<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TiÕt 53</b>
Tæng kÕt từ vựng (
Tiếp
)
<b>I. Từ t ợng thanh và từ t ợng hình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>là từ mô pháng ©m </b>
<b>thanh cđa tù nhiên, </b>
<b>con ng ời.</b>
<b>gợi tả hình ảnh, dáng </b>
<b>vẻ, trạng thái sự vật</b>
<i><b>VD</b></i>
<i> : ào ào, lanh </i>
<i>l¶nh, sang s¶ng, </i>
<i>choe choÐ, ư</i>
<i>…</i>
<i> Giã thỉi </i>
<i>µo µo</i>
<i><b>VD</b></i>
<i> : lắc l , lảo đảo, </i>
<i>ngật ng ỡng, gập </i>
<i>ghềnh, liờu xiờu, r </i>
<i>r i</i>
<i>Đầu tóc </i>
<i>rũ r îi</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
TiÕt 53
Tæng kÕt tõ vùng
<b>I. Tõ t ợng hình và từ t ợng thanh</b>
<b> 1. Khái niệm từ t ợng thanh và từ t ợng hình</b>
<b> 2. Bài tập . </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tỡm những </b>
<b>con vật mà </b>
<b>tên của nó đ </b>
<b>ợc đặt dựa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TiÕt 53</b>
Tæng kÕt từ vựng
<b>I. Từ t ợng hình và từ t ợng thanh</b>
<b>1.Khái niệm </b>
<b>2. Bài tập. </b>
<i><b>2.1. Bài tập 2 (SGK- T146): Tìm tên loài vật là </b></i>
<i><b>từ t ợng thanh</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Đám mây lốm đốm, xám nh đi con sóc
nối nhau bay quấn sát ngọn cây lê thê đi
mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần,
thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa
một bức vách trắng toát.
Đám mây lốm đốm, xám nh đi con sóc
nối nhau bay quấn sát ngọn cây lê thê đi
mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần,
thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa
một bức vách trắng tốt.
<b> Xác định từ t ợng hình và giá trị sử dụng của </b>
<b>chúng trong đoạn trích sau : </b>
<b> </b>
<b>Xác định từ t ợng hình và giá trị sử dụng của </b>
<b>chúng trong đoạn trích sau :</b>
<i><b>* Tác dụng : qua các từ t ợng hình : lốm đốm , lê </b></i>
” “
<i><b>thê , loáng thoáng , lồ lộ , </b></i>
” “
” “
<i>” hình ảnh đám mây hiện </i>
<i>ra rất sống động với những đ ờng nét, dáng vẻ, màu sắc </i>
<i>khác nhau, giúp ng ời đọc dễ hình dung và cảm nhận.</i>
*
<i><b>Tác dụng</b></i>
<i><b> : qua các từ t ợng hình : lốm đốm , lê </b></i>
” “
<i><b>thê , loáng thoáng , lồ lộ , </b></i>
” “
” “
<i>” hình ảnh đám mây hiện </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
TiÕt 53
Tæng kÕt tõ vựng
<b> I. Từ t ợng hình và từ t ỵng thanh</b>
<b> II. Mét sè phÐp tu tõ tõ vựng</b>
<b>So sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, nói </b>
<b>quá, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chơi </b>
<b>chữ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>S </b>
<b>TT</b>
<b>Phạm vi</b>
<b>kiÕn thøc </b> <b>Kh¸i niƯm, t¸c dơng</b> <b>VÝ dơ</b>
1 So Sánh
2 ẩn dụ
3
Nhân hóa
4 Hoán dụ
5 Nói quá
6 Nói giảm, <sub>nói tránh</sub>
7 Điệp ngữ
8 Chơi chữ
L i chiu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét t
ơng đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm.
<i><b>Thân em </b><b>nh </b><b> hạt m a sa</b></i>
<i><b>Hạt vào đài các hạt ra ngoài đồng</b></i><b>.</b>
Là gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật hiện t ợng khác có nét t
<b>ơng đồng với nú nhm tng sc gi hỡnh, gi cm.</b>
<i><b>Con cò</b><b> ăn </b><b>bÃi rau răm</b></i>
<i><b>ng cay chu vy ói ng cựng ai?</b></i>
L gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật bằng từ ngữ vốn đ ợc gọi
hoặc tả ng ời làm cho con vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với
con ng ời, biểu thị đ ợc những suy nghĩ, tình cảm nh con ng ời.
