Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

bài 9 nói quá ngữ văn 8 dương thị nhường thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.06 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ti t 38

ế



<b>NÓI QUÁ</b>



<b>I. M c tiêuc n đ t</b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b> 1. Ki n th c:</b>

<b>ế</b>

<b>ứ</b>



- Khái ni m nói quá.



- Ph m vi s d ng và tác d ng c a bi p pháp tu t này

ử ụ

(chú ý cách


s d ng thành ng , t c ng , ca dao)

ử ụ

ữ ụ



<b>2. Kĩ năng: </b>



- V n d ng trong đ c - hi u văn b n.


<b>3. Thái đ : </b>

<b>ộ</b>



- Yêu quý, t hào và có ý th c gi gìn s trong sáng c a Ti ng Vi t.

ế


- Phê phán nh ng l i nói khốc, nói sai s th t.

ự ậ



<b>4. Năng l c: </b>

<b>ự</b>

năng l c t h c, năng l c h p tác, năng l c giao ti p,

ự ự ọ

ế


năng l c gi i quy t v n đ , năng l c qu n lí th i gian…

ế ấ



<b>II. Chu n b </b>

<b>ẩ</b>

<b>ị</b>



1. Giáo viên: Sách giáo khoa, b ng ph , giáo án, phi u h c t p

ế

ọ ậ



2. H c sinh: S u t m ca dao, t c ng , th văn s d ng bi n pháp nói

ư ầ

ơ

ử ụ


<b>III. T ch c các ho t đ ng d y – h c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...




8B: ... V ng: ...


<b>2. Ki m tra bài cũ: </b>

<b>ể</b>



<i><b>? Tình thái t có nh ng ch c năng gì ? Tình thái t g m có m y</b></i>

<i><b>ừ</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ừ ồ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>


<i><b>lo i ? C n ph i s d ng tình thái t th nào cho phù h p ?</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ầ</b></i>

<i><b>ả ử ụ</b></i>

<i><b>ừ ế</b></i>

<i><b>ợ</b></i>



<i>- Tình thái t là nh ng t đ</i>

ừ ượ

c thêm vào câu đ c u t o câu nghi

ể ấ


v n, câu c u khi n, câu c m thán và đ bi u th s c thái tình c m c a

ế

ị ắ


ng

ườ

i nói.



- Tình thái t g m m t s lo i đáng chú ý nh sau

ừ ồ

ộ ố ạ

ư

:


+ Tình thái t nghi v n

: à, , h , h , ch , chăng

<i><b>ư ả ử</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<b>…</b>


+ Tình thái t c u khi n

ừ ầ

ế

: đi, nào, v i…

<i><b>ớ</b></i>



+ Tình thái t c m thán

ừ ả

: thay, sao…



+ Tình thái t bi u th s c thái tình c m c a

ừ ể

ị ắ

:

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>, nhé, c , mà…</b></i>

<i><b>ơ</b></i>



- Khi nói, khi vi t c n chú ý s d ng tình thái t cho phù h p v i

ế ầ

ử ụ


hoàn c nh giao ti p (quan h tu i tác, th b c xã h i, tình c m…)

ế

ệ ổ

ứ ậ



<b>3. Bài m i:</b>

<b>ớ</b>



Ho t đ ng c a th y và trò

ạ ộ

N i dung


<b>GV cho h c sinh ch i trị ch i( Đu i hình b t</b>

<b>ọ</b>

<b>ơ</b>

<b>ơ</b>

<b>ổ</b>

<b>ắ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Các thành ng này bi n pháp ngh thu t nào</b>

<b>ữ</b>

<b>ệ</b>

<b>ệ</b>

<b>ậ</b>


<b>đ</b>

<b>ượ ử ụ</b>

<b>c s d ng</b>




- So sánh, phóng đ i


D n d t vào bài.


<b>Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………


<b>Ho t đ ng 2:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Hình thành ki n th c

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ứ</b></i>



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H

ướ

ng d n h c tìm hi u v tình thái t .



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

26 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung c n đ t</b>

<b>ộ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>GV treo b ng ph</b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>



<b>HS đ c</b>

<b>ọ</b>



<b>H: Câu t c ng nói: Đêm tháng năm ch a </b>

<b>ụ</b>

<b>ữ</b>

<b>ư</b>


<b>n m đã sáng, Ngày tháng m</b>

<b>ằ</b>

<b>ườ</b>

<b>i ch a c</b>

<b>ư</b>

<b>ườ</b>

<b>i </b>


<b>đã t i. Nói nh v y đã đúng v i s th t </b>

<b>ố</b>

<b>ư ậ</b>

<b>ớ ự</b>

<b>ậ</b>


<b>ch a? </b>

<b>ư</b>



- Ch a đúng v i s th t

ư

ớ ự ậ



<b>? V y th c ch t, câu t c ng này nh m nói </b>

<b>ậ</b>

<b>ự</b>

<b>ấ</b>

<b>ụ</b>

<b>ữ</b>

<b>ằ</b>


<b>lên đi u gì ?</b>

<b>ề</b>

:



<i>Đêm tháng năm ch a n m đã sáng</i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ằ</b></i>



- Là mu n nói r ng đêm tháng 5 r t ng n - tr i



t i mu n nh ng l i sáng r t s m nên ng

ư

ấ ớ

ườ

i ta


c m t

ưở

ng ng ch a đ

ư

ượ

c bao lâu mà tr i đã


sáng.



Nói Ngày tháng m

<i>ườ</i>

<i>i </i>

<i><b>ch a c</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ườ</b></i>

<i><b>i đã t i</b></i>

<i><b>ố</b></i>



- Là mu n nói r ng ngày tháng m

ườ ấ

i r t ng n-


sáng mu n nh ng l i t i s m, quanh đi, quanh

ư

ạ ố ớ


l i đã thâý t i.



Nói : M hơi

<i>ồ</i>

<i><b>thánh thót nh m a ru ng cày</b></i>

<i><b>ư ư</b></i>

<i><b>ộ</b></i>


- Là ý mu n nói r ng công vi c đi cày, đ c bi t là


đi cày vào ban tr a c a ng i nông dân h t s c v t

ư ủ

ườ

ế ứ ấ


v .



- Đây là 1 kinh nghi m trong dân gian. Ng

ườ

i


x a đã đúc k t kinh nghi m này và truy n l i

ư

ế

ề ạ


cho con cháu đ nh m m c đích nh c nh m i

ở ọ


ng

ườ

i ph i bi t s p x p công vi c trong t ng

ế ắ

ế


ngày cho phù h p v i th i gian phù h p v i



<b>I. Nói quá và tác d ng c a</b>

<b>ụ</b>

<b>ủ</b>


<b>nói quá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

t ng mùa.



<b>H: T i sao tác gi không dùng nh ng t ng </b>

<b>ạ</b>

<b>ả</b>

<b>ữ</b>

<b>ừ</b>

<b>ữ</b>


<b>đêm tháng năm r t ng n, ngày tháng m</b>

<b>ấ</b>

<b>ắ</b>

<b>ườ</b>

<b>i </b>


<b>r t ng n mà l i dùng câu t c ng ? Dùng câu</b>

<b>ấ</b>

<b>ắ</b>

<b>ạ</b>

<b>ụ</b>

<b>ữ</b>


<b>t c ng đ làm gì?</b>

<b>ụ</b>

<b>ữ ể</b>




- Nh n m nh đ n y u t th i gian : đêm tháng

ế

ế ố ờ


5 r t ng n, ngày tháng 10 nhanh t i.



<b>H: Trong th c t</b>

<b>ự ế có bao gi m hôi l i ra </b>

<b>ờ ồ</b>

<b>ạ</b>


<b>nh m a không? Và t ng gi t m hôi r i </b>

<b>ư ư</b>

<b>ừ</b>

<b>ọ</b>

<b>ồ</b>

<b>ơ</b>


<b>xu ng có th t o thành âm thanh lúc to, lúc </b>

<b>ố</b>

<b>ể ạ</b>


<b>nh nh t thánh thót trong câu ca dao </b>

<b>ỏ</b>

<b>ư ừ</b>


<b>khơng? </b>



<b>H: Nói m hơi thánh thót nh m a ru ng </b>

<b>ồ</b>

<b>ư ư</b>

<b>ộ</b>


<b>cày có đúng v i th c t không?</b>

<b>ớ</b>

<b>ự ế</b>



- Không đúng s th t. Mà s th t đây là m

ự ậ

ự ậ ở


hôi đ ra r t nhi u



<i><b>? ví d (b) tác gi dân gian đã s d ng </b></i>

<i><b>Ở</b></i>

<i><b>ụ</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ử ụ</b></i>


<i><b>bi n pháp tu t nào ?</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>ừ</b></i>



- So sánh



<i><b>? So v i th c t thì s so sánh đó tăng lên </b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ự ế</b></i>

<i><b>ự</b></i>


<i><b>hay kém đi v m c đ ?</b></i>

<i><b>ề ứ</b></i>

<i><b>ộ</b></i>



<i><b>?Tác gi dân gian s d ng cách nói nh v y </b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ử ụ</b></i>

<i><b>ư ậ</b></i>


<i><b>nh m m c đích gì ?</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ụ</b></i>



- Nh n m nh s lao đ ng v t v , c c nh c đ

ấ ả ự


làm ra h t thóc c a ng

ườ

i nông dân.




<i><b>? V y em hi u th nào là nói quá? </b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ế</b></i>



<i><b>? Em hãy thay nh ng câu t c ng , ca dao nói </b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ụ</b></i>

<i><b>ữ</b></i>


<i><b>quá s th t này b ng nh ng câu khác đ ng </b></i>

<i><b>ự ậ</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ồ</b></i>


<i><b>nghĩa nh ng khơng nói q s th t.</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ự ậ</b></i>



- Đêm tháng năm r t ng n ( nhanh sáng)


- Ngày tháng m

ườ ấ

i r t ng n ( nhanh t i )


- M hôi r i r t nhi u

ơ ấ

<i><b>.</b></i>



- M hôi

ướ ẫ

t đ m.



<i><b>? Hãy so sánh hai cách nói xem cách nói nào </b></i>


<i><b>hay h n?</b></i>

<i><b>ơ</b></i>



- Cách nói th nh t sinh đ ng hay h n vì nó

ơ


nh n m nh và làm tăng s c bi u c m cho l i


nói



<i><b>* Ví d :</b></i>

<i><b>ụ</b></i>



- Nh m nh n m nh y u t

ế ố


th i gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Bao gi cây c i làm đình


G lim làm ghém thì mình l y ta


+ L mũi m

ườ

i tám gánh lông



Ch ng yêu ch ng b o râu r ng tr i cho


-

Cây c i làm đình …




-

G lim ….



-

L mũi m

ườ

i tám gánh lông …



<i><b>? Câu ca dao trên nói đúng s th t ch a? Vì </b></i>

<i><b>ự ậ</b></i>

<i><b>ư</b></i>


<i><b>sao?- Ta có th th y SV này là k bao gi x y ra</b></i>

ể ấ

ờ ả


<i><b>? Qua vi c tìm hi u VD trên, em hi u nói quá</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ể</b></i>


<i><b>có tác d ng gì ?</b></i>

<i><b>ụ</b></i>



- Tác d ng đ nh n m nh m t s v t, s vi c

ộ ự ậ

ự ệ


gây n t

ấ ượ

ng cho ng

ườ ọ

i đ c, ng

ườ

i nghe và làm


tăng s c bi u c m cho l i nói.



<b>H: Em hi u nói q là gì? T/d c a cách nói </b>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ủ</b></i>


<i><b>này</b></i>



- T o ra cách nói sinh đ ng, gây n t

ấ ượ

ng.


* Giáo viên đ c cho h c sinh tham kh o bài "Cô


gái S n Tây".

ơ



- Giáo viên đánh giá.



<i><b>H: Xét vd: Ch c n 1 phút là t gi i đ</b></i>

<i><b>ỉ ầ</b></i>

<i><b>ớ ả ượ</b></i>

<i><b>c 5 bài</b></i>


<i><b>tốn này -> có ph i nói q khơng?</b></i>

<i><b>ả</b></i>



Gviên: Cách nói khốc khơng ph i nói quá,


(không tăng s c bi u c m gây n t

ấ ượ

ng).


<i><b>? Theo em, nói q và nói khốc có gì gi ng </b></i>

<i><b>ố</b></i>


<i><b>nhau và khác nhau ?</b></i>




- Gi ng nhau

<b>ố</b>

: đ u là phóng đ i m c đ , quy


mơ, tính ch t c a s v t, s vi c, hi n t

ấ ủ ự ậ

ự ệ

ệ ượ

ng.


- Khác nhau : m c đích.

ở ụ



+ Nói q là bi n pháp tu t nh m tăng giá tr


bi u c m c a l i nói -> cách nói này khi n cho

ủ ờ

ế


s th t tr nên sinh đ ng, gây n t

ự ậ

ấ ượ

ng h n.

ơ


+ Nói khốc khơng mang giá tr tích c c (nói sai


s th t, làm cho s th t tr nên l ch l c, m t

ự ậ

ự ậ


đi đ chính xác).



<i><b>H: So v i th c t cách nói này có gì đáng chú </b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ự ế</b></i>


<i><b>ý.</b></i>



- So v i th c t , các c m t in đ m phóng đ i

ự ế


m c đ , tính ch t s vi c đ

ấ ự ệ

ượ

c nói đ n trong

ế


câu.



- Các c m t in đ m phóng


đ i m c đ , tính ch t s

ấ ự


vi c đ

ượ

c nói đ n trong

ế


câu.



<i><b>2. Ghi nh (102)</b></i>

<i><b>ớ</b></i>



<b>* L u ý </b>

<b>ư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>




………


………


………...



