Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.86 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 28</b>


<b>Tiết PPCT: 60</b>

<b>CHƯƠNG IV: </b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:Hiểu thế nào là bất đẳng thức. Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài tốn đơn</b>


giản.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các ghi nhớ bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>


<b>2. HS: Ơn tập các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ:(1 phút): Không</b>


<b>2. Giảng kiến thức mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. (6 phút)</b>


-Trong tập hợp số thực, khi
so sánh hai số a và b thì có
thể xảy ra những trường hợp
nào?


-Khi biểu diễn số thực trên
trục số thì những số nhỏ hơn
được biểu diễn bên nào điểm
biểu diễn lớn hơn?


-Vẽ trục số và biểu diễn cho
học sinh thấy.


-Treo bảng phụ ?1


-Nếu số a không nhỏ hơn số
b thì a như thế nào với b?
-Ta kí hiệu a≥b


-Ví dụ: x2<sub> ? 0 với mọi x?</sub>



-Ngược lại, nếu a khơng lớn
hơn b thì viết ra sao?


-Ví dụ: -x2<sub> ? 0</sub>


-Trong tập hợp số thực, khi
so sánh hai số a và b thì có
thể xảy ra những trường hợp
a>b; hoặc a<b hoặc a=b
-Khi biểu diễn số thực trên
trục số thì những số nhỏ hơn
được biểu diễn bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.


-Lắng nghe.


-Đọc ?1 và thực hiện


-Số a lớn hơn hoặc bằng số
b


x2<sub>≥0 x</sub>


-Nếu a khơng lớn hơn b thì
viết a b


-x2 <sub>0</sub>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập</b>


<b>hợp số.</b>


?1


a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41
c)


d)


<b>Hoạt động 2: Bất đẳng thức. (8 phút)</b>


-Nêu khái niệm bất đẳng -Lắng nghe và nhắc lại <b>2. Bất đẳng thức.</b>





12 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thức cho học sinh nắm.
-Bất đẳng thức 7+(-2)>-4 có
vế trái là gì? Vế phải là gì?


-Bất đẳng thức 7+(-2)>-4 có
vế trái là 7+(-2), vế phải là
-4


Ta gọi hệ thức dạng a<b (hay
a>b, a b, a b) là bất đẳng thức


và gọi a là vế trái, b là vế phải của
bất đẳng thức.


Ví dụ 1: SGK


<b>Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. (25 phút)</b>


-Cho bất đẳng thức -4<2
-Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên thì ta
được bất đẳng thức nào?
-Treo bảng phụ hình vẽ cho
học sinh nắm.


-Treo bảng phụ ?2


-Hãy hoạt động nhóm để
hồn thành lời giải.


-Nếu a<b thì a+c?b+c
-Nếu a b thì a+c?b+c
-Nếu a>b thì a+c?b+c
-Nếu a b thì a+c?b+c


-Vậy khi cộng cùng một số
vào cả hai vế của một bất
đẳng thức thì được một bất
đẳng thức mới có chiều như
thế nào với bất đẳng thức đã
cho?



-Treo bảng phụ ?3


-Hãy giải tương tự ví dụ 2.
-Nhận xét, sửa sai.


-Treo bảng phụ ?4
? 3


-Do đó nếu +2<?
-Suy ra +2<?
-Giới thiệu chú ý.


-Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên thì ta
được bất đẳng thức
-4+3<2+3


-Đọc yêu cầu ?2


-Hoạt động nhóm để hồn
thành lời giải.


-Nếu a<b thì a+c<b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Vậy khi cộng cùng một số
vào cả hai vế của một bất
đẳng thức thì được một bất


đẳng thức mới có chiều cùng
chiều với bất đẳng thức đã
cho


-Đọc yêu cầu ?3
-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.
-Đọc yêu cầu ?4


< 3
+2<3+2
+2<5


-Lắng nghe, ghi bài.


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b>
<b>cộng.</b>


?2


a) Ta được bất đẳng thức
-4+3<2+3


b) Ta được bất đẳng thức
-4+c<2+c


<b>Tính chất:</b>


Với ba số a, b và c ta có:


-Nếu a<b thì a+c<b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu a b thì a+c b+c


Khi cộng cùng một số vào cả hai
vế của một bất đẳng thức thì được
một bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho
Ví dụ 2: SGK.


?3
Ta có


-2004>-2005


Nên -2004+(-777)>-2005+(-777)
?4


Ta có
< 3


+2<3+2. Hay +2<5
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng
chính là tính chất của bất đẳng
thức.


<b>3. Củng cố bài giảng:(3 phút)</b>


Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.



<b>4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)</b>


-Tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
-Làm bài tập 2, 3 trang 27 SGK.


-Xem trước bài 2: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” (đọc kĩ các quy tắc trong bài).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
.


...
.


Duyệt của tổ chuyên môn


 





2


2
2


 



 


2
2
2


 


 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần: 29</b>


<b>Tiết PPCT: 61</b>

<b><sub>§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.</sub></b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ


số Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở</b>



dạng BĐT. Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kĩ thuật suy luận ).


<b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất đã học vào giải bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>


<b>4. Năng lực: Tư duy</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các ghi nhớ bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>
<b>2. HS: Ơn tập các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


Viết tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.


-Cho a<b, so sánh: a) a+1 và b+1 b) a-2 và b-2


<b>2. Giảng kiến thức mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. (12 phút)</b>


-Số dương là số như thế
nào?


-2?3


-Vậy -2.2 ?3.2



-Treo bảng phụ hình vẽ cho
học sinh quan sát


-Treo bảng phụ ?1


-Hãy thảo luận nhóm để
hồn thành lời giải


Vậy với ba số a, b, c mà c>0
-Nếu a<b thì a.c?b.c


-Nếu a b thì a.c?b.c
-Nếu a>b thì a.c?b.c
-Nếu a b thì a.c?b.c


GV: Yêu cầu học sinh phát
biểu tính chất bằng lời


-Treo bảng phụ ?2
-Hãy trình bày trên bảng
-Nhận xét, sửa sai.


-Số dương là số lớn hơn 0
-2<3


-Vậy -2.2<3.2
-Đọc yêu cầu ?1


-Thảo luận nhóm để hồn


thành lời giải


-Nếu a<b thì a.c<b.c
-Nếu a b thì a.c b.c
-Nếu a>b thì a.c>b.c
-Nếu a b thì a.c b.c
HS:Phát biểu t/c bằng lời.
-Đọc yêu cầu ?2


-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.


<b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b>
<b>nhân với số dương.</b>


?1


a) Ta được bất đẳng thức
-2.5091<3.5091


b) Ta được bất đẳng thức
-2.c<3.c


Tính chất :


Với ba số a, b, c mà c>0, ta có:
-Nếu a<b thì a.c<b.c


-Nếu a b thì a.c b.c


-Nếu a>b thì a.c>b.c
-Nếu a b thì a.c b.c
?2


a) (-15,2).3,5<(-15,08).3,5
b) 4,15.2,2>(-5,3).2,2


<b>Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. (12 phút)</b>


-Khi nhân cả hai vế của bất
đẳng thức -2<3 với -2 thì ta
được bất đẳng thức như thế


-Khi nhân cả hai vế của bất
đẳng thức -2<3 với -2 thì ta
được bất đẳng thức


<b>2. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b>
<b>nhân với số âm.</b>





 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nào?



-Treo bảng phụ hình vẽ để
học sinh quan sát


-Khi nhân cả hai vế của bất
đẳng thức trên với số âm thì
chiều của bất đẳng thức như
thế nào?


-Treo bảng phụ ?3
-Hãy trình bày trên bảng
-Nhận xét, sửa sai.


Vậy với ba số a, b, c mà c<0
-Nếu a<b thì a.c?b.c


-Nếu a b thì a.c?b.c
-Nếu a>b thì a.c?b.c
-Nếu a b thì a.c?b.c


GV: yêu cầu học sinh đọc
phần đóng khung SGK
-Treo bảng phụ ?4


-Hãy thảo luận nhóm trình
bày


-Nhận xét, sửa sai.
-Treo bảng phụ ?5



(-2).(-2)>3.(-2)
HS:Quan sát hình vẽ


-Khi nhân cả hai vế của bất
đẳng thức trên với số âm thì
chiều của bất đẳng thức đổi
chiều.


-Đọc yêu cầu ?3
-Thực hiện


a) (-2).(-345)>3.(-345)
b) -2.c>3.c


-Lắng nghe, ghi bài.
HS:Trả lời


-Nếu a<b thì a.c>b.c
-Nếu a b thì a.c b.c
-Nếu a>b thì a.c<b.c
-Nếu a b thì a.c b.c


HS:Một HS đọc to rõ nội
dung tính chất


-Đọc yêu cầu ?4
-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.



-Đọc yêu cầu ?5 và đứng tại
chỗ trả lời


?3


a) Ta được bất đẳng thức
(-2).(-345)>3.(-345)
b) Ta được bất đẳng thức
-2.c>3.c


Tính chất:


Với ba số a, b, c mà c<0, ta có:
-Nếu a<b thì a.c>b.c


-Nếu a b thì a.c b.c
-Nếu a>b thì a.c<b.c
-Nếu a b thì a.c b.c
?4


 hay a<b


<b>Hoạt động 3: Tính chất bắc của thứ tự. (5 phút)</b>


GV: nêu câu hỏi


-Tổng quát a<b; b<c thì a?c
-Treo bảng phụ ví dụ và gọi
học sinh đọc lại ví dụ.



-Trong ví dụ này ta có thể áp
dụng tính chất bắc cầu, để
chứng minh a+2>b-1


-Hướng dẫn cách giải nội
dung ví dụ cho học sinh
nắm.


-Tổng quát a<b; b<c thì a<c
-Quan sát và đọc lại.


-Quan sát cách giải.


<b>3. Tính chất bắc cầu của thứ tự.</b>


Với ba số a, b, c ta thấy rằng:
Nếu a<b và b<c thì a<c
Ví dụ: SGK.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (5 phút)</b>


-Treo bảng phụ bài tập 5
trang 39 SGK.


-Hãy vận dụng các tính chất
vừa học vào giải.


-Nhận xét, sửa sai.



-Đọc yêu cầu bài toán
-Thực hiện.


-Lắng nghe, ghi bài


<b>Bài tập 5 trang 39 SGK.</b>


a) Đúng, vì (-6)<(-5)


b) Sai, vì nhân cả hai vế của BĐT
với số âm.


c) Sai, vì -2003<2004


Do
đó(-2003).(-2005)>(-2005).2004


d) Đúng, vì x2 <sub>0, nên -3x</sub>2 <sub>0</sub>
<b>3. Củng cố bài giảng:(4 phút)</b>


Nêu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.


<b>4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)</b>





 


 



 


 


4<i>a</i> 4<i>b</i>


  


1 1


4 4


4 4


<i>a</i>  <i>b</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


2?3


2? 4
3? 4








2 3


2 4
3 4


 
 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
-Làm các bài tập 9, 10, 12, 13 trang 40 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...


