Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.45 KB, 91 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 23/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 25/8/2009</i>
<i><b>Tiết 1 : Bài 1+2 : </b></i>
Häc xong bµi häc nµy cần làm cho học sinh:
<b>1. Kiến thức</b>
Hiểu đợc vai trò của trồng trọt, đất trồng là gì, vai trị của đất trồng đối với cây
trồng, t trng gm nhng thnh phn gỡ?
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện.
<b>3. Thai độ</b>
Cã høng thú trong học kỉ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
<b> </b> Bảng phụ, su tầm tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
1. Ổn định Tổ chức
2. GTB : Nớc ta là nớc nông nghiệp, 70% lao động làm việc trong nông nghiệp và kinh tế
nông thôn. Vậy trồng trọt có vai trị đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, vai
trò của trồng trọt trong nền kinh tế là gì ?...
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò of trồng trọt trong nền KT. </b></i>
Gv: Giíi thiƯu h×nh 1 SGK
<i>? Em h·y quan sát hình vẽ và cho biết vai</i>
<i>trò thứ 1, 2, 3, 4 của trồng trọt là gì?</i>
Hs: Thảo luận nhóm
Gv: Gọi đại diện từng nhóm lên trả lời
câu hỏi.
Hs: C¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
Gv: NhËn xét và chốt lại.
Gv: Giới thiệu thế nào là cây lơng thực,
thực phẩm, cây nguyªn liƯu cho công
nghiệp.
Hs: Nghe giảng.
<i>? Em hóy k 1 s loi cây lơng thực, thực</i>
<i>phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa phơng</i>
<i>? Em hãy nêu 1 số nông sản ơ nớc ta đã</i>
<i>xuất khẩu ra thị trờng thế giới?</i>
<i>? Theo em trồng trọt có vai trị gì đối với</i>
<i>tài ngun mơi trng? (iu ho khụng khớ</i>
cải tạo môi trờng)
<b>I. Vai trò cña trång trät</b>
1. Cung cÊp: l¬ng thùc, thùc phÈm cho
con ngêi.
2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
3. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
4. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhim v của trồng trọt.</b></i>
<i>? Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy</i>
<i>cho biÕt SX nhiỊu lóa, ng«, khoai, sắn là</i>
<i>nhiệm vụ thuộc lĩnh vực SX nào ?</i>
<i>? Trång c©y rau, đậu, vừng, lạc, là</i>
<i>nhiệm vụ thuộc lĩnh vực SX nào?</i>
<i>? Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt, là</i>
<i>? Trång c©y mÝa, c©y ăn quả cung cấp</i>
<i>nguyên liƯu cho nhµ máy là nhiệm vụ</i>
<i>thuộc lĩnh vực SX nào ?</i>
<i>? Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu</i>
<i>cho XD và công nghiệp làm giấy?</i>
<b>II. Nhiệm vụ của tròng trọt.</b>
1. Cung cấp cây lơng thùc.
2. Cung cÊp thùc phÈm.
4. Nguyªn liƯu cho CN
6. Nơng sn xut khu.
Đảm bảo lơng thực và thực phẩm cho tiêu
dùng trong nớc và xuất khẩu.
<i>? Trồng cây đặc sản chè, cafê để lấy</i>
<i>nguyên liệu để xuất khẩu là nhiệm vụ của</i>
<i>lĩnh vực SX nào?</i>
<i>? VËy nhiÖm vụ của trồng trọt là gì ?</i>
<i>Hs: Trả lời câu hái.</i>
<i>Gv: Tỉng kÕt theo nhiƯm vơ 1,2,4,6.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?</b></i>
Gv: Treo b¶ng phơ ghi b¶ng SGK
Hs: Suy nghĩ và lên bảng điền
- Khai hoang lấn biển.
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng.
- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng
trọt.
<i>? Mục đích cuối cùng của các biện pháp</i>
<i>đó là gỡ?</i>
Hs : Trả lời câu hỏi.
<b>III. Để thùc hiÖn nhiÖm vụ của ngành</b>
<b>trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp</b>
<b>gì?</b>
- Tăng diên tích cây trồng.
- Tăng lợng nông sản.
- Tăng năng suất
<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu khái niệm về đất trồng</b></i>
Gv: Cho hs đọc mục 1 sgk.
<i> ? Đất trồng là gì ?</i>
Hs: Tr¶ lêi.
Gv: Bỉ sung và ghi bảng.
<i>? Lp than ỏ ti xp cú phải là đất trồng</i>
<i>khơng? Vì sao?(Khơng vì thực vật khơng</i>
thể sống trên đó đợc)
Gv: Híng dÉn hs quan s¸t h×nh 2 SGK
<i>? Cây trồng trong mơi trờng nớc và mơi </i>
<i>tr-ờng đất có gì khác nhau?</i>
<i>? Vậy đất có vai trò quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với cây trồng?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
<b>I. Khỏi nim v t trng?</b>
<b>1. t trồng là gì?</b>
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể
sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
<b>2. Vai trò của đất trồng.</b>
Đất trồng là môi trờng cung cấp nớc, oxi,
chất dinh dỡng cho cây và giữ cho cây
đứng
<i><b>Hoạt động 5: Nghiên cứu thành phần của đất</b></i>
Gv: Cho hs quan sát sơ đồ 1 sgk.
<i> ? nhìn vào sơ đồ 1 em hãy cho bit t</i>
<i>trồng bao gồm những thành phần nào?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi
<i>? Phần khí có các chất khí nào? Phần khí</i>
<i>có vai trò gì? </i>
<i>? Phn rn ca t bao gồm những thành</i>
<i>phần nào?Có tác dụng gì?</i>
<i>Chất lỏng chính là thành phần gì trong</i>
<i>đất? Nó có tác dụng gì?</i>
<i>Gv: Treo bảng phụ dựa vào sơ đồ 1 em</i>
<i>hãy điền thành phần của đất theo mẫu</i>
<i>bảng dới đây?</i>
<b>II. Thnh phn ca t.</b>
Đất trồng gồm 3 thành phần
+ Phần khí
+ Phần rắn
+ Phần lỏng
- Các Chất khí: Bao gồm Oxi, Ni tơ, CO2,
cung cấp Oxi cho cây hô hấp
- Phần rắn: Bao gồm các chất vô cơ và hữu
cơ cung cÊp chÊt dinh dìng cho c©y
- Chất lỏng chính là nớc trong đất, có vai
trị hịa tan các chất dinh dỡng trong đất
Các TP của Đất VT đối với cây trồng
Phần khí C2<sub> Oxi cho cây hơ hấp</sub>
Phần rắn C2<sub> chất d</sub>2<sub> cho cây</sub>
Phần lỏng C2<sub> nớc cho cấy</sub>
<b>4. HƯ thèng cịng cè bµi.</b>
Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ cuối 2 bài.
Gv nêu các câu hỏi cuối bài và gọi hs trả lời.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Học kỹ câu hỏi SGK.
<b>Ngày soạn: 26/8/2009</b>
<b>Ngày giảng: 28/8/2009</b>
<i><b>Tiết 2: Bài 3 </b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i: </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc thành phần cơ giới của đất trồng là gì? Thế nào là đất chua, đất phèn, đất
trung tính? Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng? Thế nào là độ phì nhiờu ca t?
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit cỏch xỏc nh thnh phn cơ giới của đất
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của t.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Giỏo ỏn, tranh nh liờn quan đến bài dạy.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trị nh thế nào đối với đời sống của cây?</i>
<i>? Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trò của từng thành phần đối với đời</i>
<i>sống ca cõy?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
Gv: Nhn xột v cho điểm.
<i><b>3. Bài mới. Hoạt động 1: GTB</b></i>
Gv: Đa số cây trồng nông nghiệp sống và phát triển trên đất. Thành phần và tính chất
của đất ảnh hởng tới năng suất và chất lơng nông sản. Muốn sử dụng đất hợp lý cần phải
biết đợc các đặc điểm và tính chất của đất. Đó là bài học hôm nay…
<i><b>Hoạt động 2: Thành phần cơ giới của</b></i>
<i><b>đất là gì?</b></i>
<i>? Phần rắn của đất bao gồm những</i>
<i>thành phần nào?</i>
Gv: Thành phần khoáng (thành phần vô
cơ) của đất bao gồm các hạt cát, limon,
sét. Tỉ lệ các hạt này trong đất gọi là
thành phần cơ giới của đất.
<i>? Vậy thành phần cơ giới của là gì .</i>
Gv: Hớng dẫn Hs đọc thông tin trong
sách giáo khoa và yêu cầu Hs trả lời câu
hỏi.
<i>? Việc xác định thành phần cơ giới của</i>
<i>đất là gì .</i>
<i><b>Hoạt động 3: Phân biệt thế nào là độ</b></i>
<i><b>chua, độ kiềm của đất?</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK. Trả lời câu hỏi sau:
<i>? Độ pH dùng để đo cái gì?</i>
<i>? Trị số pH đợc dao động trong phạm vi</i>
<i>nào?</i>
<i>? Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi</i>
<i>là đất chua, kiềm, trung tính?</i>
Hs: Trả lời các câu hỏi
Gv: Nhận xét và chốt lại.
Gv: Ngời ta chia đất thành đất chua,
kiềm, trung tính để có kế hoạch sử dụng
và cải tạo.
<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b>
- Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét trong thành phần
vô cơ của đất gọi là thành phần cơ giới của
đất.
- Dựa vào thành phần cơ giới ngời ta chia đất
thành 3 loại chính: Đất cát, đất thịt, đất sét.
<b>II. Độ chua, độ kiềm của đất.</b>
- Độ PH đợc dùng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.
- Trị số PH đợc dao động từ 0->14.
- Trị số: + PH < 6.5 => đất chua.
+ PH = 6.6 - 7.5 đất trung tính.
+ PH > 7.5 đất kiềm.
<i>tạo và cải tạo bằng cách nào?</i>
<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu kh nng gi</b></i>
<i><b>nc và chất dinh dỡng.</b></i>
Gv: Cho Hs đọc mục 3 SGK
<i>?Vì sao đất giữ đợc chất dinh dỡng và</i>
<i>nớc?</i>
Gv: Giảng giải cho Hs thấy rõ trong đất
có 3 loại hạt có kích thớc khác nhau:
Cát, Limin, sét hạt càng bé thì khả năng
giữ nớc và chất dinh dỡng càng tốt
<i>Gv: Cho Hs lµm bµi tËp SGK</i>
<i>Hs: Lµm bµi tËp </i>
<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>
<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiểu độ phì nhiêu</b></i>
<i><b>của đất</b></i>
<i>? §Êt thiÕu níc, thiÕu chÊt dinh dỡng</i>
<i>cây trồng phát triển nh thế nào?</i>
<i>? Đất đủ nớc, đủ chất dinh dỡng cõy</i>
<i>phỏt trin nh th no?</i>
Hs: Trả lời câu hái.
Gv: Vậy nớc và chất dinh dỡng là 2
yếu tố của độ phì nhiêu.
Có thể phân tích đất đủ nớc, đủ chất
dinh dỡng cha hẵn là đất phì nhiêu vì
đất đó cha cho năng suất cao.
<i>? Vậy đất phi nhiêu là đất nh thế nào ?</i>
<i>? Muốn đạt năng suất cao ngoài độ phi</i>
chặt phá rừng bừa bãi gây ra rửa trơi,
xói mịn làm cho đất bị giảm phì nhiêu
một cách nghiêm trọng)
<i>? Theo em chúng ta cần phải làm gì để</i>
<i>bảo vệ đất và mơi trờng ?</i>
<i>Hs: Ph¸t biểu cá nhân</i>
<i>Gv: Nhận xét kết luận</i>
<b>III. Kh nng gi nớc và chất dinh dỡng</b>
<b>của đất.</b>
Nhờ có hạt cát, limon, sét và chất mùn mà
đất giữ đợc nớc và các chất dinh dỡng.
<b>IV. Độ phì nhiêu của đất</b>
- Đất phi nhiêu là đất có đủ nớc, đủ chất dinh
dỡng đảm bảo cho năng suất cao và không
chứa nhiều chất độc hại cho sinh trởng và
phát triển của cây.
- Ngoài độ phi nhiêu của đất cần có giống
tốt, thời tiết tốt, chăm sóc tốt
=> Năng suất cao
<b>4. Hệ thống củng cố bài.</b>
Gv: Gi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.
Gv: Nêu các câu hỏi phần cuối bài để hs trả lời.
<b>5. Híng dÉn häc ở nhà.</b>
- Học kỹ các câu hỏi sách giáo khoa.
- Mi học sinh chuẩn bị 3 mẫu đất khác nhau, 1 lọ đựng nớc, 1 ống hút lấy nớc 1
mảnh nilon có kích thớc 35x35 cm.
Ng y So¹n: 30/8/2009à
Ng y giảng: 01/9/2009
<i><b>Tiết 3. Bài 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Sau baì này giáo viên cần lµm cho häc sinh.
Xác định đợc độ pH của đất trồng bằng phơng pháp so sánh mu
<b>2. Kĩ năng</b>
Cú k nng quan sỏt thc hnh v có ý thức lao động, chính xác, cẩn thận
<b>3. Thái </b>
Yêu thích môn học, ham học hỏi
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Gv: Chuẩn bị giáo án, lọ chỉ thị màu, thang màu.
Giáo viên làm thử vài lần cho quen thao tác
- Hs: Xem trớc bµi ë nhµ
Chuẩn bị dụng cụ, mẫu đất
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới.
<b>Hot ng 1.</b>
Giáo viên nêu mục tiêu bài học
- HS phi bit cỏch xỏc nh pH của
đất bằng phơng pháp so màu đơn
giản. Về chật tự vệ sinh môi trờng,
phải gọn gàng ngăn nắp, không mất
trật tự ảnh hởng đến lớp khác.
- Sau khi học xong gói gọn mẫu
đất để vào nơi qui định
<b>Hoạt động 2.</b>
Gv: KiÓm tra vật liệu và dụng cụ học
sinh chuẩn bị
Gv: Gii thiu quy trình thực hành
Cho học sinh đọc lại quy trỡnh
thc hnh
Hs: Đọc quy trình
<b>Hot ng 3.</b>
- B1. Gv thao tác thực hành mẫu
- B2. Gv cho học sinh thùc hµnh
- Gv quan sát nhắc nhở học sinh cho
chất chỉ thị màu tổng hợp vào đất
đúng nh quy định
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả</b>
<b>I. VËt liƯu vµ dơng cơ.</b>
- Mẫu đất
- Mét th×a nhá b»ng nhùa hoặc bằng s
màu trắng
- Một thang màu pH chuẩn, một lọ chất
chỉ thị màu tổng hợp.
<b>II. Quy trình thực hành</b>
<b>B1. Ly mt lng t bng hạt ngơ cho vào</b>
th×a
B2. Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng hợp
vào mẫu đất cho đến khi d thừa một giọt
B3.Sau một phút ngiêng thìa cho chất chỉ
thị mầu và so màu với thang màu pH
chuẩn. Nếu trùng màu nào thì có pH tơng
đơng với độ pH của màu đó
<b>III. Thùc hành</b>
- Học sinh quan sát
- Học sinh làm thao tác
- Mỗi mẫu đất làm 3 lần và lấy kết quả
trung bình.
- Chờ đủ thời gian học sinh so màu và
ghi vào vở bài tập
- HS thu dän dông cô, dän vƯ sinh khu
vùc thùc hµnh
Gv: Xem kÕt qu¶ thùc hµnh cđa häc
sinh
Gv: Nhận xét đánh giá giờ thực hành
về: Sự chuẩn bị, thực hiện quy trỡnh,
an ton lao ng.
Đánh giá kết quả thực hành, căn cứ
vào kết quả giao viên cho ®iÓm
- Học sinh tự đánh giá kết quả thực
hành của mình đất nào là
+ §Êt chua
+ §Êt kiỊm
+ §Êt trung tính
<b>4. Hớng dẫn chuẩn bị bài sau</b>
Học bài cũ, chuẩn bị bài mới:
Tỡm hiu cỏc bin phỏp s dng v ci to t
Ngày soạn: 02/9/2009
Ngày giảng: 04/9/2009
<i><b>Tiết 4: Bµi 6 </b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hp lý.
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit cỏc bin phỏp ci to và bảo vệ đất.
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức chăm sóc, bo v ti nguyờn mụi trng t
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
1. T chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Thế nào là đất chua, kiềm, trung tính?</i>
<i>? Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Muốn tăng độ phi nhiêu của đất ta phải lm</i>
<i>gỡ ?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét và cho ®iĨm.
3. Bµi míi.
<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b></i>
Gv: Đất là tài nguyên quý giá của quốc gia, là cơ sở của sản xuất nơng, lâm nghiệp.
Vì vậy chúng ta phải biết cách sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các em
hiểu: sử dụng đất nh thế nào là hợp lí. Có những biện pháp nào để cải tạo, bảo vệ đất ?
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải sử</b></i>
<i><b>dụng đất một cách hợp lý ?</b></i>
Gv: Gọi 2 học sinh đọc thông tin trong
sách giáo khoa.
<i>? Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?</i>
<i>? Nếu sử dụng đất hợp lý có tác dụng</i>
<i>gì?</i>
Hs: Tr¶ lêi câu hỏi
Gv: Nhận xét và chốt lại.
<b>I. Vỡ sao phải sử dụng đất hợp lý?</b>
- Níc ta cã tỉ lệ tăng dân số cao -> Nhu cầu
lơng thực, thực phẩm phải tăng theo.
- Din tớch đất trồng trọt có hạn.
<i>? Để sử dụng đất hợp lý ta phải thực</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>
<i>? Thâm canh tăng vụ có tác dụng gì ?</i>
<i>? Khơng bỏ đất hoang nhằm mục đích</i>
<i>gì ?</i>
<i>? Chọn cây trồng phù hợp với đất có tác</i>
<i>? Vừa sử dụng đất vừa cải tạo đợc áp</i>
<i>dụng đối với những vùng đất nào? Có</i>
<i>mục đích gì? -> II.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số biện</b></i>
<i><b>pháp cải tạo và đất tốt.</b></i>
Gv: Giới thiệu một số loại t cn ci
to.
Hs: Nghe giảng và chép bài
Gv: Yờu cu học sinh quan sát các hình
ảnh 3, 4, 5 (SGK) thảo luận câu hỏi
Hs: Quan sát thảo luận nhóm theo các
câu hỏi biện pháp cải tạo đất.
<i>? Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ áp</i>
<i>dụng cho loại đất nào và có mục đích</i>
<i>gì?</i>
<i>? Làm ruộng bậc thang áp dụng cho</i>
<i>loại đất nào và có mục đích gì?</i>
<i>? Trồng xen cây nơng nghiệp giữa các</i>
<i>băng cây phân xanh áp dụng cho loại</i>
<i>đất nào và có mục đích gì.</i>
<i>? Cày nơng, bừa sục, giữ nớc liên tục,</i>
<i>thay nớc thờng xuyên áp dụng cho loại</i>
<i>đất nào và có mục đích gì?</i>
<i>? Bón vơi áp dụng cho loại đất nào và</i>
<i>có mục đích gì?</i>
Hs: Thảo luận nhóm, từng nhóm cử đại
diện lên bảng trả lời.
<i>? Cho biết ngun nhân làm cho đất sói</i>
<i>mịn trơ sỏi đá ngày càng tăng (Sự gia</i>
tăng dân số, tập quán canh tác lạc hậu,
không đúng kĩ thuật, đốt phá rừng tràn
lan, lạm dụng phân hoá học và thuốc
BVTV…
<i>? Theo em có những biện pháp nào để</i>
<i>khắc phục?</i>
<i>Hs: Tr¶ lêi</i>
<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>
- Các biện pháp sử dụng đất hợp lý.
+ Thâm canh tăng vụ -> tăng lợng sản phẩm
thu đợc.
+ Không bỏ đất hoang -> Tăng diện tích đất
trồng.
+ Chọn cây trồng phù hợp với đất -> Cây sinh
trởng tốt cho năng suất cao.
+ Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo .
<b>II. Biện phỏp ci to v bo v t.</b>
<b>- Đất xám bạc mµu: NghÌo chÊt dinh dìng,</b>
tầng đất mặt rất mỏng, đất thờng chua.
<b>- Đất mặn: Có nồng độ muối tan tơng đối</b>
cao, cây trồng không sống đợc trừ các cây
chịu đợc mặn (đớc, sú vẹt, cói)
<b>- §Êt phÌn: Chøa nhiỊu mi phÌn (sunphat</b>
sắt, nhơm) gây độc hại cho cây trồng, đất rất
chua.
<b>* Các biện pháp cải tạo cho từng loại đất</b>
+ Cày sâu bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ để
tăng bề dày lớp đất trồng. Biện pháp này áp
dụng cho đất trồng có tầng đất mỏng, nghèo
chất dinh dỡng.
+ Làm ruộng bậc thang: Hạn chế dòng nớc
chảy, hạn chế đợc xói mịn, rữa trôi. Biện
pháp này áp dụng cho vùng đất dốc (đồi, núi).
+ Trồng xen cây nông, lâm nghiệp bằng các
băng cây phân xanh: Tăng độ che phủ của
đất, hạn chế xói mịn, rửa trơi. Biện pháp này
áp dụng cho vùng đất dốc và các vùng khác
để cải tạo đất.
+ Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay
n-ớc thơng xuyên: Không xới lớp phèn ở tầng
dới lên. Bừa sục hoà tan chất phèn trong nớc.
Giữn nớc liên tục để tạo mơi trờng yếm khí
làm cho các chất chứa lu huỳnh khơng bị oxi
hố tạo thành H2SO4. Thay nớc thờng xun
để tháo nớc có hồ tan phèn và thay thế bằng
nớc ngọt.
+ Bón vơi: Để cải tạo đối với đất chua.
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi:</b>
- Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.
- Giáo viên nêu các câu hỏi cuối bài để học sinh trả lời.
<b>5. Híng dẫn học ở nhà.</b>
- Đọc trớc bài 7 SGK.
<i><b>TiÕt 5: Bµi 7 </b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với đất và cây
trồng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết sử dụng phân bón hợp lí
<b>3. Thỏi </b>
Cú ý thức tận dụng những sản phẩm phụ (thân, cành, lỏ), cõy hoang di lm phõn
bún.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá tr×nh häc
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Vì sao phải cải tạo đất? Ngời ta thờng dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?</i>
<i>? Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phng em?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét và cho ®iĨm.
Bµi míi
<i><b> Hoạt động 1</b><b> : Giới thiệu bài </b></i>
Ngày xa xa ơng cha ta đã nói: “ Nhất nớc nhì phân, tam cần tứ giống ”. Câu tục ngữ
này đã phần nào nói lên đợc tầm quan trọng của phân bón trong nơng nghiệp. Vậy bài
hơm nay sẽ giới thiệu với các em Phân bón có tầm quan trong nh thế nào đối với cây nông
nghiệp.
<i><b>Hoạt động vủa Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm phân</b></i>
<i><b>bón.</b></i>
Gv: Cho học sinh đọc thơng tin SGK
<i>? Phân bón là gì?</i>
<i>? Phõn bón đợc chia thành mấy nhóm</i>
<i>chính? Đó là những nhóm no?</i>
<i>? Nhóm phân bón hữu cơ gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>
<i>? Nhóm phân bón hoá học gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>
<i>? Nhóm phân bón vi sinh gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>
<i>? Dựng s đồ 2 (SGK) hãy sắp xếp các</i>
<i>loại phân bón dới đây(SGK) vào các</i>
<i>nhóm thích hợp theo mẫu bảng SGK.</i>
Gv: Cho cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng điền vào bảng.
<i><b>Hot ng 3 : Tỡm hiu tỏc dng phõn</b></i>
<i><b>bún.</b></i>
Gv: Yêu cầu häc sinh quan sát hình 6
SGK.
<i>? Phõn bún cú ảnh hởng nh thế nào đến</i>
<i>đất ? Năng suất cõy trng?</i>
<b>I. Phân bón là gì?</b>
Phân bón là thức ăn do con ngời bổ sung
cho c©y trång.
<b>II. Tác dụng của phân bón.</b>
- Tng phỡ nhiờu của đất, tăng năng suất
cây trồng và chất lợng nông sản.
- Bãn phân hoá học quá nhiều, sai chủng
<i>Ngày soạn: 06 /9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 08 /9/2009</i>
Phân bón
Phân H/cơ Phân H/học <sub>Phân vi sinh</sub>
Phân chuồng,
rác, phân xanh
Đạm,
lân, Kali
PVS CH<sub> > Đạm</sub>
<i>? Chất lơng nông sản?</i>
<i>? Nu bún quỏ liu lợng, sai chủng loại</i>
<i>không cân đối giữa các loại phân thì năng</i>
<i>suất cây trồng nh thế nào?</i>
Gv: Cho häc sinh liªn hƯ thùc tÕ
<i>? Bón đạm cho lúa vào thời kỳ nào là tốt</i>
<i>nhất? (Bón đạm cho lúa lúc mới cấy, lúc</i>
míi bÐn.)
<i>? Bón lân, kali cho lúa vào thời kỳ nào thì</i>
<i>thích hợp nhất? (Lúc lúa đón địng)</i>
<i>? Bón phân khơng hợp lý ảnh hởng đến</i>
<i>năng suất và chất lợng, ngồi ra cịn ảnh</i>
<i>hởng gì đến mơi trờng?</i>
Hs: Tr¶ lêi
Gv: NhËn xÐt kÕt ln
loại, khơng cân đối giữa các loại phân thì
năng suất cây trồng không tăng mà cịn
giảm.
<b>4. HƯ thèng cịng cè bµi </b>
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài, nêu câu hỏi cuối bài cho học sinh trả lời.
Gọi học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Làm bài tập cuối bài vào vở.
- Chuẩn bị dụng cụ để thực hành
<i><b>TiÕt 6. Bµi 8 </b></i>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Phõn bit c mt s loi phõn bún thng dựng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Rốn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và ý thức bảo đảm an tồn lao động và bảo
vệ mơi trờng.
<b>3. Thỏi </b>
Ham học hỏi, yêu thích môn học
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Mẫu phân bón thờng dùng trong nông nghiệp
- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc thuỷ tinh loại nhỏ.
- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ, diêm hoặc bật lửa, nớc sạch.
<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>? Phân bón là gì? Phân bón đợc chia là mấy loại?</i>
<i>? Theo em lúa ở thời kỳ nào thì bón đạm; lân kali l thớch hp nht?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét và cho điểm.
4. Bài mới.
<i><b>Hoạt động 1: Gv: Nêu mục tiêu của</b></i>
<i>bài thực hành</i>
- Sau khi lµm thùc hµnh häc sinh phải
phân biệt các loại phân bón trong
nông nghiệp
- Nêu qui tắc an toàn vệ sinh môi
êng
- Cẩn thận không đổ nớc, than nóng
đỏ vớng ra làm bẩn cháy quần áo sách
vở.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vật liệu và</b></i>
<i><b>dụng cụ cần thiết.</b></i>
Gv: Giới thiệu vật liêu và dụng cụ cần
thiết.
Hs: Nghe giảng vµ chÐp bµi.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trỡnh</b></i>
<i><b>thc hnh</b></i>
Gv: giới thiệu qui trình thực hành.
Hs: Nghe giảng.
Gv: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại qui
trình thực hành.
Hs: Nhắc lại quy trình thực hành
<i><b>Hot ng 4: Thực hành.</b></i>
Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi
nhóm từ 3 đến 4 học sinh theo quy
trình đã đợc nêu.
Gv: Thao t¸c mÉu
Hs: Thùc hiƯn, ghi kÕt quả vào bảng
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Mẫu phân hoá häc thêng dïng trong nông
nghiệp.
- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc thuỷ tinh loại
nhỏ.
- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ,
diêm hoặc bật lửa, nớc sạch.
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
1. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít
hoặc không hoà tan.
B1: Lấy một lợng phân bón bằng hạt ngô cho
vào ống nghiệm.
B2: Cho 10 n 15 ml nớc sạch vào và lắc mạnh
trong 1 phút.
B3: Để lắng 1 đến 2 phút. Quan sát mức độ hoà
tan.
- Nếu thấy hoà tan : Đạm, Kali.
- Không hoặc ít hoà tan : Lân và vôi.
2. Phân biệt trong nhóm phân hoà tan.
B1: t cc than ci trờn đèn cồn đến khi nóng
đỏ.
B2: Lây 1 ít phân bón khơ rắc lên cục than củi
đã nóng đỏ.
- NÕu có mùi khai là Đạm.
- Nờu khụng cú mựi khai đó là Kali.
3. Ph©n biƯt trong nhãm ph©n bãn ít tan hoặc
không tan.
Quan sát sắc màu :
- Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẩm hoặc trắng
xám nh ximăng -> L©n.
- Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, ú l
vụi.
<b>IV. Thực hành</b>
M/phân Htan Đốt Màu
sắc ?
Loại phân?
Mẫu sè 1
MÉu sè 2
MÉu sè 3
MÉu sè 4
...
...
……
……
……
……
……
……
…..
…..
…..
…..
…...
…...
…...
…...
<b>4. Kết thúc đánh giá.</b>
- Hs thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh nơi thực hành
- Gv đánh giá kết quả thực hành của học sinh
+ Sự chuẩn bị, thực hiện qui trình.
+ An tồn lao động.
+ Vệ sinh mơi trờng.
+ Kt qu thc hnh.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Đọc trớc bài: Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thờng
<i><b>Tiết 7. Bài 9</b></i>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng thờng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết áp dụng vào thực tế.
<b>3. Thỏi </b>
Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học
<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kim tra 15 phỳt
Đề bài.
<b>Câu1: (5 ®iĨm)</b>
Phân bón là gì ? Phân bón đợc chia là mấy loại ? Là những loại nào ? Cho ví d?
<b>Câu 2: (5 điểm)</b>
Phõn bún nh hng nh th no đến đất ? Năng suất cây trồng ? Bón lân, kali cho lúa
vào thời kì nào là thích hợp nht ?
Đáp án.
<b>Câu 1:</b>
- Phõn bún l thỳc ăn do con ngời cung cấp cho cây trồng.
- Phân bón đợc chia là 3 loại:
+ Phân hữu cơ. VD: Cây điền thanh, phân lợn...
+ Phân hoá học. VD: Đam, lân...
+ Phân vi sinh. VD: VSV chuyển hoá đam...
<b>Câu 2: </b>
- Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và chất lợng nông sản.
- Lúc đón địng.
<i><b> 3. Bài mới: Hoạt động 1: GTB</b></i>
<i><b>Trong bài 5- 6 chúng ta đã làm quen với một số loại phân bón thờng dùng bài</b></i>
<i><b>hơm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng sao cho có thể thu đợc năng suất cây trồng cao</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bón</b></i>
<i><b>phân</b></i>
Gv: u cầu học sinh đọc thơng tin
sách giáo khoa và quan sát hình vẽ
trong phần I (hình 7, 8, 9, 10).
Hs: Đọc thông tin sách giáo khoa và
<i>? Căn cứ vµo thêi kú bón ngời ta</i>
<i>chia làm mấy cách bãn ?</i>
<i>? ThÕ nµo lµ bãn lãt, bãn thóc ?</i>
<i>? Dựa vào hình 7, 8, 9,10 sách giáo</i>
<i>khoa em h·y cho biÕt tên của các</i>
<i>cách bón phân ?</i>
<b>I. Cách bón phân.</b>
Căn cứ vào thời kỳ bón phân mà ngời ta chia ra
2 h×nh thøc bãn :
+ Bón lót: Bón phân vào đất trớc khi gieo trồng.
+ Bón thúc: Bón phân trong thời gian sinh trởng
của cây.
- C¸c cách bón phân:
<b> + Bón theo hàng:</b>
* u im: Cây dễ sử dụng, chỉ cần dụng cụ đơn
giản.
<i>? Nêu u, nhợc điểm của từng cách</i>
<i>bón?</i>
Gv: Phân nhóm cho HS thảo luân
Hs: Thảo luận nhóm.
