Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương hàn tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đ I :Ề


<b>Câu 1</b> : Các bi n pháp làm gi m US và bi n d ng:ệ ả ế ạ
<b>Các bi n pháp k t c u đ gi m ng su t khi hàn:ệ</b> <b>ế ấ</b> <b>ể ả ứ</b> <b>ấ</b>
L a ch n kim lo i c b n và v t li u hàn cho k t c u.ự ọ ạ ơ ả ậ ệ ế ấ
Không nên đ các m i hàn giao nhau nhi uể ố ề


S lố ượng và kích thước m i hàn ch nên v a đ .ố ỉ ừ ủ
Nên u tiên s d ng các m i hàn giáp m i.ư ử ụ ố ố


Khi hàn giáp m i các t m có chi u dày khác nhau, c n vát t m dàyố ấ ề ầ ấ
h n.ơ


Hàn các kh i riêng r , sau đó m i hàn thành k t c u hoàn ch nh (làm gi m ràng bu c lênố ẽ ớ ế ấ ỉ ả ộ
co ngang m i hàn và gi m tr ng thái ng su t ph ng).ố ả ạ ứ ấ ẳ


· C n tính đ n kh năng b o đ m vi c d dàng vi c c gi i hoá công vi c hàn (thôngầ ế ả ả ả ệ ễ ệ ơ ớ ệ
qua b trí các m i hàn).ố ố


· C n tăng cầ ường s d ng đ gá hàn đ đ m b o chính xác trong l p ghép và th c hi nử ụ ồ ể ả ả ắ ự ệ
đúng trình t hàn.ự


<b>· Các bi n pháp cơng ngh gi m ng su t, th c hi n trong quá trình hàn:ệ</b> <b>ệ ả ứ</b> <b>ấ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>


Tăng năng lượng đường khi hàn các chi ti t không k p và thép d tôi nh m tránh n tế ẹ ễ ằ ứ
(làm tăng th tích vùng kim lo i để ạ ược nung, gi m t c đ ngu i).ả ố ộ ộ


· Gi m ch đ nhi t khi hàn các chi ti t đả ế ộ ệ ế ược k p ch t nh m tránh n t.ẹ ặ ằ ứ


· V i các chi ti t đớ ế ược k p ch t và có chi u dày l n, nên hàn nhi u l p. Kim lo i đ pẹ ặ ề ớ ề ớ ạ ắ
nên có tính d o cao.ẻ



· Trình t hàn nên đ m b o cho các chi ti t tr ng thái t do, đ c bi t v i các m i hànự ả ả ế ở ạ ự ặ ệ ớ ố
giáp m i( có giá tr co ngang l n). Trố ị ớ ước tiên hàn các m i hàn giáp m i, sau đó m i đ nố ố ớ ế
các m i hàn góc. V i các v t hàn có d ng tr r ng, trố ớ ậ ạ ụ ỗ ước


h t hàn các m i hàn d c trế ố ọ ước, sau đó đ n các m i hàn theo chu viế ố
· Không b trí các m i hàn đính t i ch các m i hàn giao nhau.ố ố ạ ỗ ố


· Đ gi m nh hể ả ả ưởng c a co ngang, c n gi m khe đáy c a các m i hàn giáp m i và hànủ ầ ả ủ ố ố
ng u chân m i hàn.ấ ố


· C n hàn nhanh đ đ m b o kim lo i ngu i đ u theo chi u dày và chi u dài m i hànầ ể ả ả ạ ộ ề ề ề ố
(hàn t đ ng và bán t đ ng).ự ộ ự ộ


<b>Các bi n pháp công ngh gi m ng su t, th c hi n sau khi hàn:ệ</b> <b>ệ ả ứ</b> <b>ấ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>


· V i các k t c u quan tr ng, đ tăng kh năng làm vi c c a chúng, ngớ ế ấ ọ ể ả ệ ủ ười ta thường
ti n hành kh ng su t d sau khi hàn, đ c bi t khi đó là thép h p kim hay thép có hàmế ử ứ ấ ư ặ ệ ợ
lượng cacbon trung bình.


