Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.98 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<i><b> Tiết 25:</b></i><b> ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) TĐ đã học trong tuần 8. (Phát âm rõ tốc độ khoảng
35 tiếng/ phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, ND của cả bài ; trả lời được các
câu hỏi về nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài thơ đã học )
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
( BT3, BT4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-SGK , Phiếu viết tên các bài tập đọc trong 8 tuần đã học.
- Kẻ sẵn bảng bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<i>A</i>
<i><b> . KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>:
- GV và HS nhận xét. - 3 HS đọc nối tiếp 3 doạn của bài:Bàn<sub>tay dịu dàng.</sub>
<i>B</i>
<i><b> . BÀI MỚI:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc(3- 5 em đọc): </b></i>
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ
chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét từng HS.
<i>3</i>
<i><b> . Đọc bài đọc thêm</b><b> :</b></i>
- GV HD đọc.
- GV đặt 1 số câu hỏi theo nội dung
bài.
- HS đọc theo cặp các bài đọc thêm.
- 3 HS đọc 3 bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS tiếp nối nhau trả lời.
<i>4</i>
<i><b> . Đọc thuộc lòng bảng chữ cái:</b></i>
- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng
chữ cái.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ
cái.
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
5. <i><b>Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng</b></i>: - 1 HS yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV Nhận xét.
- Chỉ người: bạn bè, Hùng.
- Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
- Con vật: thỏ, mèo.
- Cây cối: chuối, xoài.
3 <i><b>Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng</b></i>
<i><b>trên:</b></i>
- GV nêu yêu cầu. - HS tiếp nối nhau trả lời hoặc thi tiếp
sức.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
<i><b> Tiết 26:</b></i><b> ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (T2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2) Biết sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự
bảng chữ cái (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- SGK , Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1 GIỚI THIỆU BÀI:</b></i>
2<i><b>. KIỂM TRA TẬP ĐỌC</b></i><b>:</b>
(Khoảng 2, 3 em)
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về
chỗ chuẩn bị.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài học.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.
<i>3. Đọc bài đọc thêm:</i>
- GV HD đọc.
- GV đặt 1 số câu hỏi theo nội dung
bài.
- HS đọc theo cặp các bài đọc thêm.
- 2 HS đọc 2 bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS tiếp nối nhau trả lời.
4. Đặt 2 câu theo mẫu: - 1 HS đọc yêu cầu.
- GV đưa bảng phụ đã viết sẵn mẫu
câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng,
đặt câu tương tự câu mẫu.
Ai (cái gì, con gì ? là gì?)
M: - Bạn Ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ
- Em trai em là HS mẫu giáo
- HS tiếp nối nhau nói câu vừa đặt.
<i><b>Ai (Cái gì, con gì ?)</b></i> <i><b>Là gì ?</b></i>
M: Bạn Lan là học sinh giỏi.
Chú Nam là công nhân.
Bố em là thầy giáo.
Em trai em là học sinh mẫu giáo.
5. Ghi lại tên riêng của các nhân vật
trong những bài tập đọc đã học ở tuần
7& tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ
cái:
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần
7&tuần 8.
(kèm số trang) - Người thầy cũ (trang 56)
- Thời khoá biểu (trang 58)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh(người thầy cũ).
- Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Tên các bài tập đọc đã học trong tuần
7, 8.
- Minh, Nam (Người mẹ hiền)
- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ
tự bảng chữ cái.
- 3 HS lên bảng.
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
<i>IV</i>
<i><b> . CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b></i>:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc thuộc bảng chữ
cái.
<i><b> Tiết 41</b></i><b>: LÍT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đong đo nước, dầu...
- Biết ca 1 lí , chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít giải bài tốn có liên quan đến
đơn vị lít.
<b>* </b><i><b>BT cần làm</b></i><b>: </b>1, 2(cột 1, 2), 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-SGK , Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<i>A</i>
<i><b> . KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i><b>:</b> <sub>- HS làm bảng con theo 3 dãy.</sub>
+37 +18 +45
63 82 55
100 100 100
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>B. BÀI MỚI:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Đưa ra một cốc nước hỏi các em có
biết trong cốc có bao nhiêu nước
không ?
- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nước
hay trong một cái can có bao nhiêu
dầu (mắm...) ta dùng đơn vị đo là lít.
