Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.85 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giảng viên:
Khoa côngnghệ thông tin
Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Khái niệm về chương trình, ngơn ngữ lập
trình, giải thuật
Giới thiệu về Top down Design
Mơ hình phát triển phần mềm
Các cách tiếp cận trong lập trình
Tổng quan về lập trình hướng đối tượng
Kiến trúc .NET Framework và C#
Viết các chương trình đơn giản
Là dãy các câulệnh (chĩ dẫn) chặt chẽ và
rõ ràng, xácđịnh một trình tự các thao tác
trênmột số đối tượng nào đó sao cho sau
một số hữu hạn bước thực hiện ta đạt được
kết quả mong muốn
<b>Software</b>
<b>Program 2</b>
<b>Program 1</b>
<b>Commands</b> <b>Commands</b> <b>Commands</b>
<b>MACHINE CODE</b>
<b>ASSEMBLER LANGUAGES</b>
<b>HIGH-LEVEL </b>
<b>LANGUAGES</b>
<b>ForTran, COBOL, C, C++,</b>
<b>5GLs</b> <b>Artificial intelligence</b>
<b>Hợp ngữ - Assembler</b>
Bao gồm 3 bước: Input –Process -Output
<b>bài tốn</b>
<b>Phân tích bài tốn</b>
<b>Thiết kế Giải thuật</b>
Input: Vào a, b thuộc tập R
Ra: Nghiệm phương trình ax + b =0
1. Nhập 2 số thực a và b
2. Nếu a =0 thì
2.1. Nếu b = 0,
2.1.1. Phương trinh vô số nghiệm
2.1.2. Kết thúc giải thuật
2.2. Ngược lại
2.2.1. Phương trình vơ nghiệm
2.2.2. Kết thúc giải thuật
3. Ngược lại
3.1. Phương trình có nghiệm
3.2. Giátrị nghiệm đó là x = -b/a
3.3. Kết thúc giải thuật
<b>Condition expression: Lựa chọn, kiểm tra điều </b>
<b>kiện</b>
<b>Process : Xử lý</b>
<b>Data input/ out put : Vào ra dữ liệu</b>
S T A R T
I N P U T n u m
r = n u m M O D 2
r = 0
D I S P L A Y "N u m b e r i s E v e n "
S T O P
S TA R T
IN P UT n um
r = num M O D 2
r = 0
DI SP L AY "N u mb er is E ve n" D IS PL A Y " N um ber is O d d"
Input: Vào a, b thuộc tập R
Ra: Nghiệm phương trình ax + b =0
If a = 0 then
Begin
If b = 0 then
Xuất “Phương trình vơ số nghiệm”
Else
Xuất “Phương trình vơ nghiệm”
End
Else
Xuất “Phương trình có nghiệm x = -b/a”
Tuần tự: các bước thực hiện tuần tự, từ
trên xuống, mỗi bước thực hiện đúng 1 lần
Lựa chọn: chọn 1 trong 2 hay nhiều thao tác
để thực hiện
Lặp: Một hay nhiều thao tác được lặp lại 1
hay nhiều lần.
Top-Down Design là kỹ thuật trong chiến lược
chia để trị
Các vấn đề phức tạp có thể được giải quyết
bằng kỹ thuật <i><b>top-down design </b></i>hay <i><b>stepwise </b></i>
<i><b>refinement </b>, </i>với qui tắc
Chia bai toán lớn thành các bài tốn con
Tiếp tục chia các bài tốn con đó thành các bài
toán con nhỏ
Thích hợp cho những dự án lớn.
Quản lý dự án sẽ dễ dàng và thuận tiện.
Thiếu sự trao đổi giữa người sử dụng và
nhóm phát triển.
Khơng cho phép thay đổi nhiều theo các
<i>Pháttriển hệ thống nhanh, sửa lỗi đến khi hoàn thiện.</i>
<i>Ưu điểm: </i>
Linhhoạt trong việc thay đổi yêu cầu.
<i>Nhược điểm:</i>
Các phabị lặp lại quá nhiều lần.
<i>Tạo các nguyên mẫu cho người sử dụng dùng rồi tạo ra</i>
<i>hoànthiện hệ thống</i>
<i>Ưu điểm: </i>
Linhhoạt trong việc thay đổi yêu cầu.
Rútngắn thời gian phát triển.
<i>Nhược điểm:</i>
Lập trình tuần tự: Assembler (hợp ngữ)
Chương trình q dài, khó nhớ
Khó kiểm sốt lỗi
Lập trình cấu trúc (thủ tục/hướng chức năng)
Chương trình chính được chia nhỏ thành các
chương trình con
Mỗi chương trình con thực hiện một cơng việc xác
định
Lập trình hướng đối tượng
Hàm_1 Hàm_2 Hàm_3
Hàm_4 Hàm_5 Hàm_6
Hàm_7 Hàm_8 Hàm_9
Chương trình chính
main()
Hệ thống được xem là một tập hợp các đối
tượng cùng làm việc với nhau để
Các đối tượng thực hiện hành động khi được
yêu cầu
Mỗi đối tượng duy trì dữ liệu riêng của nó
Hệ thống được xem là một tập hợp các thủ
Tiếp cận hướng chức năng và tiếp cận hướng đối tượng
Attributes
Methods
Hành vi
-Tăng giây
-Tăng phút
-Tăng giờ
Dữ liệu