...


<b>Tuần: 29</b>


<b>Tiết PPCT: 62</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP §2</sub></b>




<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ


số Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố lại tính chất liên hệ giữa thứ thự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ</b>


thự và phép nhân ở dạng BĐT.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng chứng minh BĐT. Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>


<b>4. Năng lực: Tư duy</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài tập 9, 10, 12, 13 trang 40 SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi</b>
<b>2. HS: Ơn tập tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


HS1: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. Bài tập: Cho a<b, hãy


so sánh 2a và 2b; 2a và a+b


HS2: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. Bài tập: Số a là số dương
hay âm nếu 12a<15a; -3a>5.


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập 9 trang 40 SGK. (4 phút).</b>


-Treo bảng phụ nội dung
-Tổng số đo ba góc của một
tam giác bằng bao nhiêu độ?
-Hãy hồn thành lời giải bài
toán.


-Nhận xét, sửa sai.


-Đọc yêu cầu bài tốn.
-Tổng số đo ba góc của một
tam giác bằng 1800


-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.


<b>Bài tập 9 trang 40 SGK.</b>


a) Sai
b) Đúng


c) Đúng
d) Sai


<b>Hoạt động 2: Bài tập 12 trang 40 SGK. (6 phút).</b>


-Treo bảng phụ nội dung
-Để chứng được thì trước


-Đọc yêu cầu bài toán. <b>Bài tập 12 trang 40 SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>minh:4.(-2)+14<4(-Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


tiên ta phải tìm bất đẳng
thức ban đầu. Sau đó vận
dụng các tính chất đã học để
thực hiện.


-Câu a) Bất đẳng thức ban
đầu là bất đẳng thức nào?
-Tiếp theo ta làm gì?


-Sau đó ta làm như thế nào?
-Câu b) Bất đẳng thức ban
đầu là bất đẳng thức nào?
-Sau đó thực hiện tương tự
như gợi ý câu a).


-Nhận xét, sửa sai.


-Bất đẳng thức ban đầu là


bất đẳng thức -2<-1


-Tiếp theo ta nhân cả hai vế
của bất đẳng thức với 4.
-Sau đó ta cộng hai vế của
bất đẳng thức với 14


-Bất đẳng thức ban đầu là
bất đẳng thức 2>-5


-Thực hiện.


-Lắng nghe, ghi bài.


1)+14


Ta có: (-2)<-1


Nhân cả hai vế với 4, ta được
(-2).4<4.(-1)


Cộng cả hai vế với 14, ta được
(-2).4+14<4.(-1)+14


b)Chứng
minh:(-3).2+5<(-3).(-5)+5


Ta có: 2>-5


Nhân cả hai vế với -3, ta được


(-3).2<(-3).(-5)


Cộng cả hai vế với 5, ta được
(-3).2+5<(-3).(-5)+5


<b>Hoạt động 3: Bài tập 10 trang 40 SGK. (10 phút).</b>


-Treo bảng phụ nội dung
-Ta có (-2).3?(-4,5), vì sao?
-Câu b) người ta yêu cầu gì?


-Ở (-2).30<-45, ta áp dụng
tính chất nào để thực hiện?
-Ở (-2).3+4,5<0, ta áp dụng
tính chất nào để thực hiện?
-Nhận xét, sửa sai.


-Đọc yêu cầu bài toán.
(-2).3<(-4,5), vì
(-2).3=-6<-4,5


-Câu b) người ta yêu cầu từ
kết quả trên hãy suy ra các
bất đẳng thức (-2).30<-45;
(-2).3+4,5<0


-Ở (-2).30<-45, ta áp dụng
tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân với số dương
để thực hiện



-Ở (-2).3+4,5<0, ta áp dụng
tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng để thực hiện
-Lắng nghe, ghi bài.


<b>Bài tập 10 trang 40 SGK.</b>


a) Ta có (-2).3=-6
Nên (-2).3<(-4,5)
b) Ta có (-2).3<(-4,5)


Nhân cả hai vế với 10, ta được
(-2).3.10<(-4,5).10


Hay (-2).30<-45
Ta có (-2).3<(-4,5)


Cộng cả hai vế với 4,5 ta được
(-2).3+4,5<(-4,5)+4,5


Hay (-2).3<0


<b>Hoạt động 4: Bài tập 13 trang 40 SGK. (13 phút).</b>


-Treo bảng phụ nội dung
-Câu a), ta áp dụng tính chất
nào để giải?


-Tức là ta cộng hai vế của


bất đẳng thức với mấy?
-Câu b), ta áp dụng tính chất
nào để giải?


Tức là ta cộng hai vế của bất
đẳng thức với mấy?


-Vậy lúc này ta có bất đẳng
thức mới như thế nào?


-Hãy thảo luận nhóm để
hồn thành lời giải.


-Nhận xét, sửa sai bài từng


-Đọc yêu cầu bài toán.
-Câu a), ta áp dụng tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng để giải


-Tức là ta cộng hai vế của
bất đẳng thức với (-5)


-Câu b), ta áp dụng tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số âm để giải
-Tức là ta cộng hai vế của
bất đẳng thức với


-Vậy lúc này ta có bất đẳng


thức mới đổi chiều


-Thảo luận nhóm để hồn
thành lời giải và trình bày
-Lắng nghe, ghi bài.


<b>Bài tập 13 trang 40 SGK.</b>


So sánh a và b
a) a+5<b+5


Cộng hai vế với -5, ta được
a+5+(-5)<b+5+(-5)


Hay a<b
b) -3a>-3b


Nhân cả hai vế với , ta được


Hay a<b


1
3


 1


3





1 1


3 3


3 <i>a</i> 3 <i>b</i>


   


    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


nhóm


<b>3. Củng cố bài giảng:(4 phút)</b>


Hãy nhắc lại tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất về liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân.


<b>4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (3 phút)</b>


-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập kiến thức về phương trình một ẩn.


-Xem trước bài 3: “Bất phương trình một ẩn” (đọc kĩ khái niệm bất phương trình tương đương).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



...
...
...
...
...
...


<b>Tuần: 30</b>


<b>Tiết PPCT: 63</b>

<b><sub>§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.</sub></b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của BPT một ẩn hay không? Biết viết và biểu</b>


diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x<a, x> a,x a,x b.



<b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>


<b>4. Năng lực: Tư duy</b>
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các khái niệm trong bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>
<b>2. HS: Ơn tập kiến thức về phương trình một ẩn, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


Nêu khái niệm về phương trình một ẩn. Hai phương trình như thế nào được gọi là hai phương
trình tương đương.


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph) </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Mở đầu (13 phút)</b>


-Treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung bài tốn.


-Đề bài u cầu gì?


-Nếu gọi x là số quyển vở bạn
Nam mua được thì x phải thỏa


-Đọc u cầu bài tốn



-Đề bài u cầu tính số quyển
vở của bạn Nam có thể mua
được.


-Nếu gọi x là số quyển vở bạn
Nam mua được thì x phải thỏa


<b>1. Mở đầu. </b>


Bài tốn: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mãn hệ thức nào?


-Khi đó người ta nói hệ thức
2200x+4000 25000 là một
bất phương trình với ẩn là x.
-Trong hệ thức trên thì vế trái
là gì? Vế phải là gì?


-Khi thay x=9 vào bất phương
trình trên ta được gì?


-Vậy khẳng định đúng hay
sai? Vậy x=9 là một nghiệm
của bất phương trình.


-Khi thay x=10 vào bất
phương trình thì khẳng định
đúng hay sai? Vậy x=10 có
phải là nghiệm của bất


phương trình không?


-Treo bảng phụ ?1


-Vế trái, vế phải của bất
phương trình x2 <sub>6x-5 là gì?</sub>


-Để chứng tỏ các số 3; 4; và 5
là nghiệm của bất phương
trình; cịn 6 không phải là
nghiệm của bất phương trình
thì ta phải làm gì?


-Hãy hồn thành lời giải
-Nhận xét, sửa sai


mãn hệ thức 2200x+4000
25000


-Trong hệ thức trên thì vế trái
là 2200x+4000. Vế phải là
25000


-Khi thay x=9 vào bất phương
trình trên ta được
2200.9+4000 25000


Hay 23800 25000


-Vậy khẳng định trên là đúng


-Khi thay x=10 vào bất
phương trình thì khẳng định
sai


-Vậy x=10 không phải là
nghiệm của bất phương trình
-Đọc yêu cầu ?1


-Vế trái, vế phải của bất
phương trình x2 <sub>6x-5 là x</sub>2<sub> và</sub>


6x-5


-Ta thay các giá trị đó vào hai
vế của bất phương trình, nếu
khẳng định đúng thì số đó là
nghiệm của bất phương trình;
nếu khẳng định sai thì số đó
khơng phải là nghiệm của bất
phương trình.


-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài


?1


a) Bất phương trình x2 <sub>6x-5</sub>
(1)



Vế trái là x2


Vế phải là 6x-5


b) Thay x=3 vào (1), ta được
32 <sub>6.3-5</sub>


9 18-5
9 13 (đúng)


Vậy số 3 là nghiệm của bất
phương trình (1)


Thay x=6 vào (1), ta được
62 <sub>6.6-5</sub>


36 36-5
36 31 (vơ lí)


Vậy số 6 không phải là
nghiệm của bất phương trình
(1)


<b>Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình.(12 phút)</b>


-Tập hợp tất cả các nghiệm
của bất phương trình gọi là gì?
-Giải bất phương trình là đi
tìm gì?



-Treo bảng phụ ví dụ 1
-Treo bảng phụ ?2


-Phương trình x=3 có tập
nghiệm S=?


-Tập nghiệm của bất phương
trình x>3 là S={x/x>3)


-Tương tự tập nghiệm của bất
phương trình 3<x là gì?


-Treo bảng phụ ví dụ 2
-Treo bảng phụ ?3 và?4


-Khi biểu diễn tập nghiệm trên
trục số khi nào ta sử dụng
ngoặc đơn; khi nào ta sử dụng
ngoặc vuông?


-Tập hợp tất cả các nghiệm
của bất phương trình gọi là tập
nghiệm


-Giải BPT là đi tìm nghiệm
của bpt đó.


-Quan sát và đọc lại
-Đọc yêu cầu ?2



-Phương trình x=3 có tập
nghiệm S={3}


-Tập nghiệm của bất phương
trình 3<x là S={x/x>3)


-Quan sát và đọc lại
-Đọc yêu cầu ?3 và ?4


-Khi bất phương trình nhỏ hơn
hoặc lớn hơn thì ta sử dụng
ngoặc đơn; khi bất phương
trình lớn hơn hoặc bằng, nhỏ
hơn hoặc bằng thì ta sử dụng


<b>2. Tập nghiệm của bất</b>
<b>phương trình.</b>


Tập hợp tất cả các nghiệm của
một bpt được gọi là tập
nghiệm của bpt. Giải bất
phương trình là tìm tập
nghiệm của bất phương trình
đó.


