Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an Tuan 21 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>


Ngày soạn: 21/02/2020


Ngày dạy : Thứ 2, ngày 24/02/2020
<b>TIẾT 1 : CHÀO CỜ</b>


<b>TIẾT 2: ÂM NHẠC ( GVC )</b>
<b>TIẾT 3: TIẾNG ANH (GVC)</b>
<b>TIẾT 4: TOÁN</b>


<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


1, Kiến thức


- Biết làm các phép tính trừ; viết được phép tính như hình vẽ
2, Kỹ năng


- Thực hành làm được các bài tập
3, Thái độ


- u thích mơn học


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b>


- Gv Y/C Hs làm bảng con
Đặt tính rồi tính: 15+2, 17-5,
- Gv Nxét,


<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp</b>


<b>2. GT cách làm tính trừ dạng 17-7(14’)</b>
a) Gv & Hs thực hành


- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục
que tính và 7 que tính rời) rồi lấy bớt di 7 que tính


rời. Cịn lại bao nhiêu que tính?
b) Hình thành phép tính trừ: 17-7


- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7
que rời ở bên phải.


+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?
chục đơn vị


17 * 7 trừ 7 bằng
1 7 - 0, viết 0.


- 7 Hạ 1, viết 1.
7



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Hs làm bài


- 2 Hs làm bảng phụ, nêu cách đặt
tính và tính


- Lớp Nxét Kquả.


- Hs thực hành
- Hs lấy 17


+ Cịn lại 10 que tính
- Hs thực hành


Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở
bên phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

17
1 0


- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào
hàng đơn vị.


- Y/C bỏ bớt đi 7 que tính .
+ Vậy 7 que tức là mấy đơn vị?
- Gv viết 7 vào hàng đơn vị.


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính, ta phải
bỏ đi 7 que tính .



+ Cịn lại bao nhiêu que rời?


=> Cịn lại: 1 bó 1 chục và 0 que tính rời nghĩa
là cịn 10 que tính.


=>KL: Để thể hiện điều đó cơ có phép trừ:
17-7 = 10


+ Em có Nxét gì về số 17 và số7 mỗi số
được viết bằng mấy chữ số và những chữ số
đó là chữ số hàng nào?


c) Đặt tính và thực hiện phép tính
c.1. HD cách đặt tính:


+ Hãy nêu cách đặt tính?


c.2. HD cách tính


+ Khi thực hiện tính theo đặt tính,tính ntn?


+ Em có Nxét gì các số trong ptính 17- 7=10?


- Gv Y/C Hs:đặt tính rồi tính 19- 9, 14-4.
+ Nêu cách đặt tính?


+ Nêu cách tính?
- Gv Nxét uốn nắn
<b>* Thực hành </b>


Bài 1 : Tính


-HD học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc
-Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh
làm. Nhắc lại cách tính theo cột dọc


- Hs thực hành


+7 que tức là 7đơn vị


+Cịn lại 0 que tính rời


+Số 17 được viết bằng 2chữ số.
Chữ số 7 và là chữ số hàng đơn vị,
chữ số 1 là chữ số hàng chục.


Số 7 được viết bằng 1 chữ số là chữ
số hàng đơn vị.


- Hs Qsát


+ Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 7
thẳng cột dưới chữ số 7( hàng đơn
vị).


+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
+Tính từ phải sang trái tức là tính
hàng đơn vị trước rồi đến hàng
chục.



* . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
. Hạ 1, viết 1.


+ Số 17 được viết bằng 2chữ số.
Số 7 được viết bằng 1 chữ số. Hai
số đều có chữ số hàng Đvị giống
nhau là số7 trừ cho nhau Kquả =0.
- Hs làm bảng con, 2 Hs làm bảng
lớp


+ 2 Hs nêu.


+4 Hs nêu, lớp đồng thanh.HS mở
vở BTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* CC: Viết kết quả thẳng hàng theo cột dọc.</b>
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống


-Sửa bài trên bảng lớp
<b>*CC: Phép trừ dạng 17 – 7.</b>
Bài 3 :


- Cho học sinh đọc tóm tắt đề tốn
*Có : 12 con chim


- Bay đi : 2 con chim


- Còn lại : … con chim ?



- Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
<b>*CC: Viết phép tính thích hợp với đề bài.</b>


<b>3. Củng cố dặn dị : (5)</b>


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh
tích cực hoạt động .


- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập


11
1
<i>−</i>❑❑


15
5


<i>−</i>❑❑


4
14


6


16


8
18






-Học sinh quan sát các dãy số.
- Tự làm bài.


- 2 hs lên bảng chữa bài.


-Học sinh nêu yêu cầu : viết phép
tính thích hợp .


-Tự viết phép tính
12 – 2 = 10


- Trả lời miệng : còn 10 con chim


<b>TIẾT 5 + 6 : HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 86 : ÔP, ƠP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.


- Đọc được từ tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà và câu ứng dụng:
Đám mây xốp trắng như bông


... bay vào rừng xa.


2, Kỹ năng


- Luyện nói tự nhiên từ 3->4 câu theo chủ đề "Các bạn lớp em"
3, Thái độ


- Biết yêu quý giữ gìn lớp sạch đẹp.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc bài 85 trong SGK
2. Viết: cải bắp, cá mập
- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:


( dạy tương tự vần ip,up)
<b> * Vần ôp: ( 8')</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- 6 Hs đọc, lớp đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Nhận diện vần: ôp
- Ghép vần ôp


- Em ghép vần ôp ntn?
- Gv viết: ôp


- So sánh vần ôp với op
b) Đánh vần:


<b>.Vần ôp :</b>


- Gv HD: ô - p - ôp
- đọc nhấn ở âm ô
<b>.Tiếng. hộp, hộp sữa.</b>
. hộp


- Ghép tiếng."hộp"


+ Có vần ơp ghép tiếng hộp Ghép ntn?
- Gv viết :hộp


- Gv đánh vần: hờ - ôp – hôp - nặng – hộp
. hộp sữa:


* Trực quan: hộp sữa
+ Cơ có hộp gì? Để làm gì?
- ...


- Có tiếng " hộp" ghép từ : hộp sữa
+Em ghép ntn?



