Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Trừ số đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.89 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 13</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016 </b></i>
<i><b> Chào cờ _ATGT Ch</b><b>ủ đề 2 Đi xe đạp an tồn </b></i>


<i><b> Tốn </b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. MỤC TIEÂU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết:


<b> </b>+ Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


<b> </b> + Nhân một một số thập phân với một tổng hai số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn HS thực hiện tính cộng, trừ, nhân số TP nhanh, chính xác


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b> HSHTT làm thêm BT4b</b>


<b>HSKK làm bài 1,2a, 4a( dịng 1)</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



1’
5’


37’
1’
36’
22’


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập.

<b>-</b>

Yêu cầu HS sửa BT1/61.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét

<b>-</b>

<b> 3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>-</b>

Luyện tập chung.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng
cố phép cộng, trừ, nhân số TP


<b> Bài 1:</b>


• -• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc +,
–, số thập phân.


- GV HD sửa bài.



<b>Baøi 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề, nhắc lại quy tắc nhân
nhẩm và nhẩm.


<b>- HSKK làm câu a</b>


- Ổn định lớp
- HS sửa BT1/61.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


<b>-</b>

HS nhaéc quy taéc


<b>-</b>

3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vơ.û
375,86 80,475 48,16


+<sub> 29,05 </sub>-<sub> 26,827 </sub>x<sub> 3,4</sub>


404,91 53,648 19264
14448
163,744


<b>-</b>

Học sinh đọc đề.


<b>-</b>

Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10; 100; 1000; 0, 1 ; 0,01 ;



0, 001...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14’


3’


1’


• Giáo viên chốt lại.


<b>-</b>

Nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100;
1000; 0.1; 0.01; 0.001...


 <b>Hoạt động 2:</b> HD HS bước đầu nắm được


quy tắc nhân một tổng các số thập phân với
số thập phân


<b>Baøi 4 a:</b>


<b>-</b>

GV yêu cầu HS nhắc quy tắc nhân một số
với một tổng.


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi làm BT 4a.
- <b>HSKK làm dịng 1</b>


- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS so sánh giá trị của
(a + b ) x c vaø a x c + b x c



•- Giáo viên chốt lại: tính chất nhân 1 số thập
phân với một tổng hai số thập phân.


<b>Baøi 4 b: (HSHTK-T)</b>


- Yêu cầu HSHTK-T tính bằng cách thuận
tiện nhất.


- GV hướng dẫn sửa bài.


<b>4.Củng cố:</b>


+ Muốn nhân một tổng với một số ta làm như
thế nào?


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Luyện tập chung”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


78,29  10 78, 29  0,1
0,68  10 0,68  0,1
265,307  0,01 265,307  100


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS nhắc lại.
- Học sinh làm bài.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện một số nhóm báo các kết quả.
a b c (a+b)xc a xc+b xc
2,4 3,8 1,2 7,44 7,44
6,5 2,7 0,8 7,36 7,36
- HS so sánh:


(a + b ) x c = a x c + b x c
(a+b) x c = a x c + b x c hoặc
- HS tính.


9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10


= 93


7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35x (7,8+2,2)
= 0,35 x 10
= 3,5
- HS neâu.


<i><b> ******************************************************</b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>


<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b> 1. Kiến thức: </b>- Hiểu nội dung bài: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh
và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 3. Thái độ: * GDBVMT: Có ý thức bảo vệ rừng, mơi trường thiên nhiên.</b>


<b> * KNS: GDKN ứng phó với căng thẳng; KN đảm nhận trách nhiệm.</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<b> </b>+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc
+ HS: Bài soạn, SGK.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


5’


42
1’
41’
18’


14’


<b>1. KT bài cũ:</b> Hành trình của bầy ong
- Gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>



“Người gác rừng tí hon”


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD luyện đọc


- Yêu cầu 1 HS khá giỏi đọc tồn bài.
+ Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?


<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn từng đoạn, kết hợp uốn nắn đọc
đúng và giải nghĩa từ.


<b>-</b>

Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm


hiểu bài.


• - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc
mắc gì?


+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã phát hiện
được điều gì? ( HSKK)


<b>-</b>

u cầu học sinh đọc tồn bài.


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh, dũng cảm.


-GV HD HS xem tranh.


+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì?


+ Nội dung bài nêu gì?( HSHTK-T)


<b>-</b>

Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ (2em).


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>


<b>-</b>

1, 2 học sinh đọc bài.


+ Đoạn 1: Từ đầu …bìa rừng chưa?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại


-Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.

<b>-</b>

HS đọc nối tiếp đoạn theo cặp.


<b>Hoạt động lớp.</b>


-HS đọc đoạn 1.


<b>-</b>

Bạn nhỏ thắc mắc: Hai ngày nay đâu có
đồn khách tham quan nào.



-Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài;
bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển
gỗ ăn trộm vào buổi tối.


- HS đọc tồn bài.


+ Thơng minh: thắc mắc, lần theo dấu chân,
tự giải đáp thắc mắc, gọi điện thoại báo công
an.


+ Dũng cảm: Chạy gọi điện thoại, phối hợp
với công an.


- HS xem tranh.


-VD : Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung/ Bình tĩnh, thơng minh/ Phán đoán
nhanh, phản ứng nhanh/ Dũng cảm, táo bạo …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9’


2’


1’


 <b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh đọc


diễn cảm.


<b>-</b>

GV HD đọc diễn cảm đoạn 2 và đọc mẫu.


<b>3.Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung


=>GD HS bảo vệ rừng, bảo vệ mơi trường
thiên nhiên.


<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Trồng rừng ngập mặn”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<i><b>thông minh và dũng cảm của một công dân</b></i>
<i><b>nhỏ tuổi.</b></i>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>


- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.


- HS đọc diễn cảm theo cặp đoạn 2.
- HS thi đọc diễn cảm.


-HS nhắc lại nội dung<b>.</b>


<i><b> ********************************</b></i>


<b>TVTC: Ôn luyện </b>


<b>I.Mục tiêu : </b>




- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm bài văn ca ngợi sự mưu trí và dũng cảm của cậu


bé có ý thức bảo vệ rừng . và sự chăm chỉ cần mẫn của loài ong đã đem lại mật ngọt


cho đời.



- Cảm nhận và học tập Hành động mưu trí và dũng cảm của cậu bé.


- Học tập ở loài ong tính chăm chỉ, cần mẫn.



<b>II.ĐDDH: </b>



- Tranh minh hoạ sưu tầm. Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP).



