Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 9 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 361

SỞ GD&ĐT BẮC NINH



PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG



ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2020


Mơn thi: Tốn 9 – Phần trắc nghiệm



Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)




Họ và tên thí sinh:... Lớp:...


Câu 1. Điều kiện của tham số m để hai đường thẳng d y: 3x1 và d y: 

m – 1 – 2

x m song song
với nhau là


A. 3


2


m  B. m 4. C. m 4. D. 1


2
m   .
Câu 2. Giá trị của biểu thức <sub>sin 62 – cos 28</sub> <sub> bằng </sub>


A. <sub>0</sub>. B. 2sin62. C. 2cos28. D. 1.


Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 4x y 1 được biểu diễn bởi đồ thị
hàm số nào dưới đây?



A. <sub>y</sub> <sub></sub><sub>–4</sub><sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub>. B. <sub>y</sub> <sub></sub><sub>4 – 1</sub><sub>x</sub> . C. <sub>y</sub> <sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>. D. <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>–4 – 1</sub><sub>x</sub> .
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>–5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>7</sub> là


A.

–5

x

. B.

5

. C. 7. D.

–5

.


Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết BH 3,2cm; BC 5cm thì độ dài
ABbằng


A. <sub>5,76</sub><sub>cm</sub>. B. <sub>16</sub><sub>cm</sub>. C. <sub>9</sub><sub>cm</sub>. D. <sub>8</sub><sub>cm</sub>.
Câu 6. Biết

 

<sub>x y</sub><sub>0</sub><sub>;</sub> <sub>0</sub> là nghiệm của hệ phương trình 4 3 2


4


x y


x y


  



  


 . Khi đó giá trị của biểu thức


2 2


0 0


2x y là



A. <sub>8</sub>. B. <sub>–12</sub>. C. <sub>–4</sub>. D. <sub>4</sub>.


Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC 12cm, BC 15cm. Độ dài cạnh AB là
A. 6cm . B. <sub>9cm</sub>. C. <sub>10cm</sub>. D. <sub>3cm</sub>.
Câu 8. Cho hai đường thẳng

d y

<sub>1</sub>

:

–2

x

3

và <sub>2</sub> : 1 3.


2


d y   x  Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

d

<sub>1</sub>và

d

<sub>2</sub> cắt nhau tại <sub>1</sub> điểm trên trục tung.


B. d<sub>1</sub>và d<sub>2</sub> song song với nhau.
C.d<sub>1</sub>và d<sub>2</sub> trùng nhau.


D.

d

<sub>1</sub>và

d

<sub>2</sub> cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.
Câu 9. Điều kiện để biểu thức 1


1


x có nghĩa là


A. <sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub>. B. <sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub>. C. <sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub>. D.

x

1

.
Câu 10. Hàm số 3 <sub>1</sub>


2


y x


m



 


 đồng biến trên tập số thực  khi và chỉ khi


A. m2. B. m2. C. m –2. D. m –2.


Câu 11. Cho hai đường tròn

<sub>O</sub><sub>;4cm</sub>

và đường tròn

<sub>I</sub><sub>;2cm</sub>

, biết <sub>OI</sub> <sub></sub><sub>6cm</sub>. Số tiếp tuyến chung của hai
đường trịn đó là


A. <sub>1</sub>. B. <sub>2</sub>. C. <sub>4</sub>. D. <sub>3</sub>.


Câu 12. Cho tam giác DEF có <sub>DE</sub> <sub></sub> <sub>5;</sub><sub>DF</sub> <sub></sub><sub>12;</sub><sub>EF</sub> <sub></sub><sub>13</sub>. Khi đó
A. DFlà tiếp tuyến của đường trịn

 

F;12 .


B. <sub>DE</sub>là tiếp tuyến của đường tròn

 

<sub>F</sub><sub>;5</sub> .
C. <sub>DF</sub>là tiếp tuyến của đường tròn

 

<sub>E</sub><sub>;5</sub> .
D. DElà tiếp tuyến của đường tròn

 

<sub>E</sub><sub>;12</sub> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 361


Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hàm số y 2x1 đi qua điểm


A. <sub>M</sub>

 

<sub>0;1</sub> . B. <sub>N</sub>

 

<sub>1;0</sub> . C. <sub>P</sub>

 

<sub>3;5</sub> . D.<sub>Q</sub>

 

<sub>3; 1</sub><sub></sub> .
Câu 14. Kết quả rút gọn biểu thức 1 1


13 15  15 17 là
A. 17 13 .


