ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
& TRUYỀN NHIỆT
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
21
21
BÀI 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHƠNG KHÍ ẨM
VÀ TÍNH TỐN CÂN BẰNG NHIỆT ỐNG KHÍ
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
* Hệ thống thí nghiệm
1: Quạt gió
5: Nhiệt kế ướt
9: Bình đong
13: Máy nén
2: Ống khí động 6: Đồng hồ đo vận tốc, nhiệt gió 10: Van
3: Nhiệt kế khơ 7: Áp kế đo bay hơi
11: Quạt
4: Dàn lạnh
12: Giàn nóng
8: Áp kế đo ngưng tụ
1) PHÉP TÍNH TỐN MẪU: Dùng số liệu thí nghiệm đợt 1 lần 1
Thí nghiệm
đợt 1
Khơng khí trước dàn lạnh
tk(oC)
Lần 1
28
tư(oC)
27
Khơng khí sau dàn lạnh
tk(oC)
18
tư(oC)
17
- Xác định d
21
Khí trước dàn lạnh;
tư = 27 oC dị bảng => ph = 0,03567 bar
d = 0,622.p h/(p-ph) = 0,622.0,03567/(1-0,03567) = 0,023
kg/kgkk = 23g/kgkk
(áp suất khơng khí p = 1 bar)
Tương tự vậy ta xác định được d đối với khí sau giàn lạnh d =
12,23 g/kgkk
- Xác định I
Khí trước dàn lạnh :
I = tk+d(2500+1,93tk) = 28+0,023.(2500+1,93.28) = 86,76 kJ/kg
Tương tự vậy ta xác định được I đối với khí sau giàn lạnh I = 50,18
kJ/kg
Thí nghiệm đợt 1
Vận tốc gió ra
khỏi ống v
(m/s)
Lần
1
6,86
Nhiệt độ gió ra
khỏi ống (oC)
22
Lượng ẩm tách ra
thực tế (ml)
370
- Xác định lượng ẩm tách ra theo tính tốn Vtt
Gkk = V .F.ρ
Trong đó:
. V là vận tốc trung bình của gió ra khỏi ống (m/s)
21
2
. F là diện tích của miệng ống (m ) (F=0,105x0,105=0,01103)
. ρ là khối lượng riêng của khơng khí (dị bảng)
Gkk = 6,86. 0,01103 . 1,212 = 0,0856 (kg/s)
Gn = Gkk . d = 0, 0856.(23 − 12, 23) = 0, 9219( g / s)
Lượng nước tách ra Vlt= Gn . t = 0,9219.15.60=889 g = 889 ml
- Sai số (%) = (Vlt - Vtt)/Vlt.100% = (889-370)/889.100% = 58,38%
- Xác định nhiệt luợng khơng khí nhả ra khi qua dàn lạnh Q
Q = Gkk . (Itb1 - Itb2) = 0,0856. (86,76 - 50,18)= 3,35 (kW)
Thí nghiệm
đợt 1
Áp suất bay hơi đọc
trên áp kế (kgf/cm2)
Áp suất ngưng tụ đọc
trên áp kế (kgf/cm2)
5,3
15,4
Lần 1
- Nhiệt độ sơi tương ứng ts (dị bảng) ts = 6,912 oC
- Nhiệt độ ngưng tụ tương ứng tn (dị bảng) tn = 42,258 oC
2) KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 2 & 3: các thông số trạng thái của khơng khí ẩm:
Thí nghiệm đợt 1
Khơng khí trước dàn lạnh
tk(oC)
tư(oC)
Lần 1
28
27
23
Lần 2
29
27
23
d(g/kg)
Khơng khí sau dàn lạnh
tk(oC)
tư(oC)
86,76
18
87,81
18,5
I(kJ/kg)
d(g/kg)
I(kJ/kg)
17
12,23
50,18
18,5
13,59
52,96
21
Lần 3
29
27
23
87,81
18,5
Thí nghiệm đợt 2
Khơng khí trước dàn lạnh
tk(oC)
tư(oC)
Lần 1
29
27
