Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Quy trình quản lý hóa chất độc hại và Sơ đồ tổ chức quản lý sản phẩm thân thiện với môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.38 KB, 7 trang )

Biên bản ban hành sửa đổi quy chuẩn
Ngày lập
Bộ phận lập

Đội hỗ trợ quản lí

Người lập
Ngày duyệt
■ Ngay khi phân bố
Ngày thi hành

□ Tạm thời
Phân loại

k
h
t

h
o
a
m

■Sửa đổi □Hủy
Số hiệu
IEPV-905

Tên quy chuẩn

l
p ậ


h p

n
B
P

■Quy trình □ Tiêu chuẩn
□Ban hành

B
ơ

Nội
dung
Họ tên

Người lập

Kiểm tra

Duyệt

Xác minh

Q
u
c
ả q h
n u u
y ẩ

l
n
í

Kí tên
Ngày
tháng
Chất lượng

/

/
Cơng ty PAC

Shim Byung Gil

/

/

/

/

Sản xuất

Kinh doanh

Jo Jang Ho


No Moon Gyoo

/

/

Chất lượng
Shim Byung Gil

/

/

Nghiên cứu

Thu mua

CS

/

/

/

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Lí do ban hành,
sửa đổi hay hủy
Mục sửa đổi


Trước sửa đổi

1. Mục đích
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình áp dụng vào việc quản lí chặt
chẽ chất thải phát sịnh tại sản xuất và hỗ
trợ sản xuất để giảm thiểu chất tại công
xưởng và đơn vị sản xuất.

IEP-905 Rev.4

Sau sửa đổi
1. Xác định và thực hiện các biện pháp quản lý và
kiểm sốt các hóa chất sử dụng trong cơng ty
2. Quy trình này áp dụng cho các hoạt động:
- Lựa chọn sử dụng hóa chất
- Mua hóa chất
- Lập danh mục hóa chất sử dụng trong cơng ty
- Biên soạn nội quy sử dụng hóa chất
- Lưu kho các loại hóa chất
- Sử dụng và thải bỏ hóa chất

(주)아이티엠반도체

Ý kiến( Bộ phận tham khảo)

Kết quả sửa đổi(Bộ phận lập)

1/6



Mục sửa đổi

Trước sửa đổi
4.2 Chất thải công nghiệp
4. Định nghĩa và
4.3 Chất thải chỉ định

từ chuyên môn

IEP-905 Rev.4

Hệ thống quản lí mơi trường

Số quy chuẩn

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Ngày ban hành.sửa

Sau sửa đổi
4.1 Chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp
4.3 Chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại là các chất hoặc hợp chất có một
trong các tnhs gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ
nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các
đặc tính nguy hại khác), hoặc tương tác với chất
khác gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con
người.


(주)아이티엠반도체

Số sửa đổi
Trang
Ý kiến( Bộ phận tham khảo)

0
2/6
Kết quả sửa đổi(Bộ phận lập)

2/6


Hệ thống quản lí mơi trường

Số quy chuẩn

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Ngày ban hành.sửa

Số sửa đổi
Trang

4.3 Chất thải nguy hại
1. Mục đích

Chất thải nguy hại là các chất hoặc hợp chất có một trong các tính gây nguy hại


Giảm thiểu chất thải từ các nhà máy hay đơn vị sản xuất.

trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác),

Xác định và thực hiện các biện pháp quản lý và kiểm sốt các hóa chất sử dụng trong

hoặc tương tác với chất khác gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con người.

công ty

4.4 Xử lí chất thải
Xử lí chất thải là để chỉ các biện pháp xử lí cuối cùng như chơn lấp

2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho các hoạt động:

xả nước thải và các biện pháp trung gian như đơng đặc, phá hủy, trung hịa, đốt

- Lựa chọn sử dụng hóa chất

4.5 Tái sử dụng

- Mua các loại hóa chất

Tái sử dụng là để chỉ các hoạt động tái dùng, tái sinh chất thải hoặc

- Lập danh mục hóa chất sử dụng trong cơng ty

biến chất thải về trạng thái có thể tái sử dụng, tái sinh hoặc biến chất thải thành


