đề kiểm tra chơng I ( tiết 18 ) năm học 2010-2011
Môn: đại số 9
Thời gian : 45 phút
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn và chỉ ghi một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai của 36 là:
A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 1296
Câu2: Căn bậc hai số học của 121 là:
A. -11 B. 11 C. 11 và -11 D. cả 3 câu trên đều sai
Câu3: Tính
( )
2
4 3
kết quả là
A.
4 3
B.
3 4
C.
( )
3 4
D. 2
Câu4: Nếu
16 9 3x x =
thì
A. x = 3 B. x = 9 C. x =
9
5
D. một kết quả khác
Câu5: Kết quả của phép khai căn
( )
2
5 a
là
A.
5a
B. a-5 C. 5-a D. cả 3 câu trên đều sai
Câu6: Rút gọn biểu thức
( )
( )
2
0
x y xy
M x y
y
x y
= < <
ta đợc kết quả là
A. M =
x
B. M =-
x
C. M =
y x
D. M =
x y
Câu7: Giá trị của x sao cho
3
2 1 3x + =
là
A. x=13 B. x=14 C. x=1 D. x=4
Câu8: iều kiện xác định của biểu thức 5 3x là
5
.
3
A x >
5
.
3
B x <
5
.
3
C x
D.
5
3
x
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
( )
) 18 8 2
) 3 2 2 2 2
) 12 10 8 200 7 450 : 10
a
b
c
+
+
+
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a)
1
9 27 3 4 12 3
2
+ =x x x
b) x
2
5 = 0
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh
5 3 5 3
8
5 3 5 3
+
+ =
+
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A =
2
4 x
đề kiểm tra chơng I ( tiết 18 ) năm học 2010-2011
Môn: đại số 9
Thời gian : 45 phút
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn và chỉ ghi một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai của 9 là:
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 81
Câu2: Căn bậc hai số học của 81 là:
A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. cả 3 câu trên đều sai
Câu3: Tính
( )
2
3 2
kết quả là
A.
3 2
B.
3 2
C.
(3 2)
D. 2
Câu4: Nếu
16 9 1 =x x
thì
A. x = 1 B. x = 2 C. x =
9
5
D. một kết quả khác
Câu5: Kết quả của phép khai căn
( )
2
2 a
là
A.
2a
B. a-2 C. 2-a D. cả 3 câu trên đều sai
Câu6: Rút gọn biểu thức
( )
( )
2
0
x y xy
M x y
y
x y
= < <
ta đợc kết quả là
A. M =
x
B. M =-
x
C. M =
y x
D. M =
x y
Câu7: Giá trị của x sao cho
3
2 1 1+ =x
là
A. x = 0 B. x = -4 C. x=1 D. x=4
Câu8: iều kiện xác định của biểu thức 1 2 x là
1
.
2
>A x
1
.
2
< B x
1
.
2
C x
D.
1
2
x
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
) 27 12 3
) 3 2 2 2
) 2500 19,6.90 2. 72
a
b
c
+ +
+
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a)
1
9 27 3 4 12 6
2
+ =x x x
b) x
2
7 = 0
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh
3 5 3 5
7
3 5 3 5
+
+ =
+
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A =
2
4 x
đề kiểm tra chơng I ( tiết 18 ) năm học 2010-2011
Môn: đại số 9
Thời gian : 45 phút
Đè 3
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn và chỉ ghi một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. -4 C. 4 và -4 D. 32
Câu2: Căn bậc hai số học của 36 là:
A. -6 B. 6 C. 6 và -6 D. cả 3 câu trên đều sai
Câu3: Tính
( )
2
2 3
kết quả là
A.
2 3
B.
3 2
C.
( )
3 2
D. 2
Câu4: Nếu
16 9 2 =x x
thì
A. x = 4 B. x = - 4 C. x =
9
5
D. một kết quả khác
Câu5: Kết quả của phép khai căn
( )
2
3 a
là
A.
