Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

bai giang hay tiếng việt nguyễn thị huệ thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.31 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 21</b>


<b>TUAÀN 21</b>



Ngày soạn : 19 .1.2010


Ngày giảng : Thứ 2 ngày 1 tháng 2 năm 2010

<b>Đạo đức</b>

:

<b>Uỷ ban nhân dân xã , phường</b>

<b>em ( T1)</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Học xong bài này, hs biết cần tôn trọng uỷ ban nhân dân (UBND) và vì sao
phải tơn trọng UBNDxã (phường).


-Thực hiện các quy định của UBND xã (phường) tham gia các hoạt động do
UBND xã phường tổ cgức.


-Cần tôn trọng UBND xã phường.


II. <b>Chuẩn bị :</b> GV : tranh


HS : tìm hiểu trước truyện


III.<b>Hoạt động dạy và học</b>.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ :</b> Em hãy kể những việc làm


thể hiện tình yêu quê hương mình.


2.<b>Bài mới</b>:



a.<b>Giới thiệu bài</b>.TT


b. <b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu truyện: Đến uỷ


ban nhân dân phường.


<b>MT</b>:Hs biết được một số công việc của
uỷ ban nhân dân xã phường, bước đầu
biết được tầm quan trọng của UBNDxã
phường.


Gọi 2 Hs nối tiếp đọc truyện trong sgk.
-Bố Nga đến UBND phường để làm
gì?


-UBND phường làm cơng việc gì?
HĐN 2 trong 3 phút trả lời câu hỏi sau.
-UBND xã phường có vai trị rất quan
trọng nên mỗi người dân cần phải có
thái độ như thế nào đối với UBNDxã
phường?


GV nhận xét - kết luận


<b>Hoạt động2</b>: Hd hs làm bài tập1 sgk


<b>MT</b>:Hs biết được một số việc làm của


UBND xã phường.


Gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm 2


-2 hs kể -nx


-2 Hs nối tiếp đọc


-Hs theo dõi bạn đọc truyện.


-Bố Nga đến UBND phường để làm
giấy khai sinh cho em bé mới sinh.
-UBNDxã phường làm công việc: xác
nhận chỗ ở; quản lý hộ khẩu; nhân
khẩu;


của nhân dân sống trong địa bàn của xã
quản lý…


-UBND xã phường có vai trò quan
trọng nên mỗi người dân cần có ý thức
tơn trọng và chấp hành sự quản lý của
chính quyền địa phương mà trực tiếp là
UBNDxã phường trực tiếp quản lý.


-1 Hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong 3 phút .



Theo em những ý kiến nào là đúng.


<b>Hoạt động3</b>: Cho hs làm bài tập3 sgk.


<b>MT</b>: Hs biết được các hành vi cần thiết
khi đến UBND xã (phường)


Gọi 1hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu hs làm việc cá nhân
GV kết luận


Ghi nhớ (sgk )


3.<b>Củng cố- dặn dò </b>:


Tổ chức cho hs tìm hiểu về trụ sở
UBNDxã em ở đâu?


Ai là chủ tịch UBND, ai là chủ tịch
HĐND xã…


-Chuẩn bị : tiết 2


sung.


Những việc cần đến UBNDxã phương
giải quyết đó là.b; c; d; đ; e; h; I;


-Hs trình bày -nx



Ý kiến b, c là việc làm đúng.
ý kiến a là việc làm không đúng.
-2 hs đọc


-Hs nối tiếp trả lời.


<b>Toán</b>

:

<b>Luyện tập về tính diện tích</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Thực hành tính diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình vng).
- HS làm đúng , thành thạo các bài tập.


-Biết vận dụng vào các bài toán thực tế.


II.<b>Chuẩn bị</b> : GV: bảng phụ ghi sẳn vd


HS : sgk


II. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1 <b>.Bài cũ</b> : Gọi hs nhắc lại các cơng


thức đã học về tính dt hình chữ nhật,
hình vng.


2.<b>Bài mới</b>



a.<b>Giới thiệu bài</b>: TT


b. <b>Giảng bài</b>


<b>Ví dụ1.</b>


Gv cho hs quan sát mơ hình vẽ sgk và
gọi 1hs đọc kết hợp chỉ vào hình minh
họa.


Xác định kích thước của các hình mới
tạo thành.


-Tính dt từng phần nhỏ - Dt toàn bộ
mảnh đất.


Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 2 để
tìm cách giải.


Gọi các nhóm trình bày .


Gv nhận xét cách giải của học sinh
chọn phương án tối ưu để giải.


Hs theo dõi.


-1HS đọc đề và chỉ vào hình minh họa.
-a,có thể chia mảnh đất thành hai hình
chữ nhật.



-b, Tính độ dài cạnh DC.
25 + 20 + 25 = 70(m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là.


70 x 40,1 = 2807 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hai hình vng
EGHK,MNPQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.<b>Thực hành</b>:


<b>Bài 1</b>:Gọi hs đọc yêu cầu đề bài.


GV vẽ hình minh họa.


-Để tính dt của mảnh đất ta làm thế
nào ?


Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2</b>: Gọi hs đọc đề bài.


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


Muốn tính dt khu đất ta làm thế nào ?
Yêu cầu hs làm


HS nêu cách làm khác.
Gv chấm bài,nhận xét.



3.<b>Củng cố -dặn dò</b>


HS nhắc lại cách tính dt hình CN ,
hình vng.


Về nhà ơn lại


Chuẩn bị : LT tính diện tính ( tt)


2807 + 800 = 3607( m2<sub>)</sub>


<b>Đáp số</b>: 3607 m2


1HS đọc đề bài.


Cả lớp theo dõi quan sát hình minh họa
trong sgk.


-Chia hình đã cho thành 2 hình cn, tính
dt từng hình , tính dt của mảnh đất.
-Hs làm vào vở nháp.


1HS lên bảng làm.


-Chia mảnh đất thành hai hình chữ nhật
thành hai hình 1 và 2.


Chiều dài của hình chữ nhật thứ nhất
là.



3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)


Diện tích của hình chữ nhật thứ nhất là.
11,2 x 3,5 = 39,2 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của hìn chữ nhật thứ hai là.
6,5 x 4,2 = 27,3 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là.


39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>
1.hs đọc đề bài.


-Gọi 1.Hs lên bảng giải
-HS làm vở


<b>Đáp số</b>: 7230 m2


Tập đọc: Trí dũng song toàn
I.<b>Mục tiêu</b>:


-Đọc lưu lốt , diễm cảm bài văn , giọng đọc lúc rắn rỏi , hào hứng , lúc trầm
lắng , thương tiếc .Đọc đúng các tiếng khó : giỗ , yết kiến , Liễu Thăng .


Câu : Từ đó nước ta ...nạn / ... vàng / để...


-Hiểu các từ ngữ khó trong bài:tiết kiến , trí dũng song tồn.


Hiểu nội dung bài: ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn , bảo vệ


được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngồi.


-GD học sinh tinh thần dũng cảm.


II. <b>Chuẩn bị</b>: GV :Tranh minh họa sgk,bảng phụ ghi sẳn đoạn đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Goi hs đọc bài : Nhà tài trợ
đặc điệt của CM


Nêu nội dung của bài .
2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>.Trí dũng song toàn là 1
truyện kể về một nhân vật nổi tiếng
trong lịch sử nước ta- danh nhân Giang
Văn Minh – hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu.


b. <b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- T phân đoạn :4 đoạn



Đoạn 1 :Từ đầu đến ra lẽ.


Đoạn 2 :Từ Tham hoa đến Liễu Thăng.
Đoạn 3 : Tiếp đến hại ơng .


Đoạn 4 : phần cịn lại.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp lần 1
- Luyện phát âm


- Học sinh đọc nối tiếp lần 2- kết hợp
nêu chú giải


- Học sinh đọc nối tiếp lần 3
- Học sinh đọc theo nhóm
- 1 học sinh đọc tồn bài
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài.
Cả lớp đọc thầm từ đầu hại ông
-Sứ thành Giang Văn Minh làm cách
nào để nhà vua Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ
Liễu Thăng”


-Nhắc lại nd cuộc đối đáp giữa Giang
Văn Minh với đại thần nhà Minh
+ tiếp kiến : gặp mặt.


-Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại
ông Giang Văn Minh ?



-Ý 1 : vua nhà Minh sai người ám hại
ông Giang Văn Minh


2 HS đọc -nx


-HS laéng nghe.


-Cả lớp đọc thầm.


-4 học sinh đọc
- Học sinh đọc
-4 học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Đọc nhóm đơi


..vờ khóc than …vua Minh biết mắc
mưu…


-3 hs nhắc lại –nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Vì sao Giang Văn Minh là người trí
dũng song tồn?


