Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 28. Lăng kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 57 - BÀI 28: LĂNG KÍNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được cấu tạo của lăng kính.


- Trình bày được hai tác dụng của lăng kính: tán sắc ánh sáng và làm lệch về đáy một chùm tia
sáng đơn sắc.


- Viết được công thức của lăng kính.
- Nêu được các cơng dụng của lăng kính.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vẽ đường truyền ánh sáng qua lăng kính.


- Vận dụng các cơng thức lăng kính để giải một số bài tập liên quan.
- Giải các bài tập về lăng kính.


<i><b>3. Giáo dục: </b></i>


- Học tập tốt và ứng dụng vào trong đời sống.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>Giáo viên: </b></i>


- Thí nghiệm minh họa về tán sắc ánh sáng và đường truyền của tia sáng qua lăng
kính.


- Giáo án điện tử.



<i><b>Học sinh: Ôn lại định luật khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần.</b></i>
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>


- Sử dụng phối hợp các phương pháp thuyết trình, đàm thoại, thí nghiệm biểu diễn.
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1.</b> <i><b>Hoạt động</b><b>1</b>:</i> Ổn định lớp học (1 phút)
<b>2.</b> <i><b>Hoạt động</b><b>2</b> : </i><b>Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>


- Viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng.
- Nêu điều kiện để có hiện tượng phản xạ tồn phần.
<b>3.</b> <i><b>Hoạt động</b><b>3 : Dẫn nhập bài mới (1 phút) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4.</b> <i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về cấu tạo của lăng kính (4 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
- Yêu cầu học sinh


đọc sách giáo khoa
phần I và trả lời câu
hỏi: Lăng kính có cấu
tạo như thế nào?
- Trình chiếu hình ảnh
của lăng kính.


- Nhận xét câu trả lời
của HS và đưa ra định
nghĩa về lăng kính.
- Thơng báo với HS
lăng kính được biểu


diễn bằng tam giác
tiết diện thẳng.


- Cho HS quan sát
hình ảnh và hướng
dẫn HS xác định các
phần tử của lăng kính.
- Lưu ý cho HS lăng
kính ta khảo sát được
đặt trong khơng khí.


- Trả lời câu hỏi.


- Quan sát và nhận
xét.


- Lắng nghe và ghi
chép.


- Lắng nghe.


- Quan sát và cho ý
kiến.


<b>I. Cấu tạo của lăng kính</b>
a. Định nghĩa


Lăng kính là một khối trong suốt, đồng chất
(thủy tinh, nhựa,…), thường có dạng lăng trụ
tam giác.



<i><b> </b></i>


<i><b> b. Các phần tử của lăng kính</b></i>


- Lăng kính gồm: hai mặt bên, cạch và đáy, tiết
diện thẳng của lăng kính là tam giác.
- Đặc trưng về phương diện quang học : chiết
suất n và góc chiết quang A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5.</b> <i><b>Hoạt động 5: Tìm hiều về đường đi của tia sáng qua lăng kính (10 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
- Trình chiếu hình ảnh


và cho HS nhận xét
về tác dụng của lăng
kính.


- Nhận xét và kết
luận.


- Cho HS sinh quan
sát thí nghiệm về
đường truyền của tia
sáng qua lăng kính.
- Yêu cầu HS nhận
xét về tia ló truyền ra
khơng khí.


- Nhận xét, đưa ra kết


luận và lưu ý cho HS
tính chất “lệch về
đáy” của tia ló là so
với tia tới.


- Đưa ra khái niệm
góc lệch D.


- Lăng kính có tác
dụng tán sắc ánh
sáng.


- Lắng nghe và ghi
nhận.


- Tia ló lệch về
phía đáy.


<b>II. Đường đi của tia sáng qua lăng kính</b>
<b>1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng</b>
Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị phân
tích thành nhiều chùm sáng màu khác nhau.


<b>2. Đường truyền của tia sáng qua lăng</b>
<b>kính</b>


- Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bao
giờ cũng lệch về phía đáy lăng kính.


