Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.24 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>1.Đặc điểm sinh sản của ếch đồng :</b>
<b>A.Thụ tinh ngồi </b>
<b>B.Thơ tinh trong.</b>
<b>C.Đẻ con.</b>
<b>D.Đẻ trứng.</b>
<b>2.Nhng c im cu to ngoi giỳp ếch thích nghi với đời sống d ới n ớc là </b>
<b>A. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía tr ớc.</b>
<b>B. Da có chất nhày, các chi sau có màng bơi.</b>
<b>C. Mắt và mũi ở vị trí cao trên đầu.</b>
<b>D.Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>3.Những đặc điểm cấu tạo giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn là:</b>
<b>A. Chi phát triển, chi gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.</b>
<b>B. M¾t cã mÝ, taicã mµng nhÜ.</b>
<b>I/ Đời sống. Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng uụi di</b>
<b>c im i sng</b> <b>Thn ln</b>
<b>Nơi sống và bắt mồi</b>
<b>Thi gian hot ng</b>
<b>Tập tính</b>
<b>Sinh sản</b>
<b>- Ưa sống ở những nơi khô ráo</b>
<b>- Bắt mồi trên cạn </b>
<b>-Bắt mồi về ban ngày </b>
<b>- Thích phơi nắng</b>
<b>- Trỳ ụng trong cỏc hc t </b>
<b>khụ rỏo </b>
<b>-Thụ tinh trong </b>
<b>- Đẻ ít trøng</b>
<b>- Trøng cã vá dai, nhiỊu no·n </b>
<b>hoµng.</b>
<b>I/Đời sống. </b>
<b>c im i sng</b> <b>Thn ln</b>
<b>Nơi sống và bắt mồi</b>
<b>Thi gian hot ng</b>
<b>Tập tính</b>
<b>Sinh sản</b>
<b>- Ưa sống ở những nơi khô ráo</b>
<b>- Bắt mồi trên cạn </b>
<b>- Bắt mồi về ban ngày </b>
<b>- Thích phơi nắng</b>
<b>- Trú đông trong các hốc đất </b>
<b>khô ráo </b>
<b>-Thô tinh trong </b>
<b>- Đẻ ít trứng</b>
<b>- Trứng có vỏ dai, nhiều noÃn </b>
<b>hoàng.</b>
<b>-Trứng nở thành con, phát triển </b>
<b>trực tiếp </b>
<b>So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đi di vi ch ng</b>
<b>ch ng</b>
<b>- Ưa sống nơI ẩm ớt</b>
<b>- Bắt mồi trong n ớc hoặc bờ các </b>
<b>vực n íc ngät.</b>
<b>- Bắt mồi vào lúc chập tối hoặc </b>
<b>ban đêm </b>
<b>- Thích ở nơI tối khơng có ánh sáng</b>
<b>- Trú đông trong hốc đất ẩm hoặc </b>
<b>trong bựn </b>
<b>-Thụ tinh ngoài</b>
<b>- Đẻ nhiều trứng</b>
<b>I/i sống: Thằn lằn có đời sống hồn tồn trên cạn</b>
<b>II/ Cấu tạo ngồi: </b>
<b>H×nh 38.1. A - Th»n l»n bãng.</b>
<b> B - Ngãn ch©n có vuốt</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài</b>
<b>STT</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>1</b> <b>Da:</b>
<b>2</b> <b>Cổ:</b>
<b>3</b> <b>Mắt:</b>
<b>4</b> <b>Màng nhĩ:</b>
<b>5</b> <b>Thân:</b>
<b>Đuôi:</b>
<b>6</b> <b>Bàn chân:</b>
<b>khô,có vảy sừng bao bọc</b>
<b>dài</b>
<b>cú mớ cử động, có n ớc mắt</b>
<b>dµi</b>
<b>rÊt dµi</b>
<b>cã 5 ngãn cã vuốt</b>
<b>I/i sng: Thn ln cú đời sống hồn tồn trên cạn</b>
<b>II/ Cấu tạo ngồi: </b>
<b>H×nh 38.1. A - Th»n l»n bãng.</b>
<b> B - Ngãn ch©n cã vuèt</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống ở cạn</b>
<b>STT</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>1</b> <b>Da</b>
<b>2</b> <b>Cổ</b>
<b>3</b> <b>Mắt</b>
<b>4</b> <b>Màng nhĩ</b>
<b>5</b> <b>Thân</b>
<b>Đuôi</b>
<b>6</b> <b>Bàn chân</b>
<b>khô,có vảy sừng bao bäc</b>
<b>dµi</b>
<b>có mí cử động, có n ớc mắt</b>
<b>dµi</b>
<b>rÊt dµi</b>
<b>cã 5 ngón có vuốt</b>
<b>nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu</b>
<b>N:</b>
<b>N: Quan sát hình 38.1, lựa chọn những câu trả lời </b>
