Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 92 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 9 tháng 9 năm 2019
<i><b>A. Mơc tiªu</b><b>: </b></i>Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT:Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số.
Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
-KN:Vận dụng kiến thức đã ôn làm tốt các bài tập.
-TĐ: yêu thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Trọng tâm: Ôn về thứ tự các số từ 0 đến 100.
<i><b>B. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
<i><b>C. </b></i>Hoạt động dạy – học
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I.Tổ chức </b>
- KT sự chuẩn bị sách vở và đồ dùng học
tập môn học
- Nêu một số yêu cầu của môn học.
<b>II. Bài mới:</b>
1, Giới thiệu: ghi đầu bài
2, Nội dung:
+ Bài 1: Nêu các số có một chữ số ?
- Hướng dẫn HS nêu các số có một chữ số
- Hướng dẫn HS làm tiếp phần b, c
<b>+ Bài 2: Nêu tiếp các số có 2 chữ số ? </b>
GV mở bảng đã kẻ sẵn của phần a
- Gọi HS lên bảng điền
GV nhận xét
- HS nhận xét, bổ sung.
Phần b, c: hướng dẫn HS giải như phần a.
+ Bài 3: Gọi HS đọc bài
- Viết số liền sau số 39? Liền trước số 99?
GV viết các số: 39, 90, 99 lên bảng
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nếu còn thời gian GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi ở bài tập 3
- GV nhận xét giờ học.
<b>. VN: Ôn bài và làm bài ở VBT. </b>
-Chuẩn bị phiếu học tập , Các tấm bìa có
ghi các số của bài 5
<b>Hoạt động của trò</b>
Đọc lại đầu bài
- Nêu bằng lời nói, sau đó viết vào
nháp.
Vài HS đọc lần lượt các số từ bé đến
lớn và từ lớn đến bé.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
9,8,7,6,5,4,3,2,1.
- HS tự làm rồi chữa phần b, c.
- Vài HS nhìn bảng nêu miệng.
- 3 HS lên bảng điền
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+ Tự làm phần b, c rồi chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- Vài HS trả lời, cả lớp nhận xét.
- HS chữa bài vào vở.
- HS nêu số liền trước và số liền của
các số.
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu : Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
-KT: Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải mắt, ơn tồn, thành tài, các
từ có vần khó: nguệch ngoạc, quay, các từ có l/n
Biết nghỉ hơi ở các dấu chấm, dấu phảy, giũa các cụm từ
Bước đầu biết phân biệt lời người kể với lời nhân vật
-KN: đọc trơn thành tiếng, Hiểu nghĩa các từ mới, Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng
các câu tục ngữ: “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng.
- TĐ: u thich môn tập đọc biết vận dụng kiến thức đã học với thực tế bản thân.
Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng – Hiểu nội dung bài tập đọc .
GDKNS : Giáo dục các em kĩ năng tự nhận thức về bản thân ,tính kiên định ,
đạt mục tiêu và biết lắng nghe tích cực .
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh SGK
Hoạt động của thầy
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
Giới thiệu sách
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
-Đọc từng câu
-Đọc đoạn:
-Treo bảng, hướng dẫn câu dài
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc theo nhóm
Đọc đồng thanh
<b>Hoạt động của trị</b>
Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
HS lắng nghe
Đọc nối tiếp từng câu
Đọc nối tiếp từng đoạn
- Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu …dòng/ đã
ngáp ….. dài,/ rồi bỏ dở.//
- Bà ơi/ bà làm gì thế?
- Đọc đồng thanh một đoạn trong bài
- HS thi đọc
Đoạn 1:
Lúc đầu cậu bé học hành như
thế nào ?
Đoạn 2:
- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang
làm gì?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để
- Mỗi khi cầm quyển sách cậu bé chỉ đọc
cho xong chuyện
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt và mải miết mài
vào tảng đá
làm gì?
- Cậu bé có tin khơng? Những câu
nào cho biết điều đó?
Đoạn 3: Đọc thầm và trả lời:
- Đến lúc này cậu bé có tin là
cụ khơng? Chi tiết nào cho em biết
điều đó?
- Câu chuyện khun em điều gì?
c. Luyện đọc lại:
4. Củng cố:
Em thích nhân vật nào trong câu
chuyện? Vì sao?
- GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Về đọc bài
- Đọc trước bài tự
thuật . Chuẩn bị một bản tự thuật về
mình .
- Khơng. Ngạc nhiên hỏi: Thỏi sắt …..
thành kim được?
- Cậu bé đã tin lời bà cụ và quay trở về
nhà học
- Mỗi ngày mài, thỏi sắt…… cháu thành
tài.
- Câu truyện khun chúng ta phải bíêt
nhẫn nại và kiên trì, khơng được ngại khó
ngại khổ…
- Em thích nhất bà cụ, vì bà đã dạy cho
cậu bé tính nhẫn nại, kiên trì.
- Em thích cậu bé, vì cậu bé hiểu được
điều hay và làm theo.
<b> </b>
-KT - Đọc viết,so sánh các số có 2 chữ số.
-KN; Phân tích số có hai chữ số.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
* Trọng tâm: Ơn về đọc viết, so sánh số có hai chữ số.
<i><b>B. Đồ dùng dạy </b><b> - h</b><b> ọc</b><b> : </b></i>
<i><b> -</b></i> GV: kẻ, viết sẵn bảng như bài 1 SGK
<i><b>C. Hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I.Tổ chức: kiểm diện</b>
<b>II. KTBC: - Nêu các số có 1 chữ số ? </b>
GV nhận xét.KL,đánh giá.
<b>III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài:</b>
2, HD luyện tập:
+ Bài 1: : Viết ( theo mẫu)
GV mở bảng đã kẻ
<b>+ Bài 2 : Viết ( theo mẫu) </b>
GV viết các số lên bảng.
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
- 1 HS trả lời miệng - 2 HS lên bảng viết.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Đọc lại đầu bài
-HS đọc yêu cầu
- Nêu cách làm
- Vài HS lên bảng viết rồi đọc số.
85 : Tám mươi lăm
HS khác nhận xét, đọc lại kq.
-1 HS đọc yc của đề.
Nêu mẫu: 57 = 50 + 7
+ Bài 3: > , < , = ?
Hướng dẫn HS so sánh các số
Hỏi: Vì sao em lại đặt dấu đó vào chỗ
chấm ?
- Nếu HS giải thích chưa rõ, GV nhắc
lại cách so sánh cho HS.
+ Bài 4: HS đọc bài
Nhận xét, chốt lời giải đúng
+ Bài 5: GV dùng các miếng bìa có ghi
các số cho HS chơi trị chơi tiếp sức, thi
xem tổ nào điền đúng. Nêu rõ luật chơi,
cách chơi.
KL nhóm thắng cuộc và tuyên dương
các đội chơi.
<b>3.Củng cố:- GV nhận xét giờ học.</b>
<b>4. Dặn dị:</b>
- VN ơn lại các số có một, hai chữ số.
- xem trước bài : Số hạng - tổng
- Thảo luận bài 3
- HS tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa
bài
- Giải thích rõ lý do.
- 1 HS đọc yc.
HS tự làm bài rồi 2 HS lên bảng chữa bài,
cả lớp nhận xét.
Quan sát cách chơi
- Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và
Tổ chức cho hS chơi trò chơi.
- HS lên bảng điền 67,76,84,93,98.
Nêu lại cách so sánh số có hai chữ số.
Chuẩn bị bài sau
<b>TiÕt 1 : giíi thiƯu ch¬ng trình</b>
<b>trò chơi: diệt các con vật có hại</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mơc tiªu. Sau tiết học, HS cú kh nng:</b>
-KT: -<b> Nm c</b> chơng trình thể dục líp 2.
Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ môn.
Học giậm chân tại chỗ-đứng lại- Ơn trị chơi “<i>Diệt các con vật có hại"</i>
HS biết đợc một số nội dung cơ bản của chơng trình thể dục 2.
-KN: rèn luyện t thế tác phong,nhanh nhẹn khéo léo.
3. Thái độ: GD ý thc t/chc tp luyn,
<b>B. chuẩn bị.</b>
Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò ch¬i.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
5
Phút
20
Phút
<b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV tËp trung líp,
kiĨm tra sÜ sè häc sinh. phỉ biÕn
néi dung, yêu cầu bài học.
<b>* Khi ng :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Nh hình bên:
<b>2. Phần Cơ bản.</b>
a. Biên chế tỉ tËp lun, chän
c¸n sự bộ môn.
* Chọn cán sự:
- Tỉ tËp lun (tỉ häc tËp), tỉ
tr-ëng cịng cã tiêu chuẩn gần
- ĐH lên lớp 2 hµng ngang
- ĐH khởi động: ĐH hàng ngang.
gièng líp trëng (CS).
b. Biên chế tổ luyện tập:
Chia lớp thành 2 nhóm nam
-n÷.
- GV cho HS đứng ở ĐH hng
ngang.
+ GV làm mẫu và hớng dẫn cách
tập trung lớp, điểm số và báo cáo.
* Giới thiệu chơng trình thể dục
lớp 2:
+ Cho cán sự lớp lên điều hành,
GV bao quát
và sửa cho cán sự lớp:
- Hc sinh phi tập trung trớc giờ
lên lớp dới sự điều khiển của cán
sự lớp đã đợc GV phân cơng.
3
Phót
3
Phót
Một số quy định – yêu cầu trong
giờ học môn GDTC:
c. Phổ biến nội quy: GV nêu ngắn
gọn những quy nh sau:
<b>* Trò chơi: </b><i>Diệt các con vật có</i>
<i>hại.</i>
-GV nhắc tên trò chơi,cách chơi
và h/d chơi.
-GV nêu tên một số con vật cho
HS làm quen dần với cách chơi:
+ Các con vật có hại: Con chuột,
+ Các con vật không gây hại: Con
gà, con lợn.
- Tiến hành cho cả lớp cùng tham
gia trò chơi:
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Trang phục gọn gàng, đi giầy trong
khi tập luyện, không đi dép lê.
+ Trong gi học, HS muốn ra vào lớp
phải xin phép và đợc sự đồng ý của
giáo viên.
+ Phải chấp hành theo sự điều hành của
GV-cán sự lớp đợc phân công
<i>+ Yêu cầu HS trật tự lắng nghe ghi</i>
<i>nh v thc hin.</i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
<b>-</b> Củng cố lại bài và hệ thống bµi häc.
<b>-</b> GV NhËn xÐt giê häc.
<b>-</b> BTVN: HS tự tổ chức trị chơi và ơn đội hình đội ngũ chuẩn bị cho giờ sau.
<b>-</b> GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: + Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng
đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện “Có cơng … nên kim ”
+ Biết kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dùng
-KN: tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được
lời kể của bạn
-TĐ: thích kể.chuyện và thích nghe bạn kể.
Trọng tâm: Rèn kỹ năng nói, trình bày lại câu chuyện.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
<b>Hoạt động của trò</b>
- Sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Ôn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn kể
a, Kể từng đoạn theo tranh
- Kể trong nhóm
- Kể trước lớp
b, Kể toàn bộ câu chuyện:
- Xác định giọng
- Lần một: Giáo viên dẫn chuyện
- Lần hai: Hướng dẫn kể lại theo
vai
- Lần ba: Kể kèm động tác điệu bộ
3 Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Tập kể trước câu chuyện : Phần
thưởng
- HS đọc yêu cầu của bài
- Nhóm 2: Mỗi em kể một tranh luân
chuyển lần lượt cho tất cả các em đều
được kể .
.Đại diện các nhóm kể
- HS nhận xét
- Nối tiếp kể từng đoạn thành câu chuyện .
- Người dẫn truyện: Thong thả
- Cậu bé: Tị mị
- Bà cụ : Ơn tồn, hiền hậu
- HS kể theo nhóm
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- Một HS kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>Tiết 1</b>
-KT: Chép chính xác đoạn trích trong bài. Qua đó hiểu cách trình bày bài văn:
Chữ đầu câu viết hoa, đầu đoạn viết hoa lùi vào 1 ơ
-KN: viết chính tả, qui tắc viết:
+ Điền đúng chữ cái vào ô trống theo tên chữ
+ Thuộc lịng tên chín chữ cái đầu trong bảng chữ cái
-TĐ: có ý thức viết và trình bày cẩn thận.
*Trọng tâm: Tập chép đúng ,đẹp đoạn chính tả .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng lớp chép sẵn đoạn
văn
- Bảng phụ chép bài tập 2, 3
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1/ Giới thiệu - ghi đề bài
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt
Hướng dẫn tập chép:
2/ Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép trên bảng
+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Đây là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì?
Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối cầu có dấu gì và những
chữ nào được viết hoa ?
Chữ đầu đoạn viết ntn?
Luyện viết bảng con.
c, Học sinh chép bài
d, Chấm - chưã bài :
- GV chấm một số bài - nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài</b>
Đôỉ vở, kiểm tra kết quả
Đọc kết quả đúng
<b>Bài 3: </b>
Học thuộc lòng bảng chữ cái
4. Củng cố- Dăn dò
Đọc bảng chữ cái
Nhận xét giờ học
- Đọc trước bài: “Ngày hôm qua
đâu rồi
- Thảo luận bài tập 1.
- HS đọc
- Có cơng ……nên kim.
- Bà cụ nói với cậu bé
- Bà cụ giảng cho cậu bé hiểu:
kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm
được .
Đoạn văn có 2 câu
Cuối mỗi đoạn có dấu chấm(.)
Viết hoa chữ cái đầu câu.
Viết hoa, lùi vào 1 ô
mài, ngày, cháu, sắt
Điền vào chỗ trống “c” hay “k”?
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
HS đọc yêu cầu: Viết chữ cái còn thiếu
1 học sinh làm mẫu: a àă
Một số HS đọc lại thứ tự đúng
của 9 chữ cái: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê
- 2 HS đọc
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
-KN: thực hiện cộng (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
* Trọng tâm: Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
<i><b>B. </b></i><b>Đồ dùng dạy – học -Kẻ và viết sẵn bảng như SGK</b>
<i><b>C. </b></i><b>Hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I. Tổ chức: Kiểm diện</b>
<b>II. KTBC: Gọi HS chữa bài tập 5</b>
<b>Hoạt động của trò</b>
GV nhận xét, cho điểm.
<b>III.Bài mới: 1, Giới thiệu bài, ghi đầu </b>
bài
2, Giới thiệu số hạng - Tổng:
- GV viết bảng: 25+24=49
25® Số hạng
+<sub> 24® Số hạng </sub>
49®Tổng
<b>2,Thực hành </b>
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
-Bài yêu cầu gì?
Hướng dẫn HS làm 1 cột ; Tính tổng
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
+Bài 2:
- Hướng dẫn mẫu, nhắc HS cách đặt tính
dọc đúng.
Nhận xét và chữa bài.
+Bài 3: Gọi HS đọc bài
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì?
Nhắc HS cách trình bày lời giải
Nhận xét,đánh giá kết quả làm bài của
HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- GV nêu:viết phép cộng có các số hạng
đều bằng 24 rồi Y/C tính.
- nhận xét giờ học.
VN làm bài tập trong vở BT
-Chuẩn bị phiếu học tập.
1 HS lên bảng làm bài, HS khác nhận
xét
Đọc lại đầu bài
- HS đọc phép tính.
- Đọc theo vị trí GV chỉ.
- 1 HS đọc yc
- Tính tổng
- Tự làm bài rồi chữa bài.
Kết quả là : 69 , 27 , 65.
- 1 HS đọc yc
Đặt tính rồi tính tổng ( theo mẫu )
Biết các số hạng .
- 2 HS nêu cách làm, làm bài
- 3 HS lên bảng chữa phần b, c, d
Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài,
-Cho biết sáng bán 12 xe , chiều bán 20
xe
- Hai buổi bán bao nhiêu xe.
- Cả lớp tóm tắt và làm bài vào vở.
. Cửa hàng bán được tất cả là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
1 HS lên làm bài
Chuẩn bị bài sau
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trường, các từ dễ phát âm sai do
phương ngữ l/n, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, phảy, giữa các dòng, giữa phần
yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng, Biết đọc 1 văn bản và tự thuật với giọng rõ ràng rành
mạch
-TĐ: Chân thực của bản tự thuật (lí lịch).
Trọng tâm: Rèn kĩ năng dọc thành tiếng .
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết 1 số nội dung tự thuật
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc hai đoạn bài: Có cơng….kim.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>Câu 1: </b>
Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
<b> Câu 2:</b>
Nhờ đâu mà em biết rõ?
Hãy cho biết họ tên em?
Câu 4:
Hãy cho biết địa phương em ở:
- Xã( hoặc phường)
- Huyện(hoặc quận, thị xã)
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết bản
tự thuật
- Viết tự thuật phải chính xác- Nhận
xét tiết học
- Đọc bài- Chuẩn bị bài sau : Phần
thưởng
<b>Hoạt động của trò</b>
- 2 HS đọc lại
- Lớp nhận xét - GV cho điểm
- Đọc nối tiếp từng câu
- Luyện câu; đọc đoạn:
Ngày sinh 24/4/96
Đoạn 1: à “Quê quán”
Đoạn 2: Cịn lại
- Đại diện thi đọc
- HS nói những điều đã biết về Thanh
Hà; Họ và tên, nam, nữ, ngày sinh
- Nhờ bản tự thuật của bạn ấy:
-Nguyễn Thị Vân Anh …
- Thi đọc toàn bài
- Xã ...
- Huyện Ba Vì
- HS thi đọc tồn bài
- 2 HS đọc toàn bài
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: làm quen với các khái niệm từ và câu.
-KN: tìm các từ có liên quan học tập, biết dùng từ đặt câu đơn giản,sử dụng từ để
- TĐ:u thích học mơn Tiếng Việt biết vận dụng khi nói và viết .
Trọng tâm: Biết dựa vào tranh để tìm từ ,dặt câu theo mẫu .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK
- Bảng phụ ghi bài tập 2
- Bút dạ 4 tờ giấy khổ to
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ôn định tổ chức
II. Kiển tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Giới thiệu môn luyện từ và câu.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi người m </b>
mỗi vật ,mỗi việc trong mỗi tranh
dưới đây ?
-Yêu cầu h/s đọc yêu cầu –
-Hướng dẫn h/s nắm yêu cầu của bài
tập -Trả lời miệng
Hướng dẫn h/s gắn tên cho tranh
<b>Bài 2: Tìm từ :</b>
- Nhóm 1: Từ chỉ hoạt động
- Nhóm 2: Từ chỉ tính nết
- Nhóm 3:Từ chỉ đồ dùng học tập
<b>Bài 3: </b>
- Đề bài yêu cầu gì?