- Biên soạn các nội quy sử dụng hóa chất

năng lượng thải thành năng lượng theo khoản 1 điều 22 luật hợp lí hóa năng lượng

- Lưu kho các loại hóa chất

5. Quyền hạn và trách nhiệm

- Sử dụng và thải bỏ hóa chất

5.1 Giám đốc điều hành
5.1.1 Phê duyệt ban hành.sửa đổi quy trình xử lí chất thải.

3. Chỉ số đo lường hiệu suất.
ST
Danh mục
T
Chỉ só đo lường hiệu suất
1
tại nơi xả thải

5.1.2 Phê duyệt chính sách quản lí chất thải của nơi sản xuất.
Phương pháp tính

Người đo đạc

Ghi chú

Lượng xả thải đã giảm


Bộ phận liên
quan

hàng tháng

4. Định nghĩa từ chuyên môn
4.1 Chất thải

5.2 Phụ trách quản lí mơi trươngf
5.2.1 Là người nhận ủy quyền của giám đốc điều hành khi
부재시 또는
Giám
별도의
đốc đi지시에
vắng hoặc
의하여
nhận그
chỉ책임과
thị đặc권한을
biệt có quyền,
대행한다.
trách nhiệm điều hành.
5.3 Bộ phận quản lí
5.3.1 Lập kế hoạch xử lí chất thải

Chỉ vật chất khơng cần thiết cho hoạt động sản xuất hay

(1) Kiểm tra việc lựa chọn cơng ty xử lí

sinh hoạt của con người như xác động vật, rác thải, khói thải


(2) Giám sát việc vận hành trang thiết bị chứa chất thải

nước thải, dầu thải, alkali thải

(3) Thông báo, báo cáo lên các cơ quan liên quan đến xử lí chất thải

4.2 Chất thải rắn sinh hoạt và cơng nghiệp
Nơi sản xuất có lắt đặt, vận hành thiết bị xử lí theo quy định

(4) Giám sát, quản lí bộ phận phát sinh chất thải
5.4 Trưởng bộ phận khác

quy chế về tiếng ồn và độ rung, luật bảo vệ chất lượng nước,

5.4.1 Vận chuyển chất thải tới nơi chỉ định

bảo vệ khí quyển phát sinh ra chất thải, bao gồm chất thải tại các dây

5.4.2 Nộp kế hoạch và kết quả giảm lượng chất thải, lượng thải ra, lượng chứa

chuyền sản xuất, nhà hàng và sinh hoạt đời sống.

5.4.3 Tập trung phân loại chất thải

IEP-905 Rev.4

(주)아이티엠반도체

4/6



Đầu vào

Hệ thống quản lí mơi trường

Số quy chuẩn

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Ngày ban hành.sửa

Quy trình cơng việc
Bộ phận hành

Dữ liệu ra

Bộ phận quản lí

Kiểm tra mua

kiểm tra mua hóa chất

Yêu cầu hỗ trợ

Kiểm tra sử dụng

Đơn u cầu mua hàng

Quy chế quản lí c

hất thải mơi trường

MSDS

NO
Quy chế quản lí
chất thải mơi trường

Sổ đăng kí tác động
Đồng ý/duyệt

mơi trường

Số sửa đổi
Trang
Chu kì

Mua

Sổ đăng kí tác động MT

Số cái đăng kí hóa
chất

Cơng việc chủ yếu

1. Bộ phận mua hàng kiểm tra việc thu mua hóa chất
theo yêu cầu cơng việc và sản xuất trong quy trình thu
Đột xuất Trưởng bộ phận
mua.

mua hàng

1. Bộ phận thu mua kiểm tra sử dụng hóa chất mới, giao
Đột xuất Trưởng bộ phận
chất lượng phó kiểm tra XRF.
2. Bộ phận thu mua quản lí MSDS, nộp lên bộ phận chất
lượng.
Đột xuất

YES
Bản kiến nghị

Duyệt

Đột xuất

1. Người phụ trách quản lí hóa chất gây hại và phụ trách
Trưởng bộ phận
chất lượng môi trường sản phẩm sẽ kiểm tra tác động của hóa chất
mới lên môi trường và sản phẩm, thông báo cho bộ phận
mua sổ đăng kí tác động mơi trường.
2. Sau khi kiểm tra đối với những chất không được phê
duyệt thu mua, bộ phận thu mua tìm chất thay thế và
báo cáo lên người phụ trách để kiểm tra chất đó.
1. Bộ phận thu mua kiểm tra hóa chất, xử lí những nội
Trưởng bộ phận
dung cần thiết như đăng kí, giấy phép.
thu mua

Hồ sơ giấy phép môi trường

Dùng và loại bỏ

Luật an tồn và

Luật quản lí chất thải

Đột xuất

sức khỏe cơng nghiệp
Quy chuẩn quản lí chất thải

Kiểm tra và quản lí

Phiếu đánh giá hóa chât
hóa chất độc hại_
sổ quản lí chính

IEP-905 Rev.4

(주)아이티엠반도체

Đột xuất

1. Khi xếp hóa chất vào hóa chất độc hại cần dựa trên
phận quản lí luật lưu trữ an tồn cơng nghiệp.
2. Khi loại bỏ hóa chất độc hại phải dựa trên luật quản lí
chất thải để xử lí.

