Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.44 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 27</b>
<i> Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015</i>
<b>Tập đọc: ƠN TẬP GIỮA KÌ 2 (Tiết 1- 2)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc
độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về
nội dung của từng đoạn đọc ).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 -> 26.
- HS: Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ : Sông Hương</b>
<b>2.Bài mới</b>
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
HĐ 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Bài 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi
đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên trình
bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của
người khác
+MT : Giúp HS Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của
<i>người khác </i>
+<b>Cách tiến hành:</b> .Bài tập yêu cầu các em đáp lại
lời cảm ơn của người khác.
- Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cho bạn bốc thăm bài đọc.
- HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.
- Theo dõi và nhận xét.
Hoạt động cá nhân trong nhóm.
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
thời gian.
- Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi
và nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy
nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình
huống, 1 HS nói lời cảm ơn, 1 HS đáp
lại lời cảm ơn.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng
mực.
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS: vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy - học. </b>
<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
<b>1..Kiểm tra bài cũ: </b>
*Tính chu vi hình tam giác có độ dài các
cạnh lần lượt là:
a)4cm; 7cm; 9cm.
b)12cm, 8 cm, 17cm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
a) Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
- Nêu phép nhân 1 <sub>2 và yêu cầu HS </sub>
chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
- Vậy 1 <sub> 2 bằng mấy?</sub>
- Tiến hành tương tự với các phép tính
1 <sub> 3 và 1 </sub><sub> 4</sub>
- Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của các
phép nhân 1 với một số.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính 2
1; 3 <sub> 1; 4 </sub><sub> 1.</sub>
b) Giới thiệu phép chia cho 1.
- Yêu cầu HS dựa vào phép tính nhân trên
lập hai phép tính tương ứng.
- Vậy từ 1 <sub> 2 = 2 ta có được phép chia </sub>
2: 1 =2.
- Tiến hành tương tự với các phép chia
3: 1 = 3; 4 : 1 = 4.
- Yêu cầu HS nhận xét về thương của các
phép chia có số chia là 1.
<b>- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số </b>
đó.
c)Thực hành:
* Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính
và kết quả của các phép tính.
* Bài 2:- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
* Nếu cũn thời gian làm tiếp bài 3
4.Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài ra giấy
nháp.
- HS thực hiện: 1 <sub> 2 = 1 + 1 = 2.</sub>
- 1 <sub> 2 = 2</sub>
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- 2 <sub>1 = 2; 3 </sub><sub> 1 = 3; 4 </sub><sub> 1= 4.</sub>
- Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2
2 : 2 = 1.
- Nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Thương bằng số bị chia.
- Nhắc lại lời kết luận.
- HS làm miệng.
- Đọc : Số?
- Thực hiện làm bài vào vở.
<b>Đạo đức : LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
*KNS: KN giao tiếp lich sự khi đến nhà người khác.
<i> KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.</i>
<i> KN tư duy, đánh giá hành vi lịc sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nàh </i>
<i>người khác.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: tranh minh họa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài mới</b>
<b> a) Họat động 1: thế nào là lịch sự khi đến nhà </b>
người khác?
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu thảo
luận tìm các việc nên làm và không nên làm khi
đến nhà người khác
- Gọi đai diện các nhóm trình bày kết quả
<b>b) Họat động 2: xử lí tình huống</b>
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm bài
trong phiếu
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mìnhư
- Đưa ra kết luận về bài làm của HS và đáp án
đúng của phiếu
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Hát
- Chia nhóm , phân cơng nhóm trưởng,
thư kí và tiến hành thảo luận theo yêu cầu
- Một nhóm trình bày các nhóm khác
theo dõi để nhận xét và bổ sung, nếu thấy
nhóm bạn cịn thiếu
Nhận phiếu và làm bài cá nhân
- Một vài HS đọc bài làm, cả lớp theo
dõi và nhận xét
- Theo dõi và sửa chữa nếu bài mình sai
<b>Tự nhiên - xã hội: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: tranh minh hoạ SGK
- HS: làm theo yêu cầu của GV.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu tên các cây mà em biết?
- Nêu nơi sống của cây. Nêu đặc điểm giúp cây
sống được trên mặt nước.
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>a) Hoạt động 1:</b> Làm việc SGK
miêu tả lại bức tranh đó.
- GV treo tranh phóng to để HS quan sát rõ
hơn.
