Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.89 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016 </b></i>
<i><b> Chào cờ _ATGT Ch</b><b>ủ đề 2 Đi xe đạp an tồn </b></i>
<i><b> Tốn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Biết:
<b> </b>+ Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
<b> </b> + Nhân một một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn HS thực hiện tính cộng, trừ, nhân số TP nhanh, chính xác
<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b> HSHTT làm thêm BT4b</b>
<b>HSKK làm bài 1,2a, 4a( dịng 1)</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
5’
37’
1’
36’
22’
<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập.
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng
cố phép cộng, trừ, nhân số TP
<b> Bài 1:</b>
• -• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc +,
–, số thập phân.
- GV HD sửa bài.
<b>Baøi 2:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề, nhắc lại quy tắc nhân
nhẩm và nhẩm.
<b>- HSKK làm câu a</b>
- Ổn định lớp
- HS sửa BT1/61.
- Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>
+<sub> 29,05 </sub>-<sub> 26,827 </sub>x<sub> 3,4</sub>
404,91 53,648 19264
14448
163,744
0, 001...
14’
3’
1’
• Giáo viên chốt lại.
<b>Hoạt động 2:</b> HD HS bước đầu nắm được
quy tắc nhân một tổng các số thập phân với
số thập phân
<b>Baøi 4 a:</b>
- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi làm BT 4a.
- <b>HSKK làm dịng 1</b>
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS so sánh giá trị của
(a + b ) x c vaø a x c + b x c
•- Giáo viên chốt lại: tính chất nhân 1 số thập
phân với một tổng hai số thập phân.
<b>Baøi 4 b: (HSHTK-T)</b>
- Yêu cầu HSHTK-T tính bằng cách thuận
tiện nhất.
- GV hướng dẫn sửa bài.
<b>4.Củng cố:</b>
+ Muốn nhân một tổng với một số ta làm như
thế nào?
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
78,29 10 78, 29 0,1
0,68 10 0,68 0,1
265,307 0,01 265,307 100
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- HS nhắc lại.
- Học sinh làm bài.
- Đại diện một số nhóm báo các kết quả.
a b c (a+b)xc a xc+b xc
2,4 3,8 1,2 7,44 7,44
6,5 2,7 0,8 7,36 7,36
- HS so sánh:
(a + b ) x c = a x c + b x c
(a+b) x c = a x c + b x c hoặc
- HS tính.
9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10
= 93
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35x (7,8+2,2)
= 0,35 x 10
= 3,5
- HS neâu.
<i><b> ******************************************************</b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>
<b> 1. Kiến thức: </b>- Hiểu nội dung bài: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh
và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.
<b> 3. Thái độ: * GDBVMT: Có ý thức bảo vệ rừng, mơi trường thiên nhiên.</b>
<b> * KNS: GDKN ứng phó với căng thẳng; KN đảm nhận trách nhiệm.</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
<b> </b>+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc
+ HS: Bài soạn, SGK.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’
42
1’
41’
18’
14’
<b>1. KT bài cũ:</b> Hành trình của bầy ong
- Gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>
“Người gác rừng tí hon”
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> HD luyện đọc
- Yêu cầu 1 HS khá giỏi đọc tồn bài.
+ Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.
• - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc
mắc gì?
+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã phát hiện
được điều gì? ( HSKK)
+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh, dũng cảm.
-GV HD HS xem tranh.
+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì?
+ Nội dung bài nêu gì?( HSHTK-T)
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>
+ Đoạn 1: Từ đầu …bìa rừng chưa?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại
-Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
<b>Hoạt động lớp.</b>
-HS đọc đoạn 1.
-Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài;
bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển
gỗ ăn trộm vào buổi tối.
- HS đọc tồn bài.
+ Thơng minh: thắc mắc, lần theo dấu chân,
tự giải đáp thắc mắc, gọi điện thoại báo công
an.
+ Dũng cảm: Chạy gọi điện thoại, phối hợp
với công an.
- HS xem tranh.
-VD : Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung/ Bình tĩnh, thơng minh/ Phán đoán
nhanh, phản ứng nhanh/ Dũng cảm, táo bạo …
9’
2’
1’
<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.
