Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 31 trang )

CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
HẤT LƯỢNG CHĂM SÓC
Click to add your text

ThS.ĐD Trần Thị Kim Ngọc


NỘI DUNG

Khái niệm chỉ số chất lượng

Khái niệm và đặc tính cơ bản của chỉ số chất lượng

Thực hành xây dựng chỉ số đánh giá chất lượng chăm sóc

Company Logo


Chất lượng
là sự cải thiện gia tăng
Gia tăng cần trả lời các câu hỏi:
Hơm nay có tốt hơn hơm qua khơng?
- Ngày mai có tốt hơn hơm nay khơng?
- Lần này có tốt hơn lần trước khơng?


ĐỊNH NGHĨA CHỈ SỐ
Chi số là công cụ đo lường cơ bản chất lượng của hệ
thống , thể hiện bằng con số, tỷ lệ, tỷ số, tỷ suất…

Chỉ số được tính tốn thơng qua thu thập


số liệu và phân tích số liệu
Các chỉ số giúp đo lường và chỉ ra mức
độ chất lượng đạt được
Sử dụng để kiểm định chất lượng.
MAINZ J, et al. Defining and classifying clinical indicators for quality improvements. Int J Qual Health Care.
2003;15(6):523-530


NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG


Đo lường được các đặc tính quan
trọng, tính khả thi



Các thành tố cấu trúc: Đầu vào, q
trình, kết quả đầu ra



Thơng qua việc thu thập, phân tích
số liệu



Có khả năng cải tiến chất lượng




Đánh giá định kỳ


CÁC LĨNH VỰC
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG


Năng lực chun mơn



An tồn



Hiệu suất



Hiệu quả



Định hướng nhân viên



Hài lòng khách hàng (người bệnh và
nhân viên y tế)



THỰC HÀNH XÂY DỰNG CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHĂM SĨC
• Về lĩnh vục đo lường chất lượng
Năng lực
chun mơn

Tỷ lệ tn thủ
quy trình kỹ
thuật: Truyền
dịch, thay
băng, thơng
tiểu

An tồn

Định hướng
nhân viên

Tỷ lệ: Loét do tỳ
Content 02
đè, té ngã, thực
hiện 3 đúng
trong phẫu thuật,
5 đúng trong sử
dụng thuốc,
nhận diện chính
xác NB


03
Tỷ lệContent
ĐD tham
gia đào tạo liên
tục,
Tỉ lệ BS/ĐD
Tỉ lệ tiêm chủng
phòng viêm gan
B trong NVYT


THỰC HÀNH XÂY DỰNG CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHĂM SĨC
• Về lĩnh vục đo lường chất lượng
Hiệu suất

Hiệu quả

Thời gian
khám bệnh
trung bình của
người bệnh.
Thời gian chờ
đợi lấy kết quả
xét nghiệm

Tỷ lệ NB được tư
Content 02
vấn, GDSK và có
kiến thức thực

hành thiết yếu để
tự theo dõi, chăm
sóc và phịng
ngừa các biến
chứng cho bản
thân

Hài lịng
khách hàng
03
Tỷ lệContent
hài lịng:
của NB với cơng
tác chăm sóc, tỉ
lệ hài lịng nghề
nghiệp của ĐD


ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHĂM SÓC ĐiỀU DƯỠNG
1. Cấu trúc:Đặc điểm hệ thống
chăm sóc.
Nguồn vật lực: cơ sở vật chất, trang
thiết bị
Nguồn nhân lực: số lượng và trình độ
Cơ cấu tổ chức: nhân viên y tế, tổ
chức, phương pháp đo lường chất
lượng
• Tỉ lệ Điều dưỡng/ bệnh nhân
• Chính sách ngăn ngừa sai lỗi trong sử dụng

thuốc
• Quy trình thực hành lâm sàng phải được cập
nhật mỗi hai năm

Avedis Donabedian
1919-2000
Đã đưa ra lý thuyết
đo lường chất lượng
cả về cấu trúc, quá
trình và kết quả


ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHĂM SĨC ĐiỀU DƯỠNG
2. Q trình:Ta đã làm gì cho BN
Lượng giá các quy trình hoạt động có được
thực hiện đúng cách nhằm đạt được kết
quả mong muốn hay khơng? Hiệu quả
q trình chăm sóc.
•Tỷ lệ NVYT tn thủ quy trình chuẩn
•Số bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường được
chăm sóc chân thường xuyên