Ý2 : Giang Văn Minh là người trí dũng
song tồn


+ trí dũng song tồn: vừa mưu trí vừa
dũng cảm .



Qua bài em cảm nhận được điều gì ?
-ND – ghi bảng .


<b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
– Nêu cách đọc diễn cảm bài văn


- Chọn đoạn đọc diễn cảm đoạn từ : chờ
rất lâu … giỗ.


Trong đoạn này cần nhấn giọng những
từ ngữ nào ?


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm


-NX-ghi điểm.
3.<b>Củng cố- dặn dò:</b>


HS nhắc lại nd – gd tư tưởng .
-Về nhà đọc lại


-Chuẩn bịi bài sau : tiếng rao đêm - trả
lời câu hỏi sgk.


-Vừa mưu trí , bất khuất .


-HS trả lời –nx
-Hs nhắc lại.
- 4 học sinh đọc


-HS nêu -nx


-HS trả lời –nx:thảm thiết , hạ chỉ ,
phán.


- 3 Học sinh đọc- nhận xét.
-2 hs đọc -nx



<b>Chi</b>


<b> ều:</b>

<b> </b>



<b>Địa lí : Các nước láng giềng của Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


-Dựa vào lược đồ nêu được vị trí địa lí của Cam - pu- chia, Lào , Trung Quốc
và đọc tên thủ đô 3 nước.


-Nhận biết được Cam - pu- chia, Lào là 2 nước nơng nghiệp , mới phát triển
cơng nghiệp.Trung Quốc có số dân đông dân nhất thế giới , là nước đang
phát triển mạnh.


-GD học sinh tinh thần đoàn kết với các nước láng giềng VN


<b>II. Chuẩn bị</b> : GV : bản đồ Châu Á.
HS : sgk


III. Các hoạt động dạy học



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 .Bài cu</b>õ :Dân cư Châu Aâu tập
trung đông đúc ở những vùng nào ?
Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì sao khu vực ĐNA sản xuất được
nhiều lúa gạo?


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> : TT


<b>b.Giảng bài</b>
<b>*Cam-pu – chia.</b>


<b>Hoạt động 1</b> : HĐN 2 trong 3 phút
-Nêu vị trí địa lí của Cam –pu –chia
Đọc tên thủ đô của Cam –pu –chia
Gv kết luận : Cam –pu –chia nằm ở
ĐNA giáp VN đang phát triển nông
nghiệp và chế biến nơng sản .


*<b> Lào : </b>


<b>Hoạt động 2</b> : HĐ cá nhân


Dựa vào hình 5 hãy nêu vị trí địa lí
và đọc tên thủ đơ của Lào.



+ Kể tên các loại nông sản ?
*<b>Trung Quốc </b>


<b>Hoạt động 3 : </b>HĐN 4 trong 5 phút
Quan sát hình 5 cho biết TQ thuộc
khu vực nào của Châu Á, đọc tên
thủ đơ.


-GV kết luận.


HS quan sát hình 3


+ Em hãy cho biết Vạn Lí Trường
Thành của TQ nằm ở đâu ?


+ Kể tên một số mặt hàng của TQ
mà em biết?


GV kết luận : TQ có diện tích lớn ,
có số dân đông nhất thế giới , nền kt
đang phát triển mạnh : cơng


nghiệp , thủ công nghiệp.


<b>3.Củng cố –dặn dò</b> :
-HS đọc lại nd bài học
Chuẩn bị : Châu Aâu.


-HS thảo luận –trình bày –nx.
…đồng bằng dạng lịng chảo .


Phnơm panh


-Khu vực ĐNA , giáp VN , Thái
Lan ,Lào


-Khu vực ĐNA ,giáp VN , Trung
Quốc,Mi-an –ma, Thái Lan
Không giáp biển.


…rừng , gỗ , lúa gạo , quế,


-Bắc Kinh , đông dân nhất thế giới
-Đại diện nhóm trình bày –nx


…di tích lịch sử vĩ đại , nổi tiếng QT ,
nay là điểm du lịch nổi tiếng


-..tơ lụa , gốm , sứ, máy mốc , hàng
điện tử, đồ chơi ,


-HS nêu ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hs hiểu được đế quốc Mỹ cố tình phá hoại hiệp định Giơ- ne vơ, âm mưu
chia cắt lâu dài đất nước ta.Để thống nhất đất nước nhân dân ta phải cầm
súng chống Mỹ Diệm.


-HS trả lời câu hỏi đúng , chính xác.


-Tự hào với truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta.
II. <b>Chuẩn bị </b>: GV : Tranh vẽ cầu Hiền Lương năm 1954.


Bản đồ Việt Nam.


HS : sgk
III.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Gọi hs nêu ý nghĩa của
chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>.


Cho hs quan sát ảnh chụp cầu Hiền
Lương năm 1954 bắc qua sông Bến
Hải giới tuyến quân sự tạm thời hai
miền Nam Bắc- giới thiệu .


b. <b>Giaûng baøi</b>


<b>Hoạt động1</b>: Nội dung hiệp định Giơ
ne vơ.


Gv cho hs thảo luận các khái niệm:
Hiệp định, hiệp thương, tổng tuyển
cử, tố cộng, diệt cộng, thảm sát.


Gv nhận xét bổ sung.


-Tại sao có hiệp định Giơ - ne – vơ ?



-Nội dung của hiệp định giơ ne vơ là
gì?


-2 hs neâu -nx


-Hiệp định: Là văn bản ghi lại nội
dung do các bên liên quan ký.
-Hiệp thương: Tổ chức hội nghị đại
biểu hai miền Nam Bắc để bàn việc
thống nhất đất nước.


-Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong
cả nước.


-Tố cộng: tổ chức bôi xấu, tố cáo
những người cộng sản tham gia kháng
chiến.


-Diệt cộng: tiêu diệt những người
Việt cộng.


-Hiệp định Giơ - ne -vơ là hiệp định
mà Pháp phải ký với ta sau khi chúng
thất bại thảm hại ở Điện Biên Phủ.
Hiệp định ký ngày 21- 7- 1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐN 2 trong 3 phút trả lời câu hỏi
sau.



-Hiệp định thể hiện mong ước gì của
nhân dân ta?


GV kết luận


<b>Hoạt động2</b>:Vì sao nước ta bị chia
cắt thành hai miền Nam Bắc.


Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm
4 trong 5 phút.


-Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mỹ
cố tình phá hoại hiệp định Giơ ne vơ.


-Những việc làm của Đế Quốc Mỹ đã
gây hậu quả gì cho dân tộc ta?


-Muốn xố bỏ nỗi đau chia cắt dân
tộc ta phải làm gì?


Gv nhận xét ý kiến đúng của các
nhóm thảo luận, bổ sung ý kiến.
3.<b>Củng cố-dặn dị</b>: HS nhắc lại bài
học - gd


Về nhà học bài


Chuẩn bị bài sau : Bến Tre đồng khởi


chia hai miền nam bắc.Quân pháp sẽ


rút khỏi miền bắc, chuyển vào miền
nam. Đến trháng 7- 1956 nhân dân
hai miền nam bắc sẽ tổ chức tổng
tuyển cử để thống nhất đất nước.
-Hiệp định thể hiện mong ước của
nhân dân ta thống nhất đất nước.
-Các nhóm thảo luận, sau đó cử đại
diện trình bày ý kiến của nhóm mình.
mỹ muốn thay chân pháp xâm lược
miền nam Việt Nam.


+Lập nên chính phủ bù nhìn tay sai
Ngô Đình Diệm.


+Ra sức chống phá lực lượng cách
mạng.


+Khủng bố dã man ngững người đòi
hiệp thương, tổng tuyển cử thống nhất
đất nước.


+Thực hiện chính sách tố cộng diệt
cộng với những người tham gia kháng
chiến với khẩu hiệu “Thà giết nhầm
cịn hơn bỏ sót”


+Đồng bào ta tàn sát dã man. đất
nước bị chia cắt lâu dài.


+ Nhân dân ta phải tiếp tục cầm súng


đứng lên chống đế quốc Mỹ và bè lũ
tay sai bán nước Ngơ Đình Diệm.


Ngày soạn : 1. 2. 2010


Ngày giảng : Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năm 2010

<b>Toán : Luyện tập về tính diện tích ( TT)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-HS làm đúng , thành thạo các bài tập .
-Giáo dục hs độc lập suy nghĩ khi làm bài .


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV: nd
+ HS: sgk
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ:</b> HS nhắc lại cách tính dt các
hình :hình chữ nhật , hình tam giác ,
hình thang.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>TT


<b>b. Giảng bài: </b>


VD :sgk – gv giới thiệu hình vẽ.


+ Để tính được dt mảnh đất đó ta có
thể làm như sau :


Nối điểm A với điểm D


-Mảnh đất chia thành mấy hình ? Đó là
những hình gì ?


