Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM</b>
<b>TAY</b>
<b>PHÚ N</b>
<b>***</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>LỚP 12 THPT (Hệ GDTX)</b>
<b>Thời gian: 150 phút , không kể thời gian giao đề</b>
<i>(Đề thi có 03 trang)</i>
<b>Điểm tồn bài thi</b> <b>Các giám khảo kí tên</b> <b>Số phách</b>
(Do chủ tịch HĐ chấm ghi)
Bằng số Bằng chữ
<b>Quy định:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Thí sinh làm bài trên đề thi, thực hiện đúng các yêu cầu của đề thi;</i>
<b>-</b> <i>Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đúng được 5 điểm;</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán<b>. </b>Trong trường hợp</i>
<i>kết quả là số gần đúng chỉ ghi kết quả đã làm tròn đến 4 chữ số thập phân.</i>
<i>Nếu là số đo gần đúng theo độ, phút , giây chỉ lấy đến số nguyên giây.</i>
<b>Bài 1: Cho : </b>
0 0 2 4 8
A = cos 75 cos15 ; B = cos cos cos ;
9 9 9
<b> </b>
0 0 0 0
0 0
1 1
C = tan 9 tan 27 tan 63 tan 81
sin18 sin 54 <b><sub>.</sub></b>
Tính giá trị biểu thức D = A2<sub> + B + C.</sub>
<b> Kết quả :</b>
<b>Bài 2: </b>Giải hệ phương trình :
4 5 2 5
3 2 4 8
3 5 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>.</sub></b>
<b> </b>
<b> Kết quả :</b>
<b>Bài 3: Giải phương trình: </b>2.16<i>x</i>17.4<i>x</i> 8 0<sub>.</sub>
<b> Kết quả:</b>
D =
x = ;y = ; z =
<b>Bài 4: </b>Tính gần đúng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> trên </sub>
đoạn
1 2
;
2 2
<sub>. Kết quả :</sub>
<b>Bài 5:</b> Cho tam giác có các đỉnh A(1;-2), B(5,6), C(-4; -6).
<b>1. Tính độ dài các cạnh của tam giác;</b>
<b>2. Tính gần đúng các góc (độ, phút, giây) của tam giác.</b>
<b>Kết quả:</b>
<b>Bài 6: </b>Tính giá trị gần đúng của a và b nếu y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị
hàm số 2
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> tại điểm có hồnh độ </sub><i>x</i> 2 3<sub>. </sub>
<b> Kết quả:</b>
<b>Bài 7: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:</b>
2sin x + 3cos x = 6.
<b> Kết quả:</b>
<b> </b>
<b>Bài 8: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều</b>
cạnh
3
3 <sub> và điểm A’ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng</sub>
đáy một góc 600<sub>.</sub>
<b>1. Tính thể tích (V) của khối lăng trụ.</b>
<b>2. Tính diện tích xung quanh (S</b>xq) khối lăng trụ.
<b>Kết quả: </b>
max f(x) ≈ ; min f(x) ≈
AB=
AC=
BC=
<sub> ;</sub>
A
B
C
<sub></sub>
a ; b
1
<i>x</i> <sub> + k360</sub>0 <sub>; </sub><i>x</i><sub>2</sub> <sub> + k360</sub>0
[
<b>Bài 9: Tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình: </b>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>
2 2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
<b> Kết quả:</b>
<b>Bài 10: Cho dãy số (u</b>n) thỏa mãn:
1
1
3
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>
<sub>, với </sub><i>n</i>1<sub>. Hãy trình bày quy trình</sub>
bấm phím để tính 4 số hạng đầu của dãy số rồi tính tổng S4 và tích P4 của 4 số
hạng đó.
<b>Nêu quy trình bấm phím:</b> <b>Khai báo loại máy</b>
<b>Kết quả:</b>
<b>u2 = </b>
<b>u3 = </b>
<b>u4 = </b>
<b>S4 = </b>
<b>P4 = </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> ; </sub>
2
2
<i>x</i>
<sub> ; </sub>
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>