<b>3.Củng cố:</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung
=>GD HS bảo vệ rừng, bảo vệ mơi trường
thiên nhiên.
<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>
<i><b>thông minh và dũng cảm của một công dân</b></i>
<i><b>nhỏ tuổi.</b></i>
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
- HS đọc diễn cảm theo cặp đoạn 2.
- HS thi đọc diễn cảm.
-HS nhắc lại nội dung<b>.</b>
<i><b> ********************************</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b> Tốn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
- Biết vận dụng quy tắc nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu
hai số thập phân trong thực hành tính.
<b>2. Kó năng: </b>- Làm thành thạo các dạng trên.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
HSKK làm 1a,2( cách 1),3
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
5’
32’
1’
31’
28’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập chung.
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập chung.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> HD HS củng cố phép cộng,
trừ, nhân số TP, biết vận dụng quy tắc nhân
một tổng các số thập phân với số TP để làm
tính
<b> Bài 1:</b> Tính giá trị biểu thức.
<b>- HSCHT làm câu a</b>
- GV nhận xét.
<b> Bài 2:</b>
• - GV yêu cầu HS tính bằng 2 cách.
<b>- HSKK làm cách 1</b>
- GV HD sửa bài.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>
375,84-95,69+36,78=280,15+36,78
=316,93
7,7+7,3 x 7,4=7,7 x54,02=61,72
13’
2’
1’
<b> Bài 3b:</b>
<b>Hoạt động 2:</b> HD HS củng cố kỹ năng
giải tốn vềø quan hệ tỉ lệ.
<b> Bài 4:</b>
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
Chuẩn bị bài: Chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.
=34,56 -15,12=19,44
5,4 x X=5,4 9,8 x X=6,2 x9,8
X=1 X=6,2
<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>
Giá tiền mỗi mét vải:
60000 : 4 = 15000(đồng)
Giá tiền 6,8 mét vải:
15000 x 6,8 =102000(đồng)
Mua 6.8 mét vải phải trả hơn 4 mét vải
cùng loai:
102000 – 60000 = 42000(đồng)
- HS nhắc lại.
<i><b> *******************************</b></i>
<i><b> Chính tả</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Nhớ và viết đúng chính tả bài “Hành trình của bầy ong”; Trình bày đúng các câu
thỏ lục bát.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện viết đúng những từ ngữ có âm cuối t – c dễ lẫn lộn.
<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV: Bảng phụ
+ HS: SGK, Vở BT.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’ <b>1. KT bài cũ:</b>
37’
1’
36’
25’
11’
2’
1’
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ
vieát.
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?
• Giáo viên chấm bài chính tả.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh luyện
taäp..
<b>*Bài 2b</b>: Yêu cầu đọc bài.
-• Giáo viên nhận xét.
<b>3.Củng cố:</b>
- GV chốt lại các bài tập.
<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>
bắt, kết, đột ngơt, chót, bắt.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>Hoạt động lớp, nhóm. cá nhân</b>
-1 học sinh đọc u cầu.
– Đại diện nhóm lên bảnủteo bảng phụ và
đọc kết quả của nhóm mình.
– t: rét buốt, con chuột
– c: buộc tóc, cuốc đất
– Ươt: xanh mướt, mượt mà
– Ươc: bắt chước, y dược
– Iêt: viết, tiết kiệm,
– Ieâc: xanh biếc, quặng thiếc
<i><b> ***********************************</b></i>
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu được “Khu bảo tồn đa dạng sinh học”.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Xếp các từ ngữ chỉ hoạt động với môi trường vào nhóm thích hợp; viết
được đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: Chuẩn bị baøi
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’
28’
1’
27’
17’
10’
<b>1. KT bài cũ:</b> LT về quan hệ từ.
- Gọi HS lên sửa BT4.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2.Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
MRVT: Bảo vệ môi trường.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh mở
rộng, hệ thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm:
“Bảo vệ môi trường”.
<b>* Baøi 1:</b>
•
- Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn
đa dạng sinh học.
<b>* Bài 2:</b>
<b> Hoạt động 2:</b> HD HS biết sử dụng một số
từ ngữ trong chủ điểm trên.