Trưởng bộ


1. Trưởng bộ phận dùng hóa chất độc hại dựa theo tiêu
Trưởng bộ phận
chuẩn kiểm tra trạng thái bảo quản 1 tháng 1 lần nếu
liên quan
khơng phát hiện bất thường thì kí tên vào phiếu kiểm tra
hóa chất.

5/6


Đầu vào

Phát sinh sự cố

Hệ thống quản lí mơi trường

Số quy chuẩn

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Ngày ban hành.sửa

Quy trình cơng việc
Bộ phận hành

Bộ phận quản lí

Sự cố và xử lí

Quản lí an tồn


Tư cách và giáo

IEP-905 Rev.4

Dữ liệu ra

Báo cáo phát sinh sự cố

Số sửa đổi
Trang
Chu kì

Duyệt

Cơng việc chủ yếu

1. Người đầu tiên phát hiện sự cố ngay lập tức phải
thơng
Khi phát sinh
Trưởng bộ phận
quảnbáo
lí với người quản lí sức khỏe an tồn cơng
nghiệp và tn theo chỉ thị.
2. Tại hiện trường kiểm soát xe ra vào và số lượng nhân
viên, loại bỏ hóa chất độc hại.
3. Phương pháp xử lí cụ thể sẽ tuân theo quy trình tình
trạng khẩn cấp.

1.Bầu

Người quản lí hóa chất gây hại_ Khi phát sinh
Trưởng bộ phận
liên chọn
quan người quản lí hóa chất độc hại để quản lí
chặt
chẽ
và an tồn.
Cấp bằng
Lịch trình huấn luyện

(주)아이티엠반도체

2.Huấn luyện giáo dục tiêu chuẩn quy cách, giáo dục
người quản lí chất độc hại tn theo quy trình huấn
luyện tư cách.

6/6


Hệ thống quản lí mơi trường

Số quy chuẩn

Quy trình quản lí hóa chất độc hại

Ngày ban hành.sửa

Số sửa đổi
Trang


9.2 Phụ lục2] Cơ cấu quản lí mơi trường sản phẩm

7. Quy chuẩn liên quan
7.1 Quy trình thí nghiệm độ tin cậy
7.2 Quy trình phịng bị trường hợp khẩn cấp
7.3 Quy trình quản lí dây chuyền
8. Ghi chép liên quan
Tên mẫu đơn

Số mẫu đơn

Sổ đăng kí quản lí hóa chất
Tiêu chuẩn quy chế hóa chất
mơi trường
Sổ đăng kí quản lí hóa chất độc
hại
Phiếu kiểm tra hóa chất

Bộ phận quản lí Thời gian lưu
Bộ phận liên quan

3 năm

Bộ phận liên quan

4 năm

Bộ phận liên quan

5 năm


Bộ phận liên quan

6 năm

9. Phụ lục
9.1 Phụ lục1] Người chịu trách nhiệm quản lí
9.2 Phụ lục2] Cơ cấu tổ chức quản lí mơi trường sản phẩm
Phụ lục1] Người chịu trách nhiệm quản lí
Nơi xử lí
Dây chuyền sản xuất
Độ tin cậy
Kho nguyên vật liệu
Kho chất thải

IEP-905 Rev.4

Người quản lí
Chính
Trưởng bộ phận
sản xuất
Trưởng bộ phận
sản xuất
Trưởng bộ phận
sản xuất
Trưởng bộ phận
sản xuất

Phụ
Đảm nhận bộ

phận sản xuất
Đảm nhận bộ
phận sản xuất
Đảm nhận bộ
phận sản xuất
Đảm nhận bộ
phận sản xuất

Ghi chú

(주)아이티엠반도체

7/6


Sơ đồ tổ chức quản lý sản phẩm thân thiện với môi trường
작 성 일: 2012.01.19
개정번호: 0

부속서-2

제품환경관리 조직도



×