<b>b) Hoạt động 2:</b> Triển lãm tranh ảnh.
<i>* Bước 1:</i> Hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của
các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào
một tờ giấy to, ghi tên và nơi sống của con vật.
<i>* Bước 2:</i> Trình bày sản phẩm.
- Các nhóm lên treo sản phẩm lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật mà
nhóm đã sưu tầm được theo 3 nhóm. Trên mặt
đất, dưới nước, bay trên khơng.
* GV hỏi: Vậy động vật thường sống ở đâu?
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Chơi trị chơi: Thi hát về lồi vật.
+ Mỗi tổ cử 2 bạn lên tham gia thi hát về lồi
vật.
+ Bạn cịn lại ci cùng là người thắng cuộc.
- Chuẩn bị bài sau
trời.
- Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ, 1
chú voi con đi bên mẹ trông dễ thương..
...
- Tập trung tranh ảnh, phân cơng người
dán, người trang trí.
- Các nhóm khác nhận xét những điểm
tốt và chưa tốt của nhóm bạn.
- Sản phẩm các nhóm được giữ lại.
- HS đọc
- Sống trên mặt đát, dưới nước và bay
trên không.
- Tham gia hát lần lượt từng người và
loại bỏ dần những người không nhớ bài
hát bằng cách đếm từ 1 -> 10.
Luyện TV: LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC
I/ Mục tiêu :
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ ro ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
II/ Chuẩn bị : SGK
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
a) Phần giới thiệu :
b)Hướng dẫn học sinh đọc
- GV giao nhiệm vụ
- Yêu cầu đọc từng câu .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh ..
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
b) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-Vài em nhắc lại tên bài
Nhóm trưởng điều hành cho các bạn bốc
thăm bài đọc và trả lời 1 câu hỏi trong đoạn
đọc
-Lần lượt nối tiếp bốc thăm đọc bài .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
Luyện Toán: LUYỆN S Ố 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
<i><b>A/ Mục tiêu: Củng cố</b></i>
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:
2.Bài mới:
<sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu nêu yêu cầu đề bài.
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2 : Số?
-GV HD HS làm bài
- Mời học sinh khác xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 3 : Tính
- GV HD HS làm bài.
- Mời lần lượt một số em lên trả lời.
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Nhóm trưởng điều hành tính trong nhóm.
- Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
- Một em đọc đề .
- Suy nghĩ làm bài cá nhân .
- Suy nghĩ làm bài cá nhân .
-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Suy nghĩ làm bài cá nhân .
<i> Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2015</i>
<b>Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia cho 0.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT bài cũ:</b>
<b> 2. Bài mới.</b>
<b>1) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.</b>
- Dựa vào ý nghĩa của phép nhân.
GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng
các số hạng bằng nhau.
- GV viết lên bảng 0 × 2 = 2 + 0 = 0
Ta công nhận 2 × 0 = 0
- GV Y/c HS nhận xét bằng lời.
Tương tự : 0 lấy 3 lần thì ta lảm như thế nào?
GV ghi bảng.
0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0.
- GV cho HS nêu bằng lời.
2) Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu:
- HS tính và nêu kết quả bài 1
- Hai nhân không bằng không, không
nhân hai bằng không.
- Ta lấy 3 số 0 cộng lại
0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 × 3 = 0
3 × 0 = 0
Ba nhân không bằng không, không
nhân ba cũng bằng không.
- HS nhận xét.
GV ghi bảng và nói.
0 : 2 = 0 vì 0 × 2 = 0
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
- Tương tự Y/c HS làm
* GV nêu chú ý: “ không thể chia cho 0”.
<b>* Thực hành.</b>
- Bài 1: Tính nhẩm.
<b>- Bài 2: Tính nhẩm.</b>
<b>- Bài 3: Số ?</b>
HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ơ
trống.
<b>- Bài 4.</b>
Gọi HS nêu Y/ c BT – 2 em lên bảng – lớp làm
vào vở BT.
<b>2. Củng cố- Dặn dò.</b>
+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng
bằng 0.
- Nhiều HS nhắc lại.
Làm cá nhân trong nhóm
0 × 4 = 0 0 × 9 = 0
4 × 0 = 0 9 × 0 = 0
Làm cá nhân trong nhóm
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0.
- Làm cá nhân vào vở trong nhóm
0 × 5 = 0 3 × 0 = 0 0 : 5 = 0
2 : 2 × 0 = 1 × 0.