GV hướng dẫn hs giải.
Tính dt hình ABCD
DT hình tam giác ADE
Hình ABCDE


Vậy dt mảnh đất là : 1677,5 m2


<b>Bài 1</b> : HS nêu yêu cầu của đề
GV vẽ hình lên bảng


GV hướng dẫn : Tính dt của hình cn và
2 hình tam giác suy ra được dt của
mảnh đất


– hs giải theo nhóm 2 vào bảng phụ –
trình bày -nx


<b>Bài 2</b> : HS nêu u cầu của đề
Gv hướng dẫn tính dt của từng hình
:ABM,BCE , CDN, BENM –tính dt của
mảnh đất .



Yêu cầu hs giải vở – chấm bài -nx
3.<b>Củng cố –dặn dò</b> :


-HS nhắc lại các kiến thức vừa luyện


- 3 hs nêu -nx


-2 hình thang và hình tam giác.
(55+30)<i>×</i>22


2 =935(<i>m</i>


2
)
55x 27 : 2 = 742,5 ( m2<sub> )</sub>
935 + 742,5 = 1677 ,5 (m2<sub>)</sub>
-2 hs nêu.


-Các nhóm làm việc –trình bày -nx
Đáp án : 7833 m2


-2 hs neâu.


S tam giaùc ABM : 24,5x 20,8 : 2 =
254,8 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Chuẩn bị tiết sau : Hình hộp chữ nhật ,
hình lập phương.


<b>Chính tả: (Nghe viết) Trí dũng song tồn. </b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chính tả bài : trí dũng song tồn .Viết đúng các danh từ riêng :
Việt Nam , Nam Hán , Lê Thánh Tông , linh cữu.làm đúng các bài tập chính
tả .


- Rèn hs viết đúng chính tả, nhanh đúng tốc độ
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV: nd, bảng phụ
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ:</b> HS viết bảng con : gai góc,
giã gạo.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>TT


<b>b. Giảng bài: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh
nghe, viết.



-GV đọc đoạn viết


+Vì sao vua Minh sai người ám hại ông
Giang Văn Minh?


-HS viết từ khó vào bảng con.
-Nhắc nhở hs cách trình bày


Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết của
học sinh.


-Gv đọc lại bài viết.


-GV đọc cho hs viết vào vở.
-Đọc hs dị bài


Giáo viên chấm một số bài chính tả -nx


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.


<b>Bài 1: </b>Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
-Giáo viên chia lớp thành 2 dãy ( 1 dãy
làm bài a, 1 dãy làm bài b)


- 1 dãy 3 hs thi làm nhanh


-HS viết


-2 hs lên bảng viết -nx



-Vì ơng Giang Văn Minh là người
mưu trí.


-Hs viết bảng con.


-Học sinh viết bài.


-HSø sốt lại bài chính tả.


-Từng cặp học sinh đổi chéo, sốt
lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV kết luận .


<b>Bài 3 : </b>Gọi hs nêu yêu cầu .
HS trình bày miệng –nx
3.<b>Củng cố –dặn dò</b> :
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau: Hà Nội


2a. dành dụm , để dành
-rành , rành rẽ


- cái giành
2b . dũng cảm
vỏ , bảo vệ
-HS nêu.



Đáp án : rì rầm , dạo , dịu , rào ,
giờ, dáng.


<b>Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : công dân.</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


-Mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về công dân.


-Hiểu nghĩa một số từ ngữ về công dân: ý thức; quyền lợi; nghĩa vụ của cơng
dân.


-Giáo dục hs có thức tốt về thực hiện các quy định tập thể ở nơi công cộng.
II. <b>Chuẩn bị </b>: GV :Bảng phụ.


HS : sgk
III.<b>Hoạt động dạy và học</b>.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. <b>Bài cũ</b> : Gọi hs làm miệng bài tập
3 tiết trước -nx


2.<b>Bài mới</b>


a.<b>Giới thiệu bài</b>: Tiết học hôm nay
chúng ta sẽ mở rộng và hệ thống hóa
vốn từ: cơng dân.


b. <b>Giảng bài</b>



<b>Bài 1</b>:Gọi 1hs đọc yêu cầu và nội
dung bài tập.


Ghép từ công dân đứng trước hoặc
sau với các từ sau đây để tao thành
những cụm từ có nghĩa.nghĩa vụ;
quyền; ý thức; bổn phận; trách
nhiệm; gương mẫu; danh dự.


Gv nhận xét kết quả bài làm của học
sinh.


<b>Bài2</b>: Gọi hs đọc yêu cầu nội dung


-Hs trả lời -nx


-1hs đọc trước lớp.
Hs nối tiếp trả lời.


Công dân <i><b>gương mẫu</b></i>; <i><b>nghĩa vụ</b></i> công
dân; <i><b>quyền</b></i> công dân; <i><b>ý thức</b></i> công
dân;


<i><b>bổn phận</b></i> công dân; công dân <i><b>danh</b></i>
<i><b>dự</b></i><b>;</b> <i><b>danh dự</b></i> công dân; <i><b>trách nhiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài tập.


-Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi
cụm từ cột B.



-Hs làm bài tập theo nhóm 2 trong 3
phút


<b>A</b> <b>B</b>


-Điều mà pháp luật hoặc xã hội công
nhận cho người dân được hưởng, được
làm được địi hỏi.


Nghĩa vụ cơng dân.
-Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền


lợi của người dân đối với đất nước.


Quyền công dân.
-Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt


buộc người dân phải làm đối với đất
nước với người khác.


Ý thức công dân
Tổ chức cho hs trình bày ý kiến của


nhóm mình.


Gv nhận xét kết quả đúng.


Hd hs đặt câu với mỗi cụm từ ở cột B
-Gv nhận xét – bổ sung.



<b>Bài 3</b>: Gọi hs đọc yêu cầu và nội
dung bài tập.


-Gọi 3 hs trình bày bài làm của mình.
Hd hs nhận xét xem bài làm của bạn
đã đúng chủ đề chưa?


-Gv bổ sung hoàn chỉnh bài làm.
-Gv chấm 10 em.


3.<b>Củng cố- dặn dò </b>:
Gv đọc đoạn văn mẫu.
-Nhắc lại chủ đề vừa học .


-Chuẩn bị : Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.


-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
của mình.


-Hs nối tiếp đặt câu.


Ví dụ.Mỗi người dân cần nâng cao ý
thức công dân trước tập thể.


1 hs đọc đề bài trước lớp.
3 hs làm vào giấy khổ to.
-Cả lớp làm vào vở.
-HS trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kó thuật: Vệ sinh phòng dịch cho gà</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


-HS nêu được mục đích , tác dụng và 1 số cách phòng bệnh cho gà .
-Rèn hs nắm chắc bài , trả lời câu hỏi đúng , chính xác.


-HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi.


<b>II. Chuẩn bị</b> : GV : tranh sgk
HS : đọc trước bài
III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 .Bài cu</b>õ : Tai sao phải sưởi ấm ,
chống nóng , chóng rét cho gà
Gv nhận xét


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> :TT


<b>b.Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu mục đích ,
tác dụng của việc về sinh phòng
dịch cho gà .



+ Em hãy nêu tác dụng của việc
vệ sinh phòng dịch cho gà ?
G nhận xét – bổ sung


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách
phịng dịch cho gà .


+ Nêu những cơng việc vệ sinh
phịng bệnh.


* Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn uống .
-Theo em ,vệ sinh dụng cụ cho gà
ăn uống có tác dụng gì ?


*Vệ sinh chuồng nuôi :


+ Em hãy nhắc lại tác dụng của
chuồng nuôi?


Vệ sinh chuồng nuôi ntn ?
* Tiêm , nhỏ thuốc phòng dịch
bệnh cho gà


HĐN 2 trong 3 phút : Quan sát hình
2 , em hãy cho biết vị trí tiêm và
nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà
GV nhận xét .


Ghi nhớ (sgk)



<b>3.Củng cố –dặn dò</b> :


-2 hs nêu -nx


-HS đọc mục 1 sgk


…tiêu diệt vi trùng …gây bệnh cho dụng
cụ , thức ăn ni gà.


-Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn uống , vệ
sinh chuồng nuôi,..


-Gà khơng bị bệnh đường tiêu hố
,giun, sán


-Bảo vệ cho gà không bị cáo , chôn cắn
,che nắng ,mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Liên hệ ở gia đình .
Về nhà học bài


Chuẩn bị : lắp xe cần cẩu - bộ lắp
ghép


-HS đọc




Ngày soạn : 1. 2. 2010



Ngày giảng : Thứ 4 ngày 3 tháng 2 năm 2010

<b>Toán: Luyện tập chung</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố về tính chu vi, diện tích các hình đã học.


- Áp dụng cơng thức tính chu vi, diện tích đã học để vận dụng vào giải các
bài tốn có liên quan.


