Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>CNTT-ĐHBK Hà nộiKhoa CNTT/ĐHBK </b></i>
<i><b>Hà nội</b></i> 1
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 2
“Virtual” là 1 trong những từđược lạm dụng trong ngành công nghệcao
ngày nay và được dùng phổbiến.
“virtual bank”, “virtual heritage”,... ngụ ý đến 1 điều kỳquái
-monstrosities.
với X có thểlà bất cứthứgì , điều gì. <i>virtual X</i>khơng phải là X nhưng
có giao diện (hình dáng, hoạt động ...) giống hệt như X
Ví dụ: <i>virtual memory</i>khơng phải là bộnhớ nhưng nó làm việc với vi
xử lý đúng như là bộnhớ.
Tương tựvirtual disks, virtual terminals, virtual networks, etc.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 3
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 4
1962 : Sensorama (from the movie industry : Morton Heilig)
1970sh : visualisation of virtual world on the screen
1970 : First Head Mounted Display : Daniel Vivkers from Utah
University (From a Ivan Sutherland / MIT 's idea)
1982 : Dataglove
1980-85 : First VR commercial products 1987 Virtual Cockpit
<i>(British Aerospace) head and hand tracking, eye tracking, 3d </i>
<i>visuals, 3D audio, speech recognition vibro tactile feedback</i>
1990-95 : Popularisation of VR (Film, Books...)
ARMY – spend close to $1000 million 1998 in VRresearch.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 5
<i>Sốngđộng - Vividness </i>(biểu diễn được
mơi trường chính xác)
breadth (visibility, audibility, touch,
smell)
depth (quality, fidelity-chính xác)
<i>Tương tác - Interactivity </i>(cho phép
người dùng có khảnăng thayđổi mơi
trường )
speed (update rates, time lag)
mapping (text, speech, gestures,
gaze, complex behavior patterns)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 6
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 7
Tính chất hình học- Shape, color, texture
Tính chất vật lý – Weight, speed, position, etc…
Người dùng - User
Tương tác với mơi trường, có thểđược nhìn thấy bằng CAMERA
Có hình thểtham gia vào thếgiới ảo (avatar)
Có thểnghe, nói (Voice recognition)
Có thểdi chuyển (gesture recognition)
Đa người dùng - Multi user
Mạng máy tính - Network connection
Mơ phỏng - Simulation
Điều khiển ứng dụng
Điều khiển hướng sựkiện (tránh va chạm)
Mô phỏng hướng theo tính chất vật lý của đối tượng (act according the objects physical
attributes)
Thếgiới, môi trường World
Kết nối tát cảnhững phần khác nhau vào thành 1 môi trường mà người dùng hoạt
động ở trong đó
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 8
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 9
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 10
The ability to sense the position and location and orientation and
movement of the body and its parts.
<b>ear</b>
<b>balance, acceleration, </b>
<b>position, location, </b>
<b>orientation, </b>
<b>movement of the </b>
<b>body</b>
<b>proprioception</b>
The perception of body position and movement and muscular tension
<b>muscles</b>
<b>position, movement, </b>
<b>muscular </b>
<b>tensions</b>
<b>kinesthesia</b>
The faculty of taste; SYN. gustation, sense of taste, gustatory
modality.
<b>tongue/nose</b>
<b>savour, flavour</b>
<b>taste</b>
The faculty of smell; SYN. sense of smell, olfaction, olfactory
modality.
<b>nose</b>
<b>odour</b>
<b>smell</b>
The faculty of touch; SYN. sense of touch, skin senses, touch
modality, cutaneous senses.
<b>skin</b>
<b>surface / temperature</b>
The ability to see; the faculty of vision; SYN. vision, visual sense,
visual modality.
<b>eyes</b>
<b>image</b>
<b>sight</b>
The ability to hear; the auditory faculty; SYN. audition, auditory
sense, sense of hearing, auditory modality.
<b>ears,body</b>
<b>sound</b>
<b>hearing</b>
relative size
interposition and occlusion( lỏng lẻo)
perspective distortion( méo)
lighting and shadows
texture gradient
motion parallax ( thịsai chuyểnđộng)
b) binocular (stereoscopic) cues
stereo disparity (phân tách)
convergence( hội tụ)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 13
realistic rendering / lighting simulation
- time multiplexing of images
- multiplexing with chromatic filters (anaglyph)
- multiplexing with polarizer filters
- providing two views simultaneously
Color Encoded Stereo Image Pair
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 14
Cảnh-scene: cần được vẽ, sinh ra phụthuộc vào điểm nhìn của người dùng
Vịtrí của mắt cần xác định, thiết bịtheo dõi xác định hướng và vịtrí của đầu và mắt.
Theo đó Phần mềm cần hiệu chỉnh ma trận chiếu phù hợp đểcó kết quả..
Cảnh hiển thị<i>3-D</i>.
<i>stereo vision:</i>Hình ảnh nhận được sửdụng sựkhác biệt We perceive 3-D primarily
using the difference between the images received by the two eyes -.
perceive 3-D is by focus: the lens in the eye focuses light differently for near vs.
far objects.