– Ram cao tồn ph n trong lị. Nhi t đ ram 600÷650oC. Th i gian gi nhi t đ ramầ ệ ộ ờ ữ ở ệ ộ
3min/1mm chi u dày. Sau đó chi ti t đề ế ược đ ngu i t do trong lò.ể ộ ự


– Ram c c b t i 600oC vùng quanh m i hàn b ng phụ ộ ớ ố ằ ương pháp nung cao t n ho c mầ ặ ỏ
nung khí cháy. Phương pháp này khơng lo i b hồn tồn nhung làm gi m ng su t d .ạ ỏ ả ứ ấ ư
· Kh ng su t d b ng phử ứ ấ ư ằ ương pháp c h c nh kéo k t c u t i gi i h n ch y, ho cơ ọ ư ế ấ ớ ớ ạ ả ặ
dùng rung đ ng đ phân b l i ng su t d .ộ ể ố ạ ứ ấ ư


<b>Các bi n pháp k t c u gi m bi n d ng hàn:ệ</b> <b>ế ấ</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ạ</b>
Lo i b hàn b ng cách:ạ ỏ ằ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) dùng các chi ti t cán ho c ép ch yế ặ ả
Gi m bi n d ng b ng cách đ t cácả ế ạ ằ ặ
m i hàn xung quanh tr c tr ng tâmố ụ ọ


Gi m bi n d ng góc và co ngang thông qua:ả ế ạ
a) gi m kh i lả ố ượng kim lo i m i hàn;ạ ố
b) dùng m i hàn m t lố ộ ượt


Hàn cân đ i làm gi m m c đ bi n d ng gócố ả ứ ộ ế ạ


Các bi n pháp công ngh gi m bi n d ng trong khi hàn:ệ ệ ả ế ạ
L p đ i l ng đ kh ng ch bi n d ngắ ố ư ể ố ế ế ạ


khi hàn hai chi ti t gi ng nhauế ố
a) hàn đính trước khi hàn


b) dùng nêm đ i v i các chi ti t s bi n d ngố ớ ế ẽ ế ạ
khi tách ra sau khi hàn


<b>Các bi n pháp công ngh gi m bi n d ng trong khi hàn:ệ</b> <b>ệ ả</b> <b>ế</b> <b>ạ</b>
Các gân d c ngăn u n cong trong các liên k t t m m ng giáp m iọ ố ế ấ ỏ ố
Dùng hướng hàn đ kh ng ch bi n d ngể ố ế ế ạ


a) Hàn phân đo n ngh chạ ị
b) Hàn gián đo nạ


T o trạ ước bi n d ng ngế ạ ược các chi ti t đ chúng có v trí đúng sau khi hànế ể ị
U n s b v i các t m đáy c ng và nêm, đ đi u ti t bi n d ng góc t m m ngố ơ ộ ớ ấ ứ ể ề ế ế ạ ấ ỏ
Dùng máy ép đ n n liên k t hàn ch T b u n congể ắ ế ữ ị ố



Nung c c b đ n n bi n d ngụ ộ ể ắ ế ạ


Nung theo hình nêm đ n n th ng t m ể ắ ẳ ấ
Nung theo đi m đ n n o nể ể ắ ằ


Nung theo đường th ng đ n n bi n d ng góc m i hàn gócẳ ể ắ ế ạ ố
<b>Câu 3:</b>


Hµn hå quang díi lớp thuốc bảo vệ còn gọi là hàn hồ quang chìm, tiếng


Anh viết tắt là SAW (Submerged Arc Welding) là quá trình hàn nóng chảy mà


hồ quang cháy giữa dây hàn (điện cực hàn) và vật hàn dới mét líp thc b¶o


vƯ.



