Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tuần 1. Cấu tạo của tiếng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.56 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2016</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: CHÍNH TẢ</b>


<b>Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: bài tập 2 b.


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, giữ vở sạch, việt chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy – học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nêu quy tắc trong viết chính tả
<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài</b>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b>
- Giáo viên đọc bài viết chính tả
- Học sinh đọc thầm bài chính tả


- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện
tượng chính tả



- Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng
con: cỏ xước, tảng đá, Dế Mèn, Nhà Trò,
<i>tỉ tê, ngắn chùn chùn,... </i>


- Nhắc cách trình bày bày bài chính tả
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi
- GV nhận xét chung các bài


<b> 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
<i><b>Bài 2b:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh sửa lại các tiếng đã viết
sai chính tả.


<b>D. Nhận xét, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai chính


- Cả lớp lắng nghe


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm
- Lắng nghe



- HS thực hiện
- HSNK


- HSĐT luyện viết từ khó


- HSNK nhắc lại cách trình bày
- Học sinh nghe, viết vào vở
- Cả lớp soát lỗi


- Lắng nghe


- Học sinh đọc: Điền vào chỗ trống:
<i>b) an hay ang. </i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tả (nếu có)


- Chuẩn bị nghe, viết: Mười năm cõng bạn
<i><b>đi học.</b></i>


_______________________________
<b>TIẾT 2: TỐN</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo ) ( Tr4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.


- HS làm đúng các BT: Bài 1 ( cột 1), bài 2a, bài 3 ( dòng 1, 2), bài 4b
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS


- GD HS tính cẩn thận, u thích mơn học, hăng hái phát biểu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, phấn, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến</b>
<i><b>100.000</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và
nêu giá trị của từng hàng: 45566; 5656;
57686


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến</b>
<i><b>100.000 (tiếp theo)</b></i>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: (cột 1)</b></i>



- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 2: (câu a) </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 3: (dòng 1, 2)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 số tự
nhiên rồi làm bài vào vở (SGK)


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- HSNTC: Tính nhẩm
- Cả lớp làm bài vào vở


- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HSNTC: Đặt tính rồi tính


- Cả lớp làm bài vào vở


- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 4: (câu b)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 5: (dành cho HSNK)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính
sau: 3000 + 4000; 8000 – 2000; 2000 x 5;
6000 : 3


<b>D. Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học



- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số
<i><b>đến 100.000 (tiếp theo)</b></i>


- HSĐT trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HSNTC thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


__________________________________
<b>TIẾT 3: KỂ CHUYỆN</b>


<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nói tiếp được


tồn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do giáo viên kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.


- Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể
- HS u thích mơn học, thêm mạnh dạn, tự tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa câu chuyện


- Tranh, ảnh Hồ Ba Bể ( GV sưu tầm)
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu và cách học tiết
Kể chuyện.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Sự tích hồ Ba Bể </b>


- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<b> a) Giáo viên kể chuyện:</b>


- Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, GV giải nghĩa


một số từ khó chú thích sau truyện.


- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to trên bảng.


- Kể lần 3(nếu cần)


<b> b) Kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của</b>
<b>câu chuyện</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của từng bài tập.
- Nhắc nhở học sinh trước khi kể:


+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần
lặp lại nguyên văn từng lời thầy.


+ Kể xong cần trao đổi với bạn về nội
dung và ý nghĩa câu chuyện.


- u cầu học sinh kể theo nhóm đơi, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Mời học sinh kể thi trước lớp và nêu ý
nghĩa câu chuyện .


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa câu chuyện mà mình vừa chọn kể.


<b>D. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh kể tốt và cả những học sinh
chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính
xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân, xem trước nội dung tiết sau: Kể
<i><b>chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>


- Cả lớp lắng nghe.


- Học sinh nghe kết hợp nhìn tranh
minh hoạ, đọc phần lời dưới mỗi
tranh trong SGK.


- HSNTC đọc yêu cầu của từng bài
tập


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh kể theo nhóm đơi, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Học sinh kể thi trước lớp và nêu ý
nghĩa câu chuyện


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt.
- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi


_______________________________
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Trung thực trong học tập ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tiến bộ, được mọi người yêu
mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


KNS: - Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập cảu bản thân.


