Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

GA Lớp 1 CKTKN cả ngày Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.78 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tu n 27</b></i>

<i><b>ầ</b></i>



Thứ 2


<i><b>Buổi sáng</b></i>
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng Việt
Tiếng Việt
<i><b>Buổi chiều</b></i>
Luyện Tốn
Luyện Thủ cơng
HĐ giờ lên lớp
Luyện viết


Cảm ơn và xin lỗi (T2)
Hoa ngọc lan


Hoa ngọc lan


Luyện so sáng các số có hai chữ số
Luyện cắt dán hình vng


Giáo dục quyền trẻ em
Rèn viết chữ đẹp chữ hoa


Thứ 3


<i><b>Buổi sáng</b></i>
Tốn
Chính tả


Tập viết
Tự nhiên XH
<i><b>Buổi chiều</b></i>
Luyện TNXH
Luyện Tốn
Luyện Viết


Luyện tập
Nhà bà ngoại
Tô chữ hoa E Ê G
Con mèo


Luyện con mèo
Luyện Luyện tập


Luyện Viết chính tả Nhà bà ngoại


Thứ 4


<i><b>Buổi sáng</b></i>
Thể dục
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Thủ cơng
<i><b>Buổỉ chiều </b></i>


Bài TDPTC, THHD DH, đứng nghiêm,... TR TC
Bảng các số từ 1 đến 100



Ai dậy sớm
Ai dậy sớm


Cắt dán hình vng ( T2 )
SHCM


Thứ 5


<i><b>Buổi sáng</b></i>
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Âm nhạc
<i><b>Buổỉ chiều </b></i>
Luyện Âm nhạc
Luyện Tiếng Việt
Hoạt động NGLL


Luyện tập
Mưu chú sẻ
Mưu chú sẻ


Hồ bình cho bé (tiếp)
GVBM dạy


Luyện đọc Cái Bống
GD bảo vệ mơi trường


Thứ 6



<i><b>Buổi sáng</b></i>
Mĩ thuật
Tốn
Chính tả
Kể chuyện
<i><b>Buổỉ chiều </b></i>
Luyện Tốn


Luyện Viết chính tả
Sinh hoạt


Vẽ hoặc nặn cái ơ tơ
Luyện tập


Câu đố
Trí khơn


Luyện Luyện tập
Luyện viết bài Câu đố
Lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày giảng: Thứ hai, 23 / 3 / 2010


<b>BUỔI SÁNG</b>



<i><b>Tiết 1: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TUẦN 27</b>



---=



<i><b>=---Tiết 2 : </b></i><b>Đạo đức</b>


<b>CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 2)</b>



<b>I</b><i><b>. Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


1. Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Trẻ em có quyền được tơn trọng, đối xử bình đẳng.


2. HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
3. Học sinh có thái độ:


- Tôn trọng chân thành khi giao tiếp.


- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức.</b></i>


- Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. KTBC: </b>


+ Khi nào chúng ta cần nói lời cảm ơn và


xin lỗi?


+ Khi nghe người khác nói lời cảm ơn,
cháu cảm thấy thế nào?


- GV nhận xét KTBC.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài:</b></i>


Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3:
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan
sát tranh bài tập 1 và cho biết:


<b>+</b> Các bạn trong tranh đang làm gì?
<b>+</b> Vì sao các bạn lại làm như vậy?
Gọi học sinh nêu các ý trên.


Giáo viên tổng kết:


Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp
muộn.


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT5:


<b>Nội dung thảo luận</b>:



Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi
nhóm thảo luận 1 tranh.


Tranh 1: Nhóm 1
Tranh 2: Nhóm 2
Tranh 3: Nhóm 3
Tranh 4: Nhóm 4


- 3 học sinh nêu.


- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.


- Học sinh hoạt động cá nhân quan sát
tranh và trả lời các câu hỏi trên.


Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận:


Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi.
Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 6)


Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và


vai đóng.


Giáo viên chốt lại:


<i><b>+</b></i> <i><b>Cần nói lời cảm ơn khi được người</b></i>
<i><b>khác quan tâm, giúp đỡ.</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi</b></i>
<i><b>làm phiền người khác.</b></i>


<b>3. Củng cố:</b> Hỏi tên bài.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Dặn dò:</b> Học bài, chuẩn bị bài sau.


Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng
lúc.


Học sinh nhắc lại.


- Học sinh thực hành đóng vai theo hướng
dẫn của giáo viên trình bày trước lớp.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Học sinh nhắc lại.


Học sinh nêu tên bài học và tập nói lời
cảm ơn, lời xin lỗi.


<i><b>Tiết 2,3</b></i><b>: Tập đọc</b>



<b>HOA NGỌC LAN</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát,
khắp vườn... Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.


3. Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ở trong SGK


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC</b> : - Hỏi bài trước.


- Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. GV giới thiệu bài (giới thiệu tranh, và</b></i>
rút tựa bài ghi bảng).



<i><b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi,
nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


<i>* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


- Học sinh nêu tên bài trước.


- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và
trả lời các câu hỏi.


Nhắc tựa.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.


Hoa lan: (an  ang), lá dày: (lá: l  n),
lấp ló.


Ngan ngát: (ngát: at  ac), khắp: (ăp 
âp)



+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


<i>+</i> <i>Các em hiểu như thế nào là lấp ló.</i>
<i>Ngan ngát.</i>


<i>* Luyện đọc câu:</i>


+ Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
+ Khi đọc hết câu ta phải làm gì?


<i>* Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)</i>


- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- Đọc cả bài.


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


 Ôn các vần ăm, ăp.


Giáo viên treo bảng yêu cầu:


Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
Bài tập 2: Nói câu có chứa tiếng mang
vần ăm, ăp:


- Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu
để người khác hiểu, tránh nói câu tối
nghĩa.



<b>3. Củng cố tiết 1:</b>


- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.


<b>Tiết 2</b>


<b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>


- Hỏi bài mới học.


- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:


+ Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
+ Hương hoa lan như thế nào?
Nhận xét học sinh trả lời.


- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện.
Ngan ngát: Mùi thơm dể chịu, loan tỏa ra
xa.


+ Có 8 câu.


+ Nghỉ hơi.


- Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu
cầu của giáo viên.


- Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.


- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.


- 2 em, lớp đồng thanh.


- Khắp.


- Đọc mẫu từ trong bài (vận động viên
đang ngắm bắn, bạn học sinh rất ngăn
nắp)


- Các em chơi trị chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức:


- 2 em.


- Hoa ngọc lan.
- 2 em.


Chọn ý a: trắng ngần.


Hương lan ngan ngát toả khắp nhà, khắp


vườn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

văn.


<b>e. Luyện nói: </b>Gọi tên các loại hoa trong


ảnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi
nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.


- Cho học sinh thi kể tên đúng các loại
hoa.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


<b>5. Nhận xét dặn dò:</b> Giáo dục các em yêu


quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa,
giẫm đạp lên hoa …


Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


- Lắng nghe.



- Học sinh trao đổi và nêu tên các loại hoa
trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa
râm bụt, hoa đào, hoa sen)


- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo
vệ, chăm sóc hoa.


<b>BUỔI CHIỀU</b>



<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Luyện toán</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố:</b></i>
- Về so sánh các số có hai chữ số .


- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 99.


<b> </b>

- Phụ đạo hs yếu.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Vở BT Toán 1


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn bài:</b></i>


<i><b>a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:</b></i>
- Kiểm tra một số cá nhân.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>b. Làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


44...48; 75...57; 90...80
46...50; 55...58; 67...72
39...30 + 10 92...97
15...10 + 5 78...82
Bài 2: khoanh vào số lớn nhất


a) 72 , 76 , 70 ; b) 82 , 77 , 88 ;
c) 92 ; 69 ; 80 ; d) 55 , 47 , 60 , 39
- Hai HS lên bảng nhận xét


Bài 3: Khoanh vào số bé nhất


- Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học
buổi sáng.


- Phân tích cấu tạo các số.