Dưới tác d ng c a h quang,dây hàn,m t ph n c a thu c hàn thì b nóng ch y thànhụ ủ ồ ộ ầ ủ ố ị ả
vũng hàn,dây hàn đượ ấc c p vào vũng hàn nh 1 c c u đ c bi t v i t c đ phù h p.ờ ơ ấ ặ ệ ớ ố ộ ợ


Hàn hồ quang dới lớp thuốc bảo vệ có các đặc điểm sau:


- Nhiệt lợng hồ quang rất tập trung và nhiệt độ rất cao, cho phép hàn với tốc độ
lớn. Vì vậy phơng pháp hàn này có thể hàn những chi tiết có chiều dày ln m khụng
cn phi vỏt mộp.


- Chất lợng liên kết hàn cao do bảo vệ tốt kim loại mối hàn khỏi tác dụng của oxi
và nitơ trong không khí xung quanh.


- Giảm tiêu hao vật liệu (dây hàn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dễ cơ khí hóa và tự động hóa q trình hàn.



Câu 4 : nh hẢ ưởng c a môi trủ ường đ n ch t lế ấ ượng m i hànố
Tác đ ng b o v c a mơi trộ ả ệ ủ ường khí và xỉ


Mơi trường khơng khí xung quanh h quang và vũng hàn g m nhi u lo i khí,ồ ồ ề ạ
trong đó oxy và nit có nh hơ ả ưởng r t x u đ n ch t lấ ấ ế ấ ượng m i hàn. Oxy (Oố 2) xâm nh pậ
vào vũng hàn s t o nên các oxit (FeO, CuO, Alẽ ạ 2O3...) n m quanh tinh gi i h t ho c hoàằ ớ ạ ặ
tan d ng h n h p c h c.ở ạ ỗ ợ ơ ọ


Nit (Nơ 2) t o thành các nitrit làm gi m m nh đ d o và tăng kh năng giòn ngu iạ ả ạ ộ ẻ ả ộ
c a kim lo i m i hàn.ủ ạ ố


Thu c b c que hàn, lõi thu c c a dây hàn, b t và thu c hàn khi cháy s t o raố ọ ố ủ ộ ố ẽ ạ
mơi trường x và khí b o v . Khi hàn b ng đi n c c tr n (ví d đi n c c volfram, dâyỉ ả ệ ằ ệ ự ầ ụ ệ ự
hàn đ c....), còn ch đ ng đ a các lo i khí nh argon (Ar), heli (He), cacbonic (COặ ủ ộ ư ạ ư 2)...
vào vũng hàn đ đ y khơng khí ra kh i vùng hàn.ể ẩ ỏ


Q trình oxy hố - kh và h p kim khoá kim lo i m i hànử ợ ạ ố


+ S oxy hố:ự có th do mơi trể ường khí xung quanh kim lo i nóng ch y có ch a nhi uạ ả ứ ề
h i nơ ước, khí m (các y u t này đi vào vùng hàn thông qua que hàn, thu c hàn, khíẩ ế ố ố
ch y....), có th do x hàn (ch a nhi u FeO, CaCOả ể ỉ ứ ề 3...) ho c cũng có th do s t n t iặ ể ự ồ ạ
c a nh ng l p g ch a khơng khí m trên b m t hàn.ủ ữ ớ ỉ ứ ẩ ề ặ


Đ h th p hàm lể ạ ấ ượng c a Oủ 2 trong kim lo i đ p, ngạ ắ ười ta ph i ti n hành cácả ế
bi n pháp kh oxy khi hàn nóng ch y. Thơng d ng nh t là bi n pháp kh oxy b ng xệ ử ả ụ ấ ệ ử ằ ỉ
hàn và kh oxy b ng các ch t kh m nhử ằ ấ ử ạ


