Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>MƠN: TỐN</b>



<b>PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép
tính).


- Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1, bài 2, bài 3.
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn h c. Rèn thái đ tích c c, sáng t o và h p tác.ọ ộ ự ạ ợ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Bộ đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Hoạt động 1. Khởi động (5 phút):</b>
- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính:
a) 13452 + 54098 + 4569



b) 8763 + 23098 + 12593
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS làm bảng lớp câu a, cả lớp làm bảng
con câu b.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước các con đã
được học về phép cộng các số trong phạm vi
100 000. Tiết học hơm nay chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu cách thực hiện phép trừ các số trong
phạm vi 100 000 qua bài Phép trừ các số
<i>trong phạm vi 100 000.</i>


- HS thực hiện.


- HS nêu cách thực hiện phép tính.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện</b>
<b>phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (15</b>
<b>phút):</b>


<b>* Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ</b>
các số trong phạm vi 100 000.



<b>* Cách tiến hành: </b>


- GV nêu bài tốn: Hãy tìm hiệu của hai số
63780 - 18546.


- Muốn tìm hiệu của hai số 63780 - 18546 ta
làm như thế nào?


- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có
4 chữ số và phép cộng các số có 5 chữ số,
các em hãy thực hiện phép trừ 63780
-18546 vào bảng con.


- GV lấy bảng 1 HS.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ
63780 - 18546.


- Gọi HS nhận xét.


<i>- Muốn thực hiện phép trừ các số có 5 chữ</i>
<i>số ta phải làm gì?</i>


<i>- Chúng ta đặt tính như thế nào?</i>


<i>- Chúng ta thực hiện phép tính như thế nào?</i>


- Gọi HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.



- Theo dõi.


- Ta thực hiện đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện vào bảng con.


• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4 nhớ 1.


• 4 thêm 1 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
• 7 trừ 5 bằng 2, viết 2.


• 3 khơng trừ được 8, lấy 13 trừ 8 bằng 5,
viết 5 nhớ 1.


• 1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
• 63780 - 18546 = 45234.


- HS nhận xét.


- Đặt tính để tìm kết quả.


- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng
thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng
trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng
hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng
chục nghìn.


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái,
(hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng


nghìn, hàng chục nghìn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 2 HS nêu lại cách thực hiện phép trừ
63780 - 18546.


<i>- Phép trừ 63780 - 18546 là phép trừ có nhớ</i>
<i>hay khơng nhớ? Nhớ mấy lần?</i>


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con:


+ Cá nhân: 49283 - 5765.
+ Cả lớp: 91462 - 53406.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


- Vậy, muốn thực hiện phép trừ các số có
<i>năm chữ số với nhau ta làm như thế nào?</i>


- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại.


<b>3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành</b>
<b>bài tập 1 ( phút).</b>


<b>* Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ</b>


các số trong phạm vi 100 000.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK và trao đổi
kết quả với bạn bên cạnh.


- Gọi HS nêu kết quả và cách thực hiện phép
tính.


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt đáp án.


- HS thực hiện.


- Đây là phép trừ có nhớ, nhớ 2 lần khơng
liên tiếp nhau.


- HS thực hiện phép tính.


- HS nêu kết quả và cách thực hiện.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe.


- Ta viết số bị trừ rồi số trừ ở dưới sao cho
các chữ số cùng một hàng thẳng cột với


nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng
trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng
chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. Viết dấu
trừ (-) và kẻ vạch ngang dưới các số.


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái, bắt
đầu từ hàng đơn vị.


- HS nhận xét.
- HS nhắc lại.


- HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.


- HS nêu cách thực hiện.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thực hành</b>
<b>bài tập 3 (10 phút). </b>


<b>* Mục tiêu: Củng cố về giải bài toán bằng</b>
phép trừ, quan hệ giữa km và m.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS gạch chân vào những dữ liệu
bài toán cho biết và bài tốn hỏi.



<i>- Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV đưa ra tóm tắt.


<i>- Ở bài tốn này chúng ta cần lưu ý điều gì?</i>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở và trao đổi
kết quả với nhau.


- 1 HS làm vào bảng phụ.


- GV thu một số vở và nhận xét.
- HS làm bảng phụ trình bày bài làm.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (2 phút):</b>


- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ
các số có 5 chữ số.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
tích cực.


- Dặn dị HS chuẩn bị bài sau: Tiền Việt
Nam.


- HS đọc.
- HS thực hiện.



- Quãng đường dài 25850m, đã trải nhựa
9850m.


- Cịn bao nhiêu ki-lơ-mét đường chưa được
trải nhựa?


- Đổi đơn vị cho cùng đơn vị đo.
- HS thực hiện.


- HS làm bảng phụ.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×