- Bình luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.
- Làm chủ bản thân trong học tập.


- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh phóng to tình huống trong SGK.


- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bìa cũ:</b>



- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của
môn Đạo đức trong năm học.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài: Trung thực trong học</b>
<i><b>tập </b></i>


<b>Hoạt động1: Thảo luận tình huống</b>
- Tóm tắt các cách giải quyết chính


+ Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cơ giáo
xem.


+ Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng để quên
ở nhà .


+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm nộp
sao


- Nếu em là Long em sẽ chọn cách giải
quyết nào? Vì sao lại chọn cách giải quyết
đó ?


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, trao đổi, chất vấn
<b> Kết luận: </b>


+ Cách giải quyết (c) là phù hợp, thể hiện


tính trung thực trong học tập.


+ Trung thực trong học tập sẽ giúp em học
mau tiến bộ và được bạn bè thầy cô yêu
mến, tôn trọng.


<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (bài tập</b>
<b>1 sách giáo khoa)</b>


- Mời học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm cá nhân


- Mời học sinh nêu ý kiến trước lớp, trao


- Học sinh lắng nghe


- Cả lớp theo dõi


- Xem tranh và đọc mội dung tình
huống. Liệt kê các cách giải quyết
có thể có của bạn Long trong tình
huống.


- Chia 3 nhóm theo 3 cách giải quyết
và thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày


- Lớp trao đổi, chất vấn, bổ sung về
mặt tích cực, hạn chế của mỗi cách


giải quyết .


- HS đọc ghi nhớ trong SGK.


- HSNTC nêu


- Học sinh làm cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đổi, chất vấn lẫn nhau.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại




Kết luận:


+ Các việc (c) là trung thực trong học tập.
+ Các việc (a), (b), (đ) là thiếu trung thực
trong học tập.


<b>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm (bài tập </b>
<b>2 sách giáo khoa)</b>


<i> KNS: - Tự nhận thức về sự trung thực </i>
<i>trong học tập cảu bản thân.</i>


<i> - Bình luận, phê phán những hành vi</i>
<i>khơng trung thực trong học tập.</i>


<i> - Làm chủ bản thân trong học tập.</i>
- Các nhóm có cùng sự lựa chọn thảo


luận, giải thích lí do sự lựa chọn của
mình.




Kết luận


+ Ý kiến (b) , (c) là đúng.
+ Ý kiến (a) là sai.


<b>C. Củng cố:</b>


- Tại sao phải trung thực trong học tập?
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần Ghi nhớ
<b>D. Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên hận xét tiết học


- Sưu tầm các truyện, tấm gương về trung
thực trong học tập.


- Tự liên hệ (bài tập 6, SGK)


- Yêu cầu các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm về
chủ đề bài học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Trung thực
<i><b>trong học tập (tiết 2)</b></i>


đổi, chất vấn



- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HS thực hiện


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- Học sinh trả lời trước lớp


- Nhiều học sinh đọc ghi nhớ trong
sách giáo khoa


- Cả lớp chú ý theo dõi


_________________________________
<b>CHIỀU: TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – Nội dung Ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
bảng mẫu (mục III).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS
- HS thêm yêu Tiếng Việt


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ



- Phiếu học tập, bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nói về tác dụng của LTVC mà
học sinh được làm quen từ lớp 2 – tiết học
sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, biết cách
dùng từ, biết nói thành câu gãy gọn.


<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Cấu tạo của tiếng</b>
<b>2. Phần nhận xét: </b>


- Giáo viên cho học sinh xem các khối
vng có ghi tiếng.


- Từng khối vng mang một tiếng. Các
em hãy đếm cho.


- Dịng 1 có mấy tiếng?
- Dịng 2 có mấy tiếng?


- Vậy cả hai câu có mấy tiếng?


- Giáo viên nhận xét bằng dịng phấn màu
tơ các âm - vần – thanh.



- Để đọc được tiếng bầu chúng ta đánh
vần gồm những phần nào?


- Nêu tên từng phần.