23
Lần 2
29
27
Lần 3
29
Lần 4
29
17,5
tư(oC)
87,81
15
23
87,81
27
23
27
23
I(kJ/kg)
50,68
Khơng khí sau dàn lạnh
tk(oC)
d(g/kg)
12,69
d(g/kg)
I(kJ/kg)
14
10,16
40,69
15
14,5
10,52
41,6
87,81
15
14,5
10,52
41,6
87,81
15,5
15
10,88
43,03
Bảng 4 và 5: Các thơng số khác liên quan đến khơng khí ẩm
Thí nghiệm đợt 1
Vận tốc
gió ra
khỏi ống
v (m/s)
Nhiệt độ
gió ra
khỏi ống
(oC)
Lượng ẩm
tách ra
thực tế
(ml)
Lượng ẩm Sai số
tách ra theo
(%)
tính tốn
(ml)
Nhiệt luợng
khơng khí nhả ra
khi qua dàn lạnh
(kW)
Lần 1
6,86
22
370
889
58,38
3,35
Lần 2
6,58
21,5
365
745
51
3,07
Lần 3
6,97
21
360
865
58,38
3,46
Thí nghiệm đợt 2
Vận tốc
gió ra
khỏi ống
v (m/s)
Nhiệt độ
gió ra
khỏi ống
(oC)
Lượng ẩm
tách ra
thực tế
(ml)
Lượng ẩm Sai số
tách ra theo
(%)
tính tốn
(ml)
Nhiệt luợng
khơng khí nhả ra
khi qua dàn lạnh
(kW)
Lần 1
4,33
15
235
446
47,31
2,73
Lần 2
4,33
15
245
433
43,42
2,67
21
Lần 3
4,39
15
240
432
44,44
2,71
Lần 4
4,41
15
240
429
44
2,64
Bảng 6 & 7: Các số liệu liên quan đến chu trình lạnh
Thí nghiệm đợt 1
Áp suất bay
hơi đọc trên
áp kế
(kgf/cm2)
Nhiệt độ
sôi tương
ứng (oC)
Áp suất ngưng
tụ đọc trên áp
kế (kgf/cm2)
Nhiệt độ
ngưng tụ
tương ứng
(oC)
Lần 1
5,3
6,912
15,4
42,258
Lần 2
5,3
6,912
15,4
42,258
Lần 3
5,3
6,912
15,4
42,258
Áp suất bay
hơi đọc trên
áp kế
(kgf/cm2)
Thí nghiệm đợt 2
Nhiệt độ
Áp suất ngưng
sơi tương
tụ đọc trên áp
o
ứng ( C)
kế (kgf/cm2)
Nhiệt độ
ngưng tụ
tương
ứng
(oC)
Lần 1
5,3
6,912
15,3
41,79
Lần 2
5,3
6,912
15,2
42,024
Lần 3
5,1
5,907
15,3
41,79
Lần 4
5
5,404
15
41,322
3) NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
a) Biểu diễn q trình thay đổi trạng thái của khơng khí trên đồ thị t-d (hoặc
I-d).
+ Thí nghiệm 1: Dùng giá trị trung bình của thí nghiệm đợt 1 để vẽ đồ thị
21
+ Thí nghiệm 2: Dùng giá trị trung bình của thí nghiệm đợt 2 để vẽ đồ thị
b) Lượng ẩm tách ra khỏi dàn lạnh theo tính tốn và giá trị thực tế nhận xét.
- Lượng nước tách ra khỏi khơng khí lệch nhiều so với lý thuyết (40-60%).
- Ngun nhân:
+ Máy sài lâu năm, sai sót trong lúc lấy nước ra, sai số dụng cụ đo.
+ Không gian không ổn định làm ảnh hướng tới q trình thí nghiệm ( đông người tập trung)
nên làm ảnh hướng tới kết quả.
c) Biểu diễn các trạng thái của tác nhân lạnh trên đồ thị T-s (ứng với chu trình lạnh lý
thuyết, bỏ qua độ q nhiệt q lạnh.
Do khơng có sự thay đổi nhiều về chu trình lạnh giữa 2 đợt thí nghiệm ( dùng cùng 1 hệ
thống thí nghiệm) nên ta vẽ chung đồ thị cho cả 2 đợt thí nghiệm lấy số liệu trung bình để
vẽ.