Hs: Cử đại diện lên trả lời
Nhóm khác nhận xét
Gv: Nhận xét kết luận
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số</b></i>
<i><b>cách sử dụng các loại phân.</b></i>
Gv: Khi phân bón vào đất các chất
dinh dỡng đợc chuyển hoá thành các
chất hồ tan, cây mới hấp thụ đợc
- Loại phân khó hồ tan phải bón
vào đất để có thời gian phân huỷ
- Loại phân dễ hoà tan thờng dùng
để bón thúc.
Gv: Cho học sinh đọc thơng tin SGK
và trả lời câu hỏi
<i>? Phân hữu cơ dùng để bón lót hay</i>
<i>bón thúc ?</i>
<i>? Phân đạm, kali, phân hỗn hợp</i>
<i>dùng để bón lót hay bón thúc ?</i>
<i>? Phân lân dùng để thực hiện bón</i>
<i>lót hay bón thúc ?</i>
<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu cách bảo</b></i>
<i><b>quản các loại phân bón thơng </b></i>
<i><b>th-ờng .</b></i>
Gv: Cho học sinh đọc thông tin sách
giáo khoa.
<i>? ở gia đình em thờng bảo quản</i>
<i>phân bón nh thế nào?</i>
<i>? Vì sao khơng để lẫn lộn các loại</i>
<i>phân bón lại với nhau? (Để lẫn lộn</i>
sÏ x·y ra các phản ứng hoá học làm
giảm chất lợng phân)
<i>? Vì sao phải dùng bùn ao để ủ phân</i>
<i>chuồng?( Tạo điều kiện cho vi sinh</i>
vật phân giải và hạn chế đạm bay
hơi. giữ vệ sinh môi trờng)
<i>? Dựa vào đặc điểm của phân bón</i>
<i>cho biết cách sử dụng và bảo quản</i>
<i>phân bón để tránh gây ơ nhiễm mơi</i>
<i>trờng ?</i>
<i>Hs: Tr¶ lêi</i>
<i>Gv: NhËn xÐt kÕt ln</i>
<b> + Bãn theo hèc </b>
* u điểm: Cây dễ sử dụng, chỉ cần dụng cụ đơn
giản.
* Nhợc điểm: Phân bón có thể bị chuyển thành
chất khó tan do tiếp xúc với đất
<b> + Bãn v·i: </b>
* u điểm: Dễ thực hiện, tốn ít cơng lao động, chỉ
cần dụng cụ đơn giản.
* Nhợc điểm: Phân bón dễ bị chuyển thành chất
khó tan do tiếp xúc nhiu vi t
<b> + Phun lên lá:</b>
* u điểm: Dễ thực hiện, Phân bón khơng bị
chuyển thành chất khó tan do khơng tiếp xúc với
đất.
* Nhợc điểm: Chỉ bón đợc lợng nhỏ phân bón,
cần có dụng cụ và máy móc phức tp.
<b>II. Cách sử dụng các loại phân bón thông </b>
<b>th-ờng.</b>
Loại
Đặc điểm
chủ yếu
Cách s/dụng
chủ yếu
Hữu cơ Thành phần
chủ yếu Bón lót
Đạm, lân,
kali Có tỉ lệ d
2<sub> cao,</sub>
dễ hoà tan . Bón thúc
Phân lân ít hoăc ko ta Bón lót
<b>III. Bảo quản các loại phân bón thông thờng.</b>
+ Phân hóa học:
- Giữ kín khô ráo thoáng mát
- Khụng lẫn lộn các loại phân với nhau
+ Phấn chuồng:
<b>4 . HƯ thèng cđng cè bµi </b>
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
Gv: Nêu câu hỏi phần cuối bài cho học sinh trả lời.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Bài tập sách giáo khoa.
- Đọc trớc bài 10.
<i><b>Tiết 8</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc vai trị của cây giống và cỏc phng phỏp chn to ging cõy trng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết cách chọn tạo giống cây trồng trong thực tế.
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức q trọng, bảo vệ các giống cây trồng quí hiếm trong sản xuất ở địa phơng
<b>II. Công tác chuẩn bị. </b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? ThÕ nµo lµ bãn lãt? bãn thóc?</i>
<i>? Phân đạm, lân, kali dùng bón lót hay bón thúc? Vì sao?</i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
Bài trớc chúng ta đã học cách bón phân để làm tăng năng suất cây trồng nhng chúng
ta thấy giống cũng là một yếu tố quyết định đến năng suất cây trồng. Vậy giống có vài
trị nh thế nào...
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của</b></i>
<i><b>giống cây trồng.</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
11 sách giáo khoa thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi
<i>? Thay gièng cò b»ng giống mới năng</i>
<i>suất cao có tác dụng gì ?</i>
<i>? S dng ging mi ngn ngày có tác</i>
<i>dụng gì đến các vụ gieo trồng trong</i>
<i>năm?</i>
<i>? Sử dụng giống mới ngắn ngày có ảnh</i>
<i>hởng nh thế nào đến cơ cấu cây trồng?</i>
Hs: Thảo luận nhóm, đại diện của từng
nhóm lên phát biểu
GV: Nh©n xÐt kÕt luËn
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu tiêu chí của</b></i>
<i><b>giống tốt.</b></i>
Gv: Dïng b¶ng phơ ghi 5 tiêu chí treo
<b>I. Vai trò của giống cây trồng.</b>
- Quyết định tăng năng suất cây trồng.
- Cã t¸c dơng làm tăng vụ thu hoạch trong
- Lm thay i c cu cõy trng.
<b>II. Tiêu chí của giống cây trồng.</b>
1. Sinh trởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất
lên bảng cho HS quan sát.
<i>? Theo em một giống tốt cần đạt tiêu chí</i>
<i>nào?</i>
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số phơng</b></i>
<i><b>pháp chọn tạo giống cây trồng.</b></i>
Gv: Cho hs đọc và quan sát kĩ các hình
vẽ: 12, 13, 14 sỏch giỏo khoa.
Hs: Trả lời các câu hỏi
<i>? Cã mÊy ph¬ng pháp tạo giống cây</i>
<i>trồng?</i>
<i>? Thế nào là phơng pháp chọn lọc?</i>
<i>? Thế nào là phơng pháp lai?</i>
<i>? Th no l phng phỏp gõy t bin? </i>
<i>? Thế nào là phơng pháp nuôi cấy mô ? </i>
Gv: Nhận xét kết luận và phấn tích các
phơng ph¸p
đai và trình độ canh tác của địa phơng.
3. Có chất lợng tốt.
4. Có năng suất cao và ổn định.
5. Chống, chịu đợc sâu bệnh.
<b>III. Ph¬ng pháp chọn tạo giống cây trồng.</b>
Có 4 phơng pháp
<i><b>1. Phơng pháp chọn lọc .</b></i>
Chn cây có đặc tính tốt thu lấy hạt gieo và
so sánh với cây đợc chọn và cây địa phơng.
<i><b>2. Ph¬ng ph¸p lai. </b></i>
Cho phấn của cây bố giao với nhị của cây
mẹ lấy hạt cây mẹ đem gieo, chọn các cây có
đặc tính tốt làm giống.
<i><b>3. Phơng pháp gây đột biến.</b></i>
Sử dụng tác nhân vật lý, hoá học để sử lí
các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn
những dịng có đột biến có lợi để làm giống
<i><b>4. Ph¬ng pháp nuôi cấy mô.</b></i>
Tỏch ly mụ nuụi cấy trong môi trờng đặc
biệt, sau một thời gian từ mơ sống đó sẽ hình
thành cây mới, đem trồng và chon lọc đợc
giống mới.
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi .</b>
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i>? Giống cây trồng có vai trị gì trong trồng trọt? Địa phơng em đã áp dụng nh thế</i>
<i>nào?</i>
<b>5. Hèng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Bài tập sách giáo khoa.
- Đọc trớc bài 11 sách giáo khoa.
<b> </b>
<i>Ngày soạn: 23/9/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 25/9/2009. </i>
<i><b> Tiết 9. Bài 11</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thøc</b>
Biết đợc qui trình sản xuất giống cây trồng, cách bo qun ht ging.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết áp dụng vào thực tÕ s¶n xt.
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quý hiếm, c sn .
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i>? Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trång trät ?</i>
<i>? Thế nào là tạo giống bằng phơng pháp chọn lọc ? Lấy 1 ví dụ minh ho ca gia</i>
<i>ỡnh em ó lm ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều hạt giống có chất lợng hoặc cần nhiều giống tốt.
Làm thế nào để thực hiện đợc điều này, ta nghiên cứu bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui trình sản</b></i>
<i><b>xuất giống cây trồng bằng hạt.</b></i>
Gv: Giảng giải cho học sinh hiểu thế nào
là phục tráng, duy trì đặc tính tốt của
giống
Gv: Giới thiệu sơ lợc qui trình phục
tráng giống.
Cho học sinh quan sát kỹ sơ đồ trong
SGK
<i>? Qui trình sản xuất giống bằng hạt đợc</i>
<i>tiến hành trong mấy năm ?</i>
<i>? Néi dung c«ng việc của năm thứ nhất,</i>
<i>thứ 2, thứ 3, thứ 4 là gì ?</i>
Gv: Treo s sn xut ging bằng hạt
<i>? ThÕ nµo là hạt giống siêu nguyên</i>
<i>chủng?</i>
<i>? Thế nào là hạt giống nguyên chủng ?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét kết luËn
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp sản</b></i>
<i><b>xuất giống bằng phơng pháp nhân</b></i>
<i><b>giống vơ tính.</b></i>
Gv: Cho häc sinh quan s¸t kỹ hình vẽ 15
-> 17 SGK
<i>? Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết</i>
<i>cành?</i>
<i>? Tại sao khi giâm cành phải cắt bớt</i>
<i>lá ?</i>
<i>? Tại sao khi chiết cành ngời ta lại dùng</i>
<i>ni lon bó kín lại ?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét kÕt luËn
<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu điều kiện bảo</b></i>
<b>I. Sản xuất giống cây trồng.</b>
<b> 1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt.</b>
+ Hạt giống siêu nguyên chủng cã sè lỵng Ýt
nhng cã chÊt lỵng cao.
+ Hạt giống nguyên chủng -> Có chất lợng
cao đợc nhân ra từ hạt giống siêu nguyên
chủng.
<b>2. S¶n xuÊt gièng c©y trång b»ng nhân</b>
<i><b>giống vô tính.</b></i>
+ Giâm cành: Từ một đoạn cành cắt cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm sau 1
thời gian từ cành giâm hình thành rƠ
+ GhÐp m¾t (GhÐp cµnh): LÊy mắt ghép
(Cành ghép) ghép vào 1 cây kh¸c (Gèc
ghÐp)
+ Chiết cành: Bóc 1 khoanh vỏ của cành sau
đó bó đất lại khi cành đã ra rễ thì cắt khỏi
cành mẹ và trồng xuống đất.
Hạt giống đã phục tráng
Dßng
1 Dßng2 Dòng 3 Dòng 4 Dòng5
Hạt giống siêu nguyên chủng
Hạt giống nguyên chủng
<i><b>quản hạt giống cây trồng.</b></i>
Gv: Ging giải cho Hs hiểu nguyên nhân
gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng
trong quá trình bảo quản là do hô hấp
của hạt phụ thuộc vào độ ẩm của hạt, độ
ẩm và nhiệt độ nơi bảo quản.
Nhiệt độ và độ ẩm lớn Hô hấp <sub> lớn </sub>
hao ht ln.
<i>? Tại sao hạt giống đem bảo quản phải</i>
<i>khô, phải sạch, không lẫn tạp ?</i>
Gv: Nhận xét kÕt luËn
Muốn bảo quản hạt giống phải đảm
bảo các yêu cầu sau :
<b>II. B¶o qu¶n hạt giống cây trồng.</b>
+ Ht ging phi t tiờu chun (khô, mẩy,
không lẫn tạp chất, không sâu bệnh).
+ Nơi cất giữ kín, phải đảm bảo nhiệt độ, độ
ẩm thấp.
+ Trong quá trình bảo quản phải kiểm tra
th-ờng xuyên nhệt độ, ẩm độ, sâu mọt để xử lý
kịp thời.
- Cã thể bảo quản trong chim, vại hoặc trong
bao, túi kín
- Có thể bảo quản trong các kho lạnh.
<b>4. Hệ thống cđng cè bµi:</b>
Gọi 2 học sinh độc phần ghi nhớ. Nờu cõu hi cng c bi.
<i>? Sản xuất cây giống có mấy phơng pháp ? áp dụng cho những loại cây nào ?</i>
<i>? Thế nào là chiết cành, giâm cành, ghép cành ?</i>
<i>? Để bảo quản giống tốt ta phải làm gì ?</i>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- V nhà trả lời các câu hỏi cuối bài học và đọc trớc bài sâu bệnh hại cây trồng.
- Su tầm những cây trồng bị sâu bệnh phá hoại.
<i>Ngày soạn: 24/9/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 26/9/2009.</i>
<i><b>Tiết 10. Bài 12.</b></i>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Bit c tác hại của sâu, bệnh.
- Hiểu đợc khái niệm về về côn trùng và bệnh cây .
- Nhận biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phỏ hi.
<b>2. Kĩ năng </b>
Quan sát, nhận biết
<b>3. Thỏi </b>
Yêu thích môn học, ham học hỏi.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học .
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì ? Có những cách nào để tăng đ ợc số</i>
<i>lợng cây giống ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
<i><b>3. Bài míi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: GTB </b></i>
<i><b> Trồng trọt, có nhiều nhân tố làm giảm năng suất và chất lợng sản phẩm.Trong đó sâu,</b></i>
bệnh là 2 nhân tố gây hại cây trồng nhiều nhất. Để hạn chế sâu, bệnh hại cây trồng, ta cần
nắm vững đặc điểm sâu, bệnh hại. Sau khi học xong bài này các em sẽ thấy đợc tác hại của
sâu, bệnh, hiểu đợc khái niệm công trùng và bệnh cây, biết đợc các triệu trứng thờng gặp
khi sâu, bệnh phá hại.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tác hại của sâu</b></i>
<i><b>bệnh đối với năng suất và chất lợng sản</b></i>
<i><b>phẩm trồng trọt.</b></i>
<i>? Dựa vào thông tin trong sách và kiến</i>
<i>thức thực tế các em cho biết sâu, bệnh có</i>
Gv: Cho häc sinh nªu ra mét sè ví dụ cụ
thể minh họa
- Lúa bị rầy nâu phá hoại
- Lúa bị sâu cuốn lá.
- Quả hồng xiêm bị sâu.
- Quả ổi bị sâu
Gv: Nhận xét kết luận
<i><b>Hot động 3: Tìm hiểu về đặc điểm của</b></i>
<i><b>sâu hại cây trồng.</b></i>
<i>? Em hãy kể một số côn trùng mà em</i>
<i>biết ? Vì sao em cho đó là cơn trùng ?</i>
<i>? Kể một số côn trung gây hại và một số</i>
<i>côn trùng không gây hại ?</i>
(Ch©u chÊu, s©u bím, bä xÝt hại cây ăn
quả, là sâu hại, Ong, kiến vàng không phải
là sâu hại,)
Gv: Cụn trựng cú 2 loại loại có lợi, loại có
<i>hại. ?Vậy chúng ta cần làm gì để cân bằng</i>
<i>sinh th¸i ?(Cã ý thức bảo vệ côn trùng có</i>
ích và phòng, trừ côn trùng có hại)
<i>? Quan sát hình 18, 19 (SGK) hÃy cho biết</i>
<i>quá trình sinh trởng, phát dục của sâu hại</i>
<i>diễn ra nh thÕ nµo ?</i>
<i>? Trong vịng đời, cơn trùng trải qua các</i>
<i>giai đoạn sinh trởng, phát triển nào?Biến</i>
<i>thái của cụn trựng l gỡ?</i>
<i>? Biến thái hoàn toàn là thế nào ? Biến</i>
<i>thái không hoàn toàn là thế nào ?</i>
Gv: Giới thiệu các giai đoạn từ trứng đến
sâu non, trởng thành lại đẻ trứng rồi chết
gọi là vòng đời.
<i>? Trong giai đoạn sinh trëng, ph¸t dục</i>
<i>của sâu hại, giai đoạn nào phá hoại cây</i>
<i>trồng m¹nh nhÊt ?</i>
Gv : Nêu đặc điểm của sâu trởng thành :
Có lồi a ánh sáng, thích mùi chua ngọt.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về bệnh cây.</b></i>
Gv : §a vËt mẫu : Ngô thiếu lân có màu
huyết dụ ở lá, cà chua xoăn lá
<i>? Cây bÞ bƯnh cã biĨu hiƯn thÕ nµo ?</i>
sinh lí không bình thờng, do sinh vật hay
môi trờng gây nên. Sâu phá từng bộ phận,
bệnh gây rối loạn sinh lí)
<i>? Bệnh cây là gì ?</i>
<i><b>Hot ng 5: Một số dấu hiệu khi cây</b></i>
<i><b>trồng b sõu, bnh phỏ hoi.</b></i>
<b>I. Tác hại của sâu, bÖnh.</b>
=> Sâu, bệnh ảnh hởng sấu đến đời sống
cây trồng. Khi sâu, bệnh phá hại cây trồng
sinh trởng và phát triển kém, làm giảm
năng sut, gim cht lng nụng sn.
<b>II. Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.</b>
<b> 1. Khái niệm về côn trïng.</b>
- Là động vật chân khớp, có 3 đơi chân,
cơ thể chia : đầu, ngực, bụng , ngực mang 3
đôi chân và thờng có 2 đơi cánh, u cú
mt ụi rõu.
+ Vòng biến thái hoàn toàn, côn trùng phải
trải qua 4 giai đoạn: Trứng, sâu non, nhộng,
sâu trởng thành
+ Biến thái không hoàn toàn, côn trùng trảI
qua 3 giai đoạn: trứng, sâu non, sâu trởng
thành
<b>2. Khái niệm về bệnh cây.</b>
=> Bnh cây là trạng thái khơng bình
thuờng về chức năng sinh lí, cấu tạo và
hình thái của cây dới tác động của vi sinh
vật gây bệnh và đk sống không thuận lợi.
Vi sinh vật gây bệnh có thể là nấm, vi
khuẩn, vi rút.
Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin và
quan sát H20 SGK.
<i>? Cho biết một số dâu hiệu khi cây trồng</i>
<i>bị sâu, bệnh hại?</i>
<b>trồng.</b>
Khi cây bị sâu, bệnh phá hoại thờng có
những biến đổi về màu sắc, hình thái, cấu
tạo
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi.</b>
Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ, yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau
<i>? Em hÃy cho biết trong bài học này hình nào thể hiện sâu gây hại, hình nào thể</i>
<i>? Quan sát h 18, 19 sgk, cho biết sâu, hại có đặc điểm sinh trởng phát triển, phát</i>
<i>dục nh thế nào?</i>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà. - Học kỹ phần lý thuyết.</b>
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: 5/11/2007</i>
<i><b>Tiết 11. Bài 13.</b></i>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải :</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Biết đợc các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại, hiểu đợc các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh.
<b>2. Kĩ năng</b>
Có khả năng vận dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại trong sản xuất, phát
triển kĩ năng quan s¸t.
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức bảo vệ cây trồng, ng thi bo v mụi trng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Nghiên cứu sách giáo khoa.
- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học (SGK).
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i> ? Nêu tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng?</i>
<i> ? Nêu dẫu hiệu thờng gặp đối với sõu, bnh hi?</i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời cđa häc sinh, cho ®iĨm.
3. Bài mới : GTB: Hàng năm ở nớc ta sâu, bệnh đã làm thiệt hại tới 10-12% sản lợng thu
hoạch nông sản. Nhiều nơi sản lợng thu hoạch đợc rất ít hoặc mất trắng. Do vậy việc
phòng trừ sâu, bệnh phải đợc tiến hành thờng xuyên, kịp thời. Bài học hôm nay sẽ giúp
chúng ta năm đợc điều này.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ngun tắc phịng tr sõu, bnh hi.</b></i>
Gv: Giới thiệu: Phòng trừ sâu bệnh phải
tiến hành kịp thời, thờng xuyên, kết hợp
canh tác hợp lý.
Gv: Cho Hs c cỏc nguyờn tc phũng trừ
sâu bệnh trong SGK
Gv: Ph©n tÝch ý nghÜa cña từng nguyên
tắc, có ví dụ
<i>? Cỏc em liên hệ với gia đình và địa </i>
<i>ph-ơng xem đã thực hiện tốt các nguyên tắc</i>
<i>này cha?</i>
Hs: Liên hệ a phng
<b>I. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh, hại.</b>
- Phòng là chính.
- Tr sm, trừ kịp thời, nhanh chóng và
triệt để.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp phịng trừ sõu bnh hi</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập trong
sách giáo khoa.
Hs: Lên bảng làm.
Gv: Nhận xét kết luận và phân tích cho
tõng biƯn ph¸p
<i>? Bắt sâu bằng tay, bằng đèn có u điểm,</i>
<i>nhợc điểm gì ?</i>
Gv: Cho häc sinh quan s¸t H 23
<i>? Sử dụng biện pháp hoá học cần đảm</i>
<i>bảo những nguyên tắc nào ?</i>
<i>? Sư dơng thc trõ s©u, bƯnh theo những</i>
<i>cách nào ?</i>
<i>? Nêu nhợc điểm của phơng pháp ?</i>
Gv: Nhận xét và phân tích u và nhợc điểm
của phơng pháp hóa học cho học sinh rõ
và đa ra ví dụ chứng minh về nhợc điểm
của dìng thuốc hóa học.
Gv: Hớng dẫn Hs quan sát hình vẽ SGK
và ghi đúng tên các phơng pháp sử dụng
thuốc
Gv: Giíi thiƯu
Hs: Nghe gi¶ng, chép bài.
Gv: Giới thiệu tác dụng của phơng pháp
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Gv: Hin nay trong việc phòng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng, ngời ta rất coi trọng
vận dụng một cách tổng hợp, không đợc
coi nhẹ hay chỉ dùng một biện phỏp
phũng tr.
<b>II. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại</b>
<b> 1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống</b>
<b>chống sâu, bệnh hại.</b>
- V sinh đồng ruộng, làm đất có tác dụng
trừ mầm mống, phá nơi ẩn nấp.
- Gieo trồng đúng thời vụ để tránh thời kỳ
sâu bệnh phát triển mạnh.
- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý để
tăng sức chống chịu sâu, bệnh cây trồng.
- Luân phiên cây trồng khác nhau trên một
đơn vị diện tích để thay đổi điều kiện sống
và thay đổi nguồn thức ăn.
- Sử dụng giống chống sâu, bệnh để cây
tránh đợc sâu, bệnh không xõm nhp.
<b>2. Biện pháp thủ công.</b>
- u điểm: Đơn giản, dễ thực hiện. Có hiệu
quả khi sâu, bớm mới phát sinh.
- Nhợc điểm: Hiệu quả thấp, tốn nhân công.
<b>3. BiƯn ph¸p ho¸ häc.</b>
- Sử dụng đúng liều lợng, loại thuốc, nồng
độ.
- Phun đúng kỹ thuật (Phun đều không ngợc
chiều của gió).
- Phun, vãi trên đất hoang hoặc mới trồng 2
hoc 3 ngy.
+ Nhợc điểm
Gõy c hi cho ngời và vật ni, gây ơ
nhiễm mơi trờng.
<b>Chó ý: Khi tiÕp xóc víi thc hãa häc ph¶i</b>
đeo khẩu trang, đi găng tay, dày, ủng, đeo
kính, mặc áo dài tay, quần dài, đội mũ...
<b>4. BiƯn ph¸p sinh häc</b>
- Dùng nấm, ong mắt đỏ, chim, ếch, các chế
phẩm sinh học để diệt những sinh vật cú
hi.
- Không gây ô nhiễm, hiệu quả cao.
<b>5. Biện pháp kiĨm dÞch thùc vËt.</b>
- Kiểm tra, xữ lý sản phẩm nông, lâm
nghiệp để ngăn chặn sâu, bệnh xâm nhập,
lây lan từ vùng này qua vùng khác.
<b>4. HƯ thèng cịng cè bµi.</b>
Gv: HƯ thèng lại kiến thức toàn bài.
<i> ? Đúng hay sai?</i>
<i> a. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .</i>
<i> b. Tháo nớc cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh.</i>
<i> d. Phát triển động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện</i>
<i>pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.</i>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Häc kü phần lý thuyết
- Làm bài tập cuối sách giáo khoa.
- Đọc phần có thể em cha biết
- Chuẩn bị dụng cụ của bài thực hành 14.
Ngày soạn:
Ngày giảng: 12/11/2007
<i><b>TiÕt 12. Bµi 14. </b></i>
<b>Thùc Hµnh </b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Nhn bit c mt s loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Phỏt trin k nng phõn tớch, quan sỏt và trao đổi nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
Có ý thức bảo đảm an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trờng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Cỏc mu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nớc, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
<i> ? Nêu nguyên tắc phòng trừ s©u bƯnh ?</i>
<i> ? ở địa phơng em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh nh th no? </i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới.
<i><b>Hot ng của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu u cầu cần đạt trong giờ dạy là
gì ?
Do kh«ng có phòng thí nghiệm nên Hs và
Gv thực hành tại lớp.
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- Các mẫu thuốc: dạng bột, dạng bột thấm
nớc, dạng hạt và dạng sữa .
- Mt s nhón hiu ca 3 nhúm thuốc độc.
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
tránh nguy hiểm khi va chạm với thuốc
trừ sâu.
<i>? Dấu hiệu để nhận biết thuốc trừ sâu</i>
<i>rất đôc, nguy him, c cao, cn thn?</i>
Gv: Giới thiệu
Hs: Nghe giảng và chép bài.
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
1. Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh
hại.
1.1: Phõn bit độ độc.
a. Nhóm độc 1: “Rất độc”, “Nguy hiểm”
b. Nhóm độc 2: “ Độc cao”.
c. Nhóm độc 3: “ Cẩn thận”.
1.2: Tên thuốc:
Tên + hàm lợng + dạng thuốc.
2. Ký hiệu loại thuốc. (Bằng chữ viết tắt).
a. Thuèc bét thÊm níc: ( ViÕt t¾t: WP,
BTN, DE, WDG) ở dạng bột tơi, màu trắng
hay trắng ngà, có khả năng phân tán trong
nớc.
b. Thc hoµ tan trong níc (SP, BHN).
c. Thuèc h¹t (G, GR, H).
d. Thuèc s÷a (EC, ND).
e. Thuốc nhũ dầu (SC).
Gv: Quan sát học sinh nhËn biÕt.
Hs: Thùc hiƯn.
Gv: Quan s¸t híng dÉn
<b>III. Thùc hµnh: Häc sinh tiÕn hµnh nhËn</b>
biÕt mét sè lo¹i thuèc trõ s©u bƯnh, nh·n
thc trõ s©u bÖnh.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>
Gv: Hớng dẫn học sinh đánh giá kết quả
thực hành vào mấu nh bên.
Hs: Thùc hiÖn
IV. Đánh giá kết quả thực hành.
<b>NX qua nhÃn</b> <b>NX qua thc</b> <b>NX thc trén</b>
<b>víi níc</b>
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
<b>4. Tỉng kÕt bµi thùc hµnh</b>
- Gäi 1 häc sinh cđa nhãm 1 b¸o c¸o kÕt quả.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Gọi 1 hs quan sát nhÃn, mầu và lên nhận xét trớc cả líp.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.
- Hỏi gia đình về cách sử dụng một số loại thuốc và ghi bài tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra.
<i><b>Ngày soạn:3/1/2008</b></i>
<i>Ngày giảng:5/1/2008</i>
<i><b>Tiết 13.</b></i>
Thông qua tiết «n tËp nh»m gióp :
Gv hệ thống hóa kiến thức, Hs củng cố và khắc sâu đợc các kiến thức đã học. Trên
cơ sở đó học sinh có khả năng vn dng vo thc t sn xut
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Gv: Hệ thống câu hỏi
- Hs: Học bài và trả lời các câu hỏi mà giáo viên đề ra.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Tiến hnh ụn tp:
Gv: Đọc câu hỏi cho Hs chép vào vở:
Câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?
Câu 2: Nêu vai trò và sử dụng phân bón trong nông nghiệp?
Cõu 3: t trng l gỡ ? Trình bày thành phần và ti tính chất của đất trồng?
Câu 4: Vai trò của giống và phng phỏp chn to ging cõy trng?
Câu 5: Trình bày khái niệm sâu, bệnh hại cây trồng và các biện pháp phòng trừ?
Cõu 6: Gii thớch ti sao biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh để phòng
trừ sâu bệnh hại lại ít tốn công và dễ thực hiện, chi phí ít nhng mang lại hiệu quả cao?
Câu 7: Nêu tác dụng làm đất và bón phân lót đối với cây trồng?
Câu 8: Tại sao phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt giống khi gieo trồng cây nông nghiệp?
Câu 9: Nêu u điểm và nhợc điểm của phơng pháp gieo trồng bằng hạt và trồng cây con?
Câu 10: Nêu tác dụng của công việc chăm sóc đối với cây trồng? Giải thích câu tục
ngữ : Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn?
Câu 11: Hãy nêu tác dụng của việc thu hoạch đúng với thời vụ, bảo quản và chế biến kịp
thời đối với nông sản. Liên hệ ở địa phơng em đã thực hiện nh thế nào?
Câu 12: Nêu ảnh hởng của phân bón đến mơi trờng và sinh thái?
Câu 13: Nêu tác hại của thuốc hố học trừ sâu bệnh đối với mơi trờng, con ngời và các
sinh vật khác?
Hs: ChÐp vµo vë .
Gv: u cầu Hs nghiên cứu trong vịng 10 phút.
Gv: Sau đó gọi học sinh lên trả lời tng cõu hi.
3. Hng dn tr li
Câu 2: * Cách sử dụng phân bón thông thờng
- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp: Sử dụng chủ yếu là bón thúc
* Bảo quản:
+ Ph©n hãa häc:
- Giữ kín khơ, để nơI khơ ráo thống mát
- Khơng để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
+ Phân chuồng:
- Lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngồi
Câu 3: Đất trồng là gì?
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể sinh
sống và sản xuất ra sản phm.
ất trồng gồm 3 thành phần
+ Phần khí
+ Phần rắn
+ Phần lỏng
- Các Chất khí: Bao gồm Oxi, Ni tơ, CO2, cung cấp Oxi cho cây hô hấp
- Phn rn: Bao gồm các chất vô cơ và hữu cơ cung cấp chất dinh dỡng cho cây
- Chất lỏng chính là nớc trong đất, có vai trị hịa tan các chất dinh dỡng trong đất
Câu 4:
* Vai trß cđa gièng
- Tăng năng suất vụ/năm
- Tăng chất lợng nông sản.
- Tăng vụ trồng trọt /năm
- Thay i c cu ging cõy trng.
* Tiêu trí
- Sinh trởng tốt trong điều kiện đất đai và trình độ canh tác của địa phơng
- Có chất lợng tốt
- Có năng suất cao và ổn định
- Chống chịu đợc sâu bệnh
Câu 8:
- Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất,
- Tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu bệnh…
- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm khơng khí, phải kín…
- Trong qua trình bảo quản phảI thờng xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu mọt.
Câu 7:
- Gây hại ở các bộ phận cây trồng
- Cây trồng sinh trởng và phát triển kém
- Nng sut và chất lợng nơng sản giảm, thậm trí khơng cho thu hoch
VD: Ngụ b sõu c thõn
Câu: Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực:
- Gây ô nhiễm môi trờng nớc
- Gây ô nhiễm môi trờng không khí và thực phẩm
4. Kết thúc tiết ôn tËp.
Gv: NhËn xÐt vỊ vỊ bi «n tËp.