- Các bạn đang làm gì?
Giúp h/s nắm yêu cầu
- H/s viết vào vở 2 câu.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hai HS đọc lại bài viết
- Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về ôn bảng chữ cái gồm 9
Hoạt động của trò
- Vở bài tập Tiếng Việt
- Học sinh đọc yêu cầu : Chọn tên gọi về 8
bức tranh nói về người, vật hoặc việc. Mỗi
bức tranh có 1 số thứ tự. HS chỉ tay vào số
thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- 8 tranh vẽ 8 tên gọi gắn với 1 vật hoặc 1
việc được vẽ trong tranh à HS đọc tên gọi
1. Trường 5. Hoa hồng
2. Học sinh 6. Nhà
3. Chạy 7. Xe đạp
4. Cơ giáo 8. Múa
{Nhóm} Thi đua lên bảng ghi
- Hoạt động: học, đọc, nghe, nói …
- Tính nết: cần cù, chăm chỉ …
- Đồ dùng: bút, phấn, vở …
- Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật
trong mỗi tranh(SGK)
- H/s tiếp nối đặt câu
- Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong
công viên
chữ mới học
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: biết cách gấp tên lửa.
-KN:Gấp được tên lửa .
-TĐ: HS hứng thú và u thích gấp hình.
B. Chuẩn bị:
GV:- Gấp mẫu tên lửa.
- Quy trình gấp tên lửa. Giấy thủ công, bút màu
HS: Giấy thủ công, bút màu, kéo...
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I, Ổn định: Hát</b>
<b>II.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>III.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
1. Quan sát- nhận xét:
Gv cho hs xem mẫu tên lửa đã gấp.
-Nêu hình dáng, màu sắc, các phần của
Gv mở dần mẫu gáp tên lửa ,sau đó gấp
lại và hỏi hs :
-Nêu cách gấp tên lửa?
GV nhận xét câu trả lời của hs.
<b>2.GV hướng dẫn mẫu: </b>
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Đặt tờ giấylên bàn,gáp đôi tờ giấy,mở
ra gấp theo đường đánh dấu .
- Gấp ttheo đường dấu gấp ở hình 2
- Gấp ttheo đường dấu gấp ở hình 3
+ Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng
-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu
giữa miết dọc. Cầm vào nếp gấp giữa,
cho cánh tên lửa ngang ra và phóng tên
lửa.
Gọi 1,2 hs lên thao tác các bước gấp tên
lửa.GV nhận xét,uốn nắn các thao tác.
<b>3. Cho hs thu dọn đồ dùng và dọn vệ </b>
<b>sinh lớp học.</b>
<b>4.Củng cố-dặn dò:</b>
- Nêu các bước gấp tên lửa ?
<b>Hoạt động của trò</b>
HS quan sát và trả lời câu hỏi của GV
Các phần của tên lửa : phần mũi và
thân.
-HS trả lời.
-HS quan sát
Hs quan sát.
-2 HS lên thao tác.
Cả lớp quan sát
-Chuẩn bị giấy màu cho bài sau : Giấy ,
hồ dán .
---Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019
<i><b>A. </b></i><b>Mơc tiªu: Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
<i><b>-</b></i>KT: nắm được phép cộng( khơng nhớ );tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi
tính) ;tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
-KN: Thực hiện phép cộng và Giải bài toán có lời văn.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
* Trọng tâm: Ôn phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 và giải toán.
<i><b>B</b></i><b>. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ</b>
<i><b>C</b></i><b>. Hoạt động dạy – học</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I. Tổ chức: Kiểm diện</b>
<b>II. Bai cũ: GV viết 15 + 24 = 39</b>
Nhận xét
<b>III. Bài mới: 1, Giới thiệu và ghi đầu </b>
bài
2, Luyện tập:
+ Bài 1: Nêu y/c của bài- Tính
Khi chữa bài GV hỏi 34, 42 gọi là gì,
76 gọi là gì?
+ Bài 2: Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm:
50 +10 +20 = 5 chục +1 chục + 2 chục
+ Bài 3: Đặt tính rịi tính
GV nhắc đặt tính thẳng cột rồi tính
+Bài 4: Gọi HS đọc bài toán
N.xét, chốt lời giải đúng.
<b>+ Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ </b>
trơng
GV hướng dẫn VD: 32 + 4 = 77
ở cột đơn vị ta nhẩm như sau: 2 cộng
mấy bằng 7?
Hoạt động của trò
- Hát
- Nêu tên gọi từng thành phần
- Cả lớp nhận xét,bổ sung.
Đọc đầu bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
- 2 HS lên chữa bài ở bảng lớp.
- Trả lời miệng.
-1 HS đọc yc của đề.
- Vài HS nêu miệng kết quả.
-1 HS đọc yc
3 HS lên bảng tính
Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc đề, nêu bài toán.
- Lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng chữa bài.
Có tất cả số học sinh trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh )
Đáp số 57 học sinh
Cả lớp n.xét, sửa chữa
1 HS đọc yc
- 2 cộng 5 bằng 7, vậy ta điền vào ô
trống là số 2.
- Làm bài vào vở
GV n.xét,
3. Củng cố - Dặn dị
- GV n.xét giờ học.: VN ơn lại bài.
- Chuẩn bị phiếu học tập .
xét
Làm bài ở VBT.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Nghe viết một khổ thơ trong bài: Ngày hôm qua đâu rồi ?
Qua bài hiểu cách trình bày một bài thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng viết hoa, bắt đầu
viết từ ô thứ 3 chop đẹp
-KN:Viết đúng tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n,học bảng chữ cái,Điền đúng các chữ vào
ô trống theo tên chữ , Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo
-TĐ: HS có thái độ viết đúng viết đẹp.
*Trọng tâm: Nghe viết đúng bài chính tả .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chép bài tập 2, 3
II. Kiểm tra bài cũ:
Lớp viết bảng con
2HS lên bảng viết
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
-GV đọc lần một
-Đây là lời nói của ai đối, với ai ?
-Bố nói với con điều gì?
-Khổ thơ gồm mấy dịng ?
-Chữ đầu dòng viết như thế nào ?
b. Viết bảng con:
c. GV đọc cho học sinh viết
d. Chấm - chữa bài: chấm 5-7 bài
Nhận xét bài viết của học sinh
<b>1. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
Y/chọc sinh làm vở ( phần a )
<b>Bài 3: -Yêu cầu HS đọc tên 10 chữ </b>
cái
3 . Củng cố- Dặn dò:
-Tuyên dương bài viết đẹp
<b>Hoạt động của trò</b>
-Vở bài tập
-nên kim, nên người, lên núi
-Lớp nhận xét
3-4 HS đọc bài viết
- Lời nói của bố với con
- Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn
- 4 dịng
- Cách lề 3 ơ và viết hoa
ở lại, trong, chăm chỉ
- Học sinh viết vở
Điền vào chỗ chấm
-Nhận xét giờ học
- Về nhà tập viết lại đoạn thơ trên
<b>Tiết 2: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số </b>
<b>A. Mục tiêu. Sau tit học, HS có khả năng</b>
-KT: Ơn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1.
- Học cách chào, báo cáo khi GV nhËn líp .
-KN: Thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác, nhanh, trật tự.
-TĐ: GD ý thøc t/chøc tËp lun, rÌn lun t thÕ t¸c phong,nhanh nhĐn, khéo léo.
<b>B. chuẩn bị.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
- Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>TG</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
5 phút
<b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận líp:</b></i> - GV tËp trung líp, kiĨm
tra sÜ sè HS. phổ biến nd, y/ cầu bài
học.
<b>* Khi ng :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- ĐH lên lớp 2 hµng ngang
20
Phút
3
Phút
- Nh hình bên:
<b>2.Phần Cơ bản.</b>
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
- Chia lớp thành 2 nhóm nam - nữ.
- GV cho HS đứng ở ĐH hàng ngang.
+ GV làm mẫu và hớng dẫn cách tập
trung lớp, điểm số và báo cáo.
- Cho c¸n sù lớp lên điều hành, GV
bao quát và sửa cho cán sự lớp:
<b>* i hỡnh i ng:</b>
- Ôn lại nội dung: Tập hợp hàng dọc
- dóng hàng - điểm số:
+ GV nhắc lại yêu cầu của nội
dung.
+ GV làm mẫu cùng học sinh
- Luyện tập:
+ Tập hợp hàng dọc - dóng hàng
-điểm số.
<b>* Trò chơi: Diệt các con vật có</b>
<i><b>hại</b><b></b><b>.</b></i>
-GV nhắc tên trò chơi,cách chơi và
h/d chơi.
-GV nêu tên một số con vật cho HS
làm quen dần với cách chơi:
+ C¸c con vËt cã h¹i: Con chuột,
con gián.
+ Các con vật không gây hại: Con
gà, con lợn.
-H khi ng: -H hng ngang.
<i>Yêu cầu học sinh nhiệt tình tham gia</i>
<i>vào môn học. ChÊp hµnh theo sự</i>
<i>điều hành của GV.</i>
3
Phút
- Tiến hành cho c¶ líp cïng tham
gia trò chơi:
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Giáo viên điều hành.
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<i>+ Yờu cu HS trt t lng nghe để </i>
<i>ghi nhớ và thực hiện.</i>
- Cho c¶ líp cùng tập:
+ Cán sự lớp điều hành.
ĐH xuống lớp 2 hàng ngang
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
<b>-</b> Củng cố lại bài và hệ thống bài học.
<b>-</b> GV NhËn xÐt giê häc.
<b>-</b> BTVN: HS tự tổ chức trị chơi và ơn đội hình đội ngũ chuẩn bị cho giờ sau.
<b>-</b> GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ, biết
-KN: Biết thực hiện thời gian biểu
- TĐ: đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ
<b>A/Đồ dùng dạy học</b>
- Dụng cụ phục vụ trò chơi
- Phiếu hoạt động 1,
<b>B. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
I/Tổ chức
<b> II/Bài cũ </b>
<b>III/Bài mới</b>
<b>Tiết 1</b>
* Hoạt động 1:
- Mục tiêu: Có ý kiến riêng và biết
bày tỏ ý kiến trước hành động
- Gv đưa ra tình huống. HS nhận xét
đúng sai
- Trong giờ học Tốn cơ giáo hướng
dẫn
- Cả lớp làm bài tập. Ban Lan tranh
thủ làm bài tập tiếng Việt còn bạn
Tùng vẽ máy bay trên vở nháp.
- Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ riêng
bạn vừa ăn vừa xem truyện
* Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Biết cách ứng sử phù hợp
trong từng tình huống
+ Xử lý tình huống gv chia nhóm
chuẩn bị đóng vui.
<b>Hoạt động của trị</b>
- Vở bài tập đạo đức
- Lan và Tùng nên làm Toán cùng các bạn.
- 2 việc làm cùng 1 lúc không phải là
phương pháp học tâp sinh hoạt đúng giờ
- Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem
1 chương trình tivi rất hay me nhắc
Ngọc sẽ làm gì?
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ
thể cần làm
Giờ nào việc nấy, gv giao nhiệm vụ
từng nhóm em làm những gì vào:
Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp
lý để đủ thời gian học tập, vui chơi,
làm
việc và nghỉ ngơi.
II. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học
Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu
và thực hiện theo thời gian biểu
- Ngọc nên tắt tivi đi ngủ đúng giờ để đảm
bảo sức khỏe không làm mẹ lo lắng.
N1: Buổi sáng
N2: Buổi trưa
N3: Buổi chiều
N4: Buổi tối/
- HS đọc: Giờ naò việc nấy
- HS đọc lại kết luận của bài
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ôn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng của HS
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: Tạo cơ hội đẻ HS bày tỏ ý
kiến, thái độ của mìnhvề lợi ích của
học tập, sinh hoạt đúng giờ
- HS bày tỏ thái độ
- Gv nhận xét kết luận:Học tập và
sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ và việc của bản thân em.
b. Hoạt động 2: GV phõn nhúm
- Hành động cần làm
Mục tiêu: Nhận biết về lợi ích học
tập, sinh hoạt đúng giờ, cách thức để
thực hiện học tập và sinh hoạt đúng
giờ
- GV chia thành 4 nhóm: u cầu HS
nêu lợi ích khi học tập đúng giờ
- Vở bài tập đạo đức
- Trẻ em cần học tập, sinh hoạt đúng giờ
-. Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp em mau
tiến bộ
-. Cùng 1 lúc em có thể vừa học vừa chơi.
-. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe
.
.
=> Kết luận: <i><b>việc học tập sinh hoạt </b></i>
<i><b>đúng giờ giúp chúng ta học tập đạt </b></i>
<i><b>kết quả cao hơn, thoải mái hơn vì </b></i>
<i><b>vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là </b></i>
<i><b>việc cần thiết.</b></i>
c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp lại thời
gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi
việc thực hiện theo thời gian biểu
- GV chia HS thành nhóm đơivà giao
nhiệm vụ
* GV kết luận: <i><b>Thời gian biểu nên </b></i>
<i><b>phù hợp với từng em. Việc thực hiện</b></i>
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
giờ.
N4: Những việc cần làm để học tập đúng
giờ.
- Từng nhóm lên trình bày trước lớp. Cả
lớp cùng xem xét, đánh giá nội dung
-2 bạn trao đổi về thời gian biểu của mình
đã hợp lý chưa, đã thực hiện như thế nào?
Làm đủ việc đề ra chưa?
- Các nhóm HS làm việc
- Đại diện các nhóm trả lời
- Lớp nhận xét
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: nắm được tên gọi,ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.Nắm được quan
hệ giữa đêximet và xăngtimét (dm= 10cm).
-KN: Thực hiện các phép tính cộng,trừ với các số đo có đơn vị dm, đo và ước
lượng các độ dài theo đơn vị dm.
-TĐ: yêu thích môn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
* Trọng tâm: Nắm được tên gọi, ký hiệu và làm tính với các số đo có đơn vị là dm.
<i><b>B</b></i><b>. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: - Một băng giấy có chiều dài 10cm.
- Thước thẳng 2dm, 3dm có chia vạch cm.
HS: Thước có vạch cm
<i><b>C</b></i><b>. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I.Tổ chức: Kiểm diện</b>
<b>II. KTBC: KT thước kẻ của HS </b>
<b>III.Bài mới: 1, Giới thiệu – ghi đầu bài</b>
2, Hướng dẫn học bài:
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm
1 dm =10 cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn
thẳng
Hoạt động của trò
Hát
Để thước ra mặt bàn.
Đọc lại đầu bài
-HS đo độ dài băng giấy 10cm.
- 2 HS lên bảng đo rồi nêu.
- Vài HS nêu lại.
b. Thực hành:
+ Bài 1; quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi
- Hd HS quan sát hình SGK
- GV nhận xét
+Bài 2:
- Nêu mẫu.
- GV nhận xét,
+ Bài 3: Ươc lượng độ dài của mỗi đoạn
thẳng rồi ghi vào chỗ chấm ?
GV nhắc lại yêu cầu
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- 1 dm =...cm ?
- GV nhận xét giờ học.
Vn: Làm bài ở VBT
Chuẩn bị phiếu bài tập ; Thảo luận bài
1 HS đọc của yêu cầu
- Quan sát hình vẽ SGK rồi trả lời miệng
từng câu hỏi.
HS tự làm bài ở vở.
3 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp nhận xét
HS chữa bài vào vở.
- Nêu yêu cầu
- Thử ước lượng, nêu kết quả.
- Kiểm tra lại = cách dùng thước đo lại
xem có chính xác khơng
Chuẩn bị bài sau.
A. Mơc tiªu:Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân mình, nghe và nói được những
điều em biết về 1 bạn trong lớp.
-KN: kể (miệng) 1 mẩu chuyện theo 4 tranh, viết lại nội dung tranh 3, 4
-TĐ: có ý thức bảo vệ của cơng
<b>Trọng tâm : Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân .Nắm được câu và bài</b>
GDKNS: Giáo dục kĩ năng giao tiếp , biết tự nhận thưc về bản thân .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn nội dung
câu hỏi bài tập 1
C. Các hoạt động dạy - học chủ
<b>yếu:</b>
I. Tổ chức: kiểm tra sĩ số, hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
- Giáo viên giới thiệu môn tập làm
văn
III. Bài mới:
1. Giới thiệu ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Trả lời câu hỏi
- Gv lần lượt hỏi từng câu:
+ Tên em là gì?
+ Quê em ở đâu?
+ Em học lớp nào, trường nào?
+ Em thích làm những việc gì?
<b> Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt
- Hs đọc yêu cầu của bài
- từng cặp h/s thực hành: hỏi đáp theo kiểu
phỏng vấn
- 1 h/s hỏi 1h/s trả lời
<b>Bài 2: </b>
Nói lại những điều em biết về một
bạn.
<b>Bài 3: </b>
-- Em nhớ lại hôm trước trong tiết kể
chuyện em đã kể lại sự việc ở bức
tranh. Hôm nay em sẽ kể lại sự việc
bằng 1, 2 câu sau đó em kể gộp các
câu chuyện
.
Gv chốt lại kiến thức:
- Gv nhấn mạnh ta có thể dùng các từ
để đặt thành câu, kể 1 sự việc cũng có
thể dùng 1 số câu tạo thành bài kể 1
câu chuyện
3. Củng cố - .Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau: chào hỏi, tự giới
thiệu
- Học sinh làm vở bài tập
- Đọc lại bài của mình –lớp nhận xét
- h/s đọc yêu cầu của bài
- Từng nhóm thảo luận nói về những điều em
biết về bạn
-Thảo luận nhóm đơi tập kể theo tranh
-Đại diện từng nhóm lên kể lại sự việc ở từng
tranh.
+Tranh 1: Sáng chủ nhật Mai được các bạn rủ
đi công viên chơi
+ Tranh 2: Thấy hoa đẹp quá Mai lại gần để
ngắm
+ Tranh 3: Mai muốn hái một bông nhưng
Tuấn lại ngăn lại
+ Tranh 4: Tuấn nói rằng: Cây cối ở cơng viên
là của chung, chúng mình phải bảo vệ.
-Viết vào vở nội dung về kể ở tranh 3,4
- Đại diện 3 - 4 bạn đọc bài của mình
-Lớp nhận xét –
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Biết viết chữ cái A hoa, Biết viết ứng dụng câu Anh em thuận hòa theo cỡ
nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.
-KN: viết chữ hoa đúng, đẹp.