<b>* Bài 3:</b>
- HS làm bài tập 4.
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
- HS đọc đoạn văn và phần chú thích
- HS trao đổi với bạn ngồi cạnh để trả lời câu
hỏi.
* Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi lưu giữ
nhiều loài giống động vật và thực vật. Rừng
nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa
dạng sinh học. Vì rừng có động vật, có thảm
thực vật đa dạng phong phú.
+ Hành động bảo vệ mơi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
+ Hành động phá hoại mơi trường: phá rừng,
đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.
- Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh đọc bài 3.
1’
1’
phong trào trồng cây gây rừng; viết về hành
động săn bắn thú rừng của một người nào đó
.
<b>- Giáo viên chốt lại và giáo dục học sinh</b>
<b>qua bài viết</b>
<b>- HSKK viết đoạn văn khoảng 3 câu </b>
GV nhận xét + Tuyên dương.
<b>3.Củng cố:</b>
<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>
- HSthi đua cá nhân
<i><b> </b></i><b> ***************************</b>
<i><b>Tập làm văn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình của nhận vật và quan hệ của chúng với
tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một người em thường gặp.
<b>3. Thái độ: </b> - Yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’
32’
1’
31’
12’
<b>1. KT bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>HD HS tìm ra mối quan hệ
giữa ngoại hình với việc thể hiện tính cách
nhân vật.
<b>* Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.
•<b>a/ Bài “Bà tôi”</b>
- 2 HS đọc.
<b>Hoạt động nhóm đơi, cá nhân.</b>
19’
+Đoạn 1: Tả đặc điểm gì về ngoại hình của
bà?
+ Tóm tắt các chi tiết được miêu tả ở từng
câu.
+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau như thế
nào?
+ Đoạn 2 cịn tả những đặc điểm gì về ngoại
hình?
+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau như thế
nào?
+ Chúng cho biết điều gì về tính tình cử bà?
<b>b/ Bài “Chú bé vùng biển”</b>
+ Đoạn văn tả những đặc điểm nào về ngoại
hình của Thắng?
<b>( HSKK trả lời câu hỏi tả nước da và cặp</b>
<b>mắt)</b>
+Những đặc điểm ấy cho biết điều gì về tính
tình của Thắng? ( HSHTK-T)
<b>Hoạt động 2: </b>HD biết lập dàn ý
<b>* Bài 2:</b>
- GV gợi ý:
+ Người em định tả tên gì? QH với em như
thế nào?
+ Tả hình dáng: Người đó bao nhiêu tuổi?
Vóc dáng, gương mặt, mái tóc, da dẻ, ăn mặc
ra sao?
+ Tả tính tình: Làm gì? Làm việc như thế
nào? Cư xử như thế nào?
- Quan hệ chặt chẽ với nhau. Chi tiết sau làm
rõ chi tiết trước.
+ Câu 1, 2 tả giọng nói(câu 1 tả đặc điểm
chung của giọng nói, câu 2 tả tác động của
giọng nói tới tâm hồn của tác giả)
+ Câu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà
mỉm cười
+ Câu 4: Tả khuôn mặt của bà
- Quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho
nhau
-Tính tình của bà hiền hậu, dịu dàng tâm hồn
tươi trẻ, yêu đời, lạc quan.
- thông minh, bướng bỉnh, gan dạ.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
2’
1’
• -GV yêu cầu HS lập dàn ý.
- <b>GV kèm HSKK lập dàn ý một số chi tiết</b>
<b>cần thiết.</b>
<b>3.Củng cố:</b>
- Gọi1 HS nhắc lại dàn bài tả người.
<b>4. Dặn dò-nhận xét:</b>
- Chuẩn bị: <i><b>“Luyện tập tả người (Tả ngoai</b></i>
<i><b>hình)”.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS lập dàn y ù(2 em làm ở bảng phụ).
- 2 HS trình bày-Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại.
<i><b> *********************************</b></i>
<i><b>Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Biết thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên; biết vận
dụng trong thực hành tính.
<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> - Say mê mơn học.
<b>HSHTT làm thêm bài 3</b>
<b>HSKK làm bài 1a,c, 2a</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV: Quy tắc chia trong SGK.