- HS nghe
2<i><b>. Làm quen với biểu tượng dung</b></i>
<i><b>tích</b></i>(sức chứa):
- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1
bình nước.
- HS quan sát
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa khác
nhau để so sánh.
*VD: Bình chứa được nhiều nước hơn
cốc, chai chứa được ít dầu hơn can.
3<b>. </b><i><b>Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót
nước đầy ca ta được 1 lít.
cái thùng...dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.
- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít - 1l
Hai lít - 2 l
<i><b>4. Thực hành</b></i><b>:</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b> - 1 HS đọc yêu cầu
- GV làm mẫu 3lít: 3l - 3 HS lên bảng làm 3 phần còn lại.
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu
Mười lít Hai lít Năm lít
10l 2l 5l
<i><b>Bài 2:</b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV làm mẫu 1 phép tính. - Cả lớp làm vào bảng con.
M: 9l + 8l = 17l
- GV và HS chữa bài.
<i><b>Bài 4:</b></i> - 1 HS nêu yêu cầu
- Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?
- Thực hiện phép cộng.
- HS làm bài vào vở. 1 HS làm bảng
phụ.
Tóm tắt: Bài giải:
- Lần đầu : 12l Cả hai lần cửa hàng bán được là:
- Lần sau bán: 15l 12 + 15 = 27 (l)
- Cả hai lần : ...l? Đáp số: 27 l nước mắm
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học. - HS về làm vở BTT
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2016
<i><b>Tiết 42</b></i><b>: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết thực hiện phép cộng và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu...
- Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>* </b><i><b>BT cần làm</b></i><b>:</b> 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A<i>. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>: <sub>- 2 HS lên bảng làm bài.</sub>
9l + 8l = 17l
- GV và HS nhận xét. 17l - 6l = 11l
<i>B. BÀI MỚI:</i>
1. Giới thiệu bài:
<i>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
<i><b>Bài 1: </b></i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bảng con & bảng lớp.
<i><b>Bài 2: </b></i> - 1HS đọc yêu cầu đề.
- 3 HS lên bảng.
a. 6l b. 8l c. 3l
- GV nhận xét chữa bài.
<i><b>Bài 3: </b></i> - HS đọc yêu cầu đề.
- GV HD HS làm bài. - HS làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải:
- GV nhận xét, chữa bài .
Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)
Đáp số: 14 lít dầu.
<b>2</b><i>. Củng cố - dặn dò:</i>
- GV nhận xét tiết học. HD HS học ở
nhà.
<i><b>Tiết 17: </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài Cân voi.(BT2); Tốc độ viết khoảng 35 chữ/
15 phút.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK , bảng phụ ,Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b></i>
<i><b>B. BÀI MỚI:</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>
2<i><b>. Kiểm tra tập đọc</b></i> (4-5 em): Như các
tiết trước.
- ( GV nhận xét, với những em không
đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra
tiết sau).
3<b>. </b><i><b>Đọc bài đọc thêm</b></i><b>:</b>
- GV HD đọc.
- GV đặt 1 số câu hỏi theo nội dung
bài.
- HS đọc theo cặp các bài đọc thêm.
- 2- 3 HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS tiếp nối nhau trả lời.
4. <i><b>Viết chính tả</b></i><b>:</b>
- GV đọc bài: - HS chú ý lắng nghe.
- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thơng minh của Lương Thế
Vinh.
- HS viết các từ khó và các tên riêng - Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai lính.
- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS nghe, viết bài.
GV đọc cho HS soát lỗi. - HS đổi vở, soát lỗi.
- GV nhận xét một số bài.
<b>5</b><i>. <b> Củng cố dặn dò</b></i><b>:</b>
- Nhắc HS về ôn bài HTL.
- Học thuộc các bài thuộc lòng giờ sau
kiểm tra.
<b> </b><i><b>Tiết 9:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu
chấm hay dấu phấy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- SGK , Bảng phụ ,Bảng lớp viết sẵn bài tập 3 ( trang 73).
- HS có quyền được tham gia ( Nói lời cảm ơn).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b></i>
<i><b>B. BÀI MỚI:</b><b> </b></i>
1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>
- Nêu mục đích yêu cầu:
2<b>. </b><i><b>Kiểm tra học thuộc lòng</b></i><b>:</b>
(Khoảng 1/2 tổng số HS trong lớp)
- GV nhận xét.
