Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn:6/3/010</b>
<b>Ngày dạy:10/3/010</b>
<i> <b> TiÕt.</b><b> 49</b><b> Đại nảo</b></i>
<i><b>A. MC TIấU</b>:</i>
<i><b>1. Ki</b><b> ế</b><b> n th</b><b> ứ</b><b> c</b><b> </b><b> –</b>Biết đợcđặc điểm cấu tạo của đại nảo ngời đặc biệt là vỏ đại nảo thể </i>
<i> hiên sự tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú. </i>
<i> - Xác định đợc vùng chức năng cũa vỏ đại nảo ở ngời. </i>
<i><b>2. K</b><b> ỹ</b><b> n</b><b> ă</b><b> ng</b><b> </b><b>:</b><b> </b><b> </b></i>-Phát triển kỉ năng quan sát,phân tích kênh hình. Kỷ năng hoạt động nhóm
<i>3</i>
<i> Thái độ -gd ý thức bảo vệ cơ thể</i>
<i><b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b></i><b> Hoạt động cá nhân + thảo luận nhóm + vn ỏp tng kt</b>
<i><b>C. CHUN B:</b></i>
<i><b>1.Thầy giáo:</b></i> <i>Tranh 45.1, 45.2 Cë lín</i>
<i><b>2. Häc trß: Học bài, ôn tập và đọc nghiên cứu bài mới</b></i>
<i><b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:</i>
<i><b>1. Ổn định:(1’) </b><b> </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i><b>:((4’)</b>: <i>: Cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?.</i>
<i><b>III. Bi mi:</b></i>
<i><b>1 - Đặt vấn đề:(1’)</b></i>
<i>Hoạt đông của thầy và trò</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
Hoạt động1(20’)
Gv yêu cầu Hs Hình 47.1;47.3 Thảo luận
vấn đề Gv nêu ra:
-Xác định vị trí của đại nảo
-Hồn thành bài tập điền từ
HS trả lời GV treo tranh hoàn thiện kiến
thức
Hs quan s¸t H47.1;47.2,47.3
-Trình bày cấu tạo ngồi của đại nảo?
HS trả lời GV hồn thiện kiến thức
- Trình bày cấu tạo trong của đại nảo?
HS trả lời GV hoàn thiện kiến thức
Hoạt động 2(14’)
Hs nghiên cứu thông tin trao đổi nhóm
đối chiếu hình 47.4 hồn thành bài
tập.điền vào ơ trống.
Các nhóm trả lời kết quảGV Đáp án
Hs rút ra chức năng của đại nảo:
HS Thảo luận nhóm so sánhsự phân vùng
I.Cu to ca i no.
-Vị trí:phía trên nảo trung gian và là phần
lớn nhât của bộ nảo
-Cỏc t cn in: -1khe, 2-rnh,3-trỏn, 4-
đỉnh,
5-thuỳ thái dơng, 6-chất trắng
-Cấu tạo ngoàiđại nảo:
+Rảnh liên bán cầu chia đại nảo thành
2nữa.Rảnh sâu chia bán cầu đại nảo thành
4 thuỳ(trán ,đỉnh ,chm,thỏi dng.
+Khe và rảnh tạo thành khúc cuộn nảo có
diện tích bề mặt lớn
<i><b>Cu to trongi no:</b></i>
<i><b>+Chất xám (ngoà)i làm thành vỏ nảodày </b></i>
<i><b>2-3mmgồm 6lớp</b></i>
<i><b>+Cht trng (trong) l cỏc đờng thần kinh,hầu </b></i>
II. S phân vùng chức năng của đại
nảo
<i><b>+ a3 </b></i>–<i><b> b4 </b></i>–<i><b> c6 </b></i>–<i><b> d7 </b></i>–<i><b> e5 - g8 </b></i>–<i><b> h2 - i1</b></i>
chức năng giữa ngời và động vật.?bằng
phiếu học tập.
C¸c nhãm Đọc kết quả của nhóm mình
GV nhn xột cht li kiến thức. -Vỏ nảo có nhiều vùng,mổi vùng có tên giọi và chức năng riêng
-Các vùng đều có ở ngời và động vật:
+Vùng cảm giác,+vùng vận động,
+Vùngthị giác,+Vùng thính giác.