<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<b>A.Kiểm tra: </b>



<b>B.Bài mới: </b>



<i><b>1. Hướng dẫn HS luyện đọc và đọc diễn</b></i>


<i><b>cảm: </b></i>



<i><b>* Người gác rừng tí hon</b></i>



GV đọc bài



Hướng dẫn HS đọc diễn cảm



- GV hướng dẫn luyện đọc và đọc phân


vai ( Gợi ý trong tài liệu SEQAP/49)


- Gv cho HS thi đọc




GV chấm điểm đọc từng nhóm .



<i><b>* Hành trình của bầy ong</b></i>



- HS thi đọc diễn cảm từng khổ thơ và thi


đọc thuộc lòng.



<b>2/ Luyện tập </b>



Làm bài tập 2/49:



<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>



- Hỏi nội dung bài - GV nhận xét tiết


học.



Hs đọc 1 đoạn văn do gv yêu cầu .



Cả lớp đọc nối tiếp 1 lượt .


- HS đọc theo nhóm 3 em


- Hs thi đọc theo nhóm .


HS làm cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b> Tốn </b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.



- Biết vận dụng quy tắc nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu
hai số thập phân trong thực hành tính.


<b>2. Kó năng: </b>- Làm thành thạo các dạng trên.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
HSKK làm 1a,2( cách 1),3


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
5’


32’
1’
31’
28’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập chung.

<b>-</b>

Gọi HS sửa bài nhà 2/61.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xeùt


<b> 3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập chung.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS củng cố phép cộng,


trừ, nhân số TP, biết vận dụng quy tắc nhân
một tổng các số thập phân với số TP để làm
tính




<b> Bài 1:</b> Tính giá trị biểu thức.


<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nhắc lại. quy tắc
trước khi làm bài.


<b>- HSCHT làm câu a</b>


- GV nhận xét.




<b> Bài 2:</b>



• - GV yêu cầu HS tính bằng 2 cách.


<b>- HSKK làm cách 1</b>


- GV HD sửa bài.


<b>-</b>

Ổn định lớp


<b>-</b>

Học sinh sửa bài 2/61.

<b>-</b>

Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


<b>-</b>

Học sinh đọc đề bài – Xác định dạng (Tính
giá trị biểu thức).


<b>-</b>

Học sinh làm bài.


375,84-95,69+36,78=280,15+36,78
=316,93


7,7+7,3 x 7,4=7,7 x54,02=61,72

<b>-</b>

Học sinh Sửa bài.


<b>-</b>

Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

13’


2’



1’


<b>-</b>

Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1
tổng.




<b> Bài 3b:</b>


<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nhaåm.


 <b>Hoạt động 2:</b> HD HS củng cố kỹ năng


giải tốn vềø quan hệ tỉ lệ.




<b> Bài 4:</b>


<b>-</b>

Giải tốn: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề, phân tích đề, nêu phương pháp giải.

<b>-</b>

Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi.

<b>-</b>

Giáo viên chốt cách giải.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b>

u cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân
số TP.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>



Chuẩn bị bài: Chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


<b>-</b>

Nhaän xét tiết học.


=34,56 -15,12=19,44

<b>-</b>

Cho nhiều học sinh nhắc lại.

<b>-</b>

Học sinh nhẩm, nêu miệng.


5,4 x X=5,4 9,8 x X=6,2 x9,8
X=1 X=6,2


<b>-</b>

Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b>

Học sinh đọc đề.


<b>-</b>

Phân tích đề – Nêu tóm tắt.

<b>-</b>

Các nhóm thảo luận.


<b>-</b>

Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Giải:


Giá tiền mỗi mét vải:
60000 : 4 = 15000(đồng)
Giá tiền 6,8 mét vải:


15000 x 6,8 =102000(đồng)



Mua 6.8 mét vải phải trả hơn 4 mét vải
cùng loai:


102000 – 60000 = 42000(đồng)
- HS nhắc lại.


<i><b> *******************************</b></i>
<i><b> Chính tả</b></i>


<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhớ và viết đúng chính tả bài “Hành trình của bầy ong”; Trình bày đúng các câu
thỏ lục bát.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện viết đúng những từ ngữ có âm cuối t – c dễ lẫn lộn.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: SGK, Vở BT.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


5’ <b>1. KT bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

37’
1’
36’
25’


11’


2’
1’


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ


vieát.


<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?


+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?



• Giáo viên chấm bài chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh luyện


taäp..


<b>*Bài 2b</b>: Yêu cầu đọc bài.


-• Giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố:</b>


- GV chốt lại các bài tập.


<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Chuỗi ngọc lam”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


bắt, kết, đột ngơt, chót, bắt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b>

Học sinh lần lượt đọc lại bài thơ rõ ràng –
dấu câu – phát âm (2 khổ cuối)


<b>-</b>

Học sinh trả lời (2).


<b>-</b>

Lục bát. Nêu cách trình bày thể thơ lục

bát.


<b>-</b>

Nguyễn Đức Mậu.

<b>-</b>

Học sinh nhớ và viết bài.


<b>-</b>

Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập soát
lỗi chính tả.


<b>Hoạt động lớp, nhóm. cá nhân</b>


-1 học sinh đọc u cầu.


<b>-</b>

Tổ chức nhóm: Tìm những tiếng có âm
cuối c / t. Ghi vào bảng phụ


– Đại diện nhóm lên bảnủteo bảng phụ và
đọc kết quả của nhóm mình.


– t: rét buốt, con chuột
– c: buộc tóc, cuốc đất
– Ươt: xanh mướt, mượt mà
– Ươc: bắt chước, y dược
– Iêt: viết, tiết kiệm,


– Ieâc: xanh biếc, quặng thiếc


<i><b> ***********************************</b></i>
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu được “Khu bảo tồn đa dạng sinh học”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Xếp các từ ngữ chỉ hoạt động với môi trường vào nhóm thích hợp; viết
được đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


+ GV: Bảng phụ.
+ HS: Chuẩn bị baøi


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


5’


28’
1’
27’
17’


10’


<b>1. KT bài cũ:</b> LT về quan hệ từ.
- Gọi HS lên sửa BT4.


- Giáo viên nhận xét.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


MRVT: Bảo vệ môi trường.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh mở


rộng, hệ thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm:
“Bảo vệ môi trường”.


<b>* Baøi 1:</b>


<b>-</b>

Yêu cầu HS đọc đoạn văn và phần chú
thích




- Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn
đa dạng sinh học.


<b>* Bài 2:</b>


<b>-</b>

GV u cầu nhóm làm ở bảng phu.ï


<b>-</b>

• Giáo viên chốt lại.