- Gv viết: hộp sữa
- Gv chỉ: hộp sữa


: ôp - hộp - hộp sữa
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ơp


- Gv chỉ: ôp - hộp - hộp sữa.
<b>. Vần ơp: ( 7')</b>


( dạy tương tự như vần ôp)
+ So sánh vần ơp với vần ôp
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
tốp ca hợp tác


bánh xốp lợp nhà


+Tìm tiếng mới có chứa vần ôp ( ơp), đọc
đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ
- Nxét


d). Luyện viết: ( 11')
<b> . ôp, ơp </b>


* Trực quan:



- Hs ghép ôp


- ghép âm ô trước, âm p sau


- Giống đều có âm p cuối vần, Khác
vần ơp có âm ơ đầu vần cịn vần op
có o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm h trước, vần ôp sau và dấu
nặng dưới ô.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ Cơ có hộp sữ dùng để uống
- Hs ghép


+ Ghép tiếng "hộp" trước rồi ghép
tiếng "sữa" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "hộp sữa" , tiếng mới là
tiếng " hộp", …vần " ôp".



- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác
âm đầu vần ô và ơ.


- 3 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu:tốp, xốp, hợp, lợp và đọc.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôp, ơp?
+ So sánh vần ôp với ơp?


+ Khi viết vần ôp, ơp viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<b>. hộp sữa, lớp học</b>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


+ ôp gồm ô trước p sau, vần ơp gồm ơ


trước p sau ô, ơ cao 2 li, p cao 4 li
+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối
vần. Khác: vần ơp có ơ đầu vần, vần
ơp có âm ơ đầu vần.


+Viết vần ôp, ơp : viết giống vần op
lia phấn viết dấu ^, ? để được vần ôp,
ơp


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


- Hs viết bảng con
Tiết 2


<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(9)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Tiếng nào chứa vần ơp, ơp?
+ Đoạn thơ có mấy dòng?
- Gv chỉ từ, từng dòng



+ Khi đọc hết dịng cần làm gì? Chữ cái đầu
mỗi dịng viết ntn?...


- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (9)
- Y/C thảo luận


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ hồ nước, xung quanh có
cây, dưới ao có đàn cá....


+1 Hs đọc:


Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào


Nghe con cá đớp ngơi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
+ xốp trắng, cá đớp.


+ ... có 4 dịng,
- 6 Hs đọc



... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau,
chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?
+ Họ và tên của bạn là gì?


+ Bạn em có năng khiếu về mơn gì hoặc
học giỏi mơn gì nhất?


+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với
nhau như thế nào?


<i>* Hs có:- Quyền được kết giao bạn bè.</i>
<i>- Bổn phận phải ngoan ngoãn , biết nghe </i>
<i>lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ. </i>
- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ôp, ơp


- Gv viết mẫu vần ôp HD quy trình viết,
khoảng cách,…



- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần ơp, hộp sữa, lớp học tương tự như
vần ôp)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 87.


- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3
câu.


+ tranh vẽ 2 nhóm các bạn học sinh...
+ ...


- Hs tự giới thiệu


- Mở vở tập viết bài 86
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc



<b>TIẾT 7 :LUYỆN TV</b>


<b>Luyện đọc,viết: ÔP- ƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp hs viết đúng đẹp vần ơp- ơp.
- Trình bày bài sạch, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- phiếu bài tập.
- Chữ mẫu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Giới thiệu bài: Viết bài ôp, ơp ...</b>
<b>B. HD học sinh viết bài:</b>


1. Đọc vần, từ(10’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giải ~ từ


2. Viết bảng con:(7’)


Nêu cấu tạo ,độ cao vần ôp?
viết ntn?


- Gv viết mẫu
- HD h/s viết



* ôp, ơp, hộp bánh, lợp mái
- Gv qs HD h/s viết chữ xấu
3. Viết phiếu bài tập(12’)
4. Chấm, chữa bài.(5’)
- Chấm 9 bài, nhận xét
- Chữa chữ sai trên bảng.
<b>C.Củng cố, dặn dò:(4’)</b>


- Những chữ nào được viết liền mạch?
Viết chữ liền mạch viết ntn?


- Gv nhận xét giờ học.


- Gv nhận xét bài làm, nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài


- 1 h/s đọc nêu
- liền từ ô sang p.
- h/s viết


Hs viết bài


<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>
<b>Họ và </b>


<b>tên: ...</b>
<b>I. Viết bài theo yêu cầu sau: </b>


Viết chữ: ơp, ơp. Viết mỗi chữ một dịng theo chữ cỡ nhỡ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>`</b>


<b> </b>


*************************************
Ngày soạn: 22/02/2020


Ngày dạy : Thứ 3, ngày 25/02/2020
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b> TIẾT 82: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1, Kiến thức


- Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
2, Kỹ năng


- Trừ nhẩm trong phạm vi 20.


- Viết được ptính thích hợp với hình vẽ.
3, Thái độ


- u thích mơn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.


- Bộ đồ dùng học toán.



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b>


- Gv Y/C Hs làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đặt tính rồi tính: 15 - 5 , 17- 0,


- Gv Nxét. Chấm 6 bài, Nxét
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>3. Thực hành: ( 15') </b>
* Gv đưa bảng phụ HD


Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( làm cột 1,3,4)
+ Bài Y/C gì?


+ Nêu cách đặt tính? Nêu cách tính?
- Gv HD: 13


3
10


= Kquả: 10 16 10
10 10 19.


- Y/C Hs Nxét 2 ptính : 10 16
+ +
6 6


16 10
- Gv Nxét, chấm 10 bài Nxét.


*CC: Tính cộng trừ theo cột dọc
Bài 2.Tínhnhẩm:( làm cột 1, 2,4)
+ Bài Y/C gì?


+ Em có Nxét gì về 2 số cộng , trừ cho nhau
trong các Ptính?


- HD: 10+3=.... tính nhẩm thế nào?
+ Em nào có cách nhẩm khác?
- Y/C Hs làm bài


- Gv HD Hs học yếu


10+3 = 10+5= 18-8=
13-3= 15- 5= 10+8=
=>Kquả: 13, 10; 15, 10; 10, 18.
- Nxét 2 Ptính ở cột 2?


- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa
*CC: Tính cộng, trừ trong phạm vi 20
Bài 3.Tính:


+ Mỗi dãy tính có mấy số cộng, trừ cho nhau?
+ Thực hiện tính thế nào?


- HD: 11+2-3=....



- Hs làm bài


- 2 Hs làm bảng phụ, nêu cách đặt
tính và tính


- Lớp Nxét Kquả.


