Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài 64. Trao đổi chất ở động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.72 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32</b>


<b>Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016</b>
<b>T1,3 LỚP 5 KHOA HỌC:</b>


<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu: </b>


- Nêu được một số ví dụ và lợi ích của tài nguyên thiên nhiên.
* Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 120, 121.
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>GV</b> <b>HS</b>


1. KT bài cũ : Môi trường.


+ Thế nào là môi trường? Hãy kể một số thành
phần môi trường nơi em sống?


- Giáo viên nhận xét.


2. Bài mới: Giới thiệu bài mới:
“Tài nguyên thiên nhiên”.


Hoạt động 1: Tài nguyên thiên nhiên.


- GV chia nhóm 6, yêu cầu các nhóm thảo luận
trả lời các câu hỏi:



+ Tài nguyên thiên nhiên là gì?


- YC các nhóm quan sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các tài nguyên thiên
nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định
cơng dụng của tài ngun đó.


- YC các nhóm làm bài tập theo phiếu:


 Hoạt động 2: Trò chơi “Thi kể chuyện tên các
tài nguyên thiên nhiên và công dụng của
chúng”.


Giáo viên nói tên trị chơi và hướng dẫn học
sinh cách chơi:


+ Chia số học sinh tham gia chơi thành 2 đội
có số người bằng nhau.


+Đứng thành hai hàng dọc, hô “Bắt đầu”,
người đứng trên cùng cầm phấn viết lên bảng
tên một tài nguyên thiên nhiên, đưa phấn cho
bạn tiếp theo viết công dụng của tài nguyên đó
hoặc tên tài nguyên tiếp theo. Trong cùng thời
gian, độ nào ghi được nhiều là thắng cuộc.
Giáo viên tuyên dương đội thắng cuộc.
3. Củng cố.


Thi đua : Ai chính xác hơn.



Học sinh trả lời.


-Nhóm trưởng điều khiển thảo
luận.


- Là những của cải sẵn có
trong mơi trường tự nhiên.
-Nhóm cùng quan sát các hình
trang 120, 121SGK để phát
hiện các tài nguyên thiên nhiên
được thể hiện trong mỗi hình
và xác định cơng dụng của tài
ngun đó.


Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.
- H S chơi như hướng dẫn.


- HS lắng nghe.


- HS chơi, mỗi đội khoảng 6
người. Các học sinh khác cổ
động cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Dặn dò:


Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau “Vai trị của mơi
<i>trường tự nhiên đối với đời sống con người”.</i>



thiên nhiên.


Một dãy nêu công dụng (ngược
lại).


...
...


_____________________________________


<b>T2 LỚP 4A2</b> <b>Khoa häc</b>


<b> Động vật ăn gì để sống?</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
2. Kĩ năng:


- Nêu đợc nhiều con vật và thức ăn của chúng


3. Thái độ: Chăm sóc và bảo vệ động vật có lợi, cần tiêu dit nhng ng vt cú
hi.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
1. Đồ dùng dạy học:


- HS : SGK, vở thí nghiệm, màu vẽ



- GV: Su tầm tranh, ảnh 1 số con vật, giấy A3 cho các nhãm, bót d¹,


2. Phơng pháp dạy học: Bàn tay nặn bột, đàm thoại, thảo luận nhóm, quan sát,
trị chơi.


C. Cỏc hot ng dy hc.


*HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phót)


- Giờ trớc các em đã đợc học bài : Động vật
cần gì để sống. Vậy chúng ta hãy suy nghĩ
trả lời câu hỏi cho cô: Để tồn tại và phát
triển bình thờng đợc thì động vật cần những
gì?


- 1HS nªu miƯng


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá .


*Giới thiệu bài: Như chúng ta đã thấy động
vật cần có đủ khơng khí, thức ăn, nớc uống
và ánh sáng thì mớí tồn tại và phát triển
bình thờng đợc. Vậy động vật thờng ăn
những gì để sống? Cơ và cả lớp sẽ biết
được điều đó thơng qua bài: Bi 63 "ng
vt n gỡ sng?


- GV ghi đầu bài lên bảng



<b>*H2: Phõn loi ng vt theo thc n của</b>
chúng (22 phút)


- Líp chó ý l¾ng nghe


- Líp viÕt đầu bài vào vở


*Bc 1: Tỡnh hung xut phỏt và câu hỏi
nêu vấn đề


- Kể tên những loài động vật mà em biết?
- GV nói: Vừa rồi các em đã kể đợc rất
nhiều loại động vật.


