Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn học công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngân hàng câu h i ôn t p môn h c công ngh ch t o máy </b>

<b>ỏ</b>

<b>ậ</b>

<b>ọ</b>

<b>ệ</b>

<b>ế ạ</b>



<b>Câu1 :Đ nh nghĩa các đ i lị</b> <b>ạ ượng c b n ch đ c t và thông s l p c t g t kim lo i.Vi t côngơ ả</b> <b>ế ộ ắ</b> <b>ố ớ</b> <b>ắ ọ</b> <b>ạ</b> <b>ế</b>
<b>th c tính tốn.ứ</b>


a)+ T c đ c t V là đo n đố ộ ắ ạ ường đi trong m t đ n v th i gian c a m t đi mộ ơ ị ờ ủ ộ ể


trên b m t gia công ho c m t đi m trên lề ặ ặ ộ ể ưỡ ắ ụi c t d ng c .ụ


* Đ i v i máy có phơi ho c d ng c c t quay tròn: ố ớ ặ ụ ụ ắ

<i>V</i>

<i>Dn</i>

<i>m</i>

/

<i>ph</i>


100



π


=


D : đường kính chi ti t (mm).ế


n : t c đ quay tr c chính (V/ phút).ố ộ ụ


* Đ i v i máy có phơi ho c d ng c c t chuy n đ ngố ớ ặ ụ ụ ắ ể ộ


th ng: ẳ

<i>m</i>

<i>ph</i>


<i>t</i>


<i>L</i>


<i>V</i>

/


.


1000


=



L : Chi u dài hành trình (mm)ề


t : Th i gian c a m t hành trìnhờ ủ ộ



b) + Lượng ch y dao ( Bạ ước ti n S): Là kho ng di đ ngế ả ộ


c a d ng c c t ủ ụ ụ ắ


theo chi u d c khi phơi quay m t vịng.ề ọ ộ


* Khi ti n bệ ước ti n là (mm/vòng).ế


* Khi phay: Là s d ch chuy n c a phôi (mm) khi daoự ị ể ủ


quay m t vòng (Sộ 0)


ho c khi dao quay m t răng (Sặ ộ Z), ho c (Sặ ph): S0 = SZ. Z


( Z: S răng dao phay)ố


Sph = S0.n = SZ. Z .n (n: s vòng quay c a dao sau 1 phút)ố ủ


c)+ Chi u sâu c t t (mm): Là kho ng cách gi a b m t ch a gia công và bề ắ ả ữ ề ặ ư ề


m t đã gia công sau m t l n ch y dao.ặ ộ ầ ạ


* Khi ti n ngoài: ệ

(

)


2

<i>mm</i>



<i>d</i>


<i>D</i>



<i>t</i>

=



* Khi ti n trong: ệ

(

)



2

<i>mm</i>


<i>D</i>


<i>d</i>



<i>t</i>

=



* Khi khoan:

(

)


2

<i>mm</i>


<i>D</i>



<i>t</i>

=

( Khoan l trên phơi đ c)ỗ ặ


(D: Đường kính phơi ch a gia cơng, d: Đư ường kính phơi đã qua gia
cơng)


<b>Câu 2: Đ nh nghìa các góc đ trên dao ti n tiêu chu n trong tr ng thái tĩnh. (Hình v minh ho ).ị</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> <b>ẩ</b> <b>ạ</b> <b>ẽ</b> <b>ạ</b>
Các góc c a dao trong ti t di n chính và ti t di n ph .ủ ế ệ ế ệ ụ


