Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuần 5 tiếng việt lý thị hương thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.19 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>





<i><b> Thứ hai Soạn: 27/9/09 Giảng: 28/9/09</b></i>


<b>Tiếng Việt:</b>

<b>BÀI 17: U - Ư (T1)</b>


<b> </b>


<b> I. Mục tiêu:</b> Giúp HS


 Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư


 Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé Hà thi vẽ ; và các câu ứng dụng
 Luyện nói từ2- 3 câu theo chủ đề: Thủ đơ.


 Có ý thức học tập tốt


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ SGK như trang 17


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bài cũ</b></i><b>: </b>


H cả lớp viết bảng con: t, th, thỏ
1 H đọc bài trong SGK


T nhận xét ghi điểm


<b> </b><i><b>B. Bài mới</b></i><b>: </b>



<b> 1.Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


T cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? (nụ, thư)
T? Tiếng “nụ, thư” có âm gì đã học? (n, th)


T nói hơm nay chngs ta học u, ư (T ghi bảng)
T đọc H đọc theo: u, ư


<b> 2.Hoạt động 2</b>:<b> </b> dạy chữ ghi âm


<i><b> a.Bước 1</b></i>: Chữ ghi âm u
+ Nhận diện chữ:


T tô lại chữ u và nói: Chữ u gồm 1 nét xiên, 2 nét móc ngược
T? Hãy so sánh chữ i và u?


H: giống nhau: nét xiên, nét móc ngược


Khác nhau: chữ u có 2 nét móc ngược, chữ i có dấu chấm trên đầu
+ Phát âm: T phát âm (miệng mở hẹp trịn mơi)


H nhìn bảng phát âm
T sửa sai


+ Đánh vần: Tiếng nụ có âm gì đứng trước âm gì đứng sau? H trả lời
H đánh vần: CN- nhóm- lớp


<i><b> b.Bước 2</b></i>: dạy chữ ghi âm ư (tương tự quy trình “u”)



<i><b> c.Bước 3</b></i>: Hd viết chữ


T viết mẫu chữ u, phân tích cách viết
H viết bảng con: u, T nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T nhận xét tuyên dương những em viết đẹp
T hd HS viết: ư, thư


<b> d.Bước 4</b>: đọc từ ngữ ứng dụng
2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng


T giải thích 1 số từ
T đọc mẫu 1 lần





<b>Tiếng Việt:</b>

<b>BÀI 17: U - Ư </b>

<b> (T2 )</b>


<b>3.Hoạt động 3</b>: Luyện tập


<i><b> a. Bước 1</b></i>: Luyện đọc


* H luyện đọc các âm đã học ở tiết 1
H lần lượt phát âm : u, ư, nụ, thư


H đọc tiếng từ ứng dụng: cá nhân ( chú ý H yếu)
* Đọc câu ứng dụng


T cho H quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng :
T? Tranh vẽ gì?



H: Trả lời


H đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ ( cá nhân- nhóm-lớp)
T theo dõi chỉnh sửa sai cho H


T? Tiếng nào trong câu trên có âm vừa học? (thứ tư)
T đọc câu ứng dụng


2 H đọc lại


<i><b>b. Bước 2</b></i>: Luyện viết:


H tập viết lần lượt các dòng u, ư, nụ, thư


T uốn nắn nhắc nhở H cách ngồi viết, đặt vở, cầm bút.
T chấm bài nhận xét


<i><b>c.Bước 3</b></i>: Luyện nói


H đọc tên bài luyện nói “Thủ đơ”
T cho H quan sát tranh và hỏi:


T? Cô giáo đưa H đi tham quan ở cảch nào?
H: …. “Thủ đô”, “chùa một cột”


T? Chùa một cột ở đâu? (Hà Nội)
T? Hà Nội cịn gọi là gì? (Thủ đơ)


T? Mỗi nước có mấy thủ đơ ? ( có 1 thủ đơ)


T? Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?


H nhiều em nói


T động viên H nói thành câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H chơi tìm nhanh tiếng có u, ư
T nhận xét tính điểm thi đua.


<i><b> 4. </b></i><b>Hoạt động nối tiếp: </b>


T cho HS đọc lại toàn bài


T nhận xét dặn H : Làm bài tập trong vở BT TV.





<b>Đạo đức:</b> <b> </b>

<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>



<b>(T1)</b>



<b> I. Mục tiêu</b>:<b> </b> Bước đầu giúp HS :


 Biết được tác dụng của sách vở và đồ dùng học tập


 Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


 Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tậpcuar bản thân. H khá


giỏi biết nhắc nhỡ bạn bècùng thực hiện giữ gìn sách vở và đồ


dùng học tập.


 Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Yêu


quý những bạn biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập và nhắc nhở
các bạn cùng tham gia.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>:


Vở BT đạo đức. Bút chì màu. Các ĐD học tập: bút chì, thước kẻ, sách, vở, cặp.
Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b> 1.Hoạt động 1: Bài cũ</b>


T? Trong nhóm em ai là người gọn gàng sạch sẽ?
T nhận xét về việc ăn mặc trong thời gian qua của HS


<b> 2.Hoạt động 2: Bài mới</b>


<i><b> a.Bước 1:</b></i>HD HS làm BT 1
T giải thích y/c bài tập 1


H tìm và tơ màu các đồ dùng trong tranh ở BT
H trao đổi từng đôi một.


<i><b> b.Bước 2</b></i>: HD HS làm bài tập 2


T HD: Các em giới thiệu với nhau về ĐD học tập của mình (Đồ dùng tên gì? để


làm gì? giữ gìn như thế nào?)


H thảo luận theo nhóm 2 em
H trình bày trước lớp: 3-4 cặp
H & T nhận xét bổ sung


T kết luận: Cta cần giữ gìn đồ dùng học tập bền đẹp. Được đi học là quyền lợi của
trẻ em. Giữ gìn ĐDHT chính là giúp các em thực hiện quyền được học tập của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

T nêu y/c BT 3: Phân biệt đúng, sai.
H làm rồi chữa bài và giải thích:
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


? Vì sao em cho hành động của bạn là đúng?


T giải thích thêm và kết luận: Tranh 1, 2, 6 là HĐ đúng. Tranh 3, 4, 5 là HĐ sai.
T nhắc nhở HS: Chúng ta cần giữ gìn ĐDHT như sau:


- Không giây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở.
- Không gập gáy sách vở.


- Không xé sách xé vở.


- Học xong phải cất gọn gàng ĐDHT vào nơi quy định.


<b> 4.Hoạt động nối tiếp:</b>


T dặn học sinh sửa sang lại trang sách đồ dùng của mình để giờ đạo đức tuần sau
chúng ta sẽ thi “Sách vở ai đẹp nhất”






<i><b> Thứ ba Soạn:27/9/09 Giảng:29/9/09</b></i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>BÀI 18: X-CH</b>

<b> (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


 H đọc và viết được x, ch, xe, chó


 H đọc dược từ và câu ứng dụng: “ Xe ô tô chở cá về thị xã”. Rèn tư


thế đọc cho H


 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “ xe bò, xe lu, xe ô tô”
 Giáo dục H ý thức rèn chữ, ý thức học tập tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


Tranh minh hoạ từ câu và phần luyện nói Bộ đồ dung tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>:


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


H cả lớp viết bảng con : u, ư, nụ, thư.
2 H đọc bài trong sgk


T nhận xét gghi điểm.



<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<b> 1.Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài :
H quan sát tranh và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì?
H: xe, chó


T? Tiếng xe, chó có âm gì đã học ? (e, o)


T : hôm nay chúng ta học, ch. ( T ghi bảng đọc – H đọc theo )


<b> 2.Hoạt động 2:</b> Dạy chữ ghi âm:
a. Bước 1: Chữ ghi âm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

T tô chữ x và nói : Chữ gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải.
T? So sánh x với c có gì giống, khác nhau?


H: trả lời.


* Phát âm và đánh vần :


+ Phát âm: T phát âm mẫu x ( khe hở giữa đầu lưỡi và răng lưỡi)
H phát âm : cá nhân - tổ- lớp.


+ Đánh vần: T? Hãy phân tích tiếng xe? (3 em)
H ghép trên đồ dùng


H tự đánh vần : cá nhân- dãy- tổ-lớp


b. Bước 2: chữ ghi âm ch ( Thực hiện như quy trình chữ x với ch- chó. So sánh
ch với th )



c. Bước 3: Hướng dẫn H tập viết
T viết mẫu và phân tích cách viết
H viết bảng con : x, xe, ch, chó
T nhận xét chỉnh sửa sai cho H.
d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
2, 3 H đọc tiếng từ ứng dụng


T giải thích một số từ và đọc mẫu : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.





<b>Tiếng Việt</b> :

<b>BÀI 18: X-CH</b>

<b> (T2)</b>
<b> 3.Hoạt động 3</b>: Luyện tập:


<b> a.Bước 1</b>: Luyện đọc:


+ Luyện đọc các âm : x, xe, ch, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
H đọc : cá nhân- nhóm - lớp.


+ Đọc câu ứng dụng :


T cho H quan sát tranh minh hoạ. T? Tranh vẽ gì?
H đọc: cá nhân- nhóm- lớp.


T theo dõi chỉnh sửa sai cho H


T đọc mẫu, 2H đọc theo “ xe ô tô chở cá về thị xã”


<b> b.Bước 2</b> : Luyện viết:



Hướng dẫn cho H viết vào vở tập viết ; x, xe, ch, chó
T chỉnh ửa sai cho H


T chấm bài nhận xét


<b> c.Bước 3</b>: Luyện nói:


T gọi H đọc tên bài luyện nói “ xe bị, xe lu, xe ơ tơ”
H quan sát tranh và luyện nói;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T? Xe bị thường dung làm gì?(Chở lúa, chở phân bón ruộng...) Q em cịn gọi
là xe gì?(xe kéo)


T? Xe lu thường làm gì? Xe lu cịn gọi là xe gì?