5. Híng dÉn hä ë nhµ .
Hs: Về ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b> </b>
<i>Ngµy soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i><b>Tiết 14. </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Kiểm tra đánh giá chất lợng học sinh từ đó giáo viên có phơng pháp dạy phù hợp
- Vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra
- Rèn luyện tính tự giác làm bài của học sinh và tính cn thn chu ỏo.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Gv: Ra đề, đáp án và biểu chấm.
- Hs: Ôn tập , học thuộc các kiến thức trọng tâm và các dụng cụ học tập để làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Đề bài:
<b>C©u 1: (3 điểm) </b>
Nêu cách sử dụng và cách bảo quản các loại phân bón thồn thờng?
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>
Nêu vai trò của giống cây trồng? Nêu tiêu trí của một giống cây trồng tốt?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>
Muốn bảo quản giống cây trồng tốt cần đảm bảo nhng yờu cu gỡ?
<b>Câu 4: (2 điểm) </b>
Nờu tỏc hi của sâu, bệnh đối với cây trồng? Cho ví dụ?
<i>C©u 5: (1 ®iĨm) </i>
Bên cạnh mặt tích cực phân bón có tác hại gì đố với mơi trờng
Đáp án
<b>C©u 1: * Cách sử dụng phân bón thông thờng</b>
- Phân hữu cơ: Dùng chủ yếu là bón lót
- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp: Sử dụng chủ yếu là bón thúc
* Bảo quản:
+ Ph©n hãa häc:
- Giữ kín khơ, để nơI khơ ráo thống mát
- Khơng để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
+ Phân chuồng:
- Lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngồi
<b>C©u 2: </b>
* Vai trò của giống
- Tăng năng suất vụ/năm
- Tăng chất lợng nông sản.
- Tăng vụ trồng trọt /năm
- Thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
* Tiêu trí
- Sinh trởng tốt trong điều kiện đất đai và trình độ canh tác của địa phơng
- Có chất lợng tốt
- Có năng suất cao và ổn định
- Chống chịu đợc sâu bệnh
<b>C©u 3:</b>
- Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất,
- Tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu bệnh…
- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm khơng khí, phải kín…
- Trong qua trình bảo quản phảI thờng xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sõu
mt.
<b>Câu 4:</b>
- Gây hại ở các bộ phận cây trồng
- Cây trồng sinh trởng và ph¸t triĨn kÐm
- Năng suất và chất lợng nơng sản giảm, thậm trí khơng cho thu hoạch
VD: Ngơ bị sâu c thõn
Câu 5: Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực:
- Gây ô nhiễm môi trờng nớc
- Gây ô nhiễm môi trờng không khí và thùc phÈm
<b>3 ®iĨm</b>
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>2 ®iĨm</b>
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
<b>2 ®iÓm</b>
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>2 ®iÓm</b>
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>1 ®iÓm</b>
0,5 ®
0,5 đ
3. Giáo viên thu bài về nhà chấm.
Chơng II
Ngày soạn:
Ngày giảng: 19/11/2007
<i>Tiết 15. Bµi 15. </i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Hiểu đợc mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng và cỏc
cụng vic c th.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Quan sỏt, phõn tớch hoạt động nhóm.
- Nhận biết các cơng việc làm đất bón phân lót
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức trong việc bảo vệ mơi trờng, u thích cơng việc lao động chõn tay.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- S đồ hình 25, 26
- Tìm hiểu cách làm đất ở địa phơng.
- Cách bón phân lót ở địa phơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích của việc làm đất ?</b></i>
Gv : Đặt câu hỏi cho Hs hoạt động nhóm
Gv: Ghi câu hỏi và phát phiếu học tập cho
học sinh
<i>? Có 2 thửa ruộng, 1 thửa đợc cày bừa kĩ, 1</i>
<i>thửa cha đợc cày bừa. Theo em tình hình</i>
<i>cỏ dại và đất ở 2 thửa ruộng đó nh thế nào?</i>
<i>Mầm mống sâu bệnh 2 thửa ruộng đó ra</i>
<i>sao ?</i>
<b>Nhóm 1: Nhận xét thửa ruộng đã đợc cày</b>
bõa
- Tình trạng đất cứng hay tơi xốp
- Cỏ dại nhiều hay ít
- Gi÷ níc tèt hay kÐm
- S©u, bƯnh nhiỊu hay Ýt
<b>Nhãm 2: NhËn xét thửa ruộng không cày</b>
bừa
- Tỡnh trng t cng hay tơi xốp
- Cỏ dại nhiều hay ít
- Gi÷ níc tốt hay kém
- Sâu, bệnh nhiều hay ít
Hs: Đại diện các nhóm trình bày
Gv: Nhận xét kết luận
<i>? Vy thỡ làm đất có mục đích gì ?</i>
Gv: Chúng ta va tìm hiểu xong phần I làm
đất có mục đích gì? để biết trong làm đất có
những cơng việc nào…II
<b>I. Làm đất có mục đích gì ?</b>
Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những cơng việc cần thiết trong khâu làm đất.</b></i>
Gv: Treo tranh h×nh 25, 26
Hs: Quan s¸t
<i>? Làm đất bao gồm các công việc nào ?</i>
(Cày, bừa đập đất, lên luống)
Gv; Chúng ta sẽ lần lợt tìm hiểu tác dụng
của từng công việc trong khâu làm đất
<b>II. Các công việc làm đất.</b>
<b> 1. Cày đất: là xáo trộn lớp đất ở mật độ</b>
sâu từ 20 đến 30 cm, làm cho đất tơi xốp,
thống khí và vùi lấp cỏ dại.
<i> Một em cho thầy giáo biết ở gia đình em</i>
<i>Bố, mẹ đi cày đất nhằm mục đích gì ?</i>
Gv: NhËn xÐt kÕt ln
<i> ? Đối với từng loại đất có phải đất nào</i>
<i>cũng cày nh nhau không?</i>
Gv: Độ sâu của đất phụ thộc vo tng loi
t loi cõy
- Đất cát cày nông.
- Đất bạc màu cày sâu dần(do tầng đất
canh tác mỏng)
- §Êt sét cày sâu dần.
- Đất trồng cây ăn quả cày sâu. (tầng canh
tác mỏng)
? Theo cỏc em khi cầy đất xong biện pháp
tiếp theo chúng ta phải làm gì?...
Bừa và đập đất có tác dụng gì 2
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát tranh và liên
hệ thực tế địa phơng trả lời câu hỏi
<i>? Bừa và đập đất có tác dụng gì?</i>
Gv: Bừ nhiều lần cho đất nhỏ và nhiễn nhng
bừa nhiều hay ít phụ thuộc vào loại đất loại
cây
VD: Với đất sét phải bừa nhiều lần cho đất
nhỏ và nhuyễn
VD: §èi với cây lúa, ngô, khoai, sắn,
lạc...mỗi loại c©y bõa nhiỊu hay Ýt cịng
kh¸c nhau
<i>? Em cho biết tiến hành cày bừa đất bằng</i>
<i>cơng cụ gì ?</i>
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
<i>? Sau khi cµy bõa kÜ ta phải tiến hành công</i>
<i>việc gì?</i>
Gv: Trong thc t sn xuất có loại cây đợc
trồng trên luống nh: khoai, sắn, lạc,..nhng
có loại cây khơng cần luống nh lúa,...
<i>? VËy t¹i sao phải lên luống?</i>
Gv : Lờn lung cao hay thp cịn phụ thuộc
vào loại đất loại cây
VD : - §Êt cao lên luống thấp
- Đất trũng lên luống cao
- Khoai lang lên luống cao, đỗ lên luống
thấp
<i>? Lên luống đợc tiến hành theo qui trỡnh</i>
<i>gỡ?</i>
<i>? Lên luống áp dụng cho loại cây nào?</i>
Gv: Phân tích quy trình lên luống
<b>2. Ba và đập đất:</b>
- Làm nhỏ đất, san phẳng.
- Đối với đấ sét phải bừa nhiều lần để đất
nhuyễn
<b>3. Lªn luèng.</b>
Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và
tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng.
Qui trình lên luống
+ Xác định hớng luống.
+ Xác định kích thớc.
+ Đánh rãnh, kéo đất tạo luống, làm
phẳng.
<i><b>Chú ý: Khi xác định hớng luống, kích </b></i>
th-ớc luống, độ cao của luống phụ thuộc vào
địa hình và tùy loại cây
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu việc bón lót trong trồng trọt.</b></i>
<i> ? Bón lót thờng dùng loại phân gì ?</i>
(dùng phân hữu cơ và một số loại phân hóa
học để bón lót (Lân) cho cây trồng)
<i>? Em h·y nªu các cách bón phân lót phổ</i>
<i>biến mà em biết?</i>
- Bãn v·i cho lóa, rau.
<b>III. Bãn ph©n lãt .</b>
- Dùng phân hu cơ và 1 số phân hố học
đễ bón lót(phân lân) cho cây trồng.
- Rải phân lên mặt ruộng, theo hµng,
theo hèc,
- Bón hàng cho ngô, khoai.
- Bón hốc cho cây ăn quả, cây lấy gỗ.
<b>3. Hệ thống cũng cố bài:</b>
Gv hệ thống lại các nôi dung chính của bài học.
Yêu cầu HS trả lời các bài tËp sau:
§óng hay sai?
a. Mục đích của việc làm đất là tạo lớp đất mới trên bề mặt
b. Mục đích của việc làm đất là đễ dễ bỏ phân bón.
c. Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dỡng.
d. Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh tr ởng,
phát triển tốt.
e. Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp.
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.
<i><b>- Đọc trớc bài Gieo trồng cây nông nghiệp.</b></i>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Tiết 16. Bài 16</i>
Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Biết đợc mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống và các căn cứ để xác định thời vụ.
- Hiểu đợc các phơng pháp gieo trồng
Hiểu đợc khái niệm về thời vụ, những căn c xỏc nh thi v.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Quan sỏt, phõn tớch hot ng nhúm.
- Hình thanh kĩ năng kiểm tra và sử lí hạt giống
<b>3. Thỏi </b>
- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trờng, và sử lí hạt giống trớc khi gieo trồng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Sơ đồ hình 27, 28.
- Tìm hiểu cách làm đất ở địa phơng.
- Cách bón phân lót ở địa phơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
<i>2. Kiểm tra bài cũ. ? Làm đất nhằm mục đích gì? Hãy nêu các cơng việc làm đất mà em</i>
<i>biÕt?</i>
3. Bài mới: GTB: Gieo trồng đúng thời vụ, đúng kĩ thuật là khâu quan trọng tạo điệu kiện
cho cây trồng snh trởng và phát triển. Bài học hơm nay giúp ta có nhiều hiểu biết, yêu
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng </b></i>
<i>? Em hãy nêu các cây trồng ở địa</i>
<i>phơng em thờng gieo trồng vào thời</i>
<i>vụ trong năm ?</i>
Gv: Lấy ví dụ mỗi loại cây thích ứng
một nhiệt độ nh lúa ...
Gv: Căn cứ để xá định: Dựa vào các
yếu tố: Khí hậu, loại cây trồng, tình
hình phát triển sâu, bệnh ở mỗi điạ
phơng.
<i>? Trong các yêu tố trên yếu tố nào</i>
<i>quyết định nhất đến thời vụ? Vì sao?</i>
<b>I. Thêi vơ gieo trång.</b>
<b> 1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.</b>
+ Yếu tố khí hậu : Nhiệt độ, độ ẩm.
Lóa: tõ 250 -> 350, Cam: 230->290, Cµ
chua: 200->250, hoa hång: 180-> 250.
+ Loại cây trồng: Mỗi cây trồng có đặc điểm
sinh học và yêu cầu ngoại cảnh khác nhau - gieo
trồng khác nhau.
<i>? Hoàn thành thông tin vào bảng</i>
<i>SGK ở mục 2 ?</i>
Hs: Lên bảng thực hiện.
Gv: Phân tích kết luận cho từng vụ
trong năm
<b>2 . Các thời vụ gieo trång.</b>
- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4, 5 năm
sau trống lúa , lạc khoai, ngô.
- Vơ hÌ thu: Tõ th¸ng 4->7 trong năm : trồng
lúa, ngô, khoai, lạc, đậu
- V mựa: T tháng 6 đến tháng 11 trong năm
trồng lúa
- Vụ đông từ tháng 9 đến tháng 12 trong năm
trồng ngô, khoai (chỉ có ở miền Bắc).
<i><b>Hạot động 2: Tìm hiểu phơng pháp kiểm tra và xử lý hạt giống</b></i>
<i>? Tại sao phải kiểm tra hạt giống và</i>
<i>kiểm tra để làm gì ?</i>
<i>? Hạt giống cần đạt những tiờu</i>
<i>chun no?</i>
Hs: Trả lời.
Gv: Chốt lại và phân tích về tác dụng
của việc kiểm tra xử lí hạt giống
<i>? X lý hạt giống nhằm mục đích gì?</i>
<i>? Có những phơng pháp xử lý hạt</i>
<i>giống nào? </i>
<b>II. Kiểm tra và xử lý hạt giống.</b>
<b> 1. Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>
- Đảm bảo hạt giống có chất lợng tốt, đủ tiêu
chuẩn đem gieo.
- KiĨm tra hạt giống theo tiêu chuẩn:
+ Tỷ lệ nẵy mầm cao, khơng có sâu bệnh, độ
ẩm thp.
+ Không lẫn giống khác và cỏ dại.
+ Kích thớc hạt to.
<b>2. Mục đích và phơng pháp xử lý hạt giống.</b>
- Mục đích: Kích thích hạt giống nãy mầm
- Phơng pháp
+ Xử lý bằng nhiệt độ: Lúa 540<sub>, Ngơ 40</sub>0<sub>.</sub>
+ Xử lý bằng hố học
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp gieo trồng.</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trong sách gi¸o khoa.
<i>? NÕu ý nghÜa cña kÜ thuËt gieo</i>
<i>trång?</i>
<i>? Mật độ gieo trồng là gì?</i>
<i>Gv: Đa ra VD:</i>
+ Lóa trêi rÐt cÊy: 40-50 khãm/m2
<sub> + B×nh thêng: 26-30 khãm/ m</sub>2
+ Cao su, cafê trồng với khoảng:
5-6 m/ cây.
+ Hạt có kích thớc lớn gieo sâu hơn
hạt cã kÝch thíc bÐ, trung b×nh gieo:
2-5 cm.
Gv : Cho ví dụ về trồng cây lúa, cây
ăn quả, cây lấy gỗ.
Gv: Treo tranh H. 27 hs quan sát và
trả lời các câu hỏi sau
<i>? a phng em thng trng nhng</i>
<i>loi cõy gỡ?</i>
<i>? Trồng theo những phơng pháp gieo</i>
<i>hạt nào?</i>
<i>? Nh thế nào là trồng cây bằng hạt,</i>
<i>bằng hom?</i>
<i>Gv: Cho häc sinh quan s¸t H. 28 </i>
<i>? Điền vào dấu trong các H. 28</i>
<b>III. Phơng pháp gieo trồng.</b>
<b> 1. Yêu cầu kĩ thuật</b>
+ Bảo đảm đúng thời vụ, mật độ, khoảng cách,
và độ nông, sâu.
+ Mật độ gieo trồng là số cây/ khóm hoặc số
hạt giống trên 1 đơn vị diện tích nhất định.
+ Mật độ gieo trồng đợc thay đổi tuỳ theo giống
cây, loại đất và điều kin thi tit.
<b>2. Phơng pháp gieo trồng.</b>
+ Gieo bằng hạt: Cây ngắn ngày (lúa, ngô, đỗ,
rau...) và trong các vờn ơm..
+ Gieo vÃi: Nhanh, ít tốn công, sỗ lợng hạt
nhiều, nhng chăm sóc khó khăn.
+ Gieo hµng vµ gieo hèc: TiÕt kiÖm giống,
chăm sóc dễ, tốn nhiều công.
<i>? Em hãy kể một số cây đợc trồng</i>
<i>bằng hạt, bằng hom và bằng củ mà</i>
<i>em biết ?</i>
Hs: Tr¶ lêi các câu hỏi.
Gv: Nhận xét kết luận
<b>3. Hệ thống củng cố bài:</b>
Gv hệ thống lại các nôi dung chính của bài học.
Yêu cầu Hs trả lời bài tập sau:
Điền từ vào chổ trống cho phï hỵp.
a. u cầu kĩ thuật của việc cày đất là : ……….
b. Yêu cầu kĩ thuật của việc bừa đất là : ……….
c. Yêu cầu kĩ thuật của việc lên luống là : ………..
d. Yêu cầu kĩ thuật của việc bón lót là : ……….
? Vì sao cây trồng đúng thời vụ mới có năng suất cao? Nớc ta có những thời vụ nào
trong năm ?
? V× sao cần kiểm tra và xử lý hạt giống tríc khi gieo? Mn kiĨm tra tØ lƯ n·y
mÇm ngêi ta lµm thÕ nµo?
? Ngêi ta cã thĨ gieo trång Ngô bằng những cách nào? u, nhợc điểm của từng phơng
pháp?
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.
- Tỡm hiu, ghi chép, thờivụ gieo trồng lúa và 1 loài cây hoa mu no ú a
ph-ng.
- Đọc trớc bài 17.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: 26/11/2007</i>
<i>Tiết 17. Bài 14,15</i>
<b>Thực Hành</b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách xử lý hạt giống bằng nớc Êm.
- Làm đợc các thao tác xử lý hạt giống đúng quy trình.
- Biết cách xác định sức nãy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.
<b>2. Kĩ năng</b>
Lm c cỏc bc ỳng qui trỡnh, xỏ nh sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt
giống
<b>3. Thỏi </b>
Rèn ý thức cẩn thận chính xác
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Mẫu hạt lúa, ngô.
- NhiƯt kÕ.
- PhÝch níc nãng.
- Chậu, thùng đựng nớc lã.
- Rỗ.
- MÉu h¹t lóa, ngô.
- Đĩa Petri, khay men hÃy gỗ, giấy thấm nớc hay nớc lọc, vải thô hoặc bông.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ
dạy.
Do phßng thÝ nghiƯm qu¸ chËt nên
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
Hs và Gv thực hành tại lớp. - PhÝch níc nãng.
- Chậu, thùng đựng nớc lã.
- Rỗ.
- Đĩa Petri, khay men hÃy gỗ, giấy thấm nớc
hay nớc lọc, vải thô hoặc bông.
<i><b>Hot ng 2: Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh ngồi đúng vị
trí
Gv: Giới thiệu và làm mẫu pha nớc
muối cho đủ 10 – 20 lít (tuỳ số
nhóm)
<i>? V× sao níc mi lại làm cho trứng</i>
<i>g ni c?</i>
Gv: Giới thiệu
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Gv: giới thiệu
Hs: Nghe giảng và chép bài.
<i>? Vì sao phải dùng nhiệt độ 540<sub>C mà</sub></i>
<i>khơng dùng nhiệt độ cao hơn hay</i>
<i>thấp hơn ?</i>
Gv: Giới thiệu và hớng dẫn mẫu các
thao tác thực hiện quy trình xác định
sức nãy mầm và tỉ lệ nãy mầm
Gv: Lµm mÉu cho hs quan s¸t.
<i>? Vì sao không đếm ngay 100 hạt</i>
<i>trong kho hạt giống mà phải rải đều</i>
<i>mẫu hạt lấy 1/4 nhiều lần nh trên ?</i>
Hs: Đảm bảo mẫu đại diện cho cả
kho hạt giống.
<i>? Nếu cả kho hạt, em lấy mẫu thế</i>
<i>nào để có 100 hạt giống đại diện?</i>
Hs: Lấy 5 điểm đại diện và làm nh
b-ớc 1.
Gv: Võa giíi thiƯu võa lµm mÉu
Hs: Nghe gi¶ng, quan sát và chép
bài.
<i>? Vỡ sao không gieo vào đất mà lại</i>
<i>dùng bông hay vải thm nc?</i>
Hs: Hạn chế nấm gây hại mầm hạt
giống.
Gv: Cho học sinh quan sát đĩa đã có
giấy hay bông thấm nớc xếp đều
trong đĩa.
Gv: Giíi thiƯu
<b>II. Quy tr×nh thực hành.</b>
<b> 1. Xử lý hạt giống bằng nớc Êm.</b>
<b> + Bớc 1: Cho hạt vào trong nớc muối để loại</b>
bỏ hạt lép, hạt lửng.
- Hoà nớc muối, khi nào cho trứng vào nớc hoà
muối, nếu trứng nổi là đạt yêu cầu.
- Do tỉ trọng nớc lớn, đẩy trứng nổi lên.
- Cho thóc vào rá, nhúng cả rá và thóc và chậu
n-ớc muối. Tay khoắng đều hạt lúa, khi hạt ngấm
nớc, vớt hết hạt nổi, giữ lại hạt chìm, đó là hạt
chắc.
<b> + Bíc 2: Rưa s¹ch hạt chắc.</b>
t rỏ thúc cú ht chc vo chậu, lấy nớc sạch
xối cho hết muối, để hạt thóc róc hết nớc.
<b> + Bíc 3: Pha níc 54</b>0 <sub>C.</sub>
- Dùng nớc sôi pha vào chậu nớc là sạch.
- Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ, khi nhiệt kế chỉ 540
C
<b> + Bớc 4: Ngâm thóc đã ráo nớc vào chậu nớc</b>
540<sub>C từ 5 đến 10 phút, sau đó ngâm tiếp vào nớc</sub>
sạch 24 giờ cho hạt hút nớc no.
Chú ý: Ngời ta chỉ thay việc ngâm nớc 540<sub>C</sub>
<b>cđa h¹t gièng.</b>
<b>- Bớc 1: Chọn từ lô hạt giống lấy mẫu từ 50 đến</b>
100 hạt (hạt nhỏ), từ 30 đến 50 hạt to.
Ngâm vào nớc lã trong 24 giờ.
<b> - Bớc 2: Xếp 2 hoặc 3 tờ giấy lọc hoặc giấy</b>
thấm nớc, vãi đã thấm nớc bão hào vào đĩa hoặc
khay.
<b> - Bớc 3: Xếp hạt vào đĩa hoặc khay đảm bảo</b>
khoảng cách để mầm mọc khơng dính vào nhau.
Luôn giữ ẩm cho giấy.
Nếu sử dụng khay gỗ hay men thì cho cát
sạch vào dới đáy với chiều dài từ 1 đến 2 cm.
Cho nớc đủ ấm rồi xếp hạt cho đều, ấn nhẹ hạt
cho dính cát.
<b> - Bíc 4: Tính sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm cđa</b>
h¹t.
- Để đĩa khay đã xếp hạt hay khay đã xếp hạt vào
nơi cố định để theo dõi hạt nãy mầm.
- Hạt đợc coi là nảy mầm khi có mầm nảy ra và
độ dài mầm bằng 1/2 chiều dài hạt.
- Sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
đ-ợc tính nh sau :
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Gv: Giới thiệu
Hs: Nghe giảng và chép bµi.
+ Tỉ lệ nảy mầm (TLNM) là tỉ lệ % số hạt nãy
mầm trên tổng số hạt đem gieo sau khi gieo đợc
7 ngày tuỳ theo loại hạt giống
<i><b>Hoạt động 3: Hs tiến hành thực hành, gv phân chia nhóm, giao dụng cụ để các</b></i>
<i><b>nhóm thực hành.</b></i>
Gv: Quan s¸t häc sinh nhận biết.
Hs: Thực hiện.
<b>III. Thực hành: Học sinh quan sát quy tr×nh tù</b>
thực hiện các thao tác. Gv theo dõi, hớng dẫn
những HS cịn lúng túng, quan sát và đánh giá
q trình thực hiện, đặc biệt kĩ năng thực hiện.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>
Gv: Hớng dẫn học sinh đánh giá kết
quả thực hành
Hs: Thực hiện
IV. Đánh giá kết quả thực hành.
<b>4. Tổng kết bµi thùc hµnh</b>
- Gäi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả.
- Gäi c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
<b> 5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
<i>? Vì sao phải ngâm hạt thóc ở nhiệt độ 540<sub> C trong vịng 5 đến 10 phút?</sub></i>
<i>? Vì sao phải lọc hạt lép, lửng bằng nớc muối, sau đó mới xử lý bằng nhiệt? Có thể</i>
<i>lọc hạt lép, lửng bằng cách nào khác nữa?</i>
<i>? Nếu xử lý bằng nớc ấm xong mới ngâm vào nớc muối có đợc khơng? Vì sao?</i>
- Về nhà đọc trớc bài 18 để nắm đợc nôi dung từng bc .
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: 3/12/2007</i>
<i>Tiết 18. Bµi 19. </i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức </b>
Biết đợc ý nghĩa quy trình và nội dung của các khâu kĩ thuật cham sóc cây trồng nh
làm cỏ, vun xi, ti nc, bún phõn thỳc...
<b>2. Kĩ năng </b>
Vn dụng đợc vào thực tế sản xuất
<b>3. Thái độ </b>
Có ý thức lao động, tinh thần chịu khó, cẩn thận
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh H 29, 30 sách giáo khoa trang 45, 46.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
Gv: Chấm kết quả các báo cáo hạt giống đã nảy mầm của các nhóm, rút kinh
nghiệm.
3. Bµi míi.GTB: Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn Câu ca giao này có ý
nghĩa gì? Kể tên các biện pháp chăm sóc cây trồng
<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
Số hạt nảy mầm
SNM = x 100%
100 hạt
Số hạt nảy mầm
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp Tỉa, dm cõy.</b></i>
Gv: giới thiệu chăm sãc c©y trång bao
gồm các biện pháp nh : Tỉa, giặm cây, làm
cỏ, vun xới, tới, tiêu nớc, bón phân thúc,
chúng ta lần lợt tìm hiểu từng phơng pháp
<i>? Theo các em khi nào phải tỉa cây và khi</i>
<i>nào phải dặm c©y?</i>
Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phơng
<b>I . Tỉa, giặm cây</b>
- Tỉa các cây yếu, bị sâu bệnh
- Dm cây khoẻ vào khoảng đất cây
không mọc, cây chết.
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiẻu nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng.</b></i>
Gv: Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ H 29 a, b
Gv: Sau khi hạt đã mọc phải tiến hành làm
cỏ, vun xới kịp thời để đáp ứng những yêu
cầu sinh trởng, phát triển của cây trng.
<i>? Công việc làm cá tiÕn hµnh vào thời</i>
<i>điểm nào?</i>
<i>? Mc ớch ca vic làm cỏ, vun xới là gì?</i>
<i>? Cho VD vỊ lµm cỏ và vun gốc cho cây?</i>
Gv : Nhận xét kết luận và cho Hs liên hệ
thực tế
<b>II. Làm cỏ, vun xíi.</b>
- Làm cỏ sau khi gieo hạt khoảng 1
tháng đối với lúa, ngô.
- Vun xới để cây có ĐK sinh trởng và
phát triển.
Mục đích
+ Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.
+ Hạn chế bốc hơi của nớc, bèc mỈn,
phÌn.
+ Chống đổ.
<i><b>Hoạt động 3: Tới, tiêu nớc.</b></i>
<i>?Khi nào thì cây cần nớc, cần nớc để làm</i>
<i>gì ?</i>
Hs Tù do phát biểu
Gv : Nhận xét kết luận
Gv: Mỗi loại cây có phơng pháp tới nớc
thích hợp, thông thờng có các cách tới nh
sau: Tíi theo hµng, tíi thÊm, tíi ngËp, tíi
phun ma
Hs: Nghe giảng và chép bài.
<i>? Theo em thế nào là tới thấm, tới ngâm, </i>
<i>t-ới phun ma?</i>
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét kết luận
Gv: Yêu cầu Hs quan sát H30. Cho biết các
phơng pháp tới nớc
<i>? Điền vào các từ còn thiếu trong cấc hình</i>
<i>trên?</i>
a. Tới ngập b. Tíi theo hèc c©y
c. Tíi thÊm d. Tíi phun ma.
Gv : Phân tích thêm u nhợc điểm của các
phơng pháp tới
Gv : Giới thiệu các cách tới nớc
Hs : Nghe giảng và chép bài.
Gv: Lấy VD chứng minh
<b>III. Tíi, tiªu níc </b>
<b> 1. Tíi níc:</b>
Cây cần nớc để sinh trởng và phát triển
do đó cần tới nớc đầy đủ và kp thi.
<b> 2. Phơng pháp tới: </b>
- Tíi theo hµng, vào gốc cây.
- Ti thm: Nớc đợc đa và rãnh
luống(liếp) để thấm dần vào luống.
- Tíi ngËp: Cho níc ngËm tràn mặt
ruộng.
- Ti phun ma: Nớc đợc phun thành hạt
nhỏ toả ra nh ma bằng hệ thống vòi tới
phun.
<b>3. Tiªu níc: </b>
Cây trồng rất cần nớc, tuy nhiªn nÕu
thõa níc sÏ gây ngập úng và có thê gây
cho cây trồng bị chết. Vì thế phải tiến hành
tiêu nớc kÞp thêi, nhanh chóng và bằng
biện pháp thích hợp.
<i><b>Hot động 4: Bón phân thúc là cách bón nh thế nào ?</b></i>
Gv: Giíi thiƯu c¸c c¸ch bón phân
Hs: Nghe giảng và chép bài.
<i>? Em hóy cho biết các loại phân dùng để</i>
<i>bón thúc ?</i>
<i> ? H·y kể tên các cách bón phân thúc cho</i>
<b>IV. Bón ph©n thóc .</b>
Bón phân thúc bằng phân hữu cơ hoai
mục và phân hoá học theo qui định nh sau:
- Bón phân.
<i>? Theo em ta phải bón phân nh thế nào để</i>
<i>không mất chất dinh dỡng mà không ảnh </i>
<i>h-ởng đến môi trờng sinh thái ?</i>
đỡ mất chất dinh dỡng mà không gây ơ
nhiễm mơi trờng
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi.</b>
Gv: Treo bảng phụ với bài tập nh sau :
Bài 1: Đúng hay sai?
a. Lỳa sau khi cy cần chú ý tỉa, dặm để đảm bảo mật độ và khoảng cách.
b. Khi cây ngô lên cao phảI chú lm c v vun gc.
c. Khi đậu ra hoa cần xíi gèc vµ vun cao .
d. Cây lúa phát triển ở thời kì làm địng cần vun gốc.
e. Khi lúa, lạc bị sâu, bệnh hại nên bơm nớc ngập hết cây sẽ diệt đợc sâu, bệnh.
Câu 2 : Điền từ vào các câu sau cho thích hợp.
a. Khi lúa đang làm địng nên bón thúc bằng phân ………
b. Dùng phân đạm bón thúc cho rau bằng cách……….
c. Tớc nớc cho lúa bàng cách . Còn tới cho rau cã thĨ b»ng c¸ch.
d. Dơng cơ lµm cá cho lóa lµ ………. Dơng cơ lµm cá cho rau cã thĨ lµ
.
………
<b>5. Híng dÉn häc ë nhà.</b>
- Học sinh trả lời câu hỏi phần cuối bài.
- Đọc trớc bài 20.
<i>Ngày soạn:</i>
<i><b>Ngày giảng: 10/12/2010</b></i>
<i>Tiết 19.Bài 20. </i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Hiu c mc đích yêu cầu của các phơng pháp, thu hoạch bảo qun ch bin nụng
sn.
<b>2. Kĩ năng</b>
Lm c cỏc cụng vic trong thu hoạch và bảo quản chế biến nông sản
<b>3. Thỏi </b>
Có ý thức tiết kiệm tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh H 31,32 s¸ch gi¸o khoa .
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Nêu các phơng pháp tới nớc cho cây? Nêu u, nhợc điểm của các phơng pháp đó?</i>
<i> ? Bón phân thúc cho cây nhằm mục đích gì và nêu các phơng pháp bón phân thúc</i>
<i>cho cây trồng ?</i>
Hs: Trả lời các câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi
3. Bài mới. HD1. GTB: Thu hoạch bảo quản là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất cây
trồng. Nếu kĩ thuật làm không tốt sẽ ảnh hởng trực tiếp tới năng suất cây trồng, tới chất
l-ợng sản phẩm và giá trị hàng hóa
<i><b>Ht ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Ni dung cn t</b></i>
<i> ? Theo em khi nào phải thu hoạch ?</i>
Gv: Giới thiệu yêu cầu
Hs: Nghe giảng và chép bài .