2



 <sub>B.</sub>

<sub>17</sub>

<sub></sub>

<sub>13.</sub>

<sub>C.</sub> 17 <sub>13 .</sub>


2


 <sub>D.</sub> 13 <sub>17 .</sub>


2


Câu 15. Biết rằng đồ thị các hàm số y mx 1 và y   2x 1 là các đường thẳng song song với nhau.
Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Hàm số <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>mx</sub> <sub>– 1</sub> nghịch biến.
B. Hàm số <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>mx</sub> <sub>– 1</sub> đồng biến.


C. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
2


 .
D. Đồ thị hàm số <sub>y</sub> <sub></sub><sub>mx</sub> <sub></sub><sub>1</sub> cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 1.


Câu 16. Cho đường tròn

<sub>O</sub><sub>;1cm</sub>

và dây <sub>AB</sub> <sub></sub><sub>1cm</sub>. Khoảng cách từ tâm <sub>O</sub> đến <sub>AB</sub> bằng
A. 1


2 cm. B. 1<sub>3</sub> cm. C. 3 cm. D. 23 cm.
Câu 17. Trong bốn số<sub></sub><sub>3;0;5;</sub>

<sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>1</sub>

<sub> có bao nhiêu số có căn bậc hai số học? </sub>


A. <sub>4</sub>. B. <sub>2</sub>. C. <sub>1</sub>. D. <sub>3</sub>.


Câu 18. Rút gọn biểu thức <sub>8</sub> <sub></sub> <sub>2</sub> được kết quả



A. 2 2. B. 3 2. C. 16. D. 10.


Câu 19. Cho hai hệ phương trình (I) 3 4 5
4 3 6


x y


x y


  



  


 và (II)


3 9 5
2 6 3


x y


x y


  



  




Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả (I) và (II) có nghiệm duy nhất.
B. Chỉ (II) có nghiệm duy nhất.
C. Chỉ (I) có nghiệm duy nhất.
D. Khơng hệ nào có nghiệm duy nhất.


Câu 20. Cho tam giác <sub>ABC</sub> vuông tại <sub>A</sub>, biết AB3cm,AC 4cm, độ dài đường cao <sub>AH</sub> là
A. 5 cm


12 . B.

5cm

. C. 2, 4cm. D. 2cm.


Câu 21. Giá trị biểu thức 5 5
1 5




 bằng


A. <sub>5</sub>. B. <sub></sub> <sub>5</sub>. C. <sub>5</sub>. D. <sub>4 5</sub>.


Câu 22. Kết quả của phép tính <sub>(2</sub><sub></sub> <sub>5)</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub><sub> là </sub>


A. –2. B. 2 5 2 . C. 2 2 5 . D. 2.
Câu 23. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình <sub>x</sub> <sub>– 3</sub><sub>y</sub> <sub></sub> <sub>–1</sub>?


A.

 

<sub>2;0</sub> . B.

 

<sub>2; –1</sub> . C.

 

<sub>2;1</sub> . D.

 

<sub>1;2</sub> .
Câu 24. Điều kiện xác định của biểu thức x15 là


A. x –15. B. x 15. C. x 15. D. x –15.



Câu 25. Cho hai đường thẳng <sub>d y x</sub><sub>:</sub> <sub> </sub><sub>3; :</sub><sub>d y mx m</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>– 1</sub>. Nếu <sub>d</sub> cắt d tại một điểm trên trục Oy
thì d tạo với trục Ox một góc gần bằng góc nào dưới đây nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 361


Câu 26. Bóng của một ngọn hải đăng được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất dài khoảng 200m và góc
tạo bởi tia sáng với mặt đất là <sub>25 24</sub> <sub>. Chiều cao của ngọn hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là </sub>


A.

55m

. B. <sub>95m</sub>. C. <sub>86m</sub>. D. <sub>181m</sub>.


Câu 27. Cho các đường tròn

<sub>A</sub><sub>;3 cm , ;5 cm , ;2 cm</sub>

 

<sub>B</sub>

 

<sub>C</sub>

đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Chu vi của tam
giác <sub>ABC</sub> là


A. <sub>10 cm</sub>. B. <sub>10 2 cm</sub>. C. <sub>10 3 cm</sub>. D. <sub>20 cm</sub>.


Câu 28. Trên cùng mặt phẳng tọa độ <sub>Oxy</sub>, cho ba đường thẳng d y x<sub>1</sub> :  2; :d y<sub>2</sub>  2x 1 và


2



3 : – 1 – 2 1


d y  m x m  . Tổng tất cả các giá trị của m để ba đường thẳng trên đồng quy bằng


A. <sub>0</sub>. B. <sub></sub><sub>2</sub>. C. <sub>2</sub>. D. <sub></sub><sub>1</sub>.


Câu 29. Cho điểm C nằm trên nửa đường trịn đường
kính <sub>AB</sub>. Đường thẳng <sub>d</sub> vng góc với <sub>OC</sub> tại <sub>C</sub> ,
cắt AB tại E. Gọi D là hình chiếu của C lên AB
(tham khảo hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?