- Góc tạo bởi hướng của tia tới và hướng của


tia ló gọi là góc lệch D của tia sáng khi truyền
qua lăng kính


<b>6.</b> <i><b>Hoạt động 6: Tìm hiểu về các cơng thức của lăng kính (15 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
- Xây dựng công thức của


lăng kính:


Áp dụng biểu thức của định
luật khúc xạ ánh sáng:
Tại I :


1
1


sin
sin
<i>i</i>


<i>r</i> <sub> = n </sub><sub></sub><sub> sini</sub>


1 = nsinr1
Tại J :


2
2


sin


sin
<i>r</i>
<i>i</i> <sub> =</sub>


1


<i>n</i> <sub></sub><sub> sini</sub><sub>2 </sub><sub>= nsinr</sub><sub>2</sub>


- Ta có: A = M (góc có cạnh
tương ứng vng góc)


Mà: M = r1 + r2 (góc ngồi
tam giác IJM)


 A = r1 + r2
- Tương tự:


D = (i1 – r1) + (i2 – r2)
D = (i1+ i2) + (r1 + r2)


D = i1 + i2 – A


- Đưa ra các công thức của


- Quan sát và lắng
nghe.


- Ghi nhận các


<b>III.Các cơng thức của lăng kính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lăng kính.


- Cho HS tham khảo thêm
các cơng thức của lăng kính
khi ta có i1 và A nhỏ (<100):


1 1 2 2


1 2


;
( 1)
<i>i</i> <i>nr i</i> <i>nr</i>


<i>A</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>D</i> <i>n</i> <i>A</i>


 


 


 


công thức. sini1 = nsinr1 , sini2 = nsinr2
A = r1 + r2, D = i1 + i2 – A


<i><b>7. Hoạt động 7: Tìm hiểu về cơng dụng của lăng kính (5 phút)</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
- Giới thiệu với HS về cơng


dụng của lăng kính.


- Đưa ra định nghĩa về lăng
kính và một số hình ảnh về
ứng dụng của lăng kính.


- Lắng nghe và ghi
nhận.


- Quan sát và ghi
nhận.


<b>IV. Công dụng của lăng kính</b>
 <i><b>Máy quang phổ</b></i>


- Là bộ phận phân tích chùm ánh sáng
thành các thành phần đơn sắc.


- Bộ phận chính là lăng kính.


<i><b> 2. Lăng kính phản xạ toàn phần</b></i>
<b> a. Định nghĩa</b>


Là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng
là một tam giác vng cân.


<b> b. Ứng dụng</b>



Được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều
trong ống nhòm, máy ảnh, kính tiềm
vọng,...


<b>8.</b> <i><b>Hoạt động 8 : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.(5 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 Cho học sinh làm bài tập củng cố.


<i><b>Bài tập: </b></i> Cho một tia sáng đơn sắc chiếu
vng góc lên mặt bên của một lăng kính có
góc chiết quang A= 300<sub> và thu được góc lệch</sub>
D = 300<sub>. Chiết suất của chất tạo ra lăng kính</sub>
đó bằng bao nhiêu?


 Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài


tập trang 1, 2a, 6, 7 trang 20, 21 SBT.


 Chuẩn bị bài mới bài 29 – Thấu kính


mỏng.



<i><b> Giải:</b></i>


Tia sáng chiếu vng góc với mặt bên của lăng
kính  <i>i</i>1  0 <i>r</i>10



1 2
0
2


1 2


0 0 0


2 1


2 2


0 0


30


30 30 0 60
sin sin


sin 60 sin 30
3


<i>A r r</i>
<i>r</i> <i>A</i>
<i>D i</i> <i>i</i> <i>A</i>


<i>i</i> <i>D A i</i>
<i>i</i> <i>n</i> <i>r</i>



<i>n</i>
<i>n</i>
 
  
  
       

 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>


………
………
………
………
………
………
.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×