Gv: Giải thích các yêu cầu về thu hoạch
- Có thÓ tuú theo tõng mïa .
<i>? Yêu cầu thu hoạch đó có trái với cụm từ</i>
<i>xanh nhà hơn già đồng ỳng khụng ?</i>
Gv: Treo tranh 31 .
Hs: Quan sát và thảo luận các phơng pháp
<b>I. Thu hoạch.</b>
1. Yờu cầu: Thu hoạch đúng độ chín, nhanh
gọn và cẩn thận.
- Nếu quá chín thì bị rụng nhiều, dập nát.
- Nếu quá xanh thì sản phẩm non bị mọt,
thiếu tinh bột.
- Nếu không cẩn thận làm h hỏng sản phẩm.
thu hoạch cho từng loại nông sản.
<i>? Cho biết các dụng cụ dùng để thu</i>
<i>hoạch?</i>
- Hái: (đổ, rau, cam quýt)…
- Nhổ: ( Xu hào, sắn, cà rốt, củ cải ).
- Đào: Khoai...
- Cắt: Hoa, lúa ...
<i>? Mục đích của bảo quản nơng sản là gì?</i>
<i>? Khi thu hoạch lúa, ngơ về nhà gia đình</i>
<i>em thờng làm gì?</i>
<i>? Các điều kiện để bảo quản nơng sản nh</i>
<i>th no?</i>
<i>? Vậy các phơng pháp bảo quản nông sản</i>
<i>là gì?</i>
Gv: Các nông sản bằng hạt, bằng củ, sau
khi thu ho¹ch nã còn có 1 phần có thể
sống nên vẫn cần tiếp xúc với môi trờng.
-Bảo quản thông thoáng
Nông sản để trong kho vẫn đợc tiếp xúc
với môi trờng không khí bên ngồi, do
vậy kho phải có hệ thống thơng gió hợp lí.
- Bảo quản kín
Để nơng sản trong kho hay các phơng
tiện chứa đụng phải kín, khụng cho khụng
- Bảo quản lạnh
Đa nông sản vào các kho lạnh, phòng
lạnh. ở nhiệt độ thấp, vi sinh vật, côn
trùng sẽ ngừng hoạt động và giảm bớt sự
hơ hấp của nơng sản.
<i>? B¶o quản lạnh thờng áp dụng cho</i>
<i>những loại nông sản nào?</i>
<b>II. Bảo quản </b>
<b> 1. Mc ớch: Hạn chế hao hụt số lợng,</b>
giảm chất lợng.
<b> 2. Các điều kiện để bảo quản tốt </b>
- Đối với hạt cần đợc phơi khô, sấy kỹ
gim lng nc trong ht.
- Rau, quả không dập nát, sạch.
- Kho bảo quản phải ở nơi cao ráo, tho¸ng
m¸t, cã hƯ thèng th«ng giã, trõ mối mọt,
chột.
<b> 3. Phơng pháp bảo quản.</b>
- Bảo quản thông thoáng
- Bảo quản lạnh
<i>? Tại sao lại phả chế biến nông sản?</i>
- Nõng giỏ thnh.
- S dng t lõu di .
<i>? Kể tên các loại rau quả thờng đợc sấy</i>
<i>khô?</i>
<i>? Nêu các sản phẩm đợc đóng hộp ?</i>
<b>I. Chế biến </b>
<b> 1. Mc ớch</b>
Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài
thời gian bảo quả
<b> 2. Các phơng pháp chế biến.</b>
- Sấy khô: Lúa, ngô, đậu, rau, quả.
- Chế biến thành bột mịn hay thành tinh bột
- Muối chua.
- Đóng hép.
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
Gv hệ thống lại kiến thức toàn bài.
<i>? Ti sao phi thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận ?</i>
<i>? Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào ?</i>
<b>5. Hớng dẫm học ở nhà</b>
- Tr¶ lêi các câu hỏi phần cuối bài vào vở .
- Đọc trớc bài 21.
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày giảng: 17/12/2010</i>
<i>Tiết 20. Bài 21</i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải
Hc sinh hiểu đợc luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt, hiểu tác
dụng của các phơng pháp canh tỏc ny
<b>2. Kĩ năng</b>
Nhận biết các hình thức trong thực tÕ trång trät
<b>3. Thái độ</b>
T¹o ý thøc tÝch cùc quan sát và vận dụng vào thực tế
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh H 31,32 sách giáo khoa .
<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Thu hoạch nơng sản phải đảm bảo u cầu gì? Thu hoạch bằng nhng phơng pháp nào</i>
Hs: Tr¶ lêi các câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>Hot ng 1: Gii thiệu bài </b></i>
So với độc canh, luân canh, xen canh, là những phơng thức canh tác tiến bộ có tác
dụng hạn chế đợc sâu, bệnh phá hại, tăng thêm độ phì nhiêu của đất. Chúng ta cùng
nghiên cứu để nắm vững và áp dụng.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc thơng tin SGK và đặt
câu hỏi..
Hs: Tr¶ lời câu hỏi
<i>? Trên ruộng (nơng) nhà em hiên nay đang</i>
<i>trồng cây gì?</i>
<i>? Sau khi thu hoạch xong thì trồng tiếp cây gì?</i>
Gv: Gi Hs đọc VD SGK
Gv: Đa ra thêm VD
VD: Tõ th¸ng 5-9: cÊy lóa mïa.
Từ tháng 9-12: trồng ngô.
Từ tháng 12-5: năm sau trồng lúa xuân.
Gv: Trong một năm trên mảnh ruộng đã luân
phiên nhiều loại cây trồng khác nhau nh: lúa,
ngô, lúa
=> Nh vËy ngêi ta gọi là luân canh
<i>? Luân canh là gì?</i>
<i>? Có những loại hình luân canh nào?</i>
Gv: Cho Hs liên hƯ thùc tÕ vỊ c¸c hình thức
luân canh
<i>? xõy dng cỏc cụng thc luõn canh hợp lý</i>
<i>ta cần chú ý đến các yếu tố gì ?</i>
Gv: Nếu gieo trồng các loại cây cùng tiêu thụ
Gv: Giới thiệu H33 phóng to treo trên bảng cho
Hs quan sát
<i>? Trên mảnh nơng nhà em cùng một thời điểm</i>
<i>thờng trồng mấy loại cây?</i>
Gv: Cho Hs liên hệ thực tế và đa ra VD
Ngụ xen khoai hoc u tng. Sn xen lc, ...
<i>? Vậy xen canh là gì ?</i>
<i>? Lấy VD vỊ xen canh mµ em biÕt?</i>
Gv: Dù ở hình thức luân canh nào chúng ta
cũng cần chú ý mức tiêu thụ dinh dỡng, độ sâu
cuae rễ và tính chống chịu bóng rõm, bo
<b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
<b> 1. Lu©n canh.</b>
ĐN: Luân canh là cách tiến hành
gieo trồng luân phiên các loại cây
+ Các loại hình luân canh
- Luân canh giữa các cây trồng cạn
với nhau.
- Luân canh giữa các cây trồng cạn
và cây trång níc.
Chó ý
- Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng
nhiều hay ớt
- Khả năng chống sâu bệnh
<b> 2. Xen canh.</b>
đảm cho việc xen canh có hiệu quả.(Mức tiêu
thj thấp đối với các loại cây họ đậu, trống sâu
bệnh đối với các loại cây ngũ cốc, cây lấy củ)
Gv: Trong trồng trọt để đạt năng suất cao ngồi
hình thức ln canh, xen canh ta cịn có hình
thức khác đó là tăng vụ. Vậy tăng vụ là gì? 3
Gv: Lấy ví dụ
Vd: Trớc đây chỉ cấy 1 vụ lúa, nhng do giải
quyết đợc nớc tới, có giống ngắn ngày nên đã
Hs: Nghe giảng.
<i>? Vậy theo em thế nào là tăng vô?</i>
Gv: Cho Hs liên hệ địa phơng
Tác dụng: Để tận dụng diện tích,
chất dinh dỡng và ánh sáng.
<b> 3. Tăng vụ .</b>
ĐN: Tăng vụ là tăng số vụ gieo
trồng trên một đơn vị diện tích.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
Gv : Để biết đợc việc luân canh, xen canh, tăng
vụ có tác dụng gì trong trồng trọt
Gv : Chia nhóm hớng dẫn, phát phiếu học tập
cho Hs hoạt động(3’)
Dùng cụm từ trong ngoặc để điền từ vào các
chỗ trống thích hp
Hs : Thảo luận nhóm
Gv : Quan sát hớng dẫn
Hs : Đại diện trình bày
Gv : Nhận xét kết luận
<i>? Lu©n canh c©y họ đậu và cây ngo có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>
<b>II. Tác dụng cđa lu©n canh, xen</b>
<b>canh, tăng vụ.</b>
<i><b>- Luõn canh lm cho t tng: phỡ</b></i>
<i><b>nhiêu, điều hoà chất dinh dỡng và</b></i>
<i><b>giảm sâu bÖnh.</b></i>
<i><b> - Xen canh sử dụng hợp lý t ai,</b></i>
<i><b>ánh sáng và giảm sâu bệnh.</b></i>
<i><b>- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản</b></i>
<i><b>phẩm thu hoạch</b></i>
<b>4. Hệ thống, cũng cố bài .</b>
- Gv gọi 1-2 học sinh đọc phần “ ghi nhớ ”.
- Gv đặt câu hỏi :
<i>? Lu©n canh, xen canh, tăng vụ là gì ?</i>
<i> </i> <i>? ở địa phơng em áp dụng hình thức canh tỏc ny nh th no?</i>
- Hs: Đứng tại chỗ trả lêi.
Gv: Tổng hợp lại các kiến thức đã học, các kĩ năng cần nắm vững .
<b>5. Híng dÉn học ở nhà </b>
- Về nhà học kĩ lại lý thuyÕt.
- Làm bài tập cuối bài, đọc trức bi mi
<b>Chơng I</b>
<b>Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>
<i>Ngày soạn: 02/11/2009</i>
<i>Ngày giảng: 04/11/2009</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> TiÕt 21. Bµi 22. </b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Hiu uc vai trũ to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xó hi.
<b>2. Kĩ năng</b>
áp dụng vào thực tế
Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh nh liên quan đến bài học.
- Biểu đồ minh hoạ cho phân hoá rừng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Lu©n canh, xen canh, tăng vụ là gì ?</i>
3. Bài mới.
<i><b>Hot động 1 : GTB: ? Vì sao mùa lũ nớc sơng thờng có màu đỏ?</b></i>
Sau khi học sinh trả lời giáo viên kết luận: Phá rừng là nguyên nhân gây ra nhiều tác
hại nghiêm trọng cho trái đất nh: ơ nhiễm mơi trờng, đất đai bị xói mịn khơ hạn, bão lụt,
nớc biển ngày một dâng cao, nhiệt độ trái đất tăng dần, nhiều loại thực vật, thực vật bị tiêu
diệt. Do đó lồi ngời phải có nhận thức đúng đắn và vai trò tác dụng của rừng trong cuộc
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của trồng rừng.</b></i>
<i>? Cho biết vai trò của cây xanh đối với mơi</i>
<i>trờng? (Làm sạch khơng khí điều hịa tỉ lệ ơ</i>
xi và co2 điều tiết dòng nớc chảy trên bề mặt
và nguồn nớc ngầm trong đất, chống rửa
trơi, xói mịn, giảm tốc độ gió, chống cát
bay)
Gv : Cho Hs quan sát các hình ảnh ở T34
SGK để nêu lên các vai trò của rừng đối với
đời sống và sản xuất.
<i>? Tại sao ở thành phố và khu công nghiệp</i>
<i>lại cần trång nhiỊu c©y rõng?</i>
<i>? Trồng rừng ven biển nhằm mục đích gì?</i>
<i>? Em cho biết vai trò của rừng trong đời</i>
<i>sống?</i>
Gv: NhËn xét kết luân 4 vai trò của rừng và
lấy ví dụ minh hoạ.
<i>? HÃy nêu 1 số ví dụ về tác hại của việ phá</i>
<i>rừng ?(Thiệt hại về ngời, của, hàng nghìn ha</i>
t b bc mu, xúi mũn tr si đá, nhiệt độ
trái đất tăng dần, môi trờng bi ô nhiễm là
rừng bị suy thoái nghiêm trọng do việc khai
thác bừa bãi gây nên)
Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phơng về vai
trò của rừng và tác hại của việc phá rừng
GV: Rừng không phải chỉ ảnh hởng đến một
khu vực nào đó mà ảnh hởng đến tồn cầu,
bảo vệ rừng chính là bảo vệ mơi trờng sống
của chúng ta.
<b>1. Vai trò của rừng và trồng rừng</b>
- Lm sch mơi trờng khơng khí: hấp thụ
các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão, hạn chế lũ
lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.
- Cung cấp nguyên liệu phục v i sng
sn xut, xut khu.
- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt
văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh th¸i.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta</b></i>
Gv: Mơ tả tình hình rừng từ năm 1943 đến
1995 trên biểu đồ 35 sgk.
Từ đó rút ra kết luận.
GV: Giíi thiƯu t×nh h×nh rõng níc ta tríc kia
và hiện nay
<i>? Rừng VN bị tàn phá nghiêm trọng và suy</i>
<i>giảm là do những nguyên nhân nào?</i>
<i>? Theo các em nguyên nhân nào làm cho</i>
<i>rừng bị suy giảm?</i>
<i>? Nêu ví dụ về tác hại của phá viƯc rõng ?</i>
<b>II. NhiƯm vơ trång rõng ë níc ta.</b>
<b> 1. T×nh h×nh rõng hiƯn nay.</b>
<i>Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng?</i>
Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phơng về tình
hình rừng
Gv: Tõ vai trò của rừng và tình hình rừng ở
nớc ta cho Hs thao luận
Hs: Thảo luận và trả lời.
<i>? Trng rng ỏp ng nhim v gỡ?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.
<i>? ở địa phơng em có thực hiện nhiệm vụ</i>
<i>trồng không? trồng rừng để làm gỡ?</i>
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét kết luận và liên hệ thùc tÕ
<b>2. NhiƯm vơ cđa trång rõng</b>
+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật
liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng để phòng hộ. Phòng hộ đầu
nguồn, trồng rừng ven biển
+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật
liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng đặc dụng. Vờn Quốc gia
khu bảo tồn thiên nhiên, để nghiên cu
khoa học, văn hóa, lịch sử và du lịch.
<b> 4. HƯ thèng cịng cè bµi</b>
- Gọi 1-2 học sinh đứng dậy đọc phần ghi nhớ.
- Gv: Hệ thống lại toàn bài.
- Cho Hs đọc phần: “ Có thể em cha biết”.
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Lµm bµi tËp ë s¸ch gi¸o khoa.
- Đọc trớc bài; “ Làm đất gieo m cõy rng.
<i><b>Ngày soạn: 03/11/2009. </b></i>
<i>Ngày giảng: 7B- 05/11/2009.</i>
<i> 7A- /11/2009.</i>
<i><b> TiÕt 22. Bµi 23</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.
- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quy trình làm đất hoang(dọn và làm đất tơi
xốp).
- Hiểu c cỏch to nn t gieo m.
<b>2. Kĩ Năng</b>
Bit lm t gieo m cõy rng
<b>3. Thỏi </b>
Chăm sóc cây con
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Su tm tranh nh cú liên quan đến bài học.
- Một bầu đất có kích thớc đúng quy trình.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Em hãy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?</i>
<i>? Em hãy cho biết nhiệm vụ của trồng rừng ở nớc ta thời gian tới là gì?</i>
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: GTB</b></i>
<i>? Đất cây nơng ngiệp có đặc điểm gì ?</i>
Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm khơ cứng, nhiều cây cỏ hoang dại, chua và có
nhiều ổ sâu bệnh. Do đó làm đất gieo ơm là khâu kĩ thuật rất quan trọng trong khõu to
cõy ging.
Gv: Phân tích các mục tiêu của bài cho hs nắm vững
<i><b>Hot ng 2: Lập vờn gieo ơm cây rừng</b></i>
<i>? Vờn ơm đợc đặt ở nơi đất sét có đợc</i>
<i>khơng? Tại sao?</i>
<i>? Đất vờm ơm là đất chua, đất kiềm có </i>
<i>đ-ợc khơng? Vì sao?</i>
<i>? Đất vờm ơm nơi có địa hình dốc có đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
<i>? Đất vờm ơm nơi xa nguồn nớc có đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
<i>? Vậy theo các em ta phải đặt vờn gieo ơm</i>
<i>ở nơi h thế nào?</i>
<i>? Tại sao vờn ơm phải đợc đặt gần nơi</i>
<i>trồng rừng ?</i>
Gv: HƯ thèng l¹i 4 yêu cầu lập vờn ơm nh
SGK.
Gv: Treo tranh vẽ lên bảng giới thiệu các
khu vực trong vờn ơm
<i>? Phõn chia đất vờn ơm phải đảm bo</i>
<i>nhng yờu cu gỡ?</i>
Gv: Yêu cầu học sinh thảo ln nhãm
Gv: Tỉng kÕt l¹i ý kiÕn.
<i>? Theo em ở xung quang vờn ơm có thể</i>
<i>dùng biện pháp nào để ngăn chặn trâu bò</i>
<i>phá hoại?</i>
Gv: Yêu cầu Hs liên hệ thực tế địa phơng
về các biện pháp bảo vệ
<b>I. Lập vờn gieo ơm cây rừng.</b>
<b> 1. Điều kiện lËp vên ¬m.</b>
- Đất pha cát hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ
sâu, bệnh hại.
- Độ pH từ 6->7 (trung tính hay it chua).
- Mặt đất bằng hay hơi dốc (từ 20<sub> -> 4</sub>0<sub>)</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng.
<b>2. Phân chia đất trong vờn gieo ơm.</b>
- Thuận lợi cho đi lại và sản xuất.
- Biện pháp: Trồng xen các cây phân
xanh, cây dứa dại, đào hào, làm hàng rào
dây thép gai xung quanh vờn ơm.
<i><b>Hoạt động 3: Làm đất gieo ơm cây trồng .</b></i>
Gv : Giới thiệu đặc điểm của đất lâm
<i>? Hãy nhắc lại cách làm đất tơi xốp đã</i>
<i>học ở phần Nông nghiệp?</i>
<i>? Nêu qui trình làm đất lâm nghiệp tơi</i>
<i>xốp ?</i>
<i> Gv: Viết 2 qui trình lên bảng phụ để Hs so</i>
sánh tìm ra ngun nhân của những điểm
khác biệt đó.
Gv: Trong SX lâm nghiệp thờng có 2 cách
tạo nền đất gieo ơm: Lên luống và đóng
bầu đất
Gv: Cho hs quan sát H.36 SGK (phóng to)
<i>? Qui trình lên luống, kÝch thíc lng, </i>
<i>h-íng lng, ph©n bãn lãt nh thÕ nµo ?</i>
Gv: Đa 1 bầu đất đã chuẩn bị sẵn để cho
hs quan sát và giới thiệu.
<i>? Vá bÇu cã thĨ làm bằng nguyên liệu</i>
<i>nào?</i>
<i>? Rut bu c lm nh th no?</i>
<i>? Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với</i>
<i>gieo hạt trªn luèng?</i>
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
<b>II. Làm đất gieo ơm cây trồng.</b>
<b> 1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp</b>
<b>theo qui tr×nh sau:</b>
Đất hoang dại hay đã qua sử dụng Dọn
cây hoang dại cày sâu, bừa kĩ, khử chua,
diệt ổ sâu, bệnh hại Đập và san mặt phẳng
Đất tơi xốp.
<b>2. Tạo nền đất gieo ơm cây rừng.</b>
<b> a. Luống đất.</b>
- KÝch thíc lng. ChiỊu dµi 10-15m, réng
0,8-1m, cao 0,15-0,2m, khoảng cách luống
0,5m
- Hớng luống: Theo hớng Bắc- Nam
- Bãn ph©n lãt: Víi c«ng thøc ph©n
chng (hoai) tõ 45 kg/m2<sub> víi l©n tõ 40</sub>100
kg/ m2<sub>.</sub>
<b> b. Bầu đất.</b>
- Vỏ bầu có hình ống, làm bằng ni lông
sẫm mầu : cao 10-15cm, rộng 6-10cm
- Ruột bầu cha 80-90% đất mặt tơi xốp với
10% phân hữu cơ, 1-2% lân
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi.</b>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Lµm bµi tËp sách giáo khoa.
- Đọc trớc bài 24.
<i>Ngày soạn: 10 /11/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- 12/11/2009.</i>
<i> 7A- 23/11/2009.</i>
<i><b> TiÕt 23 </b></i>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm, hiểu đợc thời vụ, quy trình gieo
hạt cây rừng, hiu rừ cụng vic chm súc vn m.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết làm vờn gieo ơm cây rừng
<b>3. Thỏi </b>
Cú ý thc tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận đúng quy trỡnh.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tham kho cỏc ti liu có liên quan đến bài học.
- Tranh vẽ hình 37, 38.
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1.Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần đạt những yêu cầu gì ?</i>
<i>? Từ đất hoang muốn trở thành vờn ơm cần phải làm những việc gỡ ?</i>
Hs: Trả lời các câu hỏi.
Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
<i><b>Hot ng 1: GTB.</b></i>
Gv: Gieo hạt là khâu kĩ thuật rất quan trọng ảnh hởng trực tiếp tới tỷ lệ nảy mầm
của hạt giống, tới tỷ lệ sống và phát triển của cây con. Bài học hôm nay giúp chúng ta nắm
đợc các nội dung cơ bản nh kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm, quy trình gieo hạt
chăm sóc vờn ơm cây rừng.
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm</b></i>
Gv: Cho học sinh đọc thông tin sách giáo
khoa.
<i>? Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì ?(kớch</i>
thích hạt giống cây rừng nảy mầm)
<i>? Cho hs nhắc lại cách xử lý hạt giống</i>
<i>bằng nớc ấm đã đợc học ?</i>
<i>? Cách xử lý hạt giống đối với cây rừng là</i>
<i>gì ?</i>
Gv: Cùng Hs tìm hiểu nội dung xử lý hạt
giống bằng cách đốt hạt, bằng lực cơ học
<i>? Phơng pháp đốt hạt áp dụng với những</i>
<i>loại cây nào?</i>
<i>? Phơng pháp tác động bằng lực cơ học áp</i>
<i>dụng đối vơi những loại hạt nào?</i>
GV: Sau khi Hs trả lời xong Gv bổ sung
cho đầy đủ.
<i>? LÊy vÝ dô minh hoạ phơng pháp kích</i>
<i>thích hạt nảy mầm bằng nớc ấm?</i>
<b>I. Kích thÝch h¹t gièng cây rừng nảy</b>
<b>mầm.</b>
<b>1. Đốt hạt.</b>
Hạt có vỏ dày và cứng (lim, dẻ, xoan)
không làm cháy hạt, trộn với tro ẩm để ủ
<b> 2. Tác động bằng lực.</b>
- Vá dày khó thấm nớc, chú ý không làm
vỡ phôi
<i>? Em hãy cho biết mục đích cơ bản của</i>
<i>các biện pháp kỉ thuật xử lý hạt giống trớc</i>
<i>khi gieo?</i> <b>3. Kích thích bằng nớc ấm.</b> Hạt có vỏ mỏng, nhiệt độ nớc ngâm tùy
thuộc vào độ dày vỏ hạt
Mục đích: Làm mềm lớp vỏ dày và cứng
để dễ thấm nớc - kích thích mầm phát triển
nhanh đều, diệt trừ mầm mống sâu, bệnh.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về kỷ thuật gieo hạt .</b></i>
<i>? Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ ?</i>
<i>? Gieo hạt vào tháng nắng nóng và ma to</i>
<i>có tốt không?</i>
<i>? Tại sao Ýt khi gieo h¹t vào tháng giá</i>
<i>lạnh?</i>
Gv: Cho Hs nhắc lại các cách gieo hạt đã
học phần trồng trt
<i>? Nêu qui trình gieo hạt?</i>
Gv: hng dn hs tr lời sau đó kết luận lại
cácqui trình.
<i>? Tại sao phải sàng đất lấp hạt?</i>
<i>? Bảo vệ luống gieo hạt nhằm mục đích gì?</i>
<b>II. Gieo h¹t.</b>
<b> 1. Thêi vơ gieo hạt</b>
- Gieo hạt vào lúc thời tiết ấm và ma nhỏ.
- Mùa gieo cây rừng:
+ M Bắc: tháng 11 12
+ M Trung: th¸ng 1 2
+ M Nam: th¸ng 23
<b> 2. Qui trình gieo hạt </b>
Gieo ht lấp đất che phủ tới nớc phun
thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống gieo.
Chống nắng nóng và ngăn chăn trâu bị.
Sau khi gieo xong phải phun thuốc luống
gieo và vật liệu che phủ nhằm phòng trừ
sâu, bệnh chống chuột và cơn trùng.
<i><b>Hoạt động 4: Chăm sóc vờn ơm cây rừng.</b></i>
<i>? Chăm sóc vờn gieo ơm nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>
Gv: Cho Hs quan s¸t H 38 SGK (Giáo viên
treo tranh ảnh lên bảng).
<i>? Qua các hình a, b, c,d nêu các công việc</i>
<i>chăm sóc vờn?</i>
<i>? Theo em cần có những biện pháp chăm</i>
<i>sóc nào nữa?</i>
<i>? Ht đã nứt nanh đem gieo nhng tỉ lệ nảy</i>
<i>mầm thấp em có thể cho biết do nhng</i>
<i>nguyờn nhõn no?</i>
Gv: Cho Hs thảo luận và trả lời
Gv: Kết luận .
<b>III. Chăm sóc vờn ¬m c©y rõng.</b>
Mục đích : Cây sống đạt tỉ lệ cao và chất
lợng tốt.
C¸c công việc chăm sóc
+ Che ma, che nắng (Hình a).
+ Tới nớc (Hình b).
+ Phun thuốc (Hình c).
+ Làm cỏ xới đất
+ Bón phân thúc.
+ Tỉa và cấy cây.
- Do nguyên nhân thời tiết xấu, sâu bệnh
(côn trùng) cắn hỏng hạt hoặc ăn hạt, bệnh
làm thối hạt và thối rễ mầm, chăm sóc cha
đạt u cầu.
<b> 4. HƯ thèng cđng cè bµi .</b>
- Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh.
- Gv hệ thống lại toàn bài và cho học sinh nhắc lại.
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Lµm hÕt bµi tËp ë s¸ch gi¸o khao.
- Đọc trớc bài 25, chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành.
<i>Ngày soạn:17/11/2009.</i>
<i>Ngày giảng:7B- 19/11/2009.</i>
<i> 7A- 30/11/2009.</i>
<b> TiÕt 24 </b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức </b>
Củng có kiến thức về làm bầu, gieo hạt cây cây rừng
<b>2. Kĩ năng</b>
Lm c cỏc thao tỏc kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
<b>3. Thái độ</b>
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và lịng hng say lao ng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Mi nhóm thực hiện gieo hạt vào 10 - 15 bầu đất
- Mỗi nhóm cần chuẩn bị vật t thiết bị nh sau :
+ Đất và phân bón theo tỉ lệ: 89% đất tơi xốp; 10% phân chuông ủ hoai; 1% lân.
+ Hạt giống đã xử lí : 2-3 hạt trên 1 bầu đất.
+ Tói bÇu nilon 15 túi/ nhóm.
+ Tranh vẽ qui trình gieo hạt
+ Dng c: Các nhóm: cuốc, xẻng, dùi hay dao để cấy cây, chậu hay thùng đựng vật
liệu, bình tới hoa sen.
+ VËt liệu che phủ: rơm khô mục, cành là hoặc giµn che
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Tiến hành thực hành.
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành </b></i>
Gv: Nêu mục tiêu cần đạt của bài thực hành.
- Làm đợc các thao tác kỉ thuật theo qui trình gieo hạt vào bầu đât.
- KiĨm tra häc sinh vỊ mét sè néi dung cã liªn quan, thêi vụ gieo hạt, qui trình gieo
hạt.
- Nhc nh hc sinh vệ sinh khi tiếp xúc với đất và phân bón, an tồn lao động khi
dùng cuốc, xẻng.
<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.</b></i>
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về các vật liệu và dụng cụ để thực
hành.
- Chia nhóm và phân công vị trí nhệm vụ của mỗi nhóm.
- Mi hc sinh phi thc hin tt cả các bớc trong qui trình gieo hạt vào bầu đất,
mỗi nhóm phải hồn thành chỉ tiêu đợc giao.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình thực hành.</b></i>
<b>1. Gieo hạt vào bầu đất.</b>
<b>Bớc 1: Trộn đất với phân bón tỉ lệ 88 đến 89% đất mặt;10% phân hữu cơ ủ hoai và</b>
từ 1 đến 2% supe lân.
<b>Bớc 2: Cho hỗn hợp đất phân vào túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, đất thấp</b>
hơn miệng túi từ 1 đến 2 cm, xếp bầu đất thành hàng trên luống đất hay chổ đất bằng.
<b>Bớc 3: Gieo hạt đất giữa bầu đất, mỗi bầu đất gieo từ 2 đến 3 hạt, lấp kín hạt bằng</b>
một lớp đất mịn dày từ 2 đến 3 lần kích thớc của hạt.
<b>Bớc 4: Che phủ luống bầu đất đã gieo hạt bằng rơm, rác mục, cành lá tơi cắm trên</b>
luống ... Tới ẩm bầu đất bằng bình hoa sen. Phun thuốc trừ sâu bảo vệ bầu đất.
<b>2. Cấy cây con vào đất .</b>
<b>Bíc 1 vµ 2: Thùc hiƯn nh bớc 1 và 2 trong phần gieo hạt.</b>
<b>Bớc 3: Dùng dao cấy cây tạo hóc giữa bầu đất, độ sâu của hốc lớn độ dài của bộ rễ</b>
từ 0.5 đến 1 cm. Đặt bộ rễ cây thẳng đứng vào hốc. ép đất chặt kín cổ rễ.
<b>Bíc 4: Che phu lng c©y cấy bằng giàn che, bằng cành lá tơi cắm trên lng ... tíi</b>
ẩm bầu đất bằng bình hoa sen.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.</b></i>
Hs: Thu dọn vật liệu và dụng cụ lao động làm vệ sinh nơi thực hành.
- Từng nhóm, từng hs tự đánh giá kết quả thực hành.
- Số lợng bầu đất đã đợc gieo hạt có đạt chỉ tiêu khơng?
- Chuẩn bị vật t và dụng cụ có đầy đủ khơng?
Gv: đánh giá giờ thực hành của học sinh về các mặt :
+ Chuẩn bị vật liệu.
+ C¸c thao t¸c thùc hành.
+ Kết quả, sản phẩm.
+ ý thức làm việc.
- Đọc trớc bài 26, 27.
<i>Ngày soạn: /11/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- 26/11/2009.</i>
<i> 7A- 07/12/2009.</i>
<i><b> TiÕt 25</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thøc</b>
- Biết đợc thời vụ trồng rừng, biết đợc kĩ thuật đào hố trồng cây rừng, biết đợc quy
trình trồng cây rừng bằng cây con.
- Hiểu đợc nội dung công vic chm súc sau khi trng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Lm c cỏc công việc trong trồng rừng bằng cây con
<b>3. Thái độ</b>
Rèn ý thức lao động đúng kĩ thuật, cẩn thận, an ton khi lao ng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh vẽ 41, 42, 43.
<b>III. Các hoạt động dạy học.p</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kim tra bi c.