<b>Ho t đ ng 3</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

: Luy n t p

ệ ậ



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H

ướ

ng d n h c sinh v n d ng ki n th c đã h c đ làm bài

ế


t p.



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung c n đ t</b>

<b>ộ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>GV treo b ng ph</b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>



<b>HS đ c</b>

<b>ọ</b>



<i><b>HS ho t đ ng nhóm b ng b ng ph . </b></i>

<i><b>ạ ộ</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ụ</b></i>


<i><b> G i đ i diên nhóm trình bày, NX, b sung.</b></i>

<i><b>ọ ạ</b></i>

<i><b>ổ</b></i>


<i><b>H: Tìm bi n pháp nói q và gi i thích ý nghĩa</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>ả</b></i>


<i><b>c a chúng trong các ví d </b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>ụ</b></i>



a. S i đá .. thành c m: thành qu c a lao đ ng

ơ

ả ủ


gian kh , v t v , nh c nh n (nghĩa bóng: ni m

ổ ấ


tin vào bàn tay lao đ ng)

. Dù khó đ n đâu cũng

ế


làm đ

ượ

c.



b. Đi lên đ n t n tr i: v t th

ế ậ

ế

ươ

ng ch ng có nghĩa


lí gì, khơng ph i b n tâm. Đi kho .

ả ậ




c. Thét ra l a: K có quy n sinh, quy n sát đ i


v i ng

ườ

i khác.

(ăn to nói l n, làm ng

ườ

i khác


khi p s )

ế



<i><b>HS ho t đ ng nhóm b ng b ng ph . </b></i>

<i><b>ạ ộ</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ụ</b></i>


<i><b> G i đ i diên nhóm trình bày, NX, b sung.</b></i>

<i><b>ọ ạ</b></i>

<i><b>ổ</b></i>


<i><b>H: Đi n các thành ng đã cho vào ch tr ng </b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ỗ ố</b></i>


<i><b>đ t o bi n pháp tu t nói quá.</b></i>

<i><b>ể ạ</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>ừ</b></i>



<i><b>HS ho t đ ng nhóm b ng b ng ph . </b></i>

<i><b>ạ ộ</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ụ</b></i>


<i><b>G i đ i diên nhóm trình bày, NX, b sung.</b></i>

<i><b>ọ ạ</b></i>

<i><b>ổ</b></i>


<i><b>H: Đ t câu v i các thành ng dùng BP nói quá</b></i>

<i><b>ặ</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<b>.</b>


- Thuý Ki u là ng

<i>ề</i>

<i>ườ</i>

<i>i con gái đ p m t hai</i>

<i>ẹ</i>

<i>ộ</i>

nghiêng


<i><b>n</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c, nghiêng thành</b></i>

.



- Nh ng ng

<i>ữ</i>

<i>ườ</i>

<i>i nam nhi ph i dám làm nh ng vi c</i>

<i>ả</i>

<i>ữ</i>

<i>ệ</i>


<i><b>r i non l p bi n</b></i>

<i><b>ờ</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ể</b></i>

.



- L p bi n vá tr i

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ờ</b></i>

là nhi m v c a nh ng ng

<i>ệ</i>

<i>ụ ủ</i>

<i>ữ</i>

<i>ườ</i>

<i>i</i>



<b>II. Luy n t p</b>

<b>ệ</b>

<b>ậ</b>


<i><b>1. Bài t p 1</b></i>

<i><b>ậ</b></i>



<i><b>2. Bài t p 2</b></i>

<i><b>ậ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>anh hùng th i lo n.</i>

<i>ờ</i>

<i>ạ</i>



- B đ i ta nh ng năm Tr

<i>ộ ộ</i>

<i>ữ</i>

<i>ở</i>

<i>ườ</i>

<i>ng S n đ ch ng Mĩ</i>

<i>ơ</i>

<i>ể</i>

<i>ố</i>


<i>c u n</i>

<i>ứ</i>

<i>ướ</i>

<i>c đã đ</i>

<i>ượ</i>

<i>c l ch s ghi nh n là</i>

<i>ị</i>

<i>ử</i>

<i>ậ</i>

: Mình


<i><b>đ ng da s t</b></i>

<i><b>ồ</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

, m t ng a, b ng th n tiên

<i>ắ</i>

<i>ự</i>

<i>ụ</i>

<i>ầ</i>

.




- C lũ

<i>ả</i>

<i><b>nghĩ nát óc ra mà chũng ch a có cách nào</b></i>

<i>ư</i>


<i>gi i đ</i>

<i>ả ượ</i>

<i>c bài tốn khó</i>

<i>.</i>



Ho c

+ Nàng có v đ p nghiêng n c, nghiêng thành.

ẻ ẹ

ướ


+ Đoàn k t là s c m nh r i non l p bi n.

ế



+ Công vi c l p bi n vá tr i là vi c c a nhi u

ệ ấ


đ i, nhi u th h m i có th làm xong.

ế ệ ớ



+ Nh ng chi n sĩ mình đ ng da s t đã chi n

ế

ế


th ng.



+ Mình nghĩ nát óc mà v n ch a gi i đ c bài toán

ư

ả ượ


này.



<i><b>HS ho t đ ng nhóm b ng b ng ph . </b></i>

<i><b>ạ ộ</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ụ</b></i>


<i><b> G i đ i diên nhóm trình bày, NX, b sung.</b></i>

<i><b>ọ ạ</b></i>

<i><b>ổ</b></i>


<b>H: Dùng 5 thành ng so sánh có dùng bi n</b>

<b>ữ</b>

<b>ệ</b>


<b>pháp nói quá.</b>



- Ngáy nh s m, Tr n nh m , nhanh nh c t,

ư ấ

ơ

ư

ư ắ


L đ nh ông t vào đ n, Đ ng đ nh nh chĩnh

ừ ừ

ư

ư


trôi sông, Lúng túng nh gà m c tóc.

ư



<i><b>4. Bài t p 4</b></i>

<i><b>ậ</b></i>



<b>Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………



<b>Ho t đ ng 4:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

V n d ng



M c tiêu:

<i>ụ</i>

Giúp HS v n d ng ki n th c đ xác đ nh phép tu t nói quá trong

ế


m t s đo n văn và đo n th HS s u t m.

ộ ố

ơ

ư ầ



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

2 phút



Ho t đ ng c a th y và trò

ạ ộ

N i dung


<i><b>? Cho học sinh viết một đoạn văn có sử dụng </b></i>



<i><b>biệp pháp tu từ nói quá?</b></i>



- HS viết doạn văn khoản 2 câu, GV nhận xét.


<b>Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………


<b>Ho t đ ng 5: </b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Tìm tịi, m r ng

ở ộ



<i>M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

Phân tích giá tr di n đ t c a phép tu t nói quá trong các đo n

ị ễ

ạ ủ


th , văn.

ơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ho t đ ng c a th y và trò

ạ ộ

N i dung


<i><b>Hãy tìm m t s đo n văn, đo n th mà em</b></i>

<i><b>ộ ố</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ơ</b></i>



<i><b>thích và xác đ nh phép tu t nói quá.</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b>ừ</b></i>



<i>Bao giờ cây cải làm đình,</i>


<i>Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta.</i>




<i>Bao giờ chạch đẻ ngọn đa,</i>



<i>Sáo đẻ d</i>

<i>ư</i>

<i>ới n</i>

<i>ư</i>

<i>ớc thì ta lấy mình</i>

.



(Ca dao)


<b>Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………


<b>4 : C ng c - Nh c l i ki n th c tr ng tâm.</b>

ắ ạ

ế



<b>5. H</b>

ướ

ng d n h c bài

: 2 phút - H

ướ

ng d n HS v ôn bài :



+ S u t m th văn, t c ng , thành ng , ca dao có s d ng bi n pháp nói

ư ầ

ơ

ử ụ


quá.



- Chu n b ti t 39

ị ế

: Ơn t p truy n kí Vi t Nam

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>ệ</b></i>


Ngày soạn: 26/ 11/ 2018



Ngày soạn: 3/ 12/ 2018. Lớp 8a,b


Điều chỉnh



Tiết 59



<b>ÔN LUY N V D U CÂU</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ề Ấ</b>



<b>I. M c tiêu c n đ t </b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>1. V ki n th c </b>

<b>ề ế</b>

<b>ứ</b>



- H th ng các d u câu và công d ng c a chúng trong ho t đ ng giao ti p.

ệ ố

ạ ộ

ế


- Vi c s d ng d u câu h p lí t o nên hi u qu cho văn b n

ử ụ

; ng

ượ

c



l i, s d ng d u câu sai có th làm n.đ c khơng hi u ho c hi u sai ý ng

ử ụ

ườ

i


ng

ườ

i vi t đ nh di n đ t

ế ị



<b>2. V kĩ năng</b>

<b>ề</b>



- V n d ng ki n th c v d u câu trong quá trình đ c – hi u và t o l p văn

ế

ứ ề ấ

ạ ậ


b n.



- Nh n bi t và s a các l i v d u câu.

ế

ỗ ề ấ


<b>3. V thái đ </b>

<b>ề</b>

<b>ộ</b>



- Giáo d c h c sinh bi t yêu quý, t hào và gi gìn s trong sáng c a Ti ng

ụ ọ

ế

ế


Vi t.



<b>4. Năng l c: </b>

<b>ự</b>

năng l c t h c, năng l c h p tác, năng l c giao ti p,

ự ự ọ

ế


năng l c gi i quy t v n đ , năng l c qu n lí th i gian…

ế ấ



<b>II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh</b>

<b>ẩ</b>

<b>ị ủ</b>

<b>ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. H c sinh:</b>

<b>ọ</b>

Sách giáo khoa, v bài so n, v ghi, phi u h c t p, …

ế

ọ ậ


<b>III. T ch c các ho t đ ng d y – h c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...


8B: ... V ng: ...



<b>2. Ki m tra bài cũ: </b>

<b>ể</b>



<b> - Có th l ng ghép ki m tra trong q trình ơn luy n</b>

ể ồ


<b>3. Bài m i:</b>

<b>ớ</b>




<b>Ho t đ ng 1:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Kh i đ ng

<i><b>ở ộ</b></i>



<i>M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

T o tâm th và đ nh h

ế

ướ

ng chú ý cho h c sinh.


<i>Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, tái hi n.



<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung</b>

<b>ộ</b>


<b>GV: Cho HS quan sát đo n văn ch a có d u câu.</b>

ư



? Hãy đi n nh ng d u câu thích h p đ hồn


ch nh đo n văn.



Em đã đi n nh ng d u câu nào? Nêu tác


d ng.Nêu tác d ng.



Dẫn dắt vào bài.


<b>*</b>

<b>Điều</b>

<b>chỉnh,</b>

<b>bổ</b>

<b>sung:</b>



………


<b>Ho t đ ng 2:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Hình thành ki n th c

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ứ</b></i>



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H

ướ

ng d n h c sinh ôn t p v d u câu.

ề ấ



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

26 phút



<b>I. tỉng kÕt vỊ dÊu c©u</b>


<b>D u</b>

<b>ấ</b>




<b>câu</b>

<b>Cơng d ng</b>

<b>ụ</b>

<b>Ví dụ</b>



1

D u (.)

Dùng đ k t thúc câu tr n thu t.

ể ế

Tôi đang làm bài t p


toán.



2

D u



(?)

Dùng đ k t thúc câu nghi v n

ể ế

B n đã đi thăm b n Ng c

ch a?

ư


3

D u (!)

Dùng đ k t thúc câu c u khi n

ể ế

ế



ho c câu c m thán.

- Con h c bài ngay đi!




- Con trai m gi i quá!

ẹ ỏ


4

D u (,)



Đánh d u ranh gi i gi a các b


ph n c a câu, gi a ph n ph v i

ụ ớ


ch ng – v ng ; gi a các t có


cùng ch c v trong câu; gi a các

ứ ụ


v c a 1 câu ghép.

ế ủ



Sáng hôm qua, c l p

ả ớ


tôi đi lao đ ng tr

ở ườ

ng.



- Đánh ranh gi i gi a các v c a

ớ ữ

ế ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5

D u (;)

- Đánh d u ranh gi i gi a các b


ph n trong 1 phép li t kê ph c



t p.



ăn c m ph i ăn t ng


chút ít, thong th và


ng m ngh .



6

D u



(…)

Bi u th b ph n ch a li t kê

h t, bi u th l i nói ng p

ế

ị ộ

ị ờ

ư


ng ng, ng t quãng. Làm gi m


nh p đi u câu văn.



-

Trên bàn h c c a

ọ ủ


Nam: sách, v , bút,


th c… bày la li t.

ướ



-

B m… quan l n…


đ m t v r i.

ể ấ ở ồ



7

D u


(-)



Đánh d u b ph n gi i thích,


chú thích trong câu, đánh d u


l i nói tr c ti p (g ch đ u

ế


dịng).



-Có ng

ườ

i nói:


-B m, d có khi đê


v .




-Ngài cau m t g t r ng:

ặ ắ ằ


-M c k !



8

D u ( )



Đánh d u ph n chú thích (gi i


thích, thuy t minh, b sung

ế


thêm).



B n Thu (l p


tr

ưở

ng l p tôi) là 1


h c sinh gi i.



9

D u (:)

Báo tr

l i đ i tho i, gi i thích, thuy t

ờ ố

ướ ờ ẫ

c l i d n tr c ti p hay

ế

ế


minh cho ph n tr

ướ

c đó.



-T c ng có câu: “Đi 1


ngày đàng, h c 1 sàng


khôn”.



10 D u(“ ”)



Đánh d u t , ng , câu, đo n d n

ấ ừ


tr c ti p; t ng đ

ế

ữ ượ

c hi u theo


nghĩa đ c bi t; có hàm ý m a


mai.



Đánh d u tên tp, t báo, v


k ch.