? Những loại động vật đó thờng ăn gì để
sống?


- 3- 4HS kĨ:


VD: Trâu, bò, lợn, gà, hơu, nai,
gấu, s tư, hỉ, chim, cá, rắn,
ếch,...


* Bc 2: Làm bộc lộ biểu tợng ban đầu
của HS


- Bằng vốn hiểu biết của mình, các em hÃy
mô tả lại bằng lời hoặc vÏ vµo vë thÝ
nghiƯm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sau khi HS hoµn thµnh trên vở TN, giáo
viên phát cho 4 nhóm mỗi nhóm tờ giấy
A3, yêu cầu các nhóm thế hiện lên phiếu.
- GV quan sát HS các nhóm làm bài


- Sau khi các nhóm hoàn thành, mời lên
dán kết quả.


- Các nhóm viết bằng lời hoặc
vẽ lên phiếu (5')


- Đại diện các nhóm lên dán kết
quả (Không trình bày kết quả)
* Bc 3: Đề xuất câu hỏi và giải pháp tìm


tòi


* Cho HS nhỡn vo hỡnh v nờu nhn xét:
+ Chỉ ra sự giống nhau về thức ăn của các
lồi động vật ở các nhóm?


? Qua phÇn nhận xét của bạn, em có băn
khoăn gì không?


? Từ nhận xét, băn khoăn của các bạn thì
em nào đề xuất câu hỏi chung?


- GV nãi: Cá, c©y, hoa lá.. ngời ta gọi
chung là thực vật.



? Vậy bạn nào có thể nêu lại câu hỏi?
- GV nhận xét, ghi câu hỏi 1 lên bảng


- 1HS nêu: VD có con bò, con
trâu, con dê, con sóc.... ăn cỏ,
ăn lá cây, ăn hạt.


- Vài HS nêu:


VD: Em đang băn khoăn, có
phải con dê ăn cỏ không?


Liu con vịt có ăn thóc khơng?
- 1HS nêu: Những lồi động vật
nào ăn cỏ, lá cây, hạt..?


- 1HS nêu: Những loài động vật
nào ăn thực vật?


- Líp ghi vµo vë thÝ nghiệm câu
hỏi 1.


* Quay trở lại với các biểu tợng ban đầu,
các em hay chỉ ra sự giống nhau về thức ăn
của chúng?


? Khi bạn nêu nhận xét, em có thắc mắc gì
không?



- 1HS nêu: VD em thÊy con hỉ,
con s tư, con gµ, con chã, con
mèo,.. ăn thịt.


- Vài HS nêu:


VD: Em đang thắc mắc, có phải
con sói ăn thịt không?


Ngoài con hổ, s tử, sói ăn thịt
thì có còn con nào ăn thịt nữa
không?


? Từ nhận xét với ý kiến thắc mắc của các


bn thỡ bn no xut cõu hỏi chung? - 1HS nêu: - 1HS nêu: Những loài động
động vật nào ăn thịt?


- GV nhËn xÐt, ghi bảng câu hỏi 2.


* Nhìn lại các biểu tợng ban đầu, em có
nhận xét gì không?


- Quan phần bạn nhận xét, em có suy nghĩ
gì kh«ng?


- Từ những lời nhận xét và suy nghĩ của các
bạn, em nào đề xuất câu hỏi chung?


- GV nhËn xét, ghi bảng câu hỏi 3



*Các em hÃy nhìn lại 1 lần nữa phần biểu
t-ợng ban đầu của các nhóm, còn bạn nào có
ý kiến gì không?


- Cả líp ghi c©u hái 2 vµo vở
TN


- 1HS nêu: Em thấy con chim,
con gà , con ếch ăn sâu, con rắn
ăn con cóc, con giun...


- Vài HS nêu: Em đang suy
nghĩ. liệu con ếch có ăn con
giun không?


Có phải con chim ăn sâu
không?...