3a
B. a-3 C. 3-a D. cả 3 câu trên đều sai
Câu6: Rút gọn biểu thức
( )
( )
2
0
x y xy
M x y
y
x y
= < <
ta đợc kết quả là
A. M =
x
B. M =-
x
C. M =
y x
D. M =
x y
Câu7: Giá trị của x sao cho
3
2 1 1+ = x
là
A. x = -1 B. x = 14 C. x = 1 D. x= - 4
Câu8: iều kiện xác định của biểu thức 3 4 x là
3
.
4
>A x
3
.
4
< B x
3
.
4
C x
D.
3
4
x
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
( )
) 18 8 3 2
) 4 2 3 1
) 2 50 32 3 2
a
b
c
+
+
+ +
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a)
1
9 27 3 4 12 9
2
+ =x x x
b)
2
6 0 =x
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh
5 3 5 3
7
5 3 5 3
+
+ =
+
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A =
2
4 x
đề kiểm tra chơng I ( tiết 18 ) năm học 2010-2011
Môn: đại số 9
Thời gian : 45 phút
Đề 4
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn và chỉ ghi một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. 225
Câu2: Căn bậc hai số học của 49 là:
A. -7 B. 7 C. 7 và -7 D. cả 3 câu trên đều sai
Câu3: Tính
( )
2
4 5
kết quả là
A.
4 5
B.
5 4
C.
( )
5 4
D. 2
Câu4: Nếu
16 9 4 =x x
thì
A. x = 4 B. x = 16 C. x =
9
5
D. một kết quả khác
Câu5: Kết quả của phép khai căn
( )
2
6 a
là
A.
6a
B. a-6 C. 6 - a D. cả 3 câu trên đều sai
Câu6: Rút gọn biểu thức
( )
( )
2
0
x y xy
M x y
y
x y
= < <
ta đợc kết quả là
A. M =
x
B. M =-
x
C. M =
y x
D. M =
x y
Câu7: Giá trị của x sao cho
3
2 1 3+ = x
là
A. x = -14 B. x=14 C. x=1 D. x=4
Câu8: iều kiện xác định của biểu thức 7 3 x là
7
.
3
>A x
7
.
3
< B x
7
.
3
C x
D.
7
3
x
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
( )
) 8 18 2 2
) 4 2 3 2 3
) 5 3 3 5 : 15
a
b
c
+
+
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a)
1
9 27 3 4 12 5
2
+ + =x x x
b)
2
8 0 =x
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh
5 5 5 5
3
5 5 5 5
+
+ =
+
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A =
2
4 x
đề kiểm tra chơng I ( tiết 18 ) năm học 2010-2011
Môn: đại số 9
Thời gian : 45 phút
Đề 5
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy chọn và chỉ ghi một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai của 49 là:
A. 7 B. -7 C. 7 và -7 D. 1296
Câu2: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. -5 B. 5 C. 5 và -5 D. cả 3 câu trên đều sai
Câu3: Tính
( )
2
2 5
kết quả là
A.
2 5
B.
5 2
C.
( )
5 2
D. 2
Câu4: Nếu
16 9 5 =x x
thì
A. x = 25 B. x = 5 C. x =
9
5
D. một kết quả khác
Câu5: Kết quả của phép khai căn
( )
2
4 a
là
A.
4a
B. a- 4 C. 4-a D. cả 3 câu trên đều sai
Câu6: Rút gọn biểu thức
( )
( )
2
0
x y xy
M x y
y
x y
= < <
ta đợc kết quả là
A. M =
x
B. M =-
x
C. M =
y x
D. M =
x y
Câu7: Giá trị của x sao cho
3
2 1 3 =x
là
A. x= 14 B. x = 13 C. x = 1 D. x = 4
Câu8: iều kiện xác định của biểu thức 4 3 x là
4
.
3
>A x
4
.
3
< B x
4
.
3
C x
D.
4
3
x
Phần II: Tự luận( 8 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
( )
) 18 8 3 2
) 6 2 5 5
) 7 5 5 7 : 35
a
b
c
+
+
+
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết a)
1
9 27 3 4 12 10
2
+ + =x x x
b)
2
3 0 =x
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh
5 5 5 5
3
5 5 5 5
+
+ =
+
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A =
2
4 x