= 0
<b>Chính tả : ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 3 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung
- Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa (BT2) ; biết đặt đấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn
văn ngắn (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu viết lên từng bài tập.
- Trang phục cho HS chơi trò mở rộng vốn từ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KT đọc: </b>
KT đọc khoảng 7, 8 em.
GV nhận xét.
<b>3. HD làm bài tập.</b>
* GV HD trò chơi mở rộng vốn từ.
<b>Bài tập 1.</b>
- GV chuẩn bị trang phục cho HS.
+ GV mời 4 HS mang tên 4 mùa đứng trước
lớp. Số HS đội mũ và mang chữ tự tìm đến chỗ
thích hợp.
+ Từng mùa giới thiệu
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn những CN
và các nhóm phản ứng nhanh tham gia trị chơi
sơi nổi, biết góp phầnlàm cho trò chơi trở nên
vui và thú vị.
<b>Bài tập 2 ( Viết ).</b>
- Ngắt đoạn trích thành 5 câu.
- HS bóc thăm và đọc 1 đoạn, trả lời
câu hỏi trong bài đọc.
- 4 HS đội mũ 4 mùa ( Xuân, hạ, thu,
đông)
- 12 HS đội mũ từ tháng 1 đến tháng 12.
- 4 HS đội mũ các loài hoa: mai ( đào ),
phượng, cúc, mận.
- 7 HS đội mũ các laòi quả: Vú sữa,
quýt, xoài, vải, bưởi, na, dưa hấu.
- 4 HS mang chữ: ấm áp, nóng bức, mát
mẻ, giá lạnh.
- Gọi 1 em dọc Y/c của bài và đọc đoạn trích..
<b>4. Củng cố – dặn dị.</b>
- Cả lớp và GV nhận xét làm bài trên
<b>ÔLTV: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA A, B, C, G</b>
1, Mục tiêu:
- HS ôn lại cách viết chữ hoa <b>A, B, C, G </b>từ đó HS viết đúng và đẹp từ ứng dụng, câu ứng
dụng.
-Rèn cho HS viết đúng kiểu chữ xiên và kiểu chữ đứng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1: HD viết (HĐ cả lớp)</b>
GV hướng dẫn viết
GV nhận xét
Hướng dẫn cho HS viết từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
<b>Hoạt động 2: Luyện viết ( HĐ cá nhân) </b>
GV cho HS viết vào vở
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
GV chấm bài viết của HS
-GV nhận xét bài viết của HS
<b>Hoạt động 3: Dặn dị : </b>GV nhận xét tiết học
Nhóm trưởng cho các bạn ôn lại độ
cao, bề rộng và các nét viết của chữ A,
B, C, G.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung
HS lắng nghe
HS luyện viết bảng con
HS lắng nghe
HS viết vào vở
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS lắng nghe.
<b>ÔN LUYỆN TOÁN : LUYỆN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện tính số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Vận dụng vào làm toán và giải toán
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. GT bài
2. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
0 : 5 = 0 x 4 = 1 x 0 =
0 : 4 = 0 x 3 = 0 : 2 =
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Hs nêu kết quả
- HS làm bài trong nhóm, sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3 Số?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tính
Gv nhận xét
C. Dặn dị: Nhận xét tiết học.
HS làm vào vở, đổi vở KT chéo
HS làm vào vở, đổi vở KT chéo
<b>ÔLTV: ÔN CÁC MẪU CÂU ĐÃ H ỌC</b>
A<b>. Mục tiêu: </b>
- Củng cố thêm cho HS về một số mẫu câu đã học.Vận dụng kiến thức đã học để ôn luyện
cách đặt câu hỏi : Khi nào ?
- Luyện kỹ năng sử dụng dấu chấm.
B.<b> Chuẩn bị: </b> Bảng phụ
C. <b>Các hoạt động dạy học :</b>
HĐ1:Giới thiệu bài.
HĐ2:Hướng dẫn ôn các mẫu câu .
Chúng ta đã được học những mẫu câu nào?
Hãy đặt mỗi mẫu câu 1 câu.
-GV nhận xét
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1. Luyện đặt câu hỏi: Khi nào?.
- Tháng 5 bọn mình được nghỉ hè.
- Ngày mai lớp mình đi thăm vườn bách
thú.
- Mình vui khi được điểm 10.
-Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2. Luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm.
-Treo bảng phụ.
-GV chốt bài đúng.
<i>- Đuôi tôi vừa là mái chèo, vừa là bánh lái </i>
<i>đấy. Bạn xem này!</i>
<i>Nói rồi cá Con lao về phía trước, đi </i>
<i>ngoắt sang trái. Vút cái, nó đã quẹo phải. </i>
<i>Bơi một lát, Cá Con lại uốn đuôi sang phải.</i>
<i>Thoắt cái, nó lại quẹo trái. Tơm Càng thấy </i>
<i>vậy phục lăn.</i>
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét tiết học dặn dị.
- Làm trong nhóm. Nhóm trưởng KT
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
-Lắng nghe nhận xét, chọn bạn có câu hay
nhất.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Trình bày trước lớp.
-Nhận xét, bổ sung.
-3 em đọc lại đoạn văn.
-HS tự làm bài.
-Đọc kết quả bài làm.
-Nhận xét, bổ sung.
<i> </i>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung
của từng đoạn đọc ).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
a. GV: Phiếu ghi tên các bài tập.
b. HS: VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới.</b>
<b>a)</b> Kiểm ta tập đọc và HTL ( như tiết 1).
<b>b)</b> Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Ở
đâu? ” ( Bài miệng )
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng – chốt
lại lời giải đúng. Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở
đâu?
+ Hai bên bờ sông.
<b>c)</b> Đặt câu cho bộ phận câu được in đậm.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
+ Ở đâu hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu.
<b>d)</b> Đáp lời của em. ( miệng )
- Gọi 1 HS đọc Y/c BT.
- GV nói: Cần đáp lại lời xin lỗi trong các
trường hợp trên với thái độ thế nào?
( Cần đáp với lời lịch sự, nhẹ nhàng, khơng
chê trách nặng lời vì người gây lỗi, làm phiền
em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi ) –
gọi HS thực hành từ đơi ở tình huống a.
<b>4. Củng cố – dặn dò.</b>
-2 Em lên bảng làm bài
Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đâu?
Cả lớp làm nhẩm vào giấy nháp.
-2 em lên bảng – lớp làm vào VBT.
Cả lớp và GV nhận xét làm bài trên bảng
– chốt ý đúng.
-HS1: Xin lỗi bạn/ mình trót làm bẩn
quần áo của bạn.
HS2 đáp: Thơi khơng sao, mình sẽ
giặt ngay/ lần sau bạn đừng chạy qua
vũng nước khi có người đi bên cạnh.
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- GV: bài dạy.
- HS: vở bài tập
<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
* Hướng dẫn thực hành
<b>Bài tập 2:</b>
- HS tính nhẩm ( theo cột)
a) HS phân biệt 2 dạng:
+ Cộng có số hạng 0
+ Nhân có thừa số 0
b) HS phân biệt 2 dạng
+ Phép cộng số hạng 1
+ Phép nhân có thừa số 1.
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số bị
chia là 0.
<b>Bài tập 3:</b> HS tìm kết quả tính trong ơ chữ
nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ơ trịn.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>- Nhận xét tiết học
1 x 1 = 1 ; 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 ; 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ; 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ; 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ; 5 : 1 = 5
……… ; ………..
1 x 10 = 10 ; 10 : 1 = 10
a) 0 + 3 = 3 b) 5 + 1 = 6
3 + 0 = 3 1 + 5 = 6
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5
3 x 0 = 0 5 x 1 = 5
c) 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0
0 : 1 = 0 1 : 1 = 0
<i> Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015</i>
<b>Tiết 81: ÔN TẬP GIỮA HK2 (Tiết 5 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung
của từng đoạn đọc ).
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loài
chim hoặc gia cầm (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV : Phiếu ghi các bài tập
HS : Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Baì mới.</b>
* Hướng dẫn ơn tập.
a . Kiểm tra đọc, học thuộc lịng.
b. Trị chơi mở rơng vốn từ về chim chóc.
- HS nêu yêu cầu bài tập 1
- GV nói thêm các loài gia cầm gà, vịt, ngan,
ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim .
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện trị chơi mở
rơng vốn từ.
- Chia lớp thành 4 nhóm( Mỗi nhóm tự chọn
cho mình một lồi chim hay gia cầm.
- Yêu cầu nhóm trưởng viết nhanh vào giấy và
dán lên bảng?