<i><b>Buồn trông </b><b>con nhện</b><b> chăng tơ</b></i>
<i><b>Nhện ơi nhện hỡi nhện </b><b>chờ i</b><b> ai?</b></i>
<i><b>Buồn trông chênh chếch sao mai</b></i>
<i><b>Sao</b><b> ơi sao hỡi </b><b>nhí</b><b> ai sao mê</b></i>
Là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm này bằng tên của một sự
vật, hiện t ợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm
tăng sức gợi hình, gợi cm cho s din t
<i><b>áo chàm</b><b> đ a buổi phân li </b></i>
<i><b>Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay</b></i><b>.</b>
L bin pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự
vật, hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn t ợng, tăng
sức biu cm.
<i><b>C</b><b>y ng ang bui ban tr a</b></i>
<i><b>Mồ hôi thánh thãt nh m a ruéng cµy</b></i>
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chhuyển
để tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, hoặc
tránh thô tục, thiếu lịch sự..
<i><b>Bác đã </b><b>đi</b><b> rồi sao Bác ơi!</b></i>
<i><b>Trời thu đang đẹp, nắng xanh trời.</b></i>
Là cách lặp đi lặp lại một từ, một ngữ để nhấn mạnh ý, gây
cảm xúc mạnh.
<i><b>Tre</b><b> xung phong vào xe tăng đại bác, </b></i>
<i><b>tre</b><b>giữ</b><b> làng, </b><b>giữ</b><b> n ớc, </b><b>giữ</b><b> mái nhà </b></i>
<i><b>tranh, </b><b>giữ</b><b> đồng lúa chín. </b></i>
Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái
dí dỏm, hài h ớc…làm cho câu văn hấp dẫn, thú vị.
<i><b>Bà già đi chợ cầu đơng,</b></i>
<i><b> Bói xem một quẻ ấy chồng </b><b>lợi</b><b> chăng?</b></i>
<i><b> Ông thầy gieo quẻ nói rằng:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>* L u ý </b>
<b>:</b>
Phân biệt phép tu từ : so sánh, ẩn dụ, hoán dụ
<b>So sánh </b>
<b>ẩn dụ</b>
<b>Hoán dụ</b>
<b>Đối chiếu A </b>
<b>víi B dùa </b>
<b>trên sự t </b>
<b>ơng đồng </b>
<b>giữa 2 i t </b>
<b>ợng</b>
<b>Gọi tên A </b>
<b>bằng tên B </b>
<b>dựa trên sự </b>
<b>t ng ng </b>
<b>gia 2 i t </b>
<b>ợng</b>
<b>Gọi tên A </b>
<b>b»ng tªn B </b>
<b>dùa trªn sù </b>
<b>t ơng cận </b>
<b>giữa 2 đối t </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
TiÕt 53
Tæng kết từ vựng
<b>I. Từ t ợng hình và từ t ỵng thanh</b>
<b> II. Mét sè phÐp tu tõ tõ vùng</b>
<b> A. Lý thuyÕt:</b>
<b> B. Bài tập:</b>
<b>* Các b ớc làm bài tập về biện pháp tu từ:</b>
<b>- B ớc 1: Nêu xuất xứ của câu thơ, văn cần phân tích.</b>
<b>- B ớc 2: Nªu néi dung chÝnh.</b>
<b>- B ớc 3: Xác định các biện pháp tu từ đ ợc sử dụng.</b>
<b>- B ớc 4: Chỉ ra các dấu hiệu cụ thể.</b>
<b>- B íc 5: T¸c dơng.</b>
<b> </b>
<i><b>1. Bài tập 2 (</b><b>SGK-T</b><b> 146): Vận dụng kiến thức đã học về một số phép </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Th¶o ln nhãm (5 phót)</b>
<b>Vận dụng kiến thức đã học về một số biện pháp tu từ từ vựng </b>
<b>để phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>a) Thà rằng liều một thân con</b></i>
<i><b>Hoa dù rà cánh, lá còn xanh cây </b></i>
<i><b>- </b></i>
<i>Đây là 2 câu thơ trích trong Trun KiỊu cđa Ngun Du.</i>
“
”
<i>- Hai câu thơ nói về việc Thúy Kiều quyết định bán mình để cứu </i>
<i>cha và em.</i>
<b>- Trong 2 câu thơ Nguyễn Du dùng phép ẩn dụ: “hoa”, “cánh” </b>
chỉ Kiều và cuộc đời của nàng, “lá”, “cây” chỉ gia đình Kiều và
cuộc sống của họ.