- Tìm số liền trước, liền sau một số.
- Nêu yêu cầu bài và làm vào VBT.
44<48; 75>57; 90>80


46<50; 55<58; 67<72
39<30 + 10 92<97
15=10 + 5 78<82
- Quan sát.


- Làm bài vào vở bài tập


a) 72 , 76 , 70 ; b) 82 , 77 , 88 ;
c) 92 ; 69 ; 80 ; d) 55 , 47 , 60 , 39


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài toán
>


<
=


>
<
=


<b>76</b> <b>88</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 72 , 76 , 80 ; b) 60 , 51 , 48 ;
c) 92 ; 69 ; 71 ; d) 69 , 70 , 59 , 66


Bài 4: Viết các số 67 , 74 , 46 ;
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đế bé:


- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:


- Nhận xét và chấm điểm một số vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Làm bài vào vở bài tập


a) 72 , 76 , 80 ; b) 60 , 51 , 88 ;
c) 92 ; 69 ; 71 ; d) 69 , 70 , 59 , 39
Làm vào vở BT


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46 , 67 , 74
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 74 , 67 , 46
Nhận xét tiết học


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Luyện Thủ cơng</b>


<b>CẮT DÁN HÌNH VNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS kẻ được hình vng.
- Cắt dán được hình vng theo 2 cách.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Chuẩn bị tờ giấy màu hình vng dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ơ.
- 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.



- Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs thực hành:</b></i>


 Giáo viên nhắc lại cách kẻ hình
vng theo 2 cách.


- Gọi học sinh nhắc lại lần nữa.


- Hướng dẫn học sinh thực hành cắt và
dán vào vở thủ công.


- Dặn học sinh ướm thử cho vừa số ô
trong vở thủ công, tránh tình trạng hình
vuông quá lớn không dán được vào vở thủ


công. Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối,
phẳng.


- Học sinh thực hành kẻ, cắt và dán vào
vở thủ công.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn giúp đỡ các


- Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.


- Vài HS nêu lại


- Học sinh quan sát hình mẫu trên bảng,
nêu lại cách kẻ hình, cắt và dán.


- Học sinh thực hành trên giấy màu. Cắt


<b>72</b> <b>48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

em yếu, giúp các em hoàn thành sản phẩm
tại lớp.


<b>3. Củng cố: </b>


- Thu vở, chấm một số em.


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng


và cắt dán đẹp, phẳng..


- Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ
dán…


và dán hình vng.


- Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
vuông


- Lắng nghe để chuẩn bị đồ dùng học tập
tiết sau.


<b>Tiếi 3 Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM</b>



<i> </i> <i><b>A/ Mục tiêu </b></i>


1 <b>. Kiến thức Giúp HS:</b>Cho HS thấy được quyền lợi của mình trong cuộc sống


2.<b> Kỷ năng : </b>Nhớ được các quyền của trẻ em được hưởng.


3.<b> Thái độ : </b>Biết cư xữ đúng quyền của mình .


B/ Chuẩn bị : Tài liệu về quyền trẻ em, công ước do Liên Hợp Quốccùng với
đại diện của 43 nứởc trên toàn thế giới soạn thảo trong 10 năm( 1979 – 1989 )


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :



<i>Hoạt đơng của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i> Hoạt động 1: </i>


<i> G.00iới thiệu bài:</i>


Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em một số
điều về quyền trẻ em để biết được mình có
quyền gì? các em theo dõi Qua bài học Quyền
trẻ em.


<i>Hoạt động 2 : Giói thiệu về bốn nhóm quyền </i>
<i>và ba nguyên tắc</i>


- <b>Bốn nhóm quyền</b>:


<i> - Quyền được sống còn;</i>
<i> - Quyền được bảo vệ;</i>
<i> - Quyền được phát triển;</i>
<i> - Quyền đước tham gia.</i>


- <b>Ba nguyên tắc:</b>


+ Trẻ em được xác định tất cả các người dưới
<i>18 tuổi ;</i>


<i>+ Tất cả các quyền và nghĩa vụ nêu trong</i>
<i>công ước đều được áp dụng một cách bình</i>


<b>-</b> Theo dõi lắng nghe , nhắc lại đề


bài.


<b>-</b> Lắng nghe trao đổi về quyền của
trẻ em.


<b>-</b> HS nhắc lại bốn quyền của mình và
ba nguyên tắc


- <b>Bốn nhóm quyền</b>:


<i> - Quyền được sống còn;</i>
<i> - Quyền được bảo vệ;</i>
<i> - Quyền được phát triển;</i>
<i> - Quyền đước tham gia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>đẳng cho tất cả trẻ em mà khơng có sự phân</i>
<i>biệt đối xử;</i>


<i>+ Tất cả những hoạt động được thực hiện đều</i>
<i>cần phải tính đến các lợi ích tốt nhất của trẻ</i>
<i>em.</i>


<i>Hoạt động 3: Trao đổi về các điều khoản liên</i>
quan đến đạo đức lớp 2:


- Điều 13: Trẻ em có quyền được bày tỏ các
quan điểm của mình, thu nhận thông tinh và
làm cho người khác biết đến các ý kiến và
thông tinh, bất kể sự các biệt giữa các nước.
<i> - Em hiểu như thế nào là bày tỏ quan điểm </i>


của mình?


- Điều 15 Quyền được tự do kết giao và hội
họp hồ bình. Tự do kết giao là quyền được
gia nhập các hiệp hội, câu lạc bộ và cũng có
nghĩa là quyền được chọn bạn bè.


- Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo đối với ông
bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn, thườg yêu
em nhỏ, đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ người
già yếu, tàn tật, giúp đỡ gia đình làm những
việc vừa sức. là bổn phận của ai?


- Trẻ em cịn có bổn phận nào nữa?


<b>Củng cố dặn dò:</b> Nhận xét tiết học


Về nhà các em cần làm trịn bổn phận của
mình.


+ Trẻ em được xác định tất cả các người
<i>dưới 18 tuổi ;</i>


<i>+ Tất cả các quyền và nghĩa vụ nêu trong</i>
<i>công ước đều được áp dụng một cách</i>
<i>bình đẳng cho tất cả trẻ em mà khơng có</i>
<i>sự phân biệt đối xử;</i>


<i>+ Tất cả những hoạt động được thực</i>
<i>hiện đều cần phải tính đến các lợi ích tốt</i>


<i>nhất của trẻ em.</i>


<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> Bày tỏ quan điểm của mình là nói
lên ý kiến của bả thân mình, về
mọi lỉnh vức trong cuộc sống.


- Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo đối với
ông bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn,
thườg yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè,
giúp đỡ người già yếu, tàn tật, giúp đỡ gia
đình làm những việc vừa sức. là bổn phận
của mọi trẻ em.


- Chăm chỉ học tập, rèn luyện thân thể,
tuân theo nội quy của nhà trường.


- Tôn trọng phâp luật; thực hiện nếp sống
văn minh, trật tự cơng cộng và an tồn
giao thơng; giữ gìn của cơng tơn trọng tài
sản của người khác.


<b> Tiết 4 Tiếng Việt:</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP CHỮ HOA P</b>



I.Mục tiêu: Giúp HS


- Nắm được cấu tạo của chữ P hoa và từ ứng dụng Phố đông , độ cao , khoảng cách


giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng


- Rèn cho HS có kĩ năng tơ , viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ
- Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , viết chữ đẹp.


II.Đồ dùng dạy học<b>:</b><i><b> </b></i>


- Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái


<b>III.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động GV Hoạt động HS


1 . <b>Bài mới:</b>


*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình tơ chữ hoa và từ
ứng dụng .


+Tiến hành:


- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ
Bài viết có những chữ nào?


Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 1 ô li ?


Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:


+ Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ P, Phố đông
+ Tiến hành:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu ,
điểm....


- Thu chấm 1/ 3 lớp
- Nhận xét , sửa sai.


IV.<b>Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dịng.
- Ơn đọc , viết các chữ hoa đã học


Quan sát đọc cá nhân, lớp
P, Phố đông


P


P , h , g
, ô , n,


Cách nhau 1 ô li


Cách nhau một con chữ o



Quan sát và nhận xét.