T? Xe ơ tơ như trong tranh cịn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì ? Có những loại
xe ơ tơ nào nữa? Chúng để làm gì?


T? Ở quê em thường dùng loại xe nào?
H luyện nói thành câu.


<b> d.Bước 4</b>: Trị chơi: Tìm nhanh tiếng có x, ch.
T nhận xét tinhd điểm thi đua.


<b> 4.Hoạt động nối tiếp</b>:
T chỉ cho H đọc bài


T nhận xét và dặn dò: đọc bài và làm bài tập trong vở BT TV






<b>Toán:</b> <b> </b>

<b>SỐ 7</b>


<b> I. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


-Biết 6 thêm 1 được 7. Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm
vi 7.


-Vị trí các số trong dãy số từ 1 đến 7.
-Phát triển tư duy khi học toán.


<b> II. Đồ dung dạy học:</b>


Các nhóm có 7 đồ vật cùng loại: 7 miếng bìa nhỏ viết các số từ 1 đến 7.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> 1.Hoạt động 1: Bài cũ</b>


H viết bảng con từ 1 đến 6, từ 6 đến 1


2 H điền dấu .>, <, = vào chỗ chấm: 6…5 2…6 4…6


6…6 1…6 6…3


T nhận xét ghi điểm, tuyên dương những em làm tốt.


<b> 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 7</b>


<i><b> a. Bước 1</b></i>: Lập số 7.



T cho học sinh quan sát tranh và hỏi:
? Có mấy em đang chơi? ( 6 )


T: Một em chạy tới nữa tất cả là mấy em? ( 7 )
T: 6 thêm 1 là 7- H nhắc lại.


HD HS lấy 6 que tính sau đó thêm 1 que tính nữa là 7 que tính.
H nêu: 6 qt thêm 1 qt là 7 qt.


HD HS quan sát 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa là 7 chấm tròn.
T kết luận : 7 HS, 7 chấm trịn, 7 con tính đều có số lượng là 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

T viết mẫu – HS đọc: “ Bảy”


<i><b> c. Bước 3:</b></i> Nhận biết chwx số 7 trong dãy số ừ 1 đến 7.
HS đếm ừ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1.


T? Số 7 đứng liền sau số nào? ( 6 )


<b>3.Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b> a.Bước 1</b></i>: Tập viết số 7


H viết 1 dòng số 7 vào SGK


T theo dõi uốn nắn những em viết chưa đung mẫu số.


<i><b> b.Bước 2</b></i>: Làm bài tập 2



- HS nêu cách làm: Điền số vào ô trống.
H tự làm bài vào SGK


T HD HS nêu nhiều em nhắc lại:


7 gồm 1 và 6 7 gồm 4 và 3
7 gồm 2 và 5 7 gồm 5 và 2
7 gồm 3 và 4 7 gồm 6 và 1


<i><b> c.Bước 3: </b></i>Làm bài tập 3


H nêu cách làm bài 3: Đếm số ô vuông ở mỗi cột và đếm số.
H làm bài và đọc kết quả: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7và 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
T? Hãy so sánh 2 số liên tiếp: 1 với 2, 2 với 3, 3 với 4, ….
H: 1<2, 2<3, 3<4,…


T? Số nào lớn nhất trong dãy từ 1 đến 7? ( 7 )


<i><b> </b></i> <b>4.Hoạt động nối tiếp:</b>


H chơi nhận biết số lượng.


T nhận xét giờ học và dặn làm bài tập trong vở BT toán.





<b>TN-XH</b>:

<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>




I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp H:



 Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.H


khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau
mắt, mụn nhọt.


 Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ H khá giỏi biết cách đề


phịng các bệnh về da.


 Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.


II.<b>Chuẩn bị</b>:


Các hình trong bài 5 SGK


Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay
III.<b>Các hoạt động dạy – học</b>


<b> A. Bài cũ </b>T kiểm tra việc vệ sinh cá nhân của H<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Khởi động</b>:


-Cả lớp hát bài “Khám tay”


-Từng cặp H xem tay ai sạch và chưa sạch.
T giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động 1</b>: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp.



<b>Mục tiêu</b>: Tự liên hệ về việc mỗi H đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>:


-H nhớ lại những việc mình đã làm hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo,...Sau
đó nói với bạn bên cạnh.


- Từng H thực hiện theo hd của T


<b>Bước 2:</b>Một số H xung phong nói trước lớpveef việc làm của mình để giữ vệ sinh
thân thể. H khác nhận xét.