-TĐ: thích tập viết , viết đúng, viết đẹp. Có ý thức rèn chữ
Trọng tâm:èen kĩ năng viết chứ A
B. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của thầy
- Chữ mẫu
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
C. Các hoạt động dạy – học chủ
yếu:
I. On định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- kiểm tra đồ dùng của HS
III. Bài mới:
* Gv nêu yêu cầu của tiết tập viết
<b>Hoạt động của trò</b>
lớp 2
- Vật dụng: bảng, phấn, khăn
lau, bút chì, bút mực, gọt chì, vở
tập viết
- Đức tính cẩn thận, kiên nhẫn
1. Giới thiệu – ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
- Chữ A hoa cao? Li? đường kẻ
ngang?
-Viết bằng mấy nét?
+ Nét 1:
+ nét 2:
+ nét 3:
- GV hướng dẫn viết
+ Nét 1
+ Nét 2
+ Nét 3
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Gv giới thiệu và giải nghĩa
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét
độ cao.
- Gv viết mẫu, hướng dẫn viết
4. Hướng dẫn viết vở
- Quan sát, uốn nắn
5. Chấm bài: Chấm 1/3 lớp và
nhận xét
6 Củng cố-. Dặn dò:
- Thi viết chữ A đúng đẹp
- Nhắc lại cách viết
- Viết bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau : Chữ Ă,Â
- Thảo luận : Nêu cấu tạo của
chữ Â
- 5 li 6 đường kẻ ngang
- 3 nét
- Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi
- Là nét móc phải.
- Là nét lượn ngang.
- Đặt bút ở dòng kẻ 3 viết nét mọc ngược trái từ
dưới lên lượng ở phía trên. Đặt bút ở dòng kẻ 6
- Từ điểm đặt bút ở dòng kẻ 6 nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải đặt bút ở
dịng kẻ 2
- Lia bút lên giữa chân chữ viết nét lượn ngang
từ trái qua phải.
A - Anh em thuận hoà
- HS viết A - Anh
- Viết 2, 3 lượt
- A, h cao 2,5 li
- t cao 1,5 li
- m, n, o, a 1 li
- HS viết bảng
- HS viết bài vào vở
- Cả lớp thi đua viết
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.Nhờ xương mà cơ thể
cử động được.
-KN: vận động để cho cơ và xương phát triển tốt.
<b>B/ Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ cơ quan vận động </b>
- VBT, sách giáo khoa.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sách vở phục vụ
môn học.
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
- Y/C hát bài con cơng nó múa.
- HD một số động tắc múa.
- Chốt lại ghi đầu bài.
<b>b.Nội dung:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- Làm một số cử động .
- Y/C hoạt động nhóm 2.
-Y/C trình bầy .
-Y/C cả lớp thực hiện.
? Trong động tác vừa làm bộ
phận nào của cơ thể cử động?
để thực hiện được những động
tác trên thì đầu, mình, tay, chân
phải cử động.
<b>* Hoạt đơng 2:</b>
- Hướng dẫn thực hành.
-Dưới lớp da của cơ thể là gì ?
- HD cử động.
- Nhờ đâu mà các bộ phận cử
động?
Nhờ sự phối hợp gữa xương và
cơ mà cơ thể ta có thể chuyển
động được.
- Y/C quan sát tranh.
- Y/C chỉ và nêu tên cơ quan
Nhờ xương và cơ mà cơ thể
hoạt động được. Vậy xương và
cơ là các cơ quan vận động của
cơ thể.
*Hoạt động 3:(trò chơi)
- Hướng dẫn cách chơi
-Y/C các nhóm thực hiện .
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
Lớp hát tập thể.
- Múa một số đông tác minh hoạ cho bài hát :
Nhún chân, vẫy tay.
- Nhắc lại.
* Thể hiện theo tranh .
- 1,2 hs nêu câu hỏi ( T4)
Các nhóm quan sát các hình 1,2,3,4 (trang 4 ) và
làm một số đông tác như các bạn nhỏ trong sách
đã làm.
- Một số nhóm lên thực hiện.
- Lớp thực hiện tại chỗ một số đông tắc theo lờ hô
của giáo viên.
- Tay, chân, đầu, mình.
* Quan sát và nhận biết cơ quan vận động, tự nắm
bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Có xương và bắp thịt (cơ)
- Nhờ cơ và xương mà các bộ phân chuyển động
được.
- Quan sát hình 5,6 ( T5)
- HS lên bảng dùng thước chỉ vào tranh vẽ cho cả
lớp thấy được: H5: là xương H6:là cơ.
Trò chơi : vật tay
- Y/C một số nhóm lên bảng
thực hiện.
- NX đánh giá:
Tay ai khoẻ là biểu hiện của cơ
quan vận động khoẻ. Cần chăm
chỉ tập thể dục và vận đơng
thường xun.
<b>4.Củng cố dặn dị</b>
- Nhắc hs thường xuyên tập thể
dục.
- NX tiết học.
- Xem nội dung bài Bộ xương
- Khi nghe GV hơ : bắt đầu thì cả hai bạn cùng
dùng sức của mình để cố gắng kéo thắng tay bạn.
Tay ai kéo thẳng được cánh tay của bạn sẽ là
người thắng cuộc,
- Một số cặp lên bảng thực hiện.
Thứ hai ngày16 tháng 9 năm 2019
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
-KN: ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
*Trọng tâm : Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm- cm.
<i><b>B. </b></i><b>Đồ dùng dạy – học:</b>
HS: Mỗi HS (nhóm) có thước chia vạch cm.
<i><b>C</b></i><b>. Hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I. Tổ chức: Kiểm diện</b>
<b>II. KTBC: </b>
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
GV KT sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS.
III. Bài mới:
1, Giới thiệu – Ghi đầu bài
2, Hướng dẫn luyện tập:
HS để thước ra mặt bàn.
Đọc lại đầu bài.
<b>+ Bài 1: GV nêu yêu cầu. – Số? </b>
HD tự làm bài tập rồi chữa bài
a. HS tự làm rồi nêu kết quả.
b. HS thực hiện theo cặp.
c. HS thực hành vào vở.
10cm = 1dm
HS tìm trên thước vạch 1dm
+ Bài 2: Số ?
GV gợi ý HS 2dm = 20cm
Gọi HS nhận xét và chữa bài
Học sinh nêu yêu cầu của bài
HS làm theo nhóm và trả lời miệng
2 dm = ... cm
HS tìm trên thước vạch 2dm
- GV ghi kết quả đúng lên bảng Vài HS đọc lại.
Bài 3: GV nêu yêu cầu: Số ?
GV nhận xét ,chữa bài
- HS đọc yêu cầu
- HS làm từng phần
- Vài HS lên bảng chữa bài.
VD: 3dm = 30 cm
30 cm = 3 dm…
Cả lớp nhận xét.
+Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK
GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
HS trao đổi ý kiến trong nhóm.
- HS thảo luận. Đại diện nhóm nêu ý
kiến, các nhóm khác bổ sung.
Đọ dài cái bút chì là 16cm
Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm
………
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
-VN:Làm bài ở VBT.
- Chuẩn bị phiếu học tập
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Đọc trơn cả bài chú ý các từ mới như phần chú giải cuối bài. Đọc đúng: nửa,
làm, năm, lặng yên, buổi sáng, sáng kiến, trong, trực nhật, ra chơi
-KN: ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phảy và giữa các cụm từ, Hiểu nghĩa
các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, tấm lòng,
Nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện, Hiểu ý nghĩa câu
chuyện: Đề cao lịng tốt , khuyến khích h/s làm việc tốt.
-TĐ: yêu thích và quý trọng làm việc tốt.
*Trọng tâm : Rèn kĩ năng thành tiếng . Hiểu nội dung bài .
GDKNS : xác định giá trị bản thân , biết thể hiện sự cảm thông.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài
- Bảng phụ chép câu văn
cần hướng dẫn
C. Các hoạt động dạy – học chủ
I. Ôn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: - 2 h/s đọc
<b>Hoạt động của trò</b>
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu: GV đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn:
+ Luyện đọc câu dài : Hướng dẫn
ngắt giọng
Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc nhóm đơi
- Lớp đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
. Câu 1:
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
- Hãy kể việc làm tốt của Na ?
- Chuyện gì đã xẩy ra vào cuối năm
học?
. Câu 2:
- Theo em, các bạn của Na bàn bạc
điều gì?
Câu 3:
- Em nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? vì sao?
Câu 4:
- Khi Na được thưởng những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?
4.Luyện đọc lại:
- GV nhận xét
5 . Củng cố - Dặn dò:
- Qua câu chuyện này, em học được
điều gì từ bạn Na ?
- Đọc bài và chuẩn bị bài sau : Đọc
bài Làm việc thật là vui. Thảo luận
phần câu hỏi tìm hiểu bài .
-Trả lời câu hỏi: Em cần làm gì để khơng
phí thời gian?
Học sinh đọc thầm
- Đọc nối tiếp từng câu –Luyện đọc từ khó
: lặng yên ,nửa nằm
-HS luyện đọc đoạn trước lớp
- Một buổi sáng / vào giờ ra chơi / các
bạn … gì / có vẻ bí mật lắm//
- Đây là phần thưởng / cả lớp… bạn Na//
- Các nhóm thi đọc
- Về 1 bạn tên l Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn
- Na gót bút chì giúp bạn Lan…
- Các bạn sôi nổi bàn tán về điểm thi và
phần thưởng còn Na chỉ yên lặng
- Các bạn đề nghị cô giáo trao phần
thưởng cho Na vì Na đối tốt với mọi
người
- H/S thảo luận nhóm đưa ra ý kiến
+ Na xứng đáng được thưởng, vì em là
một cơ bé tốt bụng…
+ Na khơng xứng đáng được thưởng vì Na
chưa học giỏi.
- HS nối tiếp nhau trả lời
+ Na vui mừng đến mức tưởng tượng là
mình nghe nhầm, đỏ bừng mặt.
+ Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt
đỏ hoe
- Thi đọc lại câu truyện
- Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người
---Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019
<b>I. Môc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
<i><b>-</b></i>KT: biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ,
-KN: Thực hiệnphép trừ (khơng nhớ) các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.
-TĐ: có nền nếp học mơn tốn , u thích mơn tốn .
*Trọng tâm: Biết tên gọi thành phần và kết qủa của phép trừ.
<i><b>B. </b></i><b>Đồ dùng dạy – học</b><i><b>:</b></i>
Phấn màu, VBT
<i><b>C. Các hoạt động dạy – học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I. Tổ chức </b>
<b>II. Bài cũ</b>
Nêu tên gọi thành phần của phép cộng?
15 + 34 = 49
<b>Hoạt động của trò</b>
1 -2 HS nêu
vài em nhận xét.
<b>III. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu – ghi đầu bài: Đọc lại đầu bài.
a, Giới thiệu : Số bị trừ, số trừ, hiệu
Nêu phép trừ: 59 - 35 = 24
59 Số bị trừ
-
35 Số trừ
24 Hiệu
Đọc phép trừ
Đọc theo vị trí GV chỉ
59 – 35 gọi là hiệu
Hãy nêu lại tên gọi của các số đó? Nhắc lại tên gọi thành phầncủa
phép trừ.
VD khác: 79 – 46 = 33 Nêu tên gọi thành phần
b,Thực hành:
+ Bài 1:
HD cách làm bài rồi chữa bài
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- HS nêu yêu cầu : Viêt số thích
Làm từng phần và nêu từng phép
trừ.
( Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ
trừ đi số trừ)
Nhận xét, chữa bài
Cả lớp nhận xét
<b>+ Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
HD cách làm và chữa bài
- Hỏi tên gọi thành phần và kết quả của phép
trừ.
- Khi đặt tính cột dọc cần phải đặt như thế
nào?
Làm bài và nêu cách làm
Nêu tên gọi các thành phần
Nêu cách đặt tính và tính.
Bài 3: Gọi HS đọc thầm
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Đọc thầm bài
- Nhận xét và chữa bài.
Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 – 3 = 5 ( dm)
Đáp số: 5 dm.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
Nêu lại thành phần và tên gọi của phép trừ? HS nêu với phép tính:54 – 24 =30
Học bài và làm bài trong VBT.
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
Chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 3 : dµn hµng ngang, dån hµng</b>
<b>Trị chơi “Qua đờng lội”</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mục tiêu. Sau tiết học, HS cú khả năng:</b>
-KT<b> :</b>Ôn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1.Học cách chào, báo cáo khi GV
nhận lớp - Ơn trị chơi “<i>Qua đờng lội”.</i>
-KN : Thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác, nhanh, trật tự.
-TĐ :có ý thøc t/chøc tËp lun, rÌn lun t thÕ t¸c phong,nhanh nhĐn, khéo léo.
<b>B. chuẩn bị.</b>
<i>Địa điểm</i>: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
<i>Phơng tiện</i>: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò ch¬i.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I/ Tỉ chøc: (</b>1 phót - B¸o c¸o sÜ sè, vỗ tay hát.
<b> II/Kiểm tra bài cũ: </b>(1 phút) 1 hàng Học sinh nam lên quay phải, quay trái.
<b>III/Bài mới: 1/ Giới thiệu: </b>Dàn hàng ngang, dån hµng...
<i><b> 2/ Bµi gi¶ng:</b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
5 phót
20
phót
3 phót
3 phót
<b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV tập trung lớp, kiểm tra sĩ
số HS. phổ biến nd, yêu cầu bài học.
<b>* Khi ng :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chy nh nhng u theo vũng trũn.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
* Trò chơi: GV t chn.
<b>2.Phần Cơ bản.</b>
- Tp hp hng dc, dúng hng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại
chỗ-đứng lại.
- Dµn hµng ngang, dån hàng.
- Lần 1: Do GV điều khiển.
* Tp hp hng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng
ngang, dồn hàng
* <b>Trị chơi:</b><i> "Qua đờng lội "</i>
- GV nªu tªn trò chơi, nhắc lại cách chơi
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Học sinh phải tập trung hàng dọc.
- ĐH lên lớp 2 hàng ngang
- HS tập hợp 2 hàng dới sự chỉ đạo
của cán sự lớp.
- HS nghiªm tóc tham gia ch¬i.
<i>+ u cầu HS trật tự lắng nghe để </i>
<i>ghi nhớ và thực hiện.</i>
<b>IV. Cđng cè, dỈn dß</b>. (2 Phót)
- Củng cố lại bài và hệ thống bài học.GV Nhận xét giờ học.- BTVN: HS ơn đội
hình đội ngũ cho giờ sau. GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
- KT:Dựa vào chí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý tranh trong bài kể chuyện, kể lại
từng đoạn và toàn bộ nội câu chuyện.
-KN: kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung, tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời
kể của bạn
- TĐ: mạnh dạn, thích kể chuyện và thích nghe kể chuyện .
Trọng tâm: Kể lại được nội dung câu chuyện theo tranh.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện
- Bảng phụ viết gợi ý nội dung từng
tranh
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau
kể lại câu chuyện: Có cơng mài
sắt có ngày nên kim
- Nhận xét và cho điểm HS
III. Bài mới:
1. Gới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể truyện:
a. Kể từng đoạn;
- Kể mẫu trước lớp
- Luyện kể theo nhóm
- Kể từng đoạn trước lớp
*Đoạn 1:
- Na là một cô bé như thế nào?
- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì?
- Na cịn làm những việc tốt gì nữa?
- Vì sao Na buồn?
* Đoạn2:
- Cuối năm học, các bạn bàn tán về
điều gì?
- Lúc đó Na làm gì?
- Các bạn Na thầm thì bàn tán điều gì
với nhau?
- Cơ giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của
các bạn
* Đoạn3:
- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra như thế nào?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS kể - lớp nhận xét
- 3 HS kể nối tiếp
- Thực hành kể theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Na là một cơ bé rất tốt bụng.
- Đưa cho Minh nửa cục tẩy.
- Na trực nhật giúp các bạn trong lớp
- Vì Na học chưa giỏi.
- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
thưởng
- Na yên lặng nghe các bạn.
- Các bạn đề nghị cô giáo … giúp đỡ
bạn bè.
- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các
bạn rất hay.
- Cô giáo phát phần thưởng cho HS
- Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng
- Na vui mừng …đến đôi mắt đỏ hoe.
- 3HS kể nối tiếp.
Giáo viên nhận xét
3 . Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương các cá nhân kể tốt
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.- Tập kể trước câu chuyện :
Bạn của Nai Nhỏ .
- 1-> 2HS kể tồn bộ câu chuyện.
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu : Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
-KT: Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài phần thưởng.
- KN:Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm s/x hoặc vần ăn/ăng, viết được
bảng chữ cái, Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ô trống theo thứ tự
tên chữ, Thuộc toàn bộ bảng chữ cái
- TĐ: có ý thức viết và trình bày cẩn thận.
* Trọng tâm: Tập chép đúng đoạn trong bài chính tả.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đúng nội dung cần
bài
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2 h/s lên viết
- Gọi học sinh học thuộc lòng các chữ
cái đã học
- GV nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn h/s tập chép
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Nội dung:
+ Đoạn văn kể về ai?
+ Bạn Na là người như thế nào?
- Cách trình bày:
+ Đoạn viết có ? câu
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ nào được viết hoa?
* kết luận: Chữ cái đàu câu và tên
riêng phải viết hoa. Cuối câu phải viết
dấu chấm
b. HS viết bảng con.
c. HS tự chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn.
d. Chấm chữa bài
- Chấm 1/3 HS lớp và nhận xét
<b>Hoạt động của trò</b>
- Phiếu học tập
- Vở bài tập
- nàng tiên, làng xóm, làm lại, nhẫn nại
- 3-4 HS đọc- lớp nhận xét
+ Đoạn văn kể về bạn Na
+ Bạn Na là người rất tốt bụng
- 2 câu
- Dấu chấm
+ Đây, Na
3. Luyện tập
a. Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- 2HS lên bảng làm bài
- Gọi học sinh nhận xét
b. Bài 3:
-Một HS lên bảng làm bài
-.H/s đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Xóa để h/s đọc dần thuộc lịng 10
chữ cái
3 Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương HS viết đẹp
- Nhận xét giờ học
- Về học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Chuẩn bị bài sau : Thảo luận bài
tập 2.
- Điền vào chỗ trống x hay s;ăn hay ăng
- Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
- cố gắng, gắn bó, gắng sức,yên lặng
- Làm bài: Điền các chữ theo thứ tự
P, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
- Lớp nhận xét
---Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019
<i><b>A</b></i><b> I. Mơc tiªu:</b>Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: nắm được phép trừ (khơng nhớ), tính nhẩm và tính viết, tên goi thành phần và
kết quả phép trừ. Giải bài toán có lời văn.Bước đầu làm quen với bài tập dạng:
“Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”
-KN: Thực hiện phép trừ (khơng nhớ), tính nhẩm và tính viết, Giải bài tốn có lời
văn
-TĐ: u thích mơn học và vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Trong tâm: Củng cố về phép trừ.