Avedis Donabedian
1919-2000
Đã đưa ra lý thuyết
đo lường chất lượng
cả về cấu trúc, quá
trình và kết quả



ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHĂM SÓC ĐiỀU DƯỠNG

o Kết quả: Bệnh nhân phản ứng dịch
vụ chăm sóc ra sao?
o nhằm đánh giá sự thay đổi về sức khỏe của
người bệnh sau khi đã thực hiện hàng loạt
các quy trình.
o Mơ tả ảnh hưởng của q trình chăm
sóc
Avedis Donabedian
o Kết quả có thể là thể chất hoạc hành vi 1919-2000
• Tỉ lệ loét tì đè, Tĩ lệ té ngã, Tỷ lệ nhiễm
khuẩn bệnh viện , Chi phí điều trị trung
bình/ 1 trường hợp/ 1 ngày đtrị.

Đã đưa ra lý thuyết
đo lường chất lượng
cả về cấu trúc, quá
trình và kết quả


Làm thế nào thực hiện chỉ số chất lượng
1 Như một công cụ để đo lường chất lượng
2 Là một phần của quản lý chất lượng
Lập kế
hoạch chỉ
số chất
lượng


Điều chỉnh
kế hoạch
chỉ số

PDCA

Theo dõi
Phân tích
chỉ số

Thực hiện
chỉ số


Mơ hình cải tiến
1. Điều gì chúng ta đang
muốn đạt được ?
2. Làm thế nào chúng ta biết thay đổi
là một sự cải tiến?

Mục tiêu

Đo lường

3. Thay đổi nào chúng ta có thể làm sẽ
dẫn đến một sự cải tiến?

Act


Plan

Study

Do

Hoạt động

Thực nghiệm
trước khi thay đổi

Langley et al 1996


Mơ hình cải tiến
1. Điều gì chúng ta đang
muốn đạt được ? Mục tiêu
2. Làm thế nào chúng ta biết thay đổi
là một sự cải tiến? Đo lường

3. Thay đổi nào chúng ta có thể làm sẽ
dẫn đến một sự cải tiến? Hoạt động

Act

Plan

Study

Do


Thảo luận thành viên đưa
ra đồng thuận mục tiêu
xây dựng chỉ số
Chỉ số thiết kế tốt là đo
lường đúng dữ liệu, đúng
hệ thống, đúng thời điểm
Các chỉ số giúp chúng ta
hiểu những thay đổi gì
của hệ thống cần thay
đổi và làm thế nào để
thay đôi

Thử nghiệm
trước khi thay đổi

Langley et al 1996


Chọn các chỉ số
chất lượng

Căn cứ thông
tư, các
nghiên cứu,
nhu cầu cải
tiến, phản
hồi NB

Lãnh vực

chất lượng

Thực hiện
các chỉ số

Điều chỉnh
trong quá
trình chăm
sóc hoặc thực
hiện chỉ số

Phản hồi phân
tích dữ liệu

PDSA

Theo dõi: Định
kỳ thu thập số
liệu về các chỉ
số

Đánh giá
các chỉ số


CHỌN CHỈ SỐ
Xác

định nhu cầu từ ý kiến phản hồi khách hàng, báo cáo
sự cố, thảo luận nhóm, ý kiến chuyên gia, tổ chức kiểm tra

thực tế.
Chọn ưu tiên chỉ số
 Tiêu chuẩn chỉ số : SMART
Cụ thể: Specific; : Đo lường càng sát càng tốt những gì
dự định để đo


:

Đo lường được: Measurable; : rõ ràng và không mơ hồ
về những gì được đo
Đạt được: Attributable; Vừa sức, có thể đạt được
Thực tế: Realistic :dữ liệu thu được với chi phí hợp lý với
đủ tần số
Có thời hạn: Timebound: khoảng thời gian liên quan
và phù hợp mục tiêu


PLAN:
Lập kế hoạch thực hiện các chỉ số
Lập

kế hoạch thực hiện

Cái

gì?

Ai?
Ở


đâu

Khi

nào?

Như

Kế

thế nào?

hoạch thu thập dữ liệu
Kế hoạch đánh giá/ cơng cụ đánh
giá


DO: Thực hiện kế hoạch


Truyền thơng tới tồn bộ
những người có liên quan
trong kế hoạch

 Xây

dựng chính sách, qui
trình, cơng cụ đánh giá.