+ HS: Bài soạn
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
5’
36’
1’
35’
15’
<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập phân
cho 1 số tự nhiên.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nắm
+ Muốn biết mỗi đoạn dây dài mấy mét ta
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
20’
1’
1’
làm như thế nào?
-GV HD HS đặt tính và thực hiện chia một số
TP cho một số tự nhiên
-+ Vậy muốn chia một số TP cho một số tự
nhiên ta làm như thế nào?
<b>Hoạt động 2:</b> HD HS bước đầu tìm được kết
quả của một phép tính chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.
<b> Baøi 1:</b>
<b>- HSKK làm câu a,c</b>
<b> Bài 2:</b>
<b>- HSKK làm câu a</b>
<b> Bài 3: HSHTT</b>
<b>4.Củng cố:</b>
+ Muốn chia một số TP cho một số tự nhiên
làm như thế nào?
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
8, 4 : 4 = 84 dm 84 4
04 21(dm)
0
21dm=2,1m
Vaäy 8,4 : 4= 2,1(m)
8,4 4
04 2,1(m)
0
72,58 19
15 5 3,82
038
0
<b>- Muốn chia một số thập phân cho một số</b>
<b>tự nhiên ta làm như sau:</b>
<b>+ Chia phaàn nguyên của số bị chia cho số</b>
<b>chia.</b>
<b>+ Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã</b>
<b>tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở</b>
<b>phần thập phân của số bị chia để tiếp tục</b>
<b>thực hiện phép chia.</b>
<b>+ Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập</b>
<b>phân của số bị chia.</b>
- HS nhắc lại quy tắc
<b>Hoạt động lớp.</b>
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
5,28:4=1,32 95,2:68=1,4
0,35:9=0,04 75,52:32=2,36
X x 3=8,4 5 x X=0,25
<i><b> ****************************************</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu từ ngữ: rừng ngập mặn, tuyên truyền.
<b> </b>- Nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.
<b>2. Kĩ năng:</b> - Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung
văn bản khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng.
* GDBVMTBĐ: HS biết được nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng
ngập mặn, ý nghĩa và tác dụng của việc trồng rừng ngập mặn góp phần bảo vệ đê biển, MT biển.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
+ GV: Tranh Phóng to.Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
+ HS: Bài soạn, SGK.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’
32’
1’
31’
14’
12’
<b>1. KT bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: “Người
gác rừng tí hon”
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh đọc
đúng văn bản kịch.
- GV yêu cầu HS khá đọc toàn bài,
- GV chia đoạn(3 đoạn) mỗi lần xuống dịng
là mót đoạn,
- GV u cầu HS đọc, kết hợp HDHS đọc
đúng, giải nghĩa từ.
- GV đọc toàn bài.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn? ( HSKK)
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>
- Một HS HT đọc tồn bài.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- Học sinh đọc đoạn 1.
-Nguyên nhân: chiến tranh – quai đê lấn
biển – làm đầm nuôi tôm.
5’
2’
1’
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?
+ Em nêu các tỉnh có phong trào trồng rừng
ngập mặn.( HSKK)
+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi.
+ Nội dung bài nêu gì? ( HSHTT)
<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh thi đọc
dieãn caûm.
<b>3. Củng cố:</b>
+ Nội dung bài nêu gì?
<b>4. Dặn dò-nhận xét: </b>
-Minh Hải, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng,
Hà Tỉnh, Nghệ An, Thái Bình, Hải phòng,
Quảng Ninh
- Học sinh xem tranh và lắng nghe
<b>Nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập</b>
<i><b>mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng</b></i>
<i><b>ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi</b></i>
<i><b>được phục hồi.</b></i>
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
-HS đọc diễn cảm theo cặp.
-HS thi đọc diễn cảm.
- HS nêu.
<i><b> Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b> Tốn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.
<b>2. Kó năng: </b>- Chia thành thạo.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b> HSHTT làm thêm bài 4</b>
<b>HSKK làm bài 1a,c, 3a</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
+ GV: Bảng phụ
+ HS: SGK
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
5’
32’
1’
31’
31’
1’
1’
<b>2. KT bài cũ:</b> Luyện tập.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> HD HS thực hành tốt phép
chia số TP cho số tự nhiên.