<i><b>- Tác dụng: + Các từ “hoa”, “lá’, “cánh” ... đều đẹp nh ng rất </b></i>
mong manh tr ớc bão tố cuộc đời.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>b) </b>
<i><b>Trong nh tiÕng h¹c bay qua</b></i>
<i><b>Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời</b></i>
<i><b>Tiếng khoan nh gió thoảng ngồi,</b></i>
<i><b> Tiếng mau sầm sp nh tri m a</b></i>
-
<i><sub>Đây là đoạn thơ trích trong Truyện </sub></i>
<sub>“</sub>
<i>KiỊu cđa Ngun Du.</i>
”
-
<i><sub>Đoạn thơ tập trung miêu tả tiếng đàn </sub></i>
<i>cđa Thóy KiỊu.</i>
<b>- Đoạn thơ dùng phép so sánh tiếng đàn </b>
của Kiều với “tiếng hạc”, “tiếng suối”,
“tiếng gió thoảng”, “tiếng trời đổ m a”.
<b>- Tác dụng : Khẳng định tiếng đàn của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>c) Làn thu thuỷ nét xuân sơn</b></i>
<i><b>Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh</b></i>
<i><b>Một hai nghiêng n ớc nghiêng thành</b></i>
<i><b>Sc nh địi một, tài đành hoạ hai</b></i>
<i>-Đây là trích đoạn trong Truyện Kiều của Nguyễn Du.</i>“ ”
<i>- Đoạn thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều.</i>
<b>- Đoạn thơ sử dụng phép ẩn dụ “làn thu thuỷ, nét xn sơn” ý nói đơi </b>
mắt Kiều nh làn n ớc mùa thu, đôi lông mày đẹp, thanh tú nh nột nỳi mựa
xuõn.
- Phép nhân hoá “hoa ghen”, “liƠu hên”.
<i>- Tác giả cịn dùng phép nói quá nghiêng n ớc nghiêng thành .</i>“ ”
<b>- Tác dụng : Nổi bật vẻ đẹp hơn đời, hơn ng i ca Kiu.</b>
<i><b>c) Làn thu thuỷ nét xuân sơn</b></i>
<i><b>Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh</b></i>
<i><b>Một hai nghiêng n ớc nghiêng thành</b></i>
<i><b>Sc nh ũi mt, ti nh ho hai</b></i>
<i>-õy là trích đoạn trong Truyện Kiều của Nguyễn Du.</i>“ ”
<i>- Đoạn thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều.</i>
<b>- Đoạn thơ sử dụng phép ẩn dụ “làn thu thuỷ, nét xn sơn” ý nói đơi </b>
mắt Kiều nh làn n ớc mùa thu, đôi lông mày đẹp, thanh tú nh nét núi mùa
xuân.
- Phép nhân hoá hoa ghen, liễu hờn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i>- Đây là hai câu thơ trích trong Truyện Kiều của </i>
<i>Nguyễn Du.</i>
<i>- Hai câu thơ diễn tả sự xa cách về thân phận và cảnh </i>
<i>ngộ giữa Thúy Kiều và Thúc Sinh.</i>
- Hai câu thơ có sử dụng phép nói quá: Tuy Thúy Kiều và
Thóc Sinh ë gÇn nhau trong gang tÊc nh ng lại trở nên xa
cách gấp m ời quan san.
- Tác dụng: Nhấn mạnh sự xa cách giữa Thúy Kiều vµ
Thóc Sinh.
<i><b>d) Gác kinh viện sách đơi nơi</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>e, </b></i>
<i><b>Có tài mà cậy chi tài</b></i>
<i><b>Chữ tài liền với chữ tai một vần</b></i>
<i>- Đây là hai câu th¬ trÝch trong </i>
<i>Trun KiỊu cđa Ngun Du.</i>
“
”
<b>-</b>
<b>Hai câu thơ sử dụng phép chơi </b>
<i><b>chữ dựa vào sự gần âm tài </b></i>
(tài
<i>hoa) và tai </i>
(tai hoạ).