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP (ε) CHO CHU TRÌNH
MÁY LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHƠNG
KHÍ VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHƠNG KHÍ
* Hệ thống thí nghiệm
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T – S gồm các quá trình như sau:
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
2-3: Quá trình ngưng tụ đẳng áp.
3-4: Quá trình tiết lưu trong van tiết lưu.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi
1) SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Bảng 1- Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
Áp suất làm việc của hệ thống
Tại đầu đẩy của máy nén (Pk)
Tại đầu hút của máy nén (P0)
0,9
0,8
0,85
0,75
0,9
0,8
Bảng 2 – Các số liệu đo của không khí liên quan đến q trình lạnh
Nhiệt độ mơi trường (Ta)
Nhiệt độ tại các vị trí
Nhiệt độ khơng khí sau dàn
Nhiệt độ trong buồng lạnh (T6)
ngưng tụ (T4)
320
340
-10
320
340
-60
320
340
-70
Lưu ý: Nhiệt độ của khơng khí đi vào thiết bị ngưng tụ T3 chính là nhiệt độ của mơi
trường xung quanh Ta
Bảng 3- Các thơng số của R12 trong chu trình máy lạnh
Các điểm
Thông số
Áp suất p (bar)
0
Nhiệt độ t ( C)
Entanpy i (kJ/kg)
Entropy s (kJ/kgK)
1
0,8
-35
272,19
2,3686
2
0,9
4
293,57
2,45
3
4
0,9
-32,6
273,35
2,3663
2) PHẦN TÍNH TỐN:
a. Xác định các thông số trạng thái của tác nhân lạnh (bảng số liệu)
b. Tính phụ tải của buồng lạnh:
W/m2
W/m2
W/m2
W/m2
W/m2
W/m2
- Diện tích các vách
Ftrước= Fsau= Ftrên= Fdưới=0,80,4=0,32 m2
Ftrái= Fphải=0,40,4=0,16 m2
- Nhiệt lượng truyền qua mỗi vách:
Qtrước = Ftrước. qtrước = 0,32.131,48 = 42,0736 W
Qsau = Fsau. qsau = 0,32.62,6 = 20 W
Qtrái = Ftrái. qtrái = 0,16.62,5 = 10 W
Qphải = Fphải. qphải = 0,16.130,44 = 20,8704 W
Qtrên = Ftrên. qtrên = 0,32.130,44 = 41,7408 W
Qdưới = Fdưới. qdưới = 0,32.62,8 = 20,096 W
- Phụ tải nhiệt của buồng lạnh:
Q0= =>
Q0 = 154,7808 W
c. Xác định R22(kg/s) làm việc trong chu trình máy lạnh(bỏ qua tổn thất lạnh qua mơi
trường xung quanh) tính theo cơng thức:
G R12=
=>
GR12=kg/s
d. Xác định phụ tải tải nhiệt của thiết bị ngưng Qk:
- qk=i2-i3=295,57-273,35=22,22 kJ/kg
- Qk=GR12.qk=1,447.22,22=32,1524 kW
e. Xác định lưu lượng không khí Gkk qua thiết bị ngưng tụ Qk (kW):
Gkk= kg/s
f. Xác định công nén đoạn nhiệt của máy nén W (kW):
W=N=GR12(i2-i1)=1,447.(293,57-272,19)=30,937 kW
g. Xác định hệ số làm lạnh (COP) của chu trình:
BÀI 3: TÍNH TỐN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:
1) PHÉP TÍNH TỐN MẪU
Dùng số liệu Thí nghiệm E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng
chiều lần test 1
Test
FI1
FI2
TI1
TI2
TI3
TI4
1
(l/h)
480
(l/h)
540
(0C)
57
(0C)
50,9
(0C)
31,8
(0C)
37,4
ΔT nóng = TI1-TI2 = 57-50,9 = 6,1 0C
ΔT lạnh = TI4-TI3 = 37,4-31,8 = 5,6 0C
a) Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng
tại các mức lưu lượng thể tích khác nhau:
- Ttb = (TI1+TI2)/2 = (57+50,9)/2 = 53,95 tra bảng ta được
- ρ = 986 kg/m3 ; cp = 4,176 kJ/kg.0K
- Q nóng = FI1.ρ nóng.(cp) nóng.ΔT nóng
= 480.10-3/3600.986.4,176.6,1 = 3,35 kJ/s
- Tương tự như vậy với Q lạnh ta được Q lạnh = 3,48 kJ/s
- Hiệu suất tổng
η = (Q lạnh / Q nóng).100% = (3,48/3,35).100% =
103,88%
b) Tính hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược
chiều.