- 1HS nờu: Nhng loi ng vt
no n sâu bọ, ăn côn trùng?
- Lớp ghi vào vở TN câu hỏi 3
- 1HS nêu: Em thấy con gà, con
lợn, con vịt ăn rất nhiều thứ.
Vậy ngoài con gà, con lợn, con
vịt ra , có cịn con vật nào ăn
nhiều thứ nh thế không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nói: Những lồi động vật ăn nhiều thứ
(ăn cả động vật và thực vật) thì ngời ta gọi


chung l n tp.


- Cho HS nêu lại câu hỏi
- Nhận xét, ghi bảng câu hỏi 4


* tr li c 4 câu hỏi vừa đề xuất thì
chúng ta phải làm gì?


- GV nói: Để trả lời đợc 4 câu hỏi đó thì
phơng án phù hợp nhất cho tiết học này l
quan sỏt tranh


nào ăn nhiều thứ?


- 1HS nêu: Những loài vật nào
ăn tạp?


- Lớp ghi vào vở


- HS nờu các phơng án đề xuất:
Quan sát, đọc tài liệu, xem
mạng- ti vi, nghe đài...
<b>*</b> Bước 4: Tiến hành thực hin phng ỏn


tìm tòi nghiên cứu


- GV phát tranh cho các nhóm về các con
vật đã chun b sn


- GV quan sát các nhóm làm bµi



- Sau khi các nhóm hồn thành, mời đại
diện các nhóm lên dán kết quả.


* Bước 5: KÕt luËn kiÕn thøc


- GV nói: Các nhóm đã kể đợc rất nhiều
con vật và thức ăn của chúng. Em có nhận
xét gì về nhu cầu thức ăn của chúng?


- HS c¸c nhãm nhËn tranh, quan
sát tranh rồi trả lời 4 câu hỏi vào
phiếu


- Đại diện các nhóm lên dán kết
quả.


- 1 nhóm trình bày kết quả
(Nhóm 2) . Các nhóm khác
nghe vµ nhËn xÐt bỉ sung
VD: Nhãm 1 bỉ cho nhãm 2.
Nhóm em bổ sung Động vật ăn
thực vật là có thêm con dê, con
hơu...


- 1HS nêu
- GV nhận xét, kết luận - ghi bảng: Các loài


ng vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn
khác nhau.



? §éng vËt thêng ăn những loại thức ăn
nào?


- Nhận xét, kết luận - ghi bảng: Có loài ăn
thực vật, có loài ăn thịt, có loài ăn sâu bọ,
côn trùng, có loài ăn tạp.


- Mi HS đọc lại kết luận


*Cho HS so sánh biểu tợng ban đầu với
phần kết luận của cô trên bảng, nhóm nào
bổ sung gì thêm kh«ng?


*HĐ3: Trị chơi "Đố bạn con gì? (8 phút)
- GV nêu cách chơi và luật chơi: Cô sẽ nêu
1 câu đố về con vật, 1 bạn đứng lên trả lời
đúng tên con vật đó thì bạn sẽ có quyền đố
bạn khác, nếu bạn trả lời sai thì sẽ mất
quyền đố. Lu ý: Nếu bạn trả lời đúng thì
lớp nghe và thởng cho bạn ấy bằng 1 tràng
pháo tay. Nếu bạn trả lời sai thì lớp s
khụng v tay.


- Tổ chức cho HS chơi trò ch¬i theo sù
h-íng dÉn


- GV nêu câu đố: Đơi mắt long lanh, Màu
xanh trong vắt, chân có nanh vốt, bắt chuột
rất giỏi, là con gì?



- HS kÕt hỵp ghi vào vở TN
- HS nêu.


- Lp ghi vo v
- 1- 2HS đọc


- VD: Nhóm 1, em thấy nhóm
em đã đúng với kết luận. Cịn
nhóm 3 chẳng hạn, nhóm em bổ
sung động vật ăn tạp...


- Líp l¾ng nghe


- 1HS nêu; Con chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kết thúc trò chơi, nhận xét - tuyên dơng.
*Củng cố-Dặn dò (5 phút)


thng, kộo cày rất giỏi....
- Kể tên những con động vật kiếm ăn vào


ban ngµy?


- Những động vật kiếm ăn vào ban đêm?
Những động vật nào vừa kiếm ăn vào ban
ngày lại vừa kiếm ăn vào ban đêm?


- Nhận xét, kết luận: Phần lớn thời gian
sống của động vật dành cho việc kiếm ăn.