<i><b> -Góc tr</b><b>ướ</b><b>c </b></i>γ<i><b>.</b></i><b> </b>


<b>Góc tr</b>ướ ạc t i m t đi m trên lộ ể ưỡ ắi c t chính là góc h p b i m t trợ ở ặ ước và m t đáy xét trong ti t di n chínhặ ế ệ


t i đi m đó. Góc trạ ể ước được quy ước có giá tr dị ương khi m t trặ ước th p h n m t đáy, B ng không khiấ ơ ặ ằ


m t trặ ước trùng v i m t đáy và âm khi m t trớ ặ ặ ước cao h n m t đáy.ơ ặ


<i><b>-Góc sau </b></i>α<i><b>.</b></i>



Góc sau α : T i m t đi m trên lạ ộ ể ưỡ ắi c t chính là góc h p b i m t sau chính và m t c t xét trong ti t di nợ ở ặ ặ ắ ế ệ


chính t i đi m đóạ ể


<b> Góc s c ắ</b> β : T i m t đi m trên lạ ộ ể ưỡ ắi c t chính là góc h p b i m t trợ ở ặ ước và m t sau chính xét trongặ


ti t di n chính t i đi m đó.ế ệ ạ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


<i><b> Góc c t </b><b>ắ</b></i> δ<i>. Góc c t </i>ắ δ<i> t i m t đi m trên l</i>ạ ộ ể ưỡ ắi c t chính là góc h p b i m t trợ ở ặ ước và m t c t xét trong ti tặ ắ ế


di n chính t i đi m đó.ệ ạ ể


ta có: α<i> + </i>β<i> = </i>δ
<i> </i>δ<i> + </i>γ<i> = 90</i>°

-

Góc tr<b>ước ph ụ</b>γ<b>1.</b>


Góc trước phụγ1 t i m t đi m trên lạ ộ ể ưỡ ắi c t ph là góc t o b i m t trụ ạ ở ặ ước và m t đáy xét trong ti t di nặ ế ệ


ph t i đi m đó.ụ ạ ể


<i><b>-</b></i><b>Góc sau ph ụ</b>α<b>1.</b>


Góc sau phụα<i>1 t i m t điêm trên l</i>ạ ộ ưỡ ắi c t ph là góc h p b i m t sau ph và m t c t xét trong ti t di nụ ợ ở ặ ụ ặ ắ ế ệ


ph t i đi m đó.ụ ạ ể


<b>Gócnghiêng chính </b>ϕ<b>.Góc nghiêng chính </b>ϕ t i m t đi m trên lạ ộ ể ưỡ ắi c t chính là góc h p b i hình chi uợ ở ế



c a lủ ưỡi chính trên m t đáy và phặ ương ch y dao.ạ


<b>- Góc nghiêng ph ụ</b>ϕ<b>1.</b>


<b>Góc nghiêng ph </b>ụϕ1 t i m t đi m trên lạ ộ ể ưỡ ắi c t ph là góc t o b i hình chi u c a lụ ạ ở ế ủ ưỡ ắi c t ph trên m tụ ặ


đáy và phương ch y dao.ạ


-

<b>Góc mũi dao </b>ε<b>. </b>


<b>Góc mũi dao </b>ε là góc h p b i hình chi u c a lợ ở ế ủ ưỡ ắi c t chính và hình
chi u c a lế ủ ưỡ ắi c t ph trên m t đáy. ụ ặ


Ta có: ϕ+ ϕ1 +ε = 180°


<b>Câu 3:Phoi được hình thành trong quá trình c t g t kim lo i bao g mắ ọ</b> <b>ạ</b> <b>ồ</b>
<b>các d ng nào? Ý nghĩa c a vi c nghiên c u s hình thành các d ngạ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ứ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
<b>phoi </b>


Tuỳ theo v t li u gia công, thông s hình h c c a dao và ch đ c t, mà phoi c t ra có nhi u hình d ngậ ệ ố ọ ủ ế ộ ắ ắ ề ạ


khác nhau và được phân ra các d ng sau:ạ


N


N


1


γ

=

0


γ

<


0


γ
β
α
δ
ϕ


ϕ
1
γ


1


α1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a- Phoi x p. ế</b> Phoi thu được sau khi gia công v t li u gi o v i t c đ c t th p ( đ ng, thép, Hình a).ậ ệ ẻ ớ ố ộ ắ ấ ồ


Chi u dày c t l n và góc c t c a dao có giá tr dề ắ ớ ắ ủ ị ương tương đ i l n. Phoi kéo thành t ng t ng đo n. M tố ớ ừ ừ ạ ặ