+ 1 Hs nêu: đặt tính rồi tính
+ 1 Hs nêu, lớp bổ sung
- Hs Qsát


- Lớp làm bài


- 3 Hs làm bảng phụ, lớp Nxét
-Hs đổi bài Ktra cách đặt tính, Kquả
+ 1 Hs Nxét: Ptính trừ là Ptính
ngược của Ptính cộng


+ 1 Hs nêu: Tính nhẩm Kquả các
ptính


+Các số đứng trước dấu - được viết
bằng 2 chữ số. Các số đứng sau
-dấu được viết bằng 1 chữ số.
+ 10 + 3 = 13, viết 13.


+ 10+3=... * 0+3=3 viết 3 sang sau
sau dấu =, rồi viết1 sang trái số3.


+ Mỗi dãy tính có 3 số cộng, trừ


cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/C Hs làm bài
Gv HD Hs học yếu


=> Kquả: 10, 16; 10, 13.
- Gv Nxét


*CC: Tình biểu thức đơn giản.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:


+ Nêu Y/C bài
- Làm thế nào?
- Y/C đọc tóm tắt


+ Btốn cho biết gì?
+ Btốn hỏi gì?


+ Đã bán đi thì ta làm ptính gì?
+ Làm thế nào?


- Gv Y/C Hs viết Ptínhthích hợp
- Gv Nét, chấm 10 bài, Nxét.
=> Kquả: 12 -2=10


- Gv Nxét


*CC:Viết được phép tính từ tình huống đã cho
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>



* Chơi trò chơi" Thi nối nhanh Kquả"
- Nêu lại cách đặt tính, tính


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.


- Hs Nxét, bổ sung.
- Hs làm bài


- 3 Hs tính
- Lớp Nxét Kquả


+Viết phép tính thích hợp:
+ Đọc tóm tắt rồi viết ptính
- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh:


Có 12 xe máy, đã bán 2 xe máy.
Hỏi cịn lại bao nhiêu xe máy?
+ Có 12 xe máy, đã bán 2 xe máy.
+ Hỏi còn lại bao nhiêu xe máy?
+ Làm tính trừ


+ Lấy số xe máy lúc đầu có trừ đi số
xe đã bán đi để tìm số xe cịn lại.
- Hs làm bài


- 1 Hs đọc Kquả
- Lớp Nxét



- 3 Hs chơi
- 2 Hs nêu


<b>TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC ( GVC)</b>
<b>TIẾT 3 + 4 : HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 87 : EP -ÊP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.


- Đọc được từ lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa và câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước ta ơi


... Trường Sơn sớm chiều.
2, Kỹ năng


- Luyện nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
3, Thái độ


- Yêu thích môn học


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



1. Đọc bài 86 trong SGK
2. Viết: hộp sữa, lớp một
- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Dạy vần: </b>


<b> * Vần ep: ( 8')</b>
a) Nhận diện vần: ep
- Ghép vần ep


- Em ghép vần ep ntn?
- Gv viết: ep


- So sánh vần ep với op
b) Đánh vần:


<b>.Vần ep :</b>


- Gv HD: e - p - ep
- đọc nhấn ở âm e
<b>.Tiếng. chép, cá chép.</b>
. chép


- Ghép tiếng."chép"


+ Có vần ep ghép tiếng chép Ghép ntn?
- Gv viết :chép



- Gv đánh vần: chờ - ep – chep - sắc– chép
. cá chép:


* Trực quan: cá chép
+ Cơ có con gì? Để làm gì?
- ...


- Có tiếng " chép" ghép từ :cá chép
+Em ghép ntn?


- Gv viết: cá chép
- Gv chỉ: cá chép


: ep - chép - cá chép
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ep


- Gv chỉ: ep - chép - cá chép.
. Vần êp: ( 7')


( dạy tương tự như vần ep)
+ So sánh vần êp với vần ep
- Gv chỉ phần vần


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Hs viết bảng con.



- Hs ghép ep


- ghép âm e trước, âm p sau


- Giống đều có âm p cuối vần, Khác
vần ep có âm e đầu vần cịn vần op
có o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm ch trước, vần ep sau và
dấu sắc trên e.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ Cơ có con cá chép dùng để làm thức
ăn


- Hs ghép


+ Ghép tiếng "cá" trước rồi ghép
tiếng "chép" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "cá chép" , tiếng mới là


tiếng " chép", …vần "ep".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác
âm đầu vần ê và e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa


+Tìm tiếng mới có chứa vần ep ( êp), đọc
đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ
- Nxét,


d). Luyện viết: ( 11')


<b> * Trực quan: .ep , êp cá chép, đèn xếp</b>


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ep, êp?
+ So sánh vần ep với êp?


+ Khi viết vần êp viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….



- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<b>e) Củng cố: ( 4')</b>


- Tìm tiếng mới có chứa vần ep( êp)
- Gv nêu tóm tắt ND bài


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2Hs nêu: phép, đẹp, nếp, bếp và đọc.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ


- Lớp đồng thanh.


+ep gồm e trước p sau, vần êp gồm ê
trước p sau, e, ê cao 2 li, p cao 4 li
+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối
vần. Khác: vần ep có e đầu vần, vần
êp có âm ê đầu vần.


+Viết vần êp : viết vần ep lia phấn
viết dấu ^ để được vần êp


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


- Hs viết bảng con



Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(11)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cảnh đồi núi, đồng ruộng
lúa chín vàng, đàn cò bay....


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tiếng nào chứa vần ep?
+ Đoạn thơ có mấy dịng?
- Gv chỉ từ, từng dòng


+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu
mỗi dịng viết ntn?...


- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu



<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (11)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như
thế nào?


+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi
như thế nào để ko bị ngã?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ep, êp


- Gv viết mẫu vần ep HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần êp, cá chép, đèn xếp tương tự như
vần ep)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 88.


Việt Nam đất nước ta ơi


... Trường Sơn sớmchiều.
+ đẹp hơn


+ ... có 4 dịng,
- 6 Hs đọc


... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau,
chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn


- Đại diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3
câu.


- Hs Nxét, bổ sung


- Mở vở tập viết bài 87


- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b>TIẾT 5: PTN ( LUYỆN TOÁN)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


<b>- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng trừ các số dạng 17- 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bảng phụ.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1, Kiểm tra bài cũ 5'</b>
- HS đọc các số từ 1 đến 12


+ những số nào có 1 chữ số? Số nào có
hai chữ só?


- GV nhận xét


<b>2, Luyện tập 25’</b>
* Bài 1: tính



? Con nêu lại cách tính theo cột dọc.
- Gv nhận xét.