Luyện viết bảng con
Tô vào vở ô li.


Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
Thực hiện ở nhà


Ngày soạn: 20 / 3 / 2010


Ngày giảng: Thứ ba, 23 / 3 / 2010


<b>BUỔI SÁNG</b>


Tiết 1:<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh:</b></i>


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của số có
hai chữ số.


- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bộ đồ dùng toán 1.



- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lớp làm bảng con:
So sánh : 87 và 78


55 và 55


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Viết số:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng
con các số theo yêu cầu của bài tập.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc mẫu:


Mẫu: Số liền sau số 80 là 81


- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số liền
sau của một số (trong phạm vi các số đã
học)



- Cho học sinh làm VBT rồi chữa bài.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Gọi học sinh đọc và bài mẫu:


87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết:
87 = 80 + 7


- Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
<i>Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn các em</i>
tập đếm từ 1 đến 99 ở trên lớp và khi tự
học ở nhà.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


87 > 78
55 = 55
- Học sinh nhắc tựa.



- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh viết số:


Ba mươi (30); mười ba (13); mười hai
(12); hai mươi (20); bảy mươi bảy (77);


- Học sinh đọc mẫu.


- Tìm số liền sau của một số ta thêm 1 vào
số đó. Ví dụ: 80 thêm 1 là 81


- Học sinh đọc bài làm của mình, cả lớp
nhận xét.


- Làm VBT và nêu kết quả.
- Học sinh đọc và phân tích.


87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết:
87 = 80 + 7


- Làm VBT và chữa bài trên bảng.
Nhiều học sinh đếm:


1, 2, 3, 4 ,


………..99.


- Nhắc lại tên bài học.



- Đọc lại các số từ 1 đến 99.


<b>Tiết 2: Chính tả</b>


<b>NHÀ BÀ NGOẠI</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng chính xác, trình bày đúng đoạn văn:
<i>Nhà bà ngoại: 27 chữ khoảng 10 – 15 phút</i>


- Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2, 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
- Học sinh cần có VBT.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC : </b>


- Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


- Làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài ghi tựa bài.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
* Luyện viết từ ngữ khó:


- Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn
cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng
phụ).


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những
tiếng các em thường viết sai: ngoại, rộng
rai, loà xoà, hiên, khắp vườn.


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa.
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô,
sau dấu chấm phải viết hoa.


- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
hoặc SGK để viết.


* Dò bài: Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.



+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.


* Thu bài chấm 1 số em.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.


- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.


- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


- Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai đã
cho về nhà viết lại bài.


- 2 học sinh làm bảng.


- Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- Học sinh nhắc lại.



- 2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng từ.


- Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng
giáo viên cần chốt những từ học sinh sai
phổ biến trong lớp.


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai.


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.


- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Điền vần ăm hoặc ăp.
- Điền chữ c hoặc k
- Học sinh làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cuộc.


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài


tập.


Giải


Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một.
Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình,
biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.


Hát đồng ca.
Chơi kéo co.


- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA E, Ê, G</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu :</b></i>


- Giúp HS biết tô chữ hoa E, Ê, G.


- Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn,
<i>vườn hoa ngát hương kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ </i>
viết ít nhất một lần)


- HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đử số dòng, số chữ quy
định ở trong vở tập viết.



<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ viết sẵn:


- Chữ hoa: E, Ê, G đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần, các từ ngữ (đặt trong khung chữ)


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh,
chấm điểm 4 em.


- 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai
sau.


- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng


đã học trong các bài tập đọc.


<i><b>b. Hướng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:


- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói


- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.


- 2 học sinh viết trên bảng


- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


- Học sinh quan sát chữ hoa E, Ê, G trên
bảng phụ và trong vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vừa tô chữ trong khung chữ.


<i><b>c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng</b></i>
<i><b>dụng:</b></i>


- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện (đọc, quan sát, viết).


<i><b>d. Thực hành :</b></i>



- Cho HS viết bài vào tập.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.


<b>3. Củng cố :</b>


- Hỏi lại nội bài viết.


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ E, Ê, G


- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>4. Dặn dò :</b> Viết bài ở nhà phần B, xem


bài mới.


- Viết không trung.


- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


- Viết bảng con.


- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo
viên và vở tập viết.



- Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Tự nhiên xã hội</b>


<b>CON MÈO</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :</b></i>


- Quan sát và nói tên được các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Biết những lợi ích của việc ni mèo, có ý thức chăm sóc mèo.


<b>II</b><i><b>. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Một số tranh ảnh về con mèo


- Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … .


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC:</b> Hỏi tên bài.


+ Hãy nêu các bộ phận của con gà?
+ Ăn thịt gà có lợi ích gì?



- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài:</b></i>


Hoạt động 1 : Quan sát con mèo.


Mục đích: Học sinh biết tên các bộ phận
của mèo, nêu được ích lợi của mèo.


 Các bước tiến hành:


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động.


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ con mèo và phát phiếu học tập
cho học sinh.


- Học sinh nêu tên bài học.
- 2 học sinh trả lời câu hỏi trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện
trên phiếu học tập.


<b>Nội dung Phiếu học tập:</b>



<i>1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu</i>
<i>đúng:</i>


<i>a.</i> Mèo sống trên cạn.


<i>b.</i> Cơ thể mèo gồm: đầu, mình, đi,
chân.


<i>c.</i> Mèo bắt chuột rất giỏi
<i>d.</i> Mèo ngủ ở trong nhà.
<i>e.</i> Mèo có 4 chân .


<i>f.</i> Mèo di chuyển bằng chân và leo
cây rất giỏi.


<i>g.</i> Mình Mèo phủ đầy lơng


<i>2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu</i>
<i>trả lời là đúng:</i>


+ Cơ thể mèo gồm:


Đầu Cổ


Thân Vẩy


Tay Chân


Lông Đuôi



+ Ni Mèo có ích lợi:
Lơng để làm áo


Bắt chuột


Trứng và thịt để ăn
Để làm cảnh


<i>3.Vẽ con mèo mà em thích.</i>
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tìm kết luận:


MĐ: Củng cố về con mèo cho học sinh.
<b>+</b> Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của
con mèo?


<b>+</b> Mèo di chuyển bằng gì?
<b>+</b> Ni mèo có ích lợi gì?


<b>3. Củng cố : </b>


- Hỏi tên bài:


- Gọi học sinh nêu những hiểu biết của
mình về con mèo


- Nhận xét. Tuyên dương.


- Chúng ta có nên bắt chước mèo leo trèo
khơng? Vì sao?



<b>4. Dăn dị</b>: Học bài, xem bài mới.


- Cẩn thận khi chơi với mèo. Đừng chọc
mèo giận.


Học sinh quan sát tranh vẽ con mèo và
thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.


- Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
- Gọi học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.


- Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận
xét và bổ sung.


- Cơ thể mèo gồm: đầu, thân, chân, đi.
Mèo có lợi ích:


Bắt chuột
Để làm cảnh.


Học sinh vẽ con mèo theo ý thích.


+ Các bộ phận bên ngồi của gà gồm có:
Đầu, mình, đi, chân … .


+ Mèo di chuyển bằng chân.
+ Bắt chuột, làm cảnh.


- Học sinh nêu tên bài.


- Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung
và hoàn chỉnh.


- Thực hành ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tiết 1: Luyện Tự nhiên xã hội </b>
<b>LUYỆN BÀI : CON MÈO</b>


<b>I.Mục tiêu</b> : Củng cố cho HS nắm được ích lợi của con mèo, nắm được các bộ phận


bên ngoài của con mèo


- Biết cách chăm sóc mèo


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bút màu, giấy vẽ, bút chì,...


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.<b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát tranh con mèo


Mục đích: Học sinh biết được đó là gà gì?
Chỉ được các bộ phận của con mèo.