đ i di n v i m t trố ệ ớ ặ ướ ủc c a dao r t bóng. M t kia có nhi u g n n . Nhìn chung phoi có d ng đ t x p l i.ấ ặ ề ợ ẻ ạ ố ế ạ


<b> </b>


<b>b- Phoi dây. Phoi thu đ</b>ược khi gia công v t li u d o v i t c đ cao, chi u dày c t bé. Phoi kéo dài liênậ ệ ẻ ớ ố ộ ề ắ



t c, m t phoi k v i m t trụ ặ ề ớ ặ ướ ủc c a dao r t bóng, cịn m t đ i di n h i b g n. ( Hình-b)ấ ặ ố ệ ơ ị ợ


<b>c- Phoi v n. ụ</b> Thu được khi gia công v t li u giòn ( gang, đ ng thau c ng) ta thu đậ ệ ồ ứ ược lo i phoi này.ạ


Trong q trình c t dao khơng làm cho các y u t phoi trắ ế ố ượt mà dường nh d t nó lên.Nh v y khi c tư ứ ư ậ ắ


không qua giai đo n bi n d ng d o. ạ ế ạ ẻ


* Ý nghĩa:Vi cệ xác đ nh cácị


lo i phoi t o raạ ạ cú ý nghĩa r tấ


l n trong vi c nâng cao ch t lớ ệ ấ ượng b m t chi ti t gia công.ề ặ ế


- Phoi x p ch u bi n d ng r t l n, làm bi n c ng b m t gia công.ế ị ế ạ ấ ớ ế ứ ề ặ


- M c đ bi n d ng d o khi t o thành phoi dây ít h n so v i khi hình thành phoi x p, quá trình c t x yứ ộ ế ạ ẻ ạ ơ ớ ế ắ ẩ


ra d dàng h n, l c c t đ n v bé và ít bi n đ i, đ bóng b m t đ t đễ ơ ự ắ ơ ị ế ổ ộ ề ặ ạ ược cao h n khi huình thành phoiơ


x p.ế


- Đ bóng b m t chi ti t khi c t ra phoi v n không cao. B m t kim lo iộ ề ặ ế ắ ụ ề ặ ạ


gia công gi ng nh m t kim lo i b phá hu giòn.ố ư ặ ạ ị ỷ


<b>Câu 4: Nguyên nhân sinh nhi t t i vùng c t khi c t g t kim lo i. Đ kh c ph c hi n tệ ạ</b> <b>ắ</b> <b>ắ ọ</b> <b>ạ</b> <b>ể</b> <b>ắ</b> <b>ụ</b> <b>ệ ượng nhi t trong quáệ</b>
<b>trình c t, ta dùng các bi n pháp nào?ắ</b> <b>ệ</b>


<b>Nh ng quy lu t v phát sinh và truy n nhi t nhi t cho phép ta gi i thích nhi u hi n t</b>ữ ậ ề ề ệ ệ ả ề ệ ượng v t lý trong q trìnhậ



c t. S mài mịn, tu i b n c a dao, ch t lắ ự ổ ề ủ ấ ượng b m t gia công. Đ s d ng d ng c c t m t cách h p lý c nề ặ ể ử ụ ụ ụ ắ ộ ợ ầ


n m v ng các quy lu t v nhi t.ắ ữ ậ ề ệ


*Nhi t lệ ượng Q sinh ra trong quá trình c t là k t qu c a:ắ ế ả ủ


-

Công ma sát trong gi a các phân t c a v t li u gia cơng trong q trình bi n d ng: Qữ ử ủ ậ ệ ế ạ 1


-

Công ma sát gi a phoi và m t trữ ặ ướ ủc c a dao: Q2.


-

Công ma sát gi a m t sau dao và b m t chi ti t đã gia công: Qữ ặ ề ặ ế 3


-

Công b t phoi (Đ t o ra b m t m i) Qứ ể ạ ề ặ ớ 4


Khi đó phương trình cân b ng nhi t s là:ằ ệ ẽ


Q= Q1+ Q2+ Q3+ Q4 (1)


N u cho tồn b cơng c h c bi n đ i thành nhi t thì:ế ộ ơ ọ ế ổ ệ


Q=

<i>P</i>

<i>V</i>

<i>Kcal</i>

<i>ph</i>


<i>E</i>



<i>V</i>


<i>P</i>


<i>E</i>



<i>A</i>

<i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>



/


427



.