- Cho HS đọc mục bạn cần biết trong SGK
- Liên hệ: Hiện nay trên đất nớc ta có rất
nhiều lồi động vật quý hiếm có nguy cơ
đang dần dần bị tuyệt chủng. Vậy để bảo vệ
các lồi động vật đó chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài
cho tiết sau: Trao đổi chất ở ng vt.


- HS nêu: Bò, trâu, chó, gà, lợn,
dê, ngựa, chim,...


+ Mèo, rắn, dơi, ...
+ Thạch thùng, chuột, ...


- 2HS đọc trong SGK trang 127.
- HS nêu: Tăng cờng chăn ni,
chăm sóc cẩn thận, khơng đợc
săn, bắt bừa bãi..


...
...


<b>________________________________________________________________</b>
<b>Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016</b>


. Sáng Lớp 4A5,4,3,1 <b>Khoa häc</b>


<b>Động vật ăn gì để sống? (PPBTNB)</b>
Đó soạn chiều thứ 2



<b>_______________________________________________________________</b>
<b>Thứ tư ngµy 13 tháng 4 năm 2016</b>


<b>TỐN</b>


<b>Bài 100. ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Em ôn tập về:


- Cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên.


- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính bằng cách thuận
tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến phép tính với số tự nhiên.


- Có kü năng giải loại toán nêu trên, làm tính chính xác, thành thạo.
- Có tính cẩn thận, làm tính chính x¸c. Cã ý thøc häc tËp


<b>II. Đồ dùng: </b>Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>*Khởi động:</b>


<b>- </b>Cả lớp chơi trò chơi


<b>-</b>Đọc thầm mục tiêu ,chia sẻ trong nhóm, trưởng ban HT cho các nhóm chia sẻ
mục tiêu bài học<b>.</b>


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>
- Hoạt động 1: Hoạt động nhóm
+Việc 1: Chơi trị chơi : Số hay chữ?


+Viêc 2:Chia sẻ trong nhóm


- Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
+ Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tìm X, biết:


- Hoạt động 4: Hoạt động cá nhân
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Hoạt động 5: Hoạt động cá nhân


+ Giải bài toán: Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386
quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở.
Hỏi cả năm cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu quyển vở?


- HS chữa bài, nhận xét tuyên dương hs có bài làm tốt.
- GV nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh.


...
...


<b>_______________________________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>NGẮM TRĂNG, KHƠNG ĐỀ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội
dung.



- Hiểu nội dung (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan, u đời, u
cuộc sống, khơng nản chí trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ (trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK; thuộc một trong hai bài thơ).


- Gi¸o dơc häc sinh häc tËp tÊm gơng của Bác


TTHCM@: - Bi Ngm trng cú thấy Bác Hồ là người lạc quan, yêu đời, yêu
thiên nhiên.


- Bài Khơng đề cho thấy Bác Hồ là người yêu mến trẻ em.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.


III/ Các hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A/ KTBC: Vương quốc vắng nụ cười


- Gọi 4 hs đọc truyện Vương quốc vắng nụ
cười theo phân vai và nêu nội dung của
chuyện.


- Nhận xét cho điểm
B/ Dạy-học bài mới


1) Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ được học bài thơ của Bác Hồ:
Bài ngắm trăng, Bác Viết khi bị giam


trong tù cuả chính quyền Tưởng Giới
Thạch ở Trung Quốc. Bài không đề- Bác
viết ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì
kháng chiến chống thực dân Pháp( 1946 –
1954).Với hai bài thơ này, các em sẽ thấy
Bác Hồ có phẩm chất rất tuyệt vời: ln
lạc quan, u đời, yêu cuộc sống, bất chấp


- 4 hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mọi hồn cảnh khó khăn.


2) Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài
a) Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm bài thơ
- Gọi hs đọc


- HS đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả 2 bài
b) Tìm hiểu bài


- Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?


(HS Y-TB)


- Đây là nhà tù của chính quyền Tưởng
Giới Thạch ở Trung Quốc.



- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng?


-Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ ?
(HS TB-K)


TTHCM@: Câu thơ nào trong bài cho thấy
Bác Hồ tả trăng với vẻ tinh nghịch?


Giáo dục tinh thần yêu đời của Bác.