 Các bước tiến hành:


Bước 1: Giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động.
hướng dẫn học sinh quan sát tranh con mèo và
trả lời các câu hỏi sau:


 Người ta ni mèo để làm gì?
 Hãy kể các bộ phận của mèo?
 Gia đình em có ni mèo không?
 Em thấy mèo như thế nào?


 Con mèo nhà em màu gì??


Học sinh thực hành quan sát theo nhóm.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi mỗi học sinh trả lời một câu.


Giáo viên kết luận:


 Gà có đầu, mình, đi và chân; gà cho ta ích
lợi lấy trứng để ăn, thịt gà ăn rất ngon và bổ. Gà
cịn tăng nguồn thu nhập cho gia đình ta.


<b>Hoạt động 2</b>: Thi tranh và mô tả con mèo mà


mình vẽ..


MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về
các bộ phận bên ngoài của con mèo.



Các bước tiến hành:


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành.


Cho học sinh mang giấy ra và vẽ con mèo mà
mình thích.


Cho chỉ và nói được các bộ phận bên ngoài của
con mèo.


4.<b>Củng cố</b> : nhắc lại nội dung bài học


- Mèo đối với giúp con người bắt chuột bảo vệ
mùa màng, đồ dùng trong gia đình chúng ta cần
chăm sóc nó như thế nào?


Học sinh nghe giáo viên nói và bổ
sung thêm


Học sinh nhắc tựa.


Chia lớp thành 2 nhóm:


Nhóm 1: Quan sát tranh con mèo của
nhóm mang đến lớp và trả lời các câu
hỏi 1 , 2.


Nhóm 2: Quan sát tranh của nhóm và
trả lời các câu hỏi 3 , 4.



Nhóm 3: Quan sát tranh của nhóm và
trả lời các câu hỏi 4 , 5


Các nhóm: các em lần lượt trả lời các
câu hỏi nêu trên và bổ sung cho nhau,
mỗi em trả lời một câu, nhóm này bổ
sung cho nhóm kia


Học sinh lắng nghe và nhắc lại.


Học sinh vẽ con mèo và nêu được
tên, các bộ phận bên ngoài của con
mèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5.<b>Dăn dò:</b> Học bài, xem bài mới.


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Luyện toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh:</b></i>


- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 30 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 30 đến 99.


<b> </b>

- Phụ đạo hs yếu.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Vở BT Toán 1



<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn bài:</b></i>


<i><b>a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:</b></i>
- Kiểm tra một số cá nhân.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>b. Làm bài tập:</b></i>


Bài 1: Viết (theo mẫu)


Ba mươi: 30 ; Bảy mươi tư:


Bảy mươi mốt: ...; Bảy mươi lăm: ....
Bảy mươi hai: ... ; Bảy mươi sáu: ....
Bảy mươi ba: ... ; Bảy mươi bảy: ....
- Chữa bài tập nhận xét đánh giá
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:


27 29 33 39


30 33 37 41


Bài 3: Viết (theo mẫu)



Mẫu: Số liền sau của số 80 là số 81.
Số liền sau của số 32 là số .


Số liền sau của số 48 là số .
Số liền sau của số 59 là số .
Số liền sau của số 40 là số .
Số liền sau của số 69 là số
Số liền sau của số 65 là số .


<b>-</b> Hai HS lên bảng nhận xét
<i><b>Luyện HS Giỏi</b></i>


Bài 4:


47...45; 34...50; 55...40+20
81...82; 78...69; 44...30+10


- Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học buổi
sáng.


- Phân tích cấu tạo các số.


- Tìm số liền trước, liền sau một số.


- Nêu yêu cầu bài


Bảy mươi: 70 ; Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi mốt: 71; Bảy mươi lăm: 75
Bảy mươi hai: 72 ; Bảy mươi sáu: 76
Bảy mươi ba: 73 ; Bảy mươi bảy: 77


- Quan sát.


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài toán


<b>-</b> Làm vào vở BT


80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
- Làm bài vào vở bài tập


Số liền sau của số 32 là số 33 .
Số liền sau của số 48 là số 49.
Số liền sau của số 59 là số 60.
Số liền sau của số 40 là số 41.
Số liền sau của số 69 là số 70
Số liền sau của số 65 là số 66.


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài toán


<b>-</b> Làm vào vở BT
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

95...90 72...81; 92...77+20
61...63 62..62 ; 88...90-10


- Nhận xét và chấm điểm một số vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


47>45; 34<50; 55<40+20
81<82; 78>69; 44>30+10
95>90; 72<81; 92<77+20
61<63 ; 62=62 ; 88>90-10


Nhận xét tiết học


<b>Tiết 3: Luyện Chính tả</b>


<b>BÀN TAY MẸ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Nhà bà ngoại.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ăm, ăp , chữ c hoặc k ?


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập
2 và 3.


- Học sinh cần có VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1</b><i><b>. giới thiệu bài ghi tựa bài.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b></i>


- Chép bài chính tả lên bảng từ Hằng
ngày đến một chậu tả lót.


* Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.


- Luyện viết TN khó: rãi, giàn, thoang
<i>thoảng...</i>


Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS
<i>* Thực hành bài viết (chép chính tả).</i>
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để
viết.


<i>* Dò bài:</i>


- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả.


+ Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài.
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.


Bài 2: Điền ăm, ăp



- HD đọc kỉ và suy nghĩ kĩ trước khi điền
để cho đúng


- N... nay, Thắm đã là HS lớp một. Thắm
ch... học, biết tự t ... cho mình, biết s...


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép ở bảng


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai.


- Một HS đọc lại bầi


- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài
tập.


- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài


- Đọc, quan sát kỹ trước khi điền


- Năm nay, Thắm đã là HS lớp một.
Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình,


biết sắp xếp bàn học ngăn nắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xếp bàn học ngăn n...
Bài 3: Điền c hay k


Hát đồng ...a ; ...iên trì
Chơi ...é co ; ...ăn nhà
....ể chuyện ; con ... ua
Thu bài châm chữa lỗi


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


Nêu yêu cầu bài


Hát đồng ca. ; .Kiên trì
Chơi ké co ; căn nhà
kể chuyện ; con cua


- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.


Ngày soạn: 20 / 3 / 2010


Ngày giảng: Thứ tư, 24 / 3 / 2010
<i><b>Tiết 1 : </b></i><b>Thể dục</b>



<b>GVBM DẠY</b>


<i><b>Tiết 2 :</b></i><b> Toán</b>


<b>BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh:</b></i>


- Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.


- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.


- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 1 đến
99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh
viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc
không theo thứ tự.



- Nhận xét KTBC cũ học sinh.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài:</b></i>


* Giới thiệu bước đầu về số 100


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99.
- Giới thiệu số liền sau 99 là 100


- Hướng dẫn học sinh đọc và viết số 100.
- Giới thiệu số 100 khơng phải là số có 2
chữ số mà là số có 3 chữ số.


- Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100
bằng 99 thêm 1.


* Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


- Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu
của giáo viên đọc.


- Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 1 đến 99)


- Học sinh nhắc tựa.


- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là 100
- Đọc: 100 đọc là <b>một trăm</b>


- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tập số 2 để học sinh có khái quát các số
đến 100.


- Hướng dẫn học sinh tìm số liền trước
của một số bằng cách bớt 1 ở số đó để
được số liền trước số đó.


* Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng
các số đến 100


- Cho học sinh làm bài tập số 3 vào VBT
và gọi chữa bài trên bảng. Giáo viên hỏi
thêm để khắc sâu cho học sinh về đặc
điểm các số đến 100. Gọi đọc các số trong
bảng theo cột để học sinh nhớ đặc điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết


sau.


từ 1 đến 100.


- Đọc các số trong bảng: CN - ĐT.


- Thực hành tìm số liền trước và liền xau
của một số.


- Học sinh thực hành:


+ Các số có 1 chữ số là: 1, 2,
……….9


+ Các số tròn chục là: 10, 20, 30,….
…..90


+ Số bé nhất có hai chữ số là: 10
+ Số lớn nhất có hai chữ số là: 99


+ Các số có hai chữ số giống nhau là:11,
22, 33, ……….99


- Học sinh đọc lại bảng các số bài tập 2 và
ghi nhớ đặc điểm các số đến 100.