.



=



=


Trong đó:


Q: Nhi t lệ ượng (kcal)


A: Công su t c t (KG m/p)ấ ắ


E: Tương đương gi a nhi t và công (E=ữ ệ


427KGm/Kcal


- Nhiêt ḷ ượng sinh ra trong qua trinh căt đ́ ̀ ́ ược truy n raề


ngồi thê hiên qua cơng th c:̉ ̣ ứ


<sub> Q = Qc + Qp + Qd + Qkk + QN</sub>


• Q: Tơng nhiêt l̉ ̣ ượng sinh ra


• Qc: Lượng nhiêt truyên vao chi tiêt ( 4% ).̣ ̀ ̀ ́


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• Qp: Lượng nhiêt truyên vao phoi (75 - 80%).̣ ̀ ̀



• Qkk: Lượng nhiêt trun vao khơng khi (1%). ̣ ̀ ̀ ́

<sub>Qdn : L ng nhiêt truyên vao ch t làm ngu i.</sub>ượ ̣ ̀ ̀ ấ ộ


- Đ kh c ph c hi n t<b>ể</b> <b>ắ</b> <b>ụ</b> <b>ệ ượng nhi t:ệ</b>


+ V t li u làm dao ph i có kh năng truy n nhi t t t.ậ ệ ả ả ề ệ ố


+ T o đi u ki n cho phoi thốt ra ngồi vùng c t.ạ ề ệ ắ


+ Ch làm vi c ph i thoáng mát, thơng gió.ổ ệ ả


+ S d ng ch t làm ngu i đúng ch c năng, thử ụ ấ ộ ứ ường xuyên


<b>Câu 5 : Phân tích các nguyên nhân gây rung đ ng trong quá trình c t và bi n pháp kh c ph c.ộ</b> <b>ắ</b> <b>ệ</b> <b>ắ</b> <b>ụ</b>
Hi n tệ ượng rung đ ng trong quá trình c t s t o ra chuy n đ ng tộ ắ ẽ ạ ể ộ ương đ i có chu kỳ gi a d ng c c tố ữ ụ ụ ắ


và b m t chi ti t gia công gây nên đ sóng và đ nhám trên b m t gia công. Trong th c t khi gia côngề ặ ế ộ ộ ề ặ ự ế


xu t hi n hai lo i rung đ ng: Rung đ ng cấ ệ ạ ộ ộ ưỡng b c và t rung đ ngứ ự ộ


<b>Rung đ ng cộ</b> <b>ưỡng b c: ứ</b> Gây ra trong quá trình c t do các nguyên nhân sau:ắ


+ Quá trình c t các b m t không liên t c, đ c ng c a v t li u không đ ng đ u, rung đ ng c a cácắ ề ặ ụ ộ ứ ủ ậ ệ ồ ề ộ ủ


máy xung quanh.


<b> + Do s không cân b ng c a các b ph n máy, dao, chi ti t gia công.</b>ự ằ ủ ộ ậ ế


<b> + Do h th ng truy n đ ng c a máy có s va đ p tu n hoàn.</b>ệ ố ề ộ ủ ự ậ ầ



<b> + Do phôi c t không cân b ng đ ng, l</b>ắ ằ ộ ượng d không đ ng đ u.ư ồ ề


<b> + Do gá dao không cân b ng.</b>ằ


* Kh c ph c: - Tăng đ c ng v ng c a h th ng công ngh . B ng cách tìm các phắ ụ ộ ứ ữ ủ ệ ố ệ ằ ương pháp gá l pắ


dao, gá l p chi ti t h p lý. Cân b ngắ ế ợ ằ


đ ng t t các chi ti t chuy n đ ng v a và nhanh.ộ ố ế ể ộ ừ


- Ngoài ra c n gi m rung b ng các d ng c gi m rung chuyên dùng.ầ ả ằ ụ ụ ả


<b>- Rung đ ng t rung đ ng. ộ</b> <b>ự</b> <b>ộ</b> Sinh ra b i qúa trình c t và nó đở ắ ược duy trì b i l c c t. Khi ng ng c t thìở ự ắ ừ ắ


hi n tệ ượng t rung cũng k t thúc) ự ế


<b>Là nh ng rung đ ng mà l c gây ra và duy trì nó đ</b>ữ ộ ự ượ ạc t o thành và đi u khi n b i chính các rung đ ng đó.ề ể ở ộ