- Kh oxy b ng x hàn: ử ằ ỉ


- Kh oxy b ng ch t kh :ử ằ ấ ử <i> S d ng các nguyên t h p kim có ái l c m nh v i oxit nh</i>ử ụ ố ợ ự ạ ớ ư


Al, Ti, Mn, Si... đ kh oxyể ử


+ H p kim hoá kim lo i m i hàn:ợ ạ ố Nh m bù l i các nguyên t h p kim c a v t li u cằ ạ ố ợ ủ ậ ệ ơ
b n đã m t do quá trình cháy hay b c h i; ho c là h p kim hoá kim lo i m i hàn b ngả ấ ố ơ ặ ợ ạ ố ằ
các nguyên t h p kim khác không có trong thành ph n c a kim lo i c b nố ợ ầ ủ ạ ơ ả


Thông thường, các nguyên t h p kim nh Cr, Mo, W, V, Ti.... đố ợ ư ược đ a vào m iư ố
hàn thông qua dây hàn, thu c b c que hàn và thu c hàn, trong đó vi c h p kim hố m iố ọ ố ệ ợ ố
hàn b ng dây hàn có hi u qu cao nh t.ằ ệ ả ấ


Quá trình hồ tan khí - r khí trong m i hànỗ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

R khí có th xu t hi n trong kim lo i m i hàn cũng nh ngay trên b m t m iỗ ể ấ ệ ạ ố ư ề ặ ố
hàn, gây nên hi n tệ ượng t p trung ng su t, làm tăng đ c ng, đ giịn và gi m tính d oậ ứ ấ ộ ứ ộ ả ẻ
c a kim lo i vùng hàn.ủ ạ


S k t tinh và hình thành kim lo i m i hànự ế ạ ố


- Khi ph n đ u c a vũng hàn đang di n ra s nung nóng thì ph n đuôi l iở ầ ầ ủ ễ ự ở ầ ạ
x y ra quá trình k t tinh, kim lo i l ng trong vũng hàn di chuy n m nh t ph n đ uả ế ạ ỏ ể ạ ừ ầ ầ
sang ph n đi c a vũng hàn. ầ ủ


Trong q trình k t tinh, các t p ch t x và b t khí b đ y và n i lên trên. N u bế ạ ấ ỉ ọ ị ẩ ổ ế ị
k t l i vì m t lý do nào đó thì chúng s thành các khuy t t t trong m i hàn.ẹ ạ ộ ẽ ế ậ ố


T ch c kim lo i c a m i hànổ ứ ạ ủ ố


Nhi t c a ngu n nhi t hàn làm kim lo i que hàn và m t ph n kim lo i vùng hàn b nóngệ ủ ồ ệ ạ ộ ầ ạ ị
ch y t o thành vũng hàn ch y l ng đ ng th i tác d ng lên vùng xung quanh nó làm thayả ạ ả ỏ ồ ờ ụ
đ i t ch c do đó làm thay đ i c tính c a nó. Vùng hàn này đổ ổ ứ ổ ơ ủ ược g i là vùng nhọ ả


hưởng nhi t.ệ


Câu 5: Khuy t t t hàn:ế ậ


Nh ng sai l ch v hình d ng ,kích thữ ệ ề ạ ước và t ch c kim lo i c a k t c u hàn so v iổ ứ ạ ủ ế ấ ớ
tiêu chu n thi t k và yêu c u kĩ thu t,làm gi m đ b n và kh năng làm vi c c aẩ ế ế ầ ậ ả ộ ề ả ệ ủ
nó,được g i nh ng khuy t t t hàn.ọ ữ ế ậ


M i hàn có nhi u khuy t t t thố ề ế ậ ường là : n t,r h i,r khí,l n x ,hàn khơng th u,hànứ ỗ ơ ỗ ẫ ỉ ấ
thanh c c,khuy t c nh,l m chân khơng ng u…ụ ế ạ ẹ ấ