- Các văn b n “Tôi đi


h c”,“Trong lòng m ”,


“TNVB”, “Lão H c” em


đã đ

ượ

c h c h c kỳ

ọ ở ọ


I (l p 8).



<b>* L u ý:</b>

<b>ư</b>

C n v n d ng các d u câu đã h c sao cho phù h p trong khi vi t.

ế


Các l i th

ườ

ng g p v d u câu?

ề ấ



<b>Hoạt động của thầy và trũ</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>? Theo em trong trường hợp này, người viết đã </b></i>



<i><b>thiÕu dấu ngắt câu ở chỗ nào ?</b></i>



- Thiu du ngt câu sau từ xúc động .


<i><b>? Vì sao em biết ?</b></i>



- Vì đến đó câu văn đã diễn đạt được một ý trọn


ven. Phần đằng sau đã chuyển sang một ý khác :


+

ý

1: ấn tượng về tác phẩm “Lão Hạc”.



+

ý

2 : cuộc sống của người nơng dân trong XH cũ


<b>GV:</b>

Vì phần văn bản này có 2 lời văn, diễn đạt 2 ý


trọn vẹn cả về nội dung lẫn hình thức nên phải dùng


dấu ngắt câu .



<i><b>? Nên dùng dấu gì để kết thúc câu ở chỗ đó ? Em </b></i>


<i><b>hãy sửa lại cho hợp lí ?</b></i>




- Sửa lại : Tác phẩm “Lão Hạc” làm em vô cùng xúc


động. Trong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông


dân đã sống nghốo kh c cc nh lóo Hc.



<b>II. Các lỗi thờng gặp </b>
<b>về dấu câu </b>


<b>1. Thiu du ngt cõu khi </b>


<b>câu đã kết thúc</b>



<b>a.VÝ dô </b>


<b>b. Nh n xét</b>

<b>ậ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>? Qua ví dụ này ta thấy khi sử dụng dấu câu, </b></i>


<i><b>người viết đã mắc lỗi sai gì ? </b></i>



<i><b>? </b></i>

<i><b>ở</b></i>

<i><b> ví dụ, ngời viết dùng dấu chấm sau từ </b></i>

<i><b>“</b></i>

<i><b>này</b></i>

<i><b>”</b></i>


<i><b>đúng hay sai ? Vì sao ? </b></i>



- Sai ,vì căn cứ vào nội dung và hình thức của câu :


Cha thông báo cho ta một nội dung trọn vẹn: Thời


còn trẻ của ai, ai là ngời học giỏi ở trờng, câu mới


chỉ có thành phần trạng ngữ .



<i><b>? Theo em nên sửa câu nh thế nào cho hợp lí. </b></i>


- Thời còn trẻ, học ở trờng này, ông là học sinh xuất


sắc nhất.



<i><b>? Qua ví dụ, em thấy khi viết văn có thể mắc lỗi </b></i>


<i><b>nào khi sử dụng dấu câu ?</b></i>




<i><b>? Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ?</b></i>



<i><b>? Nhận xét gì về chức vụ ngữ pháp của các từ ở </b></i>


<i><b>bé phËn chđ ng÷ ?</b></i>



- Đồng chức vụ ngữ pháp (làm chủ ngữ) .


<i><b>? Để phân biệt ranh giới giữa các thành phần </b></i>


<i><b>đồng chức ngời ta phải dùng dấu gì ? </b></i>



- Dïng dÊu phẩy.



<i><b>? Nh vậy trong ví dụ người viết đã thiếu dấu gì ? </b></i>


<i><b>Dấu phẩy.</b></i>



<i><b>? Em hãy sửa lại cho đúng ?</b></i>



Cam, quýt, bởi, xoài là đặc sản của vùng này.


<i><b>? Qua ví dụ ta thấy khi viết văn có thể mắc lỗi nào</b></i>


<i><b>khác khi sử dụng dấu câu ?</b></i>



<i><b>? Cho biÕt vÝ dơ cã mÊy c©u ? (3 c©u )</b></i>



<i><b>? Nêu nội dung của từng câu ? Nhận xét cách sử </b></i>


<i><b>dụng dấu câu cuối các câu ?</b></i>



- Câu 1 : Câu trần thuật - Dùng sai dấu (?)


- Câu 2 : C©u nghi vÊn - dïng sai dÊu (.)



- Câu 3 : dùng sai dấu kết thúc câu, câu cầu khiến.



<i><b>? Căn cứ vào đâu, em thấy nguời viết dùng sai </b></i>


<i><b>dấu ? (Mục đích nói )</b></i>



<i><b>? Theo em nên sửa nh thế nào cho đúng ? </b></i>



- Cuối câu 1: Câu trần thuật, dùng dấu (.)


- Cuèi c©u 2 : C©u nghi vÊn, dïng dÊu (?)



- Cuèi c©u 3: dïng dÊu (!)



<i><b>? Theo em v× sao ngêi viÕt dùng sai dấu ở những </b></i>


<i><b>trờng hợp này ?</b></i>



- Nhầm lẫn công dụng giữa các dấu câu.



<i><b>? Nh vậy khi sử dụng dấu câu ngời ta cũng có thể </b></i>


<i><b>mắc lỗi sai nào ?</b></i>



- Gi hc sinh c phn ghi nhớ SGK .



<b>c©u cha kÕt thóc .</b>


<b>a.VÝ dơ </b>



<b>b. Nh n xét</b>

<b>ậ</b>



<b>3. Thiếu dấu thích hợp để </b>


<b>tách các bộ phận của câu </b>


<b>khi cần thiết</b>



<b>a.VÝ dô </b>



<b>b. Nh n xột</b>

<b></b>



<b> </b>



<b>4. Lẫn lộn công dụng các </b>


<b>dÊu c©u </b>



<b>a.VÝ dơ </b>


<b>b. Nh n xét</b>

<b>ậ</b>



<b>* Ghi nhí SGK/ 151</b>



<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………


……….. Ho t đ ng 3

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

: luy n t p

ệ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung c n đ t</b>

<b>ộ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>GV : Treo b ng ph</b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>



<b>G i HS đ c</b>

<b>ọ</b>

<b>ọ</b>



? Hãy đi n d u câu thích h p vào ch có ngo c


đ n.

ơ



- Con chó cái n m g m ph n b ng ch c v y đuôi

<i>ằ ở ậ</i>

<i>ả</i>

<i>ỗ</i>

<i>ố ẫ</i>


<i>r i rít</i>

<i>ố</i>

<i><b>(,) t ra dáng b vui m ng</b></i>

<i>ỏ</i>

<i>ộ</i>

<i>ừ</i>

<i><b>(.)</b></i>




<i>- Anh D u l th t c ng ti n vào v i v m t xanh </i>

<i>ậ ử ử ừ ổ</i>

<i>ế</i>

<i>ớ ẻ ặ</i>


<i>ng t và bu n r t nh k s p b tù t i</i>

<i>ắ</i>

<i>ồ ứ</i>

<i>ư ẻ ắ</i>

<i>ị</i>

<i>ộ</i>

<i><b>(.)</b></i>



<i>- Cái Tí, th ng D n cùng v tay reo </i>

<i>ằ</i>

<i>ầ</i>

<i>ỗ</i>

<i><b>(:)</b></i>



<i> (-) A (!) Th y đã v </i>

<i>ầ</i>

<i>ề</i>

<i><b>(!) A (!) Th y đã v </b></i>

<i>ầ</i>

<i>ề</i>

<i><b>(!)…</b></i>



<i>- M c k chúng nó</i>

<i>ặ ệ</i>

<i><b>(,) anh chàng m y u d a g y lên </b></i>

<i>ố</i>

<i>ế</i>

<i>ự</i>

<i>ậ</i>


<i>t m phên c a</i>

<i>ấ</i>

<i>ử</i>

<i><b>(,) n ng nh c ch ng tay vào g i và </b></i>

<i>ặ</i>

<i>ọ</i>

<i>ố</i>

<i>ố</i>


<i>b</i>

<i>ướ</i>

<i>c lên th m</i>

<i>ề</i>

<i><b>(,) r i l o đ o đi đ n c nh ph n</b></i>

<i>ồ ả</i>

<i>ả</i>

<i>ế</i>

<i>ạ</i>

<i>ả</i>

<i><b>(,) </b></i>


<i>anh ta lăn k nh lên chi c chi u rách</i>

<i>ề</i>

<i>ế</i>

<i>ế</i>

<i><b>(.)</b></i>



<i>- Ngồi đình(,) mõ đ p chan chát</i>

<i>ậ</i>

<i><b>(,) tr ng cái đánh </b></i>

<i>ố</i>


<i>thùng thùng(,) tù và th i nh ch kêu</i>

<i>ổ</i>

<i>ư ế</i>

<i><b>(.)</b></i>



<i>- Ch D u ôm con vào ng i bên ph n</i>

<i>ị ậ</i>

<i>ồ</i>

<i>ả</i>

<i><b>(,) s tay vào </b></i>

<i>ờ</i>


<i>trán ch ng và sẽ sàng h i</i>

<i>ồ</i>

<i>ỏ</i>

<i><b>(:)</b></i>



<i> - (-)Th nào</i>

<i>ế</i>

<i><b>(?) Th y em có m t l m không</b></i>

<i>ầ</i>

<i>ệ ắ</i>

<i><b>(?) Sao </b></i>


<i>ch m v th</i>

<i>ậ</i>

<i>ề ế(?) Trán đã nóng ran lên đây mà(?)</i>


(

<i>Ngô T t T</i>

<i>ấ ố - T t Đèn</i>

<i><b>ắ</b></i>

)



<b>GV : Treo b ng ph</b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>


<b>G i HS đ c</b>

<b>ọ</b>

<b>ọ</b>



<b>? Hãy phát hi n l i v d u câu trong đ a văn và </b>

<b>ệ ỗ ề ấ</b>

<b>ọ</b>


<b>thay vào đó nh ng d u câu thích h p (Có đi u </b>

<b>ữ</b>

<b>ấ</b>

<b>ợ</b>

<b>ề</b>


<b>ch nh ch vi t hoa trong tr</b>

<b>ỉ</b>

<b>ữ ế</b>

<b>ườ</b>

<b>ng h p c n thi t).</b>

<b>ợ</b>

<b>ầ</b>

<b>ế</b>


a. Câu 1 ph i tách thành 2 câu, m t câu nghi v n và



m t câu tr n thu t; câu 2 không c n dùng d u


ngo c kép khi s d ng l i d n gián ti p:

ử ụ

ờ ẫ

ế



- Sao mãi t i gi anh m i v ? M nhà ch anh

<i>ớ</i>

<i>ờ</i>

<i>ớ ề</i>

<i>ẹ ở</i>

<i>ờ</i>


<i>mãi. M d n là anh ph i làm xong bài t p chi u nay.</i>

<i>ẹ ặ</i>

<i>ả</i>

<i>ậ</i>

<i>ề</i>


b. C n ph i dùng d u ph y đ tách thành ph n


tr ng ng và nòng c t câu sau t

<i><b>s n xu t</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ấ</b></i>

; câu t c


ng là l i d n tr c ti p nên c n dùng d u ngo c

ờ ẫ

ế


kép đ dánh d u n i dung câu nói:



<b>III. Luy n t p:</b>

<b>ệ</b>

<b>ậ</b>



<i><b>Bài 1: Đi n d u thích </b></i>


h p theo th t sau:

ứ ự


(,), (.), (.), (,), (:), (-), (!),


(!), (!), (,), (,), (.), (,), (.),


(,), (,), (,), (.), (,), (:), (-),


(?), (?), (?), (!).



<i><b>Bài 2</b></i>



Phát hi n l i v d u câu

ệ ỗ ề ấ


thay d u cho phù h p.


a. . . . . m i v ?. . . m

ớ ề


d n là anh. . . .chi u nay.


b. . . s n xu t, . . . .có


câu…. “. .. lá rách” .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- T x a, trong cu c s ng lao đ ng và s n xu t,

<i>ừ ư</i>

<i>ộ ố</i>

<i>ộ</i>

<i>ả</i>

<i>ấ</i>


<i>nhân dân ta có truy n th ng th</i>

<i>ề</i>

<i>ố</i>

<i>ươ</i>

<i>ng yêu nhau, giúp </i>



<i>đ l n nhau trong lúc khó khăn gian kh . Vì v y có </i>

<i>ỡ ẫ</i>

<i>ổ</i>

<i>ậ</i>


<i>câu t c ng : “Lá lành đùm lá rách”</i>

<i>ụ</i>

<i>ữ</i>

.



c. Câu th nh t ch a ph i là m t câu hoàn ch nh.

ư


C n thêm d u ph y sau t tháng đ ghép 2 câu


thành m t câu:



- M c dù đã qua bao nhiêu năm tháng, nh ng tôi

<i>ặ</i>

<i>ư</i>


<i>v n không quên đ</i>

<i>ẫ</i>

<i>ượ</i>

<i>c nh ng k ni m êm đ m th i </i>

<i>ữ</i>

<i>ỉ ệ</i>

<i>ề</i>

<i>ờ</i>


<i>h c sinh</i>

<i>ọ</i>



<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



………




<b>Ho t đ ng 4:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

v n d ng



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

Giúp HS v n d ng ki n th c đ tìm hi u cơng d ng d u câu

ế


trong m t s đo n văn và đo n th HS s u t m.

ộ ố

ơ

ư ầ



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

2 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung</b>

<b>ộ</b>


? Hãy tìm m t s đo n văn, đo n th mà em

ộ ố

ơ



thích và nêu công d ng c a d u câu.