Ví dụ 1: SGK.
?2


Ví dụ 2: SGK.



?3 Bất phương trình x -2
Tập nghiệm là {x/x -2}
?4 Bất phương trình x<4
Tập nghiệm là {x/x<4}


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dấu ngoặc vuông.


<b>Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương.(10 phút)</b>


-Hãy nêu định nghĩa hai
phương trình tương đương.
-Tương tự phương trình, hãy
nêu khái niệm hai bất phương
trình tương đương.


-Giới thiệu kí hiệu, và ví dụ


-Hai phương trình tương
đương là hai phương trình có
cùng tập nghiệm.


-Hai bất phương trình có cùng
tập nghiệm là hai bất phương
trình tương đương.


-Lắng nghe, ghi bài


<b>3. Bất phương trình tương</b>
<b>đương.</b>



Hai bất phương trình có cùng
tập nghiệm là hai bất phương
trình tương đương, kí hiệu “



Ví dụ 3:
3<x x>3


<b>3. Củng cố bài giảng:(4ph) </b>


Bài tập 17 trang 43 SGK


<b>4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (1 phút)</b>


-Bất phương trình tương đương, tập nghiệm của bất phương trình, . . .


-Ơn tập kiến thức: phương trình bậc nhất một ẩn; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.


-Xem trước bài 4: “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” (đọc kĩ định nghĩa, quy tắc trong bài).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
.


...
.


<b>Tuần: 30</b>



<b>Tiết PPCT: 64</b>

<b><sub>§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.</sub></b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết áp dụng,sử dụng quy tắc biến đổi BPT để giải BPT, biết BPT tương đương.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>


<b>4. Năng lực: Tư duy</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các khái niệm trong bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>
<b>2. HS: Ơn tập kiến thức về phương trình một ẩn, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>



Viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số.
a)


x<5...
...
... b) x -3





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) x
-2...
.. d) x<6


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa. (10phút).</b>


-Phương trình bậc nhất một ẩn
có dạng như thế nào?


-Nếu thay dấu “=” bởi dấu
“>”, “<”, “ ”, “ ” thì lúc này
ta được bất phương trình.
-Hãy định nghĩa bất phương
trình bậc nhất một ẩn.


-Treo bảng phụ ?1 và cho học


sinh thực hiện.


-Vì sao 0x+5>0 khơng phải là
bất phương trình bậc nhất một
ẩn?


-Phương trình bậc nhất một ẩn
có dạng ax+b=0 (a 0)


-HS:Nêu định nghĩa như SGK
-Đọc và thực hiện ?1


0x+5>0 không phải là bất
phương trình bậc nhất một ẩn,
vì a=0


<b>1. Định nghĩa.</b>


Bất phương trình dạng ax
+b<0 (hoặc ax + b > 0, ax + b
0, ax+b 0), trong đó a và
b là hai số đã cho, a 0, được
gọi là bất phương trình bậc
nhất một ẩn.


?1Các bất phương trình bậc
nhất một ẩn là:


a) 2x-3<0;
c) 5x-15 0



<b>Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. (20 phút).</b>


-Nhắc lại hai quy tắc biến đổi
phương trình.


-Tương tự, hãy phát biểu quy
tắc chuyển vế trong bất
phương trình?


-Ví dụ: x-5<18 x<18 ? . . . .
x< . . .


-Treo bảng phụ ?2 và cho học
sinh thực hiện.


-Nhận xét, sửa sai.


-Hãy nêu tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
-Hãy phát biểu quy tắc nhân
với một số.


-Treo bảng phụ giới thiệu ví
dụ 3, 4 cho học sinh hiểu.
-Treo bảng phụ ?3


-Câu a) ta nhân hai vế của bất
phương trình với số nào?
-Câu b) ta nhân hai vế của bất


phương trình với số nào?


-Lắng nghe.


-Khi chuyển một hạng tử của
bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu
hạng tử đó.


x<18 +5
x< 23


-Đọc và thực hiện ?2


-Lắng nghe, ghi bài.


-Nêu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân đã học.


-Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:


+Giữ nguyên chiều bất
phương trình nếu số đó
dương;


+Đổi chiều bất phương trình
nếu số đó âm.



-Quan sát, lắng nghe.
-Đọc u cầu ?3


-Câu a) ta nhân hai vế của bất
phương trình với số


<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất</b>
<b>phương trình.</b>


<i>a) Quy tắc chuyển vế:</i>


(SGK)
Ví dụ 1: (SGK)
Ví dụ 2: (SGK)
?2a) x + 12 > 21


x > 21 – 12 x > 9


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > 9}
b) - 2x > - 3x - 5


-2x + 3x > - 5 x > - 5
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > -5}


<i>b) Quy tắc nhân với một số.</i>


Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng một số


khác 0, ta phải:


-Giữ ngun chiều bất phương
trình nếu số đó dương;


-Đổi chiều bất phương trình
nếu số đó âm.


Ví dụ 3: (SGK)
Ví dụ 4: (SGK)
?3


a) 2x < 24


2x . < 24. x < 12
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x < 12}
b) - 3x < 27




 




 













1
2


 


 




1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


-Khi nhân hai vế của bất
phương trình với số âm ta
phải làm gì?


-Hãy hoàn thành lời giải
-Nhận xét, sửa sai.
-Treo bảng phụ ?4


-Hai bất phương trình gọi là


tương đương khi nào?


-Vậy để giải thích sự tương
đương ta phải làm gì?


-Nhận xét, sửa sai.


-Câu b) ta nhân hai vế của bất
phương trình với số


-Khi nhân hai vế của bất
phương trình với số âm ta
phải đổi chiều bất phương
trình.


-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.
-Đọc yêu cầu ?4


-Hai bất phương trình gọi là
tương đương khi chúng có
cùng tập nghiệm.


-Tìm tập nghiệp của chúng rồi
kết luận.


-Lắng nghe, ghi bài.


- 3x . > 27.


x > - 9


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > -9}
?4Giải thích sự tương đương:
x+3<7 x-2<2


Ta có: x+3<7 x<4
x-2<2 x<4


Vậy hai bất phương trình trên
tương đương với nhau vì có
cùng tập nghiệp.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (5 phút).</b>


-Bài tập 19 trang 47 SGK.


-Nhận xét, sửa sai. -Đọc và thực hiện.-Lắng nghe, ghi bài. <b>Bài tập 19 trang 47 SGK.</b>a) x-5>3 x>3+5 x>8
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > 6}
b) x-2x<-2x+4 x<4


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x < 4}


<b>3. Củng cố bài giảng:(4 phút)</b>


Phát biểu các quy tắc biến đổi bất phương trình.



<b>5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)</b>


-Các quy tắc biến đổi bất phương trình.


-Xem bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). Làm bài tập 19c,d; 20; 21 trang 47 SGK.
-Xem tiếp bài 4: “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” (đọc kĩ các ví dụ ở mục 3, 4 trong bài).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


1
3


 


1
3


 1


3










 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần: 31</b>


<b>Tiết PPCT: 65</b>

<b><sub>§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. (tt)</sub></b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để làm các bài tập cụ thể.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>



<b>4. Năng lực: Tư duy</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các khái niệm trong bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>
<b>2. HS: Ơn tập kiến thức về các quy tắc biến đổi bất phương trình, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Giải bất phương trình -4x<12
Câu 2: Giải bất phương trình
6x-2<5x+3


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào? (10 phút).</b>


-Ví dụ: Giải bất phương trình
2x-3<0


-Áp dụng quy tắc chuyển vế ta
được gì?


-Tiếp theo ta áp dụng quy tắc
gì?


-Ta có thể chia hai vế của bất


phương trình cho một số tức
là nếu khơng nhân cho thì
ta chia hai vế cho bao nhiêu?
-Vậy để biểu diễn tập nghiệm
trên trục số ta sử dụng dấu gì?
-Treo bảng phụ bài tốn ?5
-Hãy hoàn thành lời giải.
-Nhận xét, sửa sai.
-Hãy đọc chú ý (SGK)


-Nghiệm của bất phương trình


-Quan sát.


-Áp dụng quy tắc chuyển vế ta
được 2x>3


-Tiếp theo ta áp dụng quy tắc
nhân với một số.


Nếu khơng nhân cho thì ta
chia hai vế cho 2.


-Vậy để biểu diễn tập nghiệm
<b>trên trục số ta sử dụng dấu “ (</b>


-Đọc yêu cầu bài toán ?5
-Thực hiện lời giải
-Lắng nghe, ghi bài



-Đọc thông tin chú ý (SGK)


<b>3. Giải bất phương trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn.</b>


Ví dụ 5: (SGK).
?5


Ta có:
-4x-8<0


-4x<8


-4x:(-4)>8:(-4)
x>-2


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > -2}


(


-2 0


Chú ý: (SGK).


1
2


1



2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


2x-3<0 là x<3,5


-Treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung ví dụ 6 cho học sinh
quan sát từng bước và gọi trả
lời.


-Chốt lại cách thực hiện.


-Quan sát và trả lời các câu
hỏi của giáo viên.


-Lắng nghe.


Ví dụ 6: (SGK).


<b>Hoạt động 2: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0; ax+b>0; ax+b 0; ax+b 0.</b>


(15 phút).
-Giải bất phương trình sau:


3x+7<5x-7


-Để giải bất phương trình này
trước tiên ta làm gì?



-Tiếp theo ta làm gì?


-Khi thu gọn ta được bất
phương trình nào?


-Sau đó ta làm gì?


-Nếu chia hai vế cho số âm thì
được bất phương trình thế
nào?


-Treo bảng phụ bài tốn ?6
-Hãy hồn thành lời giải bài
tốn theo hai cách


Cách 1: Chuyển hạng tử chứa
ẩn sang vế trái.


Cách : Chuyển hạng tử chứa
ẩn sang vế phải.


-Nhận xét, sửa sai.


-Chốt lại, dù giải theo cách
nào ta cũng nhận được một
tập nghiệm.


-Để giải bất phương trình này
trước tiên ta phải chuyển hạng


tử chứa ẩn sang một vế, các
hạng tử tự do sang một vế.
-Tiếp theo ta thu gọn hai vế.
-Khi thu gọn ta được bất
phương trình -2x<-12


-Sau đó ta chia cả hai vế cho
-2


-Nếu chia hai vế cho số âm thì
được bất phương trình đổi
chiều.


-Đọc yêu cầu bài toán ?6
-Hai học sinh thực hiện trên
bảng.


-Lắng nghe, ghi bài
-Lắng nghe.


<b>4. Giải bất phương trình</b>
<b>đưa được về dạng ax+b<0;</b>
<b>ax+b>0; ax+b 0; ax+b 0.</b>


Ví dụ 7: (SGK).


?6
Ta có:


-0,2x-0,2>0,4x-2


-0,2+2>0,4x+0,2x
1,8>0,6x


3>x
Hay x>3


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x > 3}


<b>Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (10phút).</b>


-Bài tập 24 trang 47 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung
-Hãy vận dụng các quy tắc
biến đổi bất phương trình vào
giải bài toán này.