- HS bốc thăm ( như tiết 1 )
- 1 Học sinh nêu yêu cầu.
- Nhóm trưởng yêu cầu bạn trong
nhóm trả lời câu hỏi : VD: Vàng
ươm, óng như tơ lúc nhỏ, trắng, đen,
đốm trắng khi trưởng thành
-Con vịt lơng màu gì?
- Mỏ vịt màu gì?
Tương tự các nhóm hỏi đáp nhanh dần về các
con vật mình chọn , thư ký ghi những con vật
dán lên bảng.
c. Viết đoạn ngắn khoảng 3 , 4 câu về loài chim
hoặc gia cầm.
- Yêu cầu học sinh tìm lồi chim hoặc gia cầm
mà em biết để viết.
- GV yêu cầu học sinh nêu miệng.
- GV nhận xét sửa sai
<b>2. Cũng cố – dặn dò:</b>
- Cả lớp tìm lồi chim để phát biểu ý
kiến.
<b>Tốn : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Thuộc lịng bảng nhân, chia đã học.
- Biết tìm thừa số, tìm số bị chia.
- Biết nhân ( chia ) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có phép chia ( trong bảng nhân 4 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV : phiếu bài tập
HS : vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng
<i><b>* Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm ( theo cột)
<b>Bài 2: </b>
- GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm
bài chỉ cần ghi kết quả của phép tính, khơng cần
viết tất cả các bước nhẫm như mẫu.
<b>Bài 3:</b>
a) Yêu cầu HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết.
b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
<b>Bài 4:</b> HS đọc yêu cầu và chọn phép tính.
1 em lên bảng - lớp làm vào vở
<b>Bài 5:</b> Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS lên
ghép
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhẩm trong nhóm
2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 ….
6 : 2 = 3 ; 12 : 3 = 4 …
6 : 3 = 2 ; 12 : 4 = 3 ….
Nhẩm trong nhóm
a) 30 x 3 = 90 ….
20 x 4 = 80 ….
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy
tích chia thừa số kia.
x x 3 = 15 ; 4 x x = 28
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương
nhân với số chia.
y : 2 = 2 ; y : 5 = 15
- 1 em đọc yêu cầu bài toán
- Giải vào vở
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tập viết : ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 6 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung
của từng đoạn đọc ).
- Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- HS: vở bài tập.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới</b>
<i><b>* Hướng dẫn ôn tập:</b></i>
1/ Kiểm tra học thuộc lòng: Từng HS lên bốc thăm
chọn bài học thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Trò chơi mở rộng vốn từ về muôn thú (miệng)
- GV nêu HS nêu yêu cầu cách chơi
- GV chia lớp 2 nhóm A -B tổ chức cách chơi
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật ( con hổ): các
thành viên trong nhóm B phải xướng lên những từ
ngữ chỉ hạot dộng hay đặc điểm của con vật đó (VD:
vồ mồi rất nhanh, hung dữ, khoẻ mạnh, được gọi là "
chúa rừng xanh"…) GV ghi lại lên bảng những ý
kiến đúng.
+ (đổi lại): đại diện của nhóm B nói tên con vật, các
thành viên nhóm A phải xướng lên những từ ngữ chỉ
hoạt động hay đặc điểm của con vật đó.
- Hai nhóm phải nói được về 5, 7 con vật. GV ghi ý
kiến HS lên bảng cho 2, 3 HS đọc lại.
3. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết ( miệng)
- GV nhắc HS: có thể kể một câu chuyện cổ tích mà
em được nghe, được đọc về một con vật; cũng có thể
kể một vài nét về hình dáng, hoạt động của con vật
mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật.
- GV và lớp bình chọn người kể tự nhiên và hấp dẫn.
<b>4. Dặn dò:</b>- GV nhận xét chung tiết học.
- HS nhắc lại
- 2- 3 em HS đọc khổ, cả bài
- HS nêu cách chơi - cả lớp đọc
thầm.
- HS tham gia trị chơi
- Một số HS nói tên con vật các em
chọn kể.
- HS nối tiếp nhau kể.
<b>Thủ công: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tiết1)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được đồng hồ đeo tay.
3. GD h/s có ý thức học tập, thích làm đồ chơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KT sự chuẩn bị của h/s.- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. HD quan sát nhận xét:- GT bài mẫu</b>
- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
Ngồi giấy thủ cơng ra ta cịn có thể sử dụng các vật liệu
khác như: lá chuối, lá dừa để làm đồng hồ chơi.
