Tiết 2
Ngy giảng:
Lớp :
ƠN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN V CCH GIẢI
I. Mục tiu
1. Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh nắm vững dạng phương trình bậc I 1 ẩn, cch giải.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải pt bậc I một ẩn nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ: Gio dục tính cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Vở nhp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ (8ph)
? Phương trình bậc nhất 1 ẩn l pt cĩ dạng như thế nào - Pt bậc nhất 1 ẩn l pt cĩ dạng ax + b = 0;
≠
? Cho ví dụ ?
trong đó a và b là 2 số đ cho v a 0.
? Nhắc lại 2 qui tắc biến đổi pt ? (quy tắc chuyển vế,
quy tắc nhân với 1 số)
? Nu cch giải pt bậc nhất I ẩn ?
Ví dụ: 4x - 5 = 0
3y + 2 = 0
* Hai qui tắc biến đổi pt
a) Qui tắc chuyển vế
Trong 1 pt, ta có thể chuyển vế 1 hạng tử
từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử
đó.
b) Quy tắc nhn với 1 số
Trong 1 pt ta cĩ thể nhn (hay chia) 2 vế
với cng 1 số khc 0.
* Cch giải pt bậc I 1 ẩn
≠
Pt ax + b = 0 (a 0) được giải như sau
ax + b = 0
⇔
⇔
ax = -b
−b
a
x=
Vậy pt bậc nhất ax + b = 0 luơn cĩ 1
nghiệm duy nhất x =
Hoạt động 2: Luyện tập (36ph)
−b
a
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
(đề bài viêt ở bảng phụ)
Hy chỉ ra cc pt bậc I trong cc pt sau:
a) 2 + x = 0
b) y + y2 = 0
c) 3 - 5t = 0
d) 4x = 0
e) 0x - 7 = 0
GV ghi ln bảng
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Dạng 1: Nhận dạng pt bậc I 1 ẩn
Bi 1
a) 2 + x = 0 l pt bậc nhất với a = 1; b = 2
b) y + y2 = 0 khơng phải l pt bậc nhất
c) 3 - 5t = 0 l pt bậc nhất với a = -5; b = 3
d) 4x = 0 l pt bậc nhất với a = 4; b = 0
e) 0x - 7 = 0 khơng phải l pt bậc nhất vì
a=0
GV: yu cầu HS lm bi tập sau
(đề bi vit ở bảng phụ)
Giải cc pt sau:
a) 5x - 25 = 0
b)
c)
d)
e)
f)
3
5
a)
Dạng 2: Giải pt bậc nhất
Bi 2
5x - 25 = 0
⇔
5x = 25
25
5
⇔
x =
=5
Vậy pt cĩ 1 nghiệm x = 5
+x=0
7
3
1- x=0
7x - 8 = 4x + 7
2x + 5 = 20 - 3x
3
5
b)
⇔
? Cho biết 3 pt a, b, c cĩ phải l pt bậc I khơng ? Hy
chỉ r hệ số a; b ?
3 HS ln bảng giải cng 1 lc
x=
1⇔
⇔
? Làm thế nào có thể giải được pt dạng này ?
HS: Dng qui tắc chuyển vế, chuyển những hạng tử
chứa ẩn x sang 1 vế, cc hằng số sang 1 vế
→
tìm x
3 HS ln bảng giải cu d, e, f
−3
5
Vậy pt cĩ nghiệm: x =
c)
→
+x=0
thu gọn
d)
7
3
x=0
7
3
- x = -1
x=
−1
3 3
= 1. =
7
7 7
−
3
Vậy pt cĩ nghiệm x =
7x - 8 = 4x + 7
⇔
−3
5
7x - 4x = 7 + 8
3
7
⇔
3x
= 15
15
3
⇔
HS cả lớp cng lm vo vở
của bạn
→
nhận xt bi lm trn bảng
e)
x=
=5
Vậy pt cĩ nghiệm x = 5
2x + 5 = 20 - 3x
⇔
2x + 3x = 20 - 5
⇔
5x = 15
15
5
⇔
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
Chứng tỏ rằng cc pt sau vơ nghiệm:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x
b) 2(1 - 1,5x) = -3x
2 HS ln bảng lm
f)
x=
=3
Vậy pt cĩ nghiệm x = 3
5y + 12 = 8y + 27
⇔
⇔
5y - 8y = 27 - 12
-3y = 15
⇔
-y=
⇔
15
3
=5
y = -5
Vậy pt cĩ nghiệm y = -5
GV: yu cầu HS lm bi tập sau:
Xt pt: x + 1 = 1 + x
Ta thấy mọi số thực đều là nghiệm của nó. Hy cho
biết tập nghiệm của pt.
HS đứng tại chổ giải thích
GV ghi ln bảng
Dạng 3: Chứng minh pt vơ nghiệm
Bi 3
a)
2(x + 1) = 3 + 2x
⇔
⇔
b)
2x + 2 = 3 + 2x
⇔
⇔
-
2 = 3 (vơ nghiệm)
2(1 - 1,5x) = -3x
2 - 3x = -3x
2 = 0 (vơ nghiệm)
Bi 4
Pt
x + 1 = 1 + x nghiệm đúng vớ
mọi x (thuộc R)
Nn tập nghiệm của pt l: S = R
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 1ph )
Ơn tập cch giải pt đưa được về dạng ax + b = 0.