-Nhận xét, sửa sai.


-Đọc yêu cầu bài toán


-Thực hiện lời giải bài toán
theo yêu cầu


-Lắng nghe, ghi bài


<b>Bài tập 24 trang 47 SGK.</b>


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / }


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là


<b>3. Củng cố bài giảng:(4 phút)</b>


Hãy nêu cách giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b<0; ax+b>0; ax+b 0; ax+b 0.


 


 






) 2 3 0
2 3


1,5


<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 



1,5


<i>x </i>


4
) 4 3 0 4 3


3


<i>b</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


4
/


3


<i>x x</i>


 




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Các quy tắc biến đổi bất phương trình.


-Xem lại bài tập đã giải (nội dung, phương pháp)
-Giải các bài tập 25, 28, 29, 31, 32 trang 47 SGK.


-Tiết sau luyện tập (mang theo máy tính bỏ túi).


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Tuần: 31</b>


<b>Tiết PPCT: 66</b>

<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH </b>



<b>CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.</b>


<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ


số Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố 2 quy tắc biến đổi bất phương trình tương đương và các bước giải bất</b>



phương trình bậc nhất một ẩn.


<b>2. Kĩ năng: :Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn- Luyện</b>


tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến
<b>đổi tương đương </b>


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1.GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu.</b>


<b>2. HS: Ôn tập kiến thức về các quy tắc biến đổi bất phương trình, máy tính</b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


Giải bất phương:
a)3x + 9 0; b)


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn lý thuyết (5 phút)</b>


-Nhắc lại qui tắc chuyển



<i><b>1. Ôn lý thuyết</b></i>




1 x 4


(x 1)


4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


vế ?


-Nhắc lại qui tắc nhân với
một số ?


- HS.Y nhắc qui tắc chuyển vế


- HS.TB nhắc lại qui tắc
nhân với một số .


<i>a) Quy tắc chuyển vế :</i>
Khi chuyển một hạng tử của


bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu


hạng tử đó



<i>b) Quy tắc nhân với một số</i>


<i>Khi nhân hai vế của bất</i>
<i>phương trình với cùng một</i>


<i>số khác 0, ta phải :</i>


<i> Giữ nguyên chiều bất</i>


phương trình nếu số đó
dương.


 Đổi chiều bất phương trình
nếu số đó âm


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập (29 phút)</b>


- Ghi đề bài 31 tr 48 SGK
-Tương tự như giải phương
trình, để khử mẫu trong bất
phương trình này ta làm thế
nào ?


- Gọi HS lên bảng thực
hiện.


- Gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai.


- Gọi HS lên bảng làm câu b


.


- Nhận xét và bổ sung chỗ
sai.


- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm giải các câu c, d cịn
lại của bài 31 SGK .Vận
dụng kỹ thuật khăn trải bàn ,
trong 5’


Nhóm 1,2,3 thực hiện câu c
Nhóm 4,5,6 thực hiện câu d
- Kiểm tra các nhóm hoạt
động


- Gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày.


- HS. đọc đề bài


- Ta phải nhân hai vế của bất
phương trình với 3


- HS lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
và bổ sung chỗ sai nếu có
- HS.lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS làm bài cá nhân sau đó


hoạt động theo nhóm, mỗi
nhóm giải một câu


c)


 3(x-1) < 2 (x  4)
 3x  3 <2x 8
 3x  2x <  8 + 3


 x < 5
d)


 5 (2 x) < 3 (3 2x)
 10  5x < 9  6x
 5x + 6x < 9  10


 x <  1


- Nhận xét bài làm của các
nhóm


<i><b>Bài 31 tr 48 SGK :</b></i>


a) > 5
 3. > 5 . 3
 15  6x > 15
  6x > 15  15
 6x > 0  x < 0
Vậy : x / x < 0



b)


 . 4
 8  11x < 52
  11x < 52  8
 11x < 44  x >  4


)


0


6
4
)
1
(
4


1 



 <i>x</i>
<i>x</i>


5
2
3
3


2 <i>x</i>  <i>x</i>






3
6
15 <i>x</i>


3
6
15 <i>x</i>


13
4


11
8



 <i>x</i>


13
4


11
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


- Nhận xét và sửa sai, đánh


giá


<i><b>Bài 34 tr 49 SGK :</b></i>


(đề bài đưa lên bảng phụ)
- Gọi HS1 tìm sai lầm trong


các “lời giải” của câu (a).
- Gọi HS2 tìm sai lầm trong


các “lời giải” của câu (b)


- Quan sát lời giải của câu (a)
và HS làm miệng chỉ ra chỗ


sai của câu (a)


- Quan sát lời giải của câu a)
; b) và chỉ ra chỗ sai của câu


<i><b>Bài 34 tr 49 SGK</b></i>


a) Sai lầm là đã coi 2 là một
hạng tử nên đã chuyển 2 từ


vế trái sang vế phải và đổi
dấu thành +2


b) Sai lầm là khi nhân hai vế
của BPT với ( ) đã không



đổi chiều bất phương trình


<i><b>Bài 28 tr 48 SGK</b></i>


(Đề bài ghi trên bảng phụ)
- Gọi 2 HS lần lượt trả lời
câu (a) và (b) . GV ghi bảng


- Gọi HS nhận xét, bổ sung


- HS. : đọc đề bài


- HS1 : Câu a ; HS2 : Câu b


- Nhận xét , bổ sung


<i><b>Bài 28 tr 48 SGK</b></i>


a) Thay x = 2 vào x2<sub> > 0</sub>


Ta có : 22<sub> > 0 hay 4 > 0 đúng</sub>


Thay x = 3 vào x2<sub> > 0</sub>


Ta có : (3)2<sub> > 0 hay 9 > 0</sub>


đúng.


Vậy x = 2 ; x = 3 là nghiệm


của bất phương trình đã cho
b) Không phải mọi giá trị
của ẩn đều là nghiệm của bất
PT đã cho


Vì với x = 0 thì 02<sub> > 0 là một</sub>


khẳng định sai


<i><b>Bài 30 tr 48 SGK</b></i>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Hãy chọn ẩn và nêu điều
kiện của ẩn


- Vậy số tờ giấy bạc loại
2000 là bao nhiêu ?


- Hãy lập bất phương trình
của bài tốn ?


- Gọi HS lên bảng giải bất
phương trình và trả lời bài
tốn


- Gọi HS nhận xét


- HS cả lớp tự đọc đề bài
- Chọn ẩn và nêu điều kiện
của ẩn



- Số tờ giấy bạc loại 2000 là
(15x) tờ


- Lập bất phương trình :
5000x + 2000(15  x)  70
000


- HS. lên bảng giải bất
phương trình và trả lời bài
toán


- Nhận xét


<i><b>Bài 30 tr 48 SGK</b></i>


Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ
là x (tờ)


Đ K : x nguyên dương


Số tờ giấy bạc loại 2000
đồng là : (15  x) (tờ)


Ta có bất phương trình
5000x + 2000(15  x)  70
000


5000x+30000  2000x 
70000



 3 000x  40 000
 x   x  13


Vì x nguyên dương só tờ
giấy bạc loại 5000đ có thể từ
1 đến 13 tờ


<b>3. Củng cố bài giảng:(Lồng vào bài học)</b>
<b>5.Hướng dẫn về nhà (1ph)</b>


- Xem lại các bài đã giải


3
7


3
40


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
- Ơn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số


- Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...


...
...
...


<b>Tuần: 32</b>


<b>Tiết PPCT: 67</b>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG IV</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x+a|.</b>
<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>



<b>1.GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu.</b>


<b>2. HS: : Ôn tập kiến thức về cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số, máy tính bỏ túi.tính</b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


<b>Giải các bất phương trình sau: 2x + 1 > 3x – 43</b>


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


...


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. (10 phút).</b>


-Hãy tính |3| ; |-3|; |0|.


-Ví dụ khi x 3 thì x-3 ? 0
-Do đó |x-3|=?


-Vậy A=|x-3|+x-2=?


-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Khi x 0 thì -3x ? 0


-Do đó |-3x|=?


-Hãy thực hiện hoàn thành lời



|3| =3 ; |-3|=3 ; |0| = 0.


-Khi x 3 thì x-3 0
-Do đó |x-3|=x-3


-Vậy
A=|x-3|+x-2=x-3+x-2=x-5


-Đọc yêu cầu bài toán ?1


<b>1. Nhắc lại về giá trị tuyệt</b>
<b>đối.</b>


Ví dụ 1: (SGK)
?1


a) C=|-3x|+7x-4 khi x 0
Khi x 0, ta có |-3x|=-3x
Vậy C= -3x+7x-4=4x-4


ào?
ào?


<i>a khi n</i>
<i>a</i>


<i>a khi n</i>












0
0


<i>a khi a</i>
<i>a</i>


<i>a khi a</i>








 




 


0
0



<i>a khi a</i>
<i>a</i>


<i>a khi a</i>








 




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giải bài toán.


-Nhận xét, sửa sai. -Khi x 0 thì -3x 0-Do đó |-3x|=-3x


-Thực hiện hồn thành lời giải
bài tốn theo hướng dẫn.
-Lắng nghe, ghi bài.


b)D=5-4x+ |x-6| khi x<6
Khi x<6, ta có x-6<0
Nên |x-6|= -(x-6) =6 –x
Vậy D=5-4x+6-x=11-5x


<b>Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (17 phút).</b>


-Treo bảng phụ viết sẵn ví dụ


3.


-Ta đã biết


-Với |3x| khi bỏ dấu giá trị
tuyệt đối thì ta phải xét mấy
trường hợp? Đó là trường hợp
nào?


-Vậy để giải phương trình này
ta quy về giải mấy phương
trình? Đó là phương trình
nào?


-Trong các ví dụ giáo viên
giải thích cho học sinh từng
bước làm.


-Khi giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối thì bước
đầu tiên ta phải làm gì?


-Tiếp theo ta phải thực hiện
giải mấy phương trình?


-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hãy vận dụng cách giải các
ví dụ, hoạt động nhóm để
hồn thành lời giải bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.



-Với |3x| khi bỏ dấu giá trị
tuyệt đối thì ta phải xét hai
trường hợp:


|3x|=3x khi 3x 0 x 0
|3x|= -3x khi 3x<0 x<0
-Vậy để giải phương trình này
ta quy về giải hai phương
trình. Đó là:


3x=x+4 khi x 0
-3x=x+4 khi x<0
-Lắng nghe, quan sát.


-Khi giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối thì bước
đầu tiên ta phải bỏ dấu giá trị
tuyệt đối rồi tìm điều kiện của
x.


-Tiếp theo ta phải thực hiện
giải hai phương trình


-Đọc yêu cầu bài tốn ?2
-Hoạt động nhóm để hồn
thành lời giải bài tốn.


-Lắng nghe, ghi bài.