<i><b>B. </b></i><b>Đồ dùng dạy – học:</b>
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b><i><b>:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b>
I. Tổ chức: Kiểm diện
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
II. KTBC:
GV viết bảng: 76 – 25 = 51
Nhận xét, cho điểm.
2 HS nêu tên gọi từng thành phần của
phép tính.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập: Đọc lại đầu bài.
+ Bài 1: Tớnh
GV ghi từng phép tính lên bảng lớp.
- GV nhận xét ghi đáp án đúng
+ Bài 2: Tinh nhẩm
GV hướng dẫn cách tính nhẩm: nhẩm từ
trái sang phải.
Vài HS lên bảng làm.
Cả lớp làm bảng con.
Lớp nhận xét, chữa bài.
HS tự làm nháp và nêu miệng kết quả.
-Gv chữa bài
<b>+ Bài 3: Đặt tính rồi tính </b>
HD cách đặt tính, củng cố tên gọi thành
phần của phép trừ.
GV nhận xét.
+ Bài 4:
GV nhắc lại đề.
GV nhận xét
60-10-30 =20 90-10-20= 60
60-40 = 20 90 -30 =60
HS nhận xét
- Cả lớp đặt tính vào bảng con
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
HS đọc đề tốn.
HS nêu tóm tắt và giải.
- HS chữa bài. Nêu miệng kết quả.
Độ dài mảnh vải còn lại là:
9 - = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.
3. Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- VN: làm thêm bài tập 5.
- làm bài tập ở VBT.
Bài sau : Thảo luận bài 4.Tiết Luyện tập
chung.
Nêu thành phần, tên gọi của phép trừ.
Chuẩn bị bài sau
A. I. Mơc tiªu: Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT : Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ có chưa tiếng, âm, vần đễ lẫn: làm việc,
quanh ta, tích tắc, bận rộn… Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phảy, dấu
hai chấm, giữa các cụm từ, Nắm được nghĩa và biết đặt câu với từ mới,Biết được
lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật
- KN : Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phảy, dấu hai chấm, giữa
các cụm từ và nắm được ý nghĩa của toàn bài: mọi người mọi vật đều làm việc, làm
việc mang lại niềm vui
-TĐ : đúng đắn khi làm việc và chăm chỉ làm việc.
Trọng tâm: Đọc trơn lưu lốt tồn bài - hiểu nội dung bài
- GDKNS: GD các em biết tự nhận thức về bản thân : ý thức được mình đang làm
gì và cần phải làm gì ?
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
- Bảng phụ viết câu văn dài
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Tổ chức
<b> II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 HS đọc trả lời câu hỏi
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ:
<b>Hoạt động của trò</b>
a. Đọc mẫu: GV đọc
- Đọc từng câu:
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Luyện đọc câu dài: GV hướng dẫn
ngắt giọng
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
<b>Câu 1:</b>
-Đọc thầm và gạch chân các từ chỉ đồ
vật, con vật, cây cối, người được nói
đến trong bài
-Nêu các công việc mà đồ vật, con
vật, cây cối đã làm?
- Kể những con vật có ích mà em
biết?
<b>Câu 2:</b>
- ở nhà cha mẹ em và những người
khác làm việc gì?
-Bé làm gì?
<b>Câu 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc câu: cành đào…
tưng bừng
+ Rực rỡ có nghĩa là gì?
+ Hãy đặt câu với từ rực rỡ ; tưng
bừng
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố - Dặn dò:
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều
gì?
- Nhận xét tiết học
- Về tập đọc bài, chuẩn bị bài sau:
Đọc trước bài "Bạn của Nai Nhỏ"
- Thảo luận phần câu hỏi .
- HS đọc thầm - 3 - 4 HS đọc - lớp đọc
đồng thanh
- H/S đọc nối tiếp từng câu
- phát hiện từ khó đọc và luyện đọc : Sắc
xuân, rực rỡ, bận rộn
- HS đọc nhóm 2
Đoạn 1: Từ đầu -> tưng bừng
Đoạn 2: Còn lại
+ Quanh ta, / mọi vật / mọi người / đều
làm việc //
+ Con tu hú kêu / tu hú / tu hú.// thế là …
chín //
+ Cành đào nở hoa / cho sắc xuân… rỡ /…
tưng bừng
- Đồng hồ, con tu hú, chim sâu, cành đào,
Bé
- Đồng hồ báo giờ, cánh đào làm đẹp
- Gà trống, tu hú, chim…
- HS tự phát biểu
- Bé học bài, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em
-Đọc bài
- Rực rỡ có nghĩa là tươi sáng
+ Mạt trời toả ánh nắng vàng rực rỡ
+ Những bông hoa rực rỡ trong sắc xuân…
+ Cả nước tưng bừng đón chào ngày Quốc
+ Lễ Khai giảng thật tưng bừng
- Thi đọc, bình chon giọng đọc hay
- Mọi vật, mọi người đều làm việc, làm
việc mang lại niềm vui và làm việc giúp
mọi người trở thành có ích cho cuội
A. Mơc tiªu: Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập - Làm quen với câu hỏi
-KN: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mới
- TĐ: có ý thức sử dụng đúng dấu chấm hỏi .
Trọng tâm: Rèn kĩ năng đặt thành câu .Làm quen với câ hỏi .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng chép nội dung bài
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I.Tổ chức
II. Bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét cho điểm
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của bài
-Nhận xét - chốt ý đúng
b. Bài 2:
-Hướng dẫn nắm yêu cầu
- Gv và học sinh nhận xét
c. Bài 3:
- Hướng dẫn nắm yêu cầu:Bài tập yêu
cầu chúng ta làm gì?
- Gọi học sinh đọc câu của nình
- Sau mỗi câu GV yêu cầu HS nhận
xét - lớp làm vở
d. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.
+ Đây là các câu gì?
+ Khi viết câu hỏi,cuối câu ta phải
3. Củng cố - Dặn dò;
- Muốn viết một câu mới dựa vào một
câu đã có, em có thể làm ntn?
- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có
dấu gì?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. : Xem trước
bài :Từ chỉ sự vật - Câu kiểu Ai - là
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập
- Kể tên một số đồ vật, người, con vật,hoạt
động mà em thích
- Đọc yêu cầu :Tìm các từ có tiếng học, có
tiếng tập
- Thảo luận nhóm - đại diện nhóm trả lời:
+ Đọc: Học hành, chăm học…
+ tập đọc, tập viết, tập làm văn…
- 2 HS thi sắp xếp câu, lớp làm vở bài tập
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
Bác hồ rất yêu thiếu nhi
Em là bạn thân nhất của Thu
- Đặt câu với một tờ vừa tìm được ở bài tập
2
- Thực hành đặt câu.
+ Chúng em chăm chỉ học tập.
+ Các bạn lớp 2C học hành chăm chỉ
+ Lan đang tập đọc,…
- Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau?
- Đây là câu hỏi.
-Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- Học sinh làm bài vào vở.
gì?
A. I. Mơc tiªu: Sau tiết học, HS có khả năng:
<i><b>-</b></i>KT: biết cách gấp tên lửa.
-KN: Gấp được tên lửa .
-TĐ: có hứng thú và u thích gấp hình.
B. <b> Chuẩn bị : </b>
- GV gấp mẫu tên lửa.
- Quy trình gấp tên lửa. Giấy thủ công, bút màu
HS: Giấy thủ công, bút màu, kéo…
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I.ổn định: Hát</b>
<b>II.Bài cũ: Nêu qui trình gấp tên lửa.</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
2. HS thưc hành gấp tên lửa
GV nhắc lại:
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa
+ Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng
GV tổ chức cho hs thực hành gấp tên
lửa.
-GV gợi ý cho hs trang trí sản phẩm.
-Đánh giá sản phảm của hs
-Tổ chức cho hs thi phóng tên lửa.
Chú ý giữ vệ sinh,trật tự, an toàn khi
phóng tên lửa.
3. Củng cố –dặn dị:
-GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả
học tập của hs.
- Tiết sau mang giấy thủ cơng,giấy nháp,
bút chì màu…
<b>Hoạt động của trò</b>
HS nhắc lại và thực hiện các thao tác
gấp tên lửa đã học .
Hs thực hành.
-HS thi phóng tên lửa.
HS thu dọn đồ dùng và vệ sinh lớp học
-KT: Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau.
-KN: Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ), giải bài tốn có lời văn.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
* TrọngTâm: Đọc, viết, cơng, trừ số có 2 chữ số.
Bảng ,phiếu học tập
<i><b>C. </b></i><b>Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I. Tổ chức: Kiểm diện</b>
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
<b>II. Bài cũ : </b>
GV KT bài tập ở nhà trong VBT.
GV nêu nhận xét.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
<b>+ Bài 1: Viết các số </b>
GV nêu lại yêu cầu của BT
Cho HS đọc các số trong từng phần.
VD: 40; 41; 42; 43;…50.
GV nhận xét.
.
Đọc lại đầu bài.
HS nêuYC của bài.
HS viết nháp, nêu miệng kết quả.
+ Bài 2: GV nêu YC. : Viết
GV kết luận lời giải đúng.
HS làm phiếu học tập
a Số liền sau của 59 là 60.
B . Số liền trước của 89
<b>+ Bài 3: Nêu YC</b>
GV chép đề lên bảng (4 phép tính đầu)
GV nhận xét
<b>+ Bài 4:</b>
GV nhắc lại đề bài.
GV nhận xét
- HS đọc YC của bài.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bảng con.
- 4 HS làm trên bảng lớp.
Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu tóm tắt. Một em lên làm bài
- HS chữa bài vào vở.
Số HS đang tập hát của hai lớp là:
18 = 21 = 39 (học sinh)
Đáp số: 39 học sinh
3. Củng cố:
GV nhận xét giờ học.
4. Dặn dị:
VN: Làm bài ở VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Nghe viết đoạn cuối trong bài “Làm việ thật là vui”, Củng cố qui tắc viết gh,
g qua trị chơi tìm chữ, Học sinh bảng chữ cái, Bước đầu biết sắp xếp tên theo thứ
tự bảng chữ cái.
-KN: Nghe viết đúng chính tả.
-TĐ: có ý thức viết đúng viết đẹp.
* Trọng tâm: Nghe viết đúng bài chính tả .
B. Đồ dùng dạy học:<b> </b>
- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ôn định tổ chức
II. Bài cũ:
- Kiểm tra đọc bảng chữ cái
- Lớp viết bảng:GV đọc
- Nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
-GV đọc đoạn viết
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn trích nói về ai?
- Em bé làm những việc gì?
- Bé làm việc ntn?
+ Hướng dẫn cách trìng bày:
- Bài chính tả có ? câu?
- Câu nào nhiều dấu phảy nhất?
- Yêu cầu HS đọc đoạn to câu văn 2
b. Viết bảng con
c. HS viết vở:
d. Chấm chữa:
- Chấm 5-7 bài - nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2: </b>
Thi tìm chữ bắt đầu bằng g/gh
- Lớp chia thành 4 đội
- GV phổ biến luật chơi
* Nhắc lại qui tắc viết:
- khi nào chúng ta viết gh?
- Khi nào chúng ta viết g?
<b>Bài 3: </b>
-Yêu cầu 1HS đọc đề bài
3. Củng cố - Dặn dị
-Tun dương HS có bài làm tốt
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học ghi nhớ chính tả với g
/gh
- Vở bài tập
-2 HS đọc
- xoa đầu, ngoài sân, xâu cá
-Làm việc thật là vui
- Bài làm việc thật là vui
-Về em bé
- Bé làm bài, bé đi học, bé nhặt rau, chơi
với em đỡ mẹ
- Bận rộn nhưng rất vui
- 3 câu
- Câu 2
- luôn luôn, bận rộn
- HS nghe, ghi nhớ và viết
- Đội 1: nêu vần
- Đội 2: nêu cách chép g/gh
-Viết gh khi đi sau nó là cácc âm e,ê,i
- Khi đi sau nó khơng phải là e, ê,i
- Đọc đề
- Sắp xếp lại để các bạn có tên theo bảng
chữ cái :A,B,D,H,L
- Viết vào vở: An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan
<b>TiÕt 4 : dàn hàng ngang, dồn hàng</b>
<b>Trò chơi: nhanh lên bạn ơi</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mục tiªu. Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
-KT: Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.Học trị chơi “<i>Nhanh lên bạn ơi”.</i>
-TĐ: có ý thøc trong khi tập luyện, biết chấp hành theo y/cầu của GV.
<b>B. chuẩn bị.</b>
<b>1. Địa điểm</b>: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
<b>2. Ph</b><i><b> ơng tiện</b></i>: 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. “<i>Nhanh lên bạn ơi”.</i>
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
5 phót
20
phót
3 phót
3 phót
<b>1. PhÇn mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV phổ biến nd, yêu cầu
bài học.
- Ôn tập cách báo cáo.
<b>* Khi ng :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Dm chõn ti ch, m theo nhp.
* ễn bi th dc lp 1.
<b>2.Phần Cơ bản.</b>
- Tp hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm số, quay
phải, quay trái (2-3 lần).
- Dµn hµng ngang, dồn hàng (2 lần).
- Lần 1: Do GV điều khiển.
* Ôn dồn hàng cách 1 cánh tay.
<i>Chú ý: </i>GV dùng khẩu lệnh cho HS làm.
* <b>Trò chơi:</b><i> Nhanh lên bạn ¬i.</i>
- GV nªu tªn trò chơi, phổ biến cách
chơi.
- GV chọn vị trí chơi an toàn.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS phải tập trung hàng dọc.
- ĐH lên lớp 2 hàng ngang
- HS tập hợp 2 hàng dới sự chỉ đạo
của cỏn s lp.
- HS nghiêm túc tham gia chơi.
<i>+ Yờu cầu HS trật tự lắng nghe để </i>
<i>ghi nhớ và thc hin.</i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thống bài học.
- GV Nhận xÐt giê häc.
- BTVN: HS ơn đội hình đội ngũ cho giờ sau.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
---Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019
<b>A. Mơc tiªu:</b>Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Ơn Phép cộng và phép trừ,Giải tốn có lời văn, Quan hệ giữa dm và cm.
-KN: Thực hiện phép cộng và phép trừ thành thạo.
-TĐ: u thích mơn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
*Trọng tâm: Củng cố về phép cộng và phép trừ, giải tốn có lời văn.
<i><b>B</b></i><b>. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>C</b></i><b>. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>I Tổ chức </b>
<b>II. KTBC: -Kiểm tra VBT ở nhà.</b>
- GV nêu nhận xét. HS mở VBT ở nhà.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. HD luyện tập:
+ Bài 1: Viết theo mẫu
Gọi HS nêu cách làm
GV nhận xét.
Nêu cách làm bài, HS tự làm rồi chữa bài
+ Bài 2: GV có thể kẻ bảng như SGK
GV hướng dẫn HS làm 1 phép tính.
a, Cột 1: Tổng là 30 + 60 = 90
b. hiệu là lấy số bị trừ trừ đi số
trừ.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>+ Bài 3: GV nêu yêu cầu.: Tính </b>
GV nhận xét.
+ Bài 4:
GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
GV thu 1 số bài chấm và nhận xét.
- HS đọc YC của bài : Viết số thớch hợp
vào chỗ chấm
- HS làm nháp,
- 4 HS lên bảng điền kết quả.
Cả lớp nhận xét.
4 HS lên bảng tính.
Cả lớp làm bảng con. Cả lớp chữa bài.
HS đọc đề.
HS tóm tắt bài tốn và giải vào vở.
Chị hái được số quả cam là:
85 – 44 = 41 ( quả)
Đáp số: 41 quả.
+ Bài 5: Số?
GV nhắc HS nhớ lại bài dm đã học.
GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò
GV nhận xét giờ học.
- HS đọc YC.
- HS làm nháp
- 2 HS nêu miệng kết quả.
HS đọc đồng thanh:
1dm =10 cm. 10 cm =1dm.
VN: Làm bài ở VBT.
- Chuẩn bị giấy kiểm tra.
A I. Mơc tiªu:Sau tiết học, HS có khả năng:
-KN: tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn, Biết viết 1 bản tự
thuật ngắn
-TĐ: có ý thức chào hỏi người lớn lễ phép , lịch sự.
<b> Trọng tâm: Biết chào hỏi, giới thiệu về mình .</b>
GDKNS: HS tự nhận thức về bản thân , giao tiếp cởi mở ,tự tin trong giao tiếp ,
biết lắng nghe ý kiến người khác . Biết tìm kiếm và xử lí thơng tin .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
I. ổn định tổ chức:
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Hoạt động của trò</b>
- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS trả lời
+ Tên em là gì? quê ở đâu? em thích học
trường nào?lớp nào ? em thích học mơn
nào nhất ? em thích làm việc gì?
- Nhận xét cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b> Bài 1 </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu
+ Chào thầy, cô khi đến trường.
+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Nêu: khi chào người lớn tuổi em nên chú
ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn
thân mật, cởi mở.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài
- Bức tranh vẽ ai?
- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu ntn?
- Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau
như thế nào? có thân mật khơng? có lịch sự
khơng?
- Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn
cịn làm gì?
- GV chốt lại cách chào hỏi, giới thiệu của
3 nhân vật trong tranh
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài - nhận xét cho điểm
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS chơi trị chơi đóng vai chào hỏi
- Thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau
+ 2 HS lần lượt trả lời
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Tiếp nối nhau nói lời chào.
- Con chào bố mẹ, con đi học ạ!
- Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!
- Mẹ ơi, con đi học đi ạ!
+ Em chào thầy (cô) ạ!
+ Chào cậu!/ chào bạn!
- Nhắc lại lời chào của bạn trong
tranh
- HS quan sát và trả lời:
- Bóng Nhựa và Bút Thép và Mít
- Chào 2 cậu, tớ là Mít, tớ ở thành
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
và lịch sự.
- Bắt tay nhau rất thân mật.
- HS thực hành
- 2 HS đọc yêu cầu
- Tự làm bài tập vào vở bài tập
- Nhiều HS đọc lại lời tự thuật
<b>I. </b>
<b> Môc tiªu : Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
-KT: viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ.viết cụm từ ứng dụng Ăm chậm
nhai kỹ theo cỡ chữ vừa và nhỏ
-KN: viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.