<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>




………




<b>Hoạt động 5: Tìm tịi, mở rộng</b>



<i>Mục tiêu: HS bi t s d ng d u câu trong vi t văn</i>

ế ử ụ

ế


<i> Phương pháp – kĩ năng: Vấn đáp.</i>



<i> Thời gian: 2 phút</i>



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung</b>

<b>ộ</b>


? Hãy vi t đo n văn t 7 đ n 10 câu trong đó

ế

ế



s d ng

ử ụ

<i> các lo i</i>

<i> d u câu.</i>


Th c hi n bài t p nhà.

ậ ở


<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



………




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- H

ướ

ng d n HS v ôn bài :



+ L p b ng t ng k t v các d u câu đã h c.

ế ề



- V n d ng các kỹ năng s ng đ

ượ

c giáo d c trong bài vào th c t .

ự ế


- Chu n b ti t 60

ị ế

: Ki m tra Ti ng Vi t

<i><b>ể</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

.



Ngày 29 tháng 11 năm 2018


<b>Duy t giáo án/ T tr</b>

<b>ệ</b>

<b>ổ ưở</b>

<b>ng CM</b>




<b> </b>



Ngày soạn: 26/11/ 2018



Ngày soạn: 6/12/ 2018. Lớp 8a


Ngày soạn: 8/12/ 2018. Lớp 8b


Điều chỉnh



Tiết 60



<b>KI M TRA TI NG VI T</b>

<b>Ể</b>

<b>Ế</b>

<b>Ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs bi t h th ng hoá l i nh ng ki n th c đã h c v T t

ế ệ ố

ế

ề ừ ượ

ng hình,


t t

ừ ựơ

ng thanh; Tr t , thán t ; nói quá; nói gi m nói tránh; câu ghép; d u

ợ ừ


câu.



<b>2. Kĩ năng</b>



- Hs có ý th c th c hành Ti ng Vi t trong nói và vi t.

ế

ế


<b>3. Thái đ : </b>

<b>ộ</b>



- Yêu m n, t hào v s gi u đ p c a TV.

ế

ề ự ầ


<b>II. Chu n b </b>

<b>ẩ</b>

<b>ị</b>



<b>1. Giáo viên: Ra đ ki m tra</b>

ề ể


<b>2. H c sinh</b>

<b>ọ</b>

: Ôn t p



<b>III. T ch c các ho t đ ng d y – h c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...



8B: ... V ng: ...



<b>2. Ki m tra bài cũ</b>

<b>ể</b>


<b>3. Bài m i</b>

<b>ớ</b>



<b>BẢNG MƠ TẢ</b>



<b>Cấp độ tư duy</b>

<b>Mơ tả</b>



Nhận biết

Nhận biết được công dụng của dấu hai chấm.



Thông hiểu

Sưu tầm được một số câu văn thơ có sử dụng biện pháp tu tư từ


nói quá , nhận biết được tác dụng.



Vận dụng

Biết cách ghép hai câu đơn thành những câu ghép khác nhau.


Vận dụng cao

Phân tích được cấu trúc ngữ pháp.



<b> HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận.</b>


<b>THIÊT LẬP MA TRẬN:</b>



<b> C</b>

<b>ấ</b>

<b>p </b>


<b>đ</b>

<b>ộ</b>



<b>Tªn </b>



<b>ch</b>

<b>ủ</b>

<b> đ</b>

<b>ề</b>

<b> </b>



<b>Nh</b>

<b>ậ</b>

<b>n bi</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b><sub>Thơng </sub></b>


<b>hi</b>

<b>ể</b>

<b>u</b>




<b>V</b>

<b>ậ</b>

<b>n d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng</b>

<b><sub>Cộng</sub></b>



<b>C</b>

<b>ấ</b>

<b>p đ</b>

<b>ộ</b>



<b>th</b>

<b>ấ</b>

<b>p</b>

<b>C</b>

<b>ấ</b>


<b>p đ</b>

<b>ộ</b>



<b>cao</b>


<b>Chủ đề 1:</b>



<b>C«ng </b>


<b>dụng của </b>


<b>dấu câu</b>



Công dụng


của dấu hai


chấm và dÊu


ngc kÐp.



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:</i>



<i>Tỉ lệ: %</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:1</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:1</i>



<i>Tỉ lệ:10 %</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:1</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:1</i>



<i>Tỉ lệ:10 %</i>


<b>Ch 2:</b>



<b>Nói quá</b>

Lấy đợc 2

<sub>VD và nêu</sub>


tác dụng.



<i>S</i>

<i></i>

<i> câu</i>

<i>:</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:</i>



<i>Tỉ lệ: %</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:1</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:2</i>



<i>Tỉ lệ: 20%</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:1</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chủ đề 3:</b>



<b>Câu ghép</b>

đơn thành 3

Ghép 2 câu



c©u ghÐp.



Ph©n tÝch cấu


trúc ngữ pháp


của câu ghép.




<i>S</i>

<i></i>

<i> cõu</i>

<i>:</i>


<i>S</i>

<i></i>

<i></i>

<i>i</i>

<i></i>

<i>m:</i>



<i>T l: %</i>



<i>S</i>

<i></i>

<i> cõu</i>

<i>:0,5</i>


<i>S</i>

<i></i>



<i></i>

<i>i</i>

<i></i>

<i>m:1,5</i>



<i>T l:15 %</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:0,5</i>


<i>S</i>

<i>ố</i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:4</i>



<i>Tỉ lệ: 40%</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>

<i> câu</i>

<i>:1</i>



<i>S</i>

<i>ố</i>



<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m:5,5</i>



<i>Tỉ lệ:55 %</i>


<b>Chủ đề 4</b>



<b>Nãi gi¶m</b>


<b>nãi tránh</b>




Chỉ ra biện


pháp tu từ


nói giảm


nói tránh


và nêu tác


dụng.



<i>S</i>

<i></i>

<i> cõu</i>

<i>:</i>


<i>S</i>

<i></i>

<i></i>

<i>i</i>

<i></i>

<i>m:</i>



<i>T l: %</i>



<i>S</i>

<i></i>

<i> cõu</i>

<i>:1</i>


<i>S</i>

<i></i>

<i></i>

<i>i</i>

<i></i>

<i>m:1,</i>


<i>5</i>



<i>T l: 15%</i>



<i>S</i>

<i></i>

<i> cõu</i>

<i>:1</i>



<i>S</i>

<i></i>



<i></i>

<i>i</i>

<i></i>

<i>m:1,5</i>



<i>T lệ: 15%</i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> câu:</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> đi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m:</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: %</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> câu:1</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>đi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m:1</b></i>


<i><b>Tỉ lệ:10 %</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> câu:2</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>đi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m:3</b></i>


<i><b>,5</b></i>



<i><b>Tỉ lệ:35 %</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> câu:1</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>



<i><b>đi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m:1,5</b></i>


<i><b>Tỉ lệ:15 %</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> câu:1</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b> đi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m:4</b></i>


<i><b>Tỉ lệ:40 %</b></i>



<i><b>S</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> cõu:5</b></i>


<i><b>S</b></i>

<i><b></b></i>



<i><b>i</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>m:10</b></i>


<i><b>T l: </b></i>


<i><b>100%</b></i>


<b>Đề bài</b>



<b> L p 8A</b>

<b></b>




<b>Câu 1(1điểm) Trình bày công dụng của dấu hai chấm ?</b>



<b>Câu 2 (2 điểm).</b>

HÃy su tầm 2 câu thơ

(hoặc ca dao) có sử dụng biện pháp


nói quá ? Nờu tỏc dng?



<b>Câu 3 (4 điểm) Câu nào trong những câu dới đây là câu ghép ? HÃy chỉ rõ</b>


và phân tích cõu trỳc ng pháp của các câu ghép ấy ?



a. Chân nọ đá chân kia, chị lại quay về ngồi ở đầu phản.



b. Hắn làm nghề ăn trộm nên vốn không a lÃo Hạc bởi vì lÃo lơng thiện


quá.



c. Bui sỏng hụm y, một buổi sáng đầy gió lạnh, mẹ âu yếm nắm tay tôi đa đến trờng.


d. Tuy nhà xa nhng Lan vn c gng i hc sm.



g. Ai làm thì ngời ấy chịu.



<b>Câu 4. (2 điểm) Cõu th sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ? Nêu tác</b>


dụng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(Tố Hữu, Bác ơi).


<b> L p 8B</b>

<b>ớ</b>



Câu 1 : Cho đo n văn: “R i ch túm l y c h n, n dúi ra c a. S c l o

ổ ắ ấ

ứ ẻ


kh e c a anh chàng nghi n ch y không k p v i s c xô đ y c a ng

ớ ứ

ườ

i đàn


bà l c đi n, h n ngã ch ng quèo trên m t đ t, mi ng v n nham nh m thét

ặ ấ


trói k thi u s u.”.

ế

ư



a.Th ng kê các t thu c tr

ườ

ng t v ng ch b ph n c th ng

ừ ự

ỉ ộ

ơ ể

ườ

i.



b. Th ng kê các t thu c tr

ườ

ng t v ng ch ho t đ ng c a ng

ừ ự

ạ ộ

ườ

i?


c. B sung thêm cho m i tr

ườ

ng t v ng ít nh t 3 t ?

ừ ự



Câu 2 : Hãy ch ra m i quan h ý nghĩa gi a 2 v c a câu ghép:

ế ủ



a. M c dù chu t c ng b mèo con cào rách c mũi nh ng nó v n lùi lũi

ộ ố

ư


ti n lên.

ế



b. Khi ng

ườ

i ta kh quá thì ng

ườ

i ta ch ng nghĩ đ n ai.

ế



Câu 3 : Hãy l y các ví d và phân tích v tác d ng c a nói quá?


Câu 4 : Vi t m t đo n văn t 5 – 7 câu có s d ng tr t , thán t ?

ế

ử ụ

ợ ừ



<b>đáp án và biểu điểm</b>


L p 8A



<b>Câu 1: (1 điểm ) </b>


<b> </b>

<b>- Yêu c u tr l i </b>

<b>ầ</b>

<b>ả ờ</b>



- Đánh dấu (báo trớc) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trớc đó.


- Đánh dấu (báo trớc) lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.



<b>- H</b>

<b>ướ</b>

<b>ng d n ch m</b>

<b>ẫ</b>

<b>ấ</b>



+ 1 điểm: Nêu được đầy đủ công dụng của dấu hai chấm.


+ 0,5 điểm: Nêu được một trong hai công dụng



+ 0 điểm: Không nêu được nội dung nào.


<b> Câu 2 (2 điểm) </b>




- Yêu c u tr l i

<b>ầ</b>

<b>ả ờ</b>



- HS lấy đợc VD và phân tích đúng yêu cầu, mỗi ý đúng được 1 điểm.


<i> </i>

<b>- Hướng dẫn chấm</b>



<b> + Điểm 1: Trả lời đầy đủ 3 ý trên.</b>



<b> + Điểm 1: Nêu được ý trên nhưng chưa thật đầy đủ </b>


<b> + Điểm 0,5: Nêu được 1 trong 2 ý trên</b>



<b> + Điểm 0: Trả lời không đúng hoặc không trả lời</b>


<b> Câu 3. </b>

(4 điểm )



<b> - Yêu c u tr l i </b>

<b>ầ</b>

<b>ả ờ</b>



- Chỉ đợc câu a, c không phải là câu ghép được 1 điểm.



- Chỉ đợc câu b, d, e là câu ghép và phân tích đúng, mỗi ý ỳng

c


1im .



b.Hắn/ làm nghề ăn trộm nên vốn không a lÃo Hạc bởi vì lÃo/ lơng thiện


quá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. Tuy nhµ / xa nhng Lan / vẫn cố gắng đi học sớm.


QHT C1 V1 QHT C2 V2


e. Ai / làm thì ngời Êy / chÞu.


C1 V1 QHT C2 V2



<i> </i>

<b>- Hướng dẫn chấm</b>




+ Điểm 4: nêu được câu a,c không phải là câu ghép, câu b,d,e là câu


ghép và phân tích đúng.



+ Điểm 3,5: Xác định đúng và phân tích được đúng hai trong 3 câu ghép.


+ Điểm 3 : Xác định đúng và phân tích đúng 1 trong ba câu ghép.



+ Điểm 2,5 : Xác định chưa chính xác và phân tích được một trong các ví dụ đó.


+ Điểm 2 : Xác định đúng nhưng còn sai sót quá nhiều.



+ Điểm1,5: Chỉ xác đinh được đâu là câu ghép , câu nào không phải là câu ghép.


+ Điểm 1: Xác định được đâu là câu ghép.



+ Điểm 0,5: Xác định được một trong ba câu ghép.


+ Điểm 0: Khơng nêu được gì.



<b>C©u 4. (3 ®iÓm)</b>


<b>- Yêu c u tr l i</b>

<b>ầ</b>

<b>ả ờ</b>



- Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật : Nói giảm nói tránh.


<i>Bỏc ó i ri sao Bỏc ơi!</i>



<i>Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời. </i>


(Tố Hữu, Bác ơi).



-Tỏc dụng : Tác giả Tố Hữu dùng từ “đi” mà không dùng từ “chết” để làm


giảm đi sự đau thơng mất mát khi nói về cái chết của Bác. Qua đó thể hiện tình


cảm tiếc thơng và niềm kính yêu của tác giả đối với Ngời.



<i> </i>

<b>- Hướng dẫn chấm</b>




- Điểm 3: Nêu được đầy đủ nội dung trên.


- Điểm 2,5: Nêu được nhưng chư đầy đủ.



- Điểm 2: Xác định biện pháp pháp tu từ nhưng nêu được một phần tác


dụng .



- Điểm 1,5: Xác định được các biện pháp tu từ nêu được quá ít tác dụng.


- Điểm 1: chỉ nêu nêu được biện pháp nghệ thuật.



- Điểm 0,5: Nêu được một phần nhỏ nội dung trên.