<b> Hoạt động 2:</b> HD HS biết sử dụng một số



từ ngữ trong chủ điểm trên.
<b>* Bài 3:</b>


<b>-</b>

Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia


- HS làm bài tập 4.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- HS đọc đoạn văn và phần chú thích


- HS trao đổi với bạn ngồi cạnh để trả lời câu
hỏi.


<b>-</b>

Một số em trình bày:


* Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi lưu giữ
nhiều loài giống động vật và thực vật. Rừng
nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa
dạng sinh học. Vì rừng có động vật, có thảm
thực vật đa dạng phong phú.


<b>-</b>

Học sinh đọc yêu cầu bài 2.

<b>-</b>

Các nhóm thảo luận.


<b>-</b>

Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Hành động bảo vệ mơi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc



+ Hành động phá hoại mơi trường: phá rừng,
đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’


1’


phong trào trồng cây gây rừng; viết về hành
động săn bắn thú rừng của một người nào đó
.


<b>- Giáo viên chốt lại và giáo dục học sinh</b>
<b>qua bài viết</b>


<b>- HSKK viết đoạn văn khoảng 3 câu </b>
 GV nhận xét + Tuyên dương.


<b>3.Củng cố:</b>


<b>-</b>

Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ mơi
trường? Đặt câu.


<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: “Luyện tập về quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Học sinh sửa bài.

<b>-</b>

Cả lớp nhận xét.


- HSthi đua cá nhân


<i><b> </b></i><b> ***************************</b>
<i><b>Tập làm văn </b></i>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<i><b>(Tả ngoại hình)</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình của nhận vật và quan hệ của chúng với
tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một người em thường gặp.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.


+ HS: Bài soạn.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


5’


32’
1’
31’
12’


<b>1. KT bài cũ:</b>


<b>-</b>

u cầu học sinh đọc lên kết quả quan sát
về ngoại hình của người thân trong gia đình.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS tìm ra mối quan hệ


giữa ngoại hình với việc thể hiện tính cách
nhân vật.



<b>* Baøi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.


•<b>a/ Bài “Bà tôi”</b>


- 2 HS đọc.


<b>-</b>

Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

19’


+Đoạn 1: Tả đặc điểm gì về ngoại hình của
bà?


+ Tóm tắt các chi tiết được miêu tả ở từng
câu.


+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau như thế
nào?


+ Đoạn 2 cịn tả những đặc điểm gì về ngoại
hình?


+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau như thế
nào?


+ Chúng cho biết điều gì về tính tình cử bà?


- Giáo viên chốt lại:


<b>b/ Bài “Chú bé vùng biển”</b>


+ Đoạn văn tả những đặc điểm nào về ngoại
hình của Thắng?


<b>( HSKK trả lời câu hỏi tả nước da và cặp</b>
<b>mắt)</b>


+Những đặc điểm ấy cho biết điều gì về tính
tình của Thắng? ( HSHTK-T)


<b>Hoạt động 2: </b>HD biết lập dàn ý
<b>* Bài 2:</b>


- GV gợi ý:


+ Người em định tả tên gì? QH với em như
thế nào?


+ Tả hình dáng: Người đó bao nhiêu tuổi?
Vóc dáng, gương mặt, mái tóc, da dẻ, ăn mặc
ra sao?


+ Tả tính tình: Làm gì? Làm việc như thế
nào? Cư xử như thế nào?


<b>-</b>

Học sinh trao đổi theo cặp, trình bày từng
câu hỏi đoạn 1 – đoạn 2.


<b>-</b>

Tả mái tóc.


<b>-</b>

Mái tóc của bà qua con mắt nhìn của tác
giả – 3 câu – Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà
ngồi chải đầu – Câu 2: tả mái tóc của bà:
đen, dày, dài, chải khó – Câu 3: tả độ dày
của mái tóc qua tay nâng mớ tóc lên ướm
trên tay – đưa chiếc lược khó khăn.


- Quan hệ chặt chẽ với nhau. Chi tiết sau làm
rõ chi tiết trước.


<b>-</b>

Tả giọng nói, đôi mắt và khuôn mặt


+ Câu 1, 2 tả giọng nói(câu 1 tả đặc điểm
chung của giọng nói, câu 2 tả tác động của
giọng nói tới tâm hồn của tác giả)


+ Câu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà
mỉm cười


+ Câu 4: Tả khuôn mặt của bà


- Quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho
nhau


-Tính tình của bà hiền hậu, dịu dàng tâm hồn
tươi trẻ, yêu đời, lạc quan.



<b>-</b>

Học sinh đọc yêu cầu bài 2.

<b>-</b>

Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b>

Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.

<b>-</b>

Gồm 7 câu – Câu 1: giới thiệu về Thắng –
Câu 2: tả chiều cao của Thắng – Câu 3: tả
nước da – Câu 4: tả thân hình rắn chắc (cổ,
vai, ngực, bụng, hai cánh tay, cặp đùi) – Câu
5: tả cặp mắt to và sáng – Câu 6: tả cái
miệng tươi cười – Câu 7: tả cái trán dô
bướng bỉnh.


- thông minh, bướng bỉnh, gan dạ.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’
1’


• -GV yêu cầu HS lập dàn ý.


- <b>GV kèm HSKK lập dàn ý một số chi tiết</b>
<b>cần thiết.</b>


<b>3.Củng cố:</b>


- Gọi1 HS nhắc lại dàn bài tả người.


<b>4. Dặn dò-nhận xét:</b>



- Chuẩn bị: <i><b>“Luyện tập tả người (Tả ngoai</b></i>
<i><b>hình)”.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS lập dàn y ù(2 em làm ở bảng phụ).
- 2 HS trình bày-Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại.


<i><b> *********************************</b></i>


<i><b>Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên; biết vận
dụng trong thực hành tính.


<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Say mê mơn học.
<b>HSHTT làm thêm bài 3</b>


<b>HSKK làm bài 1a,c, 2a</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>



+ GV: Quy tắc chia trong SGK.
+ HS: Bài soạn


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>

:



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
5’


36’
1’
35’
15’


<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


<b>-</b>

Gọi HS sửa bài 3øb/62.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập phân
cho 1 số tự nhiên.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nắm


được quy tắc chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


<b>-</b>

GV yêu cầu HS đọc VD1.


+ Muốn biết mỗi đoạn dây dài mấy mét ta


<b>-</b>

Ổn định lớp


<b>-</b>

Học sinh sửa bài 3b/62.