Có nhi u cách gi i thích ngun nhân.ề ả


<b>+ Do s thay đ i c a l c ma sát m t tr</b>ự ổ ủ ự ở ặ ước và m t sau c a daoặ ủ <b> trong quá trình c t.</b>ắ


<b>+ Do s thay đ i tính d o c a v t li u gia cơng trong q trình c t, khi n cho l c ma sát thay đ i.</b>ự ổ ẻ ủ ậ ệ ắ ế ự ổ


<b>+ Do s phát sinh và m t đi c a l o dao.</b>ự ấ ủ ẹ


<b>+ Do s bi n d ng đàn h i c a dao, chi ti t gia công.</b>ự ế ạ ồ ủ ế


* kh c ph c: Ngồi ra biên đ dao đ ng khơng nh ng ph thu c vào kh i lắ ụ ộ ộ ữ ụ ộ ố ượng và đ c ng v ng c aộ ứ ữ ủ



h th ng cơng ngh mà cịn ph thu c vào hình d ng hình h c c a dao c t, ch đ c t, tính c lý c a v tệ ố ệ ụ ộ ạ ọ ủ ắ ế ộ ắ ơ ủ ậ


li u gia công.ệ


- Tăng t c đ c t thì biên đ dao đ ng tăng, Sau khi biên đ đ t t i giá tr c c đ i nào đó thì t c đ c tố ộ ắ ộ ộ ộ ạ ớ ị ự ạ ố ộ ắ


càng tăng, biên đ dao đ ng càng gi m.ộ ộ ả


- Không c t vùng t c đ s nh l o dao (20 ắ ở ố ộ ị ẹ ÷40) m/ph


- Tăng chi u sâu c t t và chi u r ng c t b thì biên đ dao đ ng gi m.ề ắ ề ộ ắ ộ ộ ả


- Góc ϕ càng l n biên đ dao đ ng càng gi m.ớ ộ ộ ả


- Góc trước càng gi m biên đ dao đ ng càng tăng.ả ộ ộ


- Góc sau khi l n h n 3ớ ơ ° ít nh hả ưởng t i biên đ và t n s rung đ ng.ớ ộ ầ ố ộ


- Tăng bán kính mũi dao s làm tăng biên đ dao đ ng.ẽ ộ ộ


<b>Câu 6: Trình bày tác d ng c a vi c s d ng dung d ch tr n ngu i trong q trình gia cơng c t g t.ụ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ử ụ</b> <b>ị</b> <b>ơ</b> <b>ộ</b> <b>ắ ọ</b>
<b>Khi s d ng dung d ch tr n ngu i c n chú ý t i các yêu c u gì?ử ụ</b> <b>ị</b> <b>ơ</b> <b>ộ ầ</b> <b>ớ</b> <b>ầ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

L


l



H

h



<b>- Làm gi m nhi t t i vùng c t Gi m ma sát gi a phoi và dao, gi a dao</b>ả ệ ạ ắ ả ữ ữ



và chi ti t gia công.ế


- Bôi tr n đơ ược các b m t gia công.ề ặ


-

Làm cho quá trình bi n d ng d o di n ra d dàng h n. Nên gi m công tiêu hao trong quá trình giaế ạ ẻ ễ ễ ơ ả


công.