<b>* Bài 1:</b>
-• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc chia.
<b>- HSKK làm câu a,c</b>
•- Giáo viên chốt lại: Chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.
<b>* Bài 3:</b>
•<b>Lưu ý</b>: Khi chia mà còn số dư, ta có thể viết
thêm số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục
chia.
<b>HSKK làm câu a</b>
<b>* Bài 4: (HSHTT)</b>
- u cầu HSđọc đề, giải.
- GV hướng dẫn sửa bài.
<b>4.Củng cố: </b>
<b>5. Daën dò-nhận xét: </b>
Chuẩn bị bài: Chia số thập phân cho 10, 100,
1000.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
67,2:7 = 9,6 3,44:4 = 0,86
42,7:7 = 6,1 46,827:9 = 5,203
- HS đọc đềø, làm bài
26,5 25 12,24 20
150 1,06 122 0,612
0 024
40
0
-HS sửa bài.
- HS đọc đề, giải.
Giải:
1 bao gạo cân nặng:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo cân nặng:
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
ĐS: 364,8 kg
- Học sinh nhắc lại (2 em).
<i><b> Kể chuyện</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<b>2. Kĩ năng: </b> - Kể được một việc làm tốt hoặc hành vi dũng cảm bảo vệ môi trường của
bản thân hoặc những người xung quanh; giọng kể tự nhiên, kể rõ ràng, mạch
lạc.
<b>3. Thái độ: </b> <b>- Có ý thức tham gia bảo vệ mơi trường, có tinh thần phấn đấu noi theo</b>
<b>những tấm gương dũng cảm bảo vệ mơi trường.</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.
+ HS: Soạn câu chuyện theo đề bài.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
3’
32’
1’
31’
6’
8’
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS kể chuyện
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>HD HS tìm đúng đề tài
cho câu chuyện của mình.
<b>Đề bài 1</b>:<b> </b> Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.
<b>Đề bài 2 </b>: Kể về một hành động dũng cảm bảo
vệ môi trường.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Đềø yêu cầu gì?
•
- u cầu HS đọc gợi ý 1, 2.
- GV lưu ý HS: Có thể học sinh kể những câu
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh xây
dụng cốt truyện, dàn ý.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- <b>Đề 1</b>: Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.
<b>- Đề 2</b>: Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ
môi trường.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)
17’
3’
1’
<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành kể chuyện.
* Kể chuyện trong nhóm:
* Kể chuyện trước lớp:
<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường qua</b>
<b>từng câu chuyện kể của học sinh.</b>
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng coá:</b>
- GV tổng kết lại các câu chuyện đã kể.
GD HS bảo vệ mơi trường.
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>
<i><b> Khoa học</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết một số tính chất của nhơm.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và trong đời sống.
<b> </b> - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức bảo quản, giữ gìn các đồ dùng trong nhà.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK. Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng
bằng nhôm.
- HS: 1 số đồ dùng được làm bằng nhôm.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
3’
27’
1’
26’
9’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Đồng và hợp kim của
đồng.
+ Đồng là kim loại được sử dụng như thế nào?
+ Đồng và hợp kim của đồng được dùng để
làm gì?
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Nhôm.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Làm vệc với các thông tin và
tranh ảnh sưu tầm được..
<b>* Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
10’
7’
3’
1’
<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.
<b>GV chốt</b>: Nhôm sử dụng rộng rãi để chế tạo
các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại đồ hộp,
<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với vật thật.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.
<b>* Bước 2:</b>
<b>GV kết luận</b>: Các đồ dùng bằng nhơm đều
nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim, khơng cứng
bằng sắt và đồng.
<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc với SGK.
<b>* Bước 1:</b> Làm việc cá nhân.
<b>GV kết luận</b> :
•- Nhơm là kim loại.
•- Khơng nên đựng thức ăn có vị chua lâu, dễ
bị a-xít ăn mịn.
<b>4.Củng cố</b>:<b> </b>
+ Nêu tính chất, cơng dụng của nhơm
=>GV GD HS bảo quản đồ dùng bằng nhôm và
các đồ dùng trong nhà..