- GD học sinh tính cẩn thận.
II.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ :</b> nêu cách tính dt hình
thang , diện tích hình tam giác.
GV nhận xét.


2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>: TT
b. <b>Giảng bài</b>


<b>Bài 1</b>:Gọi 1.hs đọc đề bài,xác định
yêu cầu nội dung của đề bài,từ cơng
thức tính diện tích hình tam giác
S = a x h : 2 ta suy ra cơng thức tính
cạnh đáy của hình tam giác. a = S x 2
: h



Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?
Gọi 1 hs lên bảng giải


Gv chữa bài cho cả lớp, nhận xét kết
quả đúng.


<b>Bài 2</b>:Gọi 1.Hs đọc đề bài.


-2 hs nêu -nx


1Hs đọc đề bài.


Bài tốn yêu cầu ta tìm cạnh đáy
tương ứng của hình tam giác.


Hs làm phép tính vào bảng con.
(5


8<i>×</i>2):
1
2=


5
2<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

u cầu hs vẽ hình,xác định hình vẽ
và giải, vận dụng cơng thức tính diện
tích hình chữ nhật và hình thoi.



Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật,diện tích hình thoi?


Gv nhận xét bài làm của học sinh.
Gv chấm 5 em.


<b>Bài 3</b>: Gọi 1.Hs đọc yêu cầu đề bài
và quan sát hình vẽ.


muốn tìm độ dài của sợi dây,chúng ta
phải làm thế nào?


GV kết luận:Hai nửa đường trịn của
bánh xe hay chính là chu vi của một
bánh xe ròng rọc.


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
3.<b>Củng cố- dặn dò á</b>: Nhắc lại các
cơng thức về tính chu vi diện tích
hình trịn, hình chữ nhật, hình thoi.
Chuẩn bị : Hình lập phương , hình
hộp CN.


-2 hs nêu


-1.Hs lên bảng giải.
-Cả lớp giải vào vở.
Diện tích hình thoi là.
2 x 1,5 : 2 = 1,5( m2<sub>)</sub>



Diện tích khăn trải bàn là.
2 x 1,5 = 3(m2<sub>)</sub>


Đáp số: S hình thoi: 1,5 m2
S khăn: 3m2


-1.Hs đọc đề bài.


-Muốn tìm độ dài của sợi dây ta tính
tổng 2 nửa đường ,trịn có đường kính
0,35m,2 lần khoảng cách giữa hai trục
của hai bánh xe rịng rọc.


-Hs giải theo nhóm2.
1.Hs lên bảng giải.


Chu vi của bánh xe hình trịn có
đường kính 0,35m là.


0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài của sợi dây là.
1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)


<b> </b>Đápsố<b>:</b>7,299(m)


<b>Khoa học: Năng lượng mặt trời.</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


-Trình bày được tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giaùo dục hs ham tìm hiểu


II.<b>Chuẩn bị </b> GV : Tranh ảnh vẽ các loại máy móc sử dụng năng lượng
mặt trời.


HS : sgk
III.<b>Hoạt động dạy và học</b>.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Năng lượng là gì?


Lấy một vài ví dụ về năng lượng.
Gv nhận xét ghi điểm.


2.<b>Bài mới</b>:
a.<b>Giới thiệu bài</b>.
b. <b>Giảng bài</b>


-Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống con
người khơng có mặt trời?


-<b>Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu tác dụng của
năng lượng mặt trời.


MT : HS nêu được vd về tác dụng
của năng lượng mặt trời trong TN.
Cho hs quan sát các tranh vẽ trong
sgk.



Năng lượng mặt trời có vai trị gì đối
với thời tiết và khí hậu?


-Năng lượng mặt trời có tác dụng như
thế nào đối với thực vật?


-Năng lượng có vai trị như thế nào
đối với động vật?


Gv chốt: Năng lượng là nguồn năng
lượng cần thiết cho sự sống trên trái
đất…


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát và thảo luận.
MT : HS kể được 1 số phương tiện ,
máy móc , hoạt động...


-Tổ chức cho hs quan sát các hình


-2 hs trả lời -nx


-Hs làm việc cá nhân.


-Nếu khơng có năng lượng mặt trời,
thời tiết khí hậu rất xấu, khơng có
giúo, nước khơng chảy, đóng băng,
khơng có sự bốc hơi nước và chuyển
thể của nước, khơng có ánh sáng…
-Thực vật cần năng lượng mặt trời để
sống và phát triển, năng lượng mặt


trời giúp cho cây quang hợp tạo ra
chất diệp lục giúp cho cây quang hợp,
thực hiện quá trình trao đổi chất.
-Động vật cần năng lượng để sống
khoẻ, thích nghi với mơi trường sống,
mặt trời là thức ăn trực tiếp, gián tiếp
của động vật.


-Hs thảo luận nhoùm2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

minh họa trong sgk trang 84, 85.
Nội dung các bức tranh là gì?


Gv chốt: Năng lượng mặt trời dùng
để sươỉ ấm, làm khô, giúp con người
biết vận dụng vào thực tế giúp cho
con người áp dụng vào cuộc sống…


<b>Hoạt động3</b> Trò chơi


MT : Củng cố hs những kiến thức đã
họcvề vai trò của năng lượng mặt
trời.


Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ai
nhanh”


hình thức chơi kể các tác dụng của
mạt trời đối với cuộc sống của con
người, động, thực vật.



3.<b>Củng cố- dặn dò</b>


HS đọc bài học
Về nhà học bài


-Chuẩn bị : Sử dụng năng lượng chất
đốt


từng bức tranh.


-Hs chia thành 3 tổ chơi.


-Trong thời gian 5 phút tổ nào kể tên
được nhiều tổ đó chiến thắng.


2Hs nối tiếp đọc


<b>Kể chuyện : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia </b>



I.<b>Mục tiêu</b>


-Hs chọn được những câu chuyện có nội dung kể về ý thức bảo vệcác cơng
trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn hóa, ý thức chấp hành luật lệ giao thơng
đường bộ, thể hiện lịng biết ơn tới các thương binh liệt sĩ.


-Biết sắp xếp câu chuyện một cách hợp lý lô gic. Lời kể phải tự nhiên sinh động,
hấp dẫn, sáng tạo.


-GD học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn


hóa, ý thức chấp hành luật lệ giao thơng đường bộ


II. <b>Chuẩn bị</b>: GV : nd


HS Tìm hiểu truyện.


III.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>:Gọi hs kể lại câu chuyện đã


đọc đã nghe về tấm gương con người
sống và làm việc theo nếp sống văn
minh.


Gv nhận xét -ghi điểm.


2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>.


b.<b>Giảng bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Hd hs kể chuyện.


Gọi hs nối tiếp đọc đề bài.
Gv ghi đề bài lên bảng.


Xác định trọng tâm chủ đề của tiết kể


chuyện.


1.Kể lại một việc làm của những người
công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ
các cơng trình cơng cộng, các di tích
lịch sử văn hóa.


2.Kể lại một việc làm thể hiện ý thức
chấp hành luật lệ giao thơng đường bộ.
3.Kể lại việc làm thể hiện lịng biết ơn
các thương binh liệt sĩ.


Đặc điểm chung của cả 3 đề là gì?
Em có nhận xét gì về các nhân vật
trong câu chuyện?


Nhân vật trong truyện là ai?


Gọi hs nối tiếp đọc phần gợi ý trong
sgk.


Tổ chức cho hs giới thiệu chuyện sẽ
kể.


*Tổ chức cho hs kể theo nhóm 2 trong
5 phút


Gv nêu câu hỏi gợi ý.


Việc làm nào của nhân vật khiến cho


bạn khâm phục nhất?


Bạn có suy nghĩ gì về việc làm của
nhân vật đó?


Nếu bạn được tham gia cơng việc đó
thì


bạn sẽ làm gì?
* HS kể trước lớp.


Gv tổ chức cho hs thi kể.


Đối thoại về nd , ý nghĩa câu chuyện.
Gv cho hs bình chọn người kể hay nhất
.


Gv nhận xét ghi điểm.


3.<b>Củng cố- dặn dò </b>


Liên hệ - giáo dục.


-Về nhà kể lại cho người thân nghe
Chuẩn bị : kể chuyện : Ông Nguyễn
Đăng Khoa.


-3.Hs nối tiếp đọc thành tiếng đề bài
trước lớp.



-Hs theo dõi xác định trọng tâm của đề.


-Kể lại chuyện được chứng kiến tham
gia.


-Đây là những việc làm tốt, tích cực,
có thật của mọi người sống xung quanh
em.


-Là người khác hoặc chính bản thân
em.


-3 hs nối tiếp đọc phần gợi ý.


- 5 Hs nối tiếp giới thiệu chuyện mình
kể.