- HS đọc thuộc lòng cả bài. HS nào
không thuộc tiết sau kiểm tra lại.
3. <i><b>Nói lời cảm ơn, xin lỗi:</b></i> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài
tập.
-HS suy nghĩ Sau đó từng cặp HS lên
thực hành.
Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.
Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
- HS có quyền được tham gia ( Nói lời
cảm ơn).
4<b>. </b><i><b>Dùng dấu chấm, dấu phẩy</b></i>:
- 1HS đọc yêu cầu.
- GV HD HS làm bài. - HS làm bài vào vở. 1 HS làm trên
bảng lớp.
- GV cùng HS chữa bài. - Cả lớp đọc lại bài đúng.
<i>5. </i>
<i><b> Củng cố - dặn dò</b></i>:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn các bài
học thuộc lòng.
<i><b>Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b>Tiết 27: </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
SGK , Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b></i>
<i><b>B. BÀI MỚI:</b></i>
1. Giới thiệu bài<i>:<b> GV nêu mục đích,</b></i>
yêu cầu giờ học.
2. Kiểm tra tập đọc<i><b> </b>:</i>
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét cho điểm, với những em
không đạt yêu cầu luyện đọc lại để
kiểm tra tiết sau).
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi
vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật
là vui (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài và làm bài.
- Trả lời miệng
<i><b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ người</b></i> <i><b>Từ ngữ chỉ hoạt động </b></i>
- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.
- Gà trống - Gáy vang ị...ó...o...o báo giờ sáng.
- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải
chín.
- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng
- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em
đỡ mẹ.
4. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ
vật, cây cối (Viết).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.
- HS làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau nói.
*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng,
thóc lúa trong nhà.
- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.
- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ
Trung thu.
- GV nhận xét.
- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu
buổi trưa đến
<i>3</i>
<i><b> . Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS ơn lại bài HTL
<i><b>Tiết 43</b></i><b>: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng và các số kèm theo đơn vị là
kg hoặc l.
- Biết số hạng , tổng .
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>* </b><i><b>BT cần làm</b></i><b>:</b> 1 (dòng 1, 2), 2, 3 (cột 1, 2, 3), 4.
II
<b> . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-SGK , bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A</b><i><b>. KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i><b>:</b> <sub>- 2 HS lên bảng làm bài.</sub>
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
16l + 17l = 33l
16l + 15l = 31l
<b>B</b><i><b>. BÀI MỚI</b></i><b>:</b>
sức.
5 + 6 = 11 40 + 5 = 45
8 + 7 = 15 30 + 6 = 36
9 + 4 = 13 7 + 20 = 27
16 + 5 = 21 4 + 15 = 20
27 + 8 = 35 3 + 47 = 50
- GV tổng kết cuộc thi. 44 + 9 = 53 5 + 35 = 40
<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> Cho HS làm bảng con - HS làm bảng con theo nhóm.
- GV nhận xét chữa bài.
45kg 45l
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi 4-5 HS lên bảng làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4-5 HS lên bảng làm bài.
Số hạng 34 45 63
Số hạng 17 48 29
- GV và HS nhận xét, chữa bài. Tổng: 51 93 92
<i><b>Bài 4:</b></i> - GV nêu yêu cầu.
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề tốn - 3 HS đọc đề toán.
- Lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Cả 2 lần bán được số kg gạo là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg gạo
<b>C</b><i><b>. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét giờ học. HD HS học ở
nhà.
<i><b>Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2016</b></i>
I. MỤC TIÊU :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 có nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn ,ít hơn ,liên quan tới đơn vị :kg, l
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK , bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b></i>
<b>- Bảng con </b>
<i><b>2. BÀI MỚI :</b></i>
<i><b>* Bài 1:Tính </b></i>
- GV HD HS lam bài - HS làm bài
55 46 54 54
<i><b>* Bài </b></i>2 :Mẹ mua được 68 quả cam . Mẹ -Bài 2 : HS tóm tắt và giải vào vở
đem biếu ông 34 quả . Hỏi mẹ còn bao <i>Bài giải</i>
nhiêu quả cam? Mẹ còn số quả cam là :
<b>- </b>Bài tốn cho biết gì ? 68 - 34 = 34 ( quả )
- Bài tốn hỏi gì ? ĐS : 34 quả cam.