- TĐ: thích tập viết , viết đúng, viết đẹp. Có ý thức rèn chữ
* Trọng tâm: rèn kĩ năng viết chữ Ă, Â và cụm từ ứng dụng .
B. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
- Bảng phụ viết sẵn: Ăn chậm nhai
kỹ
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- 2 HS lên viết chữ hoa A
- Lớp viết bảng con
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
-Chữ Ă, Â có điểm gì khác chữ A?
-Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
+ Dấu phụ đặt giữa đường kẻ ngang
nào? Viết nét cong hay thẳng? cong
đến đâu? dừng bút ở đâu?
-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?
- Yêu cầu HS nêu cách viết dấu Â
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách
viết
b. Hướng dẫn viết trên bảng con
GV uốn nắn cho HS.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng
gì?
* Quan sát và nhận xét:
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào?
- Độ cao?
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă
và n như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ
.- Hướng dẫn viết chữ Ăn
- GV viết mẫu
3. Hướng dẫn viết vở:
-Uốn nắn cho HS
4. Chấm: Chấm 1/3 lớp và nhận xét.
5. Củng cố Dặn dò:
- Thi viết chữ Ă, Â
- Nhận xét tiết học
-Vở tập viết
- Học sinh viết - lớp nhận xét
-Viết như chữ A thêm dấu phụ
-Hình bán nguyệt
- Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ
Ahoa. Viết nét cong dưới nhỏ trên đỉnh đầu
chữ A( dấu á).
-Giống hình chiếc nón úp.
-Viết nét thẳng xiên ngẩntí nối với nét
thẳng xiên phải tạo dấu mũ(đầu nhọn của
dấu mũ chạm đường kẻ 7) ở giữa chữ A
- Chữ ă - â
- HS viết bảng con
- Đọc: Ăn chậm nhai kĩ
- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn
- Gồm 4 tiếng: Ăn, chậm, nhai, kĩ
+ Chữ Ă, h, k, cao 2.5 li,
+Chữ n cao 1 li.
+ Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm
đầu của chữ n và viết chữ n
-ă - Â - ăn chậm nhai kĩ
-HS viết bảng con
- Viết bài ở nhà,
- Chuẩn bị bài sau :
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
<i><b>*Kiến thức</b></i> 1.Kiến thức: Sau bài học, hs có thể nói tên một số xương và khớp của
cơ thể. Hiểu được rằng cần đi, đúng tư thế và không mang vác, xách vật nặng để cột
sống không cong vẹo.
2.Kỹ năng: Nhận biết được một số vị trí xương trên cơ thể.
3.Thái độ: GD hs biết cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương không cong vẹo.
<b>B/ Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ bộ xương. </b>
- Phiếu ghi tên một số xương và khớp xương.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhờ đâu mà cơ thể con người
cử động được?
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
? Trong cơ thể có những xương
nào?
? Vai trò của xương ntn?
Các xương được nối với nhau
tạo thành bộ xương. Để nhận
biét được một số xương của cơ
thể, cách bảo vệ, giữ gìn.
- Ghi đầu bài.
<b>b.Nội dung:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- Y/C hoạt động nhóm 2.
- Treo tranh vẽ bộ xương
phóng to.
- YC thảo luận:
? Hình dạng và kích thước
xương có giống nhau khơng?
? Nêu vai trò của một số
xương?
Bộ xương của cơ thể gồm rất
nhiều xương, khoảng 200 chiếc
với kích thước lớn nhỏ khác
nhau làm thành một khung để
nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
Trả lời.
- Xương tay, chân, đầu, cổ.
- Giúp cho ta làm việc và cử động được.
Nghe
- Nhắc lại.
- Các nhóm quan sát hình vẽ bộ xương.
- Quan sát bộ xương chỉ và nói tên một số xương
và khớp xương.
- 2 hs lên bảng chỉ vào tranh và nói tên xương,
- Hình dạng, kích thước các xương không giống
nhau
- Thảo luận.
bên trong nhơ: bộ não, tim,
phổi.Nhờ có xương, cơ phối
hợp dưới sự điều khiển của hệ
thần kinh mà chúng ta cử động
được.
<b>* Hoạt đơng 2:</b>
- YC các nhóm quan sát tranh
2,3.
? Tại sao hằng ngày ta phải
ngồi, đi, đứng đúng tư thế?
? Tại sao không nên mang vác
nặng?
? Cần làm gì để xương phát
triển tốt?
<b>4.Củng cố dặn dị:</b>
? Nên làm gì để cột sống không
- HD học ở nhà.- NX tiết học.
* Thảo luận về cách giữ gìn và bảo vệ xương.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm.
- Hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư
thế tránh cong vẹo cột sống.
- Vì xương cịn mềm, nếu khơng ngồi ngay ngắn,
mang vác nặng thì sẽ cong vẹo cột sống.
- Ngồi học ngay ngắn, không mang vác nặng.
- Đi, đứng, ngồi đúng tư thế, không mang vác
nặng.
<b></b>
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
<i><b>-</b></i>KT: Kiểm tra kết quả ơn tập đầu năm học về:Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền
trước,số liền sau.
- KN: cộng trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100, Giải bài tốn bằng 1 phép tính, Đo và
viết số đo độ dài đoạn thẳng.
-TĐ: Nghiêm túc khi làm bài.
* Trọng tâm : Kiểm tra đọc ,viết ,cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không
nhớ )<i><b>B. Đề bài:</b></i>
1.Viết các số:
a. Từ 70 đến 80:
b. Từ 89 đến 95
2. a. số liền trước của 61 là:
b. Số liền sau của 99 là:
3. Tính:
42 + 54 = 84 – 31 = 60 + 25 = 66 – 16 = 5 + 23 =
4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai
làm được bao nhiêu bông hoa?
5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
Độ dài đoạn thẳng AB là: ….cm
hoặc:….dm
<i><b>C. Cách đánh giá:</b></i>
Bài 1: 3 điểm
Mỗi số viết đúng được 1/6 điểm
Bài 2: 1 điểm
Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm
- Lời giải đúng: 1 điểm
- Phép tính đúng: 1 điểm
- Đáp số: 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
- KN:Đọc trơn và Thấy được dức tính cảu bạn Nai Nhỏ. Khỏe mạnh, nhanh nhẹn,
dám liều mình giúp người, cứu người
- TĐ: tơn trọng , u quý và tin tưởng bạn.
Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .
GDKNS : HS biết xác định giá trị của bản thân , biết tôn trọng và thừa nhận
người khác . lắng nghe ý kiến của mọi người .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa
- Bảng phụ viết sẵn câu khó
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
I. Ôn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS đọc bài “Mít làm thơ” trả lời câu
hỏi
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu
- GV đọc- yêu cầu HS đọc thầm
b. Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
- Đọc từng câu
- Đọc nối tiếp từng đoạn
+ Luyện đọc câu dài:
+ Kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
<b>Câu1: Đọc đoạn 1 và trả lời:</b>
- Nai NHỏ xin phép cha đi đâu?
- Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì?
<b>Câu2: Đọc thầm đoạn 2,3,4 trả lời</b>
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về
những hành động nào của bạn?
- Vì sao cha Nai NHỏ vẫn lo?
- Bạn của Nai Nhỏ có điểm nào tốt?
<b>Hoạt động của trò</b>
- 2 HS đọc
-HS đọc thầm -3-4 HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu - phát hiện từ khó
đọc:chặn lối, lo, ngã ngửa
- HS luyện đọc từ khó.
- HS đọc 2lượt
-Một lần khác / chúng con…bờ sơng / tìm
nước uống / thì thấy…hung dữ / đang rình
sau bụi cây.//
- Sói sắp … non / thì bạn…lao tới, / dùng đôi
… khỏe / húc… ngã ngửa.//
Nhắc lại nghĩa các từ
- HS đọc đồng thanh.
- Đi chơi xa cùng bạn.
- Cha Nai Nhỏ không ngăn cản con nhưng
hãy kể cho cha về bạn của con.
- Lấy vai hích vào hịn đã chặn ngang lỗi đi
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy như bay khỏi
lão Hổ đang rình sau bụi cây.
- Lao vào Sói dùng gạc húc Sói ngã ngửa để
của dê non.
<b>Câu 3: Em thích bạn của Nai Nhỏ ở </b>
điểm nào nhất?
Câu4: Theo em bạn tốt là như thế nào?
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố - Dặn dị:
- Vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con
trai bé nhỏ của mình đi chơi xa?
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau : đọc trước bài Gọi
bạn ; Thảo luận phần câu hỏi tìm hiểu
nội dung bài .
Đó là đặc điểm của người bạn dũng cảm tốt
bụng.
- Hs tự nêu ý kiến của mình
-Các nhóm thi đọc theo vai
- Vì Nai Nhỏ có một người bạn vừa dũng
cảm,vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp bạn và
cứu bạn khi cần thiết.
---Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019
-KT: Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột dọc, về xem
giờ đúng trên mặt đồng hồ
-KN: tính tốn về phép cộng và xem giờ
- TĐ: u thích toán học
Trọng tâm: H/S biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 10 .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- 10 que tính
- Bảng gài que tính
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài kiểm tra
- Kiểm tra que tính
III. Bài mới:
1. Giới thiệu ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép cộng 6 + 4
- H/s lấy que tính
- GV giơ 6 que tính và hỏi HS viết 6
vào cột chục hay cột đơn vị?
- Giơ 4 que tính và hỏi HS lấy thêm
mấy que tính nữa?
- GV gài vào bảng và hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?
- Cho HS kiểm tra que tính trên bàn
- Cho HS bó lại thành 1 bó 10 que
- Hỏi: 6 + 4 bằng bao nhiêu?
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập
- 6 que
- Cột đơn vị
- 4 que. H/S lấy 4 que
-10 que
Bằng 10
- GV giúp HS nêu:
- Yêu cầu HS đặt tính
3. Luyện tập
<b>Bài 1:Gọi HS nêu y/cầu </b>
- Cho HS chơi trò chơi nêu số cần
điền và nhận xét
<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài </b>
<b>Bài 3: Tính nhẩm </b>
- GV hướng dẫn HS cách tính
nhẩm : 7+3bằng 10 , 10 cộng 6 bằng
16
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Cho HS nhìn vào tranh vẽ và nêu
miệng
4 Củng cố - Dặn Dò:
- Đưa 3 phép tính HS chơi trị chơi
viết tiếp sức để tính kết quả
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài sau : HS chuẩn bị que
tính ; Thảo luận để tìm ra cách thực
hiện phép cộng 26 +4, 36+ 24
+ 6<sub> 4</sub>
10
- Viết số thích hợp vào ơ trống 9 + 1 = 10
10 = 9 + 1 8 +2 = 10
1 + 9 = 10 10 = 1 + 9 2 + 8 = 10
Tính:
- Lớp làm vở
- Đổi vở kiểm tra kết quả
-Tính nhẩm - HS trả lời nối tiếp
7 + 3 + 6 = 16 9+ 1 + 2 = 12
6 + 4 + 8 = 18 4 + 6 +1 = 11
5 + 5 + 5 = 15 2 + 8 +9 = 19
A: 7 giờ
B: 5 giờ
<b>TiÕt 5 : Quay phải, quay trái</b>
<b>Trò chơi Nhanh lên bạn ơi</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>
- Kiến thức: - Tiếp tục ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.
- Học quay phải, quay trái- Ôn trò chơi Nhanh lên bạn ơi.
- K nng: - Nhận biết đợc hớng và quay đúng hớng ở mức tơng đối chính xác,
đúng kĩ thuật.
- Thái độ: - Rèn luyện ý thức trong khi tập luyn, bit chp hnh theo y/cu ca
GV.
<b>B. chuẩn bị.</b>
Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
Phơng tiện: 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. Nhanh lên bạn ơi.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
5 phút <b>1. Phần mở đầu</b>* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV: phổ biến nd, yêu cầu
bài học. Ôn tập cách báo cáo.
<b>* Khi ng :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Dm chõn ti ch, m theo nhp.
- HS phải tập trung hàng dọc.
- Báo cáo sĩ số:
- ĐH lên lớp 2 hàng ngang.
20
phút
3 phút
3 phút
* Trò chơi: GV tự chọn.
<b>2.Phần Cơ b¶n.</b>
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
từ 1 n ht.
- Học quay phải, quay trái:
- Nhn bit c hớng và quay đúng hớng.
- GV làm mẫu và giải thích động tác.
- Tập chậm t thế của 2 bàn chân, cụ thể.
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng...
* <b>Trß chơi:</b><i> Nhanh lên bạn ơi.</i>
- GV nêu tên trò chơi,phổ biến cách chơi.
- GV chọn vị trí chơi an toàn.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS tập hợp 2 hàng dới sự chỉ đạo
của cán sự lớp.
- HS nghiêm túc thực hiện điểm số.
- HS nghiêm túc tham gia trò chơi.
<i>+ </i>Yờu cu HS trt t lng nghe để
ghi nhớ và thực hiện.
<b>IV. Cđng cè, dỈn dò</b>. (2 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thèng bµi häc.
- GV NhËn xÐt giê häc.
- BTVN: HS tiếp tục ôn ĐHĐN.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Dựa vào tranh minh hoạ, nhắc lại lời của Nai Nhỏvề bạn. Nhớ lại lời kể của
Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn, Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo
vai. Giọng tự nhiên
-KN: Kể được nội dung câu chuyện, Biết lắng nghe bạn kể, biết nhận xét đánh giá
lời kể của bạn.
- TĐ: thích kể chuyện và thích nghe kể chuyện .
*Trọng tâm: HS kể được câu chuyện và biết nhận xét lời kể của bạn.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ phóng to
- Các trang phục của Nai Nhỏ và cha
Nai Nhỏ
C. Các hoạt động dạy – học:
I.Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn của câu
chuyện : Phần thưởng
- Nhận xét
III. Bài mới:
1.Giới thệu bài:
2.Hướng dẫn kể:
* Kể lại từng đoạn câu chuyện:
- Kể trong nhóm: Dựa vào tranh minh
hoạ và các gợi ý để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe
- Kể trước lớp:
<b>Hoạt động của trò</b>
- Kể lại câu chuyện
- Nhận xét bạn kể
+ yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày
+ HS nhận xét sau mỗi lần kể
Nói lại lời nói của cha Nai Nhỏ:
+ Khi Nai Nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy
đã nói gì?
+ Khi nghe con kể về bạn, cha Nai Nhỏ
đã nói gì?
- Kể lại tồn bộ câu chuyện:
+ Lần 1:GV là ngươì dẫn chuyện
+ Lần 2: 3 HS tham gia kể
<b>3.Củng cố - Dặn Dò:</b>
-Tuyên dương cá nhân kể hay
-Nhận xết giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe
- Tập kể trước câu chuyện : Bím tóc
đi sam và thảo luận phần câu hỏi tìm
-HS kể –lớp nhận xét
- Cha không ngăn cản con…về bạn của
con.
- 3 HS trả lời: Bạn con thật khoẻ, nhưng
cha vẫn lo
3 HS tham gia đóng vai :Nai Nhỏ, cha
Nai Nhỏ, người dẫn chuyện
-Lưu ý:
+ ngừơi dẫn chuyện: Thong thả, chậm
rãi
+ Lời cha Nai Nhỏ: Ban khoăn, vui
mừng, tin tưởng.
+Lời Nai Nhỏ: Hồn nhiên,ngây thơ
-HS thi kể
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Chép lại chính xác nội dụng tóm tắt chuyện “Bạn của Nai nhỏ”, Biết viết hoa
chữ cái đầu câu, ghi dâu chấm cuối câu. Trình bày đúng mẫu. Củng cố qui tắc viết
ng, ngh, làm các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn.
-KN: Viết đúng chính tả 4 câu.
- TĐ:u thích mơn học, viết đúng viết đẹp.
* Trọng tâm: Chép đúng nội dung bài chính tả .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học<b> </b>
- Viết sẵn bài tập chép
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
-3 HS lên bảng viết
–GV nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tập chép
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài trên bảng.
* Nội dung: Vì sao cha Nai nhỏ yên
lòng cho con đi chơi xa với bạn?
* Hướng dẫn HS cách trình bày:
- Bài chính tả có mấy câu?
- Chữ cái đầu các câu viết ntn?
- Tên nhân vật viết ntn?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
b. H/S viết bảng con từ dễ lẫn:
c. Hướng dẫn viết bài chính tả vào vở
Chú ý:
- Chữ đầu của tên bài viết lùi vào 2 ô
- Chữ đầu đoạn cách lề 1 ơ
- H/S tự dùng chì sốt lỗi
c. Chấm chữa bài: chấm 1/3bài
-GV nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nhắc lại ng,ngh viết với
các nguyên âm nào?
<b>Bài 3</b>
- H/Slàm bảng con sau đó ghi vở
4. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt qui tắc viết ng, ngh
- Nhận xét tiết học
- Viết lại bài vào vở
Chuẩn bị bài sau.: Thảo luận bài tập 1
-Đọc thầm đoạn chép
- 2 HS đọc thành tiếng
- Vì bạn của con vừa thông minh, khỏe
mạnh, nhanh nhẹn vừa dám leiefu mình cứu
người khác
.-Đoạn niết có 4 câu
- Viết hoa
- Viết hoa
- Dấu chấm
-khoẻ, nhanh nhẹn, chơi
- HS viết vở
- Điền vào vchỗ trống ng hay ngh:
+ Ngày thang, nghỉ ngơi, người bạn, nghề
nghiệp.
- 2HS nhắc lại
- Điền tr hay ch vào chỗ chấm
+ ch/tr: cây tre, mái che, trung thành, chung
sức
+ Đổ, đỗ: đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ
lại
- 2-3 HS nhắc lại
+ ngh: ghép với i,e,ê
+ ng: ghép với các nguyên âm còn lại
---Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019
<b>Tiết 13: </b>
-KT: Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trong chục dạng 26 + 4, và 36 + 24
(cộng có nhớ dạng tính viết)
- KN: thực hiện phép cộng và giải tốn có lời văn
- TĐ: u tốn học
* Trọng tâm: HS biết thực hiện cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 +
24
B. Đồ dùng dạy học:<b> </b>
- Bảng gài que tính
- 4bó que tính, 4thẻ que tính, 10 que
tính rời.
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
<b> I. ổn định tổ chức</b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ:</b>
-2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Lớp nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- Giơ 2 thẻ hỏi có ? que tính
- Gài vào bảng hỏi có ? que
- Có 26 que viết vào cột đơn vị số nào?
cột chục số nào?