* Bài 2:Tính nhẩm


15 – 5 = 11 – 1 = 16 – 3 =
12 – 2 = 18 – 8 = 14 – 4 =
? Con dựa vào đâu để điền được kết quả
đúng


- Gv chốt lại Kt


*Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Có: 15 cái kẹo


Đã ăn: 5 cái kẹo 15 – 5 = 10
Còn : … cái kẹo ?


? Vì sao con lại ghi phép tính 15 – 5 =
10?


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>
-Gv nhận xét kết quả
- Gv chốt nội dung


- 2 hs lên bảng làm bài
- Hs dưới lớp làm vở nháp



h/s viết bài
2 h/s đọc Kq’.
lớp nhận xét


h/s làm bài
đổi bài KT
lớp nhận xét.


hs nêu yêu cầu của bài
h/s làm bài


lớp nhận xét


-Lăng nghe


-Chuẩn bị bài sau


<b>TIẾT 6: MĨ THUẬT ( GVC )</b>
<b> TIẾT 7 :LUYỆN TV</b>


<b>Luyện đọc,viết: EP- ÊP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp hs viết đúng đẹp vần ep- êp.
- Trình bày bài sạch, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chữ mẫu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>



<b>A. Giới thiệu bài: Viết bài ep, êp ...</b>
<b>B. HD học sinh viết bài:</b>


1. Đọc vần, từ(10’)
- Giải ~ từ


2. Viết bảng con:(7’)
Nêu cấu tạo,độ cao vần ep?
viết ntn?


- Gv viết mẫu
- HD h/s viết


* ep, êp, lễ phép, xếp hàng
- Gv qs HD h/s viết chữ xấu
3. Viết phiếu bài tập(12’)
4. Chấm, chữa bài.(5’)
- Chấm 9 bài, nhận xét
- Chữa chữ sai trên bảng.
<b>C.Củng cố, dặn dò:(4’)</b>


- Những chữ nào được viết liền mạch?
Viết chữ liền mạch viết ntn?


- Gv nhận xét giờ học.


- Gv nhận xét bài làm, nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài



<b>Hoạt động của hs</b>
- h/s đọc


- 1 h/s đọc nêu
- liền từ e sang p.
- h/s viết


Hs viết bài


<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>
<b>Họ và </b>


<b>tên: ...</b>
<b>I. Viết bài theo yêu cầu sau: </b>


Viết chữ: ep, êp. Viết mỗi chữ một dòng theo chữ cỡ nhỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>`</b>


<b> </b>


*************************************
Ngày soạn: 09/02/2020


Ngày dạy : Thứ 4, ngày12/02/2020
<b>TIẾT 1 + 2 : HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 88: IP-UP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>



1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen,


- Đọc được từ nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.và câu ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Luyện nói từ 3 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
3, Thái độ


- Biết yêu quý, giúp đỡ bố mẹ
* Tích hợp; Quyền trẻ em
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc bài 87 trong SGK
2. Viết: xin phép, gạo nếp
- Gv Nxét


II. Bài mới:


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:



( dạy tương tự vần ua, ưa)
<b> * Vần ip: ( 8')</b>


a) Nhận diện vần: ip
- Ghép vần ip


- Em ghép vần ip ntn?
- Gv viết: ip


- So sánh vần ip với op
b) Đánh vần:


<b>.Vần ôp :</b>


- Gv HD: i - p - ip
- đọc nhấn ở âm i
<b>. nhịp, bắt nhịp.</b>
. nhịp


- Ghép tiếng."nhịp"


+ Có vần ip ghép tiếng nhịp, Ghép ntn?
- Gv viết :nhịp


- Gv đánh vần: nhờ - ip – nhip - nặng – nhịp
. bắt nhịp


* Trực quan: tranh bắt nhịp
+ Cơ có tranh vẽ gì? Để làm gì?
- Có tiếng " nhịp" ghép từ : bắt nhịp


+Em ghép ntn?


- Gv viết: bắt nhịp
- Gv chỉ: bắt nhịp


: ip - nhịp - bắt nhịp
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ip


- ghép âm i trước, âm p sau


- Giống đều có âm p cuối vần, Khác
vần ip có âm i đầu vần cịn vần op
có o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.


+ Ghép âm nh trước, vần ip sau và
dấu nặng dưới i.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát



+Tranh vẽ Bác Hồ đang bắt nhịp để
cho mọi người đàn và hát.


- Hs ghép


+ Ghép tiếng" bắt" trước rồi ghép
tiếng "nhịp" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv ghi tên bài: ip


- Gv chỉ: ip - nhịp - bắt nhịp.
<b>. Vần up: ( 7')</b>


( dạy tương tự như vần ip)
+ So sánh vần up với vần ip?
- Gv chỉ phần vần


c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ


+Tìm tiếng mới có chứa vần ip ( up), đọc
đánh vần., đọc trơn?


Gv giải nghĩa từ
- Nxét,



d). Luyện viết: ( 11')
<b> . ip, up </b>


* Trực quan: ip,up ,bắt nhịp , búp sen


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ip, up?
+ So sánh vần ip với up?


+ Khi viết vần ip, up viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<b>. bắt nhịp, búp sen</b>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


tiếng "nhịp", …vần " ip".
- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác
âm đầu vần u và i.


- 3 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs đọc, lớp đọc



- 2 Hs nêu:dịp, kịp, chụp, giúp và đọc.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ


- Lớp đồng thanh.


+ ip gồm i trước p sau, vần up gồm u
trước p sau i, u cao 2 li, p cao 4 li
+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối
vần. Khác: vần ip có i đầu vần, vần
up có âm u đầu vần.


+Viết liền mạch từ i( u) sang p


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
- Hs viết bảng con


Tiết 2
3. Luyện tập


a) Đọc( 15')


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(13)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Tranh vẽ gì?



+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Tiếng nào chứa vần ip, up?
+ Đoạn thơ có mấy dòng?


- Gv HD dòng 1,3 đọc theo nhịp 2/4. Dòng
2,4 đọc theo nhịp 4/4. Đọc hết 2 dòng thơ
nghỉ hơi.


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết ntn?...
- Gv đọc mẫu HD, chỉ


- Gv chỉ từ, từng dịng
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (13)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?


- Cho hs giới thiệu trong nhóm với các bạn
xem mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
- Cho hs trình bày trước lớp.


<i>* Hs có:- Bổn phận phải ngoan ngoãn , biết</i>


<i>nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha </i>
<i>mẹ. </i>


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ip, up


- Gv viết mẫu vần ip HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần up, bắt nhịp, búp sen tương tự như
vần ip)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 89.


+ Tranh vẽ ba cây dừa và đàn cò bay
trên trời cao.