- Chúng ta hãy nhớ lại viết vào khung sau.
- Giáo viên cho lớp xem khung


Tiếng Âm đầu vần Thanh


bầu b âu huyền


- Chia nhóm nhóm thảo luận


- Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
<i><b>bầu?</b></i>


- Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như
tiếng bầu ?


<b>* Phần ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ
<b>3. Hướng dẫn luyện tập:</b>


- Học sinh lắng nghe


- Cả lớp chú ý theo dõi
- HSNTC nhắc lại



- 1 học sinh đếm to và đọc
- HSNTC


- HSNTC
- HSNTC
- HS quan sát
- HSNTC
- HSNK


- Lớp kẻ khung vào nháp


- HS chia 2 nhóm
- HS NK trả lời


- HSNTC trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1: </b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập .


- GV phát cho mỗi học sinh 1 mảnh giấy
nhỏ có kẻ đủ khung như SGK, mỗi em
làm 1 miếng, sau đó cả tổ ghép các tiếng
đó lại thành 1 bài trên tờ giấy khổ lớn.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở
<b>Bài tập 2: </b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu học sinh đọc câu đố, suy nghĩ
và giải câu đố.


- Mời HS nêu lời giải câu đố và giải thích:
để nguyên là sao, bớt âm đầu thành ao
<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học (nêu lại phần ghi nhớ)


- Giáo viên nêu ra 1 tiếng rồi yêu cầu học
sinh phân tích cấu tạo của tiếng đó.


<b>D. Nhận xét, dặn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Luyện tập về cấu tạo của
tiếng


- HSNTC đọc .


- Học sinh nhận yêu cầu và làm bài


- HSNK trình bày bài làm
- Nhận xét, sửa chữa bài vào vở
- HSNTC đọc: Giải câu đố sau:
- Học sinh đọc câu đố, suy nghĩ và
giải câu đố.



- HS nêu lời giải câu đố và giải
thích


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
______________________________


<b>TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( TĂNG )</b>
<b>Ôn cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. ĐỒ dùng dạy học:</b>


- Sách: Em làm BT Tiếng Việt 4 tập 1
III. Các hoạt động dạy học:


_______________________________
<b>TIẾT 3: TỐN ( TĂNG)</b>


<b>Ơn các số đến 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2016</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Thế nào là kể chuyện?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung Ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2
nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


- Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS


- HS thêm mạnh dạn, tự tin và yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu và cách học tiết Tập
làm văn để củng cố nền nếp học tập cho học
sinh.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Thế nào là kể chuyện</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


- Mời học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện Sự
<i>tích hồ Ba Bể.</i>



- Nêu tên các nhân vật ?
+ Bà lão ăn xin.


+ Mẹ con bà góa.


- Nêu các sự việc xảy ra và kết quả.


+ Bà già ăn xin trong ngày hội cúng Phật
nhưng không được ai cho.


+ Hai mẹ con bà góa cho bà cụ..


+ Đêm khuya, bà già hiện hình thành một
con Giao Long lớn.


+ Sáng sớm bà già cho hai mẹ con hai gói
tro và 2 mãnh trấu rồi ra đi.


+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà góa cúi
người.


- Yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa câu chyện


- Học sinh lắng nghe


- Cả lớp chú ý theo dõi


- HSNTC đọc yêu cầu



- HSNK kể lại tồn bộ câu
chuyện Sự tích hồ Ba Bể.


- HSNTC nêu tên các nhân vật


- HS ĐT nêu các sự việc xảy ra
- Các nhóm thảo luận và thực
hiện các bài tập vào giấy to rồi
trình bày ở bảng lớp.


- Học sinh nêu ý nghĩa câu
chyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu học sinh đọc suy nghĩ làm bài
Gợi ý: + Bài văn có nhân vật không


+ Bài văn có các sự việc xảy ra với
các nhân vật khơng ?


+ Vậy có phải đây là bài văn kể chuyện ?
+ Vậy thế nào là văn kể chuyện?


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>* Phần ghi nhớ:</b>


Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ


<b>3. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ kể lại câu chuyện
theo nhóm đơi.


- Mời học sinh kể trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ
- Mời học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
Nhân vật chính là ai ?


<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học
(nêu lại phần ghi nhớ)


<b>D. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Nhân vật trong truyện



nhân ái. Khẳng định người có
lịng nhân ái sẽ được đền đáp
xứng đáng.