Hs kể theo nhóm 2.


-Trao đổi ý nghĩa câu chuyện .


-HS thi kể -nx


<b>Tập đọc</b>

:

<b> Tiếng rao đêm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Đọc đúng các tiếng, từ khó đễ nhầm lẫn:lửa; lom khom; sập xuống; câu : Ai
nấy bàng hồng …khói / …khư khư /…. Đọc trơi chảy tồn bài, nghĩ hơi sau các
dấu câu,giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ nhữ miêu tả. Đọc diễn cảm toàn
bài, biết thay đổi giọng đọc phù hợp với các nhân vật.



-Hiểu nghĩa các từ khó trong bài:tĩnh mịch , mềm nhũn.


Hiểu nội dung bài:Ca ngợi hành động cao thượng của anh thương binh nghèo,
dũng cảm xơng vào đám cháy cứu một gia đình thoát nạn.


-GD học sinh ý thức giúp đỡ mọi người.


II. <b>Chuẩn bị </b>: GV : Tranh minh họa sgk, bảng phụ.


HS : đọc trước bài .


III.<b>Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Gọi hs đọc bài:Trí dũng


song tồn.


Nêu nội dung bài .
Gv nhận xét -ghi điểm.


2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>: Chắc các em đã từng


trong đêm tiếng rao bán hàng ,nhưng
tiếng rao bán hàng của người bán hàng
của người trong bài hơm nay có gì đặc
biệt ,hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.



b. <b>Giảng bài</b>.


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- T phân đoạn :4 đoạn


Đoạn 1 :Từ đầu đến…não ruột.


Đoạn 2 :Tiếp …khĩi bụi mù mịt.


Đoạn 3 : .Tiếp đến một cái chân gỗ.


Đoạn 4 : phần còn lại.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp lần
1


- Luyện phát âm


- Học sinh đọc nối tiếp lần 2- kết hợp
nêu chú giải


- Học sinh đọc nối tiếp lần 3
- Học sinh đọc theo nhóm
- 1 học sinh đọc tồn bài
- Giáo viên đọc mẫu.



<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài.


Hd hs đọc thầm toàn bài.


-Tác giả nghe thấy tiếng rao của người
bán bánh giị vào lúc nào?


2 hs đọc -nx


-HS lắng nghe.


-Cả lớp đọc thầm.


-4 học sinh đọc
- Học sinh đọc
-4 học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Đọc nhóm đơi


-Hs đọc thầm tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tĩnh mịch : yên tĩnh


-Đám cháy xảy ra lúc nào?


Ý1 : Đám cháy xãy ra trong đêm
khuya.


-Người đã dũng cảm cứu em bé là ai?
Con người và hành động của anh có gì


đặc biệt?


mềm nhũn : ý nói khơng cịn sức vì q
mệt,nhừ ra.


-Chi tiết nào trong chuyện gây bất ngờ
cho người đọc?


Ý2 : Hành động cao đẹp của anh
thương binh.


-Câu chuyện trên gợi cho em suy nghĩ
gì về trách nhiệm công dân của mỗi
người trong cuộc sống?


-ND –gv ghi bảng.


<b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
– Nêu cách đọc diễn cảm bài văn
- Chọn đoạn đọc diễn cảm đoạn từ :
rồi từ …chân gỗ.


Trong đoạn này cần nhấn giọng
những từ ngữ nào ?


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm


-NX-ghi điểm.



3.<b>Củng cố-dặn dị</b>:


Qua bài em học tập được điều gì ?
-Liên hệ-gd


-Chuẩn bị : Lập làng giữ biển


-Đám cháy xảy ra vào lúc nửa đêm.
-Người dũng cảm cứu em bé là một
thương binh nặng, chỉ còn một chân,
khi rời quân ngũ làm nghề bán bánh
giò.Khi đám cháy bùng phát anh không
bán bánh mà lăn xả vào cứu người.
-Chi tiết làm cho người đọc bất ngờ là
khi cấp cứu cho người đàn ông người
ta phát hiện ra một cái chân gỗ.


-Mỗi cơng dân cần có ý thức giúp đỡ
mọi người , cứu người khi gặp nạn .
-HS nêu


- 4 học sinh đọc
-HS nêu -nx
-HS trả lời –nx


- 3 Học sinh đọc- nhận xét.
-2 hs đọc -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn : 2 /2 /2010



Ngày giảng : Thứ 5 ngày4 tháng 2 năm 2010

<b>Toán Hình hộp chữ nhật , hình lập phương.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hình thành được biểu tượng trong hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình chữ nhật. Chỉ ra
được các yếu tố của hình hộp chữ nhật – hình lập phương.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
+ HS: đồ dùng.


<b> III. Các hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b> Nêu cách tính dt hình tam
giác , hình thang.


Giáo viên nhận xét.


<b>2 .Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>: TT


<b>b. Giảng bài</b>



<b>*</b> Thực hành biểu tượng: Hình hộp chữ
nhật – Hình lập phương.


<b>-</b> Giới thiệu mơ hình trực quan về hình
hộp chữ nhật.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhận ra các yếu tố:
+ Các mặt hình gì?


+ Mấy mặt?
+ Mấy đỉnh?
+ Mấy cạnh?
+ Mấy kích thước?


-1 hs nêu.


Cả lớp nhận xét.


HS làm theo nhóm 2 trong 5 phút.


<b>-</b> Nhóm trưởng hướng dẫn học
sinh quan sát và ghi lại vào bảng
thảo luận.


<b>-</b> Đại diện nêu lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt dạng
khai triển.



*Tương tự hướng dẫn học sinh quan sát
hình lập phương.


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu hình lập phương


<b>-</b> Nêu đặc điểm của hình lập phương ?
Yêu cầu học sinh tìm các đồ vật có dạng
hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


<b>c.Thực hành</b>.


<b>Bài 1</b> :Gọi hs nêu yêu cầu của đề
HS điền vào ơ trống thích hợp -nx


<b>Bài 2</b> :Gọi hs nêu yêu cầu của đề
a.HS làm miệng


b.Bài tốn u cầu tìm gì ?


u cầu hs làm vở -1 hs lên bảng giải-nx


<b>Bài 3</b> :Gọi hs nêu yêu cầu của đề
Dựa vào hình vẽ , nêu kết quả .


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


-Nêu các yếu tố của hình hộp cn, hình lập
phương



<b>-</b> Chuẩn bị: “Diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần”.


<b>-</b> Cả lớp quan sát nhận xét.


-Coù 6 mặt là các hình vuông
bằng nhau…


<b>-</b> HS nêu -nx.


HHCN : 6 mặt , 12 cạnh, 8 đỉnh
HLP : 6 mặt , 12 cạnh, 8 đỉnh
a.AB= CD =PQ =MN


AD=MQ=BC=ND
AM = DQ = BN = CD


b. DT mặt bên ABNM: 6 x4 = 24
cm2 <sub>DT mặt bên BCPN 4x3 =</sub>
12 cm2


DT mặt đáy MNPQ
6 x 3 = 18 cm2


-HS neâu –nx
HHCN : a,b
HLP : c


<b>Tập làm văn : Lập chương trình hoạt động </b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết lập chương trình cho một trong các hoạt động của liên đội hoặc một
hoạt động trường dự kiến tổ chức.


- Chương trình đã lập phải nêu rõ: Mục đích hoạt hoạt động, liệt kê các việc
cần làm(việc gì làm trước, việc gì làm sau) giúp người đọc, người thực hiện
hình dung được nội dung và tiến trình hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV: Bảng phụ viết sẵn phần chính của bản chương trình hoạt
động. Giấy khổ to để học sinh lập chương trình.


+ HS: sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b> Nêu tác dụng của lập
chương trình hoạt động , cấu tạo của
chương trình hoạt động.


<b>-</b> GV nhận xét – ghi điểm


<b>2. Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b> Tiết học hôm nay
các em sẽ luyện tập một chương trình
hoạt động hồn chỉnh.



<b>b. Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn lập chương
trình.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc nhở học sinh lưu ý:
đây là một đề bài mở, gồm không chỉ
5 hoạt động theo đề mục đả nêu và
các em có thể chọn lập chương trình
cho một trong các hoạt động tập thể
trên.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ để
tìm chọn cho mình hoạt động để lập
chương trình.


Cho học sinh cả lớp mở sách giáo
khoa đọc lại phần gợi ý.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn
3 phần chính của chương trình hoạt
động.


<b>Hoạt động 2: </b>Học sinh lập chương
trình.


<b>-</b> Tổ chức cho học sinh làm việc theo
từng cặp lập chương trình hoạt động


vào vở nháp


<b>-</b> Giáo viên phát giấy khổ to cho
khoảng 4 học sinh làm bài trên giấy.


<b>-</b> 2 hs neâu -nx


1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.


Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Suy nghĩ và hoạt động để lập
chương trình.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau nói nhanh
tên hoạt động em chọn để lập chương
trình.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm phần gợi ý.


-1 học sinh đọc to cho cả lớp cùng
nghe.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp cùng lập
chương trình hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa chữa, giúp
học sinh hồn chỉnh từng bản chương
trình hoạt động.



<b>-</b> Chương trình hoạt động của bạn lập
ra có rõ mục đích khơng?


<b>-</b> Những cơng việc bạn nêu đã đầy đủ
chưa? phân công việc rõ ràng chưa?


<b>-</b> Bạn đã trình bày đủ các đề mục của
một chương trình hoạt động khơng?


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà hồn chỉnh
bản chương trình hoạt động, viết lại
vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Trả bài văn tả người”.


<b>-</b> 1 số học sinh đọc kết quả bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bổ sung theo
những câu hỏi gợi ý của giáo viên.
-Hs trả lời -nx


<b>Luyện từ và câu : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hiểu thế nào câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả.
- Biết áp dụng các biện pháp đảo trật tự từ, điền quan hệ từ thích hợp vào
chỗ trống để tạo những câu ghép chỉ nguyên nhân kết quả.



- Có ý thức sử dùng đúng câu ghép.


<b>II. Chuẩn bị: </b>+ GV: bảng phụ ghi sẳn vd
+ HS: sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b> Đọc đoạn văn ngắn em viết về
nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi cơng
dân.


Gv nhận xét – ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài :TT</b>
<b>b. Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài 1.


<b>-</b> Giáo viên nêu: quan hệ giữa 2 vế câu
của 2 câu ghép trên đều là quan hệ
nguyên nhân kết quả nhưng cấu tạo của
chúng có điểm khác nhau.



<b>-</b> Em hãy tìm sự khác nhau đó?


<b>-</b> 2 hs đọc -nx


1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HÑN 2 trong 3 phút .


Giáo viên nhận xét, chốt lại: hai câu ghép
trên có cấu tạo khác nhau.


<b>Bài 2: </b>HS nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên nhận xét, chốt lại.


<b>Hoạt động 2: </b>Phần ghi nhớ.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: </b>Phần luyện tập.


<b>Bài 1:</b>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Cho các nhóm trao đổi thảo luận theo
nhóm 2 trong 3 phút để trả lời câu hỏi.
Dùng bút chì khoanh trịn từ chỉ quan hệ
hoặc cặp từ chỉ quan hệ, gạch dưới vế câu
chỉ nguyên nhân 1 gạch, gạch dưới vế câu
chỉ kết quả 2 gạch.



<b>-</b> GV nhận xét


<b>Bài 2:</b> HS nêu yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên giải thích thêm cho học sinh 4
ví dụ đã nêu ở bài tập 1 đều là những câu
ghép có 2 vế câu: Từ những câu ghép đó
các em hãy tạo ra câu ghép mới.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1, 2 học sinh giỏi làm
mẫu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, yêu cầu học sinh
làm miệng -nx


<b>-</b> Câu 1: 2 vế câu ghép được nối
nhau bằng cặp quan hệ từ vì …
nên.


Câu 2: 2 vế câu ghép được nối
với nhau bằng một 1quan hệ từ
vì.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
-2 hs nêu


-Học sinh làm bài, viết ra nháp
những cặp quan hệ từ, quan hệ
từ tìm được. Có thể minh hoạ
bằng những ví dụ cụ thể.



<b>-</b> Quan hệ từ : vì, bởi vì, nhớ,
nên, cho nên, cho vậy.


<b>-</b> Cặp quan hệ từ: vì …nên, bởi
vì, cho nên, tại vì…cho nên, nhờ…
mà, do…mà.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh làm việc theo nhóm.
Đại diện nhóm làm bài trên
phiếu rồi dán kết quả lên bảng,
trình bày kết quả.


Cả lớp nhận xét.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập,
cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> 1 học sinh giỏi làm mẫu.


<b>-</b> Ví dụ: Từ câu a “Bởi chúng …
thái khoai”.


 Tôi phải băm bèo thái khoai



vì bác mẹ tôi rất nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo viên nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3: </b>Gọi hs nêu yêu cầu


<b>-</b> u cầu học sinh suy nghĩ làm việc cá
nhân, chọn các quan hệ từ đã cho thích
hợp (vì, tại, cho, nhờ) với từng hồn cảnh
và giải thích vì sao em chọn từ ấy.


GV chấm bài -nx


<b>Bài 4:</b>Gọi hs nêu yêu cầu


<b>-</b> u câù học sinh suy nghĩ và viết hoàn
chỉnh câu ghép chỉ quan hệ ngun nhân
kết quả.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy cho 3, 4 em lên
bảng làm.


<b>-</b> Cả lớp và giáo viên kiểm tra phân tích
các bài làm của học sinh nhận xét nhanh,
chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


HS đọc lại ghi nhớ



<b>-</b> Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ”.


mới tạo được.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau
nối câu ghép các em tạo được.


<b>-</b> Ví dụ: b. Chú Hỉ bỏ học vì
hồn cảnh gia đình sa sút khơng
đủ ăn.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài
tập, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhờ thời tiết thuận hoà nên lúa
tốt.


<b>-</b> Do thời tiết không thuận nên
lúa xấu.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh làm bài trên nháp.
Học sinh làm bài trên giấy rồi
dán bài làm lên bảng và trình
bày kết quả.



<b>-</b> Vì bạn Dũng không thuộc bài
nên bị điểm kém.


<b>-</b> Do nó chủ quan nên bài thi của
nó khơng đạt điểm cao.


<b>-</b> Nhờ nỗ lực nên Bích Vân có
nhiều tiến bộ trong học tập.
-2 hs đọc


<b> </b>Ngày soạn : 3 /2/2010


Ngày giảng : Thứ 6 ngày 5 tháng 2 năm 2010

<b>Tốn</b>

:

<b>Diện tích xung quanh và diện tích </b>



<b> tồn phần hình hộp chữ nhật.</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Tự tìm cách tính và lập cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần hình hộp chữ nhật.


-Biết vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần để
giải các bài tốn có liên quan.


II. <b>Chuẩn bị</b>: GV :Mơ hình về hình hộp chữ nhật.


HS : sgk


III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Nêu các đặc điểm của hình


hộp chữ nhật, hình lập phương.
GV nhận xét.


2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài.</b> TT


b.<b>Giảng bài</b>


-Hd hs tính Sxq và STP hình hộp chữ
nhật.


* Diện tích xung quanh.


Gv cho hs quan sát mơ hình hình hộp
chữ nhật,chiều dài là 8cm, chiều rộng
là 5cm, chiều cao là 4cm.


Gọi 1hs đọc ví dụ.


Cho hs xác định hình hộp chữ nhật
gồm mấy mặt? những mặt nào là các
mặt xung quanh?


GV kêt luận<b>:</b> Tính diện tích xung


quanh hình hộp chữ nhật là đi tính diện
tích 4 mặt bên của hình hộp chữ nhật.
Ta nhận thấy các mặt của hình hộp chữ
nhật là những hình chữ nhật do đó có
chiều dài là.5 + 8 + 5 + 8 = 26( cm).
Đó chính là chu vi mặt đáy hình hộp,
chiều rộng 4cm chính là chiều cao của
hình hộp.Vậy diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật là.


26 x 4 = 104 (cm2<sub>)</sub>


Vậy muốn tính diện tích xung quanh
hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?
-Xây dựng cơng thức tính diện tích


<b>Sxq=(a+b)x2xh</b>


<b>* </b>Diện tích tồn phần:


Gọi 1HS lên bảng xác định 2 mặt đáy


-Hs nêu -nx


-Hs theo dõi và quan sát mơ hình.
-1 hs đọc ví dụ.


-2 hs lên bảng chỉ các mặt bên của
hình hộp chữ nhật.



-Hình hộp chữ nhật gồm có 6 mặt, các
mặt của hình hộp chữ nhật là những
hình chữ nhật,các mặt 3; 4; 5; 6 là
những mặt bên.


4 cm
<sub>8cm 5 cm</sub>


-Muốn tính diện tích xung quanh hình
hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy
nhân với chiều cao (cùng một đơn vị
đo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của hình hộp chữ nhật.


Ta nhận thấy 2 mặt đáy của hình hộp
chữ nhật là hình chữ nhật.Do đó muốn
tính diện tích tồn phần hình hộp chữ
nhật ta làm thế nào?


Xây dựng công thức.


<b>Stp = (a + b) x 2 x h + a x b x 2</b>


<b>c.Thực hành:</b>


<b>Bài 1: </b>Gọi 1 hs đọc yêu cầu và nội


dung bài tập.