The user needs to be able to <i>affect</i>the scene somehow.
Tracking capability (to determine head/eye placement), the user a hand-held
object with a tracker on it.
User’s motions directly, either through placement of tracking devices on the
user’s clothes, or by giving the computer several video feeds of the user.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 15
Engineering
Aero Engine design
Submarine design
Architecture
Human factors modeling
Industrial concept design
Telecoms engineering
Entertainment
Computer animator
Television
Game system
– Computational Neuroscience
– Molecular modeling
– Phobias ~ Virtual Therapy
– Telepresence
– Ultrasound Echolography
– High-risk work
– Flight simulation
– Medicine
– Military training
– Nuclear industry
– Accident simulation (Airline,
car collision testing)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 16
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 17
(© NASA Ames Research Center)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 18
<b>Desktop VR</b>
Non-immersive: chuột 3d, window system
3D world hiển thịtren màn hình, chuột và bàn phím làđầu vào tương tác.
Giá thấp, dùng cảvới PC thông dụng.
VRML, Games
<i><b>Window on a World</b></i><b>(WoW)</b>
Một sốhệthống sửdụng một màn hình truyền thống đểhiển thịthếgiới trực
quan (visual world).
Người ta phải xem màn hình hiển thị như là một cửa sổmà qua cửa sổđó
người ta có thểthấy một thếgiới ảo.
Thách thức đối với lĩnh vực đồhoạmáy tính là làm cho hình ảnh trong cửa sổ
đó trơng giống như thật, âm thanh nghe giống thật và các đối tượng hành
động giống thật.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 19
Đây là một biến thểcủa cách tiếp cận theo kiểu WoW. Tiếp cận theo kiểu này
sẽkết hợp một đoạn video hình ảnh người sửdụng với đồhoạ 2D. Người sử
dụng sẽthấy một màn hình hiển thị tương tác của hình anh ta với máy tính.
DVR hệthống đơn giản sửdụng các thiết bị tương tác thông thường như :
chuột 3d, window system. Thếgiới 3D được hiển thịtrên màn hình, chuột và
bàn phím là đầu vào tương tác.
Ưu điểm của hệthống và các ứng dụng loại nay là chi phí và giá cảthấp, có
thểdùng được cảvới PC thơng dụng và các thiết bịthông dụng khác.
Phù hợp với việc phát triển những ứng dụng đại trà và các sản phẩm cấp thấp
khơng cần đến đội chính xác tuyệt đối.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 20
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 21
Xuất hiện ảo-Virtual presence
... Is experienced by a person when sensory information generated only by and within a
computer compels a feeling of being present in an environment other than the one the
person is actually in” (Sheridan, 1992, pg.6)
Presence: là cảm nhận tâm lý xuất hiện ởmột môi trường dựa vào cơng nghệhình
thành theo kiểu hồ nhập - immersive.
Trên thực tếhệthống hoạt động theo kiêu này không cần thiết áp dụng cho tất cảmọi
người mà chỉcho một vài người có vai trị nhất định trong cộng đồng.
Việc tích hợp giữa immersive và presence ln là bài tốn khó cho cơng nghệ. Một
ứng dụng của Presence là: Telepresence và teleoperate
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 22
Telepresence : Là thuật ngữmô tảviệc sửdụng các công nghệkhác nhau gây
hiệu ứng đặt ngưịi dùng tại một vịtrí khác.
Telepresence là một cách mường tượng, hình dung các thếgiới được sinh ra
hồn tồn trong máy tính. Đây là một kỹthuật kết nối các cảm biến từxa
trong thếgiới thực với cảm giác của người điều khiển. Các cảm biến từxa
này có thểđược định vịtrên một robot, giống như là các cơng cụ.
Lính cứu hoảsửdụng các phương tiện điều khiển từ xa đểxửlý những trường
hợp nguy hiểm. Các bác sĩgiải phẫu sửdụng các thiết bịvô cùng nhỏtrên
những dây cáp đểthực hiện ca phẫu thuật mà không cần rạch ra một lỗlớn
Các robot được trang bịcác hệthống telepresence này đã thay đổi cách thức
thực hiện các cuộc thí nghiệm vềbiển sâu hoặc núi lửa. Kỹthuật này ngồi ra
cịn được áp dụng trong các cuộc nghiên cứu vũtrụ...
Tạo ra cảm giác hồ nhập giữa người dùng và mơi trường, hìnhảnh quan
sát là hìnhảnh người sửdụng nhìnđược bao gồm cảkhơng gian và
phương hướng.
Phần hìnhảnh người dùng quan sátđược chỉlà 1 phần rất nhỏso với
không gian hiển thị
Thông thường cơng nghệcho hiển thịđóng vai trị quan trọng và các cảm
nhận khác cũng được kiểm tra.
Hệthống thực tại ảo - VR systems sẽtạo cho người dùng là một phần của
thếgiới ảo đang được mô phỏng chứ không đơn thuần môi trường ảo đang
mô phỏng là 1 góc của thếgiới thực mà người dùng hiện hữu.