- HSNTC đọc
- HS ĐT trả lời.


- Học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HSĐT đọc phần Ghi nhớ


- HSNTC đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp suy nghĩ kể lại câu
chuyện theo nhóm đơi.


- Học sinh kể trước lớp


- Học sinh đọc: Câu chuyện em
<i>vừa kể có những nhân vật nào?</i>
<i>Nêu ý nghĩa của câu chuyện.</i>
- Cả lớp suy nghĩ câu trả lời
- Học sinh trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
_________________________________



<b>TIẾT 2: TỐN</b>


<b>Biểu thức có chứa một chữ ( Tr6)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- HS làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2a, bài 3b.


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS


- GD HS ý thức cẩn thận, u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, bảng con, phấn, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến</b>
<i><b>100.000 (tiếp theo)</b></i>


- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các
phép tính sau: 4537 + 7346; 1841 : 4;
4366 x 4


- Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và
nêu giá trị của từng hàng: 44678; 7772;
6546


- GV nhận xét
<b>B Dạy bài mới:</b>



<b>1.Giới thiệu bài: Biểu thức có chứa</b>
<i><b>một chữ</b></i>


<b>2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ</b>
<b>a) Biểu thức chứa một chữ</b>


- Giáo viên nêu bài toán


- Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan
có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở
cho thêm: 3 + 


- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có
tất cả bao nhiêu vở?


- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa
một chữ a


<b>b) Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ</b>
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được
giá trị của biểu thức ta phải làm sao?
(chuyển ý)


- Giáo viên nêu từng giá trị của a cho học
sinh tính: 1, 2, 3…


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4


- GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3


+ a


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- HS đọc bài toán, xác định cách
giải


- Học sinh nêu: nếu thêm 1, có tất
cả 3 + 1 vở


Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
……..


- Lan có 3 + a vở


- HS tự cho thêm các số khác nhau
ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính
tương ứng ở cột “tất cả”


- HS tính: Giá trị của biểu thức 3 +
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tương tự, cho HS làm việc với các
trường hợp a = 2, a = 3….


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được


gì?


<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 2: (câu a)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<i><b>Bài tập 3: (câu b)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như
sau: giá trị của biểu thức 250 + m với m =
10 là 250 + 10 = 260,…


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng
<b>C. Củng cố:</b>



- Yêu cầu học sinh nêu vài ví dụ về biểu
thức có chứa một chữ


- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
<b>D. Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Luyện tập


- Học sinh thực hiện


- HSNK:Mỗi lần thay chữ a bằng số
<i>ta tính được một giá trị của biểu</i>
<i>thưc 3 + a. </i>


- HSNTC đọc: Tính giá trị của biểu
<i>thức (theo mẫu)</i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HSNTC đọc đề: Viết vào ô trống
<i>(theo mẫu)</i>



- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- HSNTC đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp làm bài vào vở


- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh thực hiện
- HSNK trả lời


- Cả lớp chú ý theo dõi
_______________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, phấn, vở Luyện viết
III. Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:\</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. HD HS tìm hiểu bài viết</b>
- GV gọi HS đọc bài viết
- GV đọc lại bài viết cho HS
- GV hỏi HS về nội dung bài


- GV yêu cầu HS tìm và viết từ khó viết
vào bảng con


- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS


<b>3. HD HS viết bài vào vở Luyện viết</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc thầm 1 lượt</b>


- GV yêu cầu HS nhìn văn bản và chép
lại.


- GV quan sát và nhắc nhở HS trong khi
viết


- GV yêu cầu HS kiểm tra lỗi chính tả
sau khi viết xong.


- GV thu vở và nhận xét bài viết của HS
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS
viết bài tốt.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- HSNK đọc, vài HS khác đọc lại
- Lắng nghe


- HSNK phát biểu


- HS ĐT phát biểu và lớp viết bảng con


- Lớp thực hiện
- HS thực hiện


- Lớp nhìn lại bài viết và kiểm tra lỗi
chính tả


- Lắng nghe
- Lắng nghe


_________________________________
<b>TIẾT 4: MĨ THUẬT</b>


<b>Vẽ trang trí. Màu sắc và cách pha màu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết cách pha màu nhị hợp như màu: Da cam, tím, xanh lá cây….
- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, lạnh.