<b>c. HD mẫu:</b>
<b>* Bước 1: Cắt các nan giấy.</b>
- Cắt một nan giấy dài 24 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ.
- Cắt và dán nối thành một nan giấy khác màu dài 30 ô,
rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên của hai đầu nan để làm dây.
- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô.
<b>* Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.</b>
- Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô, rộng 1 ô làm đai
để gài dây đeo đồng hồ.
<b>* Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.</b>
- HD lấy 4 diểm chính để ghi 12, 3, 6, 9 và chấm các
diểm chỉ giờ khác.
- Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
<b>d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp.</b>
- YC h/s nhắc lại quy trình làm đồng hồ
- YC thực hành làm đồng hồ.
- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
<b>4. Củng cố – dặn dò: (2’)</b>
- Nêu lại các bước cắt, dán đồng hồ đeo tay?
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát và nêu nhận xét.
? Đồng hồ được làm bằng gì.
? Hãy nêu các bộ phận của
đồng hồ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm đồng hồ.
<b>ễLTV: Luyện tìm và đặt câu hỏi nh thế nào ?</b>
<b>I.Mục tiờu: </b>
- Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
- Ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. </b>
Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
như thế nào.
?Trong 3 ý ý nào trả lời cho câu hỏi như
thế nào.-Câu b tiến hành tương tự.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm.-Chim đậu trắng xóa trên những
cành cây
Bốc thăm chuẩn bị , đọc bài.
Trả lời câu hỏi.
*Mở vở bài tập trang 38.
-2 em đọc đề.
?Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
? Câu hỏi “ Như thế nào?” dùng để hỏi về
nội dung gì. GV. Thay cụm từ như thế
nào vào phần chữ gạch chân.
Bài 3. Nói lời đáp của em trong những
trường hợp sau.
GV.cho học sinh đọc từng tình huống cho
các em đáp lời khẳng định, phủ định của
mình trong những tình huống đó.+Chốt.
HĐ5: Củng cố - Dặn dị.
?Câu hỏi như thế nào dùng để hỏi nội
dung gì.
?Khi đáp lời khẳng định, phủ định em
phải có thái độ như thế nào.
-Hệ thống bài. Nhận xét tiết học dặn dò
bài sau.
-Trả lời.
…dùng để hỏi về đặc điểm.
-Thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trả lời.
-Đóng vai, nhận xét.
<b>ƠLTốn: Luyện tập chung.</b>
<b>I.Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng thực hành làm bài ở vở bài tập trang 49.</b>
- Biết cách thực hiện bài tốn tìm x có liên quan đến bảng nhân và chia.
-Giải tốn có lời văn về dạng tìm số bị chia.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài cho HS.
<b>II.Lựa chọn PP: Hỏi- đáp, luyện tập- thực hành, trò chơi,…</b>
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.Nêu yêu cầu.
? Với bài tập này vận dụng kiến thức gì để
thực hiện.
-GV chốt bài đúng
Bài 2. Tìm x.
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào.
-GV chốt bài đúng:
Bài 3. Nêu yêu cầu.
-Chốt bài đúng.
Bài 4. Bài toán.
-GV chốt bài đúng:
Số bánh mỗi đĩa có là:
15 : 3 = 5 ( cái ).
Đáp số: 5 cái.
-Mở vở bài tập (trang 49).
2 em.
…bảng nhân, chia từ 2 đến 5 và số 0, số 1
trong phép tính nhân và chia để thực hiện.
-HS làm bài vào vở.
-Đọc kết quả bài làm.
-Nhận xét, bổ sung.
-Trả lời.
-Nhận xét, so sánh.
-HS làm bài vào vở.
-Đọc bài làm nhận xét.
Bài 5. Nêu yêu cầu.
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ3: Hệ thống bài -Dặn dị.
? Hơm nay các em được luyện ơn những
dạng tốn gì.
- Nhận xét tiết học dặn dị học bài.
-2 em.
-HS thực hành tơ màu vào hình vẽ.
-Đổi vở KT kết quả lẫn nhau.
-Báo cáo kêt quả cho cô giáo.