Hoạt động 2:Làm việc với SGK


<b>Mục tiêu</b>:Nêu được các việc làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>:T hd H quan sát các hình ở trang 12sgk, chỉ và nói về việc làm của các bạn
trong từng hình.


H nêu rõ việc làm nào đúng , việc làm nào sai. Tại sao?
H làm việc với sgk theo sự hd của T


<b>Bước 2</b>:Gọi H trình bày trước lớp về những gì các em đã trao đổi trong nhóm.


<b>Kết luận</b>: T tóm tắt các việc làm mà các em vừa nêu:Tắm gội đầu bằng nước sạch
và xà phòng, thường xuyên thay quần áo, rửa chân tay, cắt móng chân , móng tay.


Khơng nên tắm ở ao hồ hoặc bơi ở chỗ nước không sạch...


Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.


<b>Mục tiêu</b>: Biết cách rửa mặt mũi, chân tay sạch sẽ, và trình tự các việc làm đó.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>:


-T nêu câu hỏi: Hãy nêu các việc cần làm khi đi tắm.?
-H nêu ý kiến, sau đó T tổng hợp và kết luận:


+Chuẩn bị nước tắm, xà phòng , khăn tắm...
+Tắm xong lau khô người.


+Mặc quần áo sạch sẽ.


<b>Bước 2</b>:T yêu cầu H nêu câu hỏi:
+Nên rửa tay khi nào?


+Nên rả chân khi nào?


<b>Bước 3</b>:H kể ra những việc khơng nên làm nhưng nhiều người cịn mắc phải.


<b>Kết luận</b>: T nhắc lại nội dung toàn bài.


Nhắc nhỡ H có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày.





<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiếng Việt: </b>

<b>BÀI 19: S-R (T1)</b>


<b> I.Mục tiêu</b>:<b> </b>


 Đọc được từ và câu ứng dụng: su su, rổ cá, chữ số, cá rô; bé tô cho


rõ chữ và số.Rèn tư thế đọc cho H


 Viết được r, s, rễ, sẻ .


 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
 Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b> II.Đồ dung dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK
Bộ đồ dung TV


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> A. Bài cũ:</b></i>


H cả lớp nghe T đọc viết vào bảng con: xe, chó.
2 H đọc bài trong SGK


T nhận xét ghi điểm


<i><b> B. Bài mới:</b></i>



<b> 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>:
T nêu 2 âm mới : r, s


Ghi bảng, H đọc theo T


<b> 2.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm :</b>


<i><b> a.Bước 1</b></i>: Chữ ghi âm s:
* Nhận diện chữ:


T tơ lại chữ s và nói s là 1 nét xiên, 1 nét thắt và nét cong hở trái.
T? Chữ s và chữ x có gì giống, khác nhau?


* Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:


T phát âm “sờ”, H phát âm: CN - nhóm - lớp.
H ghép s trên ĐD: đọc “sờ”


HD HS ghép thêm e và thanh hỏi
T cho HS đánh vần: CN - lớp


T? Hãy phân tích tiếng “sẻ” ( Tiếng sẻ có âm s đứng trước âm e đứng sau và thanh
hỏi ) T ghi tiếng sẻ lên bảng


H đọc trơn: e , sẻ.


<i><b> b.Bước 2</b></i>:Chữ ghi âm r ( Thực hiện quy trình dạy âm s với r - rễ


<i><b> c.Bước 3:</b></i> Tập viết s , r



T viết mẫu HD cách viết r, s
H tập viết vào bảng con:r, s, rễ, sẻ


T theo dõi uốn nắn chỉnh sửa sai cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: su su, cá rô, chữ số, rổ rá.
T cho HS phân tích một số tiếng


T giải thích từ: su su, cá rô
T đọc mẫu 1 lần.





<b>Tiếng Việt:</b>

<b>BÀI 19: S-R (T2)</b>


<b> 3.Hoạt động 3: Luyện tập :</b>


<i><b> a.Bước 1</b></i>: Luyện đọc
+ Luyện đọc bài ở tiết 1:


5H lần lượt phát âm : r, rễ, s, sẻ.


H đọc tiếng từ ứng dụng : nhóm- cá nhân- lớp.
+ Đọc câu ứng dụng


Hướng dẫn H quan sát tranh và nhận xét tranh vẽ gì?
H đọc : cá nhân- lớp.


T nhận xét chỉnh sửa sai cho H
T đọc mẫu 2H đọc lại.