- Rèn kĩ năng sử dụng màu sắc cho HS


- GD HS biết yêu cái đẹp, có con mắt thẩm mĩ và thêm yêu môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu.


- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát nhận xét.</b>
-GV cho HS quan sát H2 ,H3 ở SGK


và giải thích cách pha màu.


-GV giới thiệu các cặp màu bổ túc.
* GV tóm tắt: Từ 3 màu cơ bản ta pha
trộn 2 màu khác nhau tạo ra màu thứ 3.
-GV cho HS xem gam màu nóng, lạnh
và cho HS tìm 1 số màu lạnh?


-HS quan sát tranh và trả lời:
+ Màu tím, da cam, nâu…
+ Vàng + Đỏ = da cam


-Gam nóng: Đỏ, nâu, vàng, da cam...
-Gam lạnh: Xanh lá cây, xanh lam…
-Màu lạnh gây cảm giác mát…..
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Cách pha màu.</b>



-Treo tranh vẽ lên bảng hướng dẫn HS
pha màu.


-GV yêu cầu HS làm bài tập.


-HS quan sát:




+HS nhận ra các màu đã g.thiệu như
màu xanh lam, tím, da cam…


+HS tập pha các màu ở giấy nháp.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành.</b>


+ GV hướng dẫn HS chọn các gam
màu nóng, lạnh để tơ màu.


- GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài.


+ HS làm bài vào vở tập vẽ .
+ làm bài cá nhân.


- Thực hành tại lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Nhận xét đánh giá.</b>
- GV cùng HS chọn ra một số bài và


gợi ý để HS nhận xét-xếp loại.



- Khen ngợi ,động viên những học sinh
,nhóm học sinh chọn, pha màu đúng.
- GV nhận xét chung giờ học.


-HS nhận xét.


-Mức độ đậm, nhạt của bài vẽ.


<b>C.Củng cố - Dặn dị:</b>
- Hồn thành bài vẽ.


- u cầu HS quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu.
- Quan sát hoa, lá và chuẩn bị một số hoa, lá thật.


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.


_________________________________
<b>CHIỂU: TIẾT 1: KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường
như: lấy vào khí ơ-xi, thức ăn, nước uống,; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nước
tiểu.


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


- Rèn kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đám dông, kĩ năng giải quyết vấn đề cho HS.
- HS u thích mơn học, yêu thích khoa học



<b>II. ĐỒ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 6, 7 SGK.


- Vở bài tập (hoặc giấy vẽ), bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Con người cần gì để sống?


- Nếu đi đến hành tinh khác em sẽ mang
theo những gì? (đưa ra các tấm bìa ghi
những điều kiện cần và có thể khơng cần để
duy trì sự sống)


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu bài: Trao đổi chất ở người</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi</b>
<b>chất ở người </b><i>(nhằm giúp học sinh nắm</i>
<i>được những gì cơ thể lấy vào và thải ra</i>
<i>trong quá trình sống; nêu được quá trình</i>
<i>trao đổi chất) </i>


- Chia nhóm cho học sinh thảo luận:


+ Em hãy kể tên những gì trong hình
1/SGK6.



+ Trong các thứ đó thứ nào đóng vai trị
quan trọng?


+ Cịn thứ gì khơng có trong hình vẽ nhưng
khơng thể thiếu?


+ Vậy cơ thể người cần lấy những gì từ
mơi trường và thải ra mơi trường những gì?
- Cho đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. u cầu các nhóm khác bổ sung.


- Học sinh trả lời trước lớp


- Học sinh cả lớp theo dõi nhận
xét


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh chia nhóm và thảo luận


+ HSNTC Xem sách và kể ra.
+ HSNTC: Chọn ra những thứ
quan trọng.


+ HSNK: Khơng khí.


+ HSĐT Kể ra, bổ sung cho nhau.
- Trình bày kết quả thảo luận:
+ Lấy vào thức ăn, nước uống,
khơng khí..



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- u cầu HS đọc nục Bạn cần biết và trả
lời:


+ Trao đổi chất là gì?