- Điểm 0: Không nêu được gì.



L p 8A



<b>Câu 1 : 3 đi m</b>


<b>- Yêu cầu trả lời </b>



a. Tr

ườ

ng t v ng ch b ph n c th ng

ừ ự

ỉ ộ

ơ ể

ườ

i:

<i>c , mi ng</i>

<i>ổ</i>

<i>ệ</i>

.



b. Tr

ườ

ng t v ng ch hành đ ng c a ng

ừ ự

ườ

i:

<i>túm, n dúi, ch y, xơ,</i>

<i>ấ</i>

<i>ạ</i>


<i>đ y, ngã, thét trói</i>

<i>ẩ</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Điểm 2: Trả lời đầy đủ 3 ý trên.



+ Điểm 1: Nêu được ý trên nhưng chưa thật đầy đủ


+ Điểm 0,5: Nêu được 1 trong 2 ý trên



+ Điểm 0: Trả lời không đúng hoặc không trả lời


<b>Câu 2 : 2 đi m</b>




<b>- Yêu cầu trả lời </b>


a. Quan h t

ệ ươ

ng ph n



b. Quan h nguyên nhân - k t qu .

ế


<b>- Hướng dẫn chấm</b>



+ Điểm 1: Trả lời đầy đủ 3 ý trên.



+ Điểm 1: Nêu được ý trên nhưng chưa thật đầy đủ


+ Điểm 0,5: Nêu được 1 trong 2 ý trên



+ Điểm 0: Trả lời không đúng hoặc không trả lời


<b>Câu 3 : 2 đi m</b>



<b>- Yêu cầu trả lời </b>



- Tác d ng: phóng đ i m c đ , quy mơ, tính ch t c a s v t, hi n

ấ ủ

ự ậ


t

ượ

ng đ

ượ

c miêu t đ nh n m nh, gây n t

ả ể

ấ ượ

ng, tăng s c bi u c m.



- H c sinh l y ví d và phân tích.


<b>- Hướng dẫn chấm</b>



+ Điểm 1: Trả lời đầy đủ 3 ý trên.



+ Điểm 1: Nêu được ý trên nhưng chưa thật đầy đủ


+ Điểm 0,5: Nêu được 1 trong 2 ý trên



+ Điểm 0: Trả lời không đúng hoặc không trả lời


<b>Câu 4 : 3 đi m </b>




- HS t ch n m t ch đ đ vi t đo n văn.

ủ ề ể ế


<b>- Hướng dẫn chấm</b>



+ Điểm 2: Trả lời đầy đủ 3 ý trên.



+ Điểm 1: Nêu được ý trên nhưng chưa thật đầy đủ


+ Điểm 0,5: Nêu được 1 trong 2 ý trên



+ Điểm 0: Trả lời khơng đúng hoặc khơng trả lời


<b>4. Cđng cố</b>



- GV thu bµi



- NhËn xÐt chung giê lµm bµi


<b> 5. Hưíng dÉn häc ë nhµ </b>



- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học về Tiếng Việt nắm chắc các dạng bài


tập .



+ ễn lại đặc điểm của văn thuyết minh .


+ Cách làm bài vn thuyt minh .



- Chuẩn bị trớc bài :

<i>Thuyết minh về một thể loại văn học</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


Ngày soạn: 3/12/2018



Ngày soạn: 10/12/2018. Lớp 8a,b


Điều chỉnh




Tiết 61



<b>THUY T MINH V M T TH LO I VĂN H C</b>

<b>Ế</b>

<b>Ề Ộ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>I. M c tiêu c n đ t </b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>1. V ki n th c </b>

<b>ề ế</b>

<b>ứ</b>



- S đa d ng c a đ i t

ố ượ

ng đ

ượ

c gi i thi u trong văn b n thuy t

ế


minh.



- Vi c v n d ng k t qu quan sát, tìm hi u v m t s tác ph m cùng

ế

ề ộ ố


th lo i đ làm bài văn thuy t minh v m t th lo i văn h c.

ể ạ ể

ế

ề ộ

ể ạ



<b>2. V kĩ năng </b>

<b>ề</b>



- Quan sát đ c đi m hình th c c a m t th lo i văn h c.

ứ ủ

ể ạ



- Tìm ý, l p dàn ý cho bài văn thuy t minh v m t th lo i văn h c.

ế

ề ộ

ể ạ


- Hi u và c m th đ

ụ ượ

c giá tr ngh thu t c a m t th lo i văn h c.

ậ ủ

ể ạ


- T o l p đ

ạ ậ

ượ

c văn b n TM v m t th lo i VH có đ dài kho ng 300

ề ộ

ể ạ


ch .



<b>3. V thái đ </b>

<b>ề</b>

<b>ộ</b>



- Giáo d c h c sinh yêu thích văn ch

ươ

ng và kh i g i c m h ng sáng

ơ ợ ả


t o.



<b>4. Năng l c: </b>

<b>ự</b>

năng l c t h c, năng l c h p tác, năng l c giao ti p,

ự ự ọ

ế


năng l c gi i quy t v n đ , năng l c qu n lí th i gian…

ế ấ




<b>II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh</b>

<b>ẩ</b>

<b>ị ủ</b>

<b>ọ</b>



<b> 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, b ng, giáo án, phi u h c t p, t li u</b>

ế

ọ ậ

ư ệ


tham kh o.



<b>2. H c sinh:</b>

<b>ọ</b>

Sách giáo khoa, v bài so n, v ghi, phi u h c t p

ế

ọ ậ


<b>III. T ch c các ho t đ ng d y – h c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...


8B: ... V ng: ...


<b>2. Ki m tra bài cũ </b>



<b>? Em hãy cho biêt đ làm bài văn thuy t minh c m ph i làm gì?</b>

ế



<b>- Đ làm bài văn thuy t minh, c n tìm hi u kĩ đ i t</b>

ế

ố ượ

ng thuy t minh,

ế


xác đ nh rõ ph m vi tri th c v đ i t

ề ố ượ

ng đó; s d ng ph

ử ụ

ươ

ng pháp thuy t

ế


minh thích h p; ngơn t chính xác, d hi u.

ễ ể



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ho t đ ng 1:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Kh i đ ng

<i><b>ở ộ</b></i>



<i>M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

T o tâm th và đ nh h

ế

ướ

ng chú ý cho h c sinh.


<i>Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, tái hi n.



<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


? Hãy k tên các th th mà em bi t

ể ơ

ế

?



- L c bát, th t ngôn, ngũ ngôn, Th tám ch , th t

ơ

ơ ự



do…



? Mu n ng

ườ

i khác hi u v m t th th ta ph i làm

ề ộ

ể ơ


gì ?



Ta ph i thuy t minh v th th đó.

ế

ề ể ơ


D n d t vào bài.



<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



………


…...


<b>...</b>



<b>Ho t đ ng 2:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Hình thành ki n th c

<b>ế</b>

<b>ứ</b>



M c tiêu: H

ướ

ng d n h c sinh tìm hi u cách thuy t minh v m t th lo i

ế

ề ộ

ể ạ


văn h c..



Ph

ươ

ng pháp – kĩ năng: V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


Th i gian: 26 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>



<b>Gv treo b ng ph</b>

<b>ả</b>

<b>ụ</b>


<b>HS đ c</b>

<b>ọ</b>



<b>H: Bài th có m y câu? M i câu có m y ch ? Có </b>

<b>ơ</b>

<b>ấ</b>

<b>ỗ</b>

<b>ấ</b>

<b>ữ</b>


<b>th tuỳ ti n thêm b t đ</b>

<b>ể</b>

<b>ệ</b>

<b>ớ</b>

<b>ượ</b>

<b>c khơng ?</b>




- Bài th có 8 câu, m i câu có 7 ch , đó là quy đ nh

ơ


b t bu c, không th thêm, b t.



<b>H: B c c c a bài th g m m y ph n? Tên c a </b>

<b>ố ụ ủ</b>

<b>ơ ồ</b>

<b>ấ</b>

<b>ầ</b>

<b>ủ</b>


<b>t ng ph n là gì ? </b>

<b>ừ</b>

<b>ầ</b>



- B c c g m 4 ph n: đ , th c, lu n, k t.

ố ụ ồ

ế



<b>H: Hãy kh o sát s p x p ti ng b ng, tr c câu </b>

<b>ả</b>

<b>ắ</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>ằ</b>

<b>ắ ở</b>


<b>th r i rút ra quy lu t chung?</b>

<b>ơ ồ</b>

<b>ậ</b>



- Ti ng b ng g m thanh huy n và thanh ngang;

ế


ti ng tr c g m thanh s c, ngã, h i, n ng

ế

ắ ồ



<b>Vào nhà ng c Qu ng Đông</b>

<b>ụ</b>

<b>ả</b>



<b>I. Từ quan sát đến </b>


<b>mô tả, thuyết minh </b>


<b>đặc điểm một thể </b>


<b>loại văn học</b>



Đề bài: “Thuyết minh đặc điểm


thể thơ thất ngôn bát cú”.



<b>1. Quan sát </b>


* Tìm hiểu đề


- S cõu, s ti ng

ố ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

V n là hào ki t v n phong l u

ệ ẫ

ư


T B B T T B B



Ch y m i chân thì hãy tù



T T B B T T B



Đã khách không nhà trong b n b


T T B B B B T


L i ng

ườ

i có t i gi a năm châu…..



T B T T T B B



-T quan sát s p x p ti ng B, T các câu th ta rút

ế

ế

ơ


ra quy lu t ch t chẽ sau:



+ Các ti ng đ ng v trí 1,3 ,5 có th ti ng b ng

ế

ở ị

ể ế


ho c tr c (nh t, tam, ngũ b t lu n).



+ Các ti ng đ ng v trí 2, 4, 6 thì ph i tn theo

ế

ở ị


quy t c luân phiên: B-T-B ho c T-B-T ngay câu


ti p theo (nh , t , l c phân minh)

ế

ị ứ ụ



N u bài th nào mà không th c hi n đúng nh

ế

ơ

ư


v y g i là th t lu t.



<b>H: Nhg dòng th nào trg bài thg đ</b>

<b>ơ</b>

<b>ượ</b>

<b>c đ i nhau.</b>

<b>ố</b>


- Câu th c, câu lu n đ i nhau c v thanh, và đ i

ả ề


nhau v ý.



<b>H: V niêm (dính nhau) HS kh o sát các thanh </b>

<b>ề</b>

<b>ả</b>


<b>c a các ti ng các câu th ?</b>

<b>ủ</b>

<b>ế</b>

<b>ở</b>

<b>ơ</b>




- GV: Qua kh o sát ta th y các c p câu m i bài

ở ỗ


(có 4 c p câu g i là liên)



+ Ti ng th 2 câu 2 (liên trên) cùng thanh v i

ế


ti ng th 2 câu 3 (liên d

ế

ướ

i).



+ Ti ng th 2 câu 4 cùng thanh v i ti ng th 2 câu

ế

ớ ế


5.



+ Ti ng th 2 câu 6 cùng thanh v i ti ng th 2 câu

ế

ớ ế


7.



+ Ti ng th 2 câu 8 cùng thanh v i ti ng th 2 câu

ế

ớ ế


1.



- Nh v y là niêm (Dùng đ dính k t các c p câu

ư ậ

ế


v i nhau) cũng có nhà th vì nhu c u bi u hi n mà

ơ


c tình b qua quy t c này, g i là th t niên (VD: Bài


“Hồng h c lâu” c a Thơi Hi u).



<b>H: V n có v n b ng và v n tr c. Hãy cho bi t </b>

<b>ầ</b>

<b>ầ</b>

<b>ằ</b>

<b>ầ</b>

<b>ắ</b>

<b>ế</b>


<b>nhg ti ng nào hi p v n v i nhau trg t ng bth , </b>

<b>ế</b>

<b>ệ</b>

<b>ầ</b>

<b>ớ</b>

<b>ừ</b>

<b>ơ</b>


<b>nó n m nhg câu nào trg bài và v trí nào trg </b>

<b>ằ ở</b>

<b>ở ị</b>


<b>dg th ?</b>

<b>ơ</b>



- Gieo v n: Thơng th

ườ

ng ch có 1 v n (đ c v n),



- V đ i

ề ố


- V niêm




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

v n này luôn n m cu i câu.(cu c v n) và hi p

ằ ở


v n v i nhau câu 1, 2, 4, 6, 8



+ V n “ u” – “âu” hi p v n các câu 1, 4, 8 ( l u-

ầ ư

ầ ở

ư


châu- đâu)



+ V n “ù” hi p v n câu 2,6 (tù- thù)

ầ ở


<b>H: Th th ng t nh p ntn ?</b>

<b>ể</b>

<b>ơ</b>

<b>ắ</b>

<b>ị</b>



- Ng t nh p: 2/ 2/ 3; 4/ 3; 5/ 2; 3/ 4 ... ng t nh p


đ đánh d u m t ch ng ng có nghĩa.



<b>H: Qua kh o xát bài th trên em có nh n xét gì </b>

<b>ả</b>

<b>ơ</b>

<b>ậ</b>


<b>đ c đi m th th TNBCĐL.</b>

<b>ặ</b>

<b>ể</b>

<b>ể</b>

<b>ơ</b>



- HS tr l i, gv kq đ c đi m chung c a lu t th .

ả ờ

ơ


* Hs d a vào dàn ý sgk đ cung c p, các em t LDY


- GV giao nhi m v cho HS ho t đ ng cá nhân

ạ ộ


- HS nh n n/v th c hi n h/đ cá nhân t l p dàn ý.

ự ậ


(Th i gian 5 phút).



- HS th c hi n nhi m v ho t đ ng cá nhân.

ạ ộ


- G i trình bày, NX, b sung.



- GV ch t.



- Gv g i ý v m t dàn ý nh sau.