<i><b> b.Bước 2</b></i>: Luyện viết:


T hướng dẫn H tập viết r, s, sẻ, rễ vào vở tập viết


T uốn nắn chỉnh sửa sai cho H : cách ngồi, cầm bút, đặt vở…


<i><b> c.Bước 3</b></i>: Luyện nói:


H đọc tên bài luyện nói : “rổ, rá”


H quan sát và thảo luận:Tranh vẽ gì? Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì?
T? Rổ khác rá như thế nào? Rổ rá làm bằng vật liệu gì? (tre, mây...)
T? Cịn vật dụng nào làm bằng tre nữa khơng?(Thúng mủng, sàng...)
T? Rổ rá cịn làm bằng vật liệu gì nếu khơng có mây tre?(nhựa)


T? Ở q em có nghề đan rổ rá khơng? Làng nào có nghề đan?(Lan Đình)
T khuyến khích học sinh luyện nói thành câu


<i><b> d.Bước 4:</b></i> Trị chơi: “Nhận diện chữ”
2 nhóm học sinh chơi một lần.


T tuyên dương những nhóm chơi nhanh


<b> 4.Hoạt động nối tiếp:</b>


T cho học sinh đọc lại bài một lần.


T nhận xét dặn dò: Đọc bài trong SGK, làm BT trong VBT TV.






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


 Biết 7 thêm 1 được 8.


 Biết viết số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8 và so sánh các số trong


phạm vi 8.


 Vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8.


 Phát triển tư duy cho học sinh khi học toán.


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Có 8 vật mẫu cùng loại: 8 que tính, 8 lá, … .


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


H viết bảng con từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.


3 H lên bảng điền dấu >, <, = vào chỗ chấm, cả lớp làm vào bảng con.


5…7 7…3 2…7


7…6 7…4 1…7



T nhận xét ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới</b>:</i>


<b> 1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 8.</b>


<i><b>a. Bước 1</b></i>: Lập số 8


H quan sát tranh trong SGK, trả lời câu hỏi: ? Có mấy bạn? ( 7 )
? Thêm mấy bạn? ( 1 ) 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? ( 8 )


T hỏi tương tự với 8 chấm trịn, 8 con tính, …


T nói: 8 HS, 8 chấm trịn, 8 que tính đều có số lượng là 8.


<i><b>b. Bước 2:</b></i> Giới thiệu chữ số 8 in, 8 viết.
T nêu: Số 8 được viết bằng chữ số 8 - H đọc: “Tám”
T giới thiệu số 8 in, 8 viết.


<i><b>c. Bước 3</b></i>: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy từ 1 đến 8.
H đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 theo: CN- nhóm - lớp.


T? Số 8 đứng liền sau số nào? ( số 7)


<b> 2.Hoạt động 2; Thực hành.</b>


<i><b>a. Bước 1</b></i>: Tập viết số 8.


<i><b>b. Bước 2: </b></i>H nêu cách làm bài 2 ( Viết số vào ô trống )
H làm rồi chữa bài.



T? 8 chấm tròn gồm mấy chấm tròn và mấy chấm tròn?
H nêu: 8 chấm tròn gồm 1 chấm tròn và 7 chấm tròn


8 chấm tròn gồm 2 chấm tròn và 6 chấm tròn…..


T hd HS lấy 8 qt tách thành 2 phần và nêu cấu tạo số 8.( 3 – 5 em )


<i><b>c. Bước 3:</b></i> Viết số vào ô trống.
H nêu cách làm, làm rồi tự chữa bài


T? 8 lớn hơn những số nào? ( 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 )


H đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

T nhận xét giờ học - dặn H: Làm BT trong VBTT, tìm những nhóm đồ vật có
số lượng là 8.





<i><b> Thứ năm</b></i> <i> <b>Soạn:27/9/09 Giảng:1/10/09</b></i>


<b>Tiếng Việt:</b>

<b>BÀI 20: K- KH (T1)</b>


<b> I. Mục tiêu :</b> Giúp học sinh :


 H đọcđược k, kh, kẻ, khế, từ và câu ứng dụng .“ kẽ hở, kì cọ, khe


đá, cá kho. Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê”. Rèn tư thế đọc
đúng cho H.


 Viết được k, kh, kẻ, khế.



 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”
 Giáo dục H có ý thức học tập, rèn chữ giữ vở.


<b> II.Đồ dùng dạy_học:</b>


Tranh minh hoạ từ : kẻ, khế, các từ ứng dụng và bài luyện nói.


<b> III.Các hoạt động dạy_học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


T đọc H cả lớp viết vào bảng con : sẻ, rễ.
2H đọc bài trong sgk


T nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1.Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu bài:
T cho H quan sát tranh rút ra âm và chữ k, kh
T ghi bảng, đọc- H đọc theo : k, kh


<b> 2.Hoạt động 2</b>:<b> </b> Dạy chữ k, kh
a. Bước 1: Dạy chữ ghi âm k:


+ Nhận diện chữ :


T tô lại chữ k và nêu cấu tạo
T? So sánh k với h ? ( 3H trả lời)
+ Phát âm và đánh vần:



- Phát âm: T đọc –H đọc theo : cá nhân – nhóm - lớp
T chỉnh sửa phát âm cho H


- Đánh vần : Hướng dẫn H ghép tiếng kẻ
T ? Nêu cấu tạo tiếng “kẻ”?
H đánh vần: cá nhân-lớp.
b. Bước 2: Dạy chữ ghi âm kh


Thực hiện tương tự quy trình dạy chữ ghi âm k với kh - khế.
c. Bước3: Hướng dẫn viết k, kh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H tập viết vào bảng con lần lượt: k, kh ,kẻ ,khế


T uốn nắn cho H viết đúng, tuyên dương những em viết tiến bộ
d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:


T ghi bảng các từ ngũ ứng dụng ( như mục tiêu)
2 đến 3H đọc lại


T gọi một số em phân tích một số tiếng mới.
T đọc mẫu - giải thích một số từ: kẻ hở, khe đá.