+ Nêu vai trị của q trình trao đổi chất đối
với con người, thực vật và động vật.


* Kết luận:


- Hằng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi
trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi và thải
ra phân, nước tiểu, khí các-bơ-níc để tồn
tại.


- Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy thức
ăn, nước, khơng khí, từ mơi trường và thải
ra môi trường những chất thừa,cặn bã.
- Con người, thực vật và động vật có trao
đổi chất với mơi trường thì mới sống được.
<b>Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ</b>
<b>đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi</b>
<b>trường. (Giúp HS trình bày những kiến</b>
<i>thức đã học) </i>


- Em hãy viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất
giữa cơ thể người với mơi trường theo trí
tưởng tượng của mình.(khơng nhất thiết
theo hình 2/SGK7.



- Cho các nhóm trình bày kết quả vẽ được.
- Nhận xét, bình chọn


<b>C. Củng cố:</b>


- Cơ thể người lấy vào những gì và thải ra
những gì?


<b>D. Nhận xét dặn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của học sinh.


- Chuẩn bị bài: Trao đổi chất ở người (tt)


- HS đọc mục Bạn cần biết và trả
lời


- Lắng nghe


- Nhận giấy bút từ giáo viên rồi
viết hoặc vẽ theo trí tưởng tượng.


- Trình bày kết quả vẽ được
- Các nhóm nhận xét và bổ sung.
- HSNK trả lời, HSNTC nhắc lại


- Lắng nghe.



_________________________________
<b>TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( TĂNG)</b>


<b>Ôn Thế nào là kể chuyện?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

__________________________________
<b>TIẾT 3: THỂ DỤC</b>


<b>Đ/c Lan Anh soạn và dạy</b>
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2016</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Điền đúng cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng
mẫu BT1.


- Nhận biết được các tiếng có âm vấn giống nhau ở BT2, BT3.


* HSNK nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được
câu đố ở bài tập 5.


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và phát âm cho HS
- GD HS thêm yêu tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ dùng dạy học:</b>


- SGK, VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Cấu tạo của tiếng</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích cấu
tạo của tiếng xuân, in, nghĩa


- Nhận xét tuyên dương
<b>B Dạy bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về cấu tạo</b>
<i><b>của tiếng</b></i>


<b>2/ Hướng dẫn luyện tập:</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập, đọc
mẫu trong sách giáo khoa


- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm


- Mời học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 2:


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu cả lớp làm bài


- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi


- HSNTC đọc toàn bộ yêu cầu, đọc
mẫu trong sách giáo khoa


- Học sinh làm theo nhóm: Phân tích
cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ
theo sơ đồ.


- HSNK trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HSNTC đọc: Tìm những tiếng bắt
vần với nhau trong câu tục ngữ trên.
- HSĐT tìm tiếng bắt vần với nhau,
gạch dưới rồi ghi lại vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Mời học sinh trình bày kết quả: ngoài –
hoài (oai)


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 3:


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài


- Mời học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài



Các cặp tiếng vần với nhau trong khổ thơ:
+ choắt – thoắt


+ xinh xinh – nghênh nghênh


Cặp có vần giống nhau khơng hồn tồn.
Xinh xinh – nghênh nghênh


inh – ênh


- Cặp có vần giống nhau hồn tồn.
Choắt – thoắt (oắt)


<i>Bài tập 4:</i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài


- Mời học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


* GV chốt: Hai tiếng vần với nhau là hai
tiếng có phần vần giống nhau. Có thể giống
hồn tồn hoặc khơng hồn tồn.


<i>Bài tập 5:</i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và làm bài
- Mời học sinh trình bày kết quả


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>C. Củng cố:</b>


- Mỗi tiếng thường ln có những bộ phận
nào? Cho ví dụ.


<b>D. Nhận xét, dặn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu
– Đoàn kết.


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HSNTC đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HSNTC đọc


- Học sinh suy nghĩ rồi làm bài
- Học sinh tự phát biểu theo suy nghĩ
của mình.