Kông
3. Bài mới
<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bài.</b></i>
<i>? Theo em trớc khi trồng cây ta phải làm những cơng việc gì ? Trớc khi gieo trồng</i>
<i>ta phải xác định thời vụ trồng, tiến hành làm đất, trồng cây. Vậy kĩ thuật làm ntn bài học</i>
<i>hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc các vấn đề đó.</i>
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thời vụ trồng rừng</b></i>
Gv: Trồng cây trái thời vụ sẽ gây hậu quả rất
nghiêm trọng, cây sinh trởng còi cọc, tỉ lệ chết
cao, thậm trí chết gần hết do đó thời vụ là yếu
tố kĩ thuật quan trong trong quy trình trồng
cây gây rừng, thời vụ trồng rừng vào mùa nào
là thích hợp.
<i>? Trồng rừng vào mùa hè và mùa đơng có đợc</i>
<i>khơng ? tại sao ? (đa số các loại cây rừng ở</i>
các tỉnh phía Bắc khơng trồng đợc vào mùa hè
<i>? ở địa phơng em trồng rừng vào mùa nào ?</i>
GV: KÕt luËn:
GV: Chúng ta vừa tìm hiểu thời vụ trồng rừng
sau khi biết đợc thời vụ trồng, bớc tiếp theo là
làm đất trồng, vậy làm đất trồng cây nh thế
nào…II
<b>I. Thêi vô trồng rừng.</b>
- Miền bắc: Mùa xuân và mùa thu.
- MiỊn Trung vµ miỊn Nam: vµo mïa
ma.
<i><b>Hoạt động 3: Tiến hành làm đất trồng</b></i>
Gv: Làm đất trồng cây, là khâu quan trọng
trong trồng rừng, trong làm đất ta có hai bớc
cơ bản là: xác định kích thớc hố và kĩ thuật
đào hố Thầy và các em sẽ cùng tìm hiểu.
Gv: Treo tranh và giới thiệu về các kích thớc
<b>II. Làm đất trồng cây.</b>
<b> </b>
<b>1. KÝch thíc hè</b>
cđa hè trång c©y.
<i>? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ kÝch thíc 30 x 30 x</i>
<i>30 (cm)?</i>
GV: Yêu cầu Hs quan sát H. 41
Da vo hình vẽ Gv trình bày thứ tự các cơng
việc đào hố trồng rừng.
<i>? Trớc khi đào hố tại sao phải làm cỏ và phát</i>
<i>qang ở quanh miệng hố? (cỏ hoang dại mọc</i>
nhiỊu chóng sÏ chÌn Ðp vµ cạnh tranh ánh
sáng, chất dinh dỡng với cây trồng còn đang
non yếu vì vậy phải phát dọn cỏ dại, xới cỏ
xung quanh miệng hố, tạo điều kiện thuận lợi
cho cây trồng phát triển)
<i>? Ti sao khi lấp hố lại cho lớp đất màu đã</i>
<i>trộn phân bón xuống trớc ? (Đất trồng rừng</i>
phần lớn ở vùng đồi núi, đất bị rửa trôi mạnh,
khô cằn và thiếu dinh dỡng. Do đó cho lớp đất
màu chộn phân bón xuống trớc để lớp đất màu
<b> 2. Kĩ thuật đào hố.</b>
+ Vạc cỏ, phát xung quanh miệng hố
và đào hố, lớp đất màu để riêng bên
miệng hố.
+ Lấy lớp đất mu em trn vi phõn
bún.
Tỉ lệ: 1kg phân hữu cơ + 100g su pe l©n
+ 100g NPK cho mét hè.
Chú ý: Lớp đất màu chộn phân bón cho
xuống trớc
+ Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt
sạch cỏ và lấp đầy hố.
<i><b>Hoạt động 4: Trồng rừng bằng cây con.</b></i>
<i>? Đào hố xong thì cơng việc tiếp theo ta phải</i>
<i>làm gì ? (trồng cây) Trồng cây nh thế nào</i>
chóng ta chuyÓn sang p III.
Gv: Trong trồng rừng thờng chúng ta có ba
Ta cùng tìm hiểu
Gv: Treo tranh H. 42 lên bảng cho Hs quan sát
<i>?Nêu quy trình trông cây con có bầu?</i>
Gv: Nhận xét và củng cố lại kiến thức, cho Hs
ghi vào vở.
<i>? Tại sao trồng cây con có bầu là cách trồng</i>
<i>phổ biến ? (Mang cây đi trồng thì bộ rễ không</i>
b tn thng, bu t ó có đủ phân bón và đất
tơi xốp, cây trồng có tỉ lệ sống cao do đó…)
Gv: Chúng ta vừa tìm hiểu xong quy trình
trồng cây con có bầu, ta tìm hiểu cách trồng
thứ hai…
Gv: Treo tranh H. 43 lên bảng cho Hs quan sát
và trả lời câu hỏi.
<i>? Theo em trồng cây con rễ trần thờng áp</i>
<i>dụng đối với những loại cây nào ?</i>
Gv: Yêu cầu Hs quan sát tranh thảo luận theo
nhóm bàn trong 2 phút và sắp xếp theo thứ tự
đúng quy trình trồng cây con rễ trần.
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn.
<i>? Theo em chúng ta nên trồng rừng bằng cây</i>
<i>con có bầu hay cây con rễ trần ? vì sao ?</i>
<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>1. Trồng cây con có bầu: </b>
- Là cách trồng phæ biÕn trong trång
rõng.
- Quy tr×nh trång:
+ Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn
hơn chiều cao bầu đất.
+ Rạch võ bầu đất.
+ Đặt bầu vào lỗ trong hố
+ Lấp và nén đất lần 1.
+ Lấp và nén đất lần 2.
+ Vun gốc.
<b>2. Trång c©y con rƠ trÇn.</b>
- áp dụng với loại cây phục hồi nhanh,
bộ rễ khỏe, nơi đất tốt và ẩm
- Quy tr×nh.
+ Tạo lỗ trong hố đất.
+ Đặt cây vào lỗ trong hố.
+ Lấp đất kín gốc cây
+ Nén t.
<i>Gv: Ngoài 2 cách trồng trên ngêi ta cßn tậ</i>
cây rừng bằng phơng pháp gieo hạt nhng
ph-ơng pháp này hiện nay không đợc sử dụng vì:
(Hạt giống bị chim và côn trùng ăn, hạt bị
nấm bệnh làm hỏng, cây bị cỏ dại chèn ép và
chết nhiều…)
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
- Gọi 1 học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<b>5. Híng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 27.
<i>Ngày soạn: 01/12/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- 03/12/2009.</i>
<i> 7A- /12/2009.</i>
<i><b>TiÕt 26 </b></i>
Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:
- Hệ thống hố kiến thức đã học trong học kỳ I: Về trồng trọt, lâm nghiệp
- Làm đợc một số khâu trong qui trình sản xuất lâm nghiệp.
- Biết áp dụng các kiến thức đã học vo cuc sng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Hc sinh chun bị kiến thức của phần: trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi để học sinh trả lời.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá những nội dung chính trong chơng 1 và 2 của </b></i>
<i><b> phần trồng trọt.</b></i>
Gv: Nêu câu hỏi
Hs: Trả lời các câu hỏi.
<i>Câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vơ cđa trång trät?</i>
<i>Câu 2: Đất trơng là gì? Thành phần và tính chất của đất trồng?</i>
<i>Câu 3: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các cơng việc lầm đất?</i>
<i>Câu 4: Phòng trừ sâu, bệnh hại, các biện pháp canh tác để phòng trừ sâu, bệnh hại,</i>
<i>tác dụng của cỏc bin phỏp ú?</i>
<i>Câu 5: Nêu các tiêu chí của giống tốt, xử lý hạt giống bằng phơng pháp nào?</i>
<i>Câu 6: Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng?</i>
<i>Câu 7: Các cách thu hoạch, bảo quả, chế biến nông sản?</i>
<i>Cõu 8: Nêu khái niệm và tác dụng của luôn canh, xen canh, tăng vụ?</i>
<i><b>Hoạt động II: Hệ thống hố những nội dung chính của phần lâm nghiệp.</b></i>
Gv: Nªu câu hỏi
Hs: trả lời các câu hỏi.
<i>Cõu 1: Cho bit rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?</i>
<i>Câu 2: Em hãy cho biết nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta trong thời gian tới là gì?</i>
<i>Cách làm đất gieo ơm cây rừng?</i>
<i>Câu 3: Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?</i>
<i>Câu 4: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm phải làm những cơng việc gì?</i>
<i>Câu 5: Cấu tạo của vỏ bầu, ruột bầu, kích thớc luống đất nh thế nào?</i>
<i>Câu 6: Có mấy cách kích thích hạt giống cõy rng ny mm?</i>
<i>Câu 7: Nêu thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng ở nớc ta?</i>
<i>Câu 9: Nêu qui trình kỷ thuật trồng cây rừng có bầu và trồng cây rễ trần?</i>
<b>H</b>
Câu 1:
* Vai trß cđa rõng
- Làm sạch mơi trờng khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.
- Cung cấp nguyên liệu phc v i sng sn xut, xut khu.
- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh thái.
Câu 3:
* yờu cu khi t vờn ơm
- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại
- Độ pH từ 6 - 7 (trung tính hay ít chua)
- Mặt đất bằng hay hơi dốc từ 2- 4o<sub>c</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng
- Phơng pháp hái: VD: Cam, bởi, hồng ...
- Phơng pháp nhổ: VD: Lạc, sắn ....
- Phng phỏp o: VD: Khoai lang, khoai tây ....
- Phơng pháp cắt : VD: Lúa, hoa, bắp cải.
C©u 9:
- Vạc cỏ phát xung quanh miệng hố, lớp đất màu để riêng bên miệng hố
- Lớp đất màu đem trộn với phân bón, tỉ lệ 1 kg phân hu cơ + 100g Supe lân + 100g
NPK cho một hố
- Lớp đất màu trộn phân bón cho xuống trớc
- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ và lấp đầy hố
Câu 8:
+ Lu©n canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trên một diện tích
+ Xen canh: Trªn cïng mét diƯn tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc
cách nhau một thời gian không lâu
+ Tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích
* Tác dụng:
- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa chất dinh dỡng và giảm sâu,
- Xen canh sử dung hợp lí đất đai, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản lợng nơng sản
<b>C©u 2: NhiƯm vơ cña trång rõng</b>
+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng để phòng hộ. Phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển
+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng đặc dụng. Vờn Quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên, để nghiên cu khoa
học, văn hóa, lịch sử và du lịch.
<b>3. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Về nhà học kỹ các phần: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt, vai trò và phơng pháp
chọn giống cây trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản, luân canh, xen canh,
tăng vụ, tác dụng của phân bón trong trồng trọt, vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt, kỷ
thuật trông rừng, kỷ thuật trồng rừng.
<i>Ngày soạn: /12/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- /12/2009.</i>
<i> 7A- /12/2009.</i>
<i><b> TiÕt 27</b></i>
- Đánh giá mức tiếp thu kiến thức của học sinh qua phần trồng trọt, phần lâm nghiệp
và phần chăn nuôi đã đợc học.
- Rèn luyện kỹ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.
- Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo.
- Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần : trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: ra đề, đánh máy và phô tô.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Ra .
<b>Đề bài</b>
<b>Cõu 1: (2 im) Em cho bit vai trò của rừng trong đời sống, sản xuất, xã hi ? Ni t </b>
v-ờn ơm cây rừng cần có những yêu cầu nào?
<b>Câu 2: (2 điểm) Nêu các phơng pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? Lấy ví dụ của mỗi</b>
phơng pháp?
<b>Cõu 3: (2 im) Nờu k thut đào hố trồng cây rừng, quy trình trồng cây con bầu ?</b>
<b>Câu 4: (3 điểm) Nêu khái niệm, tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ?</b>
<b>Câu 5: (1 điểm) Em hãy nêu một số ví dụ về tác hại của việc phá rừng ?</b>
* Vai trò của rừng
- Làm sạch mơi trờng khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong
khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.
- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống sản xuất, xuất khẩu.
- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt
Văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh thái.
* yêu cầu khi đặt vờn ơm
- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ sâu, bệnh hại
- Độ pH từ 6 - 7 (trung tính hay ít chua)
- Mặt đất bằng hay hơi dốc từ 2- 4o<sub>c</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng
<b>C©u 2: </b>
- Phơng pháp hái: VD: Cam, bởi, hồng ...
- Phơng pháp nhổ: VD: Lạc, sắn ....
- Phơng pháp đào: VD: Khoai lang, khoai tây ....
- Phơng pháp cắt : VD: Lúa, hoa, bắp cải.
<b>C©u 3:</b>
- Vạc cỏ phát xung quanh miệng hố, lớp đất màu để riêng bên
miệng hố
- Lớp đất màu đem trộn với phân bón, tỉ lệ 1 kg phân hu cơ + 100g
Supe lân + 100g NPK cho một hố
- Lớp đất màu trộn phân bón cho xuống trớc
<b>2 ®iĨm</b>
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
<b>2 ®iÓm</b>
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
<b>2 ®iÓm</b>
- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ và lấp đầy hố
<b>C©u 4:</b>
+ Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên một diện tích
+ Xen canh: Trªn cïng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng
một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu
+ Tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích
* Tác dụng:
- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa chất dinh dỡng
và giảm sâu, bệnh
- Xen canh sử dung hợp lí đất đai, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản lợng nơng sản
<b>C©u 5: </b>
- Thiệt hại về ngời, của, đất bi bạc màu xói mịn, nhiệt độ trái đất tăng dần,
mơi trờn bị ơ nhiễm...
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
<b>3 ®iĨm</b>
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
<b>1 điểm</b>
1 điểm
<b>3. Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Chẩn bị bài mới
<i>Ngày soạn: 02 /01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 04/01/2010.</i>
<i> 7B- 07/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 28</b></i>
Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i :
<b>1. KiÕn thøc </b>
Biết đợc thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng, hiểu đợc nội dung cơng
việc chăm sóc sau khi trồng.
<b>2. KÜ năng</b>
Biết chăm sóc rừng sau khi trồng
<b>3. Thỏi </b>
Cú ý thức, chịu khó, cẩn thận an tồn lao động trong khi chm súc rng.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh vẽ 44.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Gv: Chăm sóc rừng sau khi trồng là yếu tố rất cơ bản, quyết định đến tỉ lệ sống của
cây và chất lợng cây trồng. Vậy quy trình chăm sóc nh thế nào bài hơm nay…
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc.</b></i>
<i>? Mục đích của việc chăm sóc rừng là gì ?</i>
<i>rừng từ 1 - 3 tháng phải chăm sóc ngay?</i>
<i>? Giải thích tại sao giảm chăm sóc khi</i>
<i>rừng khép tán (sau 3 - 4 năm)?</i>
(Vỡ sau khi trng t 3- 4 năm rừng đã khép
tán cũng là lúc cây trồng đã lớn có khả
năng sống độc lập trong môi trờng khắc
nhiệt. Đồng thời khi rừng khép tán ánh
sáng lọt vào rừng yếu do đó cỏ hoang dại
ít khơng có khả năng chèn ép cây trồng)
Sau khi trồng cây rừng từ 01 đến 03
tháng phải tiến hành chăm sóc cây ngay,
chăm sóc liờn tc n 4 nm.
<b> 2. Số lần chăm sóc: </b>
Năm thứ nhất và năm thứ hai, mỗi năm
chăm sóc 2 đến 3 lần, năm thứ 3 và năm
thứ 4 chăm sóc 1 đến 2 lần
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng</b></i>
<i>? Nguyên nhân nào làm cho cây rừng sau</i>
<i>khi trång ph¸t triÓn chËm, thËm chÝ chỉ</i>
<i>còn chết hàng loạt ?</i>
(C hoang di chốn ép cây trồng, đất khô
cằn thiếu dinh dỡng, thời tiết diễn biến
sấu, nắng nóng, hạn hán, ma to lâu ngày
rửa trôi làm trốc rễ cây, sâu bệnh hại, thú
rừng trâu bò phá hoại.)
Gv: Từ những nguyên nhân trên nên con
ngời phải tác động, cải tạo môi trờng sống
để cây trồng sinh trởng mạnh, có tỷ lệ
sống cao. Cách tác động này đợc thể hiện
qua nội dung chăm sóc cây trồng sau khi
trồng.
Gv: Dùng tranh vẽ hình 44 SGK cho học
sinh quan sát để phân tích các nội dung
chăm sóc.
Gv: Cho học sinh thảo luận mục đích từng
biện pháp
Hs: Th¶o ln
Gv: NhËn xÐt kÕt ln
<i>? Cho biết sau khi trồng rừng cây chết là</i>
<i>do nguyên nhân nào ?</i>
Gv: Nhận xét kết luận và giảI thích về các
công việc chăm sóc cây rừng.
<b>II. Những công việc chăm sãc sau khi</b>
<b>trång.</b>
1. Làm rào bảo vệ.
4. Xới đất, vung gốc
5. Bún phõn.
6. Tỉa và dặm cây.
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 28.
<i>Ngày soạn: 04 /01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 06/01/2010.</i>
<i> 7B- 08/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 29</b></i>
<b> Sau khi học xong bµi nµy gióp häc sinh:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Phân biệt đợc các loại khai thác rừng, hiểu đợc điều kiện khai thác rừng ở nớc ta
- Biết đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác rừng
<b>2. Kĩ năng</b>
<b>3. Thỏi </b>
- Có ý thức bảo vệ rừng không khai thác rừng bừa bÃi
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ
- H 45, 46, 47.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức ổn định lớp :
2. Kim tra bi c :
<i>? Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và</i>
<i>số lần chăm sóc trong mỗi năm?</i>
<i>? Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
<i><b>Hot ng 1: GTB.</b></i>
<i><b> Cụng vic khai thác rừng thời gian qua đã làm cho rừng suy giảm mạnh cả về diện</b></i>
tích, chủng loại cây, chất lợng rừng. Nguyên nhân cơ bản: khai thác bừa bãi, không đúng
các chỉ tiêu, kĩ thuật, khai thác rừng không chú ý tới tái sinh và phục hồi lại rừng.
Gv: Nêu mục tiêu các bài học nhằm giúp học sinh có 1 số hiểu biết đúng đắn về khai
thác rừng
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nộidung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b></i>
Gv: Dïng b¶ng phơ lËp bảng chi tiêu kĩ thuật
các loại khai thác rừng.
<i>? Thế nào là khai thác trắng, khai thác dần?</i>
<i>Khai thác chọn?</i>
<i>? Cách phục hồi sau khi khai thác trắng, khai</i>
<i>thác dần và khai thác chọn? </i>
<i>? Dựa vào bảng trên hÃy so sánh các điểm</i>
<i>giống nhau và khác nhau về các chỉ tiêu và kĩ</i>
<i>thuật của các loại khai thác rừng?</i>
<i>? Tại sao không đợc khai thác trắng rừng ở</i>
<i>nơi có độ dốc lớn hơn 150<sub>, nơi rừng phòng</sub></i>
<i>hộ? (Độ dốc lớn làm cho đất bị bào mịn, rửa</i>
trơi và thói hóa về mùa ma dịng chảy có khối
lợng và tốc độ lớn nên gây lũ lụt, việc trồng
lại rừng gặp nhiều khó khăn, rừng phịng hộ
nhằm mục đích chống gió bão, điều hòa dòng
chảy để chống lũ lụt, hạn hán, chóng gió và
cố định cát vì vậy khơng đợc khai thác trắng)
<i>? Khai th¸c trắng nhng không trồng rừng</i>
<i>ngay có tác hại gì ?</i>
Hs: Thảo luận nhóm với nội dung các câu hỏi
trên.
Hs: Trả lêi c¸c ý kiÕn, c¸c ý kiÕn khác bổ
sung.
<b>I. Các loại khai th¸c rõng</b>
<i><b>Hoạt động 3: Điều kiện áp dụng khai thác</b></i>
<i><b>rừng hiện nay ở Việt Nam</b></i>
Gv: Diện tích rừng ở Việt Nam hiện nay giảm
mạnh đồi, búi trọc tăng nhanh độ che phủ
ngày một ít, chất lợng rừng cũng giảm.
Gv: Híng dÉn HS t×m hiĨu tình trạng rừng
hiện nay vỊ:
<i>? DiƯn tÝch rõng tù nhiªn hiƯn nay nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>
<i>? ChÊt lợng rừng cây gỗ tốt (lim, táu) trớc</i>
<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác rừng</b>
<b>hiện nay ở ViƯt Nam.</b>
<b>Lo¹i khai</b>
<b>thác rừng</b> <b>Các đặc điểm chủ yu</b>
Số lợng cây chặt Số lần chặt Thời gian chặt Cách phục hồi
<b>Khai thác</b>
<b>trắng</b> Toàn bộ cây rừng Một lần chặt Trong 1 năm khai thác Trồng rừng
<b>Khai thác</b>
<b>dần</b>
Ton b cây rừng Ba, bốn lần chặt Năm đến mời năm Rừng tự phục hồi = TSTN
<b>Khai th¸c</b>
<b>chän</b> Chän chặt một sốcây theo yêu cầu Kéo dài Kéo dài
<i>đây so với hiện nay nh thế nào?</i>
<i>? Rừng gỗ tốt và sản lỵng cao chØ còn ở</i>
<i>những vùng nào?</i>
<i>? Xuất phát từ tình hình rừng trên đây, việc</i>
<i>khai thác rừng ở nớc ta hiện nay nên theo các</i>
<i>điều kiện nào?</i>
<i> Gv: Dùng bảng phụ và yêu cầu Hs điền vào</i>
<i>nội dung thích hợp vào chổ trống trong các</i>
<i>câu sau </i>
+ Rng cũn g khai thỏc ch yu ni cú
dc
+ Rừng còn gỗ khai thác thuộc loại rừng đang
có tác dụng
<i>? Cỏc iu kiện khai thác rừng trên đây nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>
Hs: Hoạt động nhóm.
Hs : Đại diện từng nhóm đứng dậy trả lời.
Gv : Nhận xét kết luận
+ Chỉ đợc khai thác chọn, không đợc
khai thác trắng.
+ Rõng còn nhiều cây gỗ to có giá trị
kinh tế.
+ Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35%
lợng gỗ của khu rừng khai thác.
- Bảo vệ diện tích rừng hiện có, rừng có
khả năng tự phục hồi và phát triển tốt.
Bảo vệ rừng đầu ngn, b¶o vƯ đât
không phải trồng lại rừng
<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu bin pháp phục hồi</b></i>
<i><b>rừng sau khi khai thác</b></i>
Gv : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tình hình
rừng sau mỗi loại khai thác (thực vật, đất) và
biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác?
<i>? T×nh h×nh rừng sau khi khai thác trắng nh</i>
<i>thế nào? Biện pháp phơc håi ra sao? </i>
<i>? T×nh h×nh sau khi khai thác chon và khai</i>
<i>thác dần nh thế nào? Biện pháp phục hồi</i>
<i>nh thế nào? Bằng các biện pháp cụ thể nào ?</i>
<b>III. Phục hồi rừng sau khi khai th¸c.</b>
<b>1. Rừng đã khai thác trắng.</b>
Trồng rừng theo hớng nông - lâm kÕt
hỵp
<b> 2. Rừng đã khai thác dần và khai</b>
<b>th¸c chän.</b>
Phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên để
rừng tự phục hồi
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi.</b>
- Gv: hệ thống lại nộ dung bài học
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Làm bài tập sách giáo khoa.
- Chuẩn bị 29 và tìm các ví dụ minh hoạ cho các tác hại của việc phá rừng và cháy
rừng
<i>Ngày soạn: 09/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 11/01/2010.</i>
<i> 7B- 14/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 30</b></i>
<b> Sau khi häc xong bµi nµy gióp häc sinh:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng, biết đợc các mục đích, biện
pháp bảo vệ rừng, khoanh nuụi rng.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết áp dụng vài thực tế
Có thái độ bảo vệ rừng, bảo vệ tài nguyên môi trờng
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
Tranh ảnh minh hoạ Hình 49-Rừng bị tàn phá
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay phải tuân thủ những yêu cầu nào?</i>
<i>? Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thỏc rng?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét cho điểm
3. Bµi míi :
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Gv: Rừng nớc ta đang giảm mạnh về số lơng và chất lợng, chính các hoạt động của con</b></i>
ngời chính là nguyên nhân chủ yếu phá hoại rừng gay ra nhiều tham hoạ nh lũ quét,
hạn hán. Bảo vệ rừng có nghĩa là bảo vệ cuộc sống cộng đồng dân c. Bài học này giúp ta
hiểu biết đợc cơ bản về bảo vệ và khoang nuôi rừng - Gv ghi mục bài lên bảng.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ khoanh nuôi rừng.</b></i>
Gv: Cho Hs nhắc lại tình hình rừng nớc ta
từ năm 1943 - 1945 và nguyên nhân làm
cho rừng suy giảm.
<i>? Hãy tìm các dẫn chứng để minh hoạ tác</i>
<i>hại của vic phỏ rng?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Dùng tranh minh ho¹.
Gv: KÕt luËn
<b>I. ý nghÜa</b>
Rừng là tài nguyên quý của đất nớc, là
bộ phận quan trọng của mơi trờng sinh
thái có giá trị to lớn đối với cuộc sống và
sản xuất của xã hội.
<i><b>Hoạt động : Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng</b></i>
<i>? Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì?</i>
<i>? Tài nguyên rừng gồm các thành phần</i>
<i>nào?</i>
<i>? t mc ớch trờn chỳng ta phải áp</i>
<i>dụng các biện pháp nào để bảo vệ rừng?</i>
Gv: Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi mét sè c©u
hái sau :
<i>? Theo em các hoạt động nào của con </i>
<i>ng-ời đợc coi là lấn chiếm tài nguyên rừng?</i>
<i>? Hs tham gia bảo vệ rừng bằng cách</i>
<i>nào?</i>
<i>? Những đối tợng nào đợc kinh doanh</i>
<i>rừng?</i>
Gv: Dẫn dắt để đến kết luận về biện pháp
bảo vệ rừng.
<b>II. Bảo vệ rừng.</b>
<b> 1. Mục đích.</b>
- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất
rừng hiện có.
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển,
cho sản phẩm cao và tốt .
<b>2. BiƯn ph¸p</b>
- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng ,
gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, đất rừng,
mua bán lâm sản săn bắn động vật rừng.
- Kinh doanh đất rừng phải đợc nhà nớc cho
phép.
- Chủ rừng nhà nớc phải có kế hoạch định
canh, định c, phịng chống cháy rừng.
<i><b>Hoạt động 4: Khoanh nuôi phục hồi rừng</b></i>
<i>? Khoanh nuôi, phục hồi rừng nhằm mục</i>
<i>đích gì ?</i>
<i>? Những đối tợng nào đợc khoanh nuôi?</i>
Gv: Cả 3 đối tợng trên phải có cây tái sinh
thì mới khoanh ni phục hồi đợc
<i>? Để khoanh nuôi, phục hồi rừng ta nên</i>
<i>dùng các biện pháp nào ?</i>
Gv: Phõn tớch cỏc bin phỏp k thut đã
ghi trong SGK.
<b>III. Khoanh nu«i phơc håi rõng.</b>
<b> 1. Mục đích.</b>
Tạo hồn cảnh thuận lợi để những nơi đã
mất rừng phục hồi và phát triển thành rng
cú sn lng cao.
<b>2. Đối tợng khoanh nuôi.</b>
- t ó mất rừng và nơng rẫy bỏ hoang cịn
tính chất đất rừng.
- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mt
dy trờn 30 cm.
<b>3. Biện pháp khoanh nuôi</b>
<i>? Em hãy cho biết vùng đồi trọc lâu năm</i>
<i>co khoanh nuôi, phục hồi rừng đợc</i>
<i>không? Tại sao?</i>
Hs: Tr¶ lêi tù do
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
- Phát dọn cây leo, bụi dậm, xới đất tơi xốp,
gieo giống và cấy trồng bổ sung
- Tra hạt, cấy cây vào nơi đất trống.
4. HƯ thèng cđng cè bµi .
- Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài .
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm bài tập SGK.
- Đọc trớc bài 30, 31.
<b>Chơng I</b>
<b>Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi</b>
<i>Ngày soạn: 11/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 13/01/2010.</i>
<i> 7B-15/01/2010.</i>
<i><b> Tiết 31. Bài 30.</b></i>
Sau khi học xong bài này giúp häc sinh:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc vai trị của chăn ni và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit ỏp dng vo thc t sn xut ca địa phơng
<b>3. Thái độ</b>
Cã ý thøc say xa häc tËp kĩ thuật chăn nuôi
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh các loại vật nuôi
- Tranh ảnh các loại thức ăn, các sản phẩm chế biến từ chăn nuôi, sức kéo cđa vËt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Hãy nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở nớc ta?</i>
<i>? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ ti nguyờn rng v t rng?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Gv: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nông nghiệp, chăn nuôi phát</b></i>
trin ỏp ng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm cho nhân dân và xuất khẩu. Vậy chúng ta
cùng nhau nghiên cứu nội dung bài học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của chăn ni.</b></i>
<i>? Chăn ni cung cấp những loại thực phẩm</i>
<i>g×?</i>
<i>? Sản phẩm chăn ni nh: thịt, trứng, sữa... có</i>
<i>vai trị gỡ trong i sng? (Cung cp nng </i>
l-ợng nuôi sèng con ngêi...)
Gv: Treo tranh H 50 SGK cho Hs quan sát và
hoạt động nhóm nêu vai trị của chăn ni
<i>? HiƯn nay cßn cÇn søc kÐo tõ vËt nu«i</i>
<i>kh«ng?</i>
<i>? Em h·y cho biết những loại vật nuôi nào có</i>
<i>thể cho sức kÐo?</i>
<i>? Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây</i>
<i>trồng? (Làm cho đất tơi xốp, cung cấp dinh </i>
d-ỡng cho cây trồng sinh trởng và phát triển)
<i>?Lm thế nào để mơi trờng khơng bị ơ nhiễm</i>
<i>vì phân của vật ni? (Xử lí phân nh: ủ nóng,</i>
đ ngi, làm bi ô ga)
<i>? Em hóy k nhng dựng đợc làm từ sản</i>
<i>phẩm chăn nuôi?</i>
<i>? Em hãy cho biết ngành y ngành dợc dùng</i>
<i>nguyên liệu từ ngành chăn nuụi lm gỡ ?</i>
<i>Cho vớ d?</i>
<i>? Chăn nuôi có vai trò nh thế nào trong nền</i>
Hs : Tr¶ lêi
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
a. Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
b. Cung cÊp søc kÐo
c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.
d. Cung cÊp nguyªn liƯu cho nhiều
ngành sản xuất khác.
<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới.</b></i>
Gv: Dùng các tranh ảnh đã chuẩn bị để dẫn
dắt học sinh xõy dng bi.
Gv: Gợi ý học sinh trả lời nội dung các câu
hỏi sau:
<i>? Nớc ta có những loại vật nuôi nào?</i>
<i>? Em hÃy kể 1 số vật nuôi ë quª em?</i>
<i>? Phát triển chăn ni gia đình có lợi gì? Em</i>
<i>kể ra một vài ví dụ?</i>
<i>? Em hiĨu thÕ nµo là sản phẩm chăn nuôi</i>
<i>sạch?</i>
<i>?Quê em có trang trại chăn nuôi nào không?</i>
<i>Thế nào là chăn nuôi trang trại?</i>
<i>? Ơ quê em có cán bộ thú y không? Cán bộ</i>
<i>thú y có nhiệm vụ gì?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi theo gợi ý của giáo viên
Gv: Nhận xét kết luận
Gv: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 SGK mô tả
nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta thời
gian qua
Hs: Quan sát sơ đồ mô tả
Gv: Nhận xét kết luận
<b>II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở</b>
<b>nớc ta.</b>
+ Phát triển chăn nuôi toàn diện.
