Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 05 Ngày soạn: 20/9/2020
Tiết: 09. Ngày dạy:
<b>§7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.</b>
<b>- Kiến thức: Học sinh hiểu đựợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương</b>
pháp dùng hằng đẳng thức. Biết dùng các hằng đẳng thức để phân tích một đa thức
thành nhân tử.
<b>- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, phát triển năng lực tư duy.</b>
<b>- Thái độ: GD hs tính nguyên tắc ,cẩn thận.</b>
<b>2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.</b>
<b>- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.</b>
<b>- Năng lực: </b>
+ Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
+ Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>- GV: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức viết dưới dạng phân tích thành nhân tử.</b>
<b>- HS: Ơn 7 hằng đẳng thức, cách phân tích đa thức thành nhân tử, bảng nhóm.</b>
<b>1. Ổn định lớp. (1 phút) </b>
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học,…
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (4 phút)</b>
- HS1: Điền vào (...) để có các khẳng định đúng (Gv treo bảng phụ )
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động khởi động: Kết hợp với kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức (20 phút)</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Kiến thức 1: Ví dụ (10 phút)</b>
<b>- Mục đích: HS cách phân tích đa thức</b>
thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
<b>- Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi,</b> nêu
và giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ.
HS thực hiện ví dụ , ?1, ?2
<b>- Sản phẩm hoạt động của HS: </b>
<b>1.Ví dụ: </b>
+ Nêu ví dụ như sgk
+ Chốt lại những đặc điểm của biểu thức
để rèn luyện: kỹ năng phân tích, dùng
hằng đẳng thức thích hợp. Cơ sở dự
đoán – Thực hiện kiểm tra.
<b>- GV kết luận: </b>
+ Vận dụng được phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
+ Rèn tính cẩn thận.
c)1-8x3<sub> = (1)</sub>3<sub> – (2x)</sub>3
= (1- 2x)(1 + 2x + 4x2<sub>)</sub>
?1
a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1=(x+1)</sub>3
<b>Kiến thức 2: Vận dụng giải bài tập (10</b>
phút)
<b>- Mục đích: HS vận dụng cách phân tích</b>
đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức.
<b>- Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi,</b> nêu
và giải quyết vấn đề , giao nhiệm vụ.
+ Cho đọc ví dụ sgk. Chứng minh:
( 2n +5) – 25 chia hết cho 4 với mọi số
nguyên n.
* Gợi ý:
+ Phân tích ra nhân tử trong đó có một
thừa số chia hết cho 4
+ Dựa vào tính chất: một tích chia hết
cho một số
- Học sinh thực hiện từng bước.
- Sản phẩm hoạt động của HS:
( 2n+5)2<sub> –25= ( 2n+5)</sub>2<sub> - 5</sub>2
=(2n+5+5) ( 2n+5-5)
= (2n+10) . 2n
= 4n (n+5)
Do 4n(n+50) chia hết cho 4 nên (2n+5)2
– 25 chia hết cho 4 với n<i>∈</i>Z
<b>- GV kết luận: </b>
+ Vận dụng được cách phân tích đa thức
thành nhân tử bằng Ppháp dùng hằng
+ Rèn tính cẩn thận.
<b>2. Áp dụng</b>
Chứng minh:
(2n+5)2<sub> –25 chia hết cho 4 với n</sub>
<i>∈</i>Z
Giải:
( 2n+5)2<sub> –25= ( 2n+5)</sub>2<sub> - 5</sub>2
=(2n+5+5) ( 2n+5-5)
= (2n+10) . 2n
= 4n (n+5)
Do 4n(n+50) chia hết cho 4 nên (2n+5)2
– 25 chia hết cho 4 với n<i>∈</i>Z
<b>Hoạt động luyện tập (10 phút)</b>
<b>- Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi,</b> nêu và giải quyết vấn đề , giao nhiệm vụ bài 43,
bài 45/ sgk tr20.
<b>- Sản phẩm hoạt động của HS: </b>
<b>Bài 43. (sgk/20)</b>
a) x2<sub> +6x+9= x</sub>2<sub> +2.x.3+3</sub>2<sub> =(x+3)</sub>2
b)8x3<sub> -</sub>1
8 =(2x)3 -(
1
2)3
=(2x-1
2) (4x2+x+
1
4)
Bài 45. Tìm x, biết :
2 - 25x2<sub> = 0</sub>
( )2<sub> – ( 5x )</sub>2<sub> = 0</sub>
( + 5x ) ( - 5x ) = 0
<sub></sub> + 5x = 0 hoặc -5x = 0
<sub></sub> x = hoặc x =
<b>- GV kết luận:</b>
+ Cần khắc sâu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức.
+ Cần vận dụng thành thạo cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức.
+ Rèn tính cẩn thận.
<b>Hoạt động tìm tịi, mở rộng (5 phút)</b>
<b>- Mục đích: HS thành thạo kĩ năng phối hợp các phương pháp để giải toán</b>
<b>- Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi,</b> nêu và giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ bài tập
thêm.
<b>- Sản phẩm hoạt động của HS: </b>
<b>Bài tập trắc nghiệm : (Chọn đáp án đúng)</b>
Để phân tích 8x2<sub>- 18 thành nhân tử ta thường sử dụng phương pháp :</sub>
A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức
C. Cả 2 phương pháp trên D.Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
<i><b>Bài tập nâng cao: Phân tích đa thức thành nhận tử</b></i>
a) 4x4<sub>+4x</sub>2<sub>y+y</sub>2 <sub>= (2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>+2.2x</sub>2<sub>.y+y</sub>2 <sub>= [(2x</sub>2<sub>)+y]</sub>2
b) a2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 Đặt a</sub>n<sub>= A</sub>
Có : A2<sub>-2A+1 = (A-1)</sub>2<sub> Thay vào : a</sub>2n<sub>-2a</sub>n<sub>+1 = (a</sub>n<sub>-1)</sub>2
<b>- GV kết luận: </b>
+ Mở rộng kiến thức cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
+ Vận dụng thành thạo cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức để giải tốn.
+ Rèn tính cẩn thận.
<b>- Mục đích của hoạt động: Hệ thống lại kiến thức thông qua các bài tập, hướng dẫn</b>
và ra bài tập về nhà.
<b>- Cách thức tổ chức: GV nêu yêu cầu, HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu</b>
<b>- Sản phẩm hoạt động của HS: </b>
+ Học thuộc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức.
+ Làm các bài tập 43b,d; 44; 45b (sgk/20)
+ Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
<b>- GV kết luận: </b>
+ Nắm chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức.
+ Vận dụng thành thạo cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức để giải toán.
+ Rèn tính cẩn thận.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá (3 phút)</b>
- GV dự kiến một số câu hỏi, bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học
tập của bản thân và của bạn:
+ Nêu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức để
giải toán.
+ Áp dụng làm bài tập: Tìm x biết
- GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>
<b>Ưu điểm:</b>
. . . .
. . .
<b>Nhược </b>
<b>điểm: . . . </b>
. . .
<b>Hướng khắc phục cho tiết dạy tiếp </b>