<b>-</b>

Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

20’


1’


1’


làm như thế nào?


<b>-</b>

GV HD HS đổi 8,4m ra dm và thực hiện
phép chia.


-GV HD HS đặt tính và thực hiện chia một số
TP cho một số tự nhiên


<b>-</b>

GV cho HS nhận xét 2 kết quả.



<b>-</b>

GV nêu VD 2 yêu cầu HS đặt tính và tính.

<b></b>



-+ Vậy muốn chia một số TP cho một số tự
nhiên ta làm như thế nào?


<b>-</b>

Giáo viên chốt ý, treo bảng quy tắc – Giải
thích cho học sinh hiểu các bước và nhấn
mạnh việc đánh dấu phẩy.


 <b>Hoạt động 2:</b> HD HS bước đầu tìm được kết


quả của một phép tính chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.




<b> Baøi 1:</b>


<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
nêu yêu cầu đề bài và làm bài.


<b>- HSKK làm câu a,c</b>

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.




<b> Bài 2:</b>


<b>-</b>

Giáo viên u cầu học sinh nêu lại quy tắc

tìm thừa số chưa biết và tìm x


<b>- HSKK làm câu a</b>
<b> Bài 3: HSHTT</b>
<b>4.Củng cố:</b>


+ Muốn chia một số TP cho một số tự nhiên
làm như thế nào?


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài<i><b>: “Luyện tập”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


8, 4 : 4 = 84 dm 84 4
04 21(dm)
0


21dm=2,1m
Vaäy 8,4 : 4= 2,1(m)


8,4 4
04 2,1(m)
0


72,58 19
15 5 3,82
038
0



<b>- Muốn chia một số thập phân cho một số</b>
<b>tự nhiên ta làm như sau:</b>


<b>+ Chia phaàn nguyên của số bị chia cho số</b>
<b>chia.</b>


<b>+ Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã</b>
<b>tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở</b>
<b>phần thập phân của số bị chia để tiếp tục</b>
<b>thực hiện phép chia.</b>


<b>+ Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập</b>
<b>phân của số bị chia.</b>


- HS nhắc lại quy tắc


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


5,28:4=1,32 95,2:68=1,4
0,35:9=0,04 75,52:32=2,36


<b>-</b>

Học sinh sửa bài.

<b>-</b>

Học sinh đọc đề.

<b>-</b>

Học sinh giải.


X x 3=8,4 5 x X=0,25


X =8,4:3 X=0,25:5
X = 2,8 X=0,05


<b>-</b>

Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> ****************************************</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu từ ngữ: rừng ngập mặn, tuyên truyền.


<b> </b>- Nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung
văn bản khoa học.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng.


* GDBVMTBĐ: HS biết được nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng
ngập mặn, ý nghĩa và tác dụng của việc trồng rừng ngập mặn góp phần bảo vệ đê biển, MT biển.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


+ GV: Tranh Phóng to.Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
+ HS: Bài soạn, SGK.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


5’


32’
1’
31’
14’


12’


<b>1. KT bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: “Người
gác rừng tí hon”


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh đọc


đúng văn bản kịch.


- GV yêu cầu HS khá đọc toàn bài,



- GV chia đoạn(3 đoạn) mỗi lần xuống dịng
là mót đoạn,


- GV u cầu HS đọc, kết hợp HDHS đọc
đúng, giải nghĩa từ.


- GV đọc toàn bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm


hiểu bài.


<b>-</b>

u cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn? ( HSKK)


<b>-</b>

Giáo viên chốt ý.


<b>-</b>

Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


- Một HS HT đọc tồn bài.


<b>-</b>

Lần lượt học sinh nối tiếp đọc đoạn.


<b>-</b>

HS đọc nối tiếp đoạn theo cặp.



<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc đoạn 1.


-Nguyên nhân: chiến tranh – quai đê lấn
biển – làm đầm nuôi tôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


2’


1’


<b>-</b>

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?


+ Em nêu các tỉnh có phong trào trồng rừng
ngập mặn.( HSKK)


<b>-</b>

Giáo viên hướng dẫn HS xem tranh và
chốt.


<b>-</b>

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi.


+ Nội dung bài nêu gì? ( HSHTT)



 <b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh thi đọc


dieãn caûm.


<b>-</b>

GV HD HS đọc diễn cảm đoạn 3: HD HS
đọc điễn cảm đoạn 3, GV đọc mẫu.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>3. Củng cố:</b>


+ Nội dung bài nêu gì?


<b>-</b>

Giáo dục ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng,
bảo vệ môi trường thiên nhiên, mơi trường
biển, hải đảo thơng qua việc trồng rừng ngập
mặn.


<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Về nhà rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Chuỗi ngọc lam”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Vì làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.
-Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn.



-Minh Hải, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng,
Hà Tỉnh, Nghệ An, Thái Bình, Hải phòng,
Quảng Ninh


- Học sinh xem tranh và lắng nghe

<b>-</b>

Học sinh đọc đoạn 3,


<b>-</b>

Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu nhập
cho người.


<b>-</b>

Sản lượng thu hoạch hải sản tăng nhiều.

<b>-</b>

Các loại chim nước trở nên phong phú.


<b>Nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập</b>
<i><b>mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng</b></i>
<i><b>ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi</b></i>
<i><b>được phục hồi.</b></i>


<b>-</b>

<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.


-HS đọc diễn cảm theo cặp.
-HS thi đọc diễn cảm.


- HS nêu.


<b>Tốn TC: Ôn luyện </b>


<b>I.Mục tiêu :</b>

Giúp học sinh :




- Nắm vững cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với 1 số


thập phân.



- Giải tốn có liên quan đến kiến thức trên.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.



<b>II.Chuẩn bị :</b>



- Hệ thống bài tập



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Ổn định:( 1’)</b>


<b>2. Bài mới: ( 37’)</b>



Giới thiệu – Ghi đầu bài.



- GV cho HS nêu lại cách nhân 1 số thập


phân với một số tự nhiên, nhân 1 số thập


phân với một số thập phân.



- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài



- Xác định dạng tốn, tìm cách làm


- Cho HS làm các bài tập.



<b>Bài tập1:</b>

Đặt tính rồi tính:


a) 5,8 x 7 b) 54,7 x 37


c) 5,03 x 68

d) 12 x 1,75




<b>Bài tập 2</b>

<b> </b>

: Đặt tính rồi tính:


a) 6,95 x 3,7



b) 6,35 x 6,2


c) 5,953 x 0,1


d) 4,79 x 5,84



<b>Bài 3</b>

: HSHTT



Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được


234,5 kg đường, ngày thứ hai bán được


gấp 1,5 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày


cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam


đường?