- Nhắc lại tên bài học.


- Đọc lại các số từ 1 đến 100.
- Số liền sau 99 là…. (100)



<i><b>Tiết 3, 4:</b></i><b> Tập đọc</b>


<b> AI DẬY SỚM</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


1. Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi,
<i>đất trời chào đón, Bược đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi câu thơ, khổ thơ.</i>


2. Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ở sách giáo khoa.


3. Học thuộc bài thơ ít nhất một khổ thơ.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KTBC :</b> Hỏi bài trước.


- Đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi
1 và 2 trong bài.


- GV nhận xét chung.



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. GV giới thiệu bài (giới thiệu tranh, và</b></i>
rút tựa bài ghi bảng).


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng nhẹ
nhàng vui tươi). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


- Học sinh nêu tên bài trước.


- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


- Nhắc tựa.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.


Dậy sớm: (d  gi), ra vườn: (ươn 
ương)



Ngát hương: (at  ac), lên đồi: (l  n)
Đất trời: (tr  ch)


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


Các em hiểu như thế nào là vừng đông?
Đất trời?


<i>* Luyện đọc câu:</i>


- Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các
em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
<b>+</b> <i>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Thi đọc cả bài thơ.


- Đọc đồng thanh cả bài.


<i><b>c. Luyện tập:- Ôn vần ươn, ương:</b></i>
Giáo viên treo bảng yêu cầu:


Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần
ươn, ương ?


Bài tập 2: Nói câu chứa tiếng có mang
vần ươn, ương.


<b>3. Củng cố tiết 1:</b>



- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b></i>
Hỏi bài mới học.


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Khi dậy sớm điề gì chờ đón em?


a. Ở ngồi vườn?
b. Trên cánh đồng?
c. Trên đồi?


- Nhận xét học sinh trả lời.


- Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học
sinh đọc lại.


<i>* Rèn học thuộc lòng bài thơ:</i>


- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng
câu và xoá bảng dần đến khi học sinh


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.


+ Vừng đông: Mặt trời mới mọc.


+ Đất trời: Mặt đât và bầu trời.
Học sinh nhắc lại.


Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo viên (Hai
dòng thơ đọc thành một câu).


- Đọc nối tiếp 2 em.


- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài
thơ.


- 2 em, lớp đồng thanh.
- Vườn, hương.


- Đọc câu mẫu trong bài (Cánh diều bay
lượn. Vườn hoa ngát hương thơm).


- Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng
mang vần ươn, ương.


+ 2 em.


+ Hoa ngát hương chờ đón em.
+ Vừng đơng đang chờ đón em.
+ Cả đất trời đang chờ đón em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thuộc bài thơ.
<i><b>e. Luyện nói:</b></i>


Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi


sáng.


- Gọi 2 học sinh khá hỏi và đáp câu mẫu
trong bài.


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học
sinh nêu các việc làm buổi sáng. Yêu cầu
học sinh kể các việc làm khác trong tranh
minh hoạ.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


<b>5. Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài


nhiều lần, xem bài mới.


- Tập dậy sớm, tập thể dục, học bài và
chuẩn bị bài đi học đúng giờ. …


giáo viên.


- Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo
viên:


+ Buổi sáng bạn thường dậy lúc mấy giờ?
+ Dậy lúc 5 giờ.



+ Bạn có hay tập thể dục buổi sáng hay
khơng? Có.


+ Bạn thường ăn sáng những món gì? Bún
bị. …


- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành.


<i><b>Tiết 5: </b></i><b>Thủ cơng</b>


<b>CẮT DÁN HÌNH VNG (Tiết 2)</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b>


- Giúp HS kẻ được hình vng.


- Cắt dán được hình vuông theo 2 cách.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b>: </b>


- Chuẩn bị tờ giấy màu hình vng dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ơ.
- 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.


- Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học</b></i><b> :</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs thực hành:</b></i>


 Giáo viên nhắc lại cách kẻ hình vng
theo 2 cách.


- Gọi học sinh nhắc lại lần nữa.


- Hướng dẫn học sinh thực hành cắt và
dán vào vở thủ công.


- Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.


- Vài HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dặn học sinh ướm thử cho vừa số ơ
trong vở thủ cơng, tránh tình trạng hình


vng q lớn khơng dán được vào vở thủ
cơng. Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối,
phẳng.


- Học sinh thực hành kẻ, cắt và dán vào
vở thủ công.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn giúp đỡ các
em yếu, giúp các em hoàn thành sản phẩm
tại lớp.


<b>3. Củng cố: </b>


- Thu vở, chấm một số em.


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng
và cắt dán đẹp, phẳng..


- Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ
dán…


- Học sinh thực hành trên giấy màu. Cắt
và dán hình vng.


- Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình
vng.



- Lắng nghe để chuẩn bị đồ dùng học tập
tiết sau.


Ngày soạn: 20 / 3 / 2010


Ngày giảng: Thứ năm, 25 / 3 / 2010


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết 1: Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh:</b></i>


- Viết các số có hai chữ số; tìm số liền trước; số liền sau của một số; so sánh các
số; thứ tự của các số.


- Giải tốn có lời văn.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bộ đồ dùng toán 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.


- Gọi học sinh đọc và viết các số
từ 1 đến 100 Hỏi:



+ Số bé nhất có hai chữ số là ?


+ Số lớn nhất có hai chữ số là ?


+ Số liền sau số 99 là ?
- Nhận xét KTBC.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Viết số:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết


- Học sinh đọc, mỗi em khoảng 10 số, lần lượt
theo thứ tự đến số 100.


+ Số bé nhất có hai chữ số là 10


+ Số lớn nhất có hai chữ số là 99


+ Số liền sau số 99 là 100


- Học sinh nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các số vào bảng con theo yêu cầu
bài tập 1, cho học sinh đọc lại các
số vừa viết được.



Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh nêu cách tìm số
liền trước, số liền sau của một số
rồi làm bài tập vào VBT và đọc
kết quả.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tự làm vào VBT.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh quan sát các điểm
để nối thành 2 hình vng (lưu ý
học sinh 2 cạnh hình vng nhỏ
nằm trên 2 cạnh hình vng lớn).


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập,
chuẩn bị tiết sau.


Ba mươi ba (33); chín mươi (90); chín mươi chín
(99); … . Học sinh đọc lại các số vừa viết được.
- Học sinh nêu cách tìm số liền trước; số liền sau
một số:


+ Tìm số liền trước: Ta bớt 1 ở số đã cho.
+ Tìm số liền sau: Ta thêm 1 vào số đã cho.
Số liền trước 62 là 61; vì 62 bớt 1 là 61.


Số liền sau của 20 là 21; vì 20 thêm 1 là 21.
Phần cịn lại học sinh tự làm.


- Học sinh làm vào VBT:


50, 51, 52, ………..60


85, 86, 87,


………
…………100


- Nhắc lại tên bài học.


- Đọc lại các số từ 1 đến 100.


<i><b>Tiết 2,3:</b></i><b> Tập đọc</b>


<b> MƯU CHÚ SẺ</b>



<b>I.</b> <i><b>Mục tiêu</b><b> :</b></i>


1 Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ:<i> chộp được, hoảng lắm , nén</i>
<i>sợ,lễ phép, Bược đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.</i>


2 Hiểu nội dung bài: Sự thông minh của Sẻ đã khiến chú tự cứu mình thốt nạn.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>



- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KTBC :</b> Hỏi bài trước.


- Đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi
1 và 2 trong bài.


- GV nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>


- Học sinh nêu tên bài trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a. GV giới thiệu bài (giới thiệu tranh, và</b></i>
rút tựa bài ghi bảng).


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng nhẹ
nhàng vui tươi). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


<i>* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>



- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.


Dậy sớm: (d  gi), ra vườn: (ươn 
ương)


Ngát hương: (at  ac), lên đồi: (l  n)
Đất trời: (tr  ch)


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


Các em hiểu như thế nào là vừng đông?
Đất trời?