- Đa dạng về loại vật nuôi
- Đa dạng về quy mô chăn nuôi
+ Đẩy mạnh chuyÓn giao tiÕn bé kỹ
thuật vào sản xuất. (giống, thức ăn,
chăm sóc, thú y)
+ Đầu t cho nghiên cứu và quản lí (về
cơ sở vật chất, nănh lực...)
* Tăng nhanh về khối lợng và chất lợng
- Gv: H thng li kiến thức toàn bài.
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Lµm bµi tËp SGK.
- Đọc trớc bài 32.
<i><b> Tiết 32. Bài 31.</b></i>
Sau khi häc xong bµi nµy gióp häc sinh:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc khái niệm về giống vật ni và vai trị ca ging trong chn nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit cỏch phõn loi giống vật nuôi, biết áp dụng vào thực tế sản xuất của địa phơng
<b>3. Thái độ</b>
Cã ý thøc say xa học tập kĩ thuật chăn nuôi
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh các loại vật nuôi
- Tranh ảnh các loại thức ăn, các sản phẩm chế biến từ chăn nuôi, sức kéo của vật
nuôi.
- Su tầm tranh ảnh các giống vật nuôi có giới thiệu ở hình 51, 52, 53 (SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi c:
<i>? Chăn nuôi có vai trò nh thế nào trong nền kinh té nớc ta ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét cho điểm
3 . Bài míi:
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Gv: Trong chăn nuôi muốn đạt năng xuất cao, chất lợng tốt thì trớc hết chúng ta phải</b></i>
quan tâm đến giống vật nuôi. Vậy để biết nh thế nào là giống vật nuôi tốt. Bài hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về giống vật ni.</b></i>
<i>? Muốn chăn ni trớc hết ta phải có gì ?</i>
(Giống. Ni giống vật ni nào cũng phải
phụ thuộc vào điều kiện kinh tế, trình độ
hiểu biết về kĩ thuật)
Gv: Treo tranh các loại vật nuôi và phân
tích để học sinh nắm đợc khái nim.
Gv: Lấy một số ví dụ và các số liệu về các
vật nuôi. Để nhËn biÕt vËt nuôi của một
giống cần chú ý:
- Đặc điểm và ngoại hình, các số liệu về
năng suất và sản lợng
- S n nh v di truyền các đặc điểm của
giống về đời sau.
Gv: Híng dẫn học sinh làm bài tập ở bảng
phụ.
Gv: Yờu cu học sinh đọc ví dụ a,b,c SGK
rồi đa ra khái niệm về giống vật nuôi
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
Gv: Cho Hs lµm bµi tËp SGK
Hs: Lµm bµi tËp
<i>? Theo em giống vật nuôi đợc phân loại</i>
Gv: §a ra một số ví dụ SGK dẫn chứng cho
Hs
<i>? Để công nhận là giống vật nuôi cần phải</i>
<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b> 1. Thế nào là giống vật nuôi.</b>
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngêi
t¹o ra
- Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm
ngoại hình ging nhau
- Có năng st chÊt lỵng s¶n phÈm nh
nhau
- Có tính di truyền ổn định, có số lợng cá
thể nhất nh.
<b>2. Phân loại giống vật nuôi.</b>
a. Theo địa lí.
b. Theo hình thái, ngoại hình.
c. Theo mc độ hoàn thiện của giống.
d. Theo hng sn xut.
<i>có những điều kiện nào?</i>
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
Gv: LÊy thªm vÝ dô minh häa cho tõng
®iỊu kiƯn.
<b>gièng vËt nu«i.</b>
- Cã nguån gèc chung.
- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.
- Có số lợng cá thể đơng và phân bố trên
một địa bàn rộng.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của giống vật ni trong chăn ni. </b></i>
Gv: Qua các ví dụ ở SGK chúng ta thấy rõ
giống vật ni có ảnh hởng đến năng suất
và sản lng chn nuụi.
<i>? Trong chăn nuôi muốn có năng suất cao</i>
Gv: Cho Hs quan sát bảng 3 SGK và giải
thích
Gv: Đa ra ví dơ SGk
Từ đó học sinh thấy rõ đợc vai trò của
giống về việc không ngừng chọn lọc và
nhân tạo giống ra giống tốt.
<b>IV. Vai trß cđa gièng vËt nu«i trong</b>
<b>chăn nuôi.</b>
1. Ging vt nuụi quyt nh đến năng
suất chăn nuôi.
Trong cïng mét điều kiện nuôi dỡng và
chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.
2. Giống vật nuôi quyết định chất lợng
sản phẩm chăn ni.
4. HƯ thèng cđng cè bµi.
- Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Lµm bµi tập SGK.
- Đọc trớc bài: Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
<i>Ngày soạn: 18/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 20/01/2010.</i>
<i> 7B- 22/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 33. Bµi 32.</b></i>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hiểu đợc khái niệm, đặc điểm về sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi
- Hiểu đợc các yếu tổ ảnh hởng đến sự sinh trởng, phát dục của vật nuụi
<b>2. Kĩ năng</b>
Nhn bit c th no l s sinh trởng, sự phát dục của vật ni
<b>3. Thái độ </b>
Yªu thích môn học, có hứng thú chăn nuôi
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ
- Bng s liu v cõn nng, chiều cao, chiều dài của một số vật nuôi
- Sơ đồ về đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? ThÕ nµo lµ gièng vËt nu«i? Cho vÝ dơ ?</i>
<i>? Nêu điều kiện đợc cơng nhận là một giống vật ni ?</i>
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
Gv: Từ khi vật ni đợc hình thành đến khi vật nuôi sinh ra lớn lên và già đi trong q
trình đó vật ni trải qua một số q trình biến đổi cả bên ngồi và bên trong đó là sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi. Vậy thế nào là sự sinh trởng và phát dục của vật
ni…
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b></i>
Gv: Treo bảng phụ và phân tích, giảng giải
cho học sinh thấy sự thay đổi về khối lợng
của ngan con so với ngày tuổi. Sự thay đổi
về cơ thể về lợng (tăng cân, dài thêm) là
biểu hiện của sự sinh trởng sự lớn lên và
Gv: Lấy thêm ví dụ khác về sự dài ra, cao
thêm của lợn
<i>? Thế nào là sự sinh trởng ? </i>
<i>? Thế nào là sự phát dục ?</i>
Gv: Phõn tớch ví dụ sự sinh trởng và sự phát
dục của buồng trứng để học sinh phân biệt
đợc 2 quá trình này.
Gv: Gợi ý, học sinh phân tích sự phát triển
tinh hoàn con đực.
Gv: Cho học sinh làm bài tập vào vở các
hiện tợng đã cho trong sách giáo khoa.
Sau đó giáo viên củng cố lại khái niệm sinh
trởng và phát dục. (Gv dùng bảng phụ)
<b> I. Kh¸i niƯm về sự sinh trởng phát dục</b>
<b>của vật nuôi.</b>
<b> 1. Sự sinh trởng.</b>
Là sự tăng lên về khối lợng, kích thớc
<b> 2. Sù ph¸t dơc.</b>
<b> Là sự thay đổi về chất của các bộ phận</b>
trong c¬ thĨ.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b></i>
Gv: Dùng sơ đồ đã chuẩn bị ở bảng phụ để
hớng dẫn hs thảo luận tại lớp.
<i>? Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết sự sinh</i>
<i>trởng và phát dục của vật nuôi có những</i>
<i>đặc điểm nào?</i>
<i>? Em hãy quan sát sơ đồ trên và chọn xem</i>
<i>các ví dụ ở SGK (Ghi vào bảng phụ) minh</i>
<i>hoạ cho đặc điểm nào.</i>
<i>? Em hãy nêu VD về sự sinh trởng không</i>
<i>đồng đều ở vật nuôi(sự tăng cân, chiều cao,</i>
<i>chiều rộng của cơ thể không nh nhau ở các</i>
<i>lứa tuổi ?</i>
<i>? Cho VD vÒ sù ph¸t triĨn theo giai</i>
<i>đoạn(trong thai, ngoài thai)?</i>
<i>? Cho VD về sự phát triĨn theo chu k×?</i>
Gv: NhËn xÐt kÕt ln
<b>II. Đặc điểm sinh trởng và phát dơc</b>
<b>cđa vËt nu«i.</b>
- Có 3 đặc điểm:
+ Không đồng đều.
+ Theo giai đoạn.
+ Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt
động sinh lí).
<b>VÝ dơ:</b>
a. Minh họa cho đặc điểm không đồng
đều.
b. Minh họa cho đặc điểm theo giai
đoạn.
c. Minh họa cho đặc điểm theo chu kỳ
d. Minh họa cho đặc điểm theo giai đoạn.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về sự tác động của con ngời đến sự sinh trởng và phát dục</b></i>
<i><b>của vật nuôi.</b></i>
<i>? Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</i>
<i>ảnh hởng bởi những yếu tố nào?</i>
Gv: Dựng s cỏc yếu tố ảnh hởng đến sự
sinh trởng của vật nuôi đã chuẩn bị ở bảng
phụ để hớng dẫn Hs nhận biết các yếu tố
đó.
Gv: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con
ng-ời có thể tác động điều khiển sự sinh trởng
và phát dục của vật ni theo hớng có lợi
cho ngời dùng.
<b>III. Các yếu tố tác động đến sự sinh </b>
<b>tr-ởng và phát dục của vật nuôi.</b>
Thức ăn
Chuồng trại, chăm sóc.
Vật nuôi KhÝ hËu.
Ỹu tè bªn trong YÕu tè bên ngoài
(Đ2<sub> di truyền) (Các đk ngoại cảnh)</sub>
4. Hệ thống củng cố bài:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 33.
<i>Ngày soạn: 23/01/2010.</i>
<b>Một số phơng pháp chọn lọc</b>
<b>Và quản lí giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Hiểu đợc khái niệm, về chọn lọc giống vật nuôi.
- Biết đợc một số phơng pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
<b>2. KÜ năng</b>
Biết cách chọn giống vật nuôi
<b>3. Thỏi </b>
Ham học hỏi yêu thích môn học
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ
- Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài cđa mét sè vËt nu«i
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Em hãy cho biết các đặc điểm về sự sinh trởng và sự phát dục của vật ni? Mỗi</i>
<i>đặc điểm lấy 1 ví dụ minh hoạ?</i>
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Gv: Giống có vai trị rất quan trọng trong chăn ni cần phải chọn lọc ra những giống
tốt đồng thời phải biết quản lý giống để sử dụng lâu dài. Có nhiều phơng pháp chọn
giống vật nuôI, trong bài này chỉ giới thiệu 2 phơng pháp chọn giống hiện nay đng đợc
dùng ở nớc ta…
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi</b></i>
Gv: Trong chăn nuôi con ngời ln
muốn có giống vật ni ngày càng tốt
hơn. Vì vậy phải thờng xuyên chọn
giống vạt nuôi. Gv dùng tranh ảnh để
nêu VD trong SGK rồi dẫn tới định
nghĩa
<i>? Em hãy nêu ví dụ khác để chọn</i>
<i>giống vật nuôi ?</i>
<i>? Thế nào là chọn giống vật nuôi?</i>
Gv: Nêu khái niƯm nh SGK.
<b> I. Kh¸i niƯm vỊ chän gièng vËt nu«i.</b>
Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn
những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống là
chọn giống vật nuôi.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phơng pháp chọn giống vật ni</b></i>
Gv: Lấy các VD về số liệu sữa sản
xuất của một số giống vật nuôi ở địa
phơng. Gv gợi ý để Hs nắm đợc VD
và chọn giống hàng loạt mà gia đình
và địa phơng em đã áp dụng.
<i>? Trong một đàn ngan em s chn</i>
<b>II. Một số phơng pháp chọn giống vËt nu«i.</b>
<i>những con nh thế nào để làm giống ?</i>
<i>? Vậy thế nào là phơng pháp chọn lọc</i>
<i>hàng loạt ?</i>
Gv: Nêu VD: Để chọn lợn đực và lợn
cái giống thì căn cứ vào tăng khối
<i>? ThÕ nµo lµ phơng pháp kiểm tra</i>
<i>năng suất ?</i>
Chn la t trong đàn vật nuôi những cá thể
tốt nhất để làm ging
<b> 2. Kiểm tra năng suất.</b>
<b> Va ni vừa kiểm tra định kì và so sánh với</b>
chất lợng chuẩn con nào đạt chuẩn thì giữ lại
làm giống
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu việc quản lí giống vật ni.</b></i>
<i>? Quản lí giống vật nuôi bao gm</i>
<i>những công việc gì ?(tổ chức và sư</i>
dơng gièng vËt nu«i)
<i>? Quản lí giống vật ni nhằm mục</i>
<i>đích gì ?</i>
<i>? Em h·y cho biết những biện pháp</i>
<i>trong sách giáo khoa? Biện pháp nào</i>
Gv: Giải thích ý nghĩa của mỗi biện
pháp để giúp Hs hiểu rõ hơn về vai trị
của cơng tác quản lí giống vật ni.
+ Đng kí Quốc gia là đặc biệt càn
thiết đối với các cơ sở nhân giống.
Qua kiểm tra thành tích, các vật ni
giống có thành tích xất xắc, vợt chuẩn
quy định sẽ đợc ghi vào sổ giống
Quốc gia qua đó giúp cho việc ghép
đơi giao phối đợc thuận lợi
+ Phân vùng chăn nuôi nhằm mục
<i>đích (Giúp chu việc quản lí các giống</i>
vật nuôi đợc thuận lợi và phát huy đợc
thế mạnh chăn ni ỏ mỗi vùng)
+ Chính sách chăn nuôi đúng sẽ
khuyến khích chăn ni phát triển.
<b>III. Qu¶n lÝ gièng vËt nu«i.</b>
- Mục đích: Giữ và nâng cao bản chất của
giống.
- BiÖn pháp:
+ Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.
+ Chính sách chăn nuôi.
+ Quy định về sử dụng đực giống ở chn
nuụi gia ỡnh.
<b>4. Hệ thống củng cố bài: </b>
- Giáo viªn:
- Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài Nhân giống vật nuôi.
<i>Ngày soạn: 25/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 27/01/2010.</i>
<i> 7B- 29/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 35. Bài 34.</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết đợc phơng pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi
- Hiểu đợc khái niệm nhân giống thuần chủng vật ni
BiÕt vËn dơng vµo thùc tế
<b>3. Thỏi </b>
Yêu thích môn học, ham học hỏi tìm hiểu thực tế
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ
- Su tầm tranh ảnh chụp các giống vật nuôi.
<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? ThÕ nào là chọn giống vật nuôi ? Cho ví dụ ?</i>
<i>? Theo em muốn quản lí giống vật nuôi tốt thì cần phải làm gì ?</i>
3. Bài mới
<i><b>Hot ng của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiu bi.</b></i>
Gv: Nêu mục tiêu của bài.
- S phi hp để phát huy tác dụng của chọn lọc. Tuỳ mục tiêu nhân giống mà chọn phối
con đực và con cái cùng giống hay khác giống.
- Nhân giống thuần chủng để tạo ra nhiều cá thể của giống đã có để giữ vững hồn chỉnh
phẩm giống
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chọn phối</b></i>
<i>? Thế nào là chọn phối?</i>
<i>? Chọn phối nhằm mục đích gì ?</i>
Gv: Dùng tranh ảnh để giới thiệu 2
VD về chọn phối giữ con đực và con
cái cùng giống để nhân giống thuần
chủng, chọn giống giữa con đực và
con cái khác giống cho lai tạo.
Gv: Cho Hs đọc VD SGK
<i>? VËy gµ Rèt Ri cã cïng bố mẹ</i>
<i>không?</i>
<i>? HÃy tìm các ví dụ khác về chọn phối</i>
<i>cùng giống và chọn phối khác giống?</i>
<i>? Thế nào là chọn phối cùng giống và</i>
<b> I. Chän phèi.</b>
<b> 1. ThÕ nµo lµ chän phèi?</b>
Chọn phối là chọn con đực ghép đơi với con
cái cho sinh sản theo mục đích chăn ni.
Mục đích
- Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- Chất lợng đời sau sẽ đánh giá đợc việc chọn
lọc và chọn phối có đúng hay khụng ỳng
<b>2. Các phơng pháp chọn phối.</b>
- Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần
chủng).
- Chän phèi kh¸c gièng. (gièng lai)
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhân giống thuần chủng</b></i>
<i>? Nhân giống thuần chủng là gì?</i>
<i>? Nhân giống thuần chủng nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>
Gv: Lấy ví dụ và tranh ảnh để minh
họa cho định nghĩa và mục đích của
Gv: Cho Hs nêu thêm ví dụ khác dùng
bảng phụ (ghi b¶ng ë SGK).
Gv: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
đánh dẫu (x) vào cột 3 hoặc cột 4 ở
bảng.
Hs: Lµm bµi tËp SGK
<i>? Muốn nhân giống thuần chủng đạt</i>
<i>kết quả cao phải có nhng iu kin</i>
<i>gỡ? </i>
<b>II. Nhân giống thuần chủng.</b>
<b> 1. Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
+ Định nghĩa: Là phơng pháp nhân giống
chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái
cùng một giống
+ Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã
có, giữ vững và hồn chỉnh thộc tính đã có.
<b>2. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng</b>
<b>đạt kết quả.</b>
+ Có mục đích rõ ràng.
Gv: Cã thĨ nªu vÝ dơ khi nhân giống
thuần chủng gà Ri thì những cá thể
nào có sản lợng trứng thấp, có tính ấp
bóng mạnh kéo dài bị loại bỏ.
+ Ni dỡng chăm sóc tốt bao gồm cả việc
phát hiện, loại thải kịp thời những đặc điểm
khơng mong muốn
4. HƯ thèng cđng cè bµi.
- Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Tr¶ lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chun b cỏc dụng cụ cần thiết để chuẩn bị cho tiết sau thc hnh.
<i>Ngày soạn: 30/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/02/2010.</i>
<i> 7B- 03/02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 36. Bµi 35.</b></i>
<b>thùc hµnh</b>
<b> NhËn biÕt vµ chän mét sè giống Gà qua quan sát</b>
<b> ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:</b>
1. Kiến thức
- Nhn bit đợc một số giống gà qua quan sát ngại hình v o kớch thc mt s
chiu o.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- ảnh hoặc tranh vẽ, mô hình, vật nhồi hoặc vật nuôi thật các giống gà ri, ga lơ go,
ga Đông Cảo, gà Hồ, gà Ta vàng, gà Tau vàng …
- Thíc ®o.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài c:
? Chọn phối là gì ? Em hÃy lấy vÝ dơ vỊ chon phèi cïng gièng vµ chän gièng kh¸c
gièng?
? Em hãy cho biết mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng?
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Gv: ổn nh lp.
- Nhắc nhỡ học sinh một số điều cần chú ý trong thực hành.
- Gv giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.
- Chia nhóm: 2 bµn 1 nhãm
<i><b>Hoạt động 2: T chc bi thc hnh</b></i>
- Gv phân công cụ thể và giao nhiệm vụ cho từng nhóm, yêu cầu hs ph¶i trËt tù
<i><b>Hoạt động 3: Thc hin qui trỡnh.</b></i>
a. Quan sát ngoại hình.
- Gv treo ảnh, tranh vẽ các vật nuôi (ga).
- Gv: hớng dÉn häc sinh quan s¸t theo thø tù
+ Hình dáng tồn thân: nhìn bao qt con gà để nhận xét hớng trứng, thịt.
+ màu sắc của lông da: Màu lông ở thân cổ, cánh, đuôi tỡm ra c im trng
ging.
- Quan sát màu sắc của da ở toàn thân, da ở chân ga
+ Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật đặc thù của mỗi giống ở phần đầu ( mào) chân
(chiều cao, số lông vàng của vùng ống chào) để phân biệt giữa các giống
+ Đo khoang cách giữa xơng mỏ ác và xơng hông, đặt các ngón tay vng góc với
thân của gà mái. Nếu để lọt 3-4 ngón tay(khoảng cách rộng)đẻ trứng to. Nếu lọt 2 ngón
tay , đẻ trứng nhỏ
+ Đo khoảng cách giữa 2 xơng háng, đặt ngón tay dọc theo thân gà
Gv theo dâi
Ho¹t déng 4: Đánh giá kết quả.
- Sau khi thùc hµnh xong c¸c néi dung: HS ghi c¸c kÕt qu¶ thùc hµnh theo
mÉu(Sgk)
- Tự đánh giá kết quả và thu dọn.
- Gv nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm học sinh về:
- Thực hiện qui trình
- Kết quả thực hành
- Thái độ học tập
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- §äc trớc bài 36 SGK
- Chuẩn bị theo sự phân công của nhóm
<i>Ngày soạn: 30/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/02/2010.</i>
<i> 7B- 03/02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 36. Bµi 36.</b></i>
<b>Thùc hµnh</b>
<b>NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng lợn </b>
<b>qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
- Nhn bit đợc một số giống lợn qua quan sát ngoại hình.
- Biết đợc phơng pháp đo 1 số chiều đo của lợn chuyên dụng trong xác định thể
trọng của lợn không cn cõn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết vận dụng vào thực tế
<b>3. Thỏi </b>
- Hs học tập say mê quan sát tỉ mĩ trong việc nhạn biết các giống vật nuôi.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh nh v mt s ging ln ở địa phơng.
- Mơ hình
- Thíc d©y.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là nhân giống thuần chủng, nhân giiống thuần chủng nhằm
mục đích gì ?
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
- Gv giíi thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.
- Nêu nội quy và nhắc nhở Hs đảm bảo trật tự trong giờ thực hành.
- Gv chia häc sinh thùc hành theo tổ nhóm và sắp xếp thực hành theo tõng tæ.
<i><b>Hoạt động 2 : Tổ chức bài thực hành</b></i>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa Hs.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình.</b></i>
a. Quan sát ngoại hình.
- Gv hớng dẫn học sinh phơng pháp quan sát ngoại hình một số giống lợn theo thứ
tự dựa vào hình vẽ.
- Quan sát hình dạng chung của con lợn xem kết cấu toàn thân: đầu, cổ, lng, chân
có thể nhận xét ban đầu:
Cụ thể: Rắn chắc, nhanh nhẹn, dài mình => hớng sản xuất nạc (Lợn Lanđrat).
Lỏng lẽo, chậm chạp, mình ngắn => hớng sản xuất mở (Lợn ỉ).
- Quan sát màu sắc của da.
- Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật đặc thù của mỗi giống ở phần đâu: ở mặt, tai,
lông, da.
Gv nêu ví dụ: Lợn ỉ: Mặt ngắn, mõm ngắn, trán có nhiều nếp nhăn.
Lợn Đại Bạch: Mặt hơi gÃy, mõm hếch, tai to hớng về trớc.
Lợn Lanđrat: Tai to rủ xuống phía trớc mặt
Lợn Móng cái: Lng gÃy, lông đen tr¾ng cã khoang mê.
b. §o mét sè chiỊu ®o.
Gv: Dùng mơ hình để hớng dẫn hs cách đo (Lợn đứng t thế bình thờng).
+ Đo chiều dài thân: Đặt đầu của thớc dây tại điểm giữa 2 gốc tai của lợn đi theo
sống lng -> Khấu đuôi (đơn vị đo m).
+ Đo vòng ngực: Dùng thớc dây đo chu vi lồng ngực ở vị sau lng bả vai
(đơn vị đo l m).
c. Hs thực hành theo sự phân công và hớng dẫn của giáo viên.
- Kt qu quan sỏt v do kích thớc các chiều, Hs ghi vào bảng đã chuẩn bị nh sách
giáo khoa.
- Gv theo dâi c¸c tổ thực hành và uốn nắn.
<i><b> Hoạt dộng 4: Đánh giá kết qu¶.</b></i>
- Hs thu dọn dụng cụ.
- Hs tự đánh giá kết quả.
- Gv: Dựa vào kết quả đã theo dõi đánh giá kết quả của buổi thực hành của từng tổ
nhóm học sinh và cho điểm.
<i><b>5. Híng dẫn học ở nhà.</b></i>
- Đọc trớc bài 37 SGK
<i>Ngày soạn: /02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- /02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i> Tiết 37. Bài 37.</i>
Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.
- Biết đợc thành phần dinh dỡng của thc n vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Nhn bit c thc n và thành phần dinh dỡng của thức ăn
<b>3. Thái độ</b>
Cã ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ
- Tranh vẽ 63, 64 s¸ch gi¸o khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
<i> ? Muốn phát triển đợc vật nuôi, chúng ta phải làm gì? </i>
chøa c¸c chất dinh dỡng. Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu rõ về nguồn gốc của thức
ăn vật nuôi.
<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật ni</b></i>
<i>loại vật ni đang ăn những thức ăn gì?</i>
<i>? Tại sao trâu, bị ăn đợc rơm, rạ lợn</i>
<i>lại không ăn đợc rơm, rạ?</i>
<i>Gv: Giới thiệu đặc điểm của dạ dày</i>
<i>Trâu, Bị khác với dạ dày lợn và gà (Dạ</i>
dµy Trâu, Bò gồm bốn túi, dạ cỏ, dạ tổ
ong, dạ lá sách, và dạ múi khế dạ cỏ là
túi to nhất chiếm 2/3 dung tích dạ dày)
Hs: Trả lời câu hỏi.
<i>? Vậy thế nào là thức ăn vật nuôi?</i>
<i>? Em hÃy kể các loại thức ăn vật nuôi</i>
<i>mà vật nuôi ăn?</i>
<i>? Mỗi con vật có ăn thức ăn giống nhau</i>
<i>không ?</i>
Gv: Các loại thức ăn này có nguồn gốc
từ đâu.
Gv: yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ 64 (vẽ
ở bảng phụ) và t×m nguån gèc của
từng loại thức ăn rồi xếp chúng 1 trong
3 loại sau: TV, ĐV, chất khoáng.
<i>? Vậy thức ăn có nguồn gốc từ đâu ?</i>
VD: Thức ăn hỗn hợp
<i>? Em hÃy kể các loại thức ăn khác dùng</i>
<i>cho vật nuôi ?</i>
<b> I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b> 1. Thức ăn vật nuôi.</b>
Là những thứ vật nuôi ăn đợc và phù hợp
với đặc điểm sinh lí tiêu hố của chúng.
VD: Trâu ăn chính là cỏ và rơm
Gà ăn ngô, thóc...
<b> 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật,
động vt v cht khoỏng.
<b>Nguồn ĐV</b> <b>TV</b> <b>Chất khoáng</b>
Bột cá: 5 % Cámgạo: 23%
Ngô: 40%
Bột sắn: 20%
KD đậu tơng:
20%
Prê mix
kho¸ng: 1,5 %
<b>5%</b> <b>93%</b> <b>1,5%</b>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về thnàh phần dinh dỡng của thức n vt nuụi.</b></i>
Gv: Treo bảng phụ (ghi thành phần dinh
dỡng của một số loại thức ăn vật nuôi).
<i>? Có mấy loại thức ăn?</i>
<i>? Trong thức ăn có những loại chất dinh</i>
<i>dỡng nào?</i>
<i>? Thức ăn thực vật chứa nhiều loại chất</i>
<i>dinh dìng nµo?</i>
<i>? Trong các loại thức ăn đều chứa cht</i>
<i>ding dng no?</i>
<i>? Những loại thức ăn nào mà lại chứa</i>
<i>nhiều nớc (rau xanh, củ quả)?</i>
<i>? Thức ăn nào chứa nhiỊu Gluxit?</i>
<i>? Em h·y nªu ngn gèc cđa thức ăn</i>
<i>trong bảng trên ?</i>
<i>? Thứa ăn nào chứa nhiều Protein?</i>
Gv: Treo bảng phụ hĩnh vẽ 65: 5 hình là
biểu thị hàm lợng níc vµ chÊt khô
(Protein, gluxit, lipit, chất khoáng) tơng
ứng với mỗi loại thức ăn ở bảng.
<i>? HÃy điền tên các loại thức ăn tơng</i>
<i>ứng với mỗi hình trên?</i>
Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ.
Gv: Nờu cõu hi tng kt bi.
<i>? Thức ăn vật nuôi có thành phần dinh</i>
<i>dỡng nh thế nào?</i>
<b>II. Thành phần dinh dỡng của thức ăn vËt</b>
<b>nu«i.</b>
Trong chất khô của thức ăn có: Protein,
Lipít, Gluxit, chất khoáng và Vitamin, nớc.
Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành
phần tỉ lệ các chất dinh dỡng khác nhau.
<b>4. Hệ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
- Gv: Cho học sinh đọc phần Có thể em cha bit
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Xem trớc bài 38
<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 38. Bµi 38.</b></i>
Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.
<b>2. Kĩ năng</b>
La chon thc n dinh dng cho vt nuôI để vật nuôI phát triênt tốt
<b>3. Thái độ</b>
Ham häc hỏi áp dụng tốt vào thực tế
<b>II. Công tác chuẩn bÞ.</b>
Bảng phụ ghi bảng tóm tắt sự tiêu hố và hấp thụ thức ăn. Sơ đồ tóm tắt về vai trò
các chất dinh dỡng trong thức ăn
<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra 15’
<b> Đề bài</b>
Thức ăn vật nuôi là gì, nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào?
<b> Đáp án</b>
Là những thứ vật nuôi ăn đợc và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hố của
chúng.
* Ngn gèc.
Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.
* Thành phần dinh dỡng.
Trong thức ăn vật nuôi có nớc và chất kh«.
Trong chÊt kh« của thức ăn có: Protein, Li pít, Gluxit, chất khoáng vµ
Vitamin, níc.
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
ở lớp 6 ta đã học bài nguồn cung cấp thức ăn về chất dinh dỡng đồi với ngời. Trên
cơ sở đó dễ hiểu về chất dinh dỡng ở vật ni vì dinh dỡng ở ngời và dinh dỡng ở vật
nuôi đều theo nguyên lý chung của dinh dỡng động vật. Vậy vai trò của các chất dinh
d-ỡng trong thức ăn vật nuôi nh thế nào? Ta đi vào bài học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự tiêu hố thức ăn</b></i>
Gv: Dïng b¶ng tãm tắt (bảng phụ) về
ớng dẫn học sinh t×m hiĨu.
<i>? Từng thành phần dinh dỡng của</i>
<i>thức ăn sau khi tiêu hoá đợc cơ thể</i>
<i>hấp thụ theo dạng nào?</i>
Gv: Yêu cầu H/s đọc, hiểu bảng tóm
tắt về sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
sau:
Nớc, axit amin, glyxêrin và axits béo,
đờng đơn, lon khoáng, vi ta min.
Gv: Yêu cầu học sinh dựa vào bảng
trên điền vào chỗ trống các câu hỏi ở
SGK.
Hs: Lên bảng điền, cả lớp ghi vào vở
bài tập
Gv: Nhận xét kết luận
<b>1. Hãy đọc hiểu bảng tóm tắt về sự tiêu hóa</b>
<b>và hấp thụ thức ăn sau</b>
Níc Níc
Pr Axit min
Li pÝt Gli xerin vµ axits bÐo
Glu xít Đờng bột
Muối khoáng Ion kho¸ng
Vi ta min Vi ta min
<b>2. Em hãy dự vào bảng trên điền vào chỗ</b>
<b>trống các câu sau đây để thấy đợc kết qủa</b>
<b>của sự tiêu hóa thức ăn</b>
- Protein đợc cơ thể háp thụ dới dạng các
Axit amin. Lipit đợc hấp thụ dới dạng các
glyxerin và axit béo.
- Gluxit đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn.
Muối khoáng đợc cơ thể hấp thụ dới các dạng
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật</b></i>
<i><b>nuôi</b></i>
<i>? Nhắc lại những kiến thức đã học về</i>
<i>vai trò của các chất dinh dỡng trong</i>
<i>thức ăn đối với cơ thể ngời?</i>
<i>? Từ các vai trò của các chất dinh </i>
<i>d-ỡng đối với ngời, hãy cho biết protein,</i>
<i>gluxit, lipit, chất khống, vitamin, nớc</i>
<i>có vai trị gì đối với cơ thể vật nuôi?</i>
Gv: Nêu từng thành phần dinh dỡng...
cho Hs thảo luận và hớng dãn Hs nhận
thức chức năng vai trị làm tăng kích
thớc chiều co, cân nặng, tái tọ ác tế
bào đã chết, tạo ra năng lợng làm...
việc.