- Giơ 4 que tính hỏi có thêm ? que
- Cho HS lấy tiếp 4 que đặt lên bàn
- Gài bảng hỏi 4 viết ở cột nào?
- GV chỉ vào que tính và hỏi:
26 + 4 = bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS nêu cách làm:
- GVhướng dẫn HS: lấy 6 que rồi gộp
với 4 thành 1 chục hỏi bây giờ cơ có
mấy chục?
- Vậy 26 + 4 = bao nhiêu?
- Hướng dẫn đặt tính cột dọc
3. Giới thiệu 36 + 24 tương tự
- H/S tự đặt tính và tính
4. Luyện tập:
<b>Bài 1: HS đọc đề </b>
Yêu cầu HSlàm và nêu cách làm
- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
<b>Bài 2 : </b>
- Hướng dẫn phân tích tính tốn và giải
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Một HS lên bảng làm
- lớp nhận xét -
- Bộ đồ dùng học tập
- Vở bài tập
-Đặt tính rồi tính
7 +3 =
8 + 2 + 1 =
- có 20 que tính
-HS đặt lên bàn: 20 que tính
- 6 que HS lấy 6 que
- Tất cả có 26 que tính
- Viết 6 ở cột đơn vị, 2 ở cột chục
thêm 4 que
- Cột đơn vị
- HS đếm số que tính trả lời: 30 que
- 2HS nêu cách làm.
- Có 3 chục hay 30
- Bằng 3 chục hay 30
- HS nêu cách đặt tính và tính
6 cộng 4 bằng 10, viết 0
nhớ 1.
. 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
Tính
-hS làm bảng con
- H/Snêu bài toán –làm bài vào vở
Tóm tắt:
Nhà Mai: 22 con gà
Nhà Lan: 18 con gà
Hai nhà:…? Con gà
+ 26<sub> 4</sub>
30
<b>Bài 3: Viết 5 phép tính có tổng bằng </b>
20
Trị chơi tiếp sức thi viết
- 5 phép cộngcó tổng bằng 20
- GV chốt ý đúng
5. Củng cố- Dặn dò:
- Chốt lại kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập làm lại các bài tập trên
- Chuẩn bị bài sau.
Cả 2 nhà nuôi được số con gà là:
22 + 18 = 40 (con)
Đáp số: 40 con
-Mỗi tổ ra 5 phép tính và nêu cách tính
- Lớp nhận xét
18 + 2 = 17 + 3 =
16 + 4 = 15 + 5 =
19 + 1 =
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp
nẻo.Biết ngắt nhịp hợp lý ở những câu thơ (3 - 2, 2 - 3, hoặc 3 - 1 - 1). Nghỉ hơi
sau mỗi khổ thơ. Biết đọc toàn bài với giọng tình cảm nhấn giọng lời gọi bạn tha
thiết của dê trắng “Bê! Bê!” Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải trong bài
- KN: đọc trơn và nắm được nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê vàng và Dê
trắng
- TĐ: yêu quý bạ bè.
. Học thuộc lòng bài thơ
Trọng tâm: Rèn kỹ năng thành tiếng và học thuộc lòng bài thơ.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa
- Bảng phụ viết câu dài.
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ôn định tổ chức:
<b> II. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Yêu cầu 3 HS đọcbài “Danh sách lớp
2A”
-GV nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn đọc:
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
<b>Hoạt động của trò</b>
- 3HS đọc
- LớP nhận xét
-HS đọc thầm
- 3-4 HS đọc - lớp đọc đông thanh
- Đọc nối tiếp từng câu (2 dòng)
- Đọc từng khổ thơ trước lớp
+Hướng dẫn HS ngắt giọng câu dài.
- H/S đọc phần chú giải
- Đọc từng khổ trong nhóm
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu 1: Đọc khổ thơ 1</b>
- Đôi bạn Dê Vàng và Dê Trắng sống
ở đâu?
- Câu thơ nào cho em biết đôi bạn ở
bên nhau từ rất lâu?
<b>Câu 2: Đọc khổ thơ 2 </b>
- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao?
- Vì sao BêVàng phải đi tìm cỏ?
<b>Câu 3: Đọc khổ thơ 3 </b>
- Vì đi lang thang nên chuyện gì đã
xảy ra với BêVàng?
- Khi Bê Vàng quên đường về, Dê
Trắng làm gì?
- Theo em vì sao đến tận bây giờ Dê
Trắng vẫn gọi bạn?
4. Học thuộc lòng bài thơ
- Ghi các từ đầu dịng
- Các nhóm cử đại diện thi đọc thuộc
lịng
- GV và HS bình chọn người có trí
nhớ tốt nhất
5 Củng cố- Dặn dò:
- Một HS đọc tồn bài
- Nhận xét giờ học
- Về thuộc lịng bài thơ
- Chuẩn bị bài sau.: Đọc trước bài
"Bím tóc đi sam" ; Thảo luận phần
câu hỏi tìm hiểu nội dung bài .
- Chú ý ngắt giọng đúng, nhấn giọng ở các
từ ngữ gợi tả, gợi cảm
Tự xa xưa/ thủa nào.
Trong rừng xanh/ sâu thẳm
Đôi bạn/ sống bên nhau
Bê Vàng/ và Dê Trắng.
- Các nhóm đọc đồng thanh
- Đôi bạn sống ở trong rừng sâu thẳm
- Câu thơ: Tự xa xưa thủa nào
- Vì trời hạn hán, cây cở héo khơ, đơi bạn
khơng cịn gì để ăn
- Vì trời hạn, thiếu nước lâu ngày...
- Bê Vàng bị lạc đường, khơng tìm được
đường về.
- Dê trắng thương bạn chạy khắp nơi tìm
bạn, gọi bạn
- Vì bây giờ Dê trắng vẫn nhớ thương bạn
cũ./ Vì Dê trắng đến bây giờ vẫn chung
thuỷ khơng quên được bạn.
- HS nhẩm bài thơ 2 -> 3 lượt
-H/S đọc nhóm 2
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Nhận biết được từ chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ convật
- HS u thích mơn học , vận dụng kiến thức vào thực tế .
<b> Trọng tâm: Nhận biết được từ chỉ sự vật - Đặt câu theo mẫu .</b>
- Giáo dục nói lời hay.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa SGK
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ôn định tổ chức
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tạp 1 và
bài tập4
- GV nhận xết
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo bức tranh vẽ yêu cầu HS đọc
từng bức tranh
-GV nhận xét
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề
- Giảng: Từ chỉ sự vật chính là những
từ chỉ người, vật, cây cối, con vật
- Gọi 2 nhóm lên bảng thi làm
- GV nhận xét
<b>Bài 3: </b>
-GV yêu cầu nêu đề bài
- Gọi HS đọc câu mẫu
- Phân tích cấu trúc câu cho HS hỏi:
+ Ai là HS lớp 2A?
+ Bạn Vân Anh là gì?
3. Củng cố - Dặn dị
- Yêu cầu đặt câu theo mẫu: Ai ( cái
gì,con gì )là gì?
<b>Hoạt động của trị</b>
Vở bài tập
- Học sinh dưới lớp đọc bài làm ở nhà
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.: Hởy nói
tên từng sự vật trong tranh ?
- Quan sát bức tranh.
- Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía.
-HS đọc đề : Tìm các từ chỉ sự vật có trong
bảng ?
- thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trả lời
- Quan sát, suy nghĩ, tìm từ để gắn với các
sự vật. Sắp xếp theo nhóm người, cây cối,
con vật, đồ vật.
- Hai nhóm làm , mõi nhóm có từ 3đến 5
HS
- Lời giải: bạn, thước kẻ, cơ giáo, thầy
giáo,bảng, học trị, nai, cá heo,phượng vĩ,
sách
- Đặt câu theo mẫu: Ai ( hoặc cái gì, con gì)
- là gì ?
- Bạn Vân Anh là HS lớp 2A.
-Bạn Vân Anh
- Là HS lớp 2A
- HS thi đặt câu theo mẫu câu trên.
+ Cá heo, bạn của người đi biển.
+ Cô là người chắp cánh cho ước mơ của
em bay cao, bay xa…
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập đặt câu theo mẫu trên.
- Chuẩn bị bài sau : Phiếu học tập cho
bài 1; Thảo luận bài 3
<b>A.Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: biết cách gấp máy bay phản lực
-KN: Gấp được máy bay phản lực.
TĐ:hứng thú và u thích gấp hình.
B. Chuẩn bị<b> : </b>
- GV gấp mẫu máy bay phản lực
- Quy trình gấp máy bay phản lực. Giấy thủ cơng, bút màu
HS: Giấy thủ công, bút màu, kéo…
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I. Ôn định: Hát</b>
<b>II.Bài cũ: kiểm tra sản phẩm gấp tên lửa các em đã làm ở tiết trước .</b>
<b>III.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
1. Quan sát- nhận xét:
Gv cho hs xem mẫu máy bay phản lực
đã gấp.
-Nêu hình dáng, màu sắc, các phần của
máy bay phản lực ?
Gv mở dần mẫu gấp máy bay phản lực
,sau đó gấp lại và hỏi hs :
-Nêu cách gấp maý bay phản lực?
GV nhận xét câu trả lời của hs.
<b>2.GV hướng dẫn mẫu: </b>
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân, cánh
-Đặt tờ giấy lên bàn,gáp đôi tờ giấy,mở
ra gấp theo đường đánh dấu .
- Gấp ttheo đường dấu gấp ở hình 2
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4.
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 5
+ Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng
-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu
Gọi 1,2 hs lên thao tác các bước gấp
máy bay phản lực.GV nhận xét,uốn nắn
các thao tác.
3 Củng cố –dặn dò
- Nhắc lại cách gấp máy bay – về thực
<b>Hoạt động của trò</b>
HS quan sát và trả lời câu hỏi :
Các phần của máy bay phản lực : phần
mũi và thân, cánh.
-HS trả lời.
-HS quan sát
Hs quan sát.
-HS lên thao tác.
Cả lớp quan sát
hành gấp máy bay
- Bài sau : Chuẩn bị giấy gấp .
---Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: cộng trong trường hợp tổng là số tròn chục
- KN: giải tốn và tìm tổng độ dài đoạn thẳng
- TĐ: yêu toán học.
Trọng tâm: nắm được cách thực hiện phép cộng dạng 26 + 4 ; 36 + 24
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy - học chủ
<b>yếu:</b>
I. ổn định tổ chức
<b> II.Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3 H/S lên bảng làm lớp làm bảng
- GV nhận xét,
III. Bài mới:
1. Giới thiệu ghi đầu bài
2. Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài 1:Gọi hS đọc bài </b>
Nêu cách tính
<b>Bài 2: </b>
- Nêu cách thực hiện
- Ba H/S lên bảng làm – lớp làm vở
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
- Tổng đều là những số như thế nào?
<b>Bài 3: Yêu cầuđọc bài tìm hiểu yêu </b>
cầu và làm bài vào phiếu học tập
Lưu ý cách đặt tính
<b>Bài 4:</b>
- H/S nêu bài tốn
- Hướng dẫn H/S phân tích, tính tốn
và giải
Hoạt động của trò
- Bảng con
- Vở bài tập
6 + 4 + 1 =
2 + 8 + 9 =
5 + 5 + 5 =
- Tính nhẩm – HS nối tiếp nhau trả lời
9 + 1 + 5 = 15 7 + 3 + 4 = 14
9 + 1 + 8 = 18 7 + 3 + 6 = 16
- 9cộng1 bằng 10 , 10 cộng 5 bằng 15
- Tính:
-hS làm vào vở
+ 36<sub> 4</sub> + 7<sub>33</sub> + 25<sub>45</sub>
40 40 70
- Đều là những số trịn chục
- Đặt tính rồi tính
+ 26<sub> 4</sub> + 48<sub>12</sub> + 3<sub>27</sub>
30 60 30
- 2 H/S đọc yêu cầu
- Tóm tắt:
3 Củng cố - Dặn Dò:
- Trò chơi truyền điện
-Về làm bài tập ở vở BT, chuẩn bị
bài sau: HS Thảo luận bài 4
Nam: 16 học sinh
Tất cả:…..? học sinh
Có tất cả số học sinh là:
16 + 14 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
- Đổi vở kiểm tra kết quả
Nêu các phép cộng có tổng là số trịn chục
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Nghe lại chính xác và trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ “Gọi bạn”
.Tiếp tục củng cố qui tắc viết ng/ngh, làm đúng các bài tập, phân biệt các phụ âm
hoặc thanh dễ lần tr/ch., dấu hỏi, dấu ngã
-KN: Nghe viết chính xác hai khổ thơ cuối của bài gọi ban
-TĐ: u thích mơn học, viết đúng viết đẹp.
*Trọng tâm: Nghe viết chính xác hai khổ thơ cuối của bài gọi ban .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,ghi nội dung các bài tập
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
II. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn chính tả
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc bài viết
* Nội dung
- Bê Vàng đi đâu?
-Bê vàng và Dê trắng gặp khó khăn gì?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Khi Bê Vàng bị lạc,Dê Trắng đã làm
gì?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa?
- Tiếng gọi của Dê được ghi với dấu gì
b. Hướng dẫn viết bảng con
c. Gv đọc cho HS viết
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập
- trung thành, chung sức, cây tre, mái
che
- 2HS đọc bài
-BêVàng đi tìm cỏ
-Trời hạn hán, suối cạn cỏ héo khơ
- Chạy khắp nẻo tìm gọi bạn
- có 3 khổ
- Hai khổ thơ đầu có 4 câu, hai khổ thơ
cuối có 6 câu
- Đầu dịng, tên riêng
d.Chấm chữa: chấm 1/3 bài-nhận xét
3. Luyện tập
Bài 2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn
Gọi 2 HS làm mẫu.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
3. Củng cố - Dặn dị:
- Trị chơi tiếp sức: Tìm chữ bắt đầu
bằng ch, tr
- Nhận xét giờ học
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
thang
- HS viết bài
- HS đọc yêu cầu
- Đáp án: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe
ngóng,ngon ngọt
-Điền ch hay tr:
TRắng tinh, chăm chỉ, trò chuyện, tre
chở
- Đổi bài kiểm tra kết quả
- HS chơi theo nhóm
<b>Bµi 6 - TiÕt 2 : Quay phải, quay trái</b>
<b>Động tác vơn thở và tay</b>
<b>A. Mơc tiªu. Sau tiết học, HS có khả năng:</b>
-KT:- Ôn quay phải, quay trái. Làm quen với 2 động tác vơn thở và tay của Bài thể
dục phát triển chung
-KN: - Nhận biết đợc hớng và quay đúng hớng ở mức tơng đối chính xác, đúng kĩ
thuật.
-TĐ: Có ý thức trong khi tập luyện, biết chấp hành theo y/cầu của GV.
<b>B. chuẩn bị.</b>
-Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
-Phng tin: 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. “<i>Qua đờng lội”.</i>
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I/ Tæ chøc: (</b>1 phót) - Báo cáo sĩ số, vỗ tay hát.
<b> II/Kiểm tra bài cũ: </b>(1 phút) 2-3 học sinh lên thực hiện đội hình đội ngũ.
<b>III/Bµi míi: 1/ Giíi thiƯu: </b>Quay phải, quay trái
2/ Bài giảng:
<b>TG</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
5 phút
20
phút
<b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV phổ biến nd, yêu cầu bài
học.
<b>* Khi ng :-</b>ng ti ch vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
* Trị chơi khởi động: Do GV chọn.
<b>2.PhÇn Cơ bản.</b>
- Tiếp tục học quay phải, quay trái:
- Nhn biết đợc hớng và quay đúng hớng.
- GV nhắc lại cách thực hiện động tác, làm
mẫu và giải thích động tác.
- GV quan sát và sửa sai động tác, cụ th.
<i><b>* Động tác vơn thở: </b></i>3-4 lần
- GV nờu ng tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chm.
- GV làm mẫu cách hít thở sâu, HS tập thë.
<i><b>* Động tác tay: </b></i>Tập 4 lần 2x8 nhịp.
- GV nêu động tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chậm.
- GV đánh giá, nhận xét (Xem hình bên)
* Ôn tập lại 2 động tác mới học:
- Tập 1-2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- GV kiÓm tra 1-2 học sinh thực hành.
- HS phải tập trung hàng dọc
- Báo cáo sĩ số:
- ĐH lên lớp 2 hàng ngang.
- HS tập hợp 2 hàng dới sự chỉ đạo
của cán sự lớp.
3 phót
3 phót
* <b>Trị chơi:</b> <i>“Qua đờng lội”</i>2 lần
- GV nêu tên trò chơi,phổ biến cách
chơi.
- GV chọn vị trí chơi an toàn.
- Lần 1: Chơi thử, lần 2 chơi thi đua :
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS tp theo i hỡnh nc chảy.
- HS nghiêm túc tham gia trò chơi.
<i>+ </i>Yêu cầu HS trật tự lắng nghe để ghi
nhớ và thực hin.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
- Củng cố lại bài vµ hƯ thèng bµi häc.
- GV NhËn xÐt giê häc.
- BTVN: HS tiÕp tôc ôn bài TD phát triển chung.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu
quí. Như thế là người dũng cảm. trung thực.
-KN: tự nhận lỗi và sửa lỗi, nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi.
-TĐ: có thói quen nhận và sửa lỗi khi mắc, ủng hộ và cảm phục các bạn biết nhận
lỗi và sửa lỗi. bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu lầm.
GDKNS : Hs có kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi
,kĩ nằg đảm nhậ trách nhiệm đối với việc làm của bản thân .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Tài liệu phương tiện dạy học:
- Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
I. Ôn định tổ chức:
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>
-1 bạn vừa ăn vừa học là đúng hay sai?
- Em sẽ khuyên bạn điều gì?
- Gv cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
a. Hoạt động 1: Phân tích truyện “Cái
bình hoa”
* Mục tiêu: Giúp HS xác định ý nghĩa
của hành vi nhận và sửa lỗi, lựa chọn
hành vi nhận và sửa lỗi.
- Gv kể chuyện (kết cục mở) kể đến
cái bình vỡ thì dừng lại.
Hỏi:
+ Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì
<b>Hoạt động của trị</b>
- Vở bài tập
+ Các em thử phán đốn xem Vơ-va đã
nghĩ gì sau đó?
- Các em thích phần kết của nhóm
nào? Vì sao?
- GV kể nốt và phát phiếu học tập
nhóm.
+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì
khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
b. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ, ý kiến
của mình.
* Mục tiêu: Giúp HS biết bày tỏ ý
kiến, thái độ của mình.