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Giải câu đố sau:
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài


- HSNK nêu lời giải của câu đố
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


_______________________________
<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.


- HS làm đúng các BT: Bài 1 ( mỗi ý làm một trường hợp), bài 2 ( 2 câu), bài 4
( chọn 1 trong 3 trường hợp)


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS


- HS có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, Bảng con, phấn, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính: 90 – b
với b = 45 ; b = 70



- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>1/ </b>


<b> Giới thiệu bài: Luyện tập</b>
<b>2/ Thực hành:</b>


<i><b>Bài tập 1: (Mỗi ý làm 1 trường hợp) </b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự nhận xét
bài mẫu rồi tự làm


- Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i><b>Bài tập 2: (2 câu)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh là bài vào vở


- Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 3: (dành cho HSNK)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở (SGK)
- Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại



<i><b>Bài tập 4</b><b> : (chọn 1 trong 3 trường hợp)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm
bài


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- HSNTC đọc: Tính giá trị của biểu
<i>thức (theo mẫu)</i>


- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- HSĐT trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HSNTC đọc


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HS đọc: Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)



- HSNK trình bày kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HSNTC đọc yêu cầu bài toán
- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu vài ví dụ về biểu
thức có chứa một chữ


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có
chứa một chữ. đọc và viết số có 6 chữ số?
- Giáo viên viết vài số lên bảng và yêu cầu
học sinh đọc các số đó


<b>D. Nhận xét, dặn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Các số có sáu chữ số


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


______________________________


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Nhân vật trong truyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (nội dung Ghi nhớ).


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong
câu chuyện Ba anh em (bài tập 1, mục III).


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân
vật (bài tập 2, mục III).


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS


- GV HS thêm yêu tiếng việt, mạnh dạn, tự tin khi trình bày trước đám đông.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b> <i><b>Thế nào là kể</b></i>
<i><b>chuyện?</b></i>


- Thế nào là kể chuyện?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/</b>


<b> Phần nhận xét:</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Yêu cầu HS làm vào phiếu (VBT) theo
cặp


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Học sinh nêu trước lớp


- Cả lớp chú ý theo dõi


- HSNTC đọc yêu cầu đề bài


- HS làm vào phiếu (VBT) theo
cặp


- Học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho học sinh nêu tính cách của nhân vật
<i><b>a) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lịng</b></i>


<i>thương người, ghét áp bức bất công, sẵn</i>
<i>sàng làm việc nghĩa để bênh vực những kẻ</i>
<i>yếu. </i>


<i>Căn cứ vào lời nói và hành động của Dế</i>
<i>Mèn che chở, giúp đỡ Nhà Trị.</i>


<i><b>b) Mẹ con bà nơng dân giàu lịng nhân hậu.</b></i>
<i>Căn cứ vào chi tiết : cho bà cụ xin ăn, ngủ</i>
<i>trong nhà, hỏi bà cụ cách giúp người bị</i>
<i>nạn, chèo thuyền giúp những người bị nạn</i>
<i>lụt. </i>


<b>* Phần ghi nhớ:</b>


Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ trong
SGK


3/ luyện tập:
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ câu trả lời
- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, chốt lại:


Lời giải: + Nhân vật trong chuyện là ba anh
em Ni-ki-ta, Gơ-sa, Chi-ơm-ca và bà ngoại.
Tính cách của từng đứa cháu: Ni-ki-ta chỉ
nghỉ đến ham thích riêng của mình. Gơ-sa


láu lỉnh. Chi-ơm-ca nhân hậu, chăm chỉ.
+ Em đồng ý với nhận xét của bà về tính
cách của từng cháu.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Gợi ý: Nếu bạn nhỏ quan tâm đến người
khác: bạn sẽ chạy lại, nâng em bé dậy, phủi
bụi và vết bẩn trên quần áo, xin lỗi em, dỗ
em nín khóc… Nếu bạn nhỏ không biết
quan tâm: bạn sẽ bỏ chạy….


- u cầu HS suy nghĩ kể theo nhóm đơi


biểu ý kiến.


- HS nêu tính cách của nhân vật


- Nhiều học sinh đọc Ghi nhớ


- HSNTC đọc yêu cầu bài tập
- HS suy nghĩ câu trả lời
-HSNK trình bày trước lớp
- Nhận xét, chốt lại:


+ Bà có nhận xét như vậy là nhờ
quan sát hành động của mỗi cháu:
Ni-ki-ta ăn xong là chạy tót đi


chơi, khơng giúp bà dọn bàn.