- ∆T vào = TI1-TI3 = 57-31,8 = 25,2 0C
- ∆T ra = TI2-TI4 = 50,9-37,4 = 13,5 0C
- ∆Tln = (∆T vào-∆T ra)/ln(∆T vào/∆T ra) = (25,2-13,5)/ln(25,2/13,5) =
18,75 0C
- Chiều dài ống: L = 5.900 = 4500 mm
- Đường kính trung bình: dm = (dngoai + dtrong)/2 = (10+8)/2 = 9 mm
- Diện tích bề mặt: A = �.dm.L = �.4500.9.10-6 = 0,1272 m2
- Hệ số truyền nhiệt:
K = Q nóng/(A.∆Tln ) = 3,35/(0,1272.18,75) =1,405 kW/m 2.0K
c) Xác định hệ số Re.
- Tiết diện ống S = �.d2trong/4 = �.82/4 = 50,27 mm2
- Tốc độ trung bình dịng chảy
= Ftb/S = ((480+540).10-3/3600)/(50,27.10-6) =
2,82m/s
- Hệ số nhớt động học trung bình (tra bảng):
v = 0,6178.10-6 m2/s
- Hệ số Re dành cho ống tròn
Re = .dtrong/v = 0,1015.8.10-3/(0,6178.10-6) = 36516
2) KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều:
Tes FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
t
(l/h (l/h) (0C) (0C) (0C) (0C)
)
ΔT Q nóng Q lạnh
ΔT
nón lạnh
g
(kJ/s)
(kJ/s)
η
(%)
ΔT
ln
Re
(kW/m2. (m/s
(0C)
(0C)
K
0
)
K)
(0C)
1 480 540 57 50,9 31,8 37,4 6,1 5,6 3,35
3,48 103.8 18,7 1,405
2,82
36516
2 490 550 65,8 57,7 33,1 40,6 8,1 7,5
4,53
8
4,75 104.8 24,1 1,478
2.87
41295
3 460 600 67,5 58,7 33,7 41
8,8 7,3
4,61
4
5,04 109.4 24,9 1,456
2,93
42158
4 500 600 68 59,6 31,4 38,8 8,4 7,4
4,78
5,05 105,6 26,1
1,44
3,04
43741
5 550 650 67,6 59,6 35,1 42,4
5,01
5
5,46 109.0 24
1,641
3,32
47770
Re
8
7,3
9
E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Tes FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
t
(l/h (l/h) (0C) (0C) (0C) (0C)
)
ΔT Q nóng Q lạnh
ΔT
nón lạnh
g
(kJ/s)
(kJ/s)
η
(%)
ΔT
ln
K
(kW/m2. (m/s
(0C)
(0C)
0
)
K)
(0C)
1 550 650 67,3 59,1 36 43,4 8,2 7,4
5,14
5,53 107.7 22,6 1,878
3.32
47770
7,2
4,56
3
109.0 21,8 1,644
3,04
43741
3 480 630 66,3 58,4 37,1 43,9 7,9 6,8
4,32
2
4,93 114.0 21
1,617
3,07
44173
4 460 650 66 58,1 37,9 44,6 7,9 6,7
4,14
8
4,92 118,8 16,7 1,949
3,07
44173
5 520 530 65,6 58,8 38,5 45,3 6,8 6,8
4,03
4
4,14 102.7 19,5 1,625
2,9
41727
2 500 600 66,9 58,9 36,6 43,8
8
4,97
2
E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt cùng chiều:
T
e
st
FI1
(l/h
)
FI2
(l/h
)
TI1
o
C
TI2
o
C
TI3
o
C
TI4
o
C
ΔT
nón
g
ΔT
lạn
h
o
C
Q
nong
(j/s)
Q
lanh
(j/s)
η%
ΔTln
o
C
k
(W/m2.