Hệthống immersive VR đầu tiên là hệthống mô phỏng lái máy bay màở
đó sựhồ nhập là sựkết hợp tinh xảo giữa các thiết bịthật và các hình ảnh
ảo. Buồng lái thật với các thiết bịthực tếcho phép phi công sửdụng như 1
chuyến bay bình thường. Hình ảnh hiển thịlà những cảnh ảo được chuẩn
Advantage: It is easy to give the eyes different views.
Disadvantage: Need separate screen for each user.
BIG Disadvantage: When the user’s head moves, there is noticeable lag
before the image updates. (Faster computers should fix this problem.)
Advantage: Image-update lag is not as much of a problem. (Why not?)
Advantage: Multiple users can view a single screen (but only one gets a
precisely correct view).
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 25
1. Immersive Virtual Environments- mơi trường ảo hồ nhập
•các đối tượng tương tác quan sát được và độc lập hoàn toàn với thếgiới thật
• Cảnh ảo phản ứng lại các hành động tương tác của đối tượng.
•các đối tượng khơng thểtác động lên mơi trường thật
2. Semi-Immersive Virtual Environments-mơi trường ảo bán hồ nhập
• vai trị của các đối tượng trong môi trường ảo lớn hơn nhiều so với môi trường
thật
• tác động nên mơi trường thực là rất hạn chế
3. Non-Immersive Virtual Environments – VR thơng thường
•các cảnh 3D như là 1 phần của thếgiới thật (môi trường vật lý)
•các đối tượng đáp lại hồn tồn trong thếgiới thật
• Tồn tại rất ít quan hệvới mơi trường ảo -VE
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 26
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 27
Desired Behavior... where are the
shemas...
Effective motor function : what the
user will do : Schema, Schema by
substitution or Metaphore
Effective perception : as natural as
possible, with as many senses as
possible, and as weel synchorised
(cohering) as possible
programmed motor function :
Behavorial Software Assistance
Programmed perception : what is
available from the virtual world
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 28
• story writing
• scenario setup
• semantics
Objects
• geometry and static attributes (color etc…)
• textures
• sound
Dynamics
• object relationships
• events
• dynamic object properties (behavior)
System Implementation
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 29
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 30
• C++ Compiler
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 31
Physical Simulation
and Animation
<b>Lights</b>
Illustration Model
<b>Objects</b>
Geometry
Surface Properties
Dynamic Properties
Physical Constrains
Acoustic Properties
Collision Detection
Head Position
Hand Position
Visual
Audio
Haptic
INPUT OUTPUT
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 32
<b>Glove</b>
<b>Glove tracker </b>
<b>receiver</b> <b>Voice Recognition</b>
<b>Graphics</b>
<b>Processor</b>
<b>Database</b>
<b>Machine </b>
<b>Intelligence</b>
<b>Video Camera</b>
<b>Haptics</b>
<b>Host Computer</b>
<b>VE</b> <b>Real-time OS</b>
<b>Face / Gesture / </b>
<b>Motion Analysis</b>
<b>3D Sound </b>
<b>Processor</b>
<b>Tracker</b>
<b>Transmitter</b>
<b>3D Tracker</b>
<b>System</b>
<b>Head Tracker Receiver</b>
<b>Head-mounted display(HMD)</b>
<b>Head phones</b>
<b>Microphone</b>
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 33
Display & interactive Devices
• Head Mounted Displays (HMD)
• Projection Displays (CAVE, Virtual Plane)
• Multi-Channel Sound Systems
• Specialized Convolution Processors (e.g. Convolvotron)
• Robot Arms (e.g. Grope, Phantom)
• Active Joystics (e.g. Microsoft Sidewinder)
• Vibrotactile Devices (e.g. Logitec Cyberman)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 34
6 DOF: translation and rotation of X, Y, Z
axes
3D mouse
Sonar-based
3D Trackball (Space-ball)
Pressure sensors
Pushing, pulling, and twisting
Joysticks
Specific platforms of exploration
Gloves
Finger angle (flexible sensors)
Tracking the movement of the hands
Sonic or electromagnetic system
Postures
3D array
LEDs
Hi-ball tracker
Gaze sensing
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 37
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 38
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 39
“CAVE” stands for “CAVE Automatic Virtual Environment”.
Originally a hardware/software combination, the CAVE was developed
at the Electronic Visualization Lab at the U. of Illinois, Chicago, in the
early 1990’s.
The software component has since been separated and turned into a
commercial product (CAVELIB, sold by VRCO) that runs in any number
of VR environments.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 40
(EVL, University of Illinois at Chicago)
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 41
• The original idea was four: three vertical and a floor.
• ARSC has a 1-wall CAVE called an “ImmersaDesk”; we plan to
get a 3-or-4 wall CAVE soon.
• One of these is for the <i>driver</i>; it has a tracker on it.
• This is a stick with a tracker on it, along with some buttons and a
directional control (“joystick”).
• The wand functions like a 3-D mouse.
<i><b>CNTT-</b><b>Đ</b><b>HBK Hà n</b><b>ộ</b><b>i</b></i> 42