- GV đưa từng ý kiến
=> Kết luận:
3 Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Thực hiện theo bài học, chuẩn bị
bài sau.
- HS thảo luận và phán đoán phần kết
- Đại diện các nhóm trình bày
=> Kết luận: Ai cung mắc lỗi nhưng
điều quan trọng là phải biết nhận và
sửa lỗi mới mau tiến bộ và được mọi
người yêu quí.
- H/s bày tỏ ý kiến ở bài tập 2 và giải
thích lý do.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau
tiến bộ và được mọi người yêu quí.
Tiết 2
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Em nhỡ tay làm quên vở của bạn, em
sẽ làm ntn?
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
a. Hoạt động 1: Đóng vai tình huống.
- Mục tiêu: Giúp HS lựa chọn và thực
hành hành vi nhận và sửa lỗi.
- GV chia nhóm và phát phiếu giao
việc.
* Tình huống 1: Lan đang trách Tuấn:
“ Sao bạn rủ mình cùng đi học mà lại
đi một mình?”
- Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?
* Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi,
chưa được dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi
Châu: “ Con đã dọn nhà cửa cho mẹ
chưa?”
- Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?
* Kết luận:.chúng ta cần biết nhận lỗi
và sửa lỗi
b. Hoạt động 2: Thảo luận
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý
- Vở bài tập đạo đức.
-Các nhóm thảo luận và đóng vai
- Trình tiểu phẩm.
- Các nhóm thảo luận trình bày các tình
huống bằng cách đóng vai.
- Các nhóm lên trình bày.
- lớp nhận xét.
kiến và thái độ khi có lỗi để người
khác hiểu đúng mình là việc làm cần
thiết, là quyền của từng cá nhân.
- Chia nhóm giao việc.
- Tình huống a bài tập 4.
+ Theo em Vân nên làm gì? Đề nghị
yêu cầu người khác giúp đỡ hiểu và
thơng cảm có phải việc nên làm
khơng? Tại sao? Lúc nào nên nhờ?
- Tình huống B:
Dương đau bụng nên ăn không hết suất
Tổ em bị chê…
- Việc đó đúng hay sai? Dương nên
làm gì?
=> Kết luận:
c. Hoạt động 3: tự lên hệ.
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá, lựa
chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh
nghiệm bản thân.
- GV cùng HS phân tích tìm cách giải
quyết.
- Khen những HS biết nhận và sửa lỗi
* Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc
lỗi. điều quan trọng là phải biết nhận
lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến
bộ và được mọi người yêu quý.
4.. Củng cố:
- Chốt lại kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
- Thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài
sau.
- Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là
người dũng cảm đáng khen.
-Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhậ xét.
Cần bày tỏ ý kiến để người khác không
hiểu nhầm.
- Nên nghe để hiểu không trách nhầm
- Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ
người khác sửa lỗi như vậy mới là
người bạn tốt.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS lên trình bày.
- 3-5 HS nhắc lại.
---Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT<i><b>:</b></i> Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 từ đó thành lập và học thuộc công thức
cộng 9 với 1 số
- KN: thực hiện các phép cộng các phép cộng dạng 29 + 5, 49 + 5
- TĐ: yêu toán học
Trọng tâm: HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 +5
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài que tính
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
<b> II.Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 H/S lên bảng làm
- Lớp nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép tính cộng 9 + 5
- GV yêu cầu H/S thao táổctên que
tính
+ Lấy 9 que thêm 5 que nữa gộp lại
được bao nhiêu que tính?
+Khuyến khích tìm kết quả và ghi
nhớ
Hướng dẫn thực hiện theo các bước
- Bước 1: Nêu bài toán và gài que tính
- Bước 2: Thực hiện trên que tính
- Bước 3: Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với 1 số
-Yêu cầu HShọc thuộc
3. Thực hành:
<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài – Yêu cầu HS </b>
nối tiếp nhau trả lời
Nêu nhận xét về kq từng cột
<b>Bài 2:Gọi HS đọc bài</b>
– 1,2 HS lên bảng làm
- Nêu cách tính
Bài 3: yêu càu HS trả lời miệng
- Nêu cách tính
Bài 4:
- H/S nêu bài toán
- Một H/S lên bảng giải
- Hướng dẫn phân tích, tính tốn và
giải
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn Dò:
- Bảng con - vở bài tập
26 + 4 =…. 42 + 8 = … 37 + 3 = …
- H/S nêu cách tính
- Bằng 14 que tính
- H/S thực hiện theo ba bướ
- H/S tự lập bảng – học thuộc
- Tính nhẩm
- hS trả lời miệng
9 + 3 = 8 + 9 =
3 + 9 = 9 + 7 =
9 + 6 = 7 + 9 =
6 + 9 = 9 + 4 =
9 + 8 = 4 + 9 =
HS đọc bài : Tính
–Tìm hiểu u cầu –làm bảng con
+ 9<sub> 2</sub> + 9<sub> 8</sub> + 9<sub> 9</sub>
11 17 18
- Tính
9 + 6 + 3 = 18 9 + 4 + 2 = 15
9 + 9 + 1 = 19 9 + 2 + 4 = 15
- Đổi bài kiểm tra kết quả
- Hai H/S đọc đề
- Tóm tắt
Có: 9 cây táo
Thêm : 6 cây táo
Tất cả : …? Cây
Trong vườn có số cây là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
Nêu bảng cộng: 9 cộng với một số
+ 9 9 + 5 = 14<sub> 5 5 + 9 = 14</sub>
Trị chơi “xì điện”
- Về nhà chuẩn bị bài sau.: Phiếu bài
tập, que tính .
Thảo luận bài 3.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT:- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng thứ tự câu chuyện “Gọi bạn” dựa vào
bức tranh kể lại nội dung câu chuyện
- KN: sắp xếp các câu trong 1 bài theo đúng trình tự diễn biến,vận dung kiễn thức
đã học đẻ lập danh sách 1 nhóm h/s 3 -> 4 em theo mẫu
- TĐ: hứng thú với môn học.
Trọng tâm: Biết lập danh sách học sinh và sắp xếp câu trong bài .
GDKNS: HS có tư duy sáng tạo : khám phá và kết nối các việc , độc lập suy nghĩ .
Hợp tác tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:<b> </b>
Bài tập 1
- Tranh minh hoạ bài tập 1
- Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
I. Ôn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Kiểm ta vở bài tập
- 3 HS đọc bản tự thuật
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn h/s làm bài tập:
<b> Bài 1: </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
- Treo các bức tranh lên bảngvà yêu
cầu HS quan sát.
- GV và HS nhận xét theo thứ tự:
- Hướng dẫn HS thực yện yêu cầu kể
lại bức tranh
+ Kể theo nhóm: Kể lại nội dung bức
tranh bằng 1 đến 2 câu.
+ Đại diện thi kể
+ GV và HS bình chọn bạn kể hay.
- Ai có cách đặt tên khác cho câu
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt.
-Cả lớp theo dõi nhận xét
-Sắp xếp tranh theo thứ tự và kể lại câu
chuyện
- Quan sát tranh, nhớ lại, sắp xếp theo thứ
tự viết kết quả vào bảng con
4 -1 - 3 - 2
- Kể nối tiếp theo tranh
1. Hai chú Bê Vàng và Dê Trắng sống cùng
nhau.
chuyện này?
Bài 2
- H/S nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS thực hiện
- Đưa băng giấy ghi nội dung a, b, c,
d
- Lớp nhận xét theo thứ tự
Bài 3:
-Gọi H/S đọc yêu cầu
-Bài tập này giống với bài tập đọc nào
đã học?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.:
+ Thảo luận bài 3
-HS đọc yêu cầu: Sắp xếp lại các câu cho
đúng thứ tự
- Dán nhanh t heo thứ tự b, d, a, c
- HS đọc lại câu chuyện vừa sắp xếp
- 2-3 HS đọc - lớp nhận xét
- Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn
trong tổ
- Bản: Danh sách HS tổ một l lớp 2A
- HS làm vở bài tập
- Lớp nhận xét.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Biết viết chữ B hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ, Biết viết cụm từ ứng dụng: Bạn
bè sum họp theo cỡ vừa và nhỏ,
-KN: viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.
- TĐ:HS thích tập viết , viết đúng, viết đẹp..Có ý thức rèn chữ .
- Trọng tâm: Rèn kĩ năng viết chữ B.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
- Giấy khổ to viết từ ứng dụng
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ôn định tổ chức:
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- Chữ B hoa cao mấy ly? Gồm mấy
nét? Đó là những nét nào?
- Gv viết mẫu, nói lại cách viết
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở tập viết
- 2 HS lên viết Ă, Â
- Lớp viết bảng con
-Cao 5 li, gồm 2 nét.
- Nét 1: Giống nét móc ngược trái phía
trên hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn
lượn sang phải đầu móc cong hơn.
- Nét 2: Lia bút lên dòng kẻ 5, nối 2 nét
cong liền nhau đặt bút ở dòng kẻ 2 và dòng
kẻ 3
b. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Chữ đầu câu niết thế nào?
+ Độ cao các con chữ:
Các chữ 1 li
2 li
2,5 li
- Cách đặt dấu thanh
- Khoảng cách
c. H/S viết bảng con
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Gv nêu yêu cầu
- Chấm 5->7 bài nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài sau
-1 HS đọc: Bạn bè sum họp
- Viết hoa.
-Cao 1 ly: a, n, e, u, m, o, s
-Cao 2 ly : p
-Cao 2.5 ly: B, b, h
- B - Bạn.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
-KT: Chỉ và nêu được tên cơ của cơ thể, biết được cơ có thể co giãn (duỗi) nhờ đó
-KN: vận động và luyện tập để cơ được săn chắc.
-TĐ: Có ý thức tập thể dục thường xuyên.
<b>B/ Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ hệ cơ. </b>
<b>C/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Cơ thể ta có những xương
nào?
- Cần làm gì để cột sống khơng
cong vẹo?
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>b.Nội dung:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- Y/C nhận biết và gọi tên một
số cơ của cơ thể.
- YC hoạt động nhóm đơi.
- Treo tranh vẽ hệ cơ phóng to.
- YC thảo luận: tên các bộ phận
của cơ.
- Gọi hs lên bảng chỉ.
KL:Trong cơ thể có rất nhiều
<b>Hoạt động của trò</b>
Hát
- Xương tay, chân, đầu, cổ, mặt, xương sườn…
- Ngồi học ngay ngắn, không mang vác nặng.
-Nhắc lại.
- Các nhóm quan sát hình vẽ.
- 2 hs lên bảng chỉ vào tranh và nêu các bộ phận
của cơ.
cơ. Các cơ bao phủ tồn bộ cơ
thể, làm cho mỗi người có một
khn mặt, hình dáng nhất
định.
Nhờ cơ bám vào xương mà ta
có thể thực hiện được mọi cử
<b>* Hoạt động 2:</b>
- Cơ có thể co duỗi nhờ đó mà
các bộ phận của cơ thể cử động
được.
- Thảo luận nhóm 2.
- YC một số hs lên trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
KL:Khi cơ co, cơ sẽ ngắn và
chắc hơn. Khi cơ co duỗi (giãn
ra) cơ sẽ dài và mềm hơn. nhờ
sự co và duỗi của cơ mà các bộ
phận của cơ thể cử động được
một cách dễ dàng.
<b>*Hoạt động3:</b>
? Làm gì để cơ được săn chắc?
<b>4.Củng cố dặn dị:</b>
-Trong cơ thể người, ngồi
xương cịn có cơ. Cơ bao phủ
tồn bộ cơ thể. Cơ bám vào
xương, nhờ có cơ mà cơ thể cử
- HD học ở nhà.- NX tiết học.
- Xem trước bài: Bộ xương
* Thực hành co và duỗi tay.
- 1 hs nêu yêu cầu2.
- Bạn hãy làm động tác co duỗi cánh tay. Nói về
sự thay đổi của bắp cơ khi tay co duỗi?
- Quan sát tranh 2.
- Từng học sinh làm động tác giống hình vẽ, đồng
thời sờ nắn và mô tả bắp cơ ở cánh tay khi cơ co
có gì thay đổi.
- HS lên trình bày trước lớp.Vừa làm động tác vừ
nói về sự thay đổi của cơ bắp khi tay co và duỗi.
* Làm việc cá nhân.
- Cần tập thể dục, thể thao.
- Vận động hằng ngày.
- Lao động vừa sức.
- Vui chơi, ăn uống đầy đủ.
Nghe
Tiết 3
- HS thấy những việc đã làm được và chưa làm được trong tuần để phấn đấu, khắc
phục trong tuần tới.
- Có ý thức học tập và rèn luyện.
<b>B. Chuẩn bị: GV tổng hợp nề nếp trong tuần.</b>
<b>C. Nội dung </b>
1. Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần qua:
a. Nhận xét nề nếp
- Tác phong chưa nhanh …..
- Nề nếp tương đối ổn định ………
- Thể dục vệ sinh: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ, đúng giờ.Thể dục
tham gia tương đối tốt.
b. Nhận xét học tập: đi học đầy đủ, đúng giờ, có đủ dụng cụ học tập, trong lớp chú
ý nghe giảng, ghi chép đầy đủ, khơng khí học tập sơi nổi, học bài và làm bài tập ở
nhà tốt.
* Tồn tại : một số em chưa chú ý nghe giảng,….
c. Nhận xét các hoạt động khác : tham gia đầy đủ.
2. phương hướng hoạt động tuần tới:
Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại.
Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019
- KT:Biết thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng về nhận dạng hình vng
-KN: Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS
- TĐ: u tốn học. Biết vận dụng kiến thức đã học để tính tốn .
* Trọng tâm: Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 29 + 5
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Kiểm tra bảng cộng 9
- GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. Giới thiệu phép tính cộng 29 + 5
- Có 29 que tính, thêm 5 que tính
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Hướng dẫn HS thao tác với que tính
để tìm kết quả phép cộng 29 + 5
- Gv chốt cách tính hay
- Hướng dẫn đặt tính như SGK
3. Luyện tập
<b>Bài 1</b>
- Yêu cầu HS nêu cách tính và tên các
thành phần.
Yêu cầu HS nêu cách tính của 1,2
phép tính
Bài 2:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- Lớp làm vở.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài </b>
<b>Hoạt động của trò</b>
- Bộ đồ dùng dạy học
- Bảng con, vở bài tập
+ 9<sub>4</sub> + 6<sub>9</sub> + 5<sub>9</sub>
-H/s thao tác trên que tính và nêu cách làm,
kết quả
29 + 5 = 34
+
29 * 9 cộng 5 bằng 14,
5 Viết 4, nhớ 1.
34 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
- Lớp nhắc lại cách cộng.
HS làm bảng con- 2 HS lên bảng
+
59
+
7
9 <sub>+</sub>
6
9 <sub>+</sub>
19
+
29
5
2
3
8 4
64 8
1
7
2
27 33
-1,2 Hs nêu
- Đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt lại kiến thức trọng tâm.
- Nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài – Chuẩn bị bài sau.:
que tính. Thảo luận phần bài mới :
Cách thực hiện phép tính 49+ 25
65 26 77
- Nối các điểm để có hình vng.
- HS tự nối
- Ghi 2 mặt bảng 1 mặt sai và một mặt đúng
để nhận xét và giải thích
-KT: Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu
Biết nghỉ hơi sau dấu câu,Biết phân biệt giọng người kể với giọng nhân vật
-KN:Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu:
Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài
Hiểu nội dung câu chuyện
- TĐ: yêu quý và tôn trọng bạn , biết nhận lỗi và sửa lỗi .
- GDKNS : HS biết kiểm soát cảm xúc . thể hiện sự cảm thơng . Tìm kiếm sự hỗ
trợ , tư du phê phán .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa
- Bảng phụ viết câu dài
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn đọc:
a. Đọc mẫu:
b. Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
từ
- Đọc câu:
- Đọc từng đoạn:
- Luyện đọc câu dài:
<b>Hoạt động của trò</b>
- Đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn
- Nêu nội dung của bài
- HS đọc thầm …
- Đọc nối tiếp từng câu- tìm những tiếng, từ
khó đọc - luyện đọc : loạng choạng,
ngượng nhịu
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
<i><b>Câu 1</b></i>:: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời
- Hà đã nhờ mẹ làm gì?
<i><b>Câu 2:</b></i> Vì sao bạn Hà khóc?
- Em nghĩ thế nào về trò nghịch của
Tuấn?
<i><b>Câu 3</b></i>: Đọc đoạn 3 và trả lời
- Thầy giáo đã làm Hà vui lên bằng
cách nào?
- Vì sao lời khen của thầy có thể làm
Hà vui và khơng khóc nữa?
<i><b>Câu 4</b></i>:: H/S đọc thầm đoạn 4
- Tan học Tuấn đã làm gì?
- Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì?
4. Luyện đọc lại:
- GV nhận xét cho điểm
4. Củng cố - Dặn dò:
- Qua câu chuyện trên em thấy bạn
Tuấn có điểm nào đáng chê, điểm nào
đáng khen?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị bài sau.: Đọc trước bài
Trên chiếc bè - Thảo luận câu hỏi tìm
hiểu bài .
-HS luyện đọc trong nhóm
-Cỏc nhóm cử đại diện thi đọc .
- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tót nhỏ, mỗi
bím buộc một chiếc nơ xinh xinh.
- Vì Tuấn kéo bím tóc của Hà làm cho Hà
ngã sau đó Tuấn vẫn cịn đùa giai, nắm bím
tóc của Hà mà kéo.
- HS thảo luận nhóm đơi trả lời
- Thầy khen 2 bím tóc của Hà rất đẹp.
- Hà tự hào và trở nên tự tin về bím tóc của
mình và khơng khóc nữa.
- Đến trước mặt Hà để xin lỗi.
- Thầy khuyên Tuấn phải đối xử tốt với các
bạn gái.
- Các nhóm phân vai để thi đọc
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn đọc hay
- Bạn vừa đáng khen lại vừa đáng chê.
Đáng chê vì Tuấn đã nghịch ácvới Hà.
Đáng khen là Tuấn biết nhận ra lỗi.
- Chúng ta cần đối xử tốt với bạn bè, đặc
biệt là các bạn gái.
---Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2019
Tiết 17:
-KT: Biết thực hiện phép cộng dạng 49 + 25( đặt tính rồi tính).
Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng về nhận dạng hình vng.
-KN: Thực hiện được phép cộng có nhớ dạng 49 + 25.
- TĐ:Giáo dục HS yêu tốn học.biết vận dụng để tính tốn .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ổn định tổ chức
<b> II.Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- GV nhận xeté cho điểm.