<i> Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015</i>
<b>Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 7 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ
định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS: vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài</b> – ghi tựa bài
<b>* Hướng dẫn ôn tập</b>
a/ Kiểm tra tập đọc ( như tiết 1)
b/ Tìm bộ phận câu hỏi trả lời câu hỏi " như thế
nào? " (miệng)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT 1
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi " Như thế nào?"
c/ đặt câu cho bộ phận câu được in đậm ( viết)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Chim đậu như thế nào trên cành cây?
* Bơng cúc sung sướng như thế nào?
d/ Nói đáp lời của em ( miệng)
- GV gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS thảo luận từng đôi ở tình huống a)
- HS thực hành đối đáp các tình huống cịn lại.
<b>2. Củng cố - dặn dị:</b>
- Báo cáo sĩ số
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 1.
- 2 em lên bảng - lớp làm nháp.
- 1 em nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng - cả lớp làn vào vở bài
tập.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập và nêu 3 tình
huống trong bài.
- HS thảo luận từng đơi.
<b>Tốn : ƠN LUYỆN CHUNG</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Thuộc lòng bảng nhân, chia đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
HS : vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng
<i><b>* Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm ( theo cột)
<b>Bài 2: </b>Ghi kết quả tính
- GV hướng dẫn HS làm. Khi làm bài chỉ cần ghi
kết quả của phép tính, khơng cần viết tất cả các
bước
<b>Bài 3: T ìm x</b>
X x 2= 12 X : 3 = 5
<b>Bài 4:</b> Có 15 Hs chia đều thành 3 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có mấy HS?
.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Hát vui
Nhẩm trong nhóm
2 x 3 = ; 3 x 3 = ….
18 : 2 = ; 32 : 4 = …
35 : 5 = ; 24 : 3 = ….
3x 5 + 5 3 x 10 - 14
2 : 2 x 0 0 : 4 + 6
Hs tự làm
Nhóm trưởng KT, hỏi cách thực hiện
- 1 em đọc yêu cầu bài toán
- Giải vào vở, đổi vở KT.
<b>Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 8 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ
khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung
của từng đoạn đọc ).
- Mở rộng vốn từ về các chủ đề đã h ọc qua trị chơi ơ chữ (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS: vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài</b> – ghi tựa bài
<b>* Hướng dẫn ôn tập</b>
a/ Kiểm tra tập đọc ( như tiết 1)
b/ Chơi ô chữ
Gv tổ chức cho HS chơi trong nhóm
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Đọc từ xuất hiện ở hàng dọc: Sông Tiền
<b>2. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>Gv nhận xét giờ học</b>
- Các nhóm trưởng cho các bạn làm
vào phiếu lớn.
<b>Kể chuyện: ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 9 )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản
- Ôn tập về câu hỏi "Như thế nào?"
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: bài dạy
- HS: vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài</b> – ghi tựa bài
<b>* Hướng dẫn ôn tập</b>
GV nêu yêu cầu tiết học
Yêu cầu HS mở SGK và đọc thầm văn bản Cá
<i>rô lội nước.</i>
- Yêu cầu HS mở vở bài tập làm bài cá nhân.
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>2. Củng cố - dặn dò:</b>
Lắng nghe
Thực hiện
Đổi chéo vở KT
Nhóm trưởng báo cáo
Đại diện nhóm nêu kết quả
<b>ƠLTV: LUYỆN KỂ VỀ CON VẬT</b>
Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về một con vật mà em yêu thích
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS: vở bài tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài</b> – ghi tựa bài
<b>* Hướng dẫn làm bài </b><i><b> t</b><b> ập</b><b> </b></i>
GV nêu yêu cầu tiết học
Yêu cầu HS mở SGK và đọc thầm yêu cầu và
các câu hỏi
- HS mở vở bài tập làm bài cá nhân.
cc- Lớp và GV nhận xét bình chọn có đoạn viết
hay.
<b>2. Củng cố - dặn dị:</b>
Nói miệng trong nhóm.
Đại diện nhóm nêu.
Viết vào vở
Đọc đoạn văn mình vừa viết
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 27</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần
- Phương hướng tuần 28
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- Hoạt động 1:</b> Hát 2 bài.
<i><b>- Hoạt động 2 :</b></i> + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các
tổ
- Chuyên cần
- Xếp hàng, đồng phục
- Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết
Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 26/3
<i><b> -Hoạt động 4</b></i>
- Sinh hoạt văn nghệ
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi
đua trong tuần
-HS nghe