Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.82 KB, 0 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1: </b>
<b>NGUYỄN GIA THIỀU 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: </b>
1) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 3 3 <sub>3</sub>
<i>a </i> +<i>b </i>+ −<i>c </i> <i>abc</i>.
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2
<i>A</i>= − −<i>x </i> <i>y </i> +<i>xy x y</i>+ + .
3) Giải phương trình: <sub>3 </sub>3 <sub>4 </sub> 2 <sub>5 </sub> <sub>6 0</sub>
<i>x </i> + <i>x </i> + <i>x</i>− = .
4) Giải bất phương trình: 3 2
2
<i>x </i>
<i>x</i>
− <sub>></sub>
+ .
<b>Bài 2: Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC khơng trùng A và C. Tia </b>
Bx vng góc với AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho BD = BA, BE =
BC.
<i>1) Chứng minh rằng CD = AE và CD AE</i>⊥ .
2) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE, CD. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng
minh rằng khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên AC.
3) Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích hai tam giác ABE và
BCD có giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó.
<b>Bài 3: Cho hình vng ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M. Vẽ BH vng góc với CM. Nối </b>
DH. Vẽ HN vng góc với DH ( N thuộc BC).
1) Chứng minh rằng tam giác DHC đồng dạng với tam giác NHB.
2) Chứng minh AM.NB = NC.MB
<b>Đề 2 </b>
<b>NGUYỄN GIA THIỀU 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: </b>
1) Tính giá trị của biểu thức:
2
3 2 2
25 2
:
10 25 2
<i>x </i> <i>y</i>
<i>x </i> <i>x </i> <i>y </i> <i>y</i>
− −
− + − −
Biến 2 <sub>9 </sub> 2 <sub>4 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3</sub>
<i>x </i> + <i>y </i> − <i>xy </i>= <i>xy x</i>− − .
2) Giải phương trình: <sub>2 </sub>3 <sub>3 </sub>2 <sub>2 </sub> <sub>2 0</sub>
<i>x </i> + <i>x </i> + <i>x</i>− = .
<b>Bài 2: </b>
1) Chứng minh rằng: 2 2 <sub>3 </sub> <sub>3 </sub> <sub>3 0</sub>
<i>x </i> +<i>xy y </i>+ − <i>x </i>− <i>y</i>+ ≥ .
2) Chứng minh rằng:
cạnh của tam giác.
<b>Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là trung điểm của BC và AD. Gọi K là điểm </b>
bất kì nằm giữa C và D. Gọi P và Q theo thứ tự là các điểm đối xứng của K qua tâm M và
N.
1) Chứng minh Q, A, B, P thẳng hàng.
2) Gọi G là giao điểm của PN và QN. Chứng minh GK luôn đi qua điểm I cố định khi
thay đổi trên đoạn CD.
1) Tam giác FHE đồng dạng với tam giác BHC.
2) H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF.
<b>Đề 3 </b>
<b>NGUYỄN DU QUẬN GỊ VẤP 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
1) <sub>3 </sub>2 1 2 2 1
3 3 3
<i>x </i> − <i>y </i> + <i>y</i>−
2) 3 <sub>5 </sub> 2 <sub>8 </sub> <sub>4</sub>
<i>x </i> − <i>x </i> + <i>x</i>−
<b>Bài 2: Tìm x, y, z thỏa mãn: </b> 2 <sub>4 </sub> 2 2 <sub>2 12 </sub> <sub>4 14</sub>
<i>x </i> + <i>y </i> +<i>z </i> = <i>x </i>+ <i>y </i>− <i>z</i>− .
<b>Bài 3: Cho biểu thức: </b>
2
2 2 3 2
1 2 3 2 6 3
: 2
1 1 1 2
<i>x </i> <i>x </i> <i>x </i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x </i> <i>x </i> <i>x </i> <i>x </i> <i>x </i> <i>x</i>
+ + −
⎛ ⎞
=<sub>⎜</sub> + − <sub>⎟</sub> + − +
− + − +
⎝ ⎠
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm điều kiện của x để A có giá trị âm.
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A. Về phía ngoài tam giác, ta vẽ các hình vng </b>
1) Chứng tỏ tứ giác BCHE là hình thang cân.
2) Kẻ đường cao AI của tam giác ABC. Chứng tỏ các đường thẳng AI, DE, GH đồng
qui.