Hình minh h a: N Tọ Ứ


N t d c kim lo iứ ọ ạ n t d c m i hànứ ọ ố


N t ngang kim lo iứ ạ N t ngang m i hànứ ố


R KHÍ:Ỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ch y loangả


Câu 6: C t kim lo i b ng oxy khí cháyắ ạ ằ


Là dùng h n h p cháy gi a oxy v i khí axetylen đ t nóng kim lo i đ n nhi t đ cháyỗ ợ ữ ớ ố ạ ế ệ ộ
r i dùng oxy áp su t cao tách ph n kim lo i cháy ra kh i liên k t ban đ u c a t m kimồ ấ ầ ạ ỏ ế ầ ủ ấ
lo iạ


Câu 7: ng d ng c a hàn t đ ng và bán t đ ng trong đóng tàu:Ứ ụ ủ ự ộ ự ộ


B ng cơng ngh dị đằ ệ ường hàn t đ ng có g n đ u dò camera laser, các m i hàn, m iự ộ ắ ầ ố ố


n i ph c t p trong không gian đa chi u, m i hàn đố ứ ạ ề ố ường cong, hàn th ng đ ng trên vẳ ứ ỏ
và thân tàu s đẽ ược đ nh v chính xác.ị ị


Trong các ngành cơng nghi p quan tr ng s d ng công ngh cao, c khí ch t o và trongệ ọ ử ụ ệ ơ ế ạ
các nhà máy đóng tàu, vi c s d ng cơng ngh hàn, c t t đ ng trên m t b ng đã đệ ử ụ ệ ắ ự ộ ặ ằ ược
tri n khai ng d ng r ng rãi. Tuy nhiên, hàn t đ ng trên không gian th ng đ ng đaể ứ ụ ộ ự ộ ẳ ứ
chi u v i nh ng đề ớ ữ ường cong, m i n i ph c t p v n còn là v n đ h n ch và khó khănố ố ứ ạ ẫ ấ ề ạ ế
không ch v i ngành đóng tàu trong nỉ ớ ước mà c th gi iả ế ớ


Hàn t đ ng mà đ c bi t là hàn n i nh ng đự ộ ặ ệ ố ữ ường ph c t p, th ng đ ng không ch tăngứ ạ ẳ ứ ỉ
3-4 l n hi u su t so v i hàn h quang tay, nâng cao ch t lầ ệ ấ ớ ồ ấ ượng m i hàn mà s gi iố ẽ ả
phóng lượng l n s c lao đ ng, gi m thi u đ c h i. Cùng v i vi c hi n đ i hoá, chớ ứ ộ ả ể ộ ạ ớ ệ ệ ạ ủ
đ ng h n trong s n xu t, hàn t đ ng trong khơng gian đa chi u s góp ph n d n n iộ ơ ả ấ ự ộ ề ẽ ầ ầ ộ
đ a hoá trong lĩnh v c công ngh cao, hàn ch chi phí nh p kh u cơng ngh , thi t bị ự ệ ế ậ ẩ ệ ế ị
Công ngh đã đệ ượ ức ng d ng th nghi m vào th c hi n hàn, m i n i không gian ph cụ ử ệ ự ệ ố ố ứ
t p trong đóng m i tàu thu 4.000 t n c a Nhà máy đóng tàu Sơng C m - H i Phịng.ạ ớ ỷ ấ ủ ấ ả
Quy trình cơng ngh và các thi t b đã đu c Cơng ty đóng tàu Sông C m, Phà R ng vàệ ế ị ố ấ ừ
m t s c s đóng tàu Vi t Nam ch p nh n. Nh ng đ có th tr thành m t s n ph mộ ố ơ ở ệ ấ ậ ư ể ể ở ộ ả ẩ
thương m i ng d ng tri n khai r ng trong s n xu t.ạ ứ ụ ể ộ ả ấ


Câu 8: Ngun lí c a hàn h quang có thu c b o v :ủ ồ ố ả ệ


Hµn hồ quang dới lớp thuốc bảo vệ còn gọi là hàn hồ quang chìm, tiếng Anh
viết tắt là SAW (Submerged Arc Welding) là quá trình hàn nóng chảy mà hồ quang
cháy giữa dây hàn (điện cực hàn) và vật hàn dới một lớp thuốc bảo vệ.