GV: Bài thơ nói về tình cảm với trăng của
Bác trong hồn cảnh rất đặc biệt. Bị giam
cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say mê
ngắm trăng, xem trăng như một người bạn
tinh thần. Bác lạc quan, yêu đời, ngay cả
trong những hoàn cảnh tưởng chừng như
không thể nào lạc quan.


- GV đọc bài Không đề
- Gọi hs đọc to bài không đề


- Bác Hồ sáng tác bài thơ trong hoàn cảnh
nào? Những từ ngữ nào cho biết điều đó?
(HS Y-TB)


- Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời
và phong thái ung dung của Bác ?


(HS K-G)



- lắng nghe
- Vài hs đọc


- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc to trước lớp


- Bác ngắm trăng qua cửa sổ
phòng giam trong nhà tù.
- lắng nghe


- Người ngắm trăng soi ngồi
cửa sổ,Trăng nhịm khe cửa
ngắm nhà thơ.


- Em thấy Bác yêu thiên
nhiên, yêu cuộc sống , lạc
quan trong cả những hồn
cảnh rất khó khăn.


“Trăng nhòm khe cửa ngắm
nhà thơ”


- Laéng nghe


- Lắng nghe
- Vài hs đọc


- Bác sáng tác bài thơ này ở
chiến khu Việt Bắc, trong thời


kì kháng chiến chống thực
dân Pháp rất gian khổ; Những
từ ngữ cho biết: đường non,
rừng sâu quân đến, tung bay
chim ngàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TTHCM@: Bài thơ cho em biết Bác thường
gắn bó với ai trong những lúc khơng bận
việc nước?


- Qua lời tả của bác, cảnh rừng núi chiến
khu rất đẹp, thơ mộng. Giữa bộn bề việc
quân, việc nước, Bác vẫn sống rất bình dị,
yêu trẻ, yêu đời.


c.Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ
- Y/c 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 bài thơ
- GV treo bảng phụ chép sẵn 2 bài thơ
- GV đọc mẫu


- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Nhận xét tuyên dương


- Y/c hs nhẩm và HTL bài thơ
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố – dặn dò


- Gọi hs nêu nội dung bài
- Về nhà đọc bài nhiều lần



- Bài sau: Vương quốc vắng nụ cười


việc quân, việc nước, Bác
xánh bương, dắt trẻ ra vườn
tưới rau


- Bác thường gắn bó với thiếu
nhi trong những lúc khơng bận
việc nước.


- Laéng nghe


- 2 hs đọc


- nhận xét giọng đọc
- lắng nghe


- Vài Hs thi đọc HTL bài thơ


- Hai baứi thụ Nêu bật tinh thần
lạc quan, yêu đời, yêu cuộc
sống, không nản chí trớc khó
khăn trong cuc sng ca Bỏc
H


...
...


__________________________________



<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYN TP XY DNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đợc: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc
điểm hình dáng bên ngồi và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn
(BT1).


- Bớc đầu vận dụng kiến thức đã học để viết đợc đoạn văn tả ngoại hình con
vật (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- nh trong sgk, ảnh một số con vật khác
- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KTBC:2 hs đọc đoạn văn tả các bộ phận
của con gà trống (BT3 TLV trước)


2.Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>a) Giới thiệu bài: Tiết tập làm văn trước</i>
chúng ta đã luyện tập miêu tả con vật.Tiết
TLV hôm nay chúng ta học bài Luyện tập


xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.


<i>b.Hướng dẫn luyện tập</i>


Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, y/c hs quan sát
ảnh minh hoạ con tê tê. Gv nêu câu hỏi, hs
suy nghĩ trả lời.


a) Phân đoạn bài văn trên và nêu nội dung
chính của từng đoạn


b) Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi
miêu tả hình dáng bên ngồi của con tê tê?


- Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan
sát hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và
chọn lọc được nhiều đặc điểm lí thú?


Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, giới thiệu
tranh, ảnh một số con vật để HS tham
khảo.


- Quan sát hình dáng bên ngồi của con vật
mình u thích,viết một đoạn văn miêu tả
ngoại hình của con vật, chú ý chọn tả
những đặc điểm riêng, nổi bật. Khơng viết


- lắng nghe


- Cả lớp theo dõi sgk, quan sát


ảnh con tê tê.


- HS suy nghĩ, nối tiếp nhau
trả lời


- Đoạn văn trên gồm 6 đoạn
+ Đoạn 1: Mở bài – giới thiệu
chung về con tê tê.