ề ộ

ư



- Gv đ c cho hs nghe m t văn b n thuy t minh v

ế


th th th t ngôn bát cú đã chu n b - hs nghe và

ể ơ ấ



h c t p.

ọ ậ



- MB: + Th th t ngôn bát cú là m t th thông

ơ ấ


d ng trong các th th Đ

ể ơ ườ

ng lu t, đ

ượ

c các nhà


th Vi t Nam r t yêu chu ng. Các nhà th VN ai

ơ ệ

ơ


cũng có th làm th th này b ng ch Hán ho c

ể ơ


ch Nôm.



- TB: + L n l

ầ ượ

t nêu các quy t c đã đã tìm đ

ượ

c


qua nh n xét v th th .

ề ể ơ



+ Hài hoà, c đi n, cân đ i, nh c đi u tr m, b ng

ổ ể


phong phú song l i gị bó vì có nhi u ràng bu c )


- KB: + Th t ngôn bát cú là m t th th quan

ể ơ



tr ng. Nhi u bài th hay đ u làm b ng th th này.

ơ

ể ơ


Ngày nay th th này v n còn đ

ể ơ

ượ ư

c a chu ng.


<b>H: V y mu n thuy t minh đ</b>

<b>ậ</b>

<b>ố</b>

<b>ế</b>

<b>ượ</b>

<b>c th lo i văn </b>

<b>ể ạ</b>


<b>h c ta c n ph i làm gì?</b>

<b>ọ</b>

<b>ầ</b>

<b>ả</b>



- Ph i quan sát, nh n xét, sau đó khái quát thành


nh ng đ c đi m.



<b>H: Khi nêu các đ c đi m ph i nêu ntn?</b>

<b>ặ</b>

<b>ể</b>

<b>ả</b>



- Đ c đi m ph i tiêu bi u, quan tr ng và c n có


nh ng ví d c th đ làm sáng t .

ụ ụ ể ể



- Cách ng t nh p




<b>2. L p dàn bài.</b>

<b>ậ</b>



- M bài: Nêu đ nh nghĩa


chung v th th .

ề ể ơ



- Thân bài:



+Thuy t minh lu t th .

ế

ơ


+ Nh n xét v u, nh

ề ư

ượ

c


và v trí c a th th trong

ể ơ


th VN

ơ



- K t bài:

ế



+ Gía tr c a th lo i này

ị ủ

ể ạ




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hs phát bi u - Gv nh n m nh.


<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



...


<b>Ho t đ ng 3</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

: luy n t p

ệ ậ



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H

ướ

ng d n h c sinh v n d ng ki n th c đã h c đ làm bài t p.

ế


<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ



<i> Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung c n đ t</b>

<b>ộ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


H: Hãy tm đđ chính c a tr ng n trên cs các tr




ng n đã hc: Tôi đi h c, L.H c, Chi c lá cu i cùng.

ế


H: Th nào là truy n ng n

ế



- Gv s d ng các câu h i g i ý đ hs tìm ra các đ c

ử ụ

ỏ ợ


đi m c a truy n ng n.



H: Ldý bài thuy t minh đ c đi m c a truy n ng n.

ế


* Gi i thi u các y u t c a truy n ng n:

ế ố ủ



a. T s : - Là y u t chính quy t đ nh cho s t n

ự ự

ế ố

ế ị

ự ồ


t i c a m t truy n ng n

ạ ủ



- G m s vi c chính và ngân v t chính

ự ệ



VD: - S vi c chính: Lão H c gi tài s n cho con trai

ự ệ


b ng m i giá



- Nhân v t chính là lão H c



- Ngồi ra có các s vi c và nhân v t ph

ự ệ



VD: Sv ph : Con trai lH c b đi, lão H c đ i tho i


v i c u vàng, đ i tho i v i ông Giáo, xin b chó, t

ớ ậ

ạ ớ


t …



- Nhân v t ph : ông Giáo, con trai lão H c, Binh T ,

ư


v ông Giáo



b. Miêu t , bi u c m, đánh giá




- Là các y u t b tr , giúp cho truy n ng n sinh

ế ố ổ ợ


đ ng h p d n



- Th

ườ

ng đan xen vào các y u t t s

ế ố ự ự


c. B c c, l i văn, chi ti t

ố ụ ờ

ế



- B c c ch t chẽ, h p lí

ố ụ



- L i văn trong sáng, giàu hình nh


- Chi ti t b t ng đ c đáo

ế ấ

ờ ộ



II. Luy n t p:

ệ ậ


1. Bài 1.



- Truy n ng n là hình th c


t s lo i nh , truy n

ự ự ạ


ng n th

ườ

ng ít nhân v t


và s ki n...

ự ệ



2. Bài 2:


- L p dàn ý



<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



...


<b>Ho t đ ng 4:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

v n d ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

2 phút




<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


Hãy ch n m t th lo i văn h c và t p thuy t minh.

ể ạ

ế



Trình bày và nh n xét.


<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



...

<b>...</b>


<b>Ho t đ ng 5: </b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Tìm tịi, m r ng

ở ộ



<i>M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H c sinh luy n t p thuy t minh v m t th lo i văn h c.

ệ ậ

ế

ề ộ

ể ạ


<i>Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp.



<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

2 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


? Hãy s u t m m t s bài vi t gi i thi u v m t th

ư ầ

ộ ố

ế

ề ộ



lo i văn h c và h c t p cách thuy t minh..

ọ ậ

ế


Th c hi n bài t p nhà.

ậ ở



<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



………


…...



<b>4 C ng c</b>

<b>ủ</b>

<b>ố - nh c l i ki n th c tr ng tâm</b>

ắ ạ

ế


<b>5. H</b>

ướ

ng d n h c bài

: 2 phút



- H

ướ

ng d n HS v ôn bài :




- Chu n b ti t 62

ị ế

<b>: HDĐT : Vào nhà ng c Qu ng Đông c m tác, Mu n làm</b>


th ng Cu i, Hai ch n

ữ ướ

c nhà.



Ngày 6 tháng 12 năm 2018


<b>Duy t giáo án/ T tr</b>

<b>ệ</b>

<b>ổ ưở</b>

<b>ng CM</b>



<b> </b>


Ngày soạn: 3/12/2018



Ngày soạn: 12/12/2018. Lớp 8A


Ngày soạn: 14/12/2018. Lớp 8B


Điều chỉnh



Tiết 62



<b>H</b>

<b>ướ</b>

<b>ng d n đ c thêm</b>

<b>ẫ</b>

<b>ọ</b>


<b>Văn b n</b>

<b>ả</b>



<b>VÀO NHÀ NG C QU NG ĐÔNG C M TÁC;</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ả</b>

<b>Ả</b>


<b>MU N LÀM TH NG CU I;</b>

<b>Ố</b>

<b>Ằ</b>

<b>Ộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>(Phan B i Châu; T n Đà; Tr n Tu n Kh i)</b>

<b>ộ</b>

<b>ả</b>

<b>ầ</b>

<b>ấ</b>

<b>ả</b>


<b>I. M c tiêu c n đ t </b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>



<b>1. V ki n th c</b>

<b>ề ế</b>

<b>ứ</b>



- S m r ng v ki n th c văn h c cách m ng đ u th k XX.

ự ở ộ

ề ế

ế ỉ



- Chí khí l m li t, phong thái đàng hồng c a nhà chí sĩ yêu n c Phan B i

ướ



Châu.



- N i đau m t n c và ý chí ph c thù c u n c th hi n trong bài Hai ch

ấ ướ

ướ

ể ệ


NN.



- S chán ghét xã h i hi n t i đ y b t công ngang trái c a nhà th

ạ ầ

ơ


T n Đà trong phong cách th lãng m n.

ơ



<b>2. V kĩ năng </b>

<b>ề</b>



- Đ c hi u văn b n th văn yêu n

ơ

ướ

c và cách m ng theo th th th t

ể ơ ấ


ngôn bát cú Đ

ườ

ng lu t.



- Phân tích đ

ượ ẻ ẹ

c v đ p hình t

ượ

ng nhân v t tr tình trong bài th .

ơ


- C m nh n đ

ượ

c gi ng đi u, hình nh trong các bài th .

ơ



<b>3. V thái đ </b>

<b>ề</b>

<b>ộ</b>



- Giáo d c HS tinh th n yêu n

ướ

c, ý chí kiên c

ườ

ng b t khu t tr

ướ

c


k thù.



<b>4. Năng l c: </b>

<b>ự</b>

năng l c t h c, năng l c h p tác, năng l c giao ti p,

ự ự ọ

ế


năng l c gi i quy t v n đ , năng l c qu n lí th i gian…

ế ấ



<b>II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh</b>

<b>ẩ</b>

<b>ị ủ</b>

<b>ọ</b>



<b> 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, b ng, giáo án, phi u h c t p, t li u</b>

ế

ọ ậ

ư ệ


tham kh o.



<b>2. H c sinh:</b>

<b>ọ</b>

Sách giáo khoa, v bài so n, v ghi, phi u h c t p

ế

ọ ậ



<b>III. T ch c các ho t đ ng d y – h c</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...


8B: ... V ng: ...


<b>2. Ki m tra bài cũ </b>



Ki m tra s chu n b c a h c sinh – Đ c và t tìm hi u tr

ị ủ

ướ ở

c nhà


<b>3. Bài m i.</b>

<b>ớ</b>



<b>Ho t đ ng 1:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Kh i đ ng

<i><b>ở ộ</b></i>



<i>M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

T o tâm th và đ nh h

ế

ướ

ng chú ý cho h c sinh.


<i>Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, tái hi n.



<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


? Qua văn bản Đập đá ở Côn Lôn, em thấy được ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thế nào?


Nêu ý hiểu.



Để hiểu them về tư tưởng, ý chí nghị lực của


những người nam nhi trong những năm đầu của


thế kỉ 20, trong tiết học này, cô và các em cùng


đọc them 3 văn bản khác. Mời các em ghi tiêu đè


của bài.D n d t vào bài.



<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>




………


…...


<b>...</b>



<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức</b>



Mục tiêu: Hướng dẫn học tìm hiểu về TG và giá trị ND nghệ thuật của văn bản.


Phương pháp – kĩ năng: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phân tích, quy nạp.



Thời gian: 26 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung</b>

<b>ộ</b>


- GV: H

ướ

ng d n HS đ c



? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào khi


mở đầu bài thơ bằng từ vẫn và lặp lại ở giữa câu


thơ kết hợp với các từ

<i><b>hào kiệt</b></i>

,

<i><b>phong lưu</b></i>


để diễn tả điều gì?



Tác giả sử dụng biện pháp liệt kê kết hợp với


điệp từ chia đôi câu thơ thành 2 vế cân đối nhằm


nhấn mạnh, khẳng định =>



? Em hiểu

<i><b>chạy mỏi chân</b></i>

là muốn nói tới cơng


việc nào? Qua đó em hiểu được quan niệm của


nhà thơ về việc

<i><b>ở tù</b></i>

như thế nào?



- Chạy mỏi chân là ngầm nhắc tới cơng việc hoạt


động Cách mạng của mình. Qua đó ta thấy được


đối với nhà thơ, việc vào tù không phải là bị



cưỡng bức, bắt buộc mà là bản thân muốn thế và


chủ động dừng chân nghỉ ngơi.



? Em hãy hình dung nét mặt và cử chỉ của nhà



<b>VÀO NHÀ NGỤC QĐ CẢM TÁC</b>


<b>I. Tìm hiểu chung VB</b>



<b>1. tác giả: SGK</b>


<b>2. Tác phẩm: SGK</b>


- Bố cục: 4 phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thơ khi viết và đọc 2 câu thơ này? TG đã sử


dụng nghệ thuật nao? Qua đó ta thấy tác giả thể


hiện phong thái gì?



- Thực tế, khi làm xong bài thơ, PBC đã lớn


tiếng ngâm nga rồi cả cười vang động 4 vách


nhà lao. Tác giả đã sử dụng nghệ tḥt trào lộng,


qua đó =>



? Em hiểu

<i><b>khách khơng nhà</b></i>

<i><b>người có tội</b></i>


như thế nào?



-

<i><b>Khách khơng nhà</b></i>

: người tự do đi đây, đi đó,


chỉ việc nhà thơ đã từng bơn ba hải ngoại tìm


người cứu nước, cứu dân.



-

<i><b>Người có tội</b></i>

: Thực dân Pháp coi PBC là người


có tội và đã kết án tử hình vắng mặt ơng. Mặt



khác, PBC tự nhận mình là người có tội vì chưa


tìm được con đường cứu nước, giải phóng dân


tộc.



<i><b>Khách khơng nhà</b></i>

<i><b>người có tội</b></i>

xuất hiện


trong khơng gian nào?



-Tác giả khơng nhắc tới không gian chật hẹp, tù


túng của nhà lao mà lại tự đặt mình giữa khơng


gian rộng lớn của vũ trụ đó là

<i><b>năm châu</b></i>

,

<i><b>bốn </b></i>


<i><b>biển</b></i>

.



? Có ý kiến cho rằng, giữa khơng gian rộng lớn


mang tầm vóc vũ trụ này, con người sẽ trở nên


bé nhỏ, lẻ loi. Em có đồng ý với ý kiến này


khơng?



Hình ảnh của người chiến sĩ cách mạng nâng lên


tầm cao rộng, khoáng đạt, phi thường. =>



? Em hiểu từ

<i><b>kinh tế</b></i>

và từ

<i><b>bủa</b></i>

trong 2 câu thơ


này thế nào? Nếu thay bủa bằng từ khác thì


nghĩa của câu thơ sẽ biến đổi thế nào?



<i><b>-</b></i>

<i><b>Kinh tế:</b></i>

Kinh bang tế thế - trị nước cứu đời.