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép tính cộng 49 + 25
- Nêu bài toán:
- GV gài 4 bó que tính và 4 que rời
lên bảng. Hướng dẫn HS thao tác
- Gài tiếp 2 bó và 5 que. GV yêu cầu
HS lấy tiếp.
- GV hỏi: Tất cả có bao nhiêu que
tính? u cầu HS nêu cách tính.
- Gv chốt cách tính nhanh nhất.
- Hướng dẫn HS đặt tính và tính.
3. Luyện tập
- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính,
lớp làm bảng con.
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Đổi vở kiểm tra kết quả.
Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
<b>Bài 3: HS nêu đầu bài.</b>
- Hướng dẫn phân tích, tính tốn và
giải.
- Hỏi bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Một HS lên bảng giải, lớp làm vở.
- GV cho điểm.
- Bộ đồ toán, bảng con, vở bài tập.
+ 69 <sub> 5</sub> + 79<sub> 8</sub> + 49<sub> 2</sub>
…. …. ….
49 + 25 = ?
- HS thao tác lấy 4 bó que tính và 4
que rời đặt lên bàn.
- Tiếp tục HS lấy 2 bó và 5 que rời.
- Tất cả có 74 que tính
- 3- 4 HS nêu cách tính.
+ 49<sub>25</sub> * 9 cộng 5 bằng 14,<sub> Viết 4 nhớ 1.</sub>
74 * 4 cộng 2 bằng 6,
Thêm 1 bằng 7.
- 4 - 5 HS nêu cách cộng, lớp đọc đồng
thanh.
- HS lamf bảng con
+ 39<sub>22</sub> + 69<sub>24</sub> + 19<sub>53</sub> + 29<sub>56</sub> + 39<sub>19</sub>
61 93 72 85 58
- Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng 9 29 9 49 59 9
Số hạng 6 18 34 27 29 12
Tổng 15 47 43 76 88 21
- thực hiện phép cộng số hạng với số
hạng
Học sinh đọc đề.
- Tóm tắt:
Lớp 2A: 29 HS
Lớp 2B: 25 HS
Tất cả:…? HS
4. Củng cố-dặn dò:
- Chốt lại kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.: Phiếu học tập ,thảo
luận bài 3.
<b>TiÕt 7 : §éng tác chân-Trò chơi Kéo ca lừa xẻ</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- KT: Ơn hai động tác vơn thở và tay - Ơn trị chơi “Kéo ca lừa xẻ”.
- Học động tác chân của Bài thể dục phát triển chung.
- KN: Nhận biết đợc ở mức tơng đối chính xác, đúng kĩ thuật, nhanh và trật tự.
-TĐ<i>:Rèn luyện ý thức trong khi tập luyện, biết chấp hnh theo y/cu ca GV.</i>
<b>B. chuẩn bị.</b>
<b>1. Địa điểm</b>: Trên sân trờng, dọn vệ sinh n¬i tËp.
<b>2. Ph</b><i><b> ơng tiện</b></i>: 1 cịi, giáo án<i>.</i>
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
5 phút <b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
<b>* Khi ng : - </b>Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Đi đều theo vòng tròn.
* Trò chơi khởi động: Do GV chọn.
* Kiểm tra bài cũ: 1-2 HS lên kiểm tra 2
động tác thể dục đã học.
- GV điều khiển (hô nhịp, cùng hc sinh
ỏnh giỏ v xp loi).
<b>2.Phần Cơ bản.</b>
- ễn 2 động tác vơn thở và tay:
- GV vừa làm mẫu, va hụ nhp.
- HS phải tập trung hàng dọc
- Báo cáo sĩ số:
- ĐH lên lớp 2 hàng ngang.
- HS tập hợp 2 hàng dới sự chỉ đạo
của cán sự lớp.
- HS nghiªm tóc thùc hiƯn.
- 1-2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- HS quan sát và tập theo.
20
phót
3 phót
- GV nhắc lại cách thực hiện động tác, làm
- GV quan sát và sửa sai động tỏc, c th.
<i><b>* Động tác chân: </b></i>4-5 lần
- GV nờu động tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chậm.
- GV làm mẫu cách hít thở sâu, HS tập thở.
- GV cho HS làm rồi nhận xét, đánh giá.
<i><b>* Ôn 3 động tác vơn thở, tay, chân:</b></i> 1 lần
- GV nêu động tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chậm.
- Tập 1-2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- Thi thực hiện 3 động tác vơn th, tay v
chõn: 1 ln.
* <b>Trò chơi:</b><i>Kéo ca lừa xẻ</i>2 lần
- GV nờu tờn trũ chi, ph bin cỏch chi.
- GV chia t chi.
- Lần 1: Chơi thử, lần 2 chơi thi đua :
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Từng tổ lên trình diễn.
- HS nghiêm túc tham gia trò chơi.
3 phút
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thèng bµi häc.
- GV NhËn xÐt giê häc.
- BTVN: HS tiếp tục ôn bài TD ph¸t triĨn chung.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
- KT:Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể lại được lại nội dung1, 2 của câu chuyện.
Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- KN: Nhớ và kể được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình.
Nghe bạn kể và nhận xét được lời kể của bạn.
- TĐ: thích kể chuyện và thích nghe kể chuyện .
*Trọng tâm: HS kể lại được nội dung câu chuyện.biết cách nhận xét lời bạn kể .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ đoạn 1, 2 phóng to.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng, phân vai cho 3 HS
này, yêu cầu các em kể lại câu chuyện:
Bạn của Nai Nhỏ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
III. Bài mới:
1. Giới thệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể theo tranh đoạn 1,2:
- Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
dựa vào tranh tập kể trong nhóm.
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
+ Hà nhờ mẹ làm gì?
+ Hai bím tóc đó như thế nào?...
* Kể lại đoạn 3:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 trong SGK
b. Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- Yêu cầu HS kể theo hình thức phân
vai
<b>Hoạt động của trị</b>
- Nhập vai và thực hành kể chuyện theo
vai.
- Kể lại chuyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét lời kể của bạn.
-Kể kại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và
thầy giáo bằng lời của em.
- 3 - 4 HS kể: Nước mắt đầm đìa, Hà
chạy vội đến chỗ thầy…Được thầy khen,
Hà thích lắm, qn ln chuyện của
Tuấn, em khơng khóc nữa mà vui vẻ
cười với thầy.
- Kể lần 1:
+ GV làm người dẫn chuyện phối hợp
kể cùng HS
-Kể lần 2: HS xung phong nhập vai kể.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố: Tuyên dương HS kể hay.
Về tập kể câu chuyện
-Một số HS khác nhập vai Hà, Tuấn…
- Lớp nhận xét từng vai diễn.
- HS tự phân vai kể.
- Về nhà kể chuyện cho gia đình nghe
- KT:Chép lại chính xác, trình bày dúngđoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đi
sam”
Luyện viết đúng qui tắc chính tả với iê/yê làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có
âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
-KN: Chép chính xác đoạn viết trong bài : Bím tóc đi sam.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, chép sẵn bài chính tả
- Bảng ghi bài tập 2, bài tập 3
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con:
- GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
* Tìm hiểu nội dung:
- Gv đọc bài tập chép
+ Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện của
ai với ai?
- Vì sao Hà khơng khóc nữa?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài chính tả có những dấu gì?
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
b. H/S viết bảng con:
c. H/S chép bài vào vở
d. Chấm chữa bài.
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập
- nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng,
trị chuyện
- 2HS đọc bài
- Giữa thầy và Hà
- Vì thầy giáo khen bím tóc của Hà rất
đẹp.
-Dấu phảy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, chấm, chấm phảy,
chấm than, chấm hỏi
- Đặt ở đầu dòng( đầu câu)
- Xinh xinh, vui vẻ, khn mặt, nói,
- Chấm 1/3 lớp và nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
<b>Bài 1: ( làm vở)</b>
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm - lớp làm vở
- GV chốt lời giải đúng
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>
-Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Tuyên dương cá nhân có bài viết đẹp
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài
sau.Thảo luận bài tập 1; Phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu
-Viết yên khi là chữ ghi tiếng: yên ổn,
chim yến
-Viết iên khi là vần của tiếng: cô tiên,
- lớp nhận xét
- Điền vào chỗ trống – HS làm vở.
- r, d,hay gi?
+ da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
-ân hay âng:
+ vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn
chân.
---Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2019
- KT:Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng dạng 9 + 5, 29 + 5,
49 + 5
Bước đầu làm quen với bài tập trắc nghiệm 4 lựa chọn
- KN: kỹ năng so sánh số, giải tốn có lời văn
-TĐ: Giáo dục u HS tốn học.Bết vận dụng kiến thức tốn học để tính tốn .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.
- GV nhận xét cho điểm.
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Luyện tập:
<i><b>Bài 1: </b></i>
Gọi hS đọc đề bài
-Bài yêu cầu gì?
<b>Hoạt động của trị</b>
- bảng con, vở bài tập.
+ 49<sub>27</sub> + 39<sub>19</sub> + 69<sub>24</sub>
76 58 83
- Tính nhẩm
- HS nối tiếp trả lời .
-Em hãy nêu cách nhẩm ?
<i><b>Bài 2: </b></i>
-Gọi HS đọc đề - ỷêu cầu HS làm
bảng con
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu .
<i><b>Bài 4</b></i>:
- Yêu cầu HS đọc bài toán
-Hướng dẫn phân tích, tính tốn và
giải
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS tóm tắt rồi giải.
- 1HS lên bảng, lớp làm vở.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<i><b>Bài 5</b></i>:
- Yêu cầu HS khoanh vào đáp án
đúng.
3. Củng cố- Dặn Dò:
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
- chuẩn bị bài sau.
9 + 7 = 16 9 + 9 = 18
-Tách 1 từ 4 thêm vào 9 thành 10 ,4bớt 1
cịn 3 , 10 cơng 3 bằng 13
-Đặt tính rồi tính
- Thực hiện và nêu cách tính.( HS làm bảng
con –vài hS lên bảng
+ 29<sub>45</sub> + 19<sub> 9</sub> + 39<sub>26</sub> + 9<sub>37</sub> + 20<sub>39</sub>
74 28 65 46 59
- Điền dấu ( <, >, = )
9 + 9 < 19 9 + 8 = 8 + 9
- 2 HS đọc đề.
-HS đọc bài
- Có 19 con gà trống và 25 con gà mái.
- Tất cả có b nhiêu con gà.
- Tóm tắt:
Gà trống: 19 con
Gà mái : 25 con
Tất cả :….? con
Giải
Tất cả có số gà là:
19 + 25 = 44 (con)
Đáp số: 44 con
- Hình vẽ ( SGK) có mấy đoạn thẳng. – HS
làm phiếu
A. 3 đoạn
B. 4 đoạn
C. 5 đoạn
D. 6 đoạn
( Đáp án D là đáp án đúng)
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
- KT:Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: làng gần núi xa, bãi lầy, bái phục, âu
yếm, lăng xăng hoan nghênh.
Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ
Hiểu nội dung bài: tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn Dế Mèn và Dế
Trũi
Nắm được nghĩa các từ mới: ngao du thiên hạ, bèo sen, hoan nghênh, bái phục, lăng
xăng, choáng váng…
-KN: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu:
- TĐ:HS hứng thú với môn học, HS yêu vẻ đẹp của quê hương đất nước .
Trọng tâm: đọc trơn lưu lốt tồn bài - hiểu nội dung bài.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh học
- Bảng phụ ghi câu dài
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ổn định tổ chức
-3 đọc bài “Bím tóc đi sam”
- GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn đọc:
a. Gv đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Luyện đọc câu dài:
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
<i><b>Câu1</b></i>: Đọc đoạn 1 và trả lời
-Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng
gì?
<b>Hoạt động của trị</b>
- HS đọc bài
- lớp nhận xét
- HS đọc thầm - phát hiện từ khó đọc: làng
gần, núi xa, lăng xăng, hoan nghênh
- 3- 4 HS đọc từ trên
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc nối tiếp
+ Mùa mới chớm / nhưng…trong vắt /
trông thấy…. đáy.//
+ Những ả cua kềnh / cũng giương …lồi /
âu yếm ngó theo.//
+ Đàn săn sắtvà cá thầu dầu/ thống gặp
đâu / hoan nghênh… nước//
- Dế Mền và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du
thiên hạ.
<i><b>Câu 2</b></i>: Đọc 2 câu đầu đoạn 3 và trả
lời
-Trên đường đi hai bạn nhìn thấy
cảnh vật ra sao?
-Kể tên các con vật đôi bạn đã gặp gỡ
trên sông?
<i><b>Câu3</b></i>: Đọc 3 câu cịn lại và trả lời
-Tìm những từ ngữ chỉ thái độ của các
con vật đối với hai chú Dế?
- Theo em cuộc đi chơi có gì thú vị ?
4. Luyện đọc lại:
- GV nhận xét cho điểm
5. Củng cố - Dặn dò:
- Hai chú dế có u q nhau khơng?
Vì sao em biết điều đó.
- Về đọc bài, chuẩn bị bài sau.- Thảo
luận phần câu ỏi tìm hiểu bài ,\.
- Nước trong vắt, làng gần, núi xa hiện ra
ln mới mẻ, các con vật hai bên bờ
- GọngVó, cua kềnh, săn sắt, thầu dầu.
- Thái độ của gọng vó bái phục nhìn theo
- Cua kềnh âu yếm ngó theo
- Săn săt, cá đầu lăng xăng cố lội theo hoan
nghênh váng cả mặt nước.
- Các tổ cử đại diện thi đọc
- Lớp bình chọn giọng đọc hay, đúng
- Hai chú Dế được xem nhiều cảnh đẹp và
được mọi người yêu quý.
- 3-4 HS đọc toàn bài
- lớp nhận xét - bình chộn bạn có giọng đọc
hay.
- 2 HS trả lời
- KT:Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
- KN: đặt câu hỏi về thời gian( ngày, tháng, năm, tuần và ngày trong tuần)
Biết ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý.
-TĐ: HS hứng thú với môn học, Sử dụng từ ngữ đúng , phong phú.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi
nội dung bài tập 3
-Bảng con
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
I. Ôn định tổ chức
II. Kiển tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đặt câu theo mẫu Ai (cái
gì? con gì?) là gì?- GV nhận xét cho
điểm. III. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt
Bài 1
-Cho HS chơi trị chơi tiếp sức thi tìm
từ nhanh
- Chia nhóm HS và phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy kẻ bảng nội dung bài
tập 1
- GV và HS cả lớp kiểm tra số từ tìm
được, viết đúng vị trí.
- Cơng bố nhóm thắng cuộc
Bài 2: Gọi HS dọc yêu cầu
- H/S lên bảng nhìn mẫu trả lời:
+ Bạn sinh năm nào? Tôi simh
năm .1996
+ Tháng hai có mấy tuần? Tháng hai
có 4 tuần.
- Gv cùng HS bình chọn câu hay.
Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài
- Em có hiểu ý đoạn văn này không
nếu cứ đọc liền như vậy?
- Để giúp người đọc dễ đọc, người
nghe dễ hiểu ý nghĩa của đoạn, chúng
ta phải ngắt đoạn thành câu.
- Khi ngắt đoạn thành câu , cuối câu
phải đặt đấu gì? chữ cái đầu câu phải
viết thế nào?
- Đoạn văn này gồm có mấy câu?
GV nhận xét chốt ý đúng
Khi nào hết 1 câu ?
3. Củng cố - Dặn dị:
- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học
- Tìm thêm từ ở bài tập 1 các từ chỉ
người, đồ vật…
- Chuẩn bị bài sau.
-H/S đọc yêu cầu: Tìm các từ chỉ người, chỉ
vật, cây cối, con vật
-Chia nhóm và tìm từ trong nhóm. Sau 5 phút
các nhóm mang bảng lên dán.
- Đếm số từ tìm được của các nhóm.
-HS đọc lại các từ vừa tìm:
+ Từ chỉ người: bác sĩ, kĩ sư, giáo viên,…
+ Từ chỉ đồ vật: bàn, ghế, nhà, ô tô…
HS đọc yêu cầu: Đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi về: ngày, tháng, năm, tuần,…
- H/S thực hành hỏi đáp
-Thi theo nhóm, đại diện nêu miệng
2- 3 HS đọc đề bài và đoạn văn trong sách
- Không nắm được hết ý của bài.
-Cuối câu viết dấu chấm. Chữ cái đầu câu viết
- 4 câu
- 2HS lên bảng làm- lớp làm vở.
Trời mưa to. Hà ….mưa. Lan rủ bạn…
mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.
- Khi diễn đạt đủ 1 ý chọn vẹn
<b></b>
-KT: HS biết cách gấp máy bay phản lực
-KN: Gấp được máy bay phản lực.
- TĐ:HS hứng thú và u thích gấp hình.
II. Chuẩn bị<b> : </b>
- GV gấp mẫu máy bay phản lực
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I. Ổn định: Hát</b>
<b>II.Bài cũ: Gọi hs nêu qui trình </b>
<b>III.Bài mới:</b>
1Giới thiệu bài
<b>Hoạt động của thầy</b>
2. HS thưc hành gấp máy bay phản lực
GV nhắc lại:
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân ,cánh
may bay phản lực
+ Bước 2:Tạo máy bay phản lực và sử
dụng
GV tổ chức cho hs thực hành gấp máy
bay phản lực.
-GV gợi ý cho hs trang trí sản phẩm.
-Đánh giá sản phảm của hs
-Tổ chức cho hs thi phóng máy bay phản
lực.
Chú ý giữ vệ sinh,trật tự, an tồn khi
phóng máy bay phản lực.
3. Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả
học tập của hs.
-Dặn dò: tiết sau mang giấy thủ
cơng,giấy nháp, bút chì màu…
<b>Hoạt động của trò</b>
HS nhắc lại và thực hiện các thao tác
gấp máy bay phản lực đã học .
Hs thực hành.
-HS thi phóng máy bay phản lực.
HS thu dọn đồ dùng và vệ sinh lớp học
---Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2019
-KT: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 từ đó lập và thuộc các cơng thức 8
cộng với 1 số.
Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5, 38 + 5
-KN: Rèn luyện kỹ năng tính giải tốn cho HS
- TĐ:Giáo dục HS yêu toán học ,biết vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán, phiếu học tập.
-Bảng con
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên thực hiện phép tính.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Hoạt động của trị</b>
- Bảng con, vở , bộ đồ dùng toán
+ 29<sub>12</sub> + 79<sub>10</sub> + 19<sub>52</sub