+ Đoạn 2: Miêu tả bộ vảy của
con tê tê.


+ Đoạn 3: Miêu tả
miệng,hàm,lưỡi của con tê tê
và cách tê tên săn mồi.


+ Đoạn 4: Miêu tả chân, bộ
móng của tê tê và cách nó
đào đất.


+ Đoạn 5: Miêu tả nhược
điểm của tê tê.


+ Đoạn 6: Kết bài – tê tê là
con vật có ích, con người cần
bảo vệ nó.


- Các bộ phận ngoại hình
được miêu tả : bộ vảy- miệng,
hàm, lưỡi –bốn chân.Tác giả


rất chú ý quan sát bộ vẩy của
tê tê để có những so sánh rất
phù hợp , nêu được những
khác biệt khi so sánh: Giống
vẩy cá gáy nhưng cứng và
dày hơn nhiều; Bộ vẩy như
một bộ giáp sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lặp lại đoạn văn tả con gà trống ở tiết TLV
tuần 31.


- YC hs trình bày kết quả.
- Nhận xét,sữa chữa.


Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài, Y/c hs làm bài
vào VBT


- Quan sát hoạt động của con vật mình u
thích.Viết một đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật,cố gắng chọn tả những đặc
điểm lí thú.


+ Nên tả hoạt động của con vật các em vừa
tả ngoại hình của nó ở BT 2.


- YC hs trình bày
3.Củng cố – dặn dò
- Về nhà làm lại BT2,3


- Bài sau: Luyện tập xây dựng MB, KB


trong bài văn miêu tả con vật


- Nhận xét tiết học


được nhiều đặc điểm lí thú:
+Cách tê tê bắt kiến:” Nó thè
cái lưỡi dài…tóp tép nhai cả lũ
kiến xấu số.


+ Cách tê tê đào đất:”Khi đào
đất….trong lòng đất.”


- 1 hs đọc đề bài
- làm bài vào VBT


- 2 hs làm việc trên phiếu
trình bày kết quả


- 2 hs đọc lại bài viết của
mình


- 1 hs đọc đề bài


- Laøm baøi vaøo VBT (HS
<b>TB-K)</b>


HS làm bài trên phiếu trình
bày


- Nhận xeùt



...
...


<b>________________________________________________________________</b>
<b>Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016</b>


Sáng T1,2 lớp 3A3,5 <b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Vệ sinh môi trờng ở địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS về tham gia vệ sinh mơi trờng địa phơng và vì sao cần
phải tham gia.


- Tích cực tham gia vệ sinh mơi trờng ở địa phơng.
- Biết bảo vệ môi trờng sống.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>1. Hoạt động1: X</i>ử lý tình huống.
- GV đa ra các tình huống và giao


nhiƯm vơ cho tõng nhãm. - HS nhËn nhiƯm vụ.- HS thảo luận trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét.



* Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chối.


- TH2: Em lên xung phong làm.


<i>2. Hot ng 2:</i>ng ký tham gia
việcvệ sinh môi trờng ở địa phơng.


* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thể hiện, sự tích cực tham gia làm việc ở địa phơng
* Tiến hnh:


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- HS xỏc định những việc trờng các em
có thể làm.


- HS nêu ý kiến


- GV sắp xếp giao việc cho HS. - Các nhóm cam kết thực hiện.
III. Dặn dò.


- Chuẩn bị bài sau.


...
...


<b>___________________________________________</b>
<b>T3,4 Lp 4A4,3 KHOA HOÏC</b>



<b>BÀI 64 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT(PPBTNB)</b>
I. MỤC TIÊU:


+ HS nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi
trường những gì.


+ Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
+ Ứng dụng được vào thực tế khi chăn ni động vật.
II. ĐỐ DÙNG.


+ Các hình minh hoạ trong SGK trang 128.


+ Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn ở bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Hoạt đông dạy học Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ:


? Động vật ăn gì để sống?


? Nêu tên một số động vật ăn tạp mà em
biết?


+ Nhận xét trả lời và cho điểm HS.
B.Tiến trình đề xuất:


HĐ1: Đưa ra tình huống xuất phát và
nêu vấn đề:



GV nêu : Theo các em, trong quá trình
sống, động vật lấy vào cơ thể và thải ra
mơi trường những gì?