<i>* Luyện đọc câu:</i>


- Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các
em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
<b>+</b> <i>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Thi đọc cả bài thơ.


- Đọc đồng thanh cả bài.


<i><b>c. Luyện tập:- Ôn vần ươn, ương:</b></i>
Giáo viên treo bảng yêu cầu:


Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần


ươn, ương ?


Bài tập 2: Nói câu chứa tiếng có mang
vần ươn, ương.


<b>3. Củng cố tiết 1:</b>


- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b></i>
Hỏi bài mới học.


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Khi dậy sớm điề gì chờ đón em?


a.Ở ngồi vườn?
b.Trên cánh đồng?


- Nhắc tựa.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.


Vài em đọc các từ trên bảng.


+ Vừng đông: Mặt trời mới mọc.
+ Đất trời: Mặt đât và bầu trời.
Học sinh nhắc lại.


Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo viên (Hai
dòng thơ đọc thành một câu).


- Đọc nối tiếp 2 em.


- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài
thơ.


- 2 em, lớp đồng thanh.
- Vườn, hương.


- Đọc câu mẫu trong bài (Cánh diều bay
lượn. Vườn hoa ngát hương thơm).


- Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng
mang vần ươn, ương.


+ 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c.Trên đồi?
- Nhận xét học sinh trả lời.


- Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học
sinh đọc lại.



<i>* Rèn học thuộc lòng bài thơ:</i>


- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng
câu và xoá bảng dần đến khi học sinh
thuộc bài thơ.


<i><b>e. Luyện nói:</b></i>


Chủ đề: Hỏi nhau về những việc làm buổi
sáng.


- Gọi 2 học sinh khá hỏi và đáp câu mẫu
trong bài.


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học
sinh nêu các việc làm buổi sáng. Yêu cầu
học sinh kể các việc làm khác trong tranh
minh hoạ.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


<b>5. Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài


nhiều lần, xem bài mới.



- Tập dậy sớm, tập thể dục, học bài và
chuẩn bị bài đi học đúng giờ. …


- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo
viên:


+ Buổi sáng bạn thường dậy lúc mấy giờ?
+ Dậy lúc 5 giờ.


+ Bạn có hay tập thể dục buổi sáng hay
khơng? Có.


+ Bạn thường ăn sáng những món gì? Bún
bị. …


- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành.


<b>Tiết 4: ÂM nhạc</b>
<b>GVBM dạy</b>


<b>BUỔI CHIỀU</b>



<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Luyện Âm nhạc</b>



<b>GV CHUYÊN TRÁCH DẠY</b>



<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Rèn đọc</b>


<b>MƯU CHÚ SẺ</b>



<b>I. </b><i><b>Mục đích, yêu cầu:</b></i>


<b> </b>- Luyện đọc lại bài Mưu chú Sẻ. Yêu cầu hs đọc bài lưu loát, diễn cảm. Hiểu được
nội dung bài.


- Làm bài tập ở vở bài tập 1,2,3,4.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị:</b></i>
- Bảng kể ô li.
- Vở viết


<b>III. </b><i><b>Phần lên lớp:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Hướng dẫn bài:</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Cho HS lấy sách ra đọc bài Mưu chú Sẻ.
- Chữa lỗi phát âm cho hs.


<i>b. Làm bài tập:</i>



- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở.
- Bài 1: Viết tiếng trong bài :


+ Có vần n:


- Bài 2: Viết tiếng ngoài bài.
Nhận xét đánh giá


<b>-</b> Bài 3: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã
nói gì với Mèo? Ghi dấu x vào ô trống
trước ý trả lời là đúng


<b></b>


Hảy tha cho tôi.


Sao anh không rửa mặt?
Đừng ăn thịt tôi.


Bài 4: Nối các ơ chữ thành câu nói đúng và
viết lại câu vào chổ trống


- Chấm, chữa bài. Nhận xét đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Đọc lại bài ở nhà.


- Đọc các tiếng, từ khó trong bài.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Một HS khá đọc trơn toàn bài


- Lớp Mở sách đọc lại tồn bài (nhóm, cá
nhân, đồng thanh)


- Quan sát lắng nghe


* Tìm tiếng trong bài có vần n:
+ muộn


* Viết tiếng ngồi bài:


+ Có vần n: ln, bn bán ...
+ Có vần ng: cái chng,..


- Nêu yêu cầu đề bài:
- Làm bài vào vở BT
Hảy tha cho tôi.


Sao anh không rửa mặt?
Đừng ăn thịt tôi.


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm vào vở


- Sẻ thông minh



<b>Tiết 3 Hoạt động NGLL</b>


<i>An tồn giao thơng :</i>


<i><b>B</b></i>

<i><b>ài 6 ngồi an toàn trên xe đạp xe máy</b></i>


<i> I / Mục tiêu 1 </i><b>.Kiến thức :</b>


 Học sinh biết : - Những quy định đối với người ngồi trên xe đạp và trên xe máy .
Môtả được những động tác khi lên , xuống và ngồi trên xe đạp , xe máy .


2.<b>Kĩ năng : </b>-Biết thể hiện thành thạo các động tác khi lên xuống xe đạp , xe máy .


Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm .


3.<b>Thái độ :</b>-Thực hiện đúng động tác và những qui định khi ngồi trên xe . Có thói


quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy .
<i><b>II / Nội dung an toàn giao thông : </b></i>


- Đội mũ bảo hiểm , cài khoá dâu mũ và kiểm tra lại xem đội mũ đúng chưa .Khi lên
xuống xe quan sát xung quanh . Ngồi đằng sau người lái ( Không được ngồi đằng
trước hay ngồi lên tay lái) . Hai tay bám chắc vào người lái xe . Không đung đưa
chân , không cầm ô , không vẫy gọi người khác khi ngồi trên xe . Chỉ xuống xe khi xe
đã dừng hẳn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III/ Chuẩn bị : - 2 Tranh 1, 2 và trong SGK . Mũ bảo hiểm - Phiếu học tập ghi rõ các
tình huống cho hoạt động 3 .


<i><b>IV/ Lên lớp</b></i> :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


-Hãy kể tên một số phương tiện cơ giới mà em
<i>biết ?</i>


-Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện
<i>nào ? </i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về
“Ngồi an toàn trên xe đạp xe máy “.
<i><b>b)Hoạt động 2 : - Nhận biết hành vi đúng / </b></i>
<i>sai khi ngồi trên xe đạp , xe máy.</i>


<i><b>a/ Mục tiêu : HS biết được những hành vi đúng</b></i>
sai khi ngồi trên xe đạp , xe máy .


b / Tiến hành :


- Chia lớp thành 4 nhóm giao cho mỗi nhóm
một hình vẽ . u cầu các nhóm quan sát hình
vẽ nhận xét những hành động đúng / sai của
người trong hình vẽ .


- Khi lên , xuống xe đạp , xe máy em thường


<i>lên xuống bên nào ? </i>


<i>- Khi ngồi trên xe máy em thường ngồi trước </i>
<i>hay ngồi sau người lái ? Vì sao ?</i>


<i>- Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe đạp xe </i>
<i>máy ta cần chú ý điều gì ?</i>


<i>- Khi đi xe máy tại sao chúng ta phải đội mũ </i>
<i>bảo hiểm</i>


<i>- Đội mũ bảo hiểm như thếnào là đúng ?</i>


- GV hướng dẫn HS cách đội và cài chặt khoá .
<i>- Khi đi xe máy quần áo giày dép phải như thế </i>
<i>nào ? </i>


* Kết luận : -Khi ngồi trên xe máy xe đạp cần
<i>chú ý : - Lên xe bên trái quan sát phía trước , </i>
<i>phía sau , bên trái trước khi lên xe . Ngồi phía </i>
<i>sau người điều khiển xe . Bám chặt vào eo </i>
<i>người lá hoặc vào yên xe . Không bỏ hai tay </i>
<i>không đung đưa chân . Khi xe dừng hẳn mới </i>
<i>được xuống .</i>


<b>Hoạt động 3:</b> -Thực hành và trò chơi


- 3 em lên bảng trả lời .