+1 Hs đọc:


Tiếng dừa làm dịu nắng trưa


... bay vào bay ra.
+ đánh nhịp.


+ ... có 4 dịng,


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
- 10 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp đơi
- Đại diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3
câu.


+ tranh vẽ 2 bạn học sinh đang cho gà
ăn và quét sân ...


- Hs tự giới thiệu cho lớp nghe mình
đã giúp đỡ bố mẹ ....


- Mở vở tập viết bài 88
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 4 : TIẾNG ANH ( GVC )</b>
<b>TIẾT 5 : LUYỆN TV</b>



<b>Luyện đọc,viết: IP- UP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp hs viết đúng đẹp vần ip- up.
- Trình bày bài sạch, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- phiếu bài tập.
- Chữ mẫu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Giới thiệu bài: Viết bài ip, up ...</b>
<b>B. HD học sinh viết bài:</b>


1. Đọc vần, từ(10’)
- Giải ~ từ


2. Viết bảng con:(7’)
Nêu cấu tạo,độ cao vần ip?
viết ntn?


- Gv viết mẫu
- HD h/s viết


* ip, up, đuổi kịp, chụp đèn
- Gv qs HD h/s viết chữ xấu
3. Viết phiếu bài tập(12’)


4. Chấm, chữa bài.(5’)
- Chấm 9 bài, nhận xét
- Chữa chữ sai trên bảng.
<b>C.Củng cố, dặn dò:(4’)</b>


- Những chữ nào được viết liền mạch?
Viết chữ liền mạch viết ntn?


- Gv nhận xét giờ học.


- Gv nhận xét bài làm, nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài


<b>Hoạt động của hs</b>
- h/s đọc


- 1 h/s đọc nêu
- liền từ i sang p.
- h/s viết


Hs viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Họ và </b>


<b>tên: ...</b>
<b>I. Viết bài theo yêu cầu sau: </b>


Viết chữ: ip, up. Viết mỗi chữ một dòng theo chữ cỡ nhỡ.


Viết chữ:<b> đuổi kịp, chụp đèn</b> Viết mỗi chữ 2 dòng theo cỡ chữ nhỡ.



<b>`</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ôn tập</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và khắc sâu cho HS các số có hai chữ số và cách trừ dạng tồn 17-7
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung ơn tập.


C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS lên bảng: đặt tính rồi tính.


12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


-HS và gv nhận xét
II. Bài mới:



1. HS làm các bài tập
- Hs nêu yêu cầu bài 1


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai
+ Đổi chéo vở kiểm tra


* GV: Đặt tính hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị, tính từ trái sang


- Hs nêu yêu cầu bài 2


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai
+ Nêu cách làm


* Gv: Tính từ trái sang phải, viết


kết quả sau dấu bằng.


Bài 1: Tính


12 10 18 14 10
- + - - +


2 8 8 4 5


...




Bài 2: Tính nhẩm


10 + 7 = 17 12 – 2 = 10
17 - 7 = 10 19 - 9 = 10
10 + 2 = 12 10 + 9 = 19


Bµi 3:TÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hs nêu yêu cầu bài 3


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai
+ Nêu cách làm


* GV nhẩm hàng đơn vị để ra kết
quả.


- Hs nêu yêu cầu bài 4


- Gv hướng dẫn Hs phân tíchđề bài,
Hs làm vào vở ơli



- HS đọc bài làm của mình.
- Hs và Gv nhận xét.


2. Củng cố, dặn dò:


- Gv và Hs hệ thống lại bài học
- Nhận xét tiết học


11 + 4 + 3 = 18 10 + 2 + 5 = 17


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có : 15 xe đạp


Đã bán : 5 xe đạp
Còn : .... xe đạp?


<b>TIẾT 7 : KNS ( GVC)</b>


****************************************
Ngày soạn: 10/02/2020


Ngày dạy : Thứ 5, ngày 13/02/2020
<b> TIẾT 1 + 2 : HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 89 : IÊP- ƯƠP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức



- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.


- Đọc được từ " rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp"và câu ứng dụng:
Nhanh tay thì được


... mà chạy.
2, Kỹ năng


- Luyện nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề: " Nghề nghiệp của cha mẹ"
3, Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc bài 88 trong SGK
2. Viết: ca kíp, búp sen
- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:


<b> . Vần iêp: ( 8')</b>


a) Nhận diện vần: iêp


- Ghép vần iêp


- Em ghép vần iêp ntn?
- Gv viết: iêp


- So sánh vần iêp với ip


b) Đánh vần:
<b>.Vần iêp :</b>


- Gv HD: iê - p - iêp
- Đọc nhấn ở âm ê
<b>.Tiếng: liếp, tấm liếp.</b>
. liếp


- Ghép tiếng."liếp"


+ Có vần iêp ghép tiếng "liếp". Ghép
ntn?


- Gv viết :liếp


- Gv đánh vần: lờ - iêp – liêp - sắc– liếp
. tấm liếp:


* Trực quan: tấm liếp


+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?
- ...



- Có tiếng " liếp" ghép từ :tấm liếp
+Em ghép ntn?


- Gv viết: tấm liếp
- Gv chỉ: tấm liếp


: iêp - liếp - tấm liếp
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêp


- Gv chỉ: iêp - liếp - tấm liếp.
<b>. Vần ươp: ( 7')</b>


( dạy tương tự như vần iêp)


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép iêp


- ghép âm i trước, âm ê giữa và âm p
cuối


- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần
iêp có âm đơi iê đầu vần cịn vần ip có i
đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.



+ Ghép âm l trước, vần iêp sau và dấu
sắc trên ê.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ tấm liếp dùng để che nắng
- Hs ghép


+ Ghép tiếng "tấm liếp" trước rồi ghép
tiếng " liếp" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "tấm liếp", tiếng mới là
tiếng " liếp", …vần "iêp".


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ So sánh vần ươp với vần iêp
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
rau diếp ướp cá


tiếp nối nườm nượp
+Tìm tiếng mới có chứa vần iêp ( ươp),
đọc đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ


- Nxét,


<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


<b> . iêp, ươp ,tấm liếp , giàn mướp</b>
* Trực quan:


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêp,
ươp?


+ So sánh vần iêp với ươp?


+ Khi viết vần iêp( ươp) viết thế nào?