HĐ2:Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu
của HS:


- 2 HS lên bảng trả lời.


HS ghi những hiểu biết ban đầu của
mình vào vở ghi chép, sau đó thống
nhất ghi vào phiếu theo nhóm. - Chẳng
hạn:


- Động vật lấy khí ơ-xi , thịt, rau.
- Động vật uống nước vào cơ thể.
- Động vật thải ra phân, nước tiểu.
- Động vật thải ra cặn bã...


- HS so sánh điểm giống và khác nhau
giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ3:Đề xuất câu hỏi:


GV cho HS đính phiếu lên bảng- So
sánh kết quả làm việc.


- GV tổng hợp và chỉnh sửa câu hỏi cho
phù hợp với nội dung bài:



+ Trong quá trình sống, động vật lấy
vào cơ thể và thải ra môi trường hững
gì?


HĐ4 : Thực hiện phương án tìm tịi
Để trả lời câu hỏi trên chúng ta sẽ cùng
quan sát tranh.


- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh 2.
- Gọi các nhóm lên dán bảng phụ,
- GV treo ảnh và gọi 1 HS lên nêu.
H: Động vật thường xun phải lấy
những gì từ mơi trường và thải ra mơi
trường những gì?


+ Qúa trình đó được gọi là quá trình
trao đổi chất giữa động vật với môi
trường.


HĐ5: Kết luận kiến thức:
GV nhận xét rút kết luận


* GV: Động vật cũng giống như người
chúng hấp thụ từ mơi trường chất ơ-xi
có trong khơng khí,nước, các chất hữu
cơ có trong thức ăn lấy từ thực vật hoặc
động vật khác và thải ra mơi trường
nước tiểu, chất thừa, cặn bã, khí
các-bơ-níc.



* Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật
- Vẽ theo nhóm.


- GV nhận xét sơ đồ của các nhóm và
tun dương nhóm vẽ đẹp và trình bày
hay.


+ Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK.
D. Tổng kết:


H: Thế nào là sự trao đổi chất ở thực
vật?


Dặn dò chuẩn bị tiết sau.


Chẳng hạn:


+Liệu động vật có uống nước vào cơ
thể?


+ Tại sao bạn lại cho rằng động vật lấy
khí ơ-xi, thịt, rau?


+ Bạn có chắc rằng động vật thải ra
nước tiểu khơng?


+ Liệu thực vật thải ra mơi trường ngồi
cặn bã khơng?...


HS thảo luận đưa ra phương án tìm tịi:


- Quan sát


-Làm thí nghiệm.


- Các nhóm quan sát tranh, ghi vào
phiếu và lên dán.


- 1 HS đại diện nhóm lên nêu.


Đại diện nhóm lên đính phiếu và nêu
kết quả làm việc của nhóm mình. – So
sánh với kết quả làm việc ban đầu.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học.


- Các nhóm hồn thành sơ đồ, sau đó
đại diện nhóm lên trình bày.


- HS lần lượt nêu.
- Nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_________________________________________
Chiều T1,2,3 Lớp 4A5,1,2 <b>KHOA HỌC </b>


<b>BÀI 64 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT(PPBTNB)</b>
Đã soạn sáng thứ năm


...
...


<b>______________________________________________________________</b>


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016</b>


<b>TỐN</b>


<b>Bài 100. ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T3)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Em ôn tập về:


- Cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên.


- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính bằng cách thuận
tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến phép tính với số tự nhiên.


- Cú kỹ năng giải loại toán nêu trên, làm tính chính xác, thành thạo.
- Có tính cẩn thận, làm tÝnh chÝnh x¸c. Cã ý thøc häc tËp


<b>II. Đồ dùng: </b>Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>*Khởi động:</b>


<b>- </b>Cả lớp chơi trị chơi


<b>-</b>Đọc thầm mục tiêu ,chia sẻ trong nhóm, trưởng ban HT cho các nhóm chia sẻ
mục tiêu bài học<b>.</b>


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


- Hoạt động 11: Hoạt động nhóm
+ Việc 1:Chơi trị chơi : Ai tính giỏi?


+Việc 2:Thi đua giữa các nhóm.
- Hoạt động 12: Hoạt động cá nhân
+ Tính


- Hoạt động 13: Hoạt động cá nhân
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Hoạt động 14: Hoạt động cá nhân
+ Việc 1:Giải bài tốn sau bằng hai cách


Một đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng
giá một hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một kẹo là 15 000 đồng. Tính số
tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh và kẹo trên.