<i><b>Bủa</b></i>

: là động từ chỉ hành động vòng tay một


cách chắc chắn, chặt chẽ. Có thể thay

<i><b>bủa</b></i>

bằng


<i><b>dang</b></i>

,

<i><b>giơ</b></i>

nhưng không diễn tả được sự mạnh


mẽ, chắc chắn như từ

<i><b>bủa</b></i>

.




? Hành động:

<i><b>Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế</b></i>

cho ta



- Dù ở tù nhưng nhà thơ vẫn giữ


được phẩm chất hào kiệt, phong


lưu.



- Thể hiện phong thái ung dung,


tự tai, coi thường hiểm nguy.


<b>2. Hai câu thực</b>



- Thể hiện tầm vóc lớn lao của


người CSCM – sánh ngang tầm vũ


trụ.



<b>3. Hai câu luận</b>



- Thể hiện lí tưởng, hồi bão trị


nước cứu đời.



- Thể hiện khí phách, hiên ngang,


bất khuất, tinh thần lạc quan, tin


tưởng vào chiến thắng chính


nghĩa.



<b>4. Hai câu kết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thấy được lí tưởng, hồi bão gì của người


CSCM?



Câu thơ:

<i><b>Mở miệng cười tan cuộc oán</b></i>

<i><b>thù</b></i>

cho



ta thấy sức mạnh của tiếng cười như thế nào?


Đó là tiếng cười ngạo nghễ của người chiến sĩ


CM giữa chốn lao tù, có sức mạnh chiến thắng


mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù.



Tác giả đã sử dụng NT gì trong hai câu thơ? Qua


đó nhà thơ thể hiện khí phách, tinh thần như thế


nào?



Nhà thơ thể hiện lối nói khoa trương =>


? Các từ

<i><b>thân ấy</b></i>

<i><b>sự nghiệp</b></i>

diễn tả điều gì?


-Thân ấy là chỉ bản thân PBC, sự nghiệp là chỉ


sự nghiệp cứu nước, giải phóng dân tộc mà PBC


đang theo đuổi.



? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì?



Tác giả sử dụng BP liệt kê kết hợp với điệp từ


<i><b>còn</b></i>

.



Điệp từ cịn có tác dụng thể hiện nhân sinh quan


của người CSCM như thế nào?



Hướng dẫn HS tự tổng kết nội dung, nghệ thuật.


GV: Hướng dẫn HS đ c



? Trong câu thơ đầu tiên tác giả sử dụng kiểu câu


và biện pháp nghệ thuật nào?



-Tác giả sử dụng câu cảm thán và biện pháp tu từ



nhân hóa, coi trăng như người để tâm tình trị


chuyện.



? Tác giả đã hé lộ cho ta biết tâm trạng gì?


-Đó là tâm trạng buồn, buồn lắm.



? Tại sao nhà thơ lại chọn thời điểm đêm thu để


bộc lộ tâm trạng buồn?



-Đêm thu thường dễ gợi buồn từ trăng sáng vời


vợi, không gian cao rộng, từ giọt mưa thu thí


tách, gió đìu hiu, trời se se lạnh.



<b>Bình giảng: Câu thơ như là tiếng gọi, lời tâm </b>


tình trị chuyện nhưng lại nghe như một tiếng thở


dài. Đó chính là tiếng của trái tim, của linh hồn


Tản Đà.



Câu thơ thứ 2 cho ta biết vì sao Tản Đà lại buồn?



<b>III. Tổng kết</b>



<b>*MUỐN LÀM T.CUỘI</b>


<b>I. Tìm hiểu chung VB</b>


<b>1. Tác giả: SGK</b>



<b>2. Tác phẩm: SGK</b>


- Bố cục: 4Ph n



<b>II. Đ C – HI U VĂN B N</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ả</b>



<b>1. Hai câu đề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tản Đà buồn vì chán cuộc sống nơi trần thế đầy


bất công ngang trái trong xã hội PK đương thời


(Tác giả là người có tài, có trí ơm mộng lớn


nhưng lại khơng đỗ đạt. Ơng đã từng than thở:


Tài cao, phận thấp, chí khí uất) :

<i><b>Trần thế em </b></i>


<i><b>nay chán nửa rồi</b></i>

.



Vậy vì sao TĐ khơng tâm sự với ai mà lại gọi


chị hằng để than thở?



Có lẽ vì trên trần thế nhà thơ khơng có người tri


âm tri kỉ, ơng đã từ nói chuyện với cái bóng của


mình:



<i><b>Bóng ơi, mời bóng vào nhà</b></i>



<i><b> Ngọn đèn kheu tỏ, hai ta cùng ngồi</b></i>


<i><b> Ngồi đây ta nói sự đời</b></i>



<i><b> Ta ngồi ta nói, bóng ngồi, bóng nghe.</b></i>



? Bế tắc với c.sống nơi tr.thế, thi sĩ muốn toát li


đi đâu?



-Thi sĩ muốn lên

<i><b>cung quế</b></i>

. Đó là chốn thốt li


thật lí tưởng. Nơi đó vừa lánh xa trần thế đáng


buồn đáng, đáng chán, vừa là nơi thanh cao,


trong sáng, có chị hằng xinh đẹp.




<b>Bình giảng: Trong XHPK Việt Nam nửa đầu thế</b>


kỉ XX, phàm ai có đầu óc đều muốn thoát li khỏi


cuộc sống u uất, tù hãm trong cảnh nước mất nhà


tan, xã hội đang suy tàn. Với tâm hồn thi sĩ lãng


mạn, Tản đà đã có cách thoát li hữu hiệu – Thoát


li bằng m.tưởng, xin chị Hằng vin cành đa xuống


để nhắc lên chơi.



?Trong hai câu th , tác gi s d ng ngh thu t gì?

ơ

ả ử ụ


Tác giả sử dụng biện pháp liệt kê kết hợp với đối


giữa 2 câu thơ.



?Các xưng hô trong 2 câu thơ này có gì khác với


4 câu đầu bài thơ?



-Từ cách xưng hô chị em nũng nịu chuyển sang


bạn bè thân mật.



? Hãy liên kết hai câu này với nhan đề bài thơ để


thấy tác giả muốn lên cung quế để làm gì?



?Bài thơ kết thúc bằng hình ảnh độc đáo:

<i><b>Rồi cứ</b></i>


<i><b>mỗi năm rằm tháng tám - Tựa nhau trơng </b></i>



<b>2. Hai câu thực</b>



- Nhà thơ thốt li bằng mộng


tưởng: Lên cung quế tươi đẹp,


lánh xa trần thế.




<b>3. Hai câu luận</b>



- Ở trần thế nhà thơ rất cơ đơn nên


muốn được hóa thân làm thằng


Cuội làm bầu bạn với chị hằng và


vui cùng mây, gió.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>xuống thế gian cười</b></i>

. Em hiểu ý nghĩa của tiếng


cười ở đây như thế nào?



-Đó là cái cười nhẹ nhàng nhưng mang ý nghĩa


mỉa mai, cái cười khinh đời thâm thúy, giễu đời


mà đời không thể giận.



? Tại sao thi sĩ lại chọn thời gian

<i><b>rằm tháng tám</b></i>


để

<i><b>trông xuống thế gian cười</b></i>

?



Rằm th.tám trăng trịn và sáng. Mọi người đều


trơng trăng phá cỗ nên chắc chắn sẽ nhìn thấy thi


sĩ vui thú bên chị Hằng và thấy nụ cười giễu đời


của mình.



? Em hãy thử hình dung xem nếu như ngày nay


Tản Đà ngồi tự lưng chị Hằng nhìn xuống thế


gian cười trong ngày rằm trung thu thì cái cười


nay liệu có khác xưa khơng?



-Cái cười ngay nay sẽ là cái cười vui sướng thỏa


mãn khi được chứng kiến cuộc sống XHCN tươi



đẹp, đất nước được độc lập, nhân dân được tự


do, ấm no, hạnh phúc.



Hướng dẫn HS tổng kết giá trị nội dung, nghệ


thuật.



GV: gọi HS đọc


Bố cục 3 phần:



- Phần 1: 8 câu đâu - Tâm trạng của người cha


<i>khi từ biệt con trai nơi ải Bắc</i>

<i><b>.</b></i>



- Phần 2: 20 câu tiếp - Tình hình của đất nước


<i>và nỗi lòng của người ra đi</i>

<i><b>.</b></i>



- Phần 3: 8 câu cuối - Lời trao gửi SN cho con


<i>trai.</i>



? Ải Bắc được tác giả Trần Tuấn khải nói đến


trong bài thơ gắn liền với sự kiện nào?



-Đó là sự kiện Nguyễn Trãi tiễn cha là NPK bị


giặc minh bắt về Trung Quốc.



?Tác giả miêu tả cảnh Ải Bắc bằng những từ ngữ


nào? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì? Qua đó em


có nhận xét gì?



- Đó là cảnh

<i><b>: Mây sầu ảm đạm, gió thảm đìu </b></i>


<i><b>hiu – Bốn bề hổ thét chim kêu</b></i>

. Tác giả đã sử




- Nhà thơ đã mỉa mai nhẹ nhàng,


khinh đời thâm thúy, giễu đời mà


đời không thể giận.



<b>III. Tổng kết</b>



<b>* HAI CHỮ NƯỚC NHÀ</b>


<b>I. Tìm hiểu chung VB</b>


<b>1. Tác giả: SGK</b>



<b>2. Tác phẩm: SGK</b>


- Bố cục: 3 phần



<b>II. Đ C – HI U VĂN B N</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ể</b>

<b>Ả</b>



<b>1. Tâm trạng của người cha khi </b>


<b>từ biệt con trai nơi ải Bắc.</b>



- Ải Bắc:hoang vu, ghê sợ, thê


lương buồn thảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dụng biện pháp nghệ thuật liệt kê kết hợp với


tiểu đối và nhân hóa cho ta thấy nơi Ải Bắc



? Phong cảnh nơi AB gợi lên cho người cha


t.trạng gì? Tại sao ơng lại có tâm trạng đó?


-Tác giả sử dụng biện pháp nghệ tḥt gì trong


hình ảnh thơ: Hạt máu nóng thấm quanh hồn


nước và ? Chút thân tàn lần bước dặm khơi? Hãy



nêu giá trị diễn đạt?



- giả đã sử dụng hình ảnh ẩn dụ để gửi gắm ý


muốn diễn đạt:



- Hình ảnh thứ nhất thể hiện nhiệt huyết yêu


nước của người cha luôn trăn trở suy nghĩ về đất


nước.



- Hình ảnh thứ 2 nói lên tình cảnh đau thương


của người cha già bị giặc bắt và giải về xứ Bắc,


bước đi nặng nề bất đắc dĩ.



? Trong câu 7 và câu 8, giọt nước mắt của người


cha thể hiện ý nghĩa nào?



Hình ảnh người cha khuyên con mà không cầm


được nước mắt cho thấy =>



? Trong 4 câu thơ đầu phần 2, tác giả đã mượn


lời của NPK để bày tỏ quan điểm gì về đất nước,


giống nịi?



? Trong 8 câu thơ tiếp theo, tác giả đã miêu tả


cảnh nước mất nhà tan bằng từ ngữ hình ảnh nào


và sử dụng nghệ thuật gì để miêu tả ?



- Nêu các hình ảnh thơ.



- Nghệ thuật: liệt kê, đối, so sánh, nói quá.



Trong 8 câu thơ cuối phần 2, tác giả đã sử dụng


nghệ thuật gì để thể hiện tâm trạng, thái độ của


người cha trước thảm cản đó? Em cảm nhận


được tâm trạng đó như thế nào?



Bằng nghệ thuật liệt kê, ẩn dụ, so sánh, khoa


trương, tác giả thể hiện =>



-Trong 4 câu thơ đầu phần 3, người cha đã bộc


lộ suy nghĩ về bản thân mình với con như thế



bình vì chứng kiến cảnh nước


mất, nhà tan, bản thân bị giặc bắt.



- Người cha đau đớn, xót xa của


khi phải xa con, xa quê, phải chịu


cảnh lưu đầy



<b>2. Hiện trạng của đất nước và </b>


<b>nỗi lòng của người ra đi</b>



- Tự hào về cõi giời Nam và g.nòi


Hồng Lạc



- Thể hiện lòng căm thù giặc sâu


sắc.



- Đau xót, uất hận mà ngậm ngùi


bất lực.




<b>3 Lời trao gửi, giao trách nhiệm </b>


<b>cho con.</b>



- Thể hiện thế bất lực của bản


thân.



- Người cha khích lệ, động viên


con hãy gánh vác giang sơn, đánh


giặc, cứu nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nào?



? Trong 4 câu thơ cuối, tác giả đã nhắn nhủ, gửi


gắm con điều gì?



Liên hệ với nhan đề bài thơ và cho biết những


lời cha muốn dặn dò gửi gắm cho con chỉ gói


gọn trong những chữ nào?



Đó là :

<i><b>Hai chữ Nước nhà</b></i>



Hướng dẫn HS tổng kết ND và NT của bài thơ.


<b>* Điều chỉnh, bổ sung:</b>



………


….



<b>Hoạt động 3: luyện tập</b>



<i> Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.</i>



<i> Phương pháp – kĩ năng: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phân tích, quy nạp.</i>



<i>Thời gian: 5 phút</i>



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


Hãy so sánh nội dung của bài

<i><b>Vào nhà nguc…</b></i>



bài Đập đá ở Côn lôn.


<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



...

<b>...</b>


<b>Hoạt động 4: vận dụng</b>



<i> Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức để viết đoạn văn nêu cảm nghĩ.</i>


<i> 5Phương pháp – kĩ năng: Vấn đáp, hoạt động nhóm.</i>



<i>Thời gian: 2 phút</i>



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


Hãy trình bày đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về



một nhân vật?