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>2. Bài tập 3 (SGK </b>–<b> Tr147):</b><i><b>Vận dụng kiến thức đã học về </b></i>
<i><b>một số phép tu từ từ vựng để phân tích nét nghệ thuật độc đáo </b></i>
<i><b>của những câu thơ sau:</b></i>
<b>Th¶o ln nhãm (5 phót)</b>
<b>Vận dụng kiến thức đã học về một số biện </b>
<b>pháp tu từ từ vựng để phân tích nét nghệ thuật </b>
<b>độc đáo của những câu thơ sau:</b>
<b>Nhóm 1: Làm phần a</b>
<b>Nhãm 2: Lµm phần b</b>
<b>Nhóm 3: Làm phần c</b>
<b>Nhóm 4: Làm phần d</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>a. Cịn trời cịn nước cịn non,</b></i>
<i><b>Cịn cơ bán rượu, anh còn say sưa.</b></i>
<i> (Ca dao)</i>
- Hai câu ca dao là lời bày tỏ tình cảm của chàng trai đối với cơ gái.
<i><b>- Trong hai câu ca dao trên tác giả dân gian đã sử dụng biện pháp điệp </b></i>
<i><b>ngữ và chơi chữ.</b></i>
+ Điệp ngữ: “còn” (5 lần).
+ Chơi chữ: Bằng cách sử dụng từ nhiều nghĩa “say sưa”.
- Tác dụng: Giúp cho lời bày tỏ tình cảm của chàng trai trở nên mạnh mẽ
mà kín đáo tế nhị.
<i><b>b. Gươm mài đá, đá núi cũng mòn,</b></i>
<i><b> Voi uống nước, nước sông phải cạn.</b></i>
<i> </i>
<i>(Nguyễn Trãi, Bình ngơ đại cáo)</i>
<i><b>* Biện pháp nói q: dùng “đá núi cũng mịn,</b></i>
<i>nước sơng phải cạn” để nhấn mạnh sự trưởng</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>c, Tiếng suối trong như tiếng hát xa,</b></i>
<i><b> Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.</b></i>
<i><b> Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,</b></i>
<i><b> Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.</b></i>
<i> (Hồ Chí Minh - Cảnh khuya)</i>
<i><b>-Trong bài thơ Bác đã sử dụng phép tu từ so sánh, điệp ngữ.</b></i>
<i><b>+ Biện pháp so sánh: “như tiếng hát xa”,“như vẽ” </b></i>
+ Điệp ngữ: “lồng”, “chưa ngủ”
-Tác dụng: + Biện pháp so sánh vừa diễn tả được âm thanh của tiếng
suối, vừa gợi tả được cảnh khuya núi rừng Việt Bắc đầm ấm mang hồn
người.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>e. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,</b></i>
<i><b> Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng</b></i>
<i> (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru ...)</i>
<i><b>* Biện pháp tu từ: Ẩn dụ Từ “mặt trời” </b></i>
<b>ở câu 2 chỉ </b>
<b>ở câu 2 chỉ </b>
em bé trên lưng mẹ Thể hiện sự gắn bó của đứa con với
người mẹ, đó là nguồn sống, là niềm tin của mẹ vào ngày
mai
<i><b>d. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,</b></i>
<i><b> Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.</b></i>
<i> (Hồ Chí Minh - Ngắm trăng)</i>
<b>* Biện pháp nhân hoá: nhân hoá ánh trăng, biến trăng thành ngi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i><b>Viết đoạn văn từ 5 </b></i>
<i><b> 7 câu, phân tích giá </b></i>
<i><b>trị của các BPTT sử dụng trong 2 câu thơ:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Trong bài thơ Khúc hát ru những em bé lớn trên l
ng mĐ” , Ngun Khoa §iỊm có hai câu thơ rất gợi
cảm:
<i><b>Mt tri ca bp thỡ nm trờn i</b></i>
<i><b>Mt trời của mẹ, con nằm trên l ng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b> TiÕt 53</b>
Tæng kÕt tõ vựng
<b>I. Từ t ợng thanh và t ợng hình</b>
<b> 1. Khái niệm từ t ợng thanh và t ợng hình</b>
<b> 2. Bµi tËp.</b>
<b>II. Mét sè phÐp tu tõ tõ vùng</b>
<b>A. Lý thuyt: so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, </b>
<b>nói quá, nói giảm nói tránh, điệp ng, chơi ch.</b>
<b> B. Bài tập:</b>
<b> </b>
<b>TiÕt 53</b>
Tæng kÕt từ vựng
<b>I. Từ t ợng thanh và t ợng hình</b>
<b> 1. Khái niệm từ t ợng thanh và t ợng hình</b>
<b> 2. Bµi tËp.</b>
<b>II. Mét sè phÐp tu tõ tõ vùng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>:</b>
1. Ghi lại đầy đủ các bài tập đã hướng dẫn tại lớp.
2. Nắm vững các khái niệm đã học để chuẩn bị làm bi
kim tra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Xin cảm ơn</b>
</div>
<!--links-->