<b>5. Dặn dò-nhân xét: </b>
phẩm làm bằng nhôm và hợp kim của nhôm đã
sưu tầm được vào bảng phụ
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>Nhơm</b>
1/Tính chất, nguồn gốc của nhơm:
a) <b>Nguồn gốc</b> : Có ở quặng nhơm
b) <b>Tính chất</b> :
+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể kéo thành sợi,
dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt
+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mịn nhơm
2/Cách bảo quản: khơng nên đựng thứ ăn có vị
chua lâu
<i><b>Chi</b><b>ều : </b></i>
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết được các cặp quan hệ từ.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp và tác dụng của quan hệ từ qua
việc so sánh hai đoạn văn.
<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sử dụng đúng quan hệ từ.
<b>* GDBVMT:Giáo dục bảo vệ môi trường thông qua nội dung bài tập 1,2,3</b>
<b>Bài 3 dành cho HSK-</b>G
<b>HSY làm bài 1,2a,c</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV: Bảng phụ
+ HS: Bài soạn.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
5’
30’
1’
29’
9’
20’
<b>1. OÅn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Luyện tập quan hệ từ”.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS nhận biết
các cặp quan hệ từ trong câu và nêu tác
dụng của chúng.
<b>* Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1.
<b>- GDHS thấy được tác dụng của việc trồng</b>
<b>rừng ngập mặn trong việc bảo vệ mơi</b>
<b>trường sinh thái.</b>
- Giáo viên chốt lại – ghi baûng.
<b>Hoạt động 2: </b>HD HS biết sử dụng các cặp
quan hệ từ để đặt câu.
<b> *Bài 2:</b>
-• GV giải thích yêu cầu bài 2:
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm ở nháp
<b>Hoạt động cá nhân</b>
+ Câu b: Khơng những …mà cịn…
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
3’
1’
Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu và
dùng cặp từ cho đúng.
<b>- HSKK làm câu a,c</b>
- <b>GDHS thấy được ý thức của mọi người ở</b>
<b>các tỉnh vên biển về việc trồng rừng để bảo</b>
<b>vệ mơi trường.</b>
- GV nhận xét.
<b> * Baøi 3: ( HSHTK_T)</b>
<b>- GDHS khơng được giết hại các lồi chim</b>
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?
( HSHTT)
Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
<b>4. Cuûng coá:</b>
+ Thế nào là quan hệ từ?
+ Khi dùng quan hệ từ cần lưu ý điều gì?
<b>5. Dặn dò-nhận xeùt: </b>
b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan ra
… …
c) …chẵng những ở hầu hết …mà rừng ngập
- So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan
hệ từ ở các câu:
+ Câu 6: Vì vậy, Mai...
+ Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé...
+ Câu 8: Vì chẳng kịp...nên cô bé..
- Đoạn a hay hơn vì các quan hệ từ và các
cặp quan hệ từ thêm vào ở câu 6, 7, 8 ở câu b
làm cho câu văn thêm nặng nề
- HS nêu.
<i><b>TCTV: Ơn luyện </b></i>
<i><b> TTC: </b></i>
<i><b> Tốn </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...và vận dụng giải bài
tốn có lời văn.
<b>2. Kó năng: </b> - Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> - Say mê mơn học.
<b>HSHTT làm thêm 2c,d</b>
<b>HSKK làm 1b,2a,3</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b> </i>
<i><b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
5’
37’
1’
36’
16’
20’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập phân
cho 10, 100, 1000.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hiểu
và nắm được quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000.
<b>Ví dụ 1:</b>
213,8 : 10
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính
+ So với số bị chia, thương có đặc điểm gì?
+ So với cách đặt tính và tính có cách nào
làm thuận tiện hơn?
<b>-Ví dụ 2: </b>89,13:100
- GV u cầu HS tự đặt tính và tính rồi so
sánh kết quả với số bị chia và rút ra cách
nhẩm chia một số TP cho 100
+Vậy muốn chia một số TP cho 10, 100,
1000… ta làm như thế nào?
•- Giáo viên chốt lại
<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực
haønh quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000.
<b>* Bài 1:</b>
• Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.