được 45 l mạt ong . Hỏi cả hai ngày Cả hai ngày cửa hàng bán số l mật la:
cửa hàng bán được bao nhiêu l mât ong . 36 +45 = 81 ( lít )
- Bài tốn cho biết gì ? ĐS : 81 lít
- Bài tốn hỏi gì ?
<i><b>3 . Củng cố - Dặn dò</b></i> :<i><b> </b></i>
VN làm lại bài tập
<b> </b><i><b>Tiết 9:</b></i><b> </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ
thể (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK , Bảng phụ ,Bảng lớp viết sẵn bài tập 3 ( trang 73).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b></i>
<i><b>B. BÀI MỚI:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
(Khoảng 1/2 tổng số HS trong lớp)
- GV nhận xét.
- HS đọc thuộc lòng cả bài.
<i>3. Bài 2: GV HD HS làm bài.</i> - HS đọc mục lục sách và trả lời.
- GV ghi nhanh lên bảng - Tuần 8:Chủ điểm thầy cô.
TĐ: Người mẹ hiền (trang 63)
KC: Người mẹ hiền (trang 64)
Chính tả (tập chép): Người mẹ hiền (T65)
Tập đọc: Bàn tay (T66)
LYVC: Từ chỉ hành động...(T67)
- Các em có quyền được tham gia
( đọc sách , tra mục lục sách.)
<i>4. Bài 3:</i>
- HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của
bài. - 1 số HS nói theo các ý a, b, c.
- GV ghi bảng những lời nói hay.
- HS suy nghĩ và nối tiếp nhau nói các ý
trong bài.
Việt Nam 20-11 nhé !
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ,
xin mời các bạn cùng hát chung bài:
- Xin mời bạn Minh Hịa hát tặng thầy
cơ, bài hát Mẹ và Cơ.
- Các em có quyền được tham gia ( nói
lời mời , nhờ , đề nghị )
c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu
hỏi của cô...
<b>5</b><i><b>. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b></i><b>:</b>
- GV nhận xét chung tiết học. - Nhắc
HS ôn bài ở nhà.
<i><b>Tiết 9: </b></i>
<b>I .MỤC TIÊU :</b>
- KT kĩ năng dặt câu , trả lời câu hỏi của HS
<i><b>- Viết được đoạn văn 3-4 câu có nội dung đã học. </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- SGK ,Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1; KT BÀI CŨ :</b></i>
<i><b>2 . BÀI MỚI :</b></i>
<i>a. GT bài : </i>
- Muc đích yêu cầu tiết học
* HD HS đọc thầm và TL CH - HS đọc thầm SGK
- HS TL nối tiếp - HS theo dõi SGK
- GV cho HS nhận xét
b. HD HS viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu
nói về em và trường em.
-HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở
- GV nhận xét
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học
<i> </i>
<i><b> Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2016</b></i>
<i><b> </b></i>
<b> Tiết 45: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b; a + x = b ( với a,b là các số có khơng
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
<b>* </b><i><b>BT cần làm</b></i><b>:</b> 1(a, b, c, d, e), 2 (cột 1, 2, 3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-SGK , Bảng phụ , hình vẽ lên bảng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>B. BÀI</b></i>
<i><b>MỚI:</b></i>
1. Giới
<i>thiệu ký</i>
<i>hiệu chữ</i>
<i>và cách</i>
<i>tìm 1 số</i>
<i>hạng</i>
<i>trong một</i>
<i>tổng:</i>
- Cho HS
quan sát
hình 1 và
điền các
số cịn
thiếu vào
ơ trống:
1 HS lên điền: 6 + 4 = 10
6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- HS
nhận xét
về số
hạng và
tổng
trong
phép
cộng 6 +
4 =10
(Mỗi số
hạng
bằng tổng
trừ đi số
hạng kia).
- HS quan sát hình vẽ ở cột giữa và nêu bài tốn: - Có tất cả 10 ơ
vng 1 số ơ vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có
mấy ơ vng bị che lấp?
- Số ô
vuông bị
che lấp là
số chưa
biết. Ta
gọi số đó
là x.
- HS đọc: x( ích xì)
- Lấy x
cộng 4
(tức là lấy
số ô
10 ô
vuông.
- Trong
phép
cộng này
x gọi là gì
?
- Số hạng chưa biết.