 Tập

huấn thực hiện thử
nghiệm qui trình, qui định.


DO: Thực hiện kế hoạch
Đo lường các chỉ số

Đo lường là để:
• Đánh giá, xếp loại, phát hiện
• Kiểm sốt (theo dõi, can thiệp)

 Thu thập số liệu: Đo
lường định kỳ các chỉ
số :
• Kiểm tra theo kết quả,
Hồ sơ bệnh án
• Quan sát
• Kiểm tra chéo
• Bảng câu hỏi
• Bảng kiểm
Chỉ số
50
%
40
%

20 %


30%
1

2

3

4

5

Yea


CHECK: Đánh giá các chỉ số
 So sánh kết quả thực hiện so
chỉ tiêu
 Xây dựng bản báo cáo phân tích
các dữ liệu hàng tháng, quí, năm
về kết quả đo lường, đánh giá các
chỉ số.
 Phân tích xu hướng: Theo
dõi , đánh giá xu hướng
tăng, giảm
 Phân tích lý do tại sao kết
quả dự định đạt chỉ tiêu
hoặc
không
đạt
Để biết cần

cải tiến
điều gì,
cầnđược.
phải
phát hiện ra chỗ cần được cải tiến
(xác định cơ hội cải tiến, xác định độ ưu
tiên)


ACT: Phản hồi các dữ liệu phân tích
 Phản

hồi dữ liệu chi tiết đến
các bộ phận liên quan.
Hiệu quả của tiếp nhận thông
tin phản hồi để hành động

 Đưa

ra các hoạt động cải tiến
sau đo lường

 Thực

hiện lại PDCA:


Bước 7 : ACT or ADJUST : Đưa ra hành động
phù hợp
 Hỗ


trợ hoạt động:



Phân phối các tài liệu giáo dục



Sử dụng lãnh đạo Khoa



Phát triển của một nhóm cải tiến chất
lượng



Tổ chức hội thảo, hay các khóa đào
tạo.

Trong các cuộc họp, thông tin phản hồi
của các chỉ số chất lượng được trình
Cải tiến
là thay
đổi, chứ
khơng
khắcđể
phục
.

bày,
và thảo
luận
làmphải
thếlànào
cải



THỰC HiỆN THÀNH CÔNG CHỈ SỐ

Báo

cáo phản hồi kết
quả kết hợp với Chiến
lược thực hiện giáo dục
và kế hoạch Cải tiến
chất lượng


Lập lại chu trình PDCA
đánh giá chỉ số

Thay đổi kết quả
cải tiến

Mơ hình cải tiến
1.Điều gì chúng ta đang
muốn đạt được ?
2. Làm thế nào chúng ta biết

thay đổi là một sự cải tiến?

3. Thay đổi nào chúng ta có thể

làm sẽ dẫn đến một sự cải tiến?


h
C

c
g
n

A
C P
D

AP
CD
Ý tưởng



iệu
l

D
&


tậ
c
Họ

DC
PA

Thực hiện
thay đổi

n Thử nghiệm điều

i
h
t
i

kiện mới
c
à
pv

Theo dõi
thử nghiệm

Thử nghiệm
quy mô nhỏ

AP
CD



Tiểu đường (có theo dõi Huyết áp)
Cải tiến với chu trình PDSAs
Scottish Primary Care Collaborative
Borders GP Practice

PDSAs

% of Diabetes Patients with a BP<140/80

PDSAs

90

PDSAs cải tiến chia sẻ
thông tin tiểu đường

80
70
% of People with Diabetes

PDSAs

PDSAs
nhóm tiểu
đường

60


PDSAs cải thiện
hệ thống gọi lại
bệnh nhân hiện tại

50
40
30
20

PDSA tiếp xúc tất cả
BN khơng có kiểm tra
HA trong năm qua

10
0
se
Ba

e
lin

on
M

th

1
on
M


th

2
on
M

th

3
on
M

th

4
on
M

th

5
on
M

th

6
on
M


th

7
on
M

th

8

9
10
11
13
15
16
18
19
20
21
23
24
12
14
17
22
th
h
th
th

th
th
th
th
th
th
th
th
th
th
th
th
on on t
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
o
o
o

o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M



×