Di tỏc d ng nhi t c a h quang,mép hàn ,dây hàn và m t ph n thu c hànụ ệ ủ ồ ộ ầ ố
sát hị quang b nóng ch y t o thành vũng hàn.Dây hàn đị ả ạ ược đ y vào vũng hàn b ngẩ ằ
m t c c u đ t bi t v i t c đ phù h p v i t c đ cháy c a nó.ộ ơ ấ ặ ệ ớ ố ộ ợ ớ ố ộ ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hàn không ngấu là loại khuyết tật nghiêm trọng trong liên kết hàn. NGồi ảnh hởng
khơng tốt nh rỗ khí và lẫn xỉ, nó cịn nguy hiểm hơn nữa là dẫn đến nứt, làm hỏng liên kết.
Nhiều kết cấu hàn bị phá hủy do khuyết tật hn khụng ngu.


Hàn không ngấu sinh ra ở góc mối hàn, mép hàn hoặc giữa các lớp hàn
(Hình 6.4).


<b> Hình 6-4</b> Hàn không ngấu


<b>Nguyên nhân:</b>


- Mộp hn chun b cha hp lý. Gúc vát quá nhỏ.
- Dòng điện hàn quá nhỏ hoặc tốc độ hàn quá nhanh.


- Góc độ điện cực hàn (que hàn) và cách đa điện cực không hợp lý.
- Chiều dài cột hồ quang quá lớn.


- Điện cực hàn chuyển ng khụng ỳng theo trc mi hn


<b>Biện pháp khắc phục:</b>


- Làm sạch liên kết trớc khi hàn, tăng góc vát và khe hở hàn.
- Tăng dòng điện hàn và giảm tc hn, v.v...


<b>Chảy loang</b>


Chảy loang là hiện tợng kim loại lỏng chảy loang trên bề mặt của liên kết hàn (bề mặt
kim loại cơ bản - vùng không nóng chảy) (Hình 6-5).


<b> </b>Chảy loang tạo ra sự tập trung ứng suất, làm sai lệch hình dạng của liên kết hàn.


Nguyên nhân:


- Góc nghiêng que hàn không hợp lý
- Dòng điện hàn quá cao


- T th hàn và cách đặt vật hàn không hợp lý


<b>So sánh 2 lo i khí b o v trong hàn TIGạ</b> <b>ả</b> <b>ệ</b>


<b>ARGON</b> <b>HELI</b>


+D m i h quang do năng lễ ồ ồ ượng ion th pấ
+Nhi t đ h quang th p h nệ ộ ồ ấ ơ


+B o v t t h n do n ng h n do hàn s pả ệ ố ơ ặ ơ ấ
+L u lư ượng c n thi t th p h nầ ế ấ ơ


+Đi n áp h quang th p h n nên năngệ ồ ấ ơ
lượng hàn th p ấ


+Gía thành rẻ


+Chi u dài h quang ng n,m i hàn đ pề ồ ắ ố ẹ
+Có th hàn chi ti t m ngể ế ỏ


<b>+</b> Khó m i h quang do năng lồ ồ ượng ion
cao


+Nhi t đ h quang cao h nệ ộ ồ ơ



+B o v kém h n do nh h n do hàn s pả ệ ơ ẹ ơ ấ
+L u lư ượng c n thi t cao h nầ ế ơ


+Đi n áp h quang cao h n nên năngệ ồ ơ
lượng hàn cao h n.ơ


+Gía thành đ tắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×