<b>Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ BH vng góc với AC tại H. Gọi M, K lần lượt là </b>
<i>trung điểm của AH và CD. Chứng minh BM MK</i>⊥
<b>Đề 4 </b>
<b>NGUYỄN DU QUẬN NHẤT 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
1) 2 <sub>2</sub> 2
<i>ab ac b </i>+ + + <i>bc c</i>+ .
2) 4 <sub>2 </sub>2 <sub>3</sub>
<i>x </i> + <i>x</i> −
3)
<b>Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức với x + y = 2001 </b>
<i>x x </i> <i>y y </i> <i>xy</i>
<i>A</i>
<i>x x </i> <i>y y </i> <i>xy</i>
+ + + + −
=
+ + + +
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính: </b>
+ + +
+ +
− − − − − − .
<b>Bài 4: Cho </b><i>a b c</i>+ + = và 1 1 1 1 0
<i>a b c</i>+ + = . Chứng minh
2 2 2 <sub>1</sub>
<i>a </i> +<i>b </i> +<i>c</i> = .
<b>Bài 5: Với sợi dây , em hãy nêu cách kiểm tra xem một tấm gỗ hình tứ giác có dạng hình </b>
chữ nhật.
<b>Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD) điểm M nằm trong tứ giác ABCD, vẽ các hình </b>
bình hành MDPA, MCQB. Chứng minh rằng PQ song song CD.
<b>HOA LƯ 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: Cho x, y, z là ba số khác 0 thỏa mãn </b>
2002
1 1 1 1
2002
<i>x y z</i>
<i>x </i> <i>y </i> <i>z</i>
+ + =
⎧
⎪
⎨ + + =
⎪⎩
Chứng minh rằng trong ba số x, y, z tồn tại hai số đối nhau.
<b>Bài 2: Cho a, b, c là ba số thỏa điều kiện: </b> <sub>2 </sub> <sub>2 </sub> <sub>2</sub>0
14
<i>a b c</i>
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
+ + =
⎧
⎨ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⎩
Hãy tính giá trị của biểu thức: <sub>1</sub> 4 4 4
<i>A</i>= +<i>a </i> +<i>b </i> + <i>c</i>
<b>Bài 3: Tìm ba số x, y, z sao cho: </b> 2 <sub>5 </sub> 2 <sub>4 </sub> <sub>10 </sub> <sub>22 </sub> <sub>26 0</sub>
<i>x </i> + <i>y </i> − <i>xy </i>+ <i>x </i>− + + + +<i>x y z</i> =
<b>Bài 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau: </b>
1)
1 4
<i>a </i> +<i>b </i> <i>a </i> + ≥ <i>a b</i> với mọi a, b
<b>2) </b>1 1 4
<i>a b </i>+ ≥ <i>a b</i>+ <b> với mọi a, b > 0. </b>
3) 1 1 1 1 1 1
3 3 3 2 2 2
<i>a </i>+ <i>b b </i>+ + <i>c c </i>+ + <i>a </i>≥ <i>a </i>+ <i>b c b </i>+ + + <i>c a c </i>+ + + <i>a b</i>+
với mọi a, b, c > 0.
<b>Bài 5: Cho tứ giác lồi ABCD. Trên hai cạnh AB và CD ta lần lượt lấy hai điểm E và F sao </b>
cho: <i>AE </i> <i>CF </i>
<i>BE </i>= <i>DF</i> . Chứng minh rằng nếu đường chéo đi qua trung điểm I của đoạn thẳng EF
thì AC chia đơi diện tích của tứ giác ABCD.
<b>Đề 6 </b>
<b>QUẬN 9, 2000 – 2001 </b>
<b>Bài 1: Phân tích thành nhân tử: </b>
1) 2
3 <i>x</i> −2 1<i>x</i>− .
2) 3 <sub>6 </sub>2 <sub>11 </sub> <sub>6</sub>
<i>x</i> + <i>x </i> + <i>x</i>+
<b>Bài 2: </b>
1) Giải phương trình:
2 1 2
0
2 2
<i>x </i>
<i>x </i> <i>x x x</i>
+ <sub>+ −</sub> <sub>=</sub>
− −
2) Giải bất phương trình sau: 4 7 2
2 1
<i>x </i>
<i>x</i>
+ <sub><</sub>
− .
<b>Bài 3: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì: </b> 1 1 1 1
1 + +<i>x</i> <i>xy </i>+1 + +<i>y yz </i>+1+ +<i>z xz</i> = .
<b>Bài 4: </b>
1) Với mọi số hữu tỉ a, b chứng minh rằng: 4 3 3 4 <sub>0</sub>
<i>a </i> +<i>a b ab </i>+ +<i>b</i> ≥ .