<b>4.Củng cố dặn dị.( 2’)</b>



- Nhận xét giờ học.



-

Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.



- HS nêu lại cách nhân 1 số thập phân với


một số tự nhiên, nhân 1 số thập phân với


một số thập phân.



- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.



- HS lên lần lượt chữa từng bài




<i><b>Đáp án :</b></i>



a) 40,6


b) 2023,9


c) 346,24


d) 21



<i><b>Đáp án :</b></i>



a) 16,715


b) 39,37


c) 0,5953


d) 27,9636


Bài 3 :



Số ki-lô-gam đường ngày thứu hai bán


được là :



234,5 x 1,5 = 351,75 (kg)



Số ki-lô-gam đường cả hai ngày bán được :


234,5 + 351,75 = 586,25 ( kg)



Đáp số : 586,25 kg



<i><b> Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b> Tốn </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


<b>2. Kó năng: </b>- Chia thành thạo.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b> HSHTT làm thêm bài 4</b>


<b>HSKK làm bài 1a,c, 3a</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: SGK


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


32’
1’
31’
31’


1’


1’


<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập.


<b>-</b>

Gọi 1 HS lên sửa bài 3/64.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> HD HS thực hành tốt phép


chia số TP cho số tự nhiên.


<b>* Bài 1:</b>


-• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc chia.


<b>- HSKK làm câu a,c</b>


•- Giáo viên chốt lại: Chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.


<b>* Bài 3:</b>


•<b>Lưu ý</b>: Khi chia mà còn số dư, ta có thể viết
thêm số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục
chia.


<b>HSKK làm câu a</b>


- GV nhận xét.


<b>* Bài 4: (HSHTT)</b>


- u cầu HSđọc đề, giải.


- GV hướng dẫn sửa bài.


<b>4.Củng cố: </b>


<b>-</b>

Học sinh nhắc lại chia số thập phân cho số
tự nhiên.


<b>5. Daën dò-nhận xét: </b>


Chuẩn bị bài: Chia số thập phân cho 10, 100,
1000.


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

- HS lên sửa bài 3/64.

<b>-</b>

Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.

<b>-</b>

Học sinh làm bài.


67,2:7 = 9,6 3,44:4 = 0,86
42,7:7 = 6,1 46,827:9 = 5,203



<b>-</b>

Học sinh sửa bài.

<b>-</b>

Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đềø, làm bài


26,5 25 12,24 20
150 1,06 122 0,612
0 024


40
0
-HS sửa bài.


- HS đọc đề, giải.
Giải:


1 bao gạo cân nặng:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo cân nặng:
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
ĐS: 364,8 kg


- Học sinh nhắc lại (2 em).


<i><b> Kể chuyện</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>




<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng: </b> - Kể được một việc làm tốt hoặc hành vi dũng cảm bảo vệ môi trường của
bản thân hoặc những người xung quanh; giọng kể tự nhiên, kể rõ ràng, mạch
lạc.


<b>3. Thái độ: </b> <b>- Có ý thức tham gia bảo vệ mơi trường, có tinh thần phấn đấu noi theo</b>
<b>những tấm gương dũng cảm bảo vệ mơi trường.</b>


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


+ GV: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.
+ HS: Soạn câu chuyện theo đề bài.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
3’


32’
1’
31’
6’


8’


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS kể chuyện

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS tìm đúng đề tài


cho câu chuyện của mình.


<b>Đề bài 1</b>:<b> </b> Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.


<b>Đề bài 2 </b>: Kể về một hành động dũng cảm bảo
vệ môi trường.


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Đềø yêu cầu gì?




- u cầu HS đọc gợi ý 1, 2.


- GV lưu ý HS: Có thể học sinh kể những câu


chuyện làm phá hoại môi trường.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh xây


dụng cốt truyện, dàn ý.


<b>-</b>

Ổn định lớp


<b>-</b>

Học sinh kể lại những mẫu chuyện về bảo
vệ môi trường.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b>

Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.


- <b>Đề 1</b>: Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.


<b>- Đề 2</b>: Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ
môi trường.


<b>-</b>

HS đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.


<b>-</b>

Học sinh lần lượt nêu đề bài.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b>

Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
+ Giới thiệu câu chuyện.



+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)


<b>-</b>

Kể từng hành động của nhân vật trong
cảnh – em có những hành động như thế nào
trong việc bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

17’


3’


1’


 <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành kể chuyện.


* Kể chuyện trong nhóm:
* Kể chuyện trước lớp:


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường qua</b>
<b>từng câu chuyện kể của học sinh.</b>


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng coá:</b>


- GV tổng kết lại các câu chuyện đã kể.
 GD HS bảo vệ mơi trường.


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>



<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Quan sát tranh kể</b></i>
<i><b>chuyện”</b></i> bài 14.


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Học sinh HTT trình bày.


<b>-</b>

Trình bày dàn ý câu chuyện của mình.


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


<b>-</b>

Từng cặp kể và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


<b>-</b>

Đại diện nhóm tham gia thi kể.


<b>-</b>

Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.


<i><b> Khoa học</b></i>


<i><b>NHÔM</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết một số tính chất của nhơm.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và trong đời sống.
<b> </b> - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.



<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức bảo quản, giữ gìn các đồ dùng trong nhà.


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK. Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng
bằng nhôm.


- HS: 1 số đồ dùng được làm bằng nhôm.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
3’


27’
1’
26’
9’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Đồng và hợp kim của
đồng.


+ Đồng là kim loại được sử dụng như thế nào?
+ Đồng và hợp kim của đồng được dùng để
làm gì?



<b>-</b>

Giáo viên tổng kết, ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Nhôm.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm vệc với các thông tin và
tranh ảnh sưu tầm được..


<b>* Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm.


<b>-</b>

Ổn định lớp


<b>-</b>

2 HS trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10’


7’


3’


1’


<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


<b>GV chốt</b>: Nhôm sử dụng rộng rãi để chế tạo


các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại đồ hộp,


khung cửa sổ, 1 số bộ phận của phương tiện
giao thông như tàu hoả, ô tô, máy bay, tàu
thuỷ.


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với vật thật.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b>

Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.


<b>* Bước 2:</b>

<b>-</b>

Làm việc cả lớp.


<b>GV kết luận</b>: Các đồ dùng bằng nhơm đều


nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim, khơng cứng
bằng sắt và đồng.


<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc với SGK.
<b>* Bước 1:</b> Làm việc cá nhân.