- Gv Hd cách viết
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<b>e) Củng cố: ( 4')</b>


- Tìm tiếng mới có chứa vần iêp( ươp)
- Gv nêu tóm tắt ND bài


TIẾT 2
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1


a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(15)


+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm
đầu vần iê và ươ.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2Hs nêu: diếp, tiếp, ướp, nượp và đọc.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ


- Lớp đồng thanh.


+iêp gồm chữ ghi âm i trước, chữ ghi âm
ê giữa và chữ ghi âm p sau, ươp gồm chữ
ghi âm ư trước, chữ ghi âm ơ giữa và chữ
ghi âm p sau, i, ê, ơ, ư cao 2 li, p cao 4 li


+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối vần.
Khác: vần iêp có i đầu vần, ê giữa vần
cịn vần ươp có âm ư đầu vần, ơ giữavần.
+Viết vần iêp : viết vần rê phấn viết liền
mạch.Viết vần ươp viết ư lia phấn viết ơ
rồi rê phấn liền mạch viết p


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Tiếng nào chứa vần ươp?
+ Đoạn thơ có mấy dịng?
- Gv chỉ từ, từng dòng


+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái
đầu mỗi dịng viết ntn?...


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (15)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Cho hs nêu nghề nghiệp của những
người trong tranh?


+ Em hãy giới thiệu về nghề nghiệp của
cha mẹ em cho lớp nghe.


<i>? Cha mẹ vất vả nuôi em khôn lớn .Vậy </i>
<i>em cần làm gì để cha mẹ vui lịng?</i>



<i>KL: Trẻ em có bổn phận biết yêu thương </i>
<i>cha mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mẹ.</i>
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: iêp, ươp


- Gv viết mẫu vần iêp HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần ươp, tấm liếp, giàn mướp tương
tự như vần iêp)


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 90.


+ Tranh vẽ cảnh các bạn đang chơi trò
chơi....


+1 Hs đọc:


Nhanh tay thì được
... mà chạy.


+ cướp cờ


+ ... có 4 dịng,
- 6 Hs đọc


... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ
cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.


- 6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Nghề nghiệp của cha mẹ
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đại diện 1số Hs lên nói 2 đến 3 câu.
- Hs Nxét, bổ sung


- Hs giới thiệu nghề nghiệp của cha, mẹ


- Mở vở tập viết bài 87
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b>TIẾT 3: TOÁN</b>


TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I .MỤC TIÊU</b>



1, Kiến thức


- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
2, Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vi 20.


- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
3, Thái độ


-Ham học hỏi


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ 4’ :</b>
Đặt tính rồi tính.


15 + 4 17- 6 13 +
2 13 - 3


-GV nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Giáo viên gọi 2HS lên
bảng làm bài, HS dưới lớp
trả lời nhanh câu hỏi tìm


kết quả phép tính.


<b>II. Thực hành</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài. 1’</b></i>
<i><b>2.Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1 (6’):Viết số thích</b>
<b>hợp theo thứ tự từ bé đến</b>
<b>lớn vào ơ trống .</b>


=> Kqu¶: 0, 1, 2, 3, ...9,
10, 11, .... 20.


+ Những số nào đợc viết
bằng 1 chữ số?


+ Những số nào đợc viết
bằng 2 chữ số?


+Sè 10, 11, 12, ....,19 cã gì
giống và khác nhau?


+ Các sè 10, 11, ...20 sè
nµo lín nhÊt?


*CC: Thứ tự các số


-HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lên bảng điền số.
- HS củng cố lại kiến thức.



<b>Bài 2 (5’):Viết (theo mẫu)</b>
Số liền sau của 7 là số nào
? ( 8 ).


...


-Muốn tìm số liền sau của
một số ta làm thế nào?
( Đếm thêm 1, cộng thêm
1)


*CC: Số liền sau của một
số


-HS nêu yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn .


-HS lên bảng làm.


<b>Bài 3 (4,): </b> <b>Trả lời câu</b>
<b>hỏi.</b>


Số liền trước của 8 là số
nào ? ( 7 ).


...


-Muốn tìm số liền trước



-HS đọc yêu cầu của bài.


-GV gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của một số ta làm thế nào?
( Lấy số đó bớt đi 1, trừ đi
1)


*CC: Số liền trước của một
số


<b>Bài 4 (5’): Tính.</b>


11+2 +3 =16 17–5–
1=11


12+3+4 = 19 17–1–5
=11


*CC: Cách tính biểu thức
đơn giản


-HS nêu yêu cầu.


-2 HS lên bảng làm 2 dãy
tính do GV chọn.


-HS chữa bài, nêu cách
tính.



<b>III. Củng cố – Dặn dò.</b>
<b>(5’)</b>


-Củng cố:


<b>-Dặn dò: nhớ cách tìm số</b>
liền trứơc, liền sau.


- GV kiểm tra HS về số
liền trước, liền sau.


- GV dặn dò về nhà.


<b>TIẾT 4 : LUYỆN TỐN </b>


<b>Ơn tập</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và khắc sâu cho hs tốn cộng và trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung ôn tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS lên bảng: Tính


11 + 3 – 4 = ... 12 + 5 – 7 =...
- Hs và GV nhận xét.



<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Hs làm bài tập</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập 1.


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai


Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ nêu cách làm


* Gv : Tìm số liền trước và liền sau của
một số.


- Hs nêu yêu cầu bài 2


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai
+ Đổi chéo vở kiểm tra


* GV: Đặt tính hàng đơn vị thẳng hàng đơn


vị, tính từ trái sang


Hs nêu yêu cầu bài 3


- Hs làm vở ô li, Hs lên bảng làm
- Chữa bài :


+ Đọc bài trên bảng
+ Nhận xét đúng sai
+ Đọc bài làm của mình


* Gv: Tính kết quả lần lượt từ trái sang phải
2. Củng cố ,dặn dò:


- Gv và Hs hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học


+ Số bé nhất có hai chữ số là …


Bài 2: Đặt tính rồi tính


16 + 3 11 + 8 14 - 4


Bài 3: Tính


12 + 4 + 3 = 19 11 + 8 - 5 = 14
18 – 6 – 2 = 10 15 -5 + 7 = 17


<b>TIẾT 5: TNXH ( GVC)</b>
<b>TIẾT 6 : HĐNGLL</b>



<i><b> Bài 5: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : giúp hs</b>


- Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi ngồi sau xe đạp, xe máy.
<b> 2. Kĩ năng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy
định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên</b> - Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người ngồi


sau xe đạp, xe máy.