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>BÀI 20: K- KH (T2)</b>


<b> 3.Hoạt động 3</b>: Luyện tập:


<b>a.Bước 1</b>: Luyện đọc:
* Luỵên đọc các âm ở tiết 1:



H lần lượt phát âm : k, kẻ, kh, khế.
5H đọc tiếng từ ứng dụng trên bảng.
* Đọc câu ứng dụng :


H quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
H đọc câu ứng dụng theo : cá nhân – nhóm - lớp
T? Trong câu trên tiếng nào có chữ và âm vừa học?
H trả lời : Tiếng kha, kẻ


T đọc mẫu – 3H đọc lại.


<b>b.Bước 2</b>: Luyện viết:


T hướng dẫn H tập viết vào vở tập viết : k, kh ,kẻ, khế.
T uốn nắn sửa cách ngồi cho H.


<b>c.Bước 3</b>: Luyện nói:


H đọc tên bài luyện nói : “ù ù, vo vo, rò rò,vù vù”
H quan sát tranh và thảo luận theo câu hỏi gợi ý của T


T? Tranh vẽ gì? Các vật, con vật, này có tiếng kêu như thế nào?
T? Em còn biết tiếng kêu của con vật, vật nào nữa không?


T? Tiếng kêu nào khi nghe ta phải chạy vào nhà ngay?(Sấm ,sét..)
T? Tiếng kêu nào nghe rất vui tai?(Tiếng đàn, tiếng chim hót...)
T? Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh?
T gọi nhiều em nói và động viên H nói thành câu.



<b>d.Bước 4</b>: Chơi tìm nhanh tiếng mới:
2 nhóm H thi viết tiếp sức tiếng có âm k, kh
T và H nhận xét tính đỉêm thi đua.


<b> 4.Hoạt động nối tiếp:</b>


H đọc lại bài một lần


T nhận xét dặn dò : đọc bài, làm bài tập trong vở bài tập TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán : </b>

<b>SỐ 9</b>


<b> I.Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


 Biết 8 thêm 1 được 9. Biết đọc, viết số 9


 Đếm được các số từ 1 đến 9 và so sánh các số trong phạm vi 9
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 9.Vị trí của số 9 trong dãy số từ


1 đến 9.


 Phát triển tư duy khi học toán


<b> II.Đồ dung dạy - học:</b>


- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
- 9 miếng bìa nhỏ viết các số từ 1 đến 9


<b> III.Các hoạ động dạy-học:</b>


<b> 1.Hoạt động 1</b>: Bài cũ



H cả lớp viết vào bảng con các số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
3H lên bảng , cả lớp làm vào bảng con : Điền dấu < > =:


8…2 4…8 8…7


3…8 8…8 5…8


T nhận xét ghi điểm


<b> 2.Hoạt động 2</b>: Giới thiệu số 9


<b>a.Bước 1</b>: Lập số 9:
T cho H xem tranh và nói :


“ có 8 bạn , 1 bạn đang đến nữa là bao nhiêu bạn ?” (9)
T? Có 8 chấm trịn thêm 1 chấm trịn là …..chấm trịn (9)
T? Có 8 que tính thêm 1 que tính là …. que tính (9), ….


H lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính và trả lời có tất cả mấy que tính?
T kết luận : tất cả các nhóm này đều có số lượng là 9 .


<b>b.Bước 2</b>: Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết
T nói : Số 9 được ghi bằng chữ số 9


T đưa số 9 in , 9 viết cho H quan sát
H đọc “chín”


<b>c.Bước 3</b>:



H đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1: cá nhân - lớp
T? 9 đứng liền sau số nào? (8)


<b> 3.Hoạt động3:</b> Thực hành:


<b>a.Bước 1</b>: Tập viết số 9


Hướng dẫn H viết vào vở 1 dòng số 9


<b>b.Bước 2:</b>


H nêu cách làm bài 2 : Điền số


H tự đếm số chấm tròn ghi số vào ô trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H: trả lời


T hướng dẫn 9 que tính tách 2 nhóm và nâu cấu tạo số 9:
9 gồm 8 và 1, 9 gồm 1 và 8, 9 gồm 2 và 7, ….