<b>thích hợp để điền vào bảng sau:</b>
<b>ý nghÜa thÝch nghi</b>
<b>Bảo vệ mắt, giữ n ớc mắt để màng mắt không bị khô </b>
<b>Phát huy đ ợc các giác quan nằm trên đầu, tạo điều </b>
<b>kiện bắt mồi dễ dàng. </b>
<b>Bảo vệ màng nhĩ và h ớng các dao động âm thanh </b>
<b>§éng lùc chÝnh cđa sù di chuyển </b>
<b>Tham gia sự di chuyển trên cạn. </b>
<b>I/Đời sống: thằn lằn có đời sống hồn tồn trên cạn</b>
<b>II/ Cấu tạo ngoài: </b>
<b>Dựa vào 6 đặc điểm của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên hãy so sánh với đặc </b>
<b>điểm cấu tạo ngoài của éch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hồn </b>
<b>tồn với i sng cn.</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài thằn lằn</b>
<b>Da</b>
<b>Cổ</b>
<b>Mắt</b>
<b>Màng nhĩ</b>
<b>Thân</b>
<b>Đuôi</b>
<b>Bàn chân</b>
<b>dài</b>
<b>cú mớ c ng, cú n c mt</b>
<b>dài</b>
<b>rât dài</b>
<b>có 5 ngón có vuốt</b>
<b>nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu</b>
<b>khô, cã v¶y sõng bao bäc</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng so sánh với thằn lằn </b>
<b>Gièng nhau</b> <b>Kh¸c nhau</b>
- <sub>+</sub>
- +
+ +
- +
- +
<b>I/Đời sống: thằn lằn có đời sống hồn tồn trên cạn</b>
<b>II/ Cấu tạo ngồi: </b>
<b>III/ Di chun: </b>
<b>có tác dụng:</b>
<b>A. Bảo vệ cơ thể.</b>
<b>B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn.</b>
<b>2.c im giỳp thn lằn bóng thích nghi với đời sống di chuyển trên cn l: </b>
<b>A. Da khụ cú vy sng.</b>
<b>B. Thân và đuôi rất dài</b>
<b>C. Bn chõn cú nm ngún cú vut.</b>
<b>D. Cả B và C đều đúng</b>
<b>3. Điều nào d ới đây sai khi nói về đặc điểm cấu tao ngồi của thằn lằn bóng:</b>
<b>A. Hai chi sau dài và to hơn rất nhiều so với hai chi tr ớc</b>
<b>B. Kích th ớc của các chi không chênh lệch nhiều</b>
<b>C. Là ng vt bin nhit</b>
<b>I/i sng: Thằn lằn có đời sống hồn tồn trên cạn</b>
<b>II/ Cấu tạo ngoài: </b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống ở cạn</b>
<b>STT</b> <b>c im cu to ngoi</b>
<b>1</b> <b>Da</b>
<b>2</b> <b>Cổ</b>
<b>3</b> <b>Mắt</b>
<b>4</b> <b>Màng nhĩ</b>
<b>5</b> <b>Thân</b>
<b>Đuôi</b>
<b>6</b> <b>Bàn chân</b>
<b>khô,có vảy sừng bao bọc</b>
<b>dài</b>
<b>cú mớ c ng, cú n c mt</b>
<b>dài</b>
<b>rât dài</b>
<b>có 5 ngón có vuốt</b>
<b>nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu</b>
<b>ý nghĩa thích nghi</b>
<b>Bo v mt, giữ n ớc mắt để màng mắt không bị khô </b>
<b>Phát huy đ ợc các giác quan nằm trên đầu, tạo điều </b>
<b>kiện bắt mồi dễ dàng. </b>
<b>Bảo vệ màng nhĩ và h ớng các dao động âm thanh </b>
<b>vào màng nhĩ </b>
<b>§éng lùc chÝnh cđa sù di chun </b>
<b>Ngăn cản sự thoát h¬I n íc cđa c¬ thĨ </b>
<b>III/ Di chuyển: </b> <sub>HngDnvnh</sub>
<b>- Học bài và làm câu hỏi S.G. K và vë B. T.</b>
<b>- §äc mơc “Em cã biÕt”</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>Câu hỏi:</b>
<b>Câu hỏi:</b>
<b>ậ</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>i</b> <b>ữ</b> <b>a</b>
<b>t</b> <b>h</b>
<b>b a n đ ê m</b>
<b>T h ª m m i Ö n g </b>
<b>Õ c H g i u n </b>
<b>1. Mét cơ quan của cá chép giúp cá chìm nổi trong n ớc dễ dàng</b>
<b>2. Một cơ quan của cá chép lµm nhiƯm vơ bµi tiÕt</b>
<b>3. Thời gian kiếm mồi của ếch đồng</b>
<b>4. Cử động hô hấp của ếch đồng</b>
<b>5. Mét loài trong bộ l ỡng c không chân</b>