Gô-sa lén hắt những mẩu bánh
vụn xuống đất để khỏi phải dọn
bàn.


Chi-ôm-ca thương bà, giúp bà
dọn dẹp. Em còn biết nghĩ đến cả
những con chim bồ câu, nhặt mẩu
bánh vụn trên bàn cho chim ăn.
- HSNTC đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mời học sinh kể trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, tuyên dương
<b>C. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ trong
SGK


<b>D. Nhận xét, dặn dò: </b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Kể lại hành
<i><b>động của nhân vật</b></i>


- Nhiều học sinh đọc Ghi nhớ


- Cả lớp chú ý theo dõi



________________________________
<b>TIẾT 4: TIẾNG VIỆT ( TĂNG)</b>


<b>Ôn nhân vật trong truyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. ĐỒ dùng dạy học:</b>
III. Các hoạt động dạy học:


_________________________________
<b>CHIỀU: TIẾT 1: TOÁN ( TĂNG )</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
- HS làm đúng các BT:


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS


- HS có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, phấn, Sách Em làm BT Toán lớp 4 tập 1
III. Các haojt động dạy học;


_______________________________
<b>TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>



<b>Thực hành kĩ năng sống</b>
<b>Bài 1: Thái độ khi lắng nghe</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ln chủ động và tích cực lắng nghe.
- Đồng cảm với người nói.


- Biết vận dụng điều đã học vào thực tế hàng ngày.
- GDHS kĩ năng làm chủ bản thân, kĩ năng giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách: Thực hành kĩ năng sống lớp 4
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Em làm gì khi gặp người khác?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới </b>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
- GV giới thiệu bài.
- Ghi tiêu đề bài lên bảng.
<i><b>HĐ 1. Lắng nghe chủ động</b></i>
<b>a, Chuẩn bị lắng nghe</b>


<b>- GV yêu cầu HS đọc tình huống.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận: Em cần chuẩn bị gì


trước khi lắng nghe.


- HS làm bài tập trong SGK
- Chốt ý đúng


* Rút ra bài học
b. Tích cực nhiệt tình


<b>- GV yêu cầu HS đọc tình huống.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận tình huống và làm bài
tập trong SGK


- Chốt ý đúng
* Rút ra bài học


<i><b>HĐ 2: Lắng nghe đồng cảm</b></i>
<b>a, Cấp độ lắng nghe</b>


- Yêu cầu HS thảo luận: Theo em, lắng nghe
để làm gì?


HS làm bài tập trong SGK
- Chốt ý đúng


* Rút ra bài học


<b>b, Thể hiện sự đồng cảm</b>
<b>- HS đọc truyện SGK</b>
- GV chốt ý: HD SGK


<b>HĐ3: Luyện tập: </b>


HS ghi lại cảm nhận của mình
<b>C. Củng cố</b>


- Tại sao phải lắng nghe người khác?


- Khi lắng nghe em cần có thái độ như thế
nào?


HS nêu


- HS đọc tình huống.
- HS thảo luận nhóm 4:
- HS làm bài tập trong SGK
- HS đọc bài học


- HS đọc tình huống.


- HS làm bài tập trong SGK


- HS nêu ý kiến của mình
- HS làm bài tập trong SGK
- HS đọc bài học


- HS đọc truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét tiết học - Lắng nghe.
________________________________
<b>TIẾT 4: SINH HOẠT</b>



<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Rút kinh nghiệm công tác đầu năm . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp
qua các hoạt động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Kế hoạch tuần 2.
- Báo cáo tuần 1.
<b>III. Các hoạt động:</b>
1. Khởi động : Hát .


2. Báo cáo công tác tuần qua :
- Ổn định nề nếp.


- Học văn hoá tuần 1


- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.


3. Triển khai công tác tuần tới :
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 2


- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.


- Rèn luyện trật tự kỹ luật.


4. Hoạt động nối tiếp :
- Hát kết thúc .
- Nhận xét tiết .


<i>Duyệt, ngày...</i>


</div>

<!--links-->

×