<b>2. Giải một số phương trình</b>
<b>chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>


Ví dụ 2: (SGK)
Ví dụ 3: (SGK)


?2


a) |x+5|=3x+1
Ta có:


|x+5|=x+5 khi x+5 0 x
-5


|x+5|=-x-5 khi x+5<0 x<-5
1) x+5=3x+1


2x=4
x=2 (nhận)
2) –x-5=3x+1


4x= -6


x= -1,5 (loại)


Vậy phương trình đã cho có
một nghiệm là x = 2


b) |-5x| = 2x+21
Ta có:



|-5x|= -5x khi -5x 0 x 0
|-5x|= 5x khi -5x<0 x>0
1)-5x=2x+21 -7x=21 x=
-3


2) 5x=2x+21 3x=21 x=7
Vậy phương trình đã cho có
hai nghiệm là x1 = -3 ; x2 = 7.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (12 phút).</b>


-Treo bảng phụ bài tập 35a
trang 51 SGK.


-Hãy thực hiện hồn thành lời
giải bài tốn.


-Nhận xét, sửa sai.


-Khi giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối ta cần
phải thực hiện mấy bước? Đó
là bước nào?


-Đọc u cầu bài tốn.


-Thực hiện hồn thành lời giải
bài tốn.


-Lắng nghe, ghi bài.


-HS trả lời:


<b>Bài tập 35a trang 51 SGK.</b>


a) A = 3x+2+ |5x|
Khi x 0, ta có |5x|=5x
Vậy A=3x+2+5x=8x+2
Khi x<0, ta có |5x| = -5x
Vậy A=3x+2-5x=-2x+2


<b>3. Củng cố bài giảng:( Lồng vào bài học)</b>
<b>4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (1 phút)</b>


 


ào?
ào?


<i>a khi n</i>
<i>a</i>


<i>a khi n</i>






0
0



<i>a khi a</i>
<i>a</i>


<i>a khi a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).


-Ôn tập kiến thức chương IV (theo câu hỏi trang 52 SGK).
-Ôn tập các dạng bài tập chương IV


-Giải các bài tập 40, 41, 42 trang 53 SGK.
-Tiết sau kiểm tra 48 phút chương IV.


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...


.
Ngày soạn: 15/03/2018


Ngày dạy: Lớp 8A1: /03 /2018
Tuần 32– Tiết 64:


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: -Có kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. </b>
<b>2. Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối</b>



dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1.GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu.</b>


<b>2. HS: : Ôn tập kiến thức về cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số, máy tính bỏ túi.tính</b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ.


- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu
của thứ tự


<b>2. Giảng kiến thức mới:(40ph)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình (20 phút) </b>


Chữa bài tập 38(a) tr 53
SGK


Cho m>n, chứng minh:
m + 2 > n + 2



GV nhận xét cho điểm.
Sau đó GV yêu cầu HS lớp
phát biểu thành lời các tính
chất trên.


(HS phát biểu xong, GV
đưa công thức và phát biểu
của tính chất trên lên bảng
phụ)


- GV yêu cầu HS làm tiếp
bài 38(d) tr 53 SGK
GV nêu câu hỏi 2 và 3


Một HS lên bảng kiểm tra.
HS trả lời:


HS ghi các công thức.
Chữa bài tập:
Cho m>n, công thêm 2
vào hai vế bất đẳng thức


được
m + 2 > n + 2
HS nhận xét bài làm của
bạn


HS lớp phát biểu thành lời
các tính chất:



- Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng.


- Liên hệ giữa thứ tự và


- Hệ thức có dạng a < b hay a > b,
a  b, a  b là bất đẳng thức.
Ví dụ: 3 < 5; a  b


<i><b>Với ba số a, b, c </b></i>


Nếu a<b thì a + c < b + c
Nếu a<b và c>0 thì ac<bc
Nếu a<b và c>0 thì ac>bc
Nếu a<b và b<c thì a<c
Bài tập 38(a, d) tr 53 SGK
Cho m>n, chứng minh:


a) m + 2 > n + 2
d) 4 – 3m < 4 – 3n
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


2) Bất phương trình bậc
nhất một ẩn có dạng như
thế nào ? cho ví dụ ?


- Chữa bài 39(a, b) tr 53
SGK



Kiểm tra xem –2 là nghiệm
của bất phương trình nào
trong các bất phương trình
sau.


a) – 3x + 2 > -5
b) 10 – 2x < 2


GV nhận xét cho điểm HS2
Gv nêu tiếp câu hỏi 4 và 5
4) Phát biểu quy tắc chuyển
vế để biến đổi bất phương
trình. Quy tắc này dựa trên
tính chất nào của thứ tự
trên tập số ?


Bài 41 (a, d) tr 53 SGK
GV yêu cầu hai HS lên
bảng trình bày .


GV:Goi HS nhận xét


GV:Hoàn chỉnh lại bài giải
của HS


GV yêu cầu HS làm bài 43
tr 53, 54 SGK theo nhóm
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Nửa lớp làm câu a và c


Nửa lớp làm câu b và d
Sau khi Hs hoạt động nhóm
khỏang 5 phút, GV yêu cầu
đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải.


Bài 44 tr 54 SGK


(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV: Ta phải giải bài này
bằng cách lập phương
trình.


Tương tự như giải bài tóan
bằng cách lập phương


phép nhân (với số dương,
với số âm)


- Tính chất bắc cầu của
thứ tự.


Một HS trình bày bài giải
HS2 lên bảng kiểm tra.
HS:Nêu định nghĩa
Ví dụ: 3x + 2 > 5
- Chữa bài tập


HS lớp nhận xét bài làm
của bạn.



HS phát biểu:


4) quy tắc chuyển vế
(SGK tr 44) quy tắc này
dựa trên tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
trên tập hợp số.


5) Quy tắc nhân với một
số (SGK tr 44).


Quy tắc này dựa trên tính
chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số dương
hoặc số âm.


HS cả lớp cùng thực hiện
2 HS lên bảng trình bày


HS nhận xét bài làm của
bạn


HS hoạt động nhóm.
Kết quả.


Đại diện hai nhóm trình
bày bài giải


- HS nhận xét.



- Bất phương trình bậc nhất một
ẩn có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b
>0, ax + b 0, ax + b 0), trong
đó a, b là hai số đã cho, a  0
Bài 39 (a,b) SGK /53)


a) Thay x = -2 vàp bpt ta được:
(-3).(-2) + 2 > - 5 là một khẳng định
đúng.


Vậy (-2) là nghiệm của bất
phương trình.


b) 10 – 2x < 2


Thay x = -2 vào bất phương trình
ta được: 10 – 2(-2) < 2 là một
khẳng định sai.


Vậy (-2) không phải là nghiệm
của bất phương trình.


Bài 41 (a, d) tr 53 SGK
Giải bất phương trình


 2 –x <
20


 - x < 18



 x > -18  6x + 9  16 –<sub>4x </sub>
 10x  7
 x  0,7


<b>></b>
0
-18
//////////////( <sub>]////////////</sub>
0 0,7
<b>></b>


Bài 43 tr 53, 54 SGK
a) Lập bất phương trình.
5 – 2x > 0  x < 2,5
b) Lập bất phương trình
x + 3 < 4x – 5  x >
c) Lập phương trình:
2x + 1  x + 3  x  2


5
4
2
)  <i>x</i> 


<i>a</i>

3


4


4


3



2


)






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>d</i>


3
4
4
3


2<i>x</i>  <i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


trình, em hãy:


- Chọn ẩn số, nêu đơn vị,
điều kiện.


- Biểu diễn các đại lượng
của bài.



- Lập bất phương trình
- Giải bất phương trình.
- Trả lời bài tốn.


Một HS đọc to đề bài
HS trả lời miệng


d) Lập bất phương trình.
x2<sub> + 1  (x – 2)</sub>2<sub>.  x  </sub>


Bài tập 44 tr 54 SGK


Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là
x(câu) ĐK: x > 0, nguyên


 số câu trả lời sai là:
(10 – x) câu.


Ta có bất phương trình:
10 + 5x –(10 – x) 40
 10 + 5x – 10 + x  40
 6x  40


 x  mà x nguyên
 x {7, 8, 9, 10}


Vậy số câu trả lời đúng phải là 7,
8, 9 hoặc 10 câu.


<b>Hoạt động 2:Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối (10 phút) </b>



GV yêu cầu HS làm bài tập
45 tr 54 SGK.


a) |3x| = x + 8


GV cho HS ôn lại cách giải
phương trình giá trị tuyệt
đối qua phần a.


GV hỏi:


- Để giải phương trình
giátrị tuyệt đối này ta phải
xét những trường hợp nào?
- GV yêu cầu hai HS lên
bảng, mỗi HS xét một
trường hợp


Kết luận về nghiệm của
phương trình.


- Sau đó GV yêu cầu HS
làm tiếp phần c và b.


HS trả lời:


- Để giải phương trình này
ta cần xét hai trường hợp
là 3x  0 và 3x < 0



- HS cả lớp làm bài
45(b,c).


Hai HS khác lên bảng
làm.


b) |-2x| = 4x + 18
Kết quả: x = - 3


c) |x – 5| = 3x .Kết quả


Bài 45 tr 54 SGK
Giải phương trình
|3x| = x + 8


Trường hợp 1:


Nếu 3x  0  x  0 Thì |3x| = 3x
Ta có phương trình:


3x = x + 8  2x = 8
 x = 4 (TMĐK x 0)
Trường hợp 2:


Nếu 3x < 0  x < 0 Thì |3x| = - 3x
Ta có phương trình:


- 3x = x + 8  - 4x = 8
 x = -2 (TMĐK x < 0)



Vậy tập nghiệm của phương trình
là S={-2; 4}.


<b>Hoạt động 3:Bài tập phát triển tư duy (9 phút) </b>


Bài 86 tr 50 SBT
Tìm x sao cho
a) x2<sub> > 0 </sub>


b) (x – 2)(x – 5) > 0


GV gợi ý: Tích hai thừa số
lớn hơn 0 khi nào ?


GV hướng dẫn HS giải bài
tập và biểu diễn nghiệm
trên trục số.


HS suy nghĩ, trả lời. Bài tập 86 trang 50
a) x2<sub> > 0  x  0 </sub>


b) (x – 2)(x – 5) > 0 khi hai thừa
số cùng dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


 x < 2 hoặc x > 5.


5


<b>></b>
2


0 )//////////////(
<b>3. Củng cố bài giảng:(Lồng vào bài học)</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà (1ph)</b>


...
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết .


...
-Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, pt giá trị tuyệt đối.


