Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiểm tra 1 tiết HÓA 8 HKI (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :……… KIỂM TRA VIẾT


Lớp 8/ 3 MƠN : HĨA HỌC


PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 15 phút )


Điểm Lời phê của giáo viên


<b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.( 4 điểm )</b>



1. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ?
a. Cho vơi sống hồ tan vào nước thành vơi tơi.
b. Đinh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ.


c. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
d. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.


2. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hoá học ?
a. Đốt cháy khí hiđro sinh ra nước


b. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
c. Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan


d. Cồn để trong lọ đậy khơng kín bị bay hơi
3. Trong q trình phản ứng thì :


a. Lượng chất sản phẩm tăng dần b. Lượng chất phản ứng giảm dần
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a,b đều sai


4. Phương trình hố học (PTHH) biểu diễn ngắn gọn :



a. Tên chất b. Tên nguyên tố


c. Phản ứng hoá học d. Cả a, b, c đều sai


5.Nếu A + B C + D thì theo định luật BTKL cơng thức về khối lượng của phản ứng
là :


a. mA + mB = mC + mD b. mA + mB mC + mD


c. A + B = C + D d. mA + mC = mB + mD


6. Cách viết nào chỉ sơ đồ phản ứng : Nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành nhơm oxit Al2O3
a. 4Al + 3O2 2Al2O3 b. Al + O2 Al2O3


c. Al + O2 Al2O3 d. Nhơm + khí oxi nhơm oxit
7. Trong phản ứng hố học : số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố như thế nào ?


a. Giữ nguyên b. Số nguyên tử trước phản ứng ít hơn
c. Thay đổi tự do d. Số ngun tử trước phản ứng nhiều hơn
8. Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi Al(III) và nhóm (SO4)


a. AlSO4 b. Al3(SO4)2


c. Al(SO4)3 d. Al2(SO4)3


9. Cách viết nào sao đây chỉ phương trình chữ của phản ứng : Sắt Fe tác dụng với lưu huỳnh
S tạo ra sắt (II) sunfua ?


a. Fe + S FeS b. Sắt + lưu huỳnh Sắt (II) sunfua
c. Fe + S FeS d. Cả a, b, c đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên :……… KIỂM TRA VIẾT


Lớp 8/ 3 MƠN : HÓA HỌC


PHẦN TỰ LUẬN ( 30 phút )


<b>Điểm : …………..</b>


<b>Câu 1:</b> ( 3 điểm ) Hãy lập PTHHù cho sơ đồ các phản ứng sau :


<b> a</b>. Fe + Cl2 FeCl3


<b> b</b>. Na + HCl NaCl + H2


<b> c</b>. C2H6O + O2 CO2 + H2O


<b> d</b>. NaOH + CuCl2 NaCl + Cu(OH)2


<b> e</b>. Al + H2 SO4 Al2(SO4)3 + H2


<b> f</b>. KClO3 KCl + O2


<b>Câu 2 </b>:( 3 điểm ) B<b>i</b>ết rằng metan C2H6 là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí
cacbonic CO2 và ø nước H2O.


<b> a</b>. Lập PTHH của phản ứng. (1 điểm)


b. - Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng. (0,5 điểm)
- Cho biết tỉ lệ số phân tử metan với số phân tử cacbonic (0,5 điểm)



c. Cho biết khối lượng của metan là 48g, khí cacbonic thu được là 132g và khối lượng của
nước là 108g. Hỏi khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam ? ( 1 điểm )
( Lưu ý : Câu 1 học sinh lập PTHH trực tiếp vào sơ đồ phản ứng đã cho )


Baøi Laøm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 13 Soạn ngày : 28/ 10/ 2009


Tiết 25 Ngày KT : 02/11/ 2009. Lớp


8/3


KIEÅM TRA 1 TIẾT
I- Mục tiêu bài kiểm tra.


Đánh giá kiến thức, kỹ năng theo 3 mức độ biết, hiểu, vận dụng.
- Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học.


- Phản ứng hóa học ,phương trình hóa học : khái niệm, lập PTHH, ý nghĩa của PTHH.
- Cơng thức hố học.


- Định luật BTKL


II- Thiết kế ma trận đề kiểm tra.


NỘI DUNG MỨC ĐỘ NỘI DUNG


TỔNG



BIẾT HIỂU VẬN DỤNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Phân biệt hiện
tượng vật lý và
hiện tượng hố
học


Câu


1,2 2 câu


0,8 đ 0,8 đ


2. Phản ứng hố


học. PTHH Câu 3,4,10 6,7,9Câu (6 câu) Câu 1 2a,bCâu 14 câu


1.2 đ 1,2 đ 3 ñ 2 ñ 7,4 ñ


3. CTHH Câu 8 1 câu


0,4 đ 0,4 đ


4. ĐL BTKL Câu 5 Câu 2c 2 câu


0,4 đ 1 đ 1,4 đ


TỔNG 6 câu 3 câu 6 caâu 1 caâu 3 caâu 19 câu


2,4 đ 1.2 đ 3 ñ 0,4 ñ 3 ñ 10 đ
III- Câu hỏi theo ma trận.


KIỂM TRA VIẾT
MƠN : HỐ HOC
PHẦN


THỜI GIAN
IV – Đáp án và biểu điểm


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án c a c c a c a d b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b>


Câu 1: ( 3 điểm ) M ỗi câu đúng 0.5 điểm


<b> a</b>. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


<b> b</b>. 2Na + 2HCl 2NaCl + H2


<b> c</b>. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O


<b> d</b>. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2


<b> e</b>. 2Al + 3H2 SO4 Al2(SO4)3 + 3H2



<b> f</b>. 2KClO3 2 KCl + 3O2
Caâu 2 ( 3 điểm )


<b>a</b>. PTHH của phản ứng.


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1 điểm)
b.- Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng:


Số phân tử CH4 : Số phân tử O2 : Số phân tử CO2 : Số phân tử H2O


= 1 : 2 : 1 : 2 (0,5 điểm)
- Tỉ lệ số phân tử metan : số phân tử cacbonic là :


Sốâ phân tử metan : số phân tử cacbonic


= 1 : 1 (0,5 điểm)
c. Aùp dụng định luật BTKL ta có cơng thức về khối lượng :


m metan + mkhí oxi = mkhí cacbonic + mnước


Suy ra :mkhí oxi = mkhí cacbonic + mnước - m metan
= 132 + 108 - 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×