0
K)
(m/s
)
Re
1
27
0
55
0
65, 56, 38, 43,
3
8
6
9
8,5
5,3
2618,
47
3351,
69
128
18,97
1084,8
2
2,27
2
35
0
55
0
65
57, 38, 44,
5
9
2
7,5
5,3
2994,
65
3351,
27
111,
91
18,91
1239,6
6
2,49
3
25
0
58
0
64, 56,
7
1
43,
9
8,6
4,9
2453,
32
3267,
48
133,
19
18,12
1064,1
5
2,29
4
22
0
67
0
64, 55, 39, 43,
5
1
1
6
9,4
4,5
2360,
51
3466,
52
146,
85
17,54
1057,6
2
2,46
5
27
0
58
0
64, 56, 39,
2
2
2
8
4,8
2465
3200,
6
129,
84
17,84
1085,9
2,35
39
44
384
52,6
0
423
17,1
9
385
86,3
3
409
86,0
8
394
11,6
8
E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều:
ΔT
nón
g
ΔT
lạn
h
o
C
Q
nong
(j/s)
Q
lanh
(j/s)
44
,2
8,4
5
2588,
54
39
,2
44
8,9
4,
8
57
,3
39
,3
44
,3
6,9
64
58
,2
39
,4
55
64
,2
57
39
,5
44
,7
T
e
st
FI1
(l/h
)
FI2
(l/h
)
TI1
o
C
TI2
o
C
TI3
o
C
TI4
o
C
1
27
0
58
0
64
,2
55
,8
39
,2
2
25
0
62
0
64
,2
55
,3
3
42
0
67
0
64
,2
4
50
0
55
0
5
36
0
58
0
η%
ΔTln
o
C
k
(W/m2.
0
K)
3333
,82
128
,79
17,4
5
1165,8
2
2,3
5
3930
7,79
2539,
78
3421
,33
134
,71
17,2
5
1156,9
9
2,4
0
4006
5,05
5
3307,
01
3850
,98
116
,45
18,3
1
1419,5
2
3,0
1
5090
9,70
5,8
15
,6
3308,
65
9841
,07
297
,43
10,4
9
2478,4
3
2,9
0
4927
1,01
7,2
5,
2
2957,
36
3466
,60
117
,22
17,7
9
1306,8
8
2,6
0
4381
6,29
(m/s
)
3) NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
a) Hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược
chiều.
- Hệ số truyền nhiệt nhìn chung có sự thay đổi khơng q lớn giữa các
lần test đối với hệ thống trao đổi nhiệt ống xoắn
- Hệ số truyền nhiệt khi trao đổi nhiệt ngược chiều lớn hơn so với khi
trao đổi cùng chiều
Re
- Hệ số truyền nhiệt của hệ thống trao đổi nhiệt ống xoắn bé hơn so với
hệ thống vỏ bọc chùm ống
=> khả năng trao đổi nhiêt thấp hơn so với vỏ bọc chùm ống
b) Hệ số Reynolds
- Với số Reynolds tính tốn được, các dịng chảy trong ống đều là dòng
chuyển tiếp từ chảy tần sang chảy rối
- Sổ Reynolds của mỗi bộ thí nghiệm khơng có q nhiều sự khác biệt
nhưng thay đổi thất thường
- Số Reynonlds của bộ thí nghiệm E2 thì bé hơn so với E1
* Một số nguyên nhân ảnh hưởng đến số Reynolds
- cặn bẩn của nước không tinh khiết lâu ngày bám lên các thành ống
- sự rị rỷ lưu chất khi thí nghiệm
- bơm khơng hoạt động ổn định
- dịng chảy khơng đạt được ổn định cần thiết dù được điều chỉnh cẩn
thận và có bọt khí
* Ngun nhân sai số:
- Sai số khi khi xác định lưu lượng: do dòng chảy không đạt được độ ổn
định, do bơm chưa hoạt động ổn định, do hệ thống dụng cụ đo không
đủ độ chính xác, do q trình đọc số liệu
- Sai số khi có sự rị rỉ của lưu chất trong q trình thí nghiệm
- Sai số do khơng cách nhiệt tốt gây thất thốt nhiệt ra mơi trường bên
ngồi
- sư mất mát nhiệt truyền vào ống dẫn
- Do các van khơng kín khít, 1 phần nước nóng và nước lạnh có thể hịa
vào nhau
- Nước dùng thí nghiệm khơng tinh khiết, cịn số liệu tra cứu được dùng
cho nước tinh khiết
- Cặn bẩn của nước không tinh khiết bám lên thành ống làm sai lệch
lưu lượng
- Sai số trong q trình tính tốn
BÀI 4: XÁC ĐỊNH CÂN BĂNG NHIỆT TẠI THIẾT BỊ NGƯNG TỰ VÀ BAY HƠI
TRONG CHU TRÌNH MÁY LẠNH LÀM LẠNH NƯỚ
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T-S gồm các quá trình như sau
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
2-3: Quá trình ngưng tụ đẳng áp.
