Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 16/01/2010</i>
A. <b>Mơc tiªu</b>:
1. Kiến thức: Củng cố cho h/s cách tính diện tích đa giác lồi, a giỏc u.
2. Kỹ năng: Vận dụng công thức tính diện tích a giác ó hc vào giải các bài tËp
tÝnh to¸n, c/m.
3. Thái độ: Tự giác hứng thú học tập, tính tốn chính xác.
B. <b>Ph ơng pháp</b>: Phơng pháp hoạt động nhóm.
Phơng pháp cng c, lt v vn ỏp.
C. <b>Chuẩn bị</b>:
1. GV: SGK, thớc kẻ , Êke, bng ph, bi tập và đáp án.
2. HS: Chuẩn bị kĩ nội dung BTVN, thước, êke, cách vẽ hình.
D. <b>TiÕn tr×nh LÊN LỚP</b>:
<b>I. ổ n định tổ chức: (1’)</b>
<b>II. Bµi cị: (10') ViÕt c«ng thøc diƯn tÝch của các hình sau? (BP)</b>
. .. ..
………… ………… ……… …………
.. ..
………… ……… ………
<b>III. Bài mới: </b>
<i>1. Đặt vấn đề: (1') Ta đó biết cỏc cụng thức tớnh diện tớch của cỏc đa giỏc lồi, để </i>
vận dụng thành thạo cụng thức đú ta phải vận dụng làm nhiều bài tập. Đú là nội dung
bài học hụm nay.
<i>2. TriÓn khai: </i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: ễn tp lý thuyt</b>
<b>5'</b>
GV đa câu hỏi 1/Tr131
(Lên bảng phụ)
Y/c HS tr¶ lêi
? Vậy thế nào là đa giác lồi ? <i><b>Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một</b><b><sub>nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng chứa</sub></b></i>
<i><b>bất kì cạnh nào của đa giác đó</b></i>
<b>Hoạt động 2: ễn tập bài tập</b>
<b>25'</b> <sub>GV: Yờu cầu HS làm bài 42/Tr </sub>
132-SGK. Đề bài và hình vẽ đa lên bảng
phụ.
HS:
GV nờu cách xác định điểm F
BT 42/sgk132
a
b
a
a
a
b
h
a
h
a
h
1
a
h
1
HS:…
GV: SABCD = ?
HS:.
GV: So sánh SABC và SAFC
HS: Hot ng theo nhóm.
GV yêu cầu: Khi xác định các điểm
cần giải thích lí do và xét xem có bao
nhiêu điểm thoả mãn.
HS đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả.
GV: Qua bài tập vừa làm hãy cho biết
để chứng minh một đẳng thức về diện
tích ta cần làm gì?
HS:….
GV: Yêu cầu làm BT 46/SGK 133
HS: Thảo luận và làm theo nhóm.
đại diện nhóm trả lời.
GV: Đánh giá, bổ sung.
SABCD = SADC + SABC
mà SABC = SAFC (vì có đáy AC chung, đờng
cao
BH = FK).
<i>⇒</i> SABCD = SADC + SAFC
hay SABCD = SADF
BT 46/Tr133-SGK.
C/m:
SABMN = 3
4 SABC
SCAN = SBAN = 1
2 SABC
SCMN = SAMN = 1
2 SCAN =
1
4
SABC
<i>⇒</i> SABMN = SABC – SCMN
4 SABC
= 3
4 SABC
<b>IV. Dặn dị</b>:<b> </b> (3’)
-Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình
thang …, tính chất cộng của diện tích.
- BTVN: 44, 47 (sgk 133) và 43, 45, 46(sbt130-131).
- Tiết sau: Diện tích đa giác.
<i> Ngày soạn: 16/01/2010</i>
A. <b>Mơc tiªu</b>:
1. Kiến thức: Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác và hình thang.
2. Kỹ năng: Biết chia hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn
giản. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
B. <b>Ph ơng pháp</b>: Phơng pháp hoạt động nhóm.
Ph¬ng pháp cng c, lt v vn ỏp.