<b>-</b>

Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh làm việc theo chỉ dẫn SGK trang 53 .
<b> *Bước 2:</b> Chữa bài tập.


<b>GV kết luận</b> :


•- Nhơm là kim loại.


•- Khơng nên đựng thức ăn có vị chua lâu, dễ
bị a-xít ăn mịn.



<b>4.Củng cố</b>:<b> </b>


+ Nêu tính chất, cơng dụng của nhơm


=>GV GD HS bảo quản đồ dùng bằng nhôm và
các đồ dùng trong nhà..


<b>5. Dặn dò-nhân xét: </b>


<b>-</b>

Xem lại bài + học ghi nhớ.


<i><b>-</b></i>

Chuẩn bị bài mới: <i><b>“Đá vôi”.</b></i>

<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


phẩm làm bằng nhôm và hợp kim của nhôm đã
sưu tầm được vào bảng phụ


<b>-</b>

Các nhóm treo sản phẩm cử người trình bày.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b>

Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
thìa nhôm hoặc đồ dùng bằng nhôm khác được
đem đến lớp và mơ tả màu, độ sáng, tính cứng,
tính dẻo của các đồ dùng bằng nhơm đó.


<b>-</b>

Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác bổ sung.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>Nhơm</b>


1/Tính chất, nguồn gốc của nhơm:
a) <b>Nguồn gốc</b> : Có ở quặng nhơm
b) <b>Tính chất</b> :


+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể kéo thành sợi,
dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt


+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mịn nhơm
2/Cách bảo quản: khơng nên đựng thứ ăn có vị
chua lâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Chi</b><b>ều : </b></i>


<i><b> Luyện từ và câu</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết được các cặp quan hệ từ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp và tác dụng của quan hệ từ qua
việc so sánh hai đoạn văn.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sử dụng đúng quan hệ từ.


<b>* GDBVMT:Giáo dục bảo vệ môi trường thông qua nội dung bài tập 1,2,3</b>
<b>Bài 3 dành cho HSK-</b>G



<b>HSY làm bài 1,2a,c</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


+ GV: Bảng phụ
+ HS: Bài soạn.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
5’


30’
1’
29’
9’


20’


<b>1. OÅn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>

Cho học sinh tìm quan hệ từ trong câu:
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét – ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Luyện tập quan hệ từ”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS nhận biết


các cặp quan hệ từ trong câu và nêu tác
dụng của chúng.


<b>* Baøi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1.


<b>- GDHS thấy được tác dụng của việc trồng</b>
<b>rừng ngập mặn trong việc bảo vệ mơi</b>
<b>trường sinh thái.</b>


- Giáo viên chốt lại – ghi baûng.


<b>Hoạt động 2: </b>HD HS biết sử dụng các cặp


quan hệ từ để đặt câu.


<b> *Bài 2:</b>


-• GV giải thích yêu cầu bài 2:


<b>-</b>

Ổn định lớp



- 1 HS lên bảng, cả lớp làm ở nháp

<b>-</b>

Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b>

Học sinh đọc yêu cầu bài 1.

<b>-</b>

Học sinh làm bài và nêu:
+ Câu a: Nhờ… mà…


+ Câu b: Khơng những …mà cịn…


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


1’


Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu và
dùng cặp từ cho đúng.


<b>- HSKK làm câu a,c</b>


- <b>GDHS thấy được ý thức của mọi người ở</b>
<b>các tỉnh vên biển về việc trồng rừng để bảo</b>
<b>vệ mơi trường.</b>


- GV nhận xét.


<b> * Baøi 3: ( HSHTK_T)</b>



<b>- GDHS khơng được giết hại các lồi chim</b>
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?


+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?
( HSHTT)


 Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.


<b>4. Cuûng coá:</b>


+ Thế nào là quan hệ từ?


+ Khi dùng quan hệ từ cần lưu ý điều gì?


<b>5. Dặn dò-nhận xeùt: </b>


<b>-</b>

Về nhà làm bài tập vào vở.

<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Ơn tập từ loại”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Học sinh thảp luận nhóm đơi.

<b>-</b>

Đại diện nhóm báo cáo.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan ra
… …


c) …chẵng những ở hầu hết …mà rừng ngập


mặn còn …


<b>-</b>

Học sinh đọc yêu cầu bài 3.

<b>-</b>

Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b>

Tổ chức nhóm.


- So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan
hệ từ ở các câu:


+ Câu 6: Vì vậy, Mai...


+ Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé...
+ Câu 8: Vì chẳng kịp...nên cô bé..


- Đoạn a hay hơn vì các quan hệ từ và các
cặp quan hệ từ thêm vào ở câu 6, 7, 8 ở câu b
làm cho câu văn thêm nặng nề


- HS nêu.


<i><b>TCTV: Ơn luyện </b></i>


<b>I.Mục tiêu : </b>



- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả , sạch đẹp một đoạn văn: “Qua kẽ lá …… thu lại gỗ


” trong bài Người gác rừng tí hon ( đoạn văn / 49 ) .



<b>II.Các hoạt động dạy học : </b>


<b>A.Kiểm tra: </b>




<b>B.Bài mới: </b>



<i><b>1. Hướng dẫn HS viết bài </b></i>



<b>-</b>

GV đọc đoạn văn “Qua kẽ lá …… thu


lại gỗ ”



<b>-</b>

GV đọc chính tả .



<b>-</b>

Đọc lại



<b>2/ </b>

GV chấm vở, nhận xét .



- HS lắng nghe và viết bài .


- HS soát bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>



- Hỏi nội dung bài - GV nhận xét tiết học.



<i><b> TTC: </b></i>

<i><b>Ôn luyện</b></i>


<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>



<b>–</b>

Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.



<i><b>–</b></i>

Biết vận dụng quy tắc nhân để giải bài toán liên quan.



<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>




<b>1.Bài tập 1:</b>

Đặt tính rồi tính:



a. 27,3 x 6

b. 45,1 x 0,21



c. 4,32 x 0,012

d. 1,25 x 0,06



<b>–</b>

Học sinh làm bài vào vở.



<b>–</b>

4 HS lên bảng làm bài tập.



<b>–</b>

GV kết luận.



<b>2.Bài tập 2:</b>

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40,5m, chiều rộng


25m. tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.



<b>–</b>

HS làm bài tập vào vở.



<b>–</b>

1 HS làm bảng lớp.



<b>–</b>

Nhận xét, chốt ý đúng.



<i><b>I. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b></i>



<i><b>–</b></i>

Nhận xét tiết học.