- Làm ngu i d ng c c t và chi ti t gia công, nâng cao tu i b n c a dao.ộ ụ ụ ắ ế ổ ề ủ


- Cu n đố ược phoi ra kh i vùng c t.ỏ ắ


<b>Cách s d ng:ử ụ</b> Vi c ch n dung d ch tr n ngu i hoàn toàn ph thu c vào đi u ki n làm vi c. Khi giaệ ọ ị ơ ộ ụ ộ ề ệ ệ


công thô nên ch n dung d ch tr n ngu i có tính ch t làm ngu i là ch y u. Khi gia công tinh ch n dungọ ị ơ ộ ấ ộ ủ ế ọ


d ch ch y u có tính bơi tr n, vì trong đi u ki n này c n đ bóng b m t chi ti t cao.ị ủ ế ơ ề ệ ầ ộ ề ặ ế


Tác d ng l n c a dung d ch tr n ngu i còn ph thu c vào vi c đ a dung d ch tr n ngu i vào vùng c t.ụ ớ ủ ị ơ ộ ụ ộ ệ ư ị ơ ộ ắ


<b>Câu 7:Ch t lấ ượng b m t chi tiêt máy đề</b> <b>ặ</b> <b>ược đ c tr ng các y u t nào ? Trình bày n i dung vặ</b> <b>ư</b> <b>ế</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ề </b>
<b>tính ch t hình h c c a b m t gia cơng ?ấ</b> <b>ọ ủ</b> <b>ề ặ</b>


* Tính ch t hình h c c a b m t gia công.ấ ọ ủ ề ặ


Tính ch t hình h c c a b m t gia công đấ ọ ủ ề ặ ược đánh giá b ng đ nh p nhô t vi và đ sóng c a b m t.ằ ộ ấ ế ộ ủ ề ặ


<i><b>b. Đ sóng:</b><b>ộ</b></i>



Đ sóng b m t là chu kỳ không b ng ph ng c a b m t chi ti t độ ề ặ ằ ẳ ủ ề ặ ế ược quan sát trong ph m vi l n h n đạ ớ ơ ộ


nhám b m t (t 1 đ n 10 ề ặ ừ ế <i>mm). D a vào t l g n đúng gi a chi u cao nh p nhô và b</i>ự ỷ ệ ầ ữ ề ấ ước sóng đ phânể


bi t gi a chi u cao nh p nhô t vi (Đ nhám) b m t và đ sóng b m t.ệ ữ ề ấ ế ộ ề ặ ộ ề ặ


- ng v i t l l/h = 0 Ứ ớ ỷ ệ ÷50 g i là đ nhám b m t.ọ ộ ề ặ


- ng v i t l L/H = 50 Ứ ớ ỷ ệ ÷1000 g i là đ sóng b m t.ọ ộ ề ặ


Hình 2.1 Khái quát v đ nhám và đ sóng b m t chi ti t máy.ề ộ ộ ề ặ ế


<i>h: chi u cao nh p nhô t vi.ề</i> <i>ấ</i> <i>ế</i>


<i>l: kho ng cách gi a hai đ nh náp nhô t vi.ả</i> <i>ữ</i> <i>ỉ</i> <i>ế</i>


<i>H: chi u cao c a sóng.ề</i> <i>ủ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- L ỗ 0.1
2
.
0


24

+<sub>−</sub>


φ

cách tâm l ỗ 0.1
2
.
0



45

+<sub>−</sub>


φ

<sub>100</sub>

±0,1<sub> và song song v i nhau.</sub><sub>ớ</sub>


- Tâm l ỗ

24

+0<sub>0</sub>.<sub>.</sub>1<sub>2</sub>


φ

vng góc v i 2 m t đ u.ớ ặ ầ


Đ đ m b o các yêu c u v a phân tích trên. Khi đ nh v đ gia công l ể ả ả ầ ừ ị ị ể ỗ 0.1
2
.
0


24

+<sub>−</sub>


φ

c n kh ng ch các b c tầ ố ế ậ ự


do:


- T nh ti n d c 0X; 0Yị ế ọ


- Quay xung quanh 0X; 0Y; 0Z.


Hình vẽ: M t A kh ng ch 3 b c t do. L ặ ố ế ậ ự ỗ

45

+0<sub>0</sub>.<sub>.</sub>1<sub>2</sub>


φ

kh ng ch 2 b c t do; M t ch t kh ng ch b c tố ế ậ ự ộ ố ố ế ậ ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>


<!--links-->

×