Bài tốn cho biết gì?u cầu em tính
gì?


3dm


4dm
5dm


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
nhận xét kết quả đúng.


<b>Bài 2:</b> Gọi 1hs đọc đề bài.


Muốn tính diện tích cái thùng tơn
khơng có nắp ta làm thế nào?


Gv chấm bài, nhận xét.


3 .<b>Củng cố -</b>d<b> ặn dị</b>:


Muốn tính dt xung quanh , dt tồn phần
hình hộp cn ta làm thế nào ?


Chuẩn bị : Luyện tập.


-Muốn tính diện tích tồn phần của
hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung
quanh cộng với diện tích hai đáy.



-1 hs đọc đề bài.


-Chiều dài 5dm; chiều rộng 4dm; chiều
cao 3dm.


-Tính diện tích XQ và TP


-Hs giải vở nháp.1 hs lên bảng giải.
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là.


(5 + 4) x 2 = 18 (dm)


Diện tích XQ của hình hộp chữ nhật là.
18 x 3 = 54 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích1mặt đáy hình hộp chữ nhật
là.


5 x 4 = 20 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích TP hình hộp chữ nhật là.
54 + 20 x 2 = 94 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: Sxq= 54dm2<sub>; Stp = 94(dm</sub>2<sub>)</sub>
-1hs đọc đề bài.


-Tính DT XQ và diện tích một mặt
thùng tơn.


-Hs làm vào vở.



Diện tích XQ thùng tơn là.


(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2<sub>)</sub>
Diện tích của đáy thùng tơn là.


6 x 4 = 24(dm2<sub>)</sub>
Diện tích cái thùng tôn là.


180 + 24 = 204 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 204 (dm2<sub>)</sub>


<b>Tập làm văn</b>

:

<b>Trả bài văn tả người</b>

.



I.<b>Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Hiểu được cái hay,của những đoạn văn, bài văn của bạn.


II. <b>Chuẩn bị</b>: GV : Bảng phụ ghi sẳn các đề bài, chấm bài hs , các lỗi hs viết sai.


III.<b>Cáchoạt động dạy và học</b>:




<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ :</b> HS đọc xây dựng chương


trình hoạt tiết trước.
Gv nhận xét – ghi điểm.



2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài</b>.


b. <b>Giảng bài</b>


Gv gọi hs đọc nối tiếp các đề bài đã
viết ở .


Đề bài yêu cầu gì?


Đây là bài văn tả người do đó ta cần tả
ngoại hình và hoạt động của người đó.
* Nhận xét bài làm của hs.


-Ưu điểm:Phần lớn các em đã nắm
được cách làm bài 1 bài văn tả người ,
nắm được yêu cầu của đề , lời văn khá
mạch lạc , bố cụa rõ ràng , câu văn có
hình ảnh , giàu cảm xúc như Thuý ,
Uyên.


-Nhược điểm :Bài viết một số em chưa
nắm được u cầu của đề, sai lỗi chính
tả nhiều,cịn dùng từ địa phương,diễn
đạt câu văn còn tối nghĩa.


-Gv trả bài cho học sinh
3.Thực hành:



HS chữa lỗi chính tả: xanh khấu, ngệ
sĩ, trương trình.


Cách dùng từ : em chộ


Câu : Em rất thích ca sĩ . Anh Khoa.Ca
sĩ hát rất hay.


-HS tự chữa lỗi.


3.<b>Củng cố -dặn dò</b>:


Gv đọc đoạn văn hay của hs trong lớp.
Chuẩn bị : Ôn tập .


2 hs đọc -nx


-3.Hs nối tiếp đọc 3 đề.
-Chọn một trong 3 đề sau.


Đề1.Tả một ca sĩ đang biểu diễn.
Đề2.Tả một nghệ sĩ hài mà em
yêuthích.


Đề3.Hãy tưởng tượng và tả lại một
nhân vật trong truyện em đã đọc.


Đề bài yêu cầu tả một ca sĩ đang biển
diễn,tả một nghệ sĩ hài được nhiều


người yêu thích, hãy tưởng tượng và tả
lại một nhân vật trong truyện em đã
học.


-Hs theo dõi.


-HS chữa trên bảng : sân khấu, nghệ sĩ,
chương trình.


-em nhìn thấy.


Em rất thích ca sĩ Anh Khoa vì ca sĩ
hát rất hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Khoa học</b>

:

<b>Sử dụng năng lượng chất đốt (Tiết1.)</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Kể được một số loại chất đốt.


-Hiểu được công dụng và khai thác một số loại chất đốt.
-Biết sử dụng chất đốt an toàn và tiết kiệm.


II.<b>Chuẩn bị</b>: GV : Các hình minh họa trong sgk được phóng to, các nhà máy


nhiệt điện.


Hs : sgk


III.<b>Các hoạt động dạy và hoc</b>:



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ :</b> Tổ chức cho hs trò chơi thi


kể nhanh tác dụng của năng lượng mặt
trời đối với sự sống của con người.


2.<b>Bài mới</b>:


a<b>.Giới thiệu bài</b>: <b>b.Giảng bài.</b>


<b>Hoạt động1</b>:Một số loại chất đốt:


Tổ chức cho cả lớp hoạt động cá nhân.
Em biết những loại chất đốt nào?


Em hãy phân biệt các loại chất đốt đó
theo 3 loại thể rắn, lỏng, khí?


Tổ chức cho hs quan sát hình minh họa
hình 1, 2, 3 tranh 86 biết chất đốt nào ở
thể rắn, lỏng, khí?chất đốt nào đang
được sử dụng?


Gv chốt:Tất cả các loại chất đốt hiện
nay đang được sử dụng cả 3 loại rắn,
lỏng, khí, loại chất đốt rắn như củi,
than đá phổ biến nhiều nhất…



<b>Hoạt động 2</b>:Công dụng của than đá


và việc khai thác than.


Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm2.
Than đá được sử dụng trong việc gì?


Ở nước ta than đá được khai thác chủ
yếu ở đâu?


Ngoài than đá bạn cịn biết tên các loại
than nào nữa khơng?


Gv cho hs quan sát tranh vẽ cảnh khai
thác công trường đá.


Gv chốt: Ở nước ta việc khai thác than
đá chủ yếu ở Quảng Ninh đây là vùng
tan nhiều nhất ở nước ta có những mỏ
nằm sâu trong lịng đất phải đào hầm


-Hs theo dõi-nx


-Hs nối tiếp trả lời.


-Những loại chất đốt đó là: củi, tre,
rơm, rạ, than, dầu, ga…


-Thể rắn: than, rơm, rạ, tre, …
-Thể khí: ga.



-Thể lỏng: dầu.


-Hình1: Chất đốt là than thuộc thể rắn.
-Hình2:Chất đốt là dâù thuộc thể lỏng.
-Hình3: Chất đốt là ga thuộc thể khí.


-Hs thảo luận nhóm2.


-Than đá được sử dụng trong việc sinh
hoạt hằng ngày trong đun nấu, sấy khô,
sưởi ấm, than đá dùng để chạy máy
phát điện của các nhà máy nhiệt điện
và một số động cơ.


-Ở nước ta than đá chủ yêu khai thác ở
Quảng Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

mới khai thác được.than đá sử dụng
nhiều trong chạy máy phát điện, trong
sinh hoạt…


<b>Hoạt động3</b>:Công dụng của dầu mỏ và


việc khai thác dầu mỏ.
Cho hs đọc thầm sgk.
Dầu mỏ có ở đâu?


Người ta khai thác dầu mỏ như thế
nào?



Những chất nào có thể được lấy ra từ
dầu mỏ?


Xăng dầu được sử dụng vào việc gì?
Ở nước ta dầu mỏ được khai thác chủ
yếu ở đâu?


Gv chốt: Dầu mỏ là một loại chất đốt
quan trọng không thể thiếu được trong
cuộc sống của con người.


3.<b>Củng cố</b>- <b> dặn dò</b>


HS nhắc lại các chất đôt thường dùng.
Chuẩn bị : t2


-Hs đọc các thơng tin trong sgk.
dầu mỏ có trong tự nhiên nó nằm sâu
trong lịng đất.


-Người ta sử dụng các tháp khoan ở
nơi có chứa dầu mỏ.Dầu mỏ được lấy
lên theo các lỗ khoan của giếng dầu.
-Những chất được lấy ra từ dầu mỏ là
xăng, dầu hoả, dầu đi- ê-zen, dầu nhờn,
nước hoa, tơ sợi nhân tạo…


-Xăng dầu được sử dụng vào việc chạy
các động cơ máy, làm chấta đốt và thắp


sáng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>AÂâm nhạ</b>c<b> </b> <b>Học hát : Tre ngà bên lăng Bác</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-HS hát đúng giai điệu và thể hiện tình cảm tha thiết bài hát : Tre ngà bên
lăng Bác


-HS hát đúng nhạc, thuộc lời


-Giáo dục hs lòng kính yêu Bác Hoà .