<i><b>–</b></i>

Chuẩn bị bài học mới.



_________________________________



<b> Thứ sáu, ngày 2 tháng 12 năm 2016</b>




<i><b> Tốn </b></i>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000...</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...và vận dụng giải bài
tốn có lời văn.


<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Say mê mơn học.
<b>HSHTT làm thêm 2c,d</b>


<b>HSKK làm 1b,2a,3</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
5’


37’
1’
36’
16’


20’



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập.

<b>-</b>

Gọi HS lên bảng sửa BT1/64.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập phân
cho 10, 100, 1000.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hiểu


và nắm được quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000.


<b>Ví dụ 1:</b>


213,8 : 10


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính


+ So với số bị chia, thương có đặc điểm gì?
+ So với cách đặt tính và tính có cách nào
làm thuận tiện hơn?


<b>-Ví dụ 2: </b>89,13:100



- GV u cầu HS tự đặt tính và tính rồi so
sánh kết quả với số bị chia và rút ra cách
nhẩm chia một số TP cho 100


+Vậy muốn chia một số TP cho 10, 100,
1000… ta làm như thế nào?


•- Giáo viên chốt lại


<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực


haønh quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000.


<b>* Bài 1:</b>


• Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.

<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nêu miệng.


<b>- HSKK làm câu b</b>
- GV nhận xét


<b>* Bài 2a, b:</b>


•- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1; 0,01 ; 0,001.


<b>-</b>

Ổn định lớp
- HS lên bảng.


<b>-</b>

Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


Đặt tính:


213,8 10
013 21,38
038


080
00


<b>-</b>

Dấu phẩy ở thương sang trái 1 chữ số

<b>-</b>

Chia số TP cho 10 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy sang trai 1 chữ số


-HS tự đặt tính và tính rồi so sánh thương với
số bị chia


- HS nêu cách nhẩm : Chia 89,13 cho 100 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang
trái 2 chữ số


<i><b>Muốn chia một số TP cho 10, 100,</b></i>
<i><b>1000...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó</b></i>
<i><b>sang trái 1, 2, 3 chữ số</b></i>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi.</b>



<b>-</b>

Học sinh nêu miệng


a) 43,2:10=4,32 0,68:10=0,068
432,9:100=4,329 13,96:1000=0,01395
b) 23,7:10=2,37 2,07:10=0,207
2,23:100-0,223 999,8:1000=0,9998


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1’


1’


<b>- HSKK làm câu a</b>


- GV nêu: Chia một số thập phân cho 10,
100, 1000…bằng nhân số đó với 0,1; 0,01 ;
0,001…


<b> Bài 2c,d : HSHTT</b>
<b>*Baøi 3:</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm.


- Giáo viên chốt lại.


<b>4.Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách chia nhẩm
một số TP cho 10, 100, 1000...



<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Chia số tự nhiên cho STN,</b></i>
<i><b>thương tìm được là một STP”.</b></i>


<b>-</b>

GV nhận xeùt.


<b>-</b>HS thực hiện nhẩm rồi so sánh kết quả
a) 12,9:10=1,29 12,9x0,1=1,29
b) 123,4:100=1,234 123,4x0,01=1,234


<b>-</b>

Các nhóm thảo luận.

<b>-</b>

Đại diện nhóm báo cáo.
Giải:


Số gạo đã lấy ra:
537,25:10=53,7(Tấn)
Số gạo còn lại trong kho:
537,25-53,723=483,525(Tấn)


- HS nhắc lại.


<i><b> ******************************************</b></i>
<i><b> Tập làm văn </b></i>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b>(Tả ngoại hình)</b>



<b>Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong bài trước, hãy viết một đoạn tả ngoại hình của</b>


<b>một người mà em thường gặp .</b>


<i><b> I. MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức:</b> - Củng cố kiến thức về đoạn văn.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa
vào dàn ý và kết quả quan sát đã có.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng
tạo.


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


+ GV:


+ HS: Soạn dàn ý bài văn tả tả ngoại hình nhân vật.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
3’


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>

Giáo viên kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

29’
1’
28’
12’


16’


1’


cho bài văn tả một người mà em thường gặp.

<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>HD HS ơn lại đoạn văn




<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh dựa vào


dàn ý kết quả quan sát đã có, học sinh viết
được một đoạn văn tả ngoại hình của một
người thường gặp.


* Gợi ý:



+ Em viết đoạn văn tả một số nét ngoại hình
hay một nét ngoại hình tiêu biểu?


- Đoạn văn tả một vài nét ngoại hình:
. Câu mở đoạn, em tả bao quát thế nào?
. Các câu tiếp theo, em tả bao quát những nét
gì?


. Những nét ngoại hình đó được tả như thế
nào?


. Những nét ngoại hình trên cho biết gì về
tính tình người được tả?


. Em có ấn tượng, tình cảm gì về những đặc
điểm ngoại hình đó?


- Đoạn văn tả một nét ngoại hình tiêu biểu:
. Trong đoạn văn, em sẽ tả nét ngoại hình
tiêu biểu nào?


. Câu mở đoạn sẽ giới thiệu bao quát như thé
nào về nét ngoại hình tiêu biểu đó?


. Các câu sau tả chi tiết, đặc điểm ngoại hình
nào của nét ngoại hình đó?


. Những đặc điểm ngoại hình trên cho biết gì
về tính tình người được tả?



. Em có cảm tình gì về những chi tiết, đặc
điểm ngoại hình đó?


- GV u cầu HS viết đoạn văn.
•- Giáo viên nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


- GV nhắc lại cấu trúc của đoạn văn, cấu tạo
của bài văn tả người.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b>

1 HS đọc yêu cầu bài.Cả lớp đọc thầm.

<b>-</b>

1 HS đọc 4 gợi ý.


<b>-</b>

2 HS đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý
sẽ được chuyển thành đoạn văn.


<b>-</b>

1 HS đọc lại gợi ý 4 để nhớ lại cấu trúc của
đoạn văn.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh trả lời.


<b>-</b>

Học sinh suy nghĩ, viết đoạn văn
(chọn 1 đoạn của thân bài).



<b>-</b>

Viết câu chủ đề – Suy nghĩ, viết theo nội
dung câu chủ đề.


<b>-</b>

Lần lượt đọc đoạn văn.

<b>-</b>

Cả lớp nhận xét.


<b>-</b>

Bình chọn đoạn văn hay.

<b>-</b>

Phân tích ý hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’


<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Tự viết hồn chỉnh đoạn văn vào vở.

