Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

MÔN HOA HỌC 9 - BÀI LUYEN TAP CHUONG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.29 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHỮNG BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ II MƠN : HĨA HỌC 9 NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>( THEO CV 1113BGD-ĐT 30/03/2020)</b>


<b>TT</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung điều chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>


1 33. Thực hành: Tính chất hóa học <sub>của phi kim và hợp chất của </sub>
chúng


Cả bài Không dạy


2 38. Axetilen Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc


3 39. Benzen Cả bài Khơng dạy


4


40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên.
41. Nhiên liệu.


42. Luyện tập chương IV:
Hiđrocacbon- Nhiên liệu.


Mục III. Dầu mỏ và khí thiên


nhiên ở Việt Nam (bài 40) Khuyến khích học sinh tự đọc


Mục I. Kiến thức cần nhớ (bài 42)


Không ôn tập các nội dung liên quan đến axetilen,
benzen.



Mục II. Bài tập 1, 3 (bài 42) Khơng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 43. Thực hành: Tính chất <sub>của hiđrocacbon</sub> Cả bài Không dạy
6 49. Thực hành: Tính chất <sub>của rượu và axit</sub> Cả bài Khơng dạy
7 55. Thực hành: Tính chất <sub>của gluxit</sub> Cả bài Khơng dạy


8 56. Ôn tập cuối năm


Phần I. Mục II. Bài tập: 1b, 2, 4 Khuyến khích học sinh tự làm


Phần II. Mục I. Kiến thức cần


nhớ Không ôn tập các nội dung liên quan đến axetilen, benzen.
Phần II. Mục II. Bài tập 1a, 4,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI </b>


<b>DUNG </b>


<b>CẦN TÌM </b>


<b>HIỂU</b>


<b>NỘI </b>


<b>DUNG </b>


<b>CẦN TÌM </b>


<b>HIỂU</b>



<b>1.</b>

Hệ thống hóa những kiến thức về tính chất của phi
kim, tính chất các chất cụ thể . Cấu tạo bảng HTTH và
sự biến đổi tính chất của các nguyên tố.


<b>1.</b>

Hệ thống hóa những kiến thức về tính chất của phi

kim, tính chất các chất cụ thể . Cấu tạo bảng HTTH và
sự biến đổi tính chất của các nguyên tố.


<b>2</b>

<b>. Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, dãy biến hóa. </b>
Vận dụng tính chất để giải các bài tập cụ thể. Biết vận
dụng bảng HTTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i><b>1. Tính chất hóa học của phi kim: </b></i>
<b>I</b> <b>Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>Bài tập 1: </b>Cho các chất SO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, SO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>S, S, FeS
Lập sơ đồ dãy biến hóa gồm các chất trên.


<b> Hướng dẫn: Ta có thể có nhiều dãy chuyển đổi hóa học phù hợp, </b>
<b>ví dụ:</b>


H<sub>2</sub>S S


FeS


2
<i>H</i>
 


 

 02 SO<sub>2</sub>

 

<i>O</i>2

SO<sub>3</sub>   <i>H O</i>2 H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sơ đồ 1:




MuốI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2: </b>Viết PTHH cho sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
HClO




HCl ← Cl<sub>2</sub> → NaClO



FeCl<sub>3 </sub>


PTHH:


HƯỚNG DẪN:
Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 2HCl


Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O HCl + HClO


Cl<sub>2</sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O
3Cl<sub>2</sub> + 2Fe 2FeCl<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sơ đồ 2



Nước clo


Hydro clorua ← Clo → Nước javel





Muối


<i><b>2.</b></i> <b>Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Tính chất hóa học của C và hợp chất của C</b>


Sơ đồ 3


<b>C</b> +O2 <b>CO</b>
<b>2</b>


+CaO


<b>CaCO<sub>3</sub></b>


+CO2


<b>CO</b>


+C


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


+ HCl <b>CO</b>


<b>2</b>
t0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ô nguyên tố cho biết điều gì?
- Chu kỳ là gì?


- Nhóm là gì?


- Sự biến thiên tính chất trong chu kỳ, trong nhóm như thế nào?
- Ý nghĩa của bảng tuần hoàn?


<i><b>Hãy trả lời các câu hỏi: </b></i>


<i><b>3. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Bài tập:</b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Hướng dẫn: Dựa vào cấu tạo của bảng tuần hồn và sự biến thiên tính chất của </b>
các ngun tố trong chu kỳ và nhóm để làm bài tập 4/103 SGK


<b>* Bài tập 4/103SGK</b>


Cấu tạo nguyên tử : A thuộc ơ 11, điện tích hạt nhân 11+, có 3 lớp electron


và 1 electron ở lớp ngoài cùng. A thuộc nhóm I nên A có tính chất hố học đặc
trưng kim loại kiềm. A có tính chất tương tự Li, K.


Tính chất của A so với các nguyên tố lân cận: Tính kim loại của A ( Na)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn: </b>



<b>Hướng dẫn: </b>


- Đặt CTHH của hợp chất là Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub>
- Tính mol của Fe


- Viết PTHH: <b>FexOy + yCO</b>


0
<i>t</i>


 

<b>xFe + yCO<sub>2</sub></b>


- Dựa vào PTHH và mol Fe để tính mol Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub>
- Áp dụng công thức: m<sub>FexOy </sub>= n . M


32 = (0,4: x). (56x + 16y)
- Ta suy được x =...; y = ...


- Câu b tự giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GIẢI:</b>


<i><b>a.</b></i><b> </b><i><b>Xác định cơng thức hố học </b>:</i>


Gọi CT của ôxit sắt là: Fe<sub>x</sub>O<sub>y</sub>


n<sub>Fe </sub>= 22,4 : 56 = 0,4 ; n<sub>FexOy</sub> = 0,4 : x


Ta có:(56x + 16y)(0,4 : x) = 32  x : y = 2 : 3


M = 160 ==> CT của ôxit sắt là: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<i><b>b. Tính khối lượng kết tủa</b></i>


Theo trên ta có số mol Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> = 0,2mol
0,2 mol 0,6 mol 0,6 mol


CO<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2 dư</sub> CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
0,6 mol 0,6 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



- Ôn tập tính chất của phi kim, bảng HTTH


- Tiếp tục tìm hiểu và giải bài tập trong SGK còn lại.


<b>III. Dặn dị: </b>


<b>III. Dặn dị: </b>



- Giải hồn chỉnh các bài tập trong tiết luyện tập.


- Làm các bài tập: 32.7; 32.9; 32.10; 32.11; 32.12/41 SBT


<b>* Hướng dẫn:</b>


+ Bài 32.11/41 SBT: Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×