Gv: Treo sơ đồ về vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn sau khi tiêu
hoá.
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát bảng
rồi làm bài tập điều khuyết đơn giản
về vai trò của các chất dinh dỡng
trong thức ăn.
Gv: Chia líp thµnh 03 nhãm tr¶ lời
câu hỏi.
Hs: Đại diện tõng nhãm tr¶ lêi c©u
hái.
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
<i>? Khi chúng ta dùng các chất kích</i>
<i>thích sinh trởng cho vật ni ăn sau</i>
<i>đó chúng ta sử dụng ngay thức ăn đó</i>
<i>sẽ ảnh hởng nh thế nào ? (Các chất</i>
kích thích sinh trởng có trong thức ăn
vật nuôi sẽ gián tiếp ảnh hởng tới con
ngời nếu con ngời sử dụng các sản
phẩm chăn ni cha đủ thời gian cách
li)
<b>II. Vai trị của các chất dinh dỡng trong thức</b>
<b>ăn đối với vật nuôi.</b>
<i><b>+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh:</b></i>
Cày, kéo, cỡi và các hoạt động khác của cơ thể.
<i><b>+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo</b></i>
ra các sản phẩm chăn nuôi nh: Thịt, cho gia
cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra. Thức ăn còn
cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra
sữa, lông, da, sừng.
<b> 4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<b> 5. Híng dÉn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 39 SGK
<i>Ngày soạn: 20/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 22/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 39</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thøc</b>
- Mơ tả đợc mục đích của chế biến và dự trữ đợc thức ăn vật nuôi.
- Liệt kê đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit cỏch ch bin v d tr thức ăn cho vật ni tại gia đình
<b>3. Thái độ</b>
Yêu thích môn học, ham học hỏi
<b>II. Công tác chuẩn bÞ.</b>
- Tranh vẽ các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn (Sơ đồ bảng phụ).
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ:
<i> ? Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hoá nh thế nào ?</i>
<i> ? Nêu vai trò của thức ăn đối vơi cơ thể vật nuụi ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i>? Tại sao phải chế biến, dự trữ thức ăn vật ni ?</i>
<i>? Cã nh÷ng phơng pháp nào chế biến, dự trữ thức ăn vật nu«i ?</i>
Để trả lời đợc các câu hỏi đó chúng ta đi vào nghiên cứu bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn.</b></i>
Gv: ở lớp 6 ta đã biết mục đích việc
chế biến thực phẩm cho ngời, ở vật
nuôi cũng phải qua chế biến thì vật
ni mới ăn đợc.
<i>? Vậy chế biến thức ăn vật ni nhằm</i>
<i>mục đích gì ?</i>
Gv: LÊy vÝ dụ minh hoạ: Say nghiền
hạt, nấu chín ủ men, băm th¸i...
<i>? Hãy liên hệ thực tế gia đình em đã</i>
<i>chế biến thức ăn cho vật nuôi nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>? Giữ trữ thức ăn cho vật ni để làm</i>
<i>gì ? VD ?</i>
Gv lÊy vÝ dơ minh ho¹.
<b> I. Mục đích ca ch bin v d tr thc</b>
<b>ăn.</b>
<b>1. Chế biến thức ¨n:</b>
- Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật
<b>2. Dù trữ thức ăn:</b>
<i>? Gia ỡnh em ó dự trữ thức ăn cho</i>
<i>vật ni cha? cho ví dụ?</i>
(Mùa thu hoạch khoai, săn, ngơ có
một lợng lớn sản phẩm vật nuôi không
thể tiêu thụ hết đợc ngay nên phải để,
phải dự chữ để lúc nào cũng có sẵn
thức ăn cho vật ni)
<i><b>Hoạt động 3: Các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn</b></i>
Gv: Có nhiều phơng pháp chế biến
thức ăn nhng khái quát lại đều sử
dụng các kiến thức về vật lý, hoá học
hoặc vi sinh vật để chế biến thức ăn.
Gv: Dùng sơ đồ về các phơng pháp
chế biến thức ăn đã chuẩn bị ở bảng
phụ để học sinh quan sát, nhận biết
các phơng phỏp ch bin thc n vt
nuụi.
<i>? Nêu các phơng pháp chế biến thức</i>
<i>ăn vật nuôi ?</i>
Hs: Quan sỏt hỡnh tr lời câu hỏi.
Gọi học sinh đọc kết luận sách giáo
khoa.
Giáo viên dùng tranh vẽ để mô tả các
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi đã
chuẩn bị để giúp học sinh nhận biết
các hình thức dự trữ các loại thức ăn
vật nuôi.
<i>? Kể các loại thức ăn đợc dự trữ bằng</i>
<i>cách làm khơ, ủ xanh?</i>
Sau khi quan s¸t và thảo luận, yêu cầu
học sinh làm bài tập điền khuyÕt ë
SGK vµo vë bµi tËp
<b> II. Các phơng pháp chế biến và dự trữ</b>
<b>thức ăn.</b>
<b>1. Các phơng pháp chế biến thức ăn.</b>
Hình 1,2,3: Thuộc phơng pháp vật lý.
Hình 6,7: Thuộc phơng pháp hoá học.
Hình 4: Thuộc phơng pháp sinh vật.
Hình 5: Các phơng pháp tổng hợp
- Phng phỏp cắt ngắn dùng cho thức ăn thô
xanh, nghiền nhỏ đối với thức ăn hạt, xử lí
- Kiềm hóa với thức ăn cã nhiỊu s¬ nh r¬m,
da.
- Phối trộn nhiều loại thc n to ra thc n
hn hp.
<b>2. Các phơng pháp dự trữ thức ăn.</b>
+ Làm khô (phơi sấy)
+ ủ xanh
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị kiến thức để tit sau ụn tp.
<i>Ngày soạn: 23/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 25/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> Tiết 40</b></i>
Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:
1. KiÕn thøc
- Biết đợc các loại thức n ca vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết chế biến thức ăn cho vật nuôi
<b>3. Thỏi </b>
ỏp dng tt vào thực tế chăn ni tại gia đình
<b>II. C«ng tác chuẩn bị.</b>
- Tranh vẽ Hình 68 trong sách giáo khoa
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
? T¹i sao phải chế biến và dự trữ thức ăn ?
? HÃy kể tên một số phơng pháp chế và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ?
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Gii thiu bi</b></i>
Gv: Nêu mục tiêu bài học - Giới thiệu một số phơng pháp sản xuất thức ăn cho vật
nuôi, biết cách phân loại thức ăn dựa vào hàm lợng các chất dinh dỡng có trong thức
ăn
<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu v phõn loi thc n vật ni</b></i>
Gv: Đặt vấn đề: Có nhiều phơng pháp
phân loại thức ăn khác nhau trong bài
này chỉ giới thiệu phơng pháp dựa vào
thành phần các chất dinh dỡng có
trong thức ăn đợc gọi tên theo thành
phần dinh dỡng có nhiều nhất trong
các loại thức ăn đó.
Gv: Nờu tiờu chớ phõn loi
<i>? Dựa vào thành phần dinh dỡng chủ</i>
<i>yếu em hÃy phân loại các thức ăn ghi</i>
<i>trong bảng (gv treo bảng phụ) thuộc</i>
<i>loại nào?</i>
Gv: Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
<b> I. Phân loại thức ăn</b>
<b>* Tiêu chí phân loại:</b>
+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc
loại thức ăn giàu Protêin.
+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc
loại thức ăn giàu Gluxit.
+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thuộc loại
thức ăn thô.
Điền vào bảng:
- Giàu Protêin
- Giàu Protêin
- Giàu Protêin
- Giàu Gluxit.
- Thøc ¨n th«
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số phơng pháp sx thc n giu Protờin</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát tranh
vẽ H. 68 sách giáo khoa rồi nêu tên
các phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Prôtêin.
<i>? Nờu cỏc phng pháp sản xuất thức</i>
<i>ăn giàu Prôtêin ở địa phơng em ?</i>
Gv: Treo bảng phụ (ghi nội dung 4
câu ở SGK). Và yêu cầu học sinh đánh
dấu “x” vào những câu nào thuộc
ph-ơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Prơtêin.
<b> II. Mét sè ph¬ng pháp sản xuất thức ăn</b>
<b>giàu Prôtêin.</b>
- Sản xuất bột cá.
- Nuôi giun đất, nhộng tằm...
- Trồng xen, tăng vụ cây h u
Hs: Đánh dấu vào 1, 3, 4
<i><b>Hot ng 4: Giới thiệu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giu Gluxit v thc</b></i>
<i><b>n thụ xanh</b></i>
Gv: Phơng pháp này gần gịi víi thùc
tÕ nªn Gv yªu cầu học sinh làm bài
tập sgk (Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm)
Hs: C đại diện của nhóm mình lên
trả lời.
<i>? Em hãy kể một số phơng pháp sản</i>
<i>xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn</i>
<i>thô xanh ở địa phơng em ?</i>
<i>? Trong cac ph¬ng pháp trên phơng</i>
<b>II. Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu</b>
<b>Gluxit và thức ăn thô xanh</b>
a. Luõn canh, xen canh, gi vụ để sản xuất ra
nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
b. Tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để trồng
các loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
c. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt
nh : Rơm, dạ, thân cây ngô, lc, .
<i>pháp nào là sx thức ăn giàu Gluxit</i>
<i>P2<sub>giàu thức ăn thô xanh ?</sub></i>
- P2<sub> sx giµu gluxit lµ a, d.</sub>
- P2<sub> sx thức ăn thô xanh là b, c</sub>
<b>4. Hệ thống củng cè bµi.</b>
- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<b>5. Híng dÉn häc ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị dụng cụ và kiến tức để tiết sau thc hnh.
<i>Ngày soạn: 28/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/3/2010.</i>
<i> 7B- 05/3/2010.</i>
<i><b> TiÕt 41</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Biết đợc phơng pháp chế biến bằng nhiệt đối với các loại thức ăn hạt cây họ u
s dng cho vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Ch bin đợc thức ăn hạt họ đậu cho vật nuôi.
<b>3. Thái độ</b>
- Thực hiện đúng quy trình thực hành, áp dụng vo thc t.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Đậu rang: 0,5 kg
- Chảo rang, rá, đũa rang, cối xay (đâm)
- Bếp ga du lch
- Bột Ngô (hoặc cám): 1 kg
- Vải ni lông, cân
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
1. T chc ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Em hãy kể một số phơng pháp sản suất thức ăn giàu P - G ở địa phơng em ?
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Cẩn thận bỏng, cháy nổ.
+ Ph©n công nhóm và bố trí cho các nhóm:
Thực hành chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
<i><b>Hoạt động2: Thực hiện quy trình</b></i>
+ Gv: KiĨm tra sù chn bÞ cđa tõng nhãm
+ Gv: Híng dÉn c¸c bíc thùc hiƯn
a. Nhãm : Thực hiện chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.
a1. Rang hạt đậu tơng.
B3: Khi hạt đậu chín vàng, có mùi thơm, tách võ hạt dễ dàng thì nghiền nhỏ.
a2. Hấp đậu t¬ng.
B1: Làm sạch vỏ quả. Ngâm cho hạt đậu no nớc (làm ở nhà).
B2: Vớt ra rổ, rá để ráo nớc.
B3: Hấp chín hạt đậu tơng trong hơi nớc. Hạt đậu chín tới, ngun hạt, khơng bị nát
là đợc.
a3. Nấu, luộc hạt đậu mèo.
B1: Làm sạch vỏ quả.
B2: Cho ht u vo ni v ngập nớc, luộc kỹ. Khi sôi mở vung.
B3: Khi hạt đậu chín, đổ bỏ nớc luộc. Hạt đậu chín kỹ, bở là dùng đợc, cho vật nuôi
ăn cùng với các loại thức ăn khác.
Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân cơng
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết qu tit thc hnh</b></i>
Thực hành xong quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau:
Tên nhóm. Nguyên liệu Cách chế biến.
Ch tiờu ỏnh
giỏ Cha chế biến Kết quả chếbiến Yêu cầu đạt đ-ợc ỏnh giỏ sn phm
- Trng thỏi ht
- Màu sắc
- Mùi
Gv: Nhận xét đánh giá kết quả của từng nhóm
<b>3. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Gv: Nhận xét đánh giá giờ thực hành
- Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng thực nhin bi thc hnh tip theo.
<i>Ngày soạn: 02/3/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 04/3/2010.</i>
<i> 7B- 10/3/2010.</i>
<i><b> Tiết 42</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Biết sử dụng men rơu chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột làm thức ăn cho vật
nuôi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Ch bin c thc n giàu Gluxit cho vật ni.
<b>3. Thái độ</b>
Cã ý thøc lµm việc cần thận, chính xác, áp dụng vào thực tế.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- 1 kg bột
- Bánh men rợu
- Nớc sạch
- Vải ni lông, cân
<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
KiĨm tra dơng cơ thøc hµnh cđa häc sinh
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Cẩn thận bỏng, cháy nổ.
+ Phân công nhóm và bố trí cho các nhóm:
<i><b>Hoạt động2: Thực hiện quy trình</b></i>
+ Gv: KiĨm tra sự chuẩn bị của từng nhóm
+ Gv: Hớng dẫn các bớc thực hiện
Nhóm : Thực hiện chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.
B1: Cân bột và men rợu theo tỉ lệ: 100 phần bột và 4 phần
B2: Gi· nhá men rỵu, bá bít trÊu.
B3: Trộn đều men rợu với bột
B4: Cho nớc sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm.
B5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ nilơn sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
ấm trong 24 giờ.
<i><b> Hoạt động 3: Học sinh thực hành</b></i>
Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân công
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>
Thùc hành xong quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau:
Tên nhóm. Nguyên liệu ………… C¸ch chÕ biÕn……….
Chỉ tiêu đánh
giá Cha chế biến Kết quả chếbiến Yêu cầu đạt đ-ợc Đánh giá sản phẩm
- Trng thỏi ht
- Màu sắc
- Mùi
Gv: Nhn xột ỏnh giỏ kết quả thực hành của học sinh
<b>3. Híng dÉn häc ở nhà.</b>
- Theo dõi thức ăn ủ men trong 24 giê.
- Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng thựcnhiện bài thc hnh tip theo bi 43.
<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/03/2010.</i>
<i> 7B- 12/03/2010.</i>
<i><b> Tiết 43</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Biết cách đánh giá chất lợng của thức ăn xanh hoc thc n men ru
<b>2. Kĩ năng</b>
ng dụng đợc vào thực tiễn chăn nuôi
<b>3. Thái độ</b>
Cã ý thức làm việc cần thận, huwnga thú trong việc chế biến thức ăn cho vật nuôi.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Mẫu thức ăn:
- Dng c : Bát(chén) sứ có đờng kính 10 cm, panh gắp, đũa thuỷ tinh, giấy đo PH,
nhiệt kế.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
- Nêu nội qui học tập và an toàn lao động.
- Gv phân chia Hs thành từng nhóm tuỳ thuộc vào một số mẫu vật và thiết bị dụng
cụ đã chuẩn bị, sắp xếp từng vị trí cho từng nhóm thực hành.
- Gv: Nªu mơc tiªu cđa bài thực hành nh sách giáo khoa và yêu cầu của bài thực
hành.
<i><b>Hot ng2: Thc hin quy trỡnh</b></i>
a, Gv hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát 2 qui trình nh sách giáo khoa.
- Thao tác trình tự nh sách giáo khoa.
- Các kết quả quan sát thực hành ghi vào vở theo mÉu nh s¸ch gi¸o khoa.
- Gv theo dâi c¸c tỉ thùc hiƯn
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>
- Học sinh thu dọn dụng cụ làm vệ sinh chổ thực hành và các dụng cụ thực hành.
- Học sinh tự đánh giá kết quả quan sát các mẫu thức ăn.
- Gv dựa vào kết quả theo dõi, kết quả thực hành của các nhóm để đánh giá cho
điểm từng nhóm.
- Gv nhËn xÐt vỊ sù chuẩn bị của học sinh trong qua strình thực hành, thực hiện nội
quy và kết quả thực hành của cả lớp.
<b>3. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
Nghiên cứu trớc bài: Chuồng nuôi và vệ sinh chuồng nuôi.
<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày gi¶ng: 7A- 11/03/2010.</i>
<i> 7B- 17/03/2010.</i>
<i><b> Tiết 44</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Hệ thống hoá kiến thức đã học
- Làm đợc một số khâu trong qui trình sản xuất chăn ni.
- Biết áp dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Hc sinh chun b kin thc của phần: chăn nuôi.
- Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi để học sinh trả lời.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá những nội dung chính trong chơng 2 của </b></i>
<i><b> phần chăn nuôi</b></i>
Gv: Nêu câu hỏi cho Hs hoạt động nhóm trả lời
Hs: Trả lời các câu hỏi.
Câu 2: Khai thác rừng ở Việt Nam phải tuân theo những nguyên tắc nào ?
Câu 3: Dùng biện pháp nào để phục hồi sau khi khai thác ?
Câu 4: Nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở nớc ta ?
Câu 5: Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế nớc ta ?
Câu 6: Em hiểu thế nào là một giống vật ni ? Cho ví dụ ?
Câu 7: Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi tốt ?
Câu 9: Em cho biết đặc điểm về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi ?
Câu 10: Em cho biết phơng pháp chon lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta ?
Câu 11: Muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải lm gỡ ?
Câu 12: Chon phối là gì ? Các p chon phèi ? Cho vÝ dơ vỊ chän phèi cùng giống và chọn
phối khác giống ?
Cõu 13: Mc đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng ?
Câu 14: Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ?
Câu 15: Thức ăn vật ni có những thành phần dinh dỡng nào ?
Câu 16: Vai trò của thức ăn đối vi c th vt nuụi ?
Câu 17: Tại sao phải chế biến và dự chữ thức ăn vật nuôi ?
Câu 18: Em hÃy phân biệt thức ăn giàu P, thức ăn giàu G, thức ăn thô xanh ?
Cõu 19: Hóy kể một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu p, giàu G ở địa phơng em ?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn
<b>C©u 1: </b>
1. Làm rào bảo vệ.
2. Phát quang.
4. Xới đất, vung gốc
5. Bón phõn.
6. Tỉa và dặm cây.
<b>Câu 2 : Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ë ViƯt Nam.</b>
+ Chỉ đợc khai thác chọn chứ khơng đợc khai thác trắng.
+ Rừng còn nhiều cây gỗ to cú giỏ tr kinh t.
+ Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lợng gỗ của khu rừng khai thác.
+ B¶o vƯ diƯn tÝch rõng hiƯn cã, rõng cã kh¶ năng tự phục hồi và phát triển tốt. Bảo
vệ rừng đầu nguồn, bảo vệ đât không phải trồng lại rõng
<b>Câu 4: Mục đích.</b>
- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tt nht.
<b>Câu 5: Vai trò của chăn nuôi.</b>
a. Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
b. Cung cÊp søc kÐo
c. Cung cÊp ph©n bãn cho cây trồng.
d. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
<b>Câu 6: Thế nào là giống vật nuôi.</b>
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra
- Mi ging vật ni đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau
- Có năng suất chất lợng sản phẩm nh nhau
- Có tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.
<b>Câu 7: Điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi.</b>
- Cã nguån gèc chung.
- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.
- Có số lợng cá thể đơng và phân bố trên một địa bàn rộng.
<b>C©u 8: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.</b>
a. Ging vật ni quyết định đến năng suất chăn ni.
Tr«ng cïng một điều kiện nuôi dỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.
b. Giống vật nuôi quyết định chất lợng sản phm chn nuụi.
<b>Câu 9: Đặc điểm sinh trởng và phát dơc cđa vËt nu«i.</b>
- Có 3 đặc điểm:
+ Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lớ).
<b>Câu 10: Một số phơng pháp chọn giống vật nuôi.</b>
<b> 1. Chọn lọc hàng loạt.</b>
Chn la t trong đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất để lm ging
<b> 2. Kiểm tra năng suất.</b>
<b>Câu 12. Chän phèi.</b>
<b> 1. ThÕ nµo lµ chän phèi?</b>
Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn
ni.
Mục đích: - Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
Chất lợng đời sau sẽ đáng giá đợc việc chọn lọc và chọn phối có đúng hay khơng
đúng
<b> 2. C¸c phơng pháp chọn phối.</b>
- Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần chủng).
- Chọn phối khác giống. (giống lai)
<b>Câu 14: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
Thc n vt nuụi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoỏng.
<b>Câu 15: Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi.</b>
Trong thức ăn vật nuôi có nớc và chất khô.
Trong chất khô của thức ăn có: Protein, Lipít, Gluxit, chất khoáng và Vitamin, nớc.
Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành phần tØ lƯ c¸c chÊt dinh dìng kh¸c nhau.
<b>Câu 16: Vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>
<i><b>+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt động khác</b></i>
của cơ thể.
<i><b>+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi nh: Thịt,</b></i>
cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dỡng cho vật
ni tạo ra sữa, lơng, da, sừng…
<b>C©u 17: ChÕ biÕn thức ăn:</b>
- Lm tng mựi v, tng ngon ming vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố,
giảm khối lợng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất c hi.
<b>Câu 18: Tiêu chí phân loại:</b>
+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin.
+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxit.
+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.
<b>3. Hớng dÉn häc ë nhµ.</b>
VỊ nhµ häc kü bµi theo hƯ thống câu hỏi
Chuẩn bị giấy, bút kiểm tra một tiết.
<i>Ngày soạn: 13/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 15/03/2010.</i>
<i> 7B- 19/03/2010.</i>
<i><b> TiÕt 45</b></i>
- Đánh giá mức tiếp thu kiến thức của học sinh qua phần lâm nghiệp và phần chăn
nuôi đã đợc học.
- Rèn luyện kỷ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.
- Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo.
- Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần : lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: ra đề.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Ra .
<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>
Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta ?
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>
Em hÃy phân biệt thức ăn giàu protêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ?
<b>Câu 3: (3 ®iĨm) </b>
Hãy kể một số phơng pháp sản xuất thức ăn thô xanh, gluxit ở địa phơng em ?
<b>Câu 4: (3,5 điểm) </b>
Vai trũ ca thc n đối với cơ thể vật nuôi ? Tại sao phải chế biến và dự chữ thức ăn
cho vật nuôi ?
<b>Hớng dẫn chấm</b>
<b> Câu 1: Chăn nuôi có vai trò </b>
a. Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
b. Cung cÊp søc kÐo
c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.
d. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
<b>Câu 2: Phân biệt thức ăn </b>
+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin.
+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc loại thức ¨n giµu Gluxit.
<b>Câu 3: </b>
- Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
- Tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để trồng các loại cỏ, rau xanh cho
vật nuôi.
- Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt nh : Rơm, dạ, thân cây
ngơ, lạc, đỗ…
<b>C©u 4: </b>
<b> ChÕ biÕn thøc ¨n</b>
- Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều,
dễ tiêu hố, giảm khối lợng, giảm độ thơ cứng và khử b cht c hi.
<b> Dự trữ thức ăn</b>
Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để ln có đủ nguồn thức ăn cho vật ni.
* Vai trò của thức ăn
+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt
động khác của cơ thể.
+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi
nh: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.
+ Thøc ăn còn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra, lông, móng,
<b>2 điểm</b>
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b>1,5 điểm</b>
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>3 ®iÓm</b>
1 ®
1 ®
1 ®
<b>3,5 ®iÓm</b>
1 ®
1 ®
sừng 0,5 đ
Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng
trong chăn nuôi
<i>Ngày soạn: 16/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 18/03/2010.</i>
<i> 7B- 24 /03/2010.</i>
<i><b> Tiết 46</b></i>
- Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Bit c vai trũ của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trờng trong chăn ni.
<b>II. Chn bÞ.</b>
Sơ đồ tranh vẽ chuồng ni hợp vệ sinh, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài cũ: Không
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i>? Tại sao vật nuôi cần đợc ni trong chuồng?</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng ni.</b></i>
Gv: Yªu cầu học sinh thảo luận nhóm
trả lời bài tập sách giáo khoa.
Hs: Thảo luận nhóm
Gv: Nhấn mạnh vai trò của chuồng
nuôi.
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ và gi¶i thÝch.
Gv: KÕt luËn vỊ vai trß cđa chuồng
nuôi và cho học sinh ghi vào vở.
Gv: Phân tích về các yếu tố ảnh hởng
đến vật ni
Gv: Cho Hs liên hệ thực tế taijn gia
định về việc vệ sinh môi trờng chuồng
nuôi
Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng
nuôi hợp vệ sinh lên bảng.
Yêu cầu học sinh quan sát để thấy đợc
các yêu tố vệ sinh chuồng ni.
<i>? ThÕ nµo là chuồng nuôi hỵp vƯ</i>
<i>sinh?</i>
<i>? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm,</i>
<i>độ thơng thống đợc biểu diễn bằng 2</i>
<i>mũi tên có 2 chiều qua lại ? </i>
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ cho mi
quan h qua li ú.
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết.
Gọi học sinh trả lời miệng.
Gv: B sung qua đó gv kết hợp giới
thiệu các biện pháp kỉ thut
<b> I. Chuồng nuôi.</b>
<b> 1. Tầm quan trọng của chồng nuôi.</b>
Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, chuồng
nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi và
góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi .
<b> 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>
- Nhiệt độ thích hợp
- §é Èm trong chng 60 70%
- Độ thông thoáng tốt.
- chiu sỏng thớch hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí: ít độc hại.
chuồng nuôi hợp vệ sinh.
Gv: Nhn mnh hng chuồng vì kiểu
chuồng có liên quan đến nhiệt độ, độ
ẩm, độ thoáng trong chuồng.
Gv: Hớng dẫn hs quan sát sơ đồ
H.69,70,71 sách giáo khoa.
<i>? Tại sao nên làm chuồng quay về </i>
<i>h-ớng nam hay hh-ớng đông nam ?</i>
(Chọn hớng chuồng theo kiểu hớng
nam hoặc đơng nam vì: sẽ che đợc
gió đơng bắc lạnh và đợc tận hng giú
ụng nam mỏt m)
bị khác (máng ăn, uống...)
<i><b>Hot ng 3: Vệ sinh phòng bệnh</b></i>
<i>? Vệ sinh trong chăn ni có tỏc</i>
<i>dụng gì ?</i>
Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm
Cho học sinh lấy ví dụ minh hoạ
<i>? Phơng châm của vệ sinh trong chăn</i>
<i>nuôi là gì ?</i>
<i>? Em hiểu thế nào về phòng bệnh hơn</i>
<i>chữa bệnh ?</i>
Gv: Yờu cu học sinh thảo luận nhóm.
Gv: Treo bảng phụ (sơ 11 sỏch
giỏo khoa).
Yêu cầu häc sinh quan s¸t
<i>? Vệ sinh mơi trờng sống của vật ni</i>
<i>phải đạt những u cầu nào?</i>
<i>? KĨ tªn mét sè biƯn ph¸p vƯ sinh</i>
<i>thân thể vật nuôi ?</i>
<i>? Tắm chải có tác dụng nh thế nào ?</i>
<b> II. Vệ sinh phòng bệnh.</b>
<b> 1. TÇm quan träng cđa vƯ sinh trong</b>
<b>chăn nuôi</b>
- V sinh trong chăn ni là để phịng ngừa
bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và
nâng cao năng suất chn nuụi.
<b> - Phòng bệnh hơn chữa bệnh</b>
<b> 2. C¸c biƯn ph¸p vƯ sinh phßng bệnh</b>
<b>trong chăn nuôi.</b>
a. V sinh mơi trờng sống của vật ni.
- Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng khơng khí…
- X©y dùng chuồng nuôi (hớng chuồng, kiểu
chuồng).
- Thức ăn
- Nớc (uống, tắm)
b. Vệ sinh thân thể cho vật ni.
Tắm, chải, vận động hợp lí.
4. HƯ thèng cđng cè bµi:
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Híng dẫn học ở nhà.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 45
<i>Ngày soạn: 20/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 22/03/2010.</i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. Kiến thức</b>
Hiu c mt s bin pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuụi c v
vt nuụi cỏi sinh sn
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết các chăm sóc vật nuôi
<b>3. Thỏi </b>
Cú ý thc lao ng cần cù chịu khó trong việc chăm sóc ni dỡng cỏc loi vt nuụi
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
V s trong sách giáo khoa, bảng phụ (ghi các biện pháp).
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni ?</i>
<i>? Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: GTB Tìm hiểu về chăn ni vật ni con.</b></i>
<i><b>? V× sao phải chăm sóc vật nuôi ?Trong chăn nuôi việc chăm sãc vËt nu«i cã ý </b></i>
<i><b>nghÜa rÊt quan träng. VËy...</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: GTB.</b></i>
Gv: Giới thiệu sơ đồ và yêu cầu học
sinh quan sát sơ đồ.
<i>? Qua sơ đồ em hãy cho biết có những</i>
<i>đặc điểm gì của sự phát triển cơ thể</i>
<i>vật ni con ?</i>
Gv: Gỵi ý cho häc sinh lÊy vÝ dơ
Từ những vật ni trong gia đình nh
ga con, chó con, lợn con ... để học
sinh liên hệ tới những đặc điểm đó.
Gv: Treo bảng phụ (ghi các biện pháp)
<i>? Hãy đọc và sắp xếp các biện pháp</i>
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs: Cử đại diện nhóm đứng dậy trả lời
Hs: Các ý kiến khỏc b sung.
<b> I. Chăn nuôi vật nuôi con.</b>
<b> 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ</b>
<b>thể vật nuôi non.</b>
- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.
<b> 2. Nuôi dỡng và chăm sóc vật nuôi con.</b>
- Nu«i vËt nu«i mĐ tèt.
- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh phịng
bệnh cho vật ni non.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về chăn ni vật ni đực giống</b></i>
<i>? Chăn ni vật ni đực giống nhằm</i>
<i>mục đích gì ?</i>
<i>? Vật ni đực giống cần đạt những</i>
<i>u cầu gì ?</i>
Gv: Giới thiệu sơ đồ 12 SGK về mối
quan hệ giữa ni dỡng chăm sóc vật
ni đực giống đến sản phẩm chăn
nuôi đực giống.
Gv: Hớng dẫn hs trao đổi nhóm về
ni dỡng chăm sóc ảnh hỡng đến đời
sau nh thế nào
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn về biện pháp
chăm sóc
<b> II. Chăn nuôi vật nuôi đực.</b>
<b> Mục đích: Khả năng phối giống cao, đời</b>
con có chất lợng tốt.
Yªu cÇu: Søc kháe vËt nu«i tèt (kh«ng quá
béo không quá gầy). Có khối lợng tinh dịch
cao và chất lợng tinh dịch tốt.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu chăn ni vật ni cái sinh sản</b></i>
Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
có 2 giai đoạn ảnh hởng quyết định
đến chất lợng sinh sản là giai đoạn
mang thai và giai đoạn nuôi con.
? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh dỡng
của từng giai đoạn, quan sát sơ đồ
hình 13 sách giáo khoa rồi sắp xếp
mức độ u tiên dinh dỡng của từng giai
đoạn từ cao xuống thp.
<i>? Trong giai đoạn này vật nuôi cần</i>
<i>nhiều chất gì ? (Pr, Khoáng chất)...</i>
Gv: Yêu cầu học sinh t c trong
<b>III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.</b>
- Giai đoạn mang thai:
1. Nu«i thai.
2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trởng
3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:
1. TiÕt sữa nuôi con.
2. Nuôi cơ thể mẹ
sách giáo khoa về các biện pháp nuôi
dỡng, chăm sóc.
<b>4. Hệ thống củng cố bài: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 46 sách giáo khoa.