- Trong phép cộng x + 4 = 10(X là số
hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
- Muốn
tìm số
hạng x ta
phải làm
thế nào ?
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
*Lưu ý:
Khi tìm x
( các dấu
bằng phải
thẳng
cột ).
x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6
*Cột 3
tương tự:
- Cho HS
học thuộc
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia (HS đọc:
CN-ĐT).
<i><b>2. Thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>:
<i><b>Bài 1: </b></i> - HS làm bảng con và bảng lớp.
b. x + 5 = 10 c. x + 2 = 10
x = 8-2 x = 10 - 5
x = 6 x = 5
- GV và
HS nhận
xét.
*Các phép tính cịn lại: tương tự
<i><b>Bài 2:</b></i>
GV nêu
yêu cầu.
- 1 số HS lên bảng làm bài.
Số hạng 12 9 10
Số hạng 6 1 24
- GV và
HS nhận
xét, chữa
bài.
Tổng 18 10 34
<i><b>cố, dặn </b></i>
<i><b>dò:</b></i>
- Muốn
tìm số
hạng x ta
làm thế
nào?
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
- GV
nhận xét
tiết học.
HD HS
học ở
nhà.
<i><b>Tiết 18: ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( 8 )</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Kiểm tra kĩ năng viết của HS , cach trình bày bài viết của HS
- Rèn kỹ năng viết vở sạch ,chữ đep .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> SGK , bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. KT BÀI CŨ</b></i>
- GV đọc bài cho HS viết bảng con
<i><b>2 .BÀI MỚI : - </b></i>HS viết bản con
<i>-</i>GV nêu mục đích ,yêu cầu bài
b . <i>HD Nghe viết bài chính tả</i>
- GV đọc bài chính tả
- Đoạn viết có mấy câu ? - HS Đọc thầm SGK
- 2 HS đọc lại bài
- HD HS viết tiếng khó vào bảng con . - HS viết bản con
- GV nhận xét ,uấn năn cho HS . - HS sửa sai
*GV đọc bài cho HS viết vở . - HS viết vở .
- GV theo dõi uấn nắn
*GV nhạn xét - chữa bài
-Nhận xét 4-5 bài của HS. - HS chữa lỗi
<i><b> Tiết 27: </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Trả lời câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
- SGK , Bảng phụ ,Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b></i>
<i><b>B. BÀI MỚI.</b></i>
1<b>. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2<b>. </b><i><b>Kiểm tra tập đọc:</b></i>
- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2')
- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
3<b>. </b><i><b>Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi</b></i>
- GV nêu yêu cầu bài.
- Để làm tốt bài tập này, em phải chú
ý điều gì ?
- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu
hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu
hỏi.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới
- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến
trường được vì mẹ bị ốm...
- Tuấn rót nước cho mẹ uống...
- Tuấn tự đi đến trường...
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành
câu chuyện.
- GV và HS nhận xét.
- Các em có quyền được bố mẹ quan
tâm , chăm sóc (đưa đón đi học hàng
ngày…)
- Tuấn tự đi đến trường....
+ Câu 1: HS khá + giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kể trong nhóm - các nhóm
thi kể.
4. <i><b>Củng cố - dặn dị:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ơn các bài HTL.
- Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 9
- Nắm được các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 10.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV: Sổ CTCN.
- HS : Sổ theo dõi thi đua của từng tổ.
<b>III/ Các HĐ dạy - học:</b>
- GV phổ biến nội dung sinh hoạt lớp.
- Từng tổ sinh hoạt dưới sự điều hành của tổ trưởng.
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ với lớp trưởng.
- Lớp trưởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt chung với các nội dung:
+ Tỉ lệ chuyên cần.
+ ý thức đạo đức và việc thực hiện các nội quy của trường, lớp.
+ Học tập:
...
...
...
- Tồn tại:
...
...
+ Các hoạt động tập thể.
+ Bình xét thi đua:
...
...
- Tuyên dương: .
...
...
- Phê bình:
...
... ...
- Lớp trưởng báo cáo kết quả với GV.
- GV đánh giá, nhận xét.
- GV phổ biến và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 10.
+ Thực hiện tốt các nền nếp nhà trường và Đội quy định.
+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; có ý thức tự giác, sôi nổi trong học
tập.
+ Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi ngồi trên xe máy.