<b>II. Chuẩn bị</b> : GV : nd , ghi sẳn bài hát.
HS : xem trước bài.


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 .Bài cu</b>õ : GV gọi học sinh hát bài:
Hát mừng .


GV nhận xét –ghi điểm .


<b>2.Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : TT


<b>b. Giaûng baøi</b>



-GV hướng dẫn hs vỗ tay theo tiết
tấu


GV làm mẫu


-GV hát mẫu bài hát


-HD cách ngắt nghỉ bài hát<b> , </b>tiếng có
luyến láy .


-Gv hát lại bài hát .


-Tập cho hs từng câu theo lối móc
xích


GV chú ý sửa sai
Nêu nd bài hát


Gv nhận xét – bổ sung.


- 2 HS hát
-nx


-HS thực hiện


-HS hát từng câu


-HS hát lại bài hát theo tổ , dãy bàn .
-Ca ngợi các khóm tre ngà đẹp được


quần tụ cùng hoa cỏ trăm miền về
bên lăng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3 .Củng cố –dặn dò</b> :
-Cả lớp hát 1 lần


-Về nhà tập hát lại , tập động tác
múa phụ hoạ.


-Chuaån bị: TĐN số 6


-HS hát cá nhân.


<b>Tuần21 </b>



<b> T ngày 1 tháng 2 ừ</b> <b>đến ngày 5 tháng 2 n m 2010ă</b>


Thứ ngày <sub>Môn</sub> <sub>Tên bài dạy </sub>


Thứ 2 S Đạo đức
Toán


Uỷ ban nhân dân xã phường em T1
Luyện tập về tính diện tích


Trí dũng song tồn
Thứ 2 c Địa


Sử


TD


Các nước láng giềng Việt Nam
Nước nhà bị chia cắt P


Thứ 3c Lviết
Kthuật
Lhát


Bài 15


VS phòng bệnh cho gà


Thứ 4 Toán
Khoa
K chuyện


Luyện tập chung


Năng lượng mặt mặt trời


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Tiếng rao đêm


Thứ5s TD


Tốn
TLV
LTVC



Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Lập chương hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ 6s Toán
TLV
Khoa
MT


S xung quanh và S toàn phần HHCN
Trả bài văn tả người


Sử dụng năng lượng chất đốt


Thứ 6c Ltoán
TĐTT
Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Chi

<b> ều</b>

<b> </b>

:


<b>LToán</b>

:

<b>TH -</b>

<b>Diện tích xung quanh và diện tích </b>


<b> tồn phần hình hộp chữ nhật.</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Tự tìm cách tính và lập cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần hình hộp chữ nhật.


-Biết vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần để
giải các bài tốn có liên quan.



- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài và học bài


II. <b>Chuẩn bị</b>: GV :Nội dung bài học , dụng cụ dạy học toán


HS : sgk, vở luyện toán, dụng cụ học tập


III.<b>Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Nêu các đặc điểm của hình


hộp chữ nhật, hình lập phương.


Nêu cách tính S xq và S tp của HHCN
GV nhận xét.


2.<b>Bài mới</b>:


a.<b>Giới thiệu bài.</b> TT


b.<b>Giảng bài</b>


-Nêu công thức tính diện tích HHCN
T nhận xét ghi bảng


<b>Sxq=(a+b)x2xh</b>


<b>Stp = (a + b) x 2 x h + a x b x 2</b>



<b>c.Thực hành:</b>


<b>Bài 237 sbt: </b>Gọi 1 hs đọc yêu cầu và


nội dung bài tập.


Bài toán cho biết gì?u cầu em tính
gì?


T nhận xét kết luận:


a) Sxq = 960 cm2<sub> Stp = 1710 cm</sub>2
b) Sxq 62 dm2<sub> S tp = 134,96 dm</sub>2


<b>Bài 238 sbt :</b> Gọi 1hs đọc đề bài.


?


-Hs nêu -nx


-Hs nêu -nx


-1 hs đọc đề bài.


-Hs giải vở nháp.1 hs lên bảng giải.
- HS nhận xét bổ sung


-1hs đọc đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

T nhận xét kết luận:
Đáp số: 2100cm2


<b>Bài 242 hskgiỏi </b>


T nhận xét kết luận:
Đáp số: 86,56 m2
Gv chấm bài, nhận xét.


3 .<b>Củng cố -</b>d<b> ặn dò</b>:


Muốn tính dt xung quanh , dt tồn phần
hình hộp cn ta làm thế nào ?


Chuẩn bị : Luyện tập.


giải nhận xét


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
nhận xét kết quả đúng.


-1hs đọc đề bài.


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
nhận xét kết quả đúng.


<b>Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp</b>


I.<b>Mục tiêu</b> :



-Học sinh thấy được ưu điểm ,khuyết điểm của mình ,của lớp trong tuần ,từ
đó có hướng khắc phục cho tuần sau …


-Rèn HS ý thức phê và tự phê cao.


-Giáo dục hs ý thức học tốt ,tham gia đầy đủ các hoạt động .


<b>II.Chuẩn bị</b>: GV: noäi dung


HS: Ban cán sự chuẩn bị nd.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.GV neâu yeâu cầu của tiết học


2.Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.
-Các tổ trưởng , lớp phó học tập , văn
thể mĩ ,phụ trách lao động đánh giá
hoạt động của tổ ,lớp trong tuần qua.
-Ý kiến của HS trong lớp.


HS phát biểu ý kiến


-Lớp trưởng nhận xét chung
3. GV nhận xét.


- Các em đã có ý thức học , về nhà làm



bài tập đầy đủ ,hăng say phát biểu xây
dựng bài như Minh, Hưng, Oanh....


Trang trí lớp học đẹp , đúng chủ điểm.
Vệ sinh khuôn viên trường sạch sẽ
Tồn tại: Các em cịn nói chuyện riêng
trong giờ học…


* Kế hoạch tuần tới: -Tiếp tục thi đua
học tập tốt dành nhiều điểm cao , khắc
phục các nhược điểm còn tồn tại…


-Tham gia tốt các hoạt động trường đề
ra…


-Ban cán sự lớp đánh giá


-HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Dặn dò: Về nhà cần học bài và làm


bài tập đầy đủ - HS lắng nghe.


<b>Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chọn.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-HS có khả năng quan sát , biết cách nặn các hình khối .


-HS nặn được hình người , đồ vật , con vật …và tạo dáng theo ý thích .
-HS ham thích sáng tạo và cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối .



<b>II. Chuẩn bị</b> : GV : nd , tượng , đồ gốm , đất nặn
HS : đất nặn.


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 .Bài cu</b>õ : kiểm tra sự chuẩn bị của
hs


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> : TT


<b>b.Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét
-HS quan sát hình minh hoạ để hs
thấy được sự phong phú về hình
thức và ý nghĩa của các hình nặn


<b>Hoạt động 2</b> : Cách nặn


Hãy nêu từng bước nặn tạo dáng?
Gv làm mẫu theo từng bước


<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


HS nêu hình mình chọn


Yêu cầu thực hành


-GV gợi ý bổ sung thêm .
Nhận xét , đánh giá


<b>3.Củng cố –dặn dò</b> :
Về nhà tập nặn lại


Chuẩn bị :Vẽ tranh trí : tìm hiểu về


-HS quan sát


HS nêu


-Tìm chọn hình theo ý thích .
-Nặn hình tạo dáng cho sinh động.
-Vài hs nêu tên đề tài .


Nặn theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.


<b> HĐNG : Tổ chức chơi một số trò chơi dân tộc.</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


-Tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân tộc .
-HS nắm kĩ cách chơi 1 số trị chơi.


-Giáo dục hs ham tìm hiểu, tinh thần đồn kết.



<b>II. Chuẩn bị: </b>GV:nd1 số trò chơi.


HS :Tìm hiểu 1 số trò chơi


<b> III. </b>Các hoạt động dạy học


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1.Bài cũ </b>+Kể 1 số trò chơi dân tộc mà


em biết ?
GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : TT


<b>b. Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Tổ chức cho hs chơi 1 số
trò chơi :kéo co , ngắn – dài – cao-
thấp, chanh chua – cua kẹp, người thừa
thứ 3.


GV theo doõi.


<b>Hoạt động 2</b>: Nhận xét – tuyên dương.
GV nhận xét quá trình chơi của hs.
Liên hệ giáo dục.



<b>3 .Củng cố- dặn do</b>ø:


-HS nhắc lại 1 số trò chơi dân tộc .
Về nhà tìm hiểu thêm .


Chuẩn bị : Tập hát ca ngợi Đảng , BH


-2 hs trả lời -nx


- HS chôi


HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

×