Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Kì đà dọa sư tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.24 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Mường Lói



Trường THCS Mường Lói



Lớp: 7A



Lớp: 7A

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


HS1:



? Phát biểu khái niệm số hữu


tỉ.



? Số hữu tỉ còn được viết dưới


dạng hai số thập phân nào?



HS2:



Điền số thích hợp vào chỗ trống(……..).


a) 2

2

<sub> = …..; b) (-2)</sub>

2

<sub> =……</sub>



c) 3

2

=

………;

d)(-3)

2

=

……….



NX; - Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 4?


- Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 9?



Trả lời:



- Số hữu tỉ là số viết được dưới


dạng





(Dạng phân số)



- Số hữu tỉ còn được viết dưới


dạng hai số thập phân hữu hạn


hoặc vơ hạn tuần hồn.



Trả lời:



a) 2

2

<sub> = </sub>

4

<sub>; b) (-2)</sub>

2

<sub> = </sub>

4



c) 3

2

<sub>= </sub>

9

<sub>; d)(-3)</sub>

2

<sub>= </sub>

9



NX: - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 4,


đó là số 2 và -2.



- Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng


9, đó là số 3 và -3.



;( ;

;

0)


<i>a</i>



<i>a b z b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Vấn đề đặt ra trong bài này là: Có số hữu tỉ nào </i>


<i>sao cho bình phương bằng 2 khơng? Nếu khơng, </i>



<i>thì tìm được một loại số nào đó để thoả mãn </i>


<i>điều này khơng? Để trả lời câu hỏi này chúng ta </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai




---


<i>---Cho hình vng AEBF có cạnh 1(m), và hình vng </i>


<i>ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vng </i>


<i>AEBF ).</i>



<i> Tính: a) S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<i> = ?(m</i>

<i>2</i>

<i>).</i>



<i> b) AB = ?(m).</i>



<i>1) Số vơ tỉ:</i>



<i>1) Số vơ tỉ:</i>



<i>Xét bài tốn thực tế sau:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C



D



A

F



1m



<i><b>Giải:</b></i>




<i>- Vẽ hình:(H5: SGK)</i>

E

B



<i>a) Có ngay:</i>



<i>* S</i>

<i><sub>AEBF</sub></i>

<i> =………….</i>

<i>1.1 = 1 (m</i>

<i>2</i>

<i>).</i>



<i>* Dễ thấy:</i>



<i>S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<i> =………….</i>

<i>2.S</i>

<i><sub>AEBF</sub></i>

= 2.1 = 2(m

2

).



Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>---b) Ta tính S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<i> theo độ dài cạnh AB.</i>


<i>Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB; x > 0.</i>


<i>Thì S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<i> = ……..</i>

<i>AB</i>

<i>2</i>

<i> = x</i>

<i>2</i>

<i> (m</i>

<i>2</i>

<i>).</i>



<i>* Mà phần a) đã tính được S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>

<i> = …</i>

<i>2(m</i>

<i>2</i>

),



Suy ra: x

2

=…….



<i>* Người ta đã chứng minh được: Khơng có số hữu tỉ x nào </i>



<i>để x</i>

<i>2</i>

<i> = 2. Và tìm được x = 1,414213……đây là một số </i>



<i>thập phân vô hạn nhưng không tuần hồn.</i>



<i>2.</i>



Tiết 17: Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai








-




<i>---a</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><sub>Khái niệm số vơ tỉ</sub></i>

<i><sub>: Số vô tỉ là số viết được dạng số thập </sub></i>



<i>phân vơ hạn khơng tuần hồn.</i>



<i><sub>Tập hợp số vơ tỉ kí hiệu là: I.</sub></i>



Tiết 17: số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai



Tiết 17: số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai







-


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---• Đến đây ta trả lời được nội dung nào trong câu hỏi


đầu giờ chưa ?




<i>Khơng có số hữu tỉ nào để x</i>

<i>2</i>

<i> = 2.</i>



Cịn nội dung nữa trong câu hỏi là: Có loại số nào



để bình phương bằng 2 khơng? và tìm được mấy số?


Để trả lời nốt ý này ta vào nội dung tiếp theo!



Tiết 17



Tiết 17

:

:

<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>

<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>







-


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>---2) Khái niệm về căn bậc hai:</i>



<i>Ta đã biết: 2</i>

<i>2</i>

<i> = 4; (-2)</i>

<i>2</i>

<i> = 4.</i>



<i> 3</i>

<i>2</i>

<i> = 9; (-3)</i>

<i>2</i>

<i> = 9.</i>



<i>Ta gọi 2 và -2 là hai căn bậc hai của 4</i>



<i> 3 và -3 là hai căn bậc hai của 9</i>



<i>Nói cách khác: </i>



-

<i>Căn bậc hai của 4 là hai số sao cho bình phương </i>




<i> thì bằng 4</i>



Tiết 17



Tiết 17

:

:

<b>Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>

<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai



---0


<i>a</i>


0


<i>a</i>




0

0



Một em đọc định nghĩa trong SGK?



<i>* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một </i>


<i>số x sao cho x</i>

<i>2</i>

<i> = a</i>



<i><b>?1</b></i>



<i>* Tìm các căn bậc hai của 16</i>



<i>4 và - 4 là hai căn bậc hai của 16 vì ...</i>

<i>4</i>

<i>2</i>

<i> và (- 4)</i>

<i>2</i>

<i> bằng 16</i>




<i>* Người ta đã chứng minh được rằng: Số dương a có đúng hai </i>


<i>căn bậc hai, căn dương kí hiệu là </i>



<i>Và một căn âm kí hiệu là:</i>


<i>số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0 viết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có những số căn bậc hai là những số hữu tỉ (dễ tìm)


nhưng có những số căn bậc hai khơng phải là số hữu tỉ (số vô tỉ)



<i><b>* Chú ý:</b></i>

- Không được viết

4



2



3; 10; 25

5







2; 3; 5;...





Tiết 17:



Tiết 17:

<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>

<b>Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>







---Như các căn



<i><b>Trả lời ?2</b></i>




Hai căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là:



Ta đã trả lời được nội dung câu hỏi cịn lại là: Có loại số mà



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Củng cố



• Số vơ tỉ là số như thế nào?



• Số

<b>a > 0 </b>

có 2 căn bậc hai là:

<b> </b>



• Số

<b> a < 0 </b>

có căn bậc hai

khơng ?



• Số

<b> a = 0 </b>

có một căn bậc hai duy nhất là:



Tiết 17



Tiết 17

<b>: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>

<b>: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn về nhà



• Học hiểu khái niệm số vơ tỉ



• Học hiểu khái niệm căn bậc hai



• Làm bài tập cịn lại trong SGK; và SBT



• đọc trước bài số thực



Tiết 17



Tiết 17

<b>: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>

<b>: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---Cảm ơn



Cảm ơn



các thầy



các thầy



cô giáo!



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×