- HS1 : - Kể tên các phương tiện cơ


giới


-HS 2 nêu phương tiện hàng nagỳ em
đến trường và những điều cần chú ý để
đảm bảo an toàn .


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp tiến hành chia thành các nhóm
theo yêu cầu của giáo viên .


- Quan sát tranh trả lời về mỗi hành vi
trong tranh như thế là đúng hay sai .
- Lên bên trái vì thuận chiều với người
đi xe


- Ta phải ngồi phía sau vì ngồi trước sẽ
làm khuất tầm nhìn của người lái xe .
- Bám chặt vào người ngồi phía trước
hoặc bám vào yên xe . Không bỏ hai
tay ra , không đung đưa hai chân , khi
xe dừng hẳn mới xuống xe .


- Khi bị TNGT mũ sẽ bảo vệ đầu là nơi
cơ quan quan trọng nhất của con


người .


- Mặc áo quần gọn gàng mang giày dép


phải có quai hậu để khơng bị rơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a/ Mục tiêu : - Biết thực hiện hành vi đúng khi
ngồi trên xe đạp , xe máy .


a/ Tiến hành :


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm . Phát
cho mỗi nhóm một tình huống u cầu thảo
luận và tìm cách giải quyết tình huống .
*TH1 : -Em được bố đèo đến trường bằng xe
<i>máy . Em hãy thể hiện đúng động tác khi em </i>
<i>lên ,xuống xe ?</i>


* TH2 : - Em được mẹ đèo bằng xe đạp đến
<i>trường nhưng khi đi trên đường em gặp một </i>
<i>bạn được bố chở đi bằng xe máy bạn gọi em đi</i>
<i>nhanh để đến trường cùng chơi . Em thể hiện </i>
<i>thái độ và động tác như thế nào ? </i>


-Giáo viên kết luận và viết lên bảng những đặc
điểm của từng nhóm biển báo mà học sinh nêu
ra .


* GV kết luận : -Các em cần thực hiện đúng
<i>những động tác và những quy định khi ngồi </i>
<i>trên xe để đảm bảo an toàn cho bản </i>


<i><b> d)củng cố –Dặn dò :</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học .



-Yêu cầu nêu lại các quy định khi ngồi trên xe
đạp , xe máy .


-Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế .


cách giải quyết .


- HS lấy ghế băng ra để giả định động
tác lên , xuống xe và ngồi trên xe đúng
động tác


-HS thể hiện động tác không được vẫy
tay lại hoặc là vung chân để giục mẹ đi
nhanh .


- Lớp nhận xét bổ sung .


- Hai em nhắc lại .


-Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài
học vào thực tế cuộc sống hàng ngày
khi tham gia giao thông trên đường .


Ngày soạn: 20 / 3/ 2010


Ngày giảng: Thứ sáu, 26 / 3 / 2010


<b>BUỔI SÁNG</b>
<b>Tiết 1: MĨ THUẬT</b>



<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b> :</b> Giúp học sinh:


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học</b></i><b>:</b>


- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học</b></i><b> :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC:</b> Hỏi tên bài cũ.


Gọi học sinh giải bài tập 2c, bài tập 3 trên
bảng lớp.


Nhận xét KTBC cũ học sinh.


Bài 2c: 1 học sinh làm.


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


44 45 46



68 69 70


98 99 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>
Bài 1: Viết các số:


- Cho học sinh viết các số từ 15 đến 25 và
từ 69 đến 79 vào VBT rồi đọc lại.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Gọi học sinh đọc các số theo yêu cầu
của BT, có thể cho đọc thêm các số khác
nữa.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Làm vào vở và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh đọc đề tốn và nêu tóm tắt
bài tốn rồi giải vào tập.


Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp


viết vào bảng con.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


50, 51, 52,


………60


85, 86, 87,


………100
- Học sinh nhắc tựa.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh viết vào VBT và đoc lại:
15, 16, 17, ………..25


69, 70, 71, ……….79
- Học sinh đọc:


35 (ba mươi lăm); 41 (bốn mươi mốt);
…..70 (bảy mươi)



- Nhận xét, chỉnh sửa


72<76 85>65 15>10+4
85>81 42<76 16=10+6
45<47 33<66 18=15+3
Tóm tắt:


Có : 10 cây cam
Có : 8 cây chanh
Tất cả có : ? cây


Giải


Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)


Đáp số : 18 cây
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.


- Nhắc lại tên bài học.


- Nêu lại cách so sánh hai số và tìm số liền
trước, số liền sau của một số.


<i><b>Tiết 2:</b></i><b> Chính tả (Tập - Chép)</b>


<b>CÂU ĐỐ</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>



- HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng câu đố về con ong: 16 chữ trong kgoảng 10
– 15 phút


- Điền đúng chữ tr / ch hoặc v/ d/ gi vào chổ trống.
- Làm bài tập 2 câu a hoặc câu b.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
- Học sinh cần có VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC</b> :


- Kiểm tra vở chép bài Nhà bà ngoại.
- Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con: năm nay, khắp vườn.


- Nhận xét chung KTBC.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. GV giới thiệu bài mục đích yêu cầu của</b></i>
tiết học và ghi tựa bài.


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b></i>


- Gọi học sinh đọc bài viết trên bảng phụ.
- Cả lớp giải câu đố (cho các em xem


tranh minh hoạ để giải câu đố). Câu đố
nói đến con ong.


- Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay
viết sai viết vào bảng con (theo nhóm).
- Giáo viên nhận xét chung về việc tìm
tiếng khó và viết bảng con của học sinh.
* Thực hành chép bài chính tả.


- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của dịng thơ thụt vào 3 hoặc
4 ơ, xuống hàng khi viết hết một dòng
thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải viết
hoa. Đặt dấu chấm hỏi kết thúc câu đố.
- Giáo viên cho học sinh nhìn bảng từ
hoặc SGK để chép lại bài.


* Dò bài:


- Đọc thong thả và chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát lỗi bài viết.


- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:


- Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở
phía trên bài viết.



* Thu bài chấm 1 số em.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt .


- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của bài tập câu a (điền
chữ tr hoặc ch).


- Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các
bài tập.


- Học sinh để lên bàn: vở tập chép bài:
Nhà bà ngoại để giáo viên kiểm tra.


- 2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp viết
bảng con các tiếng do giáo viên đọc.


- Học sinh nhắc lại.


- 2 học sinh đọc bài câu đố trên bảng phụ,
học sinh khác dò theo bài bạn đọc trong
SGK.


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng,
Chẳng hạn: chăm chỉ, suốt ngày, khắp,
vườn cây.



- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Lắng nghe, quan sát.


- Học sinh tiến hành viết vào tập vở bài
chính tả: câu đố.


- Học sinh sốt lại lỗi bài viết của mình.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Chấm bài tổ 1 và 2.
Điền chữ tr hay ch
- Học sinh làm VBT.


- Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 2 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a
và làm thêm bài tập câu b (điền chữ v, d
hay gi).



- Tuyên dương các bạn có điểm cao.
Thực hành bài tập ở nhà.


<i><b>Tiết 4:</b></i><b> Kể chuyện</b>


<b>TRÍ KHƠN</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : </b></i>


- Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó, kể được toàn bộ câu chuyện. Biết
đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, của Trâu, người và lời người dẫn chuyện.


- Thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của Hổ. Hiểu trí khơn, sự thơng minh của
con người, khiến con người làm chủ được mn lồi.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.


- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để học sinh quấn mỏ rìu khi đóng vai bác
nơng dân. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC : </b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh học mở SGK
trang 63 bài kể chuyện “Cơ bé trùm khăn
đỏ”, xem lại tranh. Sau đó mời 4 học sinh
nối nhau để kể lại 4 đoạn câu chuyện.
- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài:</b></i>


* Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần với
giọng diễn cảm:


- Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
- Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ
giúp học sinh nhớ câu chuyện.