E D O


C


B
A


A.<sub>CD</sub>2 <sub></sub><sub>OE ED</sub><sub>.</sub> <sub>. </sub> <sub>B.</sub> <sub>EC</sub>2 <sub></sub> <sub>ED DO</sub><sub>.</sub> <sub>. </sub> <sub>C.</sub> 1
2


CA EO. D.<sub>OB</sub>2 <sub></sub><sub>OD OE</sub><sub>.</sub> <sub>. </sub>
Câu 30. Cho tam giác <sub>ABC</sub> vuông tại <sub>C</sub> . Biết <sub>sin</sub> 1


3


B  , khi đó <sub>tan</sub><sub>A</sub> bằng
A. 1


2 2 . B.
2 2


3 . C. 2 2. D. 3.


Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hệ phương trình 3


2 9


mx y
x my



  



  


 có nghiệm duy nhất


 

x y; sao cho biểu thức A 3x y nhận giá trị nguyên?


A. <sub>1.</sub> B. <sub>4.</sub> C. <sub>2.</sub> D. <sub>3.</sub>


Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y x 2m1 cắt các trục Ox Oy, lần lượt tại A B, .
Có bao nhiêu giá trị của m để diện tích tam giác <sub>OAB</sub> bằng 25


2 ?


A. <sub>2</sub>. B. <sub>1</sub>. C.

0

. D. vô số.


Câu 33. Hệ phương trình nào dưới đây vơ nghiệm?
A. <sub>1</sub>3 <sub>3</sub>1


1


2 2


x y
x y
  




  
 . B.


3 1


1 1


3 3


x y
x y
  



   


 . C.


2 5
2 3 1


x y


x y


  



  



 . D.


3 2
5


x y


x y


  



  
 .


Câu 34. Cho các khẳng định sau


1) A A


B  <sub>B</sub> với mọi B0.


2) A B <sub>AB</sub>


A  với mọi AB 0.


3) A B B A <sub>AB</sub>


A B


 <sub></sub>



 với mọi A0,B0.


Số khẳng định đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 361


Câu 35. Gọi <sub> </sub><sub>,</sub> lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng <sub>y</sub> <sub></sub> <sub>2019</sub><sub>x</sub> <sub></sub><sub>2020</sub> và <sub>y</sub> <sub></sub><sub>2020</sub><sub>x</sub> <sub></sub><sub>2019</sub> với trục
Ox. Khi đó


A. 45     60. B. 45     60.
C. <sub>60</sub> <sub>  </sub><sub> </sub> <sub>90</sub><sub>. </sub> <sub>D.</sub> <sub>60</sub> <sub>  </sub><sub> </sub> <sub>90</sub><sub>. </sub>


Câu 36. Cho đường tròn

 

<sub>O R</sub><sub>;</sub> và điểm P nằm ngồi đường trịn sao cho OP 2R. Kẻ hai tiếp tuyến
,


PM PN (M N, là các tiếp điểm) với đường tròn. Cho các khẳng định sau
1) MON 120.


2) Tam giác PMN đều.
3) MN R .


Số khẳng định đúng là


A.

0

. B. 1. C. 3. D. 2.


Câu 37. Người ta dùng <sub>100 m</sub> rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của hình chữ nhật là
bức tường (khơng phải rào). Diện tích lớn nhất của phần mảnh vườn để có thể rào kín là


A. 1250m2. B. 1350m2. C. 1150m2. D. 625m2.


Câu 38. Cho biểu thức 2 3 9


9


3 3


x x x


A


x


x x




  




  , với x 0,x 9. Giá trị lớn nhất của A bằng


A. 3


4 . B. 1. C. 3. D. 2.


Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. 4

x y

3 4 3

x y



x y



  


 với mọi x y 0.


B. 1 1<sub>2</sub> 1 a


a a a




  với mọi <sub>a</sub><sub></sub><sub>0</sub>.


C.

 



2


1 3 2 3 3


12 3


 


 .


D. 1 5


500  50 .


Câu 40. Cho hàm số y  3x có đồ thị d, khẳng định nào sau đây SAI?


A. Điểm I thuộc d có hồnh độ là  3 thì tung độ của I là 3.
B. Điểm 1 1;


6 2
E<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  thuộc d.


C. Điểm <sub>H</sub>thuộc <sub>d</sub> có tung độ là 12 thì hồnh độ của <sub>H</sub> là <sub>2</sub>.
D. Đường thẳng dcắt trục hồng tại điểm có hồnh độ 3.


</div>

<!--links-->

×