...
-Bài tập về nhà số 72, 74, 76, 77, 83 tr 48, 49, SBT


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Tuần: 32</b>


<b>Tiết PPCT: 68</b>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV</b>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ


số Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh sau khi học xong chương.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện tính tư duy logic</b>


<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>
<b>1. GV: Đề bài</b>


<b>2. HS: Ôn tập kiến thức cũ, giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi</b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chủ đề</b>



<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 1:</b>


<b> Liên hệ giữa thứ tự vàphép </b>


<b>cộng phép nhân</b>


Nắm được


<b>liên hệ giữa</b>


<b>thứ</b> <b>tự</b>


<b>vàphép cộng</b>
<b>phép nhân</b>


Vận dụng


<b>liên hệ giữa</b>
<b>thứ tự</b>
<b>vàphép cộng</b>


<b>phép nhân</b>
<b>giải bài tập</b>


Vận dụng



<b>liên hệ giữa</b>


<b>thứ</b> <b>tự</b>


<b>vàphép cộng</b>
<b>phép nhân</b>
<b>giải bài tập</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5
5%


1
0,5
5%


1
1
10%


3
2
20%


<b>Chủ đề 2: Bất phương trình</b>


<b>bậc nhất một ẩn. Bất</b>
<b>phương trình tương đương.</b>


Nhận biết
<b>được bất </b>


<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn.</b>


Phát biểu ĐN


<b>bất phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn.</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm,</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5
5%


1
0,5


5%


1


1
10%


3
2
20%


<b>Chủ đề 3: Giải bất phương</b>
<b>trình bậc nhất một ẩn</b>


<b>Giải được</b>
<b>bất phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn</b>


<b>Giải được</b>
<b>bất phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm,</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5
5%


2
4


40%


3
4,5
45%


<b>Chủ đề 4: Phương trình</b>
<b>chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>


<b>Giải được</b>
<b>phương</b>
<b>trình chứa</b>
<b>dấu giá trị</b>
<b>tuyệt đối.</b>


<b>Giải được</b>
<b>phương</b>
<b>trình chứa</b>
<b>dấu giá trị</b>
<b>tuyệt đối.</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm,</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5
5%


1


1
10%


2
1,5
15%


<i><b>T.s câu</b></i>
<i><b>T.điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


4
2
20%


3
2
20%


4
6
60%


11
10
100%


<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3điểm) </b>



<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2: Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?</b>


A. 0.x + 3 > 2 B. C. D.


<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình nào biểu diễn bởi hình vẽ bên? </b>


A. x > 1 B. x < 1
<b>C. x 1 D. x 1.</b>


<b>Câu 4: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng?</b>


A. x – 3 > y – 3 B. 3 – 2x < 3 –2 y
C. 2x – 3 < 2y – 3 D. 3 – x < 3 – y.


<b>Câu 5: Cho bất phương trình 2x</b>2<sub> + 1 > 3. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của bất phương </sub>


trình đã cho?
A. 0 B. 1
C. 2 D. -1


<b>Câu 6: Phương trình |x + 3| = 4 có tập nghiệm là:</b>


A. {-7; 1} B. {-1; 7} C. {1} D. {-7}


<i><b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (3,0 điểm) </b>


a) Phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc nhất một ẩn?


b) Lấy ví dụ minh họa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.


c) Giải thích sự tương đương của hai bất phương trình 2x3<sub> + 5 < 7 và 4x</sub>3<sub> + 10 < 14 </sub>


d) So sánh giá trị của a và b nếu -3a < -3b


<b>Câu 2: (3,0 điểm) </b>


<b>a) Giải bất phương trình 2x +6 0 và biểu diễn tập nghiệm của trên trục số.</b>
b) Giải bất phương trình sau: 3x – 2 > 5x – 6


<b>Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình sau|1 – x| = 2x + 4</b>


……….Hết……….


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 D 0,5 điểm


2 D 0,5 điểm


3 B 0,5 điểm


4 C 0,5 điểm


5 C 0,5 điểm


6 A 0,5 điểm



1a Phát biểu đúng định nghĩa 1 điểm


1b Lấy được ví dụ đúng 0,5 điểm


1c


2x3<sub> + 5 < 7 </sub>


 (2x3<sub> + 5).2 < 7.2</sub>


 4x3<sub> + 10 < 14</sub>


Vậy 2x3<sub> + 5 < 7  4x</sub>3<sub> + 10 < 14 </sub>


0,5 điểm
0,5 điểm


1d -3a < -3b


2 <sub>4</sub>


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>







1


3 0
3<i>x  </i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 a > b ( Chia 2 vế cho -3 ) 0,5 điểm
2a


<b>2x + 6 0 <=> 2x -6  x -3</b>


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x|x -3}
-3 0


1 điểm
0,5 điểm


2b


3x – 2 > 5x – 6
 -2x < - 4


 x > 2


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = { x|x > 2}


0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


3


|1 – x| = 2x + 4 (1)


<b>TH1: Nếu x 1 thì (1)  1 – x = 2x + 4  x = -1 ( TM x</b>


<b> 1) </b>


<b>TH2: Nếu x > 1 thì (1)  x – 1 = 2x + 4  x = -5 ( loại) </b>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: S =


{-1}


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


  







</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuần: 33</b>


<b>Tiết PPCT: 69</b>

<b><sub>ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 1)</sub></b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số Vắn
g


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1


…../…./2018 8A2
…../…./2018 8A3
…../…./2018 8A4


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương</b>


trình.


<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất</b>


phương trình.



<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy, giao tiếp, hợp tác</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, câu hỏi, bài giải mẫu.</b>
<b>2. HS: Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà, bảng con. </b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình (10 phút) </b>


GV nêu lần lượt các câu hỏi
ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu
HS trả lời để xây dựng bảng
sau:


1) Hai phương trình tương
đương


2) Hai quy tắc biến đổi
phương trình


a) Nêu quy tắc chuyển vế


b) Nêu quy tắc nhân với một
số.


3) Nêu định nghĩa phương
trình bậc nhất một ẩn?



Cho ví dụ ?


GV nêu câu hỏi tương tự đối
với bất phương trình


HS trả lời các câu hỏi ôn
tập


Hai phương trình tương
đương là hai phương trình
có cùng một tập nghiệm.
+Khi chuyển một hạng tử
của phương trình từ vế này
sang vế kia phải đổi dấu
hạng tử đó.


+Trong một phương trình,
ta có thể nhân (hoặc chia)
cả hai vế cho cùng một số
khác 0


+Phương trình dạng ax + b
= 0, với a và b là hai số đã
cho và a  0, được gọi là
phương trình bậc nhất một
ẩn. Ví dụ: 2x – 1 = 0


1) Hai phương trình tương
đương phương trình có cùng



một tập nghiệm.


2) Hai quy tắc biến đổi bất
phương trình.


a) Quy tắc chuyển vế


Khi chuyển một hạng tử của bất
phương trình từ vế này sang vế
kia phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của một bất
phương trình với cùng một số
khác 0, ta được phương trình
mới tương đương với phương
trình đã cho


3) Định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn.


Pt dạng ax + b = 0 với a và b là
hai số đã cho và a 0,được gọi
là bất phương trình bậc nhất
một ẩn. Ví dụ: 2x – 3 =0


<b>Hoạt động 2:Luyện tập (32 phút) </b>


Bài 1 tr 130 SGK.


Phân tích đa thức thành nhân


tử:


a) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 4a + 4 </sub>


b) x2<sub> + 2x – 3 </sub>


c) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>2


d) 2a3<sub> – 54b</sub>3


Bài 6 tr 131 SGK


Tìm giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị là một
số nguyên.


GV yêu cầu Hs nhắc lại
phương pháp giải dạng toán


Hai HS lên bảng làm
HS1 chữa câu a và b


HS lớp nhận xét, chữa bài.


HS: Để giải bài tóan này ta
cần tiến hành chia tử cho


Phân tích đa thức thành nhân
tử:



a) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 4a + 4 </sub>


= (a2<sub> – 4a + 4) – b</sub>2


= (a – 2)2<sub> – b</sub>2


= (a – 2 – b)(a – 2 + b)
b) x2<sub> + 2x – 3 </sub>


= x2<sub> + 3x – x – 3 </sub>


= x(x + 3) – (x + 3)
= (x + 3)(x – 1)
c) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>2


= (2xy + x2<sub> + y</sub>2<sub>)(2xy – x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>)</sub>


= –(x – y)2<sub>(x + y)</sub>2


d) 2a3<sub> – 54b</sub>3


= 2(a3<sub> – 27b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>


Bài 6 tr 131 SGK


Tìm giá trị nguyên của x để
phân thức M có giá trị là một số
nguyên.



3
2


5
7
10 2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i>


3
2


5
7
10 2








</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


này.


GV yêu cầu một HS lên bảng
làm.


Bài 7 tr 131 SGK
Nêu các bước giải ?


GV yêu cầu HS lên bảng làm


Yêu cầu học sinh nhận xét
Bài 18 tr 131 SGK
Giải các phương trình:
a) |2x – 3| = 4


b) |3x – 1| - x = 2
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.


GV đưa cách giải khác của bài
b lên màn hình hoặc bảng phụ
|3x – 1| - x = 2


 |3x – 1| = x + 2




dạng tổng của một đa thức


và một phân thức với tử
thức là một hằng số. Từ đó
tìm giá trị nguyên của x để
M có giá trị nguyên.
HS lên bảng làm.


Bước 1: Quy đồng và khử
mẫu.


Bước 2:Thực hiện phép tính
bỏ dấu ngoặc.


Bước 3:chuyển các hạng tử
chứa ẩn về 1 vế, các hằng
số về vế kia.


Bước 4:Thu gọn và giải pt
nhận được.


3 HS lên bảng làm 3 câu
a) Kết quả x = -2


b) Biến đổi được: 0x = 13
=> Phương trình vơ nghiệm
c) Biến đổi được: 0x = 0
=>Phương trình có vơ số
nghiệm.


HS lớp nhận xét bài làm
của bạn.



HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày


Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét.


HS xem bài giải để học
cách trình bày khác.


Với x  Z  5x + 4  Z


 3x – 3  Ư(7)
 2x – 3 
Giải tìm được
x  {-2; 1; 2; 5}


<b>Bài 7 tr 131 SGK </b>


Giải các phương trình.


Giải:


Bài 18 tr 131 SGK
Giải phương trình


a) |2x – 3| = 4 (1)
*Nếu 2x – 3 0 <=> x
(1) => 2x – 3 = 4 <=> 2x = 7



<=>x = 3,5 (T/M)
* Nếu 2x – 3 <0 <=> x <
(1) => 2x – 3 = - 4 <=> 2x = - 1


<=> x = - 0,5 (T/M)
Vậy S = {- 0,5; 3,5}
b) |3x – 1| - x = 2 (2)
* Nếu 3x – 1  0  x 
(2) =>3x – 1 – x = 2


(TM)


* Nếu 3x – 1  0  x <










)
2
(
1
3
0


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>










4
1

-x
oặc
<i>h</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
2
4
1

-x
oặc 

 <i>h</i>
<i>x</i>
2
3
3
2
7
4
5




<i>x</i>
<i>x</i>
Z
3
x
2
7
Z
M 





1 ; 7



4x 3 6x 2 5x 4



a) 3


5 7 3


  


  


3(2x 1) 3x 1 2(3x 2)


b) 1


3 10 5


  


  


x 2 3(2x 1) 5x 3 5


c) x


3 4 6 12


  


   


4x 3 6x 2 5x 4



a) 3


5 7 3


21(4x 3) 15(6x 2) 35(5x 4) 105.3
84x 63 90x 30 175x 140 315
84x 90x 175x 140 315 30 63


181x 362


x 2 S { 2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


Bài 10 tr 131 SGK


(đề bài đưa lên bảng phụ)
Giải các phương trình:


Nêu các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu?


Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.


Gọi HS lên bảng trình bày lời
giải.


GV:kiểm tra bài làm dưới lớp


Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn


GV bổ sung, chốt lại vấn đề


HS nêu các bước giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu.


Hoạt động đôc lập , giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu.


-2 HS lên bảng làm 2 câu
-HS nhận xét


-HS:Sửa sai (nếu có)


(2) => 1 – 3x – x = 2
<=> (TM) =>
Bài 10 tr 131 SGK


(1
)


Giải:


a) ĐKXĐ: x -1; x 2
(1)



:Không thỏa mãn
ĐKXĐ. Vậy PT (1) vô nghiệm


<b>1.</b> <b>Củng cố (Lồng vào bài học)</b>


<b>2.</b> <b>Hướng dẫn về nhà (2 phút) </b>


- Tiết sau ôn tập tiếp theo, trọng tâm là giải tốn bằng cách lập phương trình và bài tập tổng
hợp về rút gọn biểu thức.


- Bài tập về nhà số 12, 13, 15 tr 131, 132 SGK


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


1

5

15



a)



x 1 x 2 (x 1)(2 x)


2


x 1

x

5x 2




b)



x 2 x 2

4 x









4
1



<i>x</i>











2
3
;
4


1


<i>S</i>


1

5

15



a)



x 1 x 2 (x 1)(2 x)



2


x 1 x 5x 2


b)


x 2 x 2 4 x


 


 


  


 


 

 

 



x 2 5(x 1) 15



x 1 x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2)


  


  


     


x 2 5(x 1) 15


x 2 5x 5 15


x 5x 15 7



4x 8



  

 



  

 



 





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần: 34</b>


<b>Tiết PPCT: 70</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 2)</b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số Vắn
g



Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1


…../…./2018 8A2
…../…./2018 8A3
…../…./2018 8A4


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về giải tốn bằng cách lập phương</b>


<b>trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức </b>


<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải tốn bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp</b>


<b>về rút gọn biểu thức </b>


<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy, giao tiếp, hợp tác</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi đề bài, một số bài giải mẫu. </b>


<b>2. HS: Ôn tập các kiến thức và làm bài theo yêu cầu của GV. Bảng con. </b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Giảng kiến thức mới:(44ph) </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1:Ơn tập về giải bài tốn bằng cách lập phương trình (20 phút) </b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Chữa bài tập 12 tr
131 SGK.


Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Chữa bài 12 tr 131


SGK.


<b>v(km/h)</b> <b>t(h)</b> <b>s(km)</b>


Lúc đi 25 x(x>0)


25


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


HS2: Chữa bài tập 13 tr
131 (theo đề đ sửa) SGk.
GV yêu cầu hai HS lên
bảng phân tích bài tập, lập
phương trình, giải phương
trình, trả lời bi tốn.


Sau khi hai HS kiểm tra


bài xong, GV yêu cầu hai
HS khác đọc lời giải bài
toán. GV nhắc nhở HS
những điều cần chú ý khi
giải tốn bằng cch lập
phương trình.


HS2: Chữa bài 13 tr 131,
132 SGK.


HS lớp nhận xét bài làm
của bạn.


Lúc về 30 x


Phương trình:


Giải phương trình được
x = 50 (TMĐK)


Qung đường AB dài 50 km


<b>NS1 ngày</b>
<b>(SP/ngày)</b>
<b>Số</b>
<b>ngày</b>
<b>(ngày)</b>
<b>Số</b>
<b>SP(SP)</b>



Dự định 50 x


Thựchiện 65 <sub>255</sub>x +
ĐK: x nguyên dương.


Phương trình:


Giải phương trình được:
x = 1500 (TMĐK).


Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo
kế hoạch là 1500 sản phẩm.


<b>Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp (21 phút) </b>


Bài 14 tr 132 SGK.
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Gvyêu cầu một HS lên
bảng rút gọn biểu thức


GV yêu cầu HS lớp nhận
xét bài rút gọn của bạn.
Sau đó yêu cầu hai HS lên
làm tiếp câu b và c, mỗi
HS làm một câu.


Một HS lên bảng làm.


Bài 14 tr 132 SGK
Cho biểu thức


a) Rút gọn biểu thức


b) Tính gía trị của A tại x biết
|x| =


c) Tìm gi trị của x để A < 0
Bài giải


a) A =


A=
A=


A=


A= ĐK: x   2
b) |x| =  x =  (TMĐK)


30


<i>x</i>


3
1
30
25 


<i>x</i>
<i>x</i>
50


<i>x</i>
65
225

<i>x</i>
3
65
225
50 

 <i>x</i>
<i>x</i>























2
10
2
2
1
2
2
4
2
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> : ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV nhận xét, chữa bài
Sau đó GV bổ sung thêm
câu hỏi:


d) Tìm gi trị của x để A>0



c) Tìm gi trị nguyn của x
để A có giá trị nguyên


Hs lớp nhận xét bài làm
của hai bạn.


HS tồn lớp lm bi, hai HS
khc ln bảng trình by.


+ Nếu x =


+ Nếu x =


A=


c) A < 0 
 2 – x < 0
 x > 2 (TMĐK)


<b>Tìm gi trị của x để A > 0</b>


d) A > 0 


 2 – x > 0  x < 2.


Kết hợp đk của x: A > 0 khi x < 2 và x 
-2


c) A có giá trị nguyên khi 1 chia hếtcho2–


x


 2 – x  Ư(1)
 2 – x  {1}
* 2 – x = 1  x = 1 (TMĐK)
* 2 – x = -1  x = 3 (TMĐK)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị


ngun.


<b>3. Củng cố bài giảng:(Lồng vào bài học)</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà (3ph)</b>


Ôn


lại:...
...
...
...
...
...
...
...


...


...
- Lí thuyết: các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương, các
bảng tổng kết.



...
- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình
tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa gi trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải
tốn bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...


2
1


2
3
2
3
1
2
1
2


1







<i>A</i>



2
1


5
2
2
5
1
2
1
2


1





 ( )


0
2


1

 <i>x</i>


0
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...


...
...
...
...


<b>Tuần: 35</b>


<b>Tiết PPCT: 71</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 3)</b>



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số Vắn


g Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1


…../…./2018 8A2
…../…./2018 8A3
…../…./2018 8A4


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép</b>


biến đổi tương đương.


<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy, giao tiếp, hợp tác</b>


<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi đề bà </b>


<b>2. HS: Ôn tập các kiến thức và làm bài theo yêu cầu của GV. </b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph):</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Giảng kiến thức mới:(44ph) </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) </b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: chữa bài tập 25(a, d) SGK


Giải các bất phương trình:
a)


d)


HS2: Chữa bài tập 46(b, d) tr 46
SBT


Giải các bất phương trình v biểu
diễn nghiệm của chúng trên trục số


b) 3x + 9 > 0



Hai HS lên bảng kiểm
tra.


HS1: Chữa bài tập 25


HS2: Chữa bài tập


Giải bất phương trình
a)





 x > -9


Nghiệm của bất phương
trình l x > -9
d)


kết quả x < 9
Bài 46


b) 3x + 9 > 0


6


x


3


2







2


3


1


5

<i>x</i>



6


3



2





<i>x</i>



3
2
:
)
6
(
3
2
:
3
2






<i>x</i>


2


3


.


6




<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


GV nhận xét, cho điểm.


HS nhận xét bài làm của
các bạn


kết quả x > -3


<b>></b>


0
-3


//////////////(


d) –3x + 12 > 0
kết quả x < 4



)////////////


0 4


<b>></b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) </b>


Bài 31 tr 48 SGK. Giải các bất
phương trình v biểu diễn tập


nghiệm trn trục số.


GV: Tương tự như giải phương
trình, để khử mẫu trong bất
phương trình ny, ta lm thế no ?
- Hy thựchiện.


Sau đó, GV yêu cầu Hs hoạt động
giải cc b, c, d cịn lại.


Bài 46 tr 47 SBT


Giải các bất phương trình


Gv hướng dẫn HS làm đến câu a
đến bước khử mẫu thì gọi HS ln
bảng giải tiếp.


Bài 34 tr 49 SGK



(đề bài đưa lên bảng phụ)


Tìm sai lầm trong các “lời giải”
sau


a) giải bất phương trình
–2x >23


Ta có: - 2x > 23
 x > 23 + 2
 x > 25


vậy nghiệm của bất phương trình l
x > 25.


b) Giải bất phương trình


HS: Ta phải nhân hai vế
của bất phương trình với


3


HS lm bi tập, một HS ln
bảng trình by.


HS hoạt động theo
nhóm, mỗi nhóm giải
một câu.



Đại diện các nhóm trình
by bi giải.


HS làm bài tập, một HS
lên bảng làm.


Kết quả x < -115


HS quan sát “lời giải” và
chỉ ra chỗ sai.


HS quan sát “lời giải” và
chỉ ra chỗ sai.


HS trình by miệng.
a) Thay x = 2 vào bất
phương trình 22<sub> > 0 hay</sub>


4 > 0


là một khẳng định đúng.


<b>Giải bất phương trình </b>


 15 – 6x > 15
 - 6x > 15 – 15


 - 6x > 0
 x < 0



Nghiệm của bất phương
trình l x < 0.


kết quả x > -4


Kết quả x < 5


kết quả x < -1


Giải bất phương trình


 2 – 4x – 16 < 1 – 5x
 - 4x + 5x < -2 + 16 + 1
 x < 15


Nghiệm của bất phương
trình l x < 15


Bài 34 tr 49


a) Sai lầm là đ coi – 2 l một
hạng tử nn đ chuyển – 2 từ
vế tri sang vế phải v đổi dấu
thành +2


b) Sai lầm là khi nhân hai vế
của bất phương trình với


<b>Năm học 2017 - 2018 35 GV: Nguyễn Văn Thuận</b>


5


3
6
15


)  <i>x</i> 


<i>a</i>
8
5
1
2
4
2
1


) <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>    


8


3


1


1


4


1



)

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>b</i>


12


7


3



<i>x</i>


5
3
6
15


)  <i>x</i> 


<i>a</i>
3
.
5
3
6
15
.


3  


 <i>x</i>


13


4



11



8



)

<i>x</i>



<i>b</i>


6
4
)
1
(
4
1


) <i>x</i>  <i>x</i>


<i>c</i>

5


2


3


3


2



)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>d</i>



8
5
1
2


4
2


1 <i>x</i>  <i>x</i>





8
5
1
8
8
.
2
)
2
1
(


2 <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


Ta có:


 x > - 28


Nghiệm của bất phương trình l
x > - 28



Bài 28 tr 48 SGK.