3-4: Quá trình tiết lưu trong van tiết lưu.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi.
I. SÔ LIỆU THÍ NGHIỆM
- Đo thời gian bắt đầu khởi động hệ thống làm lạnh nước cho đến khi kết thúc thí nghiệm.
Sau khi thiết bị đã hoạt động ổn định, sinh viên thực hiện việc ghi chép các số liệu của
không khí và tác nhân lạnh vào bảng 1 và 2
0
Bảng 1- Nhiệt độ của khơng khí ( C)
Nhiệt độ khơng khí
vào thiết bị ngưng
tụ T3
Nhiệt độ khơng khí
ra khỏi thiết bị
ngưng tụ T4
Nhiệt độ nước lạnh
T8
28,4
0
36,4
0
18
28,5
0
36,3
0
8,6
29,2
0
36,8
0
3,8
Nhiệt độ khơng khí
bên ngồi buồng
lạnh Ta=T3
0
28,4
0
0
28,5
0
0
29,2
0
Bảng 2- Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
Áp suất làm việc của hệ thống
Tại đầu đẩy của máy nén(Pk) (bar)
Tại đầu hút của máy nén (P0) (bar)
19,6
5,3
18,3
4,9
18,1
4,7
Bảng 3- Các thơng số của R22 trong chu trình máy lạnh
Thông số
Áp suất p (bar)
0
Nhiệt độ t( C)
Entanpy i(kJ/kg)
Entropy s(kJ/kgk)
Các điểm
1
5,3
2
19,6
3
19,6
4
5,3
19,6
718
1,7912
60,4
727
1,7137
39
548
1,1615
2
548
1,1739
II. PHẦN TÍNH TỐN
1) Xác định các thơng số trạng thái của tác nhân lạnh
Từ các thông số áp suất trong bảng 2, dựa vào các bảng tra “ Các tính chất nhiệt
động của R22 ở trạng thái bão hồ” và “ Các tính chất nhiệt động của R22 ở trạng
thái quá nhiệt” sinh viên xác định các thông số của R22 tại các điểm trong chu trình
máy lạnh ( bảng 3)
2) Tính phụ tải của buồng lạnh:
Phụ tải của buồng lạnh trong trường hợp này chính là lượng nhiệt từ mơi trường
bên ngồi truyền vào qua các vách buồng lạnh do sự chênh lệch nhiệt độ.
2
a. Tính (gần đúng) mật độ dòng nhiệt q(W/m ) truyền qua mỗi vách theo cơng
thức:
Trong đó:
i– Bề dày của lớp thứ i, m
i – Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i ( tra theo bảng 4), W/mK
1 – Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của khơng khí bên ngồi buồng lạnh, W/m2K
Chọn α1 = 6 W/m2K
2 – Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của nước bên trong buồng lạnh, W/m2K
Chọn α2 = 1000 W/m2K
Bảng 4 –Hệ số dẫn nhiệt của của một số vật liệu
Loại vật liệu
Hệ số dẫn nhiệt (λ), W/mK
Mica
0,58
Xốp cách nhiệt
0,04
Phíp
0,15
q
phải =
q trái = W/m2
q trước = W/m2
W/m2