<b>c.Bước 3</b>:


H nêu cách làm bài 3 : Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
H tự so sánh các số trong phạm vi 9


T gọi H đọc bài của mình H khác nhận xét


<b>d.Bước 4: </b>


Hướng dẫn H làm bài 4



H nêu cách làm , làm và chữa bài


<b> 4. Hoạt động nối tiếp</b>:<b> </b>


T nhận xét giờ học dặn dị về nhà tìm số 9 trong sách bá, tập viết số 9 thật đẹp, làm
bài tập trong vở BT toán.





<i><b> Thứ sáu</b></i> <i><b>Soạn:27/9/09 </b></i> <i><b>Giảng</b></i><b>:</b><i><b>2/10/09</b></i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>BÀI 21: ÔN TẬP (T1)</b>


<b> I.Mục tiêu: </b>


HS đọc được các âm chữ đã học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.Đọc đúng các từ
ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.


Viết được : u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các từ ngữ ứng dụng đã học.


Nghe hiểu và kể lạiđược một đoạn truyện theo tranh truyện kể“Thỏ và Sư tử”
Giáo dục HS phát triển tư duy, tính mạnh dạn


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng ôn trang 44


Tranh minh câu ứng dụng và tranh truyện “Thỏ và Sư tử”


<b> III.Các hoạt động dạy học: </b>



<b>A. Bài cũ: </b>


H viết bảng con: k, kh, kẻ, khế


2 H đọc từ và câu ứng dụng trong SGK
T nhận xét ghi điểm


<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1.Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


T cho HS quan sát khung đầu bài: Khỉ và hình minh hoạ
T? Tuần qua chúng ta đã học những âm nào?


H kể T ghi ở góc bảng
T gắn bảng ôn lên bảng


H kiểm tra xêm đã khớp với các âm ở góc bảng chưa, nếu thiếu thì bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Bước 1: Các chữ và âm đã học
T đọc âm – H chỉ chữ


T chỉ chữ - H đọc âm


b. Bước 2: Ghép chữ thành tiếng


H đọc tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang (CN- nhóm)
H đọc các tiếng ghép ở cột dọc với thanh (CN- nhóm)



T theo dõi chỉnh sửa sai cho HS
T giải thích nhanh 1 số từ đơn
c. Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng


H tự đọc các từ ngữ ứng dụng (CN- nhóm)
T chỉnh sửa cho HS


d. Bước 4: Tập viết chữ ứng dụng
H tập viết vào bảng con: xe chỉ
H tập viết vào vở tập viết


T chấm bài, tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, sạch đẹp





<b>Tiếng Việt: </b>

<b>BÀI 21: ÔN TẬP (T2)</b>


<b> </b>


<b> 3.Hoạt động 3:</b> Luyện tập


<b> a.Bước 1</b>: Luyện đọc


+ Luyện đọc bài ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp)
T chỉnh sửa phát âm cho HS


+ Đọc câu ứng dụng


T cho HS quan sát tranh minh hoạ, H quan sát thảo luận
T? Tranh vẽ gì?



T giới thiệu thêm 1số con vật trong sở thú H đọc câu ứng dụng (CN-lớp): “Xe ôtô
chở khỉ và sư tử về sở thú”


T động viên những HS có tiến bộ


<b> b.Bước 2</b>: Luyện viết và làm bài tập
H tự làm BT trong VBT TV


T chấm bài nhận xét


<b>c. Bước 3</b>: Luyện kể chuyện:
H đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử


T kể chuyện 2 lần có kèm theo tranh minh hoạ
H kể chuyện theo nhóm rồi cử đại diện lên thi tài:
- Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn


- Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống đình ăn thịt con sư tử kia. Sư tử giãy giụa mãi
rồi sặc nước mà chết


<b> 4.Hoạt động nối tiếp:</b>


H đọc lại bảng ôn


T nhận xét dặn dò: Tập kể chuyện, kể cho bố mẹ nghe, làm






<b>Toán: </b>

<b>TIẾT 20: SỐ 0</b>


<b> I.Mục tiêu:</b> Giúp HS


 Viết được số 0


 Biết đọc và đếm được từ 0 đến 9, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy


số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học


 -Phát triển tư duy khi học toán


<b> II.Đồ dùng học tập:</b>


Bộ đồ dùng học toán


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.Hoạt động 1: Bài cũ:</b>


H cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu >, < hoặc =
2…5, 8…9, 9…4
9…6, 9…7, 1…9
2H viết từ 1 đến 9


T nhận xét ghi điểm


<b> 2.Hoạt động 2: Giới thiệu số 0:</b>


<i><b>a. Bước 1: </b></i>



T hd HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt mỗi lần 1 que tính
Mỗi lần bớt xong T hỏi: Cịn bào nhiêu que tính?, cho đến hết
Hd HS quan sát tanh trong SGK và hỏi:


T? Lúc đầu có mấy con cá? (3) Lấy đi 1 con còn mấy con? (2) (Tiếp tục như vậy
cho đến hết)