2) Cho 2 2
7 <i>x </i> +8 <i>xy </i>+7 <i>y</i> =10. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của <i>x</i>2 +<i>y</i>2.
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC, CA và AB lần lượt lấy các điểm M, N, P. Lần </b>
lượt đặt diện tích các tam giác ANP, MPB, MNC, ABC là <i>S S S S . </i><sub>1 </sub>, , ,<sub>2 </sub> <sub>3</sub>
1) Chứng minh: 1 .
.
<i>S </i> <i>AN AP </i>
<i>S </i>= <i>AC AB</i>.
2) Chứng minh S1. S2. S3 1 2 3 2
1
. .
64
<i>S S S </i> ≤ <i>S</i> .
<b>Đề 7 </b>
<b>NGUYỄN GIA THIỀU 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
1) 3 3 3 <sub>3</sub>
<i>a </i> − + +<i>b </i> <i>c </i> <i>abc</i>.
2)
<i>a </i>+ <i>a </i>+ <i>a </i> + +<i>a </i> + <i>a</i> .
<b>Bài 2: Giải phương trình: </b>
1) 8 <sub>2 </sub>4 2 <sub>2 </sub> <sub>2 0</sub>
<i>x </i> − <i>x </i> +<i>x </i> − <i>x</i>+ =
2) <sub>2 </sub> 1 <sub>2 </sub> 2 <sub>2</sub> 3 6
5 6 8 15 13 40 5
<i>x </i> − <i>x </i>+ + <i>x </i> − <i>x </i>+ + <i>x </i> − <i>x</i>+ =
<b>Bài 3: </b>
<b>1) Chứng minh bất đẳng thức: </b> 2 2 2 2 2
<i>a </i> +<i>b </i> +<i>c </i> +<i>d </i> +<i>e </i> ≥<i>ab ac ad ae</i>+ + + .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2
<i>A</i>=<i>x </i> <i><b>+ và giá trị tương ứng của x. </b>x</i>
3) Tìm giá trị lớn nhất của
2
2
3 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B </i>
<i>x</i>
+
=
+ <b> và giá trị tương ứng của x. </b>
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại C. Kẻ đường phân giác AA</b>1 của góc A và đường trung
tuyến CC1 của tam giác. Biết rằng AA1 = 2CC1. Tính số đo góc n<i>ACB . </i>
<b>Bài 5: Cho tứ giác ABCD có AC = 10cm, BD = 12cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau </b>
tại O, biết góc n 30<i>o</i>
<i>AOB </i>= . Tính diện tích tứ giác ABCD.
<b>Bài 6: Trên hai cạnh AB và BC của hình vng ABCD lấy hai điểm P và Q theo thứ tự sao </b>
n 90<i>o</i>
<i>DHQ </i>= .
<b>Đề 8 </b>
<b>HOA LƯ 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức </b><i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
−
=
+ biết rằng:
2 2
2 0, 0
<i>x </i> − <i>y </i> =<i>xy x </i>≠ <i>x y</i>+ ≠ .
<b>Bài 2: Giải phương trình: </b> <sub>2 </sub> <sub>2 1</sub> 2
<i>x</i>− <i>x </i>− = −<i>m x</i> với m là tham số.
<b>Bài 3: Cho a, b là hai số thỏa mãn: </b>
2
2
2
1
2 4
4
<i>b</i>
<i>a </i>
<i>a</i>
+ + = . Chứng minh <i>ab </i>≥ − . Dấu đẳng thức 2
xảy ra khi nào?
<b>Bài 4: </b>
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 <sub>2 </sub>3 <sub>3 </sub>2 <sub>2 1</sub>
<i>P</i>=<i>x </i> + <i>x </i> + <i>x </i> + <i>x</i>+ .
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi D là điểm thuộc cạnh BC. Chứng minh rằng </b>
2 <sub>. </sub> 2 <sub>. </sub> 2<sub>. </sub> <sub>. .</sub>
<i>AB CD AC BD AD BC CD DB DC</i>+ − = ( hệ thức Stewart).
- Nếu D là trung điểm BC, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa trung tuyến và các cạnh của tam
giác.
- Nếu AD là phân giác góc A, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa phân giác và các cạnh của tam
giác.
<b>Đề 9 </b>
<b>NGUYỂN DU QUẬN NHẤT 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Cho </b>1 1 1 0
<i>x </i><b>+ + = . Tính </b><i>y </i> <i>z</i> 2 2 2
<i>yz </i> <i>xz </i> <i>xy</i>
<i>x</i> + <i>y </i> + <i>z</i> .