-Các vùng chức năng chỉ có ở ngời:
+Vùng vận động ngôn ngử,
+Vùng hiểu tiếng nói
+Vùng hiểu chử viết
<i><b>IV.Cũng cố(3</b><b>’</b><b> ) :</b><b>- Hs đọc kết luận chung cuối bài.</b></i>
<i><b> -Gv nêu câu hỏi 2,3 cho hs trả lời để cũng cố bài học.</b></i>
<i><b>V </b><b> </b><b>Dặ</b><b>n dò(2</b><b> ’ </b><b> </b><b>)</b><b>: -Về nhà tập vẻ hình 47.2 sgk</b></i>
<i><b> -Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3, sgk trang150.</b></i>
<i><b> -ghiªn cøu trớc bài48 chuẩn bị học tiết sau</b></i>
<i><b> Ẻ Rút kinh nghiệm</b></i>
<b>Ngày soạn 6/3/010</b>
<b>Ngày dạy 12/3/010</b>
<i> TiÕt.<b> 50</b><b> </b></i> hƯ thÇn kinh sinh dìng
<i><b>A. MỤC TIÊU</b>:</i>
<i><b>1. Kiến thức</b><b> – HS: </b>Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động</i>
<i> - Phân biệt đợc bộ phậngiao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ </i>
<i>thần kinh sinh dỡng về cấu tạo và chức năng. </i>
<i><b>2. Kỹ năng</b><b>: </b></i>-Ph¸t triĨn kØ năng quan sát,phân tích kênh hình
<i><b>3 Thỏi -gd ý thức vệ sinh,bảo vệ hệ thần kinh. </b></i>
<i><b>1.Thầy giáo:</b></i> <i> Tranh 45.1, 45.2 Cë lín</i>
<i><b>2. Häc trß: </b>Học bài, ôn tập và đọc nghiên cứu bài mới</i>
<i><b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:</i>
<i><b>1. Ổn định:(1’) </b><b> </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra(4’): Cấu tạo và chức năng của đại nảo?.</b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<i><b> 1- Đặt vấn đề:(1’)</b></i>
<i><b>2 -Triển khai bà</b></i>i
<i>Hoạt đông của thầy và trò</i> <i>Nội dung kiến thức</i>
Hoạt động1(20’)
<i>Hs quan sát hình48.1</i> mơ tả đờng đi của
xung thÇn kinh trong cungphẩn xạ hình
48.1-Avà B
Hoàn thành bài tập môc1
-Chức năng của cung phản xa vận đông
vàChức năng của cung phản xasinh dỡng
Hoạt động 2(7’)
cả Hs nghiên cứu thơng tin quan sát
hình:48.3 và trả lời vấn đề Gv nêu ra:
-Hệ thần kinh sinhdỡngcấu tạo nh thế
nào?
Gv yêu cấu Hsquan sát lại hình:48.1, 48.2,
48.3 Tìm ra các điểm sai khác giữa phân
h giao m v phân hệ đối giao cảm.
Gvgi Hs c bng 48.1
Hot ng 3(7)
Gv yêu cầu Hs quan sát hình 48.2 thảo
luận:
-Nhn xột chc năng của phân hệ giao
cảm và đối giao cảm ?
-Hệ thần kinh sinh dỡng có vai trị nh thế
nào trong đời sống ?
Hs ph¸t biĨu Gvhoàn thiện kiến thức.
I.Cung phản xạ sinh d ỡng
-Đều nằm trong chất xám nhng trung khu
của phản xạ sinh dỡng trong sừng bên của
tuỷ sóng và trong tru nảo
-ng hng tâm của 2phản xạ đều gồm
1nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau
chất xám. Nơron liên lạc tiếp xúc với nơ
ron vận động ở sừng trớc(trong cung phản
xạ vận động)hoặc với nơron trớc hạch sừng
bênchất xám (trong cung phản xạ sinh
d-ỡng)
<b>-</b>chức năng của cung phản xạ vận động:
điều khiển hoạt động cơ vân (có ý thức)
-chức năng của cung phản xạ sinh dỡng:
Điêu khiển hoạt động nội quan(khơng có ý
thc)
II.Cấu tạo của hệ thầnkinhsinhd ỡng
-HTK sinh dng: +Trung ng, +Ngoại
biên(.Dây thần kinh,. Hạch thần kinh)
-HTK sinh dỡng gồm: +Phân hệ thần kinh
giao cảm, +Phân hệ thần kinh i giao cm
III.Chức năng của hệ thần kính sinh
d
ìng
-Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao
cảm có tác dụng đối lập nhau đối với hoạt
động của các cơ quan sinh dỡng.
-Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh
sinh dỡng điều hồ đợc hoạt động của các
cơ quan nội tạng.
<i><b>IV.Cũng cố</b><b>:(4</b><b>’</b><b>)</b></i> - HS đọc kết luận chung bài học Cuối bài. và mục Em có biết.
-GV nêu câu hỏi sgk cho HS trả lời để cũng cố bài học.
Trả lời câu 2: Điều hoà tim mạch bằng phản xạ sinh dởngtrong các trờng hp:
-Lúc huyết áp tăng: á<sub>p thụ quan bị kích thích Xt hiƯ xung TK trun vỊ trung ¬ng phơ</sub>
trách tim mạch nằm trong các nhân xámthuộc phân hệ ĐGC Theo dây li tâmTới tim làm
giảm nhịp covà lực đông thời làm giản các mach da và mach ruột gây hạ huyết áp.
-Hoạt động lao động:Khi lao động Xốy ra s oxi hố glucơzơ tao năng lợng cần cho s co
cơ.đơng thời sán phẩm phân huỷcủa q trình nàylà CO2 tích luỷ dần trong máu CO2
+H2O H+<sub> + HCO</sub>
truyền về trung khu hô hấp và tuần hoàn nằm trong hành tuỷ truyền tới trung khu GC
Theo dây giao cảm đến tim,mạch máu đến cơ làm tăng nhịp,lực co tim và mach máu
đến co dản để cung cấp O2 cần cho nhu cầu năng lợng đồng thời chuyển nhanh sản
phẩm phân hu n c quan bi tit.
<i><b>V.Dặn dò</b></i>:(1) Về nhà học kỉ bài và nghiên cứu trớc bài49 chuẩn bÞ cho tiÕt häc
tíi.