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho bất phương trình x2<sub> > 0</sub>


a) Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là
nghiệm của bất phương trình đ
cho.


b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều
là nghiệm của bất phương trình đ
cho hay khơng?


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm.


Nửa lớp làm bài tập 56, nửa lớp
làm bài 57 tr 47 SBT


Bài 56 tr 47SBT


Cho bất phương trình ẩn x
2x + 1 > 2(x + 1)


Bất phương trình ny cĩ thể nhận gi
trị no của x l nghiệm ?


Bài 57 tr 47SBT
Bất phương trình ẩn x


5 + 5x < 5 (x + 2)


có thể nhận những giá trị nào của
ẩn x là nghiệm ?.


Vậy x = 2 là một nghiệm
của bất phương trình.
- Tương tự: với x = -3
Ta có: (-3)2<sub> > 0 hay 9 > 0</sub>


là một khẳng định đúng
 x = - 3 là một nghiệm


của bất phương trình .
Khơng phải mọi giá trị
của ẩn đều là nghiệm của
bất phương trình đ cho.
Vì với x = 0 thì 02<sub> > 0 là</sub>


một khẳng định sai.
Nghiệm của bất phương
trình l x  0.


HS hoạt động theo
nhóm.


Bài 56 SBT


Có 2x + 1 >2 (x + 1)
Hay 2x + 1 > 2x + 2


Ta nhận thấy d x l bất kỳ
số no thì vế tri cũng nhỏ
hơn vế phải 1 đơn vị
(khẳng định sai). Vậy bất
phương trình vơ nghiệm.
Bài 57 SBT


Có 5 + 5x < 5 (x + 2)
Hay 5 + 5x < 5x + 10
Ta nhận thấy khi thay x l
bất kỳ gi trị no thì vế tri
cũng nhỏ hơn vế phải 5
đơn vị (ln được khẳng
định đúng). Vậy bất
phương trình cĩ nghiệm l
bất kỷ số nào.


Đại diện các nhóm lên
trình by.


đ khơng đổi chiều bất
phương trình.


<b>3. Củng cố bài giảng:(Lồng vào bài học)</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà (3ph)</b>


- Bài tập về nhà số 29, 32 tr 48 SGK


...
...


BT 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT.


- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.


<b>D. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...


12


7



3




<i>x</i>



12
.
3
7
7


3
.
3


7


























 <i>x</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần: 36</b>


<b>Tiết PPCT: 72-73</b>

<b><sub>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018</sub></b>



<b>MƠN TỐN 8 (90 phút)</b>



(Dự kiến)



<b>Điểm danh</b>


Ngày dạy Tiết Lớp Vắng/Sĩ
số


Tên học sinh vắng
…../…./2018 8A1 .../...


…../…./2018 8A2 .../...
…../…./2018 8A3 .../...
…../…./2018 8A4 .../...


<b> A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>



<b>2. Kĩ năng: Giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép</b>


biến đổi tương đương.


<b>3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc</b>
<b>4. Năng lực: Tư duy, giao tiếp, hợp tác</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: :</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi đề bà </b>


<b>2. HS: Ôn tập các kiến thức và làm bài theo yêu cầu của GV. </b>
<b>C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Kiểm tra kiến thức cũ (4ph): Kiểm tra Học kỳ II-Năm học 2017-2018</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>


<b>2. Giảng kiến thức mới:(90ph) </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN – LỚP 8 (2017-2018)</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độcao</b>



1.Pt bậc nhất một
ẩn.


(16tiết)


Giải pt bậc nhất
một ẩn. Biết tìm
ĐKXĐ của pt
chứa ẩn ở mẫu


Biết giải pt chứa


ẩn ở mẫu Vận dụng để giải bài
toán bằng
cách lập pt


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 2 1,0đ 1 1,0đ 1 1,0đ 43,0đ=30%


2.Bpt bậc nhất
một ẩn.


(30tiết)


Biết giải và biểu
diễn tập nghiệm
của bpt trên trục
số.



Biết vận dụng 1
bất đẳng thức
cho trước để suy
ra 1 bất đẳng
thức khác.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


1


1,5đ
1




2


2,5đ=25%
3.Tam giác đồng


dạng.
(12 tiết)


Nhận biết các
tam giác đồng
dạng.


Biết áp dụng tỉ


số của 2 tam
giác đồng dạng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

t/c đường phân
giác để tính độ
dài đoạn thẳng.


đồng
dạng, c/m
đẳng thức
hình học.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 1 1,5đ 1 1,0đ 2 1,0đ 43,5đ=35%


4. Hình lăng trụ
đứng.


(4 tiết)


Biết viết cơng
thức tính diện
tích xung quanh
hình lăng trụ
đứng


Biết áp dụng
cơng thức để
tính diện tích


xung quanh hình
lăng trụ đứng


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 1 0,5đ 1 0,5đ <i>2</i> <i>1đ=10%</i>


Tổng số câu
T.số điểm %


5


4,5đ
4


3,5đ
3


2,0đ


<i>12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Năm học: 2017-2018</b>
<b>Mơn thi: Tốn 8</b>


<b>Năm học: 2017-2018 </b>


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1: (2 điểm)</b> 1) Giải phương trình sau:

7

<i>x </i>

21 0

;

2) Cho phương trình


6 5


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


a. Tìm điều kiện xác định của phương trình đã cho.
b. Giải phương trình đó.


<b>Câu 2: (1 điểm) Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về Nam đi với vận </b>


tốc 12km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 15phút (


1


4<sub>giờ). Tính quãng đường từ</sub>


nhà đến trường của Nam


<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b>


a) Giải bất phương trình: −3 x−6 ≤ 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Cho a > b. Hãy so sánh –8a + 1 với –8b + 2


<b>Câu 4 : (1,5điểm) Hãy chỉ ra tất cả các cặp tam giác đồng dạng trong hìnhvẽ dưới đây. </b>





<b>Câu 5: (2 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của góc A cắt
BC tại D. Từ D kẻ DE AC tại E


<i><b>a/ Chứng minh EDC </b></i> ~ <sub> ABC</sub>
<i><b>b/ Chứng minh AC.ED = AB.EC</b></i>
<i><b>c/ Tính độ dài các đoạn CD, CE</b></i>


<b>Câu 6 : (1,0 điểm)</b>


a) Viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ và
Chú thích các đại lượng


b) Áp dụng tính diện tích xung quanh hình lăng trụ sau :


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 8 (NĂM 2017-2018)</b>


<b>Câu 1:</b> 0,25đ


<b>6cm</b>
<b>6cm</b>


<b>5cm</b>
<b>4cm</b>


<b>F</b>


<b>E</b>
<b>D</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1) <i>7 x+21=0</i>

7

<i>x </i>

21 0



7

<i>x</i>

21







21


7


3



<i>x</i>


<i>x</i>











Vậy S={-3}


0,25đ


2) a) ĐKXĐ:

{



<i>x +3 ≠ 0</i>
<i>x −2≠ 0</i>



3 0


2 0



<i>x</i>


<i>x</i>



 








0,25đ


<i>↔</i>

{



<i>x ≠−3</i>
<i>x ≠ 2</i>


3


2



<i>x</i>


<i>x</i>







 






0,25đ


b) <i>↔6 ( x−2)=5(x +3)</i>

6(

<i>x</i>

2) 5(

<i>x</i>

3)

0,25đ

6

<i>x</i>

12 5

<i>x</i>

15



<i>↔6 x−5 x=15+12</i>

6

<i>x</i>

5

<i>x</i>

15 12

0,25đ

<i>x</i>

27

<i>↔ x=27</i> (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25đ
Vậy: <i>s </i>

27



<b>Câu 2: Gọi x là độ dài quãng đường AB(x>0,km)</b> 0,25đ
Thời gian đi là 15<i>x</i> 15


<i>x</i>


Thời gian về là 12<i>x</i> 12


<i>x</i>


Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 14


1


4<sub>giờ nên ta có phương </sub>


trình


1


15 4 12


<i>x</i> <i>x</i>


 


0,25đ
4<i>x</i> 15 5<i>x</i>


  
5<i>x</i> 4<i>x</i> 15
  


15


<i>x</i>


  <sub> (Nhận)</sub> <i>↔ x=15</i> <sub>0,25đ</sub>


Vậy quãng đường AB dài 15km 0,25đ


<b>Câu 3:</b>


3<i>x</i> 6


   0,25đ


6
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>


 

 


0,5đ


Vậy S = {x <i>∈ R</i> / <i>x ≥−2</i> } 0,25đ


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a) Vì a > b 0,25đ


<i>↔−8 a ←8 b</i>  8<i>a</i>8<i>b</i> 0,5đ


<i>↔−8 a+1←8 b+1</i>  8<i>a</i> 1 8<i>b</i>1 0,25đ


<b>Câu 4: Đó là </b> <i>∆</i> ABC <i>∆</i> OQP 0,5đ


<i>∆</i> DEF <i>∆</i> UVX 0,5đ
<i>∆</i> LMN <i>∆</i> GHK 0,5đ


<b>Câu 5:</b> Vẽ hình đúng


mới chấm
điểm bài hình
học



a) Xét <i>∆</i> EDC và <i>∆</i> ABC:


^


<i>E= ^A=90 °</i> (gt) 0,25đ


^


<i>C chung</i> 0,25đ


 <i><sub>∆</sub></i> <sub>EDC </sub> <i><sub>∆</sub></i> <sub> ABC( g.c.g)</sub>


a) Vì <i>∆</i> EDC <i>∆</i> ABC (cmt) 0,25đ


<i>ED</i> <i>EC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>


 


Hay <i>ED AC</i>. <i>AB EC</i>. 0,25đ


a) Vì <i>∆</i> ABC vng tại A nên BC =

<sub>√</sub>

92<sub>+12</sub>2 <sub> = 15cm</sub> <sub>0,25đ</sub>


Vì AD là tia phân giác của góc A của tam giác ABC


<i>→DC</i>
<i>DB</i>=


<i>AC</i>


<i>ABhay</i>


<i>DC</i>
<i>DC +DB</i>=


<i>AC</i>


<i>AC+ AB</i> 0,25đ


<i>→DC</i>


15 =


<i>AC</i>


21


<i>→ DC =</i>15.12


21 <i>≈ 8,6</i> 0,25đ


Vì <i>∆</i> EDC <i>∆</i> ABC (cmt)


<i>→DC</i>
<i>BC</i>=


<i>EC</i>
<i>AChay</i>


8,6


15=


<i>EC</i>


12


<i>→ EC=</i>8,6.12


15 =6,88 0,25đ


<b>Câu 6:</b>


a) <i>S<sub>xq</sub></i>=2 p .h


0,25đ
Trong đó 2p: chu vi đáy


h: chiều cao


0,25đ


b) <i>S<sub>xq</sub></i>=2 p .h=(4 +5+6 ).6 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>

<!--links-->

×