- Tranhảnh trong sách văn hóa giao thơng.
<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.
- Thẻ đúng ( Đ), sai ( S).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Trải nghiệm: (5’)</b>


- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và


chia sẻ những trải nghiệm của bản thân
về khi đi bộ:


+ Ở lớp, có em nào đã từng ngồi sau xe
đạp, xe máy ?


+ Khi ngồi sau xe đạp, xe máy mà em
uống hết hộp sữa thì em phải làm sao?
- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.


- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ
bản.


<b>2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “EM</b>
<i><b>SẼ LÀM THẾ NÀO”(12’)</b></i>


- GV đọc truyện 2 lần.


- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh
họa và thảo luận nhóm đơi trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+Ăn hết hộp xơi, An đã làm gì?


+ Nếu em là An, em sẽ nói gì với anh
thanh niên?


+ Theo em, bạn An nên bỏ cái hộp như


thế nào cho đúng?


- GV cho HS xem một số tranh ảnh
minh họa.


- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ
trang 21.


<i>“Đi đường cần luôn lịch sự, văn minh”</i>
<b>3. Hoạt động thực hành””: (10’)</b>
- GV nêu yêu cầu


- Lắng nghe


- HS trả lời
- HS trả lời
- Vài HS trả lời
- Lắng nghe.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
trong 2 phút.


- HS: Ăn hết hộp xơi, An đã ném
vào thùng rác nhưng gió thổi rơi vào
mặt anh đi xe máy.


- Nếu em là An, em sẽ nói xin lỗi
với anh thanh niên.


- Theo em, bạn An nên nói mẹ dừng


xe để bỏ cái hộp vào thùng rác.
- HS xem tranh minh họa
- Lắng nghe,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh và cho biết em có nên làm theo
các bạn trong hình khơng? Tại sao ?.
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp
nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về
điều nên làm hoặc khơng nên làm theo
từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)
-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/
khơng nên theo từng tranh cụ thể.


- GV liên hệ giáo dục


- Em sẽ nói gì với các bạn trong các
hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở
các tranh trên?


<b>4. Hoạt động thực hành: (10’)</b>


GV nêu trò chơi” Chuyển đồ an toàn
lịch sự”


- GV kết luận, rút ra bài học:


Đi xe mang, xách đồ hàng
<i>Ai ơi, vén gọn, kẻo quàng người ta</i>
- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ


<b>5. Tổng kết, dặn dò: (2’)</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em học tập tích cực


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- 1 HS nêu yêu cầu


- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút


- HS nêu nội dung từng bức tranh
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
thẻ.


<b>*Tranh1, 2, 3, 4:không nên làm.</b>
- HS trả lời


- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung


- Khi ngồi trên xe máy và xe đạp
điện tuyệt đối ôm chắc vào người lái
không buông tay, ca hát phải ngồi
ngay ngắn khơng cầm tay và chơi
trị chơi với xe đi song song với


mình.


+ HS tham gia chơi.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe


<b>TIẾT 7 : BD MĨ THUẬT</b>


***********************************
Ngày soạn: 11/02/2020


Ngày dạy : Thứ 6, ngày 14/02/2020
<b>TIẾT 1 + 2 : TẬP VIẾT</b>


<i>Tuần 19 : Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp</i>
<i> bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá</i>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1, Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2, Kỹ năng


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
3, Thái độ


- Trình bày sạch đẹp.
- Ngồi viết đúng tư thế.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ, bảng phụ.


- Bảng con, phấn.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 18 các em đã học viết từ nào?
- Gv đọc: kênh rạch, vui thích.


- Gv chấm 6 bài tuần 18.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>- Gv viết bảng:</b>


<i>Tuần 19: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, </i>
<i>bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá </i>
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
. bập bênh


<i> ( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7)</i>
* Trực quan: bập bênh


+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ bập bênh?



- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.


Chú ý: khi viết chữ "bập" viết chữ ghi âm đầu
lia phấn viết chữ ghi vần sát điểm dừng của
chữ đầu, chữ bênh viết liền mạch từ chữ ghi âm
đầu sang vần.


- Gv viết mẫu" bập bênh" HD
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


* tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ,


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- 2 Hs nêu:Con ốc, đơi guốc, rước
đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
- Hs viết bảng con


- Hs quan sát.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ ghi
tiếng"bập" viết trước, chữ ghi
tiếng " bênh" viết sau. Chữ ghi
tiếng "bập" gồm chữ ghi âm "b"
viết trước, chữ ghi vần "âp" viết
sau, dấu thanh nặng dưới âm "â".
Chữ ghi tiếng "bênh" gồm chữ ghi
âm "b" viết trước, chữ ghi vần


"ênh" viết sau, â, ê, n cao 2 li, b
cao 5 li, p cao 4li.


- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ướp cá ( dạy tương tự: bập bênh)
<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>
- Hãy nêu tư thế viết


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


-Xem bài viết tuần 20.


- Hs mở vở tập viết (10).


- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách
cầm bút, đặt vở.


- Đức, Tuyển, Thắng, Phượng,
Phúc, TThành, Đức. Anh,
Dương,..



- Hs Qsát


<b>Tuần 20 : Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch</b>
<b> vui thích, chênh chếch, chúc mừng</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Hs viết được các chữ ghi từ : Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích,
chênh chếch, chúc mừng đúng chữ cỡ nhỡ.


2, Kỹ năng


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
3, Thái độ


- Trình bày sạch đẹp.
- Ngồi viết đúng tư thế.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.


- Bảng con, phấn.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 19 các em đã học viết từ nào?



- Gv đọc: bập bênh, xinh đẹp, bếp lủa, giúp đỡ.
- Gv chấm 6 bài tuần 19.


- Nxét bài viết
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Gv viết bảng:


<i>Tuần 20: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở </i>
<i>kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng</i>
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
. viên gạch


<i> ( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- 2 Hs nêu: Bập bênh, tốp ca, lợp
nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ,
ướp cá


- Hs viết bảng con


- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Trực quan: viên gạch


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ "viên gạch"?



- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.


Chú ý: khi viết chữ "viên" viết liền mạch từ
chữ ghi âm đầu sang vần, chữ "gạch" viết chữ
ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần sát điểm
dừng của chữ đầu.


- Gv viết mẫu" viên gạch" HD quy trình,
khoảng cách, ...


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


*kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh
chếch, chúc mừng ( dạy tương tự:viên gạch )
<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>


- Hãy nêu tư thế viết


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.