<i>Ngày soạn: 23/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 25/03/2010.</i>
<i> 7B- 02/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 48</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Hiểu đợc nguyên nhân gây bệnh.
- Biết đợc biện pháp chủ yếu để phòng và trị bệnh cho vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Bit cỏch phũng v tr bnh cho vật ni ở gia đình
<b>3. Thái độ</b>
Ham häc hái yªu thích môn học
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- S nguyờn nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
- Tranh ảnh và bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
<i>? Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý những điều gì ?</i>
<i>? Chăn ni lợn đực ging nhm mc ớch gỡ ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho ®iĨm.
3. Bµi míi
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: GTB Tìm hiểu khái niệm về bệnh</b></i>
<i><b>Trong chăn nuôi nhiều hộ gia định bị thua lỗ vì vật ni mắc bệnh chết hàng loạt.</b></i>
<i><b>Vởy các biện pháp phịng và trị bệnh cho vật ni nh thế nào...</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về bệnh</b></i>
<i>càm bị bệnh ở gia đình và địa phơng ?</i>
Gv: Nhận xét và lấy ví dụ về bệnh của
vật nuôi rồi phân tích để hình thành
khái niệm bệnh nh sách giáo khoa.
<b> I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh</b>
- Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chắc
năng sinh lý trong cơ thể do có tác động của
các yếu tố gây bệnh.
- Làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể
đối với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng
sản xuất và giá trị kinh tế.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra bệnh</b></i>
Gv: Dùng sơ đồ (bảng phụ) 14 SGK
yêu cầu học sinh quan sát và hớng dẫn
học sinh thảo luận theo những nội
dung cõu hi sau
Hs: Quan sát và thảo luận trả lời
<i>? Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh?</i>
<i>? Nguyên nhân bên ngoài thờng có</i>
<i>những nguyên nhân nµo?</i>
<i>? H·y lÊy vÝ dơ nh÷ng bƯnh do</i>
<i>nguyên nhân bên ngoài gây ra?</i>
Gv: Lấy ví dụ dẫn chứng và phân tích
cho Hs theo khái niệm trªn.
<i>? Qua tìm hiểu ngun nhân gây bệnh</i>
<i>cho vật ni chúng ta phải làm gì để </i>
<i>vật ni khơng bị mắc bệnh? (Nâng </i>
cao nhận thức về vai trò của vệ sinh
mơi trờng trong chăn ni, có ý thức
bảo vệ vật nuôi, bảo vệ môi trờng.
Nâng cao ý thức phịng beenhjtrong
chăn ni gia đình cũng nh trong cng
ng)
Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:
- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngoài (môi trờng sống).
+ Do chÊn th¬ng (c¬ häc).
+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).
+ Do kÝ sinh trïng; vi sinh vËt: vi rót, vi
khuÈn ... (sinh häc).
- BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vạt(vi
rút, vi khuẩn) gây ra lây lan nhanh vật nuôi
chết nhiều nh (dịch tả, bệnh toi gà)
- BƯnh kh«ng trun nhiƠm : Do kÝ sinh trïng
giun sán gây ra. Không làm chết nhiều vật
nuôi gọi là bệnh thông thờng.
<i><b>Hot ng 4: Tìm hiểu phịng trị bệnh cho vật ni.</b></i>
Gv: Treo bảng phụ ghi các nôi dung
các biện pháp nh sách giáo khoa.
Gv: Yêu cầu hs đọc và thảo luận để
tìm ra các biện pháp đúng trong các
biện pháp trên cần làm nhm phũng tr
bnh cho vt nuụi.
Hs: Đại diện nhóm trình bày
Gv: Nhận xét kết luận
<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nu«i.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại văc xin
- Cho vật ni ăn đủ các chất dinh dỡng
- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.
- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và
điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở
vật ni.
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 47
<i>Ngày soạn: 29/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/04/2010.</i>
<i> 7B- 09/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 49</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
Hiểu đợc tác dụng và cách sử dụng vc xin phũng bnh cho vt nuụi.
<b>2. Kĩ năng</b>
Lm c các cơng việc nh sử dụng vắc xin phịng bệnh cho gia súc, gia cầm
<b>3. Thai độ </b>
Vận dụng tt vo chn nuụi gia ỡnh
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Mẫu vắc xin thật về vắc xin phòng bệnh cho gà và tranh ảnh, bảng phụ (vẽ hình 73
74)
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i>? Em h·y cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây bệnh</i>
<i>cho vật nuôi?</i>
<i>? Phi lm gỡ phũng tr bnh cho vt nuụi ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
Một trong những biện pháp phịng bệnh cho vật ni là tiêm phịng các loại vắc xin là
gì và có tác dụng nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu biết về vắc xin và
cách sử dụng vắc xin nh thế nào để đạt hiệu quả cao trong việc bảo vệ vật ni.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác dụng của vắc xin.</b></i>
Gv: Ph©n tÝch cho Hs khi muốn phong
và trị bệnh cho vật nuôi ta phải tiêm
vắc xin...
<i>? Vắc xin là gì ?</i>
Gv: Yờu cu học sinh trả lời sau đó
gv tóm tắt, uốn nắn và nêu ý nghĩa về
vắc xin nh sách giáo khoa.
<i>? Vắc xin đợc chế tạo nh thế no ?</i>
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ
Hs: c thụng tin về nhãn vác xin mà
học sinh đã chuẩn bị.
Gv: Treo bảng phụ (hình 73 sách giáo
khoa) hớng dẫn học sinh quan sát và
cho biết có mấy loại vắc xin.
<i>? Vắc xin có tác dụng nh thế nào ?</i>
Gv: Dựng s đồ h.47 sgk giải thích để
học sinh hiểu và mơ tả đợc tác dụng
của vắc xin.
Gv: Đa vắc xin và cơ thể vật nuôi
khoẻ (H. 47a) -> cơ thể phản ứng thì
cơ thể có đáp ứng miễn dịch tức là cơ
<b> I. T¸c dơng cđa v¾c xin</b>
<b> 1. V¾c xin là gì?</b>
- Cỏc ch phm sinh hc dựng phòng bệnh
truyền nhiễm gọi là vắc xin.
- Vắc xin đợc chế từ chính mầm bệnh gây ra
bệnh mà ta muốn phũng nga.
Có 2 loại vắc xin:
+ Vc xin nhc độc (vắc xin sống): cho miễn
dịch mạnh, ổn định, thời gian miễn dịch dài
nhng cơ thể gay ra phản ứng
+ Vắc xin chết (vắc xin vơ hoạt) : An tồn ổn
định, dễ sử dụng nhng hiệu quả kém, thời
gian miễn dịch ngắn.
<b> </b>
<b> 2. Tác dụng của vắc xin</b>
Điền theo thứ tự: Vắc xin, kháng thể, tiêu
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số đièu kiện cần thiết khi sử dụng vc xin</b></i>
Gv: Nhấn mạnh chất lợng và hiệu quả
của vắc xin phụ thuộc vào bảo quản.
<i>? Vậy cần bảo quản v¾c xin nh thế</i>
<i>nào ?</i>
Sau khi trả lời câu hỏi yêu cầu học
sinh ghi nhớ 2 nội dung.
<i>? HÃy cho biết cách sử dụng vắc xin ?</i>
Gv: Nhấn xÐt kÕt luËn và phân tích
cách sử dụng vắc xin
<b> II. Một số điều kiện cần thiết khi sử dụng</b>
<b>vắc xin.</b>
<b>1. Bảo quản:</b>
- Phi gi vc xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn
trên nhãn thuốc, không để vắc xin chỗ nóng
và chỗ có ánh sáng mặt trời.
- Nhiệt độ bảo quản thích hợp từ 4 -> 160<sub> C.</sub>
<b>2. Sử dụng: </b>
<b>- Vắc xin phòng bệnh cho vật nu«i kháe </b>
(cha nhiƠm bƯnh, nếu tiêm vác xin cho vật
nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh
nhanh hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào
sức khỏe vật nuôi)
- Khi sư dơng ph¶i tu©n theo chØ dẫn trên
nhÃn thuốc.
tuần
- Sau khi tiêm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ
tiếp theo. Nếu thấy vạt nuôi phản ứng thuốc
phải dùng thuốc trống dị ứng
<b>4. Hệ thống củng cố bài: </b>
- Giỏo viờn: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chun b dng c tit sau thc hnh.
<i>Ngày soạn: 06/04/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/04/2010.</i>
Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Nhận biết đợc một số loại vắc xin phịng bệnh cho gia cầm.
- BiÕt ph¬ng pháp sử dụng vắc xin Nui Cat xơn phòng bệnh cho gà.
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết áp dụng vào thực tế
<b>3. Thái độ </b>
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác an ton khi lao ng
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Bơm tiêm, kim tiêm, panh, kẹp, khay men, bông, nớc cất, cồn, thân cây chuối.
- Các loại vắc xin phòng bệnh cho gµ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra 15 phút
<b>Đề bài</b>
Vắc xin là gì ? Khi sử dụng vắc xin càn chú ý điều gì ?
<b>Đáp án</b>
+ Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là
vắc xin.
<b> + V¾c xin phòng bệnh cho vật nuôi khỏe (cha nhiễm bệnh, nếu</b>
tiêm vác xin cho vật nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh nhanh
hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào sức khỏe vật nuôi)
- Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dÉn trªn nh·n thuèc.
- Đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc xin còn thừa phải sử lí
theo đúng quy định. Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm từ 2-3 tuần
- Sau khi tiêm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật
nuôi phản ứng thuốc phải dùng thuốc trống dị ứng
<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Ph©n chia theo tỉ thực hành, sắp xếp vị trí các tổ
Gv: Nêu mục tiêu, yêu cầu của bài thực hành.
Trớc khi đi vào bài thực hành Gv yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức:
? Vắc xin là gì? Phân loại vắc xin? Vắc xin có tác dụng nh thế nào? Trớc khi sử dụng
vắc xin phải chú ý điều gì ?
Hs: Đứng tại chổ trả lời.
<i><b>Hot ng2: T chc thực hành</b></i>
- Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
- Phân công các công việc cho từng nhóm trong vµ sau khi thùc hµnh.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình</b></i>
<b>a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát:</b>
+ Nhận biết một số loại vắc xin đã chẩn bị và hớng dẫn học sinh quan sát từng loại
vắc xin theo qui trinh trong sách giáo khoa.
+ Sử dụng vắc xin Nui cat xon phòng bệnh cho gà tiến hành theo qui trình nh trong
sách gi¸o khoa (cã 4 bíc).
<b>b. Häc sinh thao t¸c </b>–<b> Gv theo dâi uèn n¾n</b>
<i><b>Hoạt động 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>
- Sau khi thùc hµnh xong - Häc sinh thu gän dơng cơ vµ lµm vĐ sinh theo tõng
nhãm.
- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành
khác.
<b>3. Híng dÉn học ở nhà.</b>
- Học bài
- Về nhà ôn tập phần III về kĩ thuật chăn nuôi.
<i>Ngày soạn: 13/04/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 15/04/2010.</i>
<i> 7B- 23/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 51</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Thơng qua giờ ơn tập giúp học sinh củng cố và hệ thống hóa các nội dung kin thc
k nng ó hc
<b>2. Kĩ năng</b>
Biết vận dụng vào làm bài kiểm tra và áp dụng vào thực tÕ
<b>3. Thái độ</b>
u thích mơn học, vận dụng vào thực tế đời sống
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tp v kin
thc trng tõm.
- HS: Đọc và xem tríc bµi.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài c : Khụng
<b>GV: Nêu câu hái, häc sinh tr¶ lêi (Sau khi th¶o luËn theo các nhóm học tập, tổng</b>
hợp kiểm tra, ghi)
<b>Hệ thống câu hái</b>
<i><b>Câu1: Em hãy nêu vai trò của giống trong chăn nuôi, điều kiện để đợc công nhận là một</b></i>
<i>giống vật nuụi?</i>
<i><b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng và phát dơc ë vËt nu«i?</b></i>
<i><b>Câu3: Thế nào là chọn phối, mục đích, các phơng pháp chọn phối và nhân giống thuần</b></i>
<i>chủng vật ni?</i>
<i><b>Câu 4: Vai trị của thức ăn đối với vật ni?</b></i>
<i><b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?</b></i>
<i><b>Câu 6: Cho biết một số phơng pháp và dự trữ thức ăn cho vật ni?</b></i>
<i><b>Câu 7: Vai trị của chuồng ni, thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?</b></i>
<i><b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh vt nuụi?</b></i>
<i><b>Câu 9: Vắc xin là gì? cho biết tác dụng của vác xin những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc</b></i>
<i>xin.</i>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu1. </b>
<b>+ Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.</b>
1. Ging vt nuụi quyt nh n nng sut chn nuụi.
- Trông cùng một điều kiện nuôi dỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.
2. Giống vật nuôi quyết định chất lợng sản phẩm chăn nuôi.
<b>+ Điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi.</b>
- Cã nguån gèc chung.
- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.
- Có số lợng cá thể đơng và phõn b trờn mt a bn rng.
<b>Câu 2.</b>
<b> Đặc điểm sinh trởng và phát dục của vật nuôi.</b>
- Có 3 đặc điểm:
+ Khơng đồng đều nhau.
+ Theo giai đoạn.
+ Theo chu kỳ (trong trao i cht, hot ng
<b>Câu 3.</b>
<b>Thế nào là chọn phối ?</b>
Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn
ni.
Mục đích:
- Nh»m ph¸t huy t¸c dơng cđa chän läc gièng
- Chất lợng đời sau sẽ đáng giá đợc việc chn lc v chn phi cú ỳng hay khụng
ỳng
<b>Các phơng ph¸p chän phèi.</b>
- Chän phèi cùng giống (nhân giống thuần chủng).
- Chọn phối khác giống. (giống lai)
<b>Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
+ nh ngha: L phơng pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực và con
cái cùng một giống
+ Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ vững và hồn chỉnh thộc tính
đã có.
<b>C©u 4. </b>
<b>Vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>
<i><b>+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt ng khỏc</b></i>
ca c th.
+ Thức ăn còn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra sữa, lông, da, sừng
<b>Câu 5.</b>
<b>Mc ớch ca ch bin v dự trữ thức ăn.</b>
<b>1. Chế biến thức ăn</b>
Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ tiêu hố,
giảm khối lợng, giảm độ thơ cứng và khử bỏ chất độc hại.
<b>2. Dù tr÷ thøc ¨n</b>
Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để ln có ngun thc n cho vt nuụi.
<b>Câu 6.</b>
<b>Các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn.</b>
<b>1. Các phơng pháp chế biến thức ăn.</b>
- Phơng pháp vật lý.
- Phơng pháp hoá học.
- Phơng pháp sinh vật.
- Phơng pháp tổng hợp
<b>2. Các phơng pháp dự trữ thức ăn.</b>
+ Làm khô (phơi sấy)
+ ủ xanh
<b>Câu 7.</b>
<b>Vai trò của chồng nuôi.</b>
Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật
nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi .
<b>Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>
- Nhit thớch hp
- Độ ẩm trong chuồng 60 70%
- Độ thông thoáng tốt.
- chiu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí: ít c hi.
<b>Câu 8. </b>
<b>Nguyên nhân gây ra bệnh</b>
Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:
- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngoài (môi trờng sống).
+ Do chÊn th¬ng (c¬ häc).
+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).
+ Do kÝ sinh trïng; vi sinh vËt: vi rót, vi khn ... (sinh häc).
- BƯnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vạt(vi rút, vi khuẩn) gây ra lây lan nhanh vật
nuôi chết nhiều nh (dịch tả, bệnh toi gà)
- Bệnh không truyền nhiễm : Do kí sinh trùng giun sán gây ra. Không làm chết
nhiều vật nuôi gọi là bệnh thông thờng.
<b>Câu 9.</b>
<b>Vắc xin là g×?</b>
- Các chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin.
- Vắc xin đợc chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phũng nga.
<b> </b>
<b>Tác dụng của vắc xin</b>
Khi a vc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể phản ứng lại bằng cách sinh ra
kháng thể chóng lại sự sâm nhiễm của mầm bệnh tơng ứng khi mầm bệnh sâm nhập lại, cơ
thể vật ni có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật ni
đã có khả nang kháng bẹnh.
<b>Lu ý khi sử dụng: </b>
<b>- Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi khỏe </b>
(cha nhiễm bệnh, nếu tiêm vác xin cho vật nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh
nhanh hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào sức khỏe vật nuôi)
- Khi sử dụng phải tuân theo chØ dÉn trªn nh·n thuèc.
- Đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc xin còn thừa phải sử lí theo đúng quy
định.
- Sau khi tiªm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vạt nuôi phản ứng
thuốc phải dùng thuốc trống dị ứng
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm cđa bµi häc</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi trong phần ôn tập, chn bi gÊy kiĨm tra häc ki.
TiÕt 45: <b>Vai trß nhiệm vụ của thuỷ sản</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:</b>
- Hiểu đợc vai trị của thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
- Biết đợc một s nhim v chớnh ca nuụi thu sn.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh vẽ của nuôi trồng thuỷ sản
- Su tầm thêm một số thông tin về sản lợng, các loại thuỷ sản đợc nuôi phổ biến.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp. 7G :
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
Gv: Nuôi thuỷ sản ở nớc ta đang trên đà phát triển và đang đóng vai trò trong nền
kinh tế quốc dân. Để hiểu rõ vai trị và nhiệm vụ của ni trồng thuỷ sản chúng
ta cùng nhau nghiên cứu bài học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 2: giới thiệu vai trị của ni trồng thuỷ sản.</b></i>
Gv: Nuôi thuỷ sản bao gồm nuôi: cá,
tôm nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ và một
số loại đặc sản khác nh ba ba, ếch...
Gv: Hớng dẫn học sinh quan sát tranh
vẽ (bảng phụ) ở hình 75 sách giáo
khoa.
? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền
kinh tế và trong đời sống xã hội.
Hs: quan s¸t và trả lời câu hỏi.
Gv: Phân tÝch kü tõng vai trò một
thông qua việc cung cấp một số thông
<b> I. Vai trò của nuôi thuỷ s¶n.</b>
+ Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
+ Cung cÊp nguyªn liƯu cho c©ong
nghiƯp, chÕ biÕn xt khÈu.
+ Cung cÊp nguyªn liƯu chÕ biÕn thức
ăn cho vật nuôi.
tin v gi ý để học sinh bổ sung thêm
một số thống tin.
Sau đó gv kết luận và nêu 4 vai trò
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ của ni thuỷ sản ở nớc ta.</b></i>
? NhiƯm vơ chÝnh cđa nu«i trồng thuỷ
sản ở nớc ta là gì.
? Em hÃy cho biết tiềm ănh về mặt nớc
ở nớc ta
Gv: yêu cầu häc sinh th¶o luËn nhãm
? Em h·y cho biÕt nh÷ng giống thuỷ
sản nào có chất lợng tốt, có năng suất
cao.
? Ngành nuôi thuỷ sản cung cấp những
loại thực phẩm nào.
? Nhu cầu về thực phẩm của nhân dân
ta hiện nay nh thế nào.
? Ngnh nuụi thuỷ sản đã đáp ứng nhu
cầu đó nh thế nào.
Hs: Đứng tại chổ trả lời
? Ngành nuôi thuỷ sản đã ứng dng
nhng tin b KHKT vo nhng khõu
no.
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời sản xuất
giống, sản xuất thức ăn, bảo vệ môi
tr-ờng và phong trừ dịch bệnh
<b> II. NhiƯm vơ chÝnh của nuôi thuỷ</b>
<b>sản ở nớc ta.</b>
<b> 1. Khai th¸c tèi đa tiềm năng về</b>
<b>mặt nớc và giống nuôi.</b>
- Din tích mặt nớc hiện có: 1700.000
ha, trong đó khả năng s dng c l:
1.031.000 ha.
- Trong những năm tới đa diện tích sử
dụng mặt nơc ngọt là 69% và nớc lợ,
mặn 70%
<b>2. Cung cấp thực phẩm tơi sạch</b>
<b>3. ứng dụng những tiến bộ khoa học</b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản</b>
<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bi.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 50.
Tiết 45: <b>Môi trờng nuôi thuỷ sản</b>
Ngày soạn:27/4/2008
Ngày giảng:29/4/2008
<b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh phải:</b>
- Hiểu đợc đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.
- Biết đợc một số tính chất của nớc nuôi thuỷ sản
- Biết cách cải tạo nớc nuôi thuỷ sn v t ỏy ao.
<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>
- Tranh vẽ (bảng phụ) hình 76, 77,, 78 (sgk)
- Su tm một số tranh ảnh có liên quan đến bài học và thu thập một số sinh vật sống
trong nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài cũ:
? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
? Nhiệm vụ chính của nuụi trng thu sn l gỡ.
Hs: Lên bảng trả lời.
Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới
<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Ni dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
Các động vật thuỷ sản và hầu hết các loại thức ăn của nó đều sống trong nớc.
N-ớc là môi trờng sống của thuỷ sản. NN-ớc có nhiều đặc điểm và tính chất ảnh hởng
trực tiếp đến các sinh vật sống trong nớc. Để hiểu đợc vấn đề này ta đi vào bài
học hôm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của nớc ni thuỷ sản.</b></i>
Gv: Nớc nuôi thuỷ sản có nhiều đặc
điểm ảnh hởng trực tiếp đến các sinh
vật sống trong nớc đặc biệt là tơm, cá.
? Vậy đó là những đặc điểm nào
Gv: hớng dẫn hs phân tích từng đặc
? Tại sao lại dùng phân hữu cơ hay vô
cơ để làm thức ăn cho cá.
? Căn cứ vào đâu để bón phân.
? Nớc mát mùa hè, ấm mùa đơng có
tác dụng gì.
? Níc ao tù có loại khí gì nhiều
<b> I. Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.</b>
1. Có khả năng hoà tan các chất vô
cơ và hu c¬.
2. Khả năng điều hoà chế độ nhiệt
của nớc.
3. Thµnh phÇn oxi (O2) thÊp vµ
cacbonnic (CO2) cao
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất của nớc ni thuỷ sn</b></i>
? Tính chất vật lí gồm những tính chất
nào.
Gv: yêu cầu hs quan sát hình vẽ 75 sgk
và trả lời các câu hỏi:
? Ngun nhit c to ra trong ao chủ
yếu do nguyên nhân nào.
Gv: giải thích độ trong là gì?
Gv: Thơng qua độ trong để xác định
chất lợng vùng nớc, độ trong thấp hoặc
cao khơng thích hợp tốt nhất từ 20 –
30 cm.
Để xác định độ trong ngời ta dùng
dụng cụ gì?
Gv: mơ tả hình dạng, kích thớc cảu
đĩa Sếch xi v cỏch o trong.
Gv: Nớc nuôi thuỷ sản, thờng có 3 màu
sắc khác nhau.
? Nc nuụi thu sn có nhiều màu khác
nhau là do những nguyên nhân nào.
? Nớc ni thuỷ sản có màu nh thế nào
gọi là nớc béo, nớc gầy, nớc bệnh:
Gv: Giải thích khái niệm sự chuyển
động của nớc.
? Nớc chuyển động thì có tác dụng gì.
<b> II. TÝnh chÊt cđa nớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b> 1. TÝnh chÊt lÝ häc</b>
<b> a. Nhiệt độ</b>
+ Sự phân huỷ các chất hu cơ.
+ Sự toả nhiệt của đất trong đáy ao.
+ Cờng độ chiếu sáng của mặt trời
(nguyên nhân chính).
b. Độ trong: Là biểu thị mức độ
ánh sáng xuyên qua mặt nớc.
+ Để xác định độ trong của nớc nuôi
thuỷ sản ta dùng đĩa Sếch xi
+ Cách đo độ trong.
c. Mu nc:
+ Nguyên nhân có màu nớc:
- Nớc có khả năng hấp thụ và phản xạ
ánh sáng.
- Có các chÊt mïn hoµ tan.
- Trong níc cã nhiỊu sinh vËt phù du.
+ Có 3 màu nớc khác nhau:
- Màu nõn chuối hoặc vàng lơc: Níc
bÐo.
- Nớc có màu tro đục, xanh đồng: Nớc
gầy.
? Có my hỡnh thc chuyn ng ca
nc
? Các loại khí hoµ tan trong níc vµ sù
hoµ tan phơ thc vµo những yếu tố
nào.
Gv: Trong nớc có nhiều khí hồ tan,
nhng chỉ có O2 Và CO2 ảnh hởng nhiều
đến tôm và cá.
Gv: Trong nớc có nhiều muối hoà tan
nh: Đạm, lân ...
? Nguyên nhấninh ra các muối hoà tan
là gì .
? Em hóy nhắc lại k/n độ PH đã học
? Độ PH có ảnh hỡng nh thế nào đến
tôm, cá.
? Độ PH thích hợp đối với tơm, cá là
bao nhiêu.
Gv: Huớng dẫn học sinh quan sát hình
78 sgk để phân biệt đợc các loại sinh
? Nêu tên các loại sinh vật theo 3
nhóm: SV phù du, thự vật bậc cao và
động vật đáy
phân bố đều trong ao, kích thích cho
q trình sinh sản của tơm, cá.
+ Các hình thái chuyển động: sóng, đối
lu, dịng chảy.
<b> 2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
<b> a. Các chất khí hồ tan: Phụ thuộc</b>
vào các yếu tố: Nhiệt độ, áp suất, nồng
độ muối.
- Có 2 loại khí O2 và CO2 có ảnh hởng
trực tiếp đến tơm cá nhiều hơn.
- Khí O2 cần lợng hồ tan trong nớc
tối thiểu từ 4 mg\l trở lên. Nếu thấp hơn
thì ảnh hởng đến tỉ lệ sống của tơm, cá.
- Khí CO2 cần 4 ->5 mg/l. Nếu CO2
tròn 25 mg/l -> ngày độc cho tụm cỏ.
<b>b. Các muối hoà tan.</b>
Vd: m, lõn, st.
Nguyên nhân sinh ra các muối:
- Do nớc.
- Do sự phân huỷ các chất hữu cơ.
- Do bón phân hữu cơ, vô cơ là chính.
<b>c. pH: nh hng n i sống của</b>
tơm cá. Và độ PH thích hợp từ 6 – 9
<b> 3. TÝnh chÊt sinh häc:</b>
a. Sinh vật phù du: Tảo khúc hình
đĩa(a); Tảo dung (b); Tảo 3 góc (c) =>
Thực vật phù du; Động vật phù du:
Cyclops (d); trùng 3 chi (e)
b. Thùc vËt bËc cao: Rong m¸i chÌo
(g); Rong t«m (h);
c. Động vật đáy: ấu trùng muỗi (i); ốc
hên(k).
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu phơng pháp cải tạo nớc và đáy ao.</b></i>
Gv: Ao là nơi sinh sống của sinh vật
nói chung và cá, tơm nói riêng. Muốn
ni tơm, cá có năng suất cao thì phải
cải tạo nớc đáy ao.
Gv: Lờy ví dụ thực tiễn nhng ỏy ao
cn ci to.
? Em hÃy nêu biện pháp cải tạo.
? a phng em ci to ỏy ao bằng
những biện pháp nh thế nào.
<b>III. Biệp pháp cải tạo nớc và đáy ao.</b>
<b> 1. Cải tạo nớc:</b>
+ Những ao cần đợc cải tạo nh ao miền
núi, ao có nguồn từ khe, ao có nhiều
sinh vật thuỷ sinh, ao có bọ gạo.
<b> 2. cải tạo đất đáy ao.</b>
- Trồng cây quanh bờ ao.
- Bón nhiều phân hu cơ và đất phù sa.
4. Hệ thống củng cố bài:
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Trả lời các câu hỏi cuèi bµi häc.
Tiết 47: <b>TH: Xác định nhiệt độ, độ trong và pH ca nc </b>
<b>nuôi thuỷ sản.</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:</b>
- Biết cách đo và xác định đợc nhiệt độ, độ pH của nớc ni thuỷ sản.
<b>II. C«ng tác chuẩn bị.</b>
- Nhiệt kế, Đĩa Sếch, thang màu pH chuÈn
- 2 thùng nhựa đựng mẫu nớc nuôi cá (nếu khơng có ao ni cá) có chiều cao tối thiểu là
60 – 70 cm, đờng kính thùng 30 cm.
- GiÊy ®o pH.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Tổ chức ổn định lớp. 7G :
2. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: ph©n chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trí các tổ
Gv: nêu mục tiêu, yêu cầu của bài thực hành.
<i><b>Hot ng2: Tổ chức thực hành</b></i>
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân công các công việc cho từng nhóm trong và sau khi thùc hµnh.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình</b></i>
a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát:
+ Đo nhiẹt độ nớc:
B1: Nhúng nhiệt kế vào nớc để khoảng 5 đến 10 phút.
B2: Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc ngay kết quả.
+ Đo độ trong:
B1: Thả từ từ đĩa Sếch xi xuống nớc cho đến khi không thấy vạch đen, trắng (or xanh,
trắng) và ghi độ sâu của đĩa (cm).
B2: Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo lên đến khi thấy vạch đen, trắng (or xanh trắng), ghi
lại độ sâu của đĩa
Kết quả độ trong sé là số trung bình của 2 bớc đó.
+ Đo độ pH bằng phơng pháp đơn giản.
B1: Nhúng giấy đo pH vào nớc khoảng 1 phút.
B2: Đa lên so sánh với thang màu pH chuẩn. Nếu trùng với màu nào thì nớc có độ pH tơng
đơng với pH của màu đó.
b. Häc sinh thao t¸c – Gv theo dâi uèn n¾n
<i><b>Hoạt động 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>
- Sau khi thực hành xong – học sinh thu gọn dụng cụ và làm vẹ sinh theo từng nhóm.
- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành khác.
3. Hng dn hc nh.
- Về nhà ôn tập chơng.
- Đọc trớc bài 52.
<b>bài kiểm tra công nghệ 7</b>
(thời gian:45 phót)
I/ Trắc nghiệm: khoanh tron chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng
1) Ta phải bảo vệ rng vỡ:
A. Rừng cung cấp lâm sản
B. Rừng làm sạch môi trờng và phòng hộ
C. Rừng cho ta sinh hoạt văn hoá và nghiên cứu khoa hoc
D. Cả ba ý trên
2) việc phá rừng gây ra hậu quả gì
A. Gõy l lt hn hán C. Gây ơ nhiễm mơi trờng khơng khí
B. Gây sói mịn , lỡ đất D. cả ba ý trên
3) Thêi vơ trång rõng ë miỊn Bác là
A. Mựa xuõn C. mựa xuõn v mựa thu
B. mùa thu D. mùa đông và mùa thu
4) Trồng cây xanh ở thành phố và khu công nghiệp là để làm gì
A. Lấy bóng mát C. Làm sạch môi trờng
B. Lấy cảnh đẹp D. Cả ba ý trên
5) TRồng rừng ở bãi cát ven biển là để
A. Tận dụng đất hoang C. Phịng hộ
B. Lấy gỗ D. Chơng sạt lở đất
6) Giống vật ni có vai trị gì trong chn nuụi
A. Cho năng suất cao
B. Cho chất lợng sản phẩm tốt
C. Cho năng suất cao và chất lợng s¶n phÈm tèt
D. Sinh trëng tèt
7) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận huyết
C. Con đực và con cái khác giống
B. Con đực và con cái cùng giống , không cận huyết
D. Con đực và con cái khác giống , cận huyết
8) Thức ăn có vai trũ gỡ i vi vt nuụi
A. Cung cấp năng lỵng B. Cung cÊp chÊt dinh dìng
C. Cung cấp năng lợng và chất dinh dỡng D. Cung cÊp chÊt bÐo
II/ Tù luËn
9) Tại sao nói rừng là tài nguyên quý của đất nớc
10) Cho biết mục đích của việt chết biến và giữ trữ thức ăn vật nuôi ?
ở địa phơng em dã chế biến thức ăn cho vật ni nh thế nào ?
<b>Bµi lµm </b>