<b>- HSKK làm câu b</b>
- GV nhận xét
<b>* Bài 2a, b:</b>
•- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1; 0,01 ; 0,001.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
Đặt tính:
213,8 10
013 21,38
038
080
00
-HS tự đặt tính và tính rồi so sánh thương với
số bị chia
- HS nêu cách nhẩm : Chia 89,13 cho 100 ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang
trái 2 chữ số
<i><b>Muốn chia một số TP cho 10, 100,</b></i>
<i><b>1000...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó</b></i>
<i><b>sang trái 1, 2, 3 chữ số</b></i>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi.</b>
a) 43,2:10=4,32 0,68:10=0,068
432,9:100=4,329 13,96:1000=0,01395
b) 23,7:10=2,37 2,07:10=0,207
2,23:100-0,223 999,8:1000=0,9998
1’
1’
<b>- HSKK làm câu a</b>
- GV nêu: Chia một số thập phân cho 10,
100, 1000…bằng nhân số đó với 0,1; 0,01 ;
0,001…
<b> Bài 2c,d : HSHTT</b>
<b>*Baøi 3:</b>
- Tổ chức HS thảo luận nhóm.
- Giáo viên chốt lại.
<b>4.Củng cố:</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách chia nhẩm
một số TP cho 10, 100, 1000...
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
<b>-</b>HS thực hiện nhẩm rồi so sánh kết quả
a) 12,9:10=1,29 12,9x0,1=1,29
b) 123,4:100=1,234 123,4x0,01=1,234
Số gạo đã lấy ra:
537,25:10=53,7(Tấn)
Số gạo còn lại trong kho:
537,25-53,723=483,525(Tấn)
- HS nhắc lại.
<i><b> ******************************************</b></i>
<i><b> Tập làm văn </b></i>
<b>Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong bài trước, hãy viết một đoạn tả ngoại hình của</b>
<i><b> I. MỤC TIÊU: </b></i>
<b>1. Kiến thức:</b> - Củng cố kiến thức về đoạn văn.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa
vào dàn ý và kết quả quan sát đã có.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng
tạo.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
+ GV:
+ HS: Soạn dàn ý bài văn tả tả ngoại hình nhân vật.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
3’
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
29’
1’
28’
12’
16’
1’
cho bài văn tả một người mà em thường gặp.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>HD HS ơn lại đoạn văn
•
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh dựa vào
dàn ý kết quả quan sát đã có, học sinh viết
được một đoạn văn tả ngoại hình của một
người thường gặp.
* Gợi ý:
+ Em viết đoạn văn tả một số nét ngoại hình
hay một nét ngoại hình tiêu biểu?
- Đoạn văn tả một vài nét ngoại hình:
. Câu mở đoạn, em tả bao quát thế nào?
. Các câu tiếp theo, em tả bao quát những nét
gì?
. Những nét ngoại hình đó được tả như thế
nào?
. Những nét ngoại hình trên cho biết gì về
tính tình người được tả?
. Em có ấn tượng, tình cảm gì về những đặc
điểm ngoại hình đó?
- Đoạn văn tả một nét ngoại hình tiêu biểu:
. Trong đoạn văn, em sẽ tả nét ngoại hình
tiêu biểu nào?
. Câu mở đoạn sẽ giới thiệu bao quát như thé
nào về nét ngoại hình tiêu biểu đó?
. Các câu sau tả chi tiết, đặc điểm ngoại hình
nào của nét ngoại hình đó?
. Những đặc điểm ngoại hình trên cho biết gì
về tính tình người được tả?
. Em có cảm tình gì về những chi tiết, đặc
điểm ngoại hình đó?
- GV u cầu HS viết đoạn văn.
•- Giáo viên nhận xét.
<b>4.Củng cố:</b>
- GV nhắc lại cấu trúc của đoạn văn, cấu tạo
của bài văn tả người.
<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh trả lời.
1’
<b>5. Dặn dò-nhận xét: </b>
<i><b> **************************************************</b></i>
<i><b>Chi</b><b>ều: </b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
<b>1. Kiến thức: </b> - Nêu một số tính chất và công dụng của đá vôi.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Quan sát nhận biết được đá vôi.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích tìm hiểu khoa học.