<b>Lưu ý</b>: Giáo viên cần thể hiện: Chuyển


lời kể linh hoạt từ lời người kể sang lời
Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân.


Biết ngừng lại ở những chi tiết quan trọng
để tạo sự mong đợi hồi hộp.


* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem


tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi
dưới tranh.


- 4 học sinh xung phong đóng vai kể lại
câu chuyện “Cơ bé trùm khăn đỏ”.


- Học sinh khác theo dõi để nhận xét các
bạn đóng vai và kể.


- Học sinh nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?


- Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể đoạn 1.


Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như
tranh 1.


* Hướng dẫn học sinh kể toàn câu
chuyện:


- Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
(vai Hổ, Trâu, bác nông dân và người dẫn
chuyện). Thi kể tồn câu chuyện. Cho các
em đeo mặt nạ hố trang thành Hổ, thành
Trâu, thành bác nông dân.


- Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn


chuyện, các lần khác giao cho học sinh
thực hiện với nhau.


* Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:
<i>+ Câu chuyện này cho em biết điều gì?</i>


<b>3. Củng cố dặn dị: </b>


+ Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?


- Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh
minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu
chuyện.


+ Bác nơng dân đang cày, con trâu dang
rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt
ngạc nhiên.


+ Hổ nhìn thấy gì?


- 4 học sinh hố trang theo vai và thi kể
đoạn 1.


- Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng
vai và kể.


Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn


chuyện và 3 học sinh đóng vai Hổ, Trâu
và người nông dân để kể lại câu chuyện.
Các lần khác học sinh thực hiện (khoảng 4
->5 nhóm thi đua nhau. Tuỳ theo thời gian
mà giáo viên định lượng số nhóm kể).
- Học sinh khác theo dõi và nhận xét các
nhóm kể và bổ sung.


+ Hổ to xác nhưng ngốc nghếch khơng
biết trí khơn là gì. Con người bé nhỏ
nhưng có trí khơn. Con người thơng minh
tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật
to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ
hãi … .


- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Học sinh nói theo suy nghĩ của các em.
- 1 đến 2 học sinh xung phong đóng vai (4
vai) để kể lại toàn bộ câu chuyện.


Tuyên dương các bạn kể tốt.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Luyện toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu : Giúp học sinh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Biết so sánh các số trong phạm vi các số có hai chữ số


<b> </b>

- Phụ đạo hs yếu.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Vở BT Toán 1


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn bài:</b></i>


<i><b>a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:</b></i>
- Kiểm tra một số cá nhân.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>b. Làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Viết số


Ba mươi: 30 ; Bảy mươi bảy:
Mười ba: ...; Bốn mươi tư: ...
Mười hai: ... ; Chín mươi sáu: ....
Hai mươi: ... ; Sáu mươi chín: ....
- Chữa bài tập nhận xét đánh giá
Bài 2: Viết (theo mẫu)


Mẫu: Số liền trước của số 70 là số .
Số liền trước của số 73 là số .



Số liền trước của số 79 là số .
Số liền trước của số 51 là số .
Số liền trước của số 77 là số .
b)


Số liền sau của số 72 là số
Số liền sau của số 80 là số .
Số liền sau của số 51 là số .
Số liền sau của số 99 là số .


C)


số liền trước số đã biết số liền sau
55


70
99
- Hai HS lên bảng nhận xét
Bài 3: Viết các số:


<b>a.</b> Từ 60 đến 70:


<b>b.</b> Từ 89 đến 100:


<b>-</b> Hai HS lên bảng nhận xét
<i><b>Luyện HS Giỏi</b></i>


Bài 4: Viết theo mẫu Mẫu 86 = 80 + 6
84 = ... ; 42 = ... ; 55 = ...


77 = ... ; 91 = ... ; 39 = ...


- Nhắc lại các số coá 2 chữ số vừa được học buổi
sáng.


- Phân tích cấu tạo các số.


- Tìm số liền trước, liền sau một số.
- Nêu yêu cầu bài: Viết số


Ba mươi: 30 ; Bảy mươi bảy: 77
Mười ba: 13; Bốn mươi tư: 44
Mười hai: 12 ; Chín mươi sáu: 96
Hai mươi: 20 ; Sáu mươi chín: 69


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài toán


a) Mẫu: Số liền trước của số 70 là số .
Số liền trước của số 73 là số 72.


Số liền trước của số 79 là số 78.
Số liền trước của số 51 là số 50.
Số liền trước của số 77 là số 76.
b)


Số liền sau của số 72 là số 73
Số liền sau của số 80 là số 81
Số liền sau của số 51 là số 52
Số liền sau của số 99 là số 100.



<b>-</b> Nêu yêu cầu bài toán


số liền trước số đã biết số liền sau
54


69
98


55
70
99


56
71
100
- Làm vào vở BT


Bài 3: Viết các số:


- Từ 60 đến 70: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68,
69, 70.


- Từ 89 đến 100: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96,
97, 98, 99, 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

29 = ... ; 63 = ... ; 99 = ...
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


29 = 20 + 9 ; 63 = 60 + 3 ; 99 = 90 + 9
Nêu lại đề bài


<b>Tiết 2: Luyện Chính tả</b>


<b>BÀN TAY MẸ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu đố.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ tr hoặc ch; v,d hay gi?


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập
2 và 3.


- Học sinh cần có VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1</b><i><b>. giới thiệu bài ghi tựa bài.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
- Chép bài chính tả Câu đố



* Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.


- Luyện viết TN khó: suốt ngày, khắp,
<i>gây</i>


Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS
<i>* Thực hành bài viết (chép chính tả).</i>
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để
viết.


<i>* Dị bài:</i>


- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả.


+ Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài.
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.


Bài 2: Điền tr hay ch?


- HD đọc kỉ và quan sát các tranh kỹ
trước khi điền để cho đúng




Bài 3: Điền v, d hay gi?



quyển ...ở ; cặp ...a ; màu ...àng
...ỏ cá ; ...a đình ; ...ấy vụn
Thu bài châm chữa lỗi


<b>3. Nhận xét, dặn dị:</b>


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép ở bảng


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai.


- Một HS đọc lại bầi


- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài
tập.


- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài


- Đọc, quan sát kỹ trước khi điền


- Thi chạy; tranh bóng; sao chổi; bụi tre
Nêu yêu cầu bài



quyển vở ; cặp da ; màu vàng
giỏ cá ; gia đình ; giấy vụn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.


<i> Tiết 3 Hoạ<b> t động tập thể</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<i><b>NỘI DUNG:</b></i>


<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>


- Nhìn chung các em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số .
- Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.


- Vở sách bao nhãn cẩn thận .
- Học bài và làm bài đầy đủ .
- Duy trì tốt nền nếp và sĩ số


- Công tác rèn chữ giữ vở có tiến bộ .


- Lao động tham gia nhiệt tình, hồn thành nhiệm vụ được giao.



- Động viên một số em đi học hay thiếu đồ dùng học tập .Tuần sau cố gắng hơn.
- Tham gia tốt mọi hoạt động của lớp, trường đề ra.


- Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, trường lớp.


*/ Tồn tại: Chữ viết con xấu chưa có ý thức giữ vở, cần rèn viết nhiều hơn.
Một số em ngồi học thiếu nghiêm túc


<b>2. Kế hoạch tuần tới</b> : tuần 28


- Duy trì tốt sĩ số và nền nếp ra vào lớp
- Tập ca múa hát giữa giờ.


- Học chương trình dự bị Đội viên chuẩn bị kiểm tra.
- Ăn mắc đúng đồng phục đúng qui định .


- Ổn định nề nếp học tập


- Đi học đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh thân thể trước khi đến trường .


- Luyện đọc nhiều lần bài Tập đọc . Viết chính tả ở nhà nhiều hơn.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền trường qui định<b> .</b>


<b>3. Sinh hoạt theo chủ điểm:</b>


- Mừng Ngày sinh nhật Đoàn 26 – 3
- Văn nghệ, kể chuyện về Đoàn Đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>


<!--links-->

×