Trình bày và nhận xét.


<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



...

<b>...</b>


<b>Hoạt động 5: Tìm tịi, mở rộng</b>



<i>Mục tiêu: HS sưu tầm các bài thơ có cùng chủ đề. </i>



<i>Phương pháp – kĩ năng: Vấn đáp.</i>



<i>Thời gian: 2 phút</i>



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


Hãy sưu tầm các bài thơ có cùng chủ đề. với các



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Thực hiện bài tập ở nhà.


<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



...

<b>...</b>


<b>4 . Củng cố - nhắc lại kiến thức trọng tâm.</b>



<b>5. Hướng dẫn học bài </b>


- Hướng dẫn HS về ôn bài :



- Chuẩn bị tiết 63 :

<i><b>Ôn tập Tiếng Việt.</b></i>



Ngày 6 tháng 12 năm 2018


<b>Duy t giáo án/ T tr</b>

<b>ệ</b>

<b>ổ ưở</b>

<b>ng CM</b>



Ngày soạn: 3/12/2018



Ngày soạn: 12/12/2018. Lớp 8A


Ngày soạn: 14/12/2018. Lớp 8B


Điều chỉnh



Tiết 63



<b>ÔN T P TI NG VI T</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ệ</b>




<b>I. M c tiêu c n đ t </b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ạ</b>


<b>1. V ki n th c</b>

<b>ề ế</b>

<b>ứ</b>



- H th ng các ki n th c v t v ng và ng pháp đã h c trong kì I.

ệ ố

ế

ề ừ ự


<b>2. V kĩ năng</b>

<b>ề</b>



- V n d ng thu n th c ki n th c Ti ng Vi t đã h c h c kì I đ

ế

ế

ọ ở ọ


hi u n i dung ý nghĩa văn b n và t o l p văn b n.

ạ ậ



<b>3. V thái đ </b>

<b>ề</b>

<b>ộ</b>



- Giáo d c h c sinh bi t yêu quý, t hào và gi gìn s trong sáng

ế


c a Ti ng Vi t.

ế



<b>4. Năng l c: </b>

<b>ự</b>

năng l c t h c, năng l c h p tác, năng l c giao

ự ự ọ


ti p, năng l c gi i quy t v n đ , năng l c qu n lí th i gian…

ế

ế ấ



<b>II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh</b>

<b>ẩ</b>

<b>ị ủ</b>

<b>ọ</b>



<b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, b ng, giáo án, phi u h c t p, t li u tham</b>

ế

ọ ậ

ư ệ


kh o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. n đ nh t ch c: </b>

<b>Ổ</b>

<b>ị</b>

<b>ổ</b>

<b>ứ</b>

8A: ... V ng: ...


8B: ... V ng: ...



<b>2. Ki m tra bài cũ: </b>

<b>ể</b>

K t h p trong ph n ôn

ế ợ


<b>3. Bài m i:</b>

<b>ớ</b>



<b>Ho t đ ng 1:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Kh i đ ng

<i><b>ở ộ</b></i>




<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

T o tâm th và đ nh h

ế

ướ

ng chú ý cho h c sinh.


<i>Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, tái hi n.



<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

5 phút



<b>Ho t đ ng c a th y và trò</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

<b>ủ</b>

<b>ầ</b>

<b>N i dung </b>

<b>ộ</b>


Các em đã đ

ượ

c h c nh ng n i dung nào v TV.



K các n i dung đã h c.


D n d t vào bài.



<b>* Đi u ch nh, b sung:</b>

<b>ề</b>

<b>ỉ</b>

<b>ổ</b>



………...


...



<b>Ho t đ ng 2:</b>

<b>ạ</b>

<b>ộ</b>

Hình thành ki n th c

<i><b>ế</b></i>

<i><b>ứ</b></i>



<i> M c tiêu:</i>

<i>ụ</i>

H

ướ

ng d n HS ôn t p ki n th c v Ti ng Vi t.

ế

ề ế



<i> Ph</i>

<i>ươ</i>

<i>ng pháp – kĩ năng:</i>

V n đáp, ho t đ ng nhóm, phân tích, quy n p.

ạ ộ


<i>Th i gian: </i>

<i>ờ</i>

26 phút



<b>Hoạt động của thầy và trị</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>? ThÕ nµo là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa </b></i>



<i><b>hẹp ? Cho vÝ dô ?</b></i>



- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng khi phạm vi



nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của


một số từ ngữ khác.



- Một từ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi


nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi


nghĩa của một từ ngữ khác.



- HS lÊy VD.



<i><b>? Tính chất rộng, hẹp của nghĩa từ ngữ chỉ là </b></i>


<i><b>t-ơng đối hay tuyệt đối. Vì sao ? </b></i>



- Các từ ngữ thờng nằm trong mối quan hệ so


sánh về phạm vi nghĩa do đó tính chất rộng hay


hẹp của chúng chỉ là tương đối.



<i><b>? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng ? Cho vÝ dơ ?</b></i>



- Trờng từ vựng là tập hợp tất cả các tõ cã mét nÐt


chung vỊ nghÜa.



<i>VÝ dơ</i>

: Trêng tõ vùng vị khÝ : Sóng bom, tªn lưa



- Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ nói về mối


quan hệ bao hàm giữa các từ ngữ cùng loại.



- Trêng từ vựng là tập hợp tất cả các từ có một nét


chung về nghĩa nhng khác nhau về từ loại.



<i><b>? Thế nào là từ tợng hình, tợng thanh ? Cho vÝ </b></i>




<b>I. Tõ vùng</b>


<b>1. Cấp độ khái quát nghĩa </b>


<b>của từ ngữ </b>



<b>2. Trêng tõ vùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>dô ?</b></i>



- Từ tợng hình gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hoạt


động trạng thái của sự vật.



VÝ dô: Lom khom, lập cập.



+ Từ tợng thanh mô phỏng âm thanh của tự


nhiên, con ngời.



VD: Róc rách, rì rào...



<i><b>? Th no là từ địa phơng và biệt ngữ xã hội ? </b></i>


<i><b>Cho VD ?</b></i>



- Từ địa phơng: là từ ngữ chỉ sử dụng ở một địa


phơng hoặc một số địa phng nht nh.



VD: - Bắc bộ: ngô, bắp.


- Nam bé: b¾p, tr¸i.



- Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ dựng trong



mt tng lp xó hi nht nh.



VD: Ngỗng...



<i><b>? Nói quá là gì ? Cho VD ?</b></i>



<b>* Núi quỏ là biện pháp tu từ phóng đại mức độ </b>


quy mơ tính chất của sự vật hiện tợng đợc miêu tả


để nhấn mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.



VD:

<i>Đồn rằng bác mẹ anh hiền</i>



<i>Cn cm khụng v, cn đồng tiền tan.</i>



<i><b>? Thế nào là nói giảm nói tránh ? Cho ví dụ ?</b></i>


<b>* Nói giảm nói tránh là phép tu từ dùng cách </b>


diễn đạt tế nhị uyển chuyển tránh gây cảm giác


quá đau buồn ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục thiếu


lịch sự.



<b>VD : Chị ấy không còn trẻ lắm. </b>


<i><b>? Thế nào là trợ từ ? Cho ví dụ ?</b></i>



<i>Trợ từ</i>

: Là những từ chuyên đi kèm một từ ng÷



trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ


đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.


<b>Ví dụ : Nó ăn những hai bỏt cm.</b>



<i><b>? Thế nào là thán từ ? Cho ví dô ?</b></i>




<i>Thán từ</i>

: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,



cảm xúc của ngời nói hoặc dùng để gọi đáp. Thán


từ thờng đứng ở đầu câu, có khi nó tách ra thành


câu đặc biệt.



<i><b>? ThÕ nµo là tình thái từ ? Cho ví dụ ?</b></i>



<i>Tỡnh thỏi từ </i>

là những từ đợc thêm vào câu để cấu



tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến , câu cảm thán và


để biểu thị sắc thái tình cảm của ngời nói .



<i>VÝ dơ</i>

<b>:</b>

Con nghe thÊy råi ¹ !



<i><b>? ThÕ nào là câu ghép ?</b></i>



<i>Câu ghép</i>

<b> là những câu do hai hc nhiỊu cơm </b>



C-V khơng bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- C-V


này đợc gọi là một vế cõu.



<i><b>? Cho biết các quan hệ ý nghĩa giữa các vế </b></i>


<i><b>trong câu ghép ? </b></i>



<b>GV: Các vế của câu ghép nối với nhau bằng từ có</b>


tác dụng nối hoặc không dùng từ nối.



<b>4. T a phng v bit ngữ </b>



<b>xã hội</b>



<b>5. C¸c biƯn ph¸p tu tõ</b>


<b>a. Nãi qu¸</b>



<b>b. Nói giảm nói tránh </b>



<b>II. Ngữ pháp </b>

<b>1. Trợ từ </b>



<b>2. Thán từ </b>



<b>3. Tình thái từ </b>



<b>4. Câu ghép </b>



<b>* Quan hệ ý nghĩa giữa các </b>


<b>vế trong câu ghÐp </b>



<b>III. Hoạt động luyện tập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Phương pháp</b></i>

: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo ḷn nhóm


<i><b>Thời gian</b></i>

: 15 phút



<i><b>? Giải thích những từ ngữ có nghĩa hẹp trong </b></i>


<i><b>sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích </b></i>


<i><b>ấy có từ ngữ nào chung?</b></i>



- Nh÷ng tõ cã nghÜa hĐp :




+ Trun thuyết : Truyện dân gian về các nhân


vật và sù kiƯn lÞch sư xa xa cã nhiỊu u tè thÇn


kú.



+ Truyện cổ tích: Truyện dân gian kể về cuộc đời


số phận của một kiểu nhân vật có nhiều yếu tố,


chi tiết tởng phong phú.



+ Truyện ngụ ngơn : Truyện dân gian mợn


chuyện lồi vật đồ vật để nói chuyện con ngời.


+ Truyện cời : Truyện dân gian kể về những hiện


tợng đáng cời trong cuộc sống nhằm mua vui giải


trí hay phê phán những thói h tật xấu của con


ng-ời.



- Tõ ng÷ chung trong phần giải thích nghĩa của


những từ ngữ trên là truyện dân gian.



<i><b>? Tìm trong ca dao Việt Nam hai vÝ dơ vỊ biƯn </b></i>


<i><b>ph¸p tu tõ nãi qu¸ hoặc nói giảmnói tránh. </b></i>


<b>+ Nói quá:</b>



<i> Có chồng ăn bữa nồi mời</i>


<i>Ăn đói ăn khỏt m nuụi ly chng.</i>



+ Nói giảm nói tránh :



<i>Bác đã đi rồi sao Bác ơi!</i>



<i><b>? Viết hai câu, trong đó có một câu dùng trợ từ </b></i>



<i><b>và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ.</b></i>


<b>a. Cuốn sách này mà chỉ 20.000 đồng thơi à ?</b>


<b>b. Chính thầy hiệu trởng đã tặng tơi quyn sỏch </b>


<b>ny. </b>



(

<i>chính</i>

: trợ từ,

<i>này</i>

: thán từ).



<i><b>? Xác định câu ghép trong đoạn trích trên. Nếu </b></i>


<i><b>tách câu ghép đã xác định thành cá câu đơn thì</b></i>


<i><b>có đợc khơng ? Nếu đợc thì việc tách đó có làm </b></i>


<i><b>thay đổi ý cần diễn đạt hay không ?</b></i>



<i><b>? Xác định câu ghép và cách nối các vế câu </b></i>


<i><b>trong đoạn trích : </b></i>

<i><b>“</b></i>

<i><b>Chúng ta ... rất đẹp</b></i>

<i><b>”</b></i>

<i><b> ?</b></i>



<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1</b>


<b>a. Điền từ </b>



<b>b. Ví dụ </b>



<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 3</b>



<i>Pháp chạy, Nhật hàng, vua </i>


<i>Bảo Đại thoái vị.</i>



Cú th tỏch cõu ghộp ny



thnh ba câu đơn. Nhng khi


tách thì mối liên hệ, sự liên tục


của ba sự việc dờng nh không


đợc thể hiện rõ bằng khi gộp


thành ba vế của câu ghép.


<b>Bài tập 4. </b>



Câu 1 và câu 3 là câu ghép.


Trong cả hai câu ghép, các vế


câu đều đợc nối với nhau bằng


quan hệ từ.



<b>Điều chỉnh, bổ sung:……….</b>


<b>Hoạt động vận dụng </b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>

: Giúp HS vận dụng được các kiến thức, kĩ năng vừa học để giải quyết


các câu hỏi khó hơn.



<i><b>Phương pháp</b></i>

: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, so sánh đối chiếu,


<i><b>Thời gian</b></i>

: 2 phút



<i><b>? Lấy ví dụ có sử dụng biện pháp tu từ ?</b></i>


<i><b> </b></i>

HS suy nghĩ trả lời Gv nhận xet



Truyện


dân gian


T.



thuyết

T. cổ

tích

T.

ngụ


ngôn




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Điều chỉnh: ………</b>


<b>Hoạt động tìm tịi, mở rộng </b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>

: GV hướng dẫn, định hướng cho HS tìm hiểu sâu hơn về phần Tiếng việt.


<i><b>Phương pháp</b></i>

: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình,...



<i><b>Thời gian</b></i>

: 2 phút



<i><b>? Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng </b></i>


<i><b>từ tượng hình tử tượng thanh, và biệt ngữ xã </b></i>


<i><b>hội?</b></i>



<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>

...


<b>4.Củng cố: 1 phút </b>



GV Khái quát lại nội dung bài học


<b> 5. Dặn dò:</b>

Thời gian : 1 phút



</div>

<!--links-->

×