C. <b>Chuẩn bị</b>:
1. GV: SGK, thíc kỴ , £ke, bảng phụ, bài tập và đáp án.
D. <b>Tiến trình LấN LỚP</b>:
<b>I. ổ n định tổ chức: (1’)</b>
<b>II. Bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới: </b>
<i>1. Đặt vấn đề: (1') Ta đó biết cỏc cụng thức tớnh diện tớch của cỏc đa giỏc lồi như tam </i>
giỏc, hỡnh thang, hcn, ….Vậy cỏc hỡnh khỏc như ngũ giỏc hay một hỡnh bất kỡ thỡ cú
cụng thức tớnh ntn? Đú là nội dung bài học hụm nay.
<i>2. TriÓn khai: </i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Cách tính diện tích ca mt a thc bt kỡ</b>
<b>15'</b>
GV đa hình 148/Tr-129
(Bảng phụ)
Yờu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:
? Để tính đợc diện tích một đa thức bất
kì, ta có thể làm ntn ?
HS:...
GV: §Ĩ tÝnh SABCDE ta cã thĨ làm thế
nào ?
HS: Trả lời:
SABCDE = SABC + SACD + SADE
GV: Cách đó dựa trên cơ sở nào ?
HS: Cách làm đó dựa trên tính chất diện
tích đa giác.
GV: Ghi nhận và nêu thêm một số
cách khác.
HS:…
GV: Vậy việc tính diện tích một đa
giác bất kì thực chất là làm gì ?
HS: Việc tính diện tích một đa giác bất
kì thờng đợc qui về việc tính diện tích
tam giác, hình thang, ...
GV: Ghi nhn. Cho HS làm BT vớ d.
HS:
<b>1. Cách tính diện tích của một đa giác</b>
<i>Ta có thể đa giác thành nhiỊu tam gi¸c </i>
(h.148a)
<i>hoặc tạo ra một tam giác nào có đó chứa đa </i>
<i>giác</i>
(h. 148b)
<i>Trong một số trờng hợp để việc tính tốn thuận lợi</i>
<i>ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vng </i>
<i>và hình thang vng</i>
(h. 149)
<b>Hoạt động 2: Thực hành tớnh diện tớch đa giỏc</b>
A
B
E D
<b>10'</b>
GV: Đa hình 150/Tr 129 (Lên bảng
phụ). Yêu cầu HS đọc VD
HS:…
GV: Ta nên chia đa giác đã cho thành
những hình nào ?
HS: Ta vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH
thỡ ...
GV: Để tính diện tích của các hình này,
em cần biết di nhng on thng
no ?
HS:
GV: Yêu cầu HS tÝnh diƯn tÝch cđa
h×nh
HS:…
<b>2.VÝ dơ</b>
BP ghi Bt và hình 150
SDEGC = (3+5)2
2 =8(cm
2<sub>)</sub>
SABGC = 3.7 = 21(cm2<sub>)</sub>
SAIH = 7 . 3
2 = 10,5(cm2)
<i>⇒</i> SABCDEGHI = SDEGC + SABGC + SAIH
= 39,5(cm2<sub>)</sub>
<b>IV- Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập</b>
<b>15'</b>
GV: Bài 38/Tr130-SGK.
Y/c HS hoạt động nhóm
Sau khoảng 5 phút yêu cầu đại diện
một nhóm trình bày bài giải.
HS: Hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
GV: Ghi nhận bổ sung.
Bµi 38/Tr130-SGK
Diện tích của con đờng hình bình hành là:
SEBGF = FG.BC
= 50.120 = 6000 m2
Diện tích của đám đất hình chữ nhật ABCD
là:
SABCD = AB.BC
=150.120 =18000m2
Diện tích phần cịn lại của đám đất là:
18000 – 6000 = 12000 m2
<b>IV. Dn dũ</b>:<b> </b> (2)
- Ôn tập chơng III, Hình học.
- Làm 3 câu hỏi ôn tập chơng.
- Làm BT37, 39/Tr 132, 133-SGK.