T: Vậy để chỉ khơng cịn que tính nào, con cá nào ta dung số 0 để ghi


<i><b>b. Bước 2:</b></i> Giới thiệu chữ số 0 in và 0 viết
T nêu số 0 được ghi bằng chữ số 0


T giới thiệu chữ số 0 in vầ chữ số 0 viết
H đọc “không”


<i><b>c. Bước 3</b></i>: Nhận biết chữ số 0 trong dãt số từ 0 đến 9
HS sem hình vẽ trong SGK- H chỉ từng ơ trả lời


T? Có mấy chấm trịn? (0…9)
H đếm từ 0 đến 9 và từ 9 về 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

T? Từ 0 đến 9 số naog bé nhất? (0)
T? 0 bé hơn những số nào? (1…9)


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành</b>:


<i><b>a. Bước 1</b></i>: H viết 1 dòng số 0


<i><b>b. Bước 2</b></i>: H nêu cách làm bài 2: viết số vào ô trống
H làm rồi chữa bài( dòng 2)



<i><b>c. Bước 3</b></i>: T hd HS nêu cách tìm số liền trước của 1 số
H tự làm rồi đổi vở chữa bài(dòng 3)


<b>d. Bước 4</b>:H làm bài 4 rồi chữa bài( cột 1, 2)


<b> 4.Hoạt động nối tiếp:</b>


Tổ chức HS chới xếp số theo thứ tự


T nhận xét giờ học, dặn H làm BT trong vở BT tốn





<b>Thủ cơng</b>

<b>BÀI 2: XÉ DÁN HÌNH VNG- HÌNH TRỊN(T2)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


 H biết cách xé dán hình trịn.


 Xé dán được hình tương đối trịn theo .Đường xé có thể bị răng


cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.


 Rèn H đôi tay khéo léo và ham thích học mơn thủ cơng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài mẫu xé dán hình trịn.



- 2 tờ giấy màu khác nhau ( không phải màu vàng )
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay.


HS: Giấy màu thủ cơng, giấy nháp có kẻ ơ, vở ơ ly, hồ dán, bút chì, khăn lau tay.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1.Hoạt động 1:</b> HS quan sát nhận xét.
T cho H quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi:


T? Đồ vật nào xung quanh ta có hình trịn?
H: Cái đĩa, ơng mặt trời, bánh xe, …hình trịn.
T kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều hình trịn.
<b>2.Hoạt động 2</b>: T hướng dẫn mẫu:


<i><b> </b></i>.


<i><b> a.Bước 1</b></i>: Vẽ và xé hình trịn.


T HD mẫu: Từ hình vng 8 ơ. Xé 4 góc sửa lại cho trịn.
T xé hình trịn – H lấy giấy nháp và xé thử.


<i><b> b.Bước 2</b></i>: HD học sinh dán hình.


T làm mẫu: Dán hình vng, hình trịn vào giấy làm nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T theo dõi uốn nắn sửa sai.


<b>4.Hoạt động nối tiếp</b>:



T chấm bài nhận xét – tuyên dương những em xé dán đẹp.
T dặn dò: Chuẩn bị giờ sau: Xé dán hình quả cam.





<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b> I. Mục tiêu:</b> Giúp HS thấy đươc những ưu nhược điểm của bản thân tổ, lớp
để phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm


H tự nhiên mạnh dạn trước tập thể


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>N</b>ội dùng sinh hoạt
Kế hoạch tuần 6


<b> III. Các hoạt động dạy </b>


1<b>.Sinh hoạt văn nghệ</b>:
H hát theo nhóm - tổ- lớp


T tuyên dương những em mạnh dạn


<b>2.H tự nhận xét tuần 5</b>


T hd các nhóm tự nhận xét: những việc làm tốt, những việc làm chưa tốt của các
bạn trong nhóm.


Nhắc nhỡ những bạn chưa ngoan, đi học muộn, ăn quà, nói chuyện trong giờ học:
Hòa,Hậu , Văn Trường...



<b>3.T nhận xét và nêu kế hoạch tuần 6</b>


a.T nhận xét chung và việc thực hiện 4 nhiệm vụ của người HS,
tuyên dương những bạn tiến bộ trong học tập: Bảo Ngọc, Tú Trinh,Đạt, Thoại...
b. Kế hoạch tuần 6:


- Thi đua học tập chào mừng ngày 15/ 10 , 20/10
- Đi học đúng giờ thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
- Giữ vệ sinh CN - lớp sạch sẽ.


<b>4.Bình bầu cá nhân xuất sắc trong tuần </b>


H tự bình bầu các bạn được tuyên dương dưới cờ và phê bình những bạn chưa thực
hiện tốt nội quy của lớp.( T ghi danh sách nộp về liên đội để nêu dưới cờ)


</div>

<!--links-->

×