-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ ghi
tiếng"viên" viết trước, chữ ghi
tiếng " gạch" viết sau. Chữ ghi
tiếng "viên" gồm chữ ghi âm "v"
viết trước, chữ ghi vần "iên" viết
sau . Chữ ghi tiếng "gạch" gồm
chữ ghi âm "g" viết trước, chữ ghi
vần "ach" viết sau,dấu thanh nặng
dưới âm "a" v, i, ê, n, a.c cao 2 li,
g, h cao 5 li.


- Hs Qsát
- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung


- Hs mở vở tập viết (10 ).


- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách
cầm bút, đặt vở.


- Hs Qsát


<b>TIẾT 3: TOÁN</b>


<b> TIẾT 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức



- Giúp hs bước đầu nhận biết:


- " Bài tốn có lời văn" gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi( điều cần tìm).
2, Kỹ năng: Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk phóng to.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài:(5') </b>


Tính: 12 + 7 =...
19 - 7 = ...
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( 1')</b>


- GV dựa vào 2 Ptính của phần Ktra bài cũ Gthiệu
+ Bài Y/C gì?


+ Em có Nxét về các số trong 2 Ptính?


- Đây là 2 Ptính về số. Bài tập này chỉ có lệnh và
số liên kết với nhau bởi Ptính. Hơm nay, ... " Bài
tốn có lời văn"...


<b>2. Giới thiệu bài tốn có lời văn:( 29')</b>
* Trực quan bài 1:



Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài
<i>tốn:</i>


+ Bài tốn Y/C gì?


- Hãy Qsát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bạn đội mũ đang làm gì?


+ Thế cịn ba bạn kia đang làm gì?
+ Vậy lúc đầu có mấy bạn?


+ Về sau thêm mấy bạn nữa?


- Vậy các em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm
để được bài tốn.


<i>Bài tốn: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. </i>
<i>Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? </i>


- Gv Nxét.


=> Kl: Bài toán này gọi là bài toán có lời văn.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi câu hỏi ntn?


+ Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì?


=> Như vậy Btốn có lời văn bao giờ cũng có các
số gắn với các thơng tin mà đề bài toán cho biết và


câu hỏi để chỉ thơng tin cần tìm.


+ Btốn có lời văn bao giờ cũng có những gì?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- lớp hs làm bài.


- 1 Hs làm bảng 12 + 7 = 19
19 - 7 = 12


+Bài Y/C thực hiện tính


+ Ptính trừ là Ptính ngược của
Ptính cộng.


- 2 Hs nêu:Viết số thích hợp vào
ơ trống.


+Bạn đội mũ đang đứng giơ tay
chào.


+ Ba bạn đang đi tới chỗ bạn đội
mũ.


+ Lúc đầu có 1 bạn.
+Thêm 3 bạn nữa.
- Hs làm bài.


- 1 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét



-3 Hs đọc Btoán, đồng thanh


+ Bài toán cho biết có 1 bạn, có
thêm 3 bạn nữa.


+ Bài tốn hỏi có tất cả bao
nhiêu bạn?


+ Tìm xem có tất cả bao nhiêu
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Trực quan bài 2:


Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài
<i>tốn</i>


(Thực hiện tương tự như bài 1)


- Gv Y/C Hãy Qsát tranh và thông tin mà đề cho
biết rồi viết số để được Btốn hồn chỉnh


<i>Bài tốn: Có 6 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang </i>
<i>chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?</i>
- Gv Nxét


+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi điều gì?



* Trực quan bài 3:


Bài 3. Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn:
+ Bài tốn Y/C gì?


- Hãy Qsát tranh và nêu thành bài toán.
+ Bài toán cho biết những gì?


+ Bài tốn cịn thiếu gì?


+ Hãy Qsát tranh và nêu câu hỏi.
- Y/C Hs viết câu hỏi.


Lưu ý: Trong câu hỏi bài tốn có từ “tất cả” và
viết dấu? ở cuối câu hỏi.


- Gv Qsát HD Hs học yếu
- Đọc lại bài toán đã đầy đủ


<i> Bài tốn: Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả </i>
<i>bao nhiêu con gà?</i>


+ Bài tốn cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có
<i>bài tốn:</i>


- Nêu u cầu bài tốn


+ Tranh vẽ gì?


- Hãy Qsát hình vẽ rồi viết số, câu hỏi vào chỗ
chấm


Bài tốn: Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm


cần tìm


- Hs làm bài


- 1 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét


- Vài hs đọc Btoán.


+ Bài tốn cho biết có 6 con thỏ
đang tập múa, có thêm 4 con thỏ
đang chạy tới.


+ Bài tốn hỏi có tất cả bao
nhiêu con thỏ?


+Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn
+3 Hs nêu: Có 1 gà mẹ và 7 gà
con.


+ Thiếu phần câu hỏi.


+ 3 Hs nêu: Hỏi có tất cả bao


nhiêu con gà?


- Hs làm bài


- 3 Hs nêu bài toán
- Lớp đồng thanh


+ Bài toán cho biết "Có 1 gà mẹ
và 7 gà con".


+ Bài tốn hỏi " Có tất cả bao
nhiêu con gà?"


+2 Hs nêu: Nhìn tranh vẽ viết
tiếp vào chỗ chấm để có bài tốn:


+ Tranh vẽ trên cành cây có 4
con chim, có 2 con chim bayđến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con </i>
<i>chim?</i>


- Đọc lại bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gv Nxét,


<b>III. Củng cố, dặn dị:(5')</b>
- Gv tóm tắt ND bài
- Gv Nxét giờ học



- Về Các em viết lại bài toán ra vở ơ li. Cbị bài
giải tốn có lời văn.


- 1 Hs làm bảng
- 3 Hs đọc


- Lớp Nxét, bổ sung, đồng thanh
+ "Có 4 con chim đậu trên cành,
có thêm 2 con chim bay đến"
+ Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?


<b>TIẾT 4 : SINH HOẠT </b>


<b>TUẦN 21</b>


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 22


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 22
<b>II. CHUẨN BỊ: Sổ theo dõi HS.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.</b>


- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>GV CN nhận xét chung</b>


- Chuyên



cần: ...
...


- Nề nếp học


tập: ...
...
.


- Nề nếp ôn


bài: ...
...
.


- Nề nếp ăn


ngủ: ...
...
..


- Đồ dùng học


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Đồng


phục: ...
...


...


- Hoạt động tập


thể: ...
...
.


- Vệ


sinh: ...
...
...


* Tuyên


dương: ...
...
...


* Phê bình:


...
...
4.Phương hướng tuần 22


-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


-Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.


-Thực hiện tốt về an tồn giao thơng, phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.


<b>TIẾT 5: THỦ CÔNG (GVC)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×