<b>-</b>

Chuẩn bị bài: “Làm biên bản bàn giao”.

<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<i><b> **************************************************</b></i>
<i><b>Chi</b><b>ều: </b></i>


<i><b>Khoa học</b></i>


<i><b>ĐÁ VÔI</b></i>



<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nêu một số tính chất và công dụng của đá vôi.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Quan sát nhận biết được đá vôi.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích tìm hiểu khoa học.



<b> </b>- Khai thác đá vơi hợp lí, bảo vệ môi trường.
- Giáo dục bảo vệ môi trường:


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 54, 55. Vài mẫu đá vôi, đá cuội, dấm chua hoặc
a-xít.


- HS: SGK


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’
3’


37’
1’
36’
12’


24’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KT bài cũ:</b> Nhơm.


+ Nêu tính chất, cơng dụng của nhôm



 Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Đá vôi.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>


+ Kể tên một số vùng núi đá vôi mà em biết.


- GV HD HS quan sát các hình trang 54.
+ Đá vơi được dùng để làm gì?


- GV kết luận.


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với mẫu vật.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
các bạn làm thực hành theo hướng dẫn ở mục
thực hành SHK trang 49.


<b>-</b>

Ổn định lớp


<b>-</b>

HS trả lời.


<b>-</b>

Học sinh khác nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>



- Nước ta có nhiều vùng núi đá vôi với những
hang động nổi tiếng: Hương Tích (Hà Tây),
Phong Nha (Quảng Bình), Bích Động (Ninh
Bình) và các hang động khác ở Vịnh Hạ Long
(Quảng Ninh), Ngũ Hành Sơn (Đà Nẳng), Hà
Tiên (Kiên Giang)…


- HS quan sát các hình trang 54.


<b>-</b>

Dùng vào việc: Lát đường, xây nhà, sản xuất
xi măng, tạc tượng…


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


1’


<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu phần mơ tả
thí nghiệm hoặc giải thích của học sinh chưa
chính xác.


- <b>Kết luận</b>: Đá vơi khơng cứng lắm, gặp a-xít
thì sủi bọt.


<b>4.Củng cố:</b>



+ Đá vơi có tính chất gì?
+ Đá vơi dùng để làm gì?


<b> Giáo dục bảo vệ môi trường: </b>Con
người khai thác đá vôi làm nguyên liệu để lát
đường, tạc tượng, nung vôi, sản xuất xi
măng...Nhưng nếu khai thác khơng có kế
hoạch hợp lí sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên núi
đá vôi, làm thay đổi cảnh quan môi trường.
Mặc khác sử dụng đá vơi để sản xuất xi măng
có thể dẫn tới ô nhiễm môi trường, nước,
khơng khí, đất... Vì vậy cần phải có kế hoạch
để bảo vệ mơi trường.


<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>


<b>-</b>

Xem lại bài + học ghi nhớ.


<b>-</b>

Chuẩn bị bài: <i><b>“Gốm xây dựng: gạch,</b></i>
<i><b>ngói”.</b></i>


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


- Mơ tả hiện tượng:


+ Chỗ cọ sát vào đá cuội bị mài mòn.


+ Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu trắng do đá vơi
vụn ra dính vào.



-Kết luận: Đá vơi mềm hơn đá cuội.


2. Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
lỗng lên hịn đá vơi và hịn đá cuội


- Mơ tả hiện tượng:


+ Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có khí bay lên.
+Trên hòn đá cuội khơng có phản ứng giấm
hoặc a-xít.


- Kết luận:


+ Đá vơi có tác dụng với giấm hoặc a-xít lỗng
tạo thành chất khác và khí Co2


+Đá cuội khơng có phản ứng với a-xít.


<b>-</b>

Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- HS trả lời.


<i><b> </b></i><b>Đạo đức </b>

<b>: KÍNH GIÀ – YÊU TRẺ</b>



( Tiết 2)





I. Mục tiêu:



- Biết vì sao cần phải kính trọng lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em
nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Mục tiêu KN sống:</b>


- Kỹ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù
hợp với người già và trẻ em.


- Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống liên quan tới người già, trẻ em.


- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngồi xã hội.
* Phương pháp, kỹ thuật có thể sử dụng


- Thảo luận nhóm, xử lí tình huống, đóng vai


* GDTTHCM : Dù bận trăm cơng nghìn việc nhưng Bác Hồ vẫn luôn quan tâm đến người già và em nhỏ.
Qua bài học giáo dục hS nêu gương Bác Hồ.


II. Phương tiện dạy học:


- GV + HS: - Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Tiến trình dạy học:


1. Bài cũ: (4’)



<b>-</b>

Đọc ghi nhớ.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét
2. Bài mới:


15’


13’


3’


<b>Tiết 2:</b>


 Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.


* Rèn KN: Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống
liên quan tới người già, trẻ em.


<b>-</b>

Nêu yêu cầu: Chia lớp làm 3 nhóm, một nhóm một tình
huống. HS thảo luận nhóm 6 xử lí tình huống của bài tập 2.


<b>-</b>

Đại diện nhóm sắm vai, các nhóm khác trình bày tình
huống.


<b>-</b>

GV nhận xét, tuyên dương.  Kết luận.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu kính già, u trẻ của dân tộc ta.
* Rèn KN: Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em
trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngồi xã hội.



<b>-</b>

Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em tìm hiểu và ghi lại
vào 1 tờ giấy nhỏ một việc làm của địa phương nhằm chăm
sóc người già và thực hiện Quyền trẻ em.


 Kết luận


- u cầu HS đọc, thảo luận nhóm đơi trình bày yêu cầu
BT3,4.


- Đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, thống nhất kết quả.


d. Vận dụng:


Hãy nêu một số người tiêu biểu ln có hành động thể
hiện kính già u trẻ? GV GD: Bác Hồ là người luôn
quan tâm đến những người già và em nhỏ do đó chúng
ta cần phải học tập theo gương Bác.


<b>-</b>

Yêu cầu 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<b>-</b>

Chuẩn bị: Tôn trọng phụ nữ.


<b>-</b>

Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Học sinh lắng nghe, thảo luận.


<b>-</b>

Đại diện nhóm sắm vai, trình
bày tình huống.



- HS thực hiện.


<b>-</b>

Thảo luận nhóm.


<b>-</b>

Đại diện trình bày.


<b>-</b>

Lớp nhận xét.


- HS đọc.


<b>KNS: </b>

<b>Tham gia các hoạt động của trường lớp (Tiết 1)</b>


<b>SHTT </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×