Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.98 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT ĐAKRƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÀ LONG</b>
<b>Lớp: 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Đề chẵn</b></i>
*Ma trận đề
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phân biệt động vật với
thực vật.
1
1đ
1
2
3đ
Trùng kiết lị và trùng
sốt rét.
1
3đ
1
3đ
Sán lá gan 1
3đ
1
1đ
2
4đ
Tổng số câu 1 2 2 5
Tỉ trọng điểm 3đ 4đ 3đ 10đ
<i><b>Đề:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Động vật có những đặc điểm chung nào?
Động vật có vai trị như thế nào đối với đời sống con người? Cho ví dụ.
<i><b>Câu 2:</b></i> Trình bày đặc điểm của trùng sốt rét.
<i><b>Câu 3</b></i>: Phân biệt sán lá gan và sán lông.
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>
*<i><b>Đặc điểm chung của động vật (1đ)</b></i>
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dưỡng
*<i><b> Vai trò của động vật (2đ))</b></i>
+ Cung cấp nguyên liệu cho người: thực phẩm, lơng, da
+ Dùng làm thí nghiệm
+ Hổ trợ cho con người: lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh
+ Một số động vật truyền bệnh, phá hoại mùa màng
<i><b>Câu 2: (3đ)</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Trùng sốt rét</b></i>
1 Cấu tạo - Khơng có cơ quan di chuyển
- Khơng có các khơng bào
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng
cầu
3 Phát triển Trong tuyến nước bọt của muỗi<sub></sub>
vào máu người <sub></sub>chui vào hồng
cầu sống và sinh sản phá huỹ
hồng cầu
<i><b>Câu 3: (3đ)</b></i>
<i><b>* Phân biệt sán lá gan và sán lông.</b></i>
<i><b>Đại </b></i>
<i><b>diện</b></i>
<i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>Di chuyển</b></i> <i><b>Sinh sản</b></i> <i><b>Thích nghi</b></i>
Mắt Cơ quan
tiêu hố
<i><b>Sán </b></i>
<i><b>lơng</b></i>
2 mắt
ở đầu
nhánh ruột
Chưa có
hậu mơn
Bơi nhờ lơng
bơi xung quanh
cơ thể
- Lưỡng tính
- Đẻ kén có
chứa trứng
- Lối sống bơi lội
tự do trong nước
<i><b>Sán </b></i>
<i><b>lá </b></i>
<i><b>gan</b></i>
Tiêu
giảm
Nhánh
ruột phát
triễn
Chưa có lỗ
hậu mơn
Cơ quan di
Giác bám phát
triẻn
Lưỡng tính
Cơ quan sinh
dục phát triển
- đẻ nhiều trứng
Kí sinh
Bám chặt vào
gan, mật
- Luồn lách trong
mơi trường kí
sinh
<b>PHỊNG GD&ĐT ĐAKRƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÀ LONG</b>
<b>Lớp: 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Đề lẻ</b></i>
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Trùng roi 1
3đ
1
3đ
Đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
1
1đ
1
2đ
2
3đ
Giun đũa 1
2đ
1
2đ
2
4đ
Tổng số câu 2 2 1 5
Tỉ trọng điểm 4đ 4đ 2đ 10đ
<i><b>Đề:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Trùng roi xanh có những đặc điểm nào?
<i><b>Câu 2:</b></i> Trình bày đặc điểm và vai trò của ngành ruột khoang.
<b>Đáp án: </b>
Câu 1: Đặc điểm của trùng roi xanh: (3đ)
<b>Bài tập</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Trùng roi xanh</b>
1 Cấu tạo
Di chuyển
- Là một tế bào hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục,
- Roi xốy vào nước, vừa vừa xoay mình
2 Dinh dưỡng - Tự dưỡng và dinh dưỡng
- Hô hấp : trao đổi khí qua màng tế bào
- Bài tiết: nhờ khơng bào co bóp
3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc
4 Tính hướng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hướng về chỗ ánh sáng
<i><b>Câu 2: (3đ)</b></i>
<i><b>*Đặc điểm chung của ngành ruột khoang : (1đ)</b></i>
+ Cơ thể có đối xứng toả trịn
+ Ruột dạng túi
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
+ Tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai
<i><b>* Vai trị:(2đ)</b></i>
<i><b>Lợi ích:</b></i>
- Trong tự nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nhĩa sinh thái đối với biển
- Đối với đời sống: + Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vơi: san hơ
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Hố thạch san hơ giúp nghiên cứu địa chất
<i><b>Tác hại:</b></i> <i><b> </b></i>+ Một số loài gây độc ngứa cho người: sứa
+ Tạo đá ngầm: ảnh hưởng đến giao thông đường thuỷ
<i><b>Câu 3: </b></i>
<i><b>*Dinh dưỡng (1đ)</b></i> - Ống tiêu hố: Miệng, hầu, ruột, hậu mơn.
- Hầu phát triển hút chất dinh dưỡng nhanh, nhiều.
<i><b>*Sinh sản (1đ)</b></i> <i><b>+ Cơ quan sinh dục</b></i>
- Cơ thể phân tính
- Tuyến sinh dục dạng ống : Con đực 1ống, con cái 2 ống.
- Thụ tinh trong và đẻ 200.000 trứng mỗi ngày.
<i><b>+ Vòng đời của giun đũa</b></i>:
- Trứng theo phân ra ngồi, gặp ẩm và thống khí, phát triển
thành ấu trùng trong trứng.
- Người ăn phải ấu trùng đến ruộth non chui vào máu, đi qua
gan, tim, phổi rồi lại về ruột non lần thứ 2 mới ký sinh ở đây