<b> </b>- Khai thác đá vơi hợp lí, bảo vệ môi trường.
- Giáo dục bảo vệ môi trường:
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>
- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 54, 55. Vài mẫu đá vôi, đá cuội, dấm chua hoặc
a-xít.
- HS: SGK
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
3’
37’
1’
36’
12’
24’
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KT bài cũ:</b> Nhơm.
+ Nêu tính chất, cơng dụng của nhôm
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Đá vôi.
<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
+ Kể tên một số vùng núi đá vôi mà em biết.
- GV HD HS quan sát các hình trang 54.
+ Đá vơi được dùng để làm gì?
- GV kết luận.
<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với mẫu vật.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- Nước ta có nhiều vùng núi đá vôi với những
hang động nổi tiếng: Hương Tích (Hà Tây),
Phong Nha (Quảng Bình), Bích Động (Ninh
Bình) và các hang động khác ở Vịnh Hạ Long
(Quảng Ninh), Ngũ Hành Sơn (Đà Nẳng), Hà
Tiên (Kiên Giang)…
- HS quan sát các hình trang 54.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b>
3’
1’
<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp
- <b>Kết luận</b>: Đá vơi khơng cứng lắm, gặp a-xít
thì sủi bọt.
<b>4.Củng cố:</b>
+ Đá vơi có tính chất gì?
+ Đá vơi dùng để làm gì?
<b> Giáo dục bảo vệ môi trường: </b>Con
người khai thác đá vôi làm nguyên liệu để lát
đường, tạc tượng, nung vôi, sản xuất xi
măng...Nhưng nếu khai thác khơng có kế
hoạch hợp lí sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên núi
đá vôi, làm thay đổi cảnh quan môi trường.
Mặc khác sử dụng đá vơi để sản xuất xi măng
có thể dẫn tới ô nhiễm môi trường, nước,
khơng khí, đất... Vì vậy cần phải có kế hoạch
để bảo vệ mơi trường.
<b>5. Dặn dị-nhận xét: </b>
- Mơ tả hiện tượng:
+ Chỗ cọ sát vào đá cuội bị mài mòn.
+ Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu trắng do đá vơi
vụn ra dính vào.
-Kết luận: Đá vơi mềm hơn đá cuội.
2. Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
lỗng lên hịn đá vơi và hịn đá cuội
- Mơ tả hiện tượng:
+ Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có khí bay lên.
+Trên hòn đá cuội khơng có phản ứng giấm
hoặc a-xít.
- Kết luận:
+ Đá vơi có tác dụng với giấm hoặc a-xít lỗng
tạo thành chất khác và khí Co2
+Đá cuội khơng có phản ứng với a-xít.
- HS trả lời.
<i><b> </b></i><b>Đạo đức </b>
I. Mục tiêu:
- Biết vì sao cần phải kính trọng lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em
nhỏ.
- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ.
<b>* Mục tiêu KN sống:</b>
- Kỹ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù
hợp với người già và trẻ em.
- Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống liên quan tới người già, trẻ em.
- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngồi xã hội.
* Phương pháp, kỹ thuật có thể sử dụng
- Thảo luận nhóm, xử lí tình huống, đóng vai
* GDTTHCM : Dù bận trăm cơng nghìn việc nhưng Bác Hồ vẫn luôn quan tâm đến người già và em nhỏ.
Qua bài học giáo dục hS nêu gương Bác Hồ.
II. Phương tiện dạy học:
- GV + HS: - Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: (4’)
15’
13’
3’
<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.
* Rèn KN: Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống
liên quan tới người già, trẻ em.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kính già, u trẻ của dân tộc ta.
* Rèn KN: Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em
trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngồi xã hội.
Kết luận
- u cầu HS đọc, thảo luận nhóm đơi trình bày yêu cầu
BT3,4.
- Đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, thống nhất kết quả.
d. Vận dụng:
Hãy nêu một số người tiêu biểu ln có hành động thể
hiện kính già u trẻ? GV GD: Bác Hồ là người luôn
quan tâm đến những người già và em nhỏ do đó chúng
ta cần phải học tập theo gương Bác.
- HS thực hiện.
- HS đọc.
<b>KNS: </b>