+Việc 2: Chữa bài, chốt đáp án


+Việc 3: Nhận xét, khen ngợi hs có bài làm tốt
- GV nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh.


...
...


<b>__________________________________________</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI </b>
<b> TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để
thực hành luyện tập (BT1).



- Bớc đầu viết đợc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích
(BT2, BT3).


<b> - GD HS có ý thức yêu quí và chăm sóc các con vËt.</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy-học: </b>


Phiếu học tập


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1<b>.KTBC</b>:1 hs đọc đoạn văn tả ngoại hình của
con vật đã quan sát(BT2), 1 hs đọc đoạn văn tả
hoạt động của con vật(BT3)


- Nhận xét cho ñieåm


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>Tiết TLV trước, các em đã


viết phần thân bài cho một bài văn tả con vật
(tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật).Tiết
học hôm nay giúp các em biết viết phần mở
bài, kết bài cho thân bài đó để hồn chỉnh bài
văn tả con vật.


<i><b>b.Hướng dẫn HS làm BT</b></i>



<b>Bài 1: </b>Gọi 1 hs đọc đề bài


- Thế nào là kiểu mở bài trực tiếp, gián tiếp
trong bài văn miêu tả đồ vật?


- Thế nào là kiểu kết bài mở rộng, không mở
rộng trong bài văn miêu tả đồ vật?


a. Tìm đoạn mở bài và kết bài .


b. Các đoạn trên giống những cách mở bài, kết
bài nào mà em đã học ?


c. Em có thể chọn những câu nào trong bài văn
để :


+ Mở bài theo cách trực tiếp?


+ Mở bài theo cách không mở rộng ?


<b>Bài 2</b>: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào
VBT, 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết
quả.


- 2 hs đọc


-lắng nghe


- 1 HS đọc u cầu



- Hs nhắc lại


+ Kết bài mở rộng: Là có lời bình luận thêm về đồ
vật định tả hoặc nêu tình cảm đối với đồ vật.


+ KB không MR là kết bài tự nhiên, khơng có lời
bình luận thêm


+ Mở bài : Mùa xuân trăm hoa đua nở, ngàn lá khoe
sức sống mơn mởn .Mùa xuân cũng là mùa công
múa.


+ Kết bài: Quả khơng ngoa khi người ta ví chim
cơng là những nghệ sĩ múa của rừng xanh.


- Mở bài gián tiếp; Kết bài mở rộng


+ Để mở bài theo kiểu trực tiếp, có thể chọn những
câu văn sau: Mùa xuân là mùa công múa (bỏ đi từ
cũng)


+ Để mở bài theo kiểu khơng mở rộng, có thể chọn
những câu văn sau: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo
xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấp áp. (Bỏ
câu kết bài mở rộng Quả không ngoa khi…)


- 1hs đọc đề bài
- Làm bài vào VBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Nhắc nhở: </b>Các em đã viết 2 đoạn văn tả hình
dáng bên ngồi và tả hoạt động của con vật.
Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài của bài
văn.Cần viết mở bài theo cách gián tiếp cho
đoạn thân bài đó, sao cho đoạn mở bài gắn kết
với đoạn thân bài.


<b>Bài 3</b>: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào
VBT, 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết
quả.


- Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành của bài
văn (phần mở bài gián tiếp vừa viết; phần thân
bài đã viết trong TLV trước).Viết một đoạn kết
bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh bài văn tả
con vật.


- Nhận xét ,chấm điểm những hs có bài làm
tốt.


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>


- Về nhà sửa chữa, viết lại hoàn chỉnh bài văn
miêu tả con vật


- Về nhà xem lại các bài đã học để tiết sau
kiểm tra


- Nhận xét tiết học



- Nhận xét (đó là mở bài trực tiếp / gián tiếp, cách
vào bài,lời văn)


- Tự làm bài , 2 hs làm trên phiếu <b>(HS K-G)</b>


- Nhận xét (đó là kết bài mở rộng/khơng mở rộng,
cách dùng từ, đặt câu,...)


...
...


__________________________________________________
<b>LUYỆN TiÕng ViÖt</b>


</div>

<!--links-->

×