<b>Bài 2: Giải phương trình: </b>
1) 3 <sub>2 </sub> 2 <sub>2 0</sub>
<i>x </i> + <i>x </i> − − = <i>x</i>
2) 3 1 2 <sub>2</sub>
4 2 6 8
<i>x </i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x </i> <i>x </i> <i>x</i>
+ <sub>+</sub> − <sub>=</sub>
− − − −
<b>Bài 3: </b>
1) Chứng minh bất đẳng thức: 2 2 2
<i>a </i> +<i>b </i> +<i>c </i> ≥<i>ab ac bc</i>+ + .
2) Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh: <i>a </i> <i>b </i> <i>c</i> 1 1 1
<i>bc ac ab </i>+ + ≥ + + <i>a b c</i>
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC có trung tuyến AD và BE vng góc nhau tại O. Cho AC = b, BC </b>
= a. Tính diện tích hình vng cạnh AB.
<b> --- </b>
<b>Đề 10 </b>
<b>HOÀNG HOA THÁM 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: </b>
1) <i>x </i>− + − = 1 <i>x</i> 5 4
2)
2 3
<i>x </i> <i>x</i>
<i>x </i> <i>x</i>
− −
≤
+ +
<b>Bài 2: Chứng minh rằng: </b>
1) 2 <sub>4 </sub> 2 2 <sub>14 2 12 </sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> + <i>y </i> +<i>z </i> + ≥ <i>x </i>+ <i>y </i>+ <i>z</i> với mọi x, y, z
2) Với a, b, c là ba số dương: <i>bc ac ab </i> <i>a b c</i>
<i>a </i>+ <i>b </i>+ <i>c</i> ≥ + +
<b>Bài 3: </b>
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 <sub>3</sub>
<i>y x </i>= + + <i>x</i>
2) Tìm giá trị lớn nhất của <i>y </i>= − <i>x</i> − + 1 5
<b>Bài 4: </b>Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh huyền bằng 2 (đơn vị độ dài).Gọi
AM, BN và CP là trung tuyến của tam giác.
1) Tính: 2 2 2
2) Chứng minh rằng 4 < <i>AM BN CP</i>+ + < . 5
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BA và CA lấy hai điểm di động M và N sao </b>
cho BM = CN. Gọi I là trung điểm của NM. Điểm I di động trên đường nào?
<b>Đề 11 </b>
<b>QUẬN 9, 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: </b>
1) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 <sub>10 16</sub>
<i>x </i> − <i>x</i>+ .
<i>2) Tìm giá trị nguyên của x để A B</i># . Biết 3
10 7 5, 2 3
<i>A</i>= <i>x </i> − <i>x </i>− <i>B </i>= <i>x</i>− .
<b>Bài 2: </b>
1) Giải bất phương trình sau: 2 <sub>1</sub>
<i>m x </i>+ < − . <i>m x</i>
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
5 <i>x </i> 4 <i>x</i> 4
<i>A </i>
<i>x</i>
− +
= với x khác 0.
3) Tìm giá trị lớn lớn nhất của 4 1 <sub>2</sub>
5
<i>x</i>
<i>B </i>
<i>x</i>
+
=
+ .
<b>Bài 3: Cho tứ giác ABC. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. </b>
1) Chứng minh
2
<i>AB CD</i>
<i>NQ </i>≤ + .
2) Trong trường hợp
2
<i>AB CD</i>
<i>NQ</i>= + thì tứ giác ABCD là hình gì? Trong trường hợp
này, vẽ đường thẳng song song với AB cắt AD tại E, cắt MP tại O cắt BC tại F.
<b>Chứng minh O là trung điểm của EF. </b>
<b>Bài 4: Cho hình vng ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì. Gọi P là giao điểm của </b>
hai đường thẳng AM và CD. Chứng minh rằng: 1 <sub>2 </sub> 1 <sub>2 </sub> 1<sub>2</sub>
<i>AB </i> = <i>AM </i> + <i>AP</i> .
<b>Đề 12 </b>
<b>QUẬN NHÁT, 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
1) 2 2
4 <i>x</i> −9 <i>y </i> +4 <i>x </i>−6<i>y</i>
2) 2 <sub>2001.2002</sub>
<i>x </i> − −<i>x</i>
<b>Bài 2: Cho ba số a, b, c thỏa mãn </b><i>a b c</i>+ + = . 0
Chứng minh rằng: 3 2 2 3 <sub>0</sub>
<i>a </i> +<i>a c abc b c b</i>− + + = .
<b>Bài 3: Chứng minh: </b>
2
3 2
4 4
2 4 8
<i>x </i> <i>x</i>
<i>x </i> <i>x </i> <i>x</i>
+ +
+ − − với x = 2002.
<b>Bài 5: </b>
1) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AD và BC. Tìm điều kiện của tứ giác
để
2
<i>AB CD</i>
2) Gọi M, N, P và Q theo thứ tự là trung điểm của DF, EB, AF và EC. Chứng minh tứ
<b>giác MNPQ là hình bình hành. </b>
<b>Đề 13 </b>
<b>QUẬN 10, 2001 – 2002 </b>
<b>Bài 1: Giải phương trình </b>
1) <i>x </i> 1 0
<i>x</i>
+ =
2) <i>x </i> 1 2
<i>x</i>
+ =
<b>Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b> <sub>3 </sub>2 <sub>2 1</sub>
<i>A</i>= <i>x </i> + <i>x</i>+ và giá trị lớn nhất của các biểu
thức: 2
<i>B x x</i>= − .
<b>Bài 3: </b>
1) Chứng minh rằng:
<i>a </i> + <i>a </i>− <i>a </i> − <i># với a</i>∈] .
2) Chứng minh rằng tổng lập phương ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9.
<b>Bài 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau: </b>
1) 12
9
<i>ab</i>
<i>a b </i>
<i>ab</i>
+ ≥
+ với a > 0; b > 0.
<b>2) </b>
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC, vẽ đường phân giác AH. Gọi I là trung điểm của AB, đường </b>
thẳng vng góc với AB tại I cắt AH tại O. Dựng M là điểm sao cho O là trung điểm AM.
1) Chứng minh tứ giác IOMB là hình thang vng.
2) Gọi K là trung điểm OM. Chứng minh tam giác IKB cân.
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn, kẻ ba đường cao AD, BE và CF. Chứng minh: </b>
1) n<i>AEF </i>=n<i>ABC</i>.
<b> 2) EB là phân giác của n</b><i><b>FED . </b></i>
<b>Đề 14 </b>
<b>NGUYỂN DU QUẬN NHẤT, 2002 – 2003 </b>
<b>Bài 1: Cho a và b là hai số dương. Chứng minh rằng: </b> 2
1 1 <i>ab</i>
<i>a b</i>
≤
+
<b>Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: </b>
2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
=
− +
<b>Bài 3: Giải phương trình: </b> 2
2
7
5
1
<i>x </i> <i>x </i>
<i>x </i> <i>x</i>
+ − =
+ +
<b>Bài 4: Cho biểu thức </b>
3 2
3 2
2 1
2 2 1
<i>n </i> <i>n</i>
<i>A </i>
<i>n </i> <i>n </i> <i>n</i>
+ −
=
+ + +
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n để A nhận giá trị ngun.
<b>Bài 5: Cho hình vng ABCD cạnh là a, lấy điểm I trên cạnh AB. Đường thẳng DI cắt </b>
đường thẳng BC tại E. Đường thẳng CI cắt đường thẳng AE tại M và cắt đường thẳng AD
tại P. Đường thẳng BM cắt AP tại K. Đặt AI = x. BM cắt DE tại P.
1) Tính BE và AP theo a và x.
2) Suy ra AK = AI.
<i>3) Chứng minh DF BF</i>⊥ .
<b>Đề 15 </b>
<b>QUẬN NHẤT, 2002 – 2003 </b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
1) 2
6 5
<i>x </i> + <i>x</i>+
2)
1 2 12
<i>x </i> − +<i>x </i> <i>x </i> − +<i>x </i> − .
<b>Bài 2: </b>
1) Cho <i>x</i>+ + = . Chứng minh: <i>y z</i> 0 <i>x</i>3 + <i>y </i>3 +<i>z </i>3 =3<i>xyz</i>.
2) Rút gọn phân thức:
3 3 3
2 2 2
3
<i>x </i> <i>y </i> <i>z </i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y </i> <i>y z </i> <i>z x</i>
+ + −
− + − + −
<b>Bài 3: Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh: </b>
2 2 2 2 2
4 0
<i>A </i>= <i>x y </i> − <i>x </i> +<i>y </i> −<i>z</i> > .
<b>Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức. </b>
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = </b>
HA. Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E.
1) Chứng minh AE = AB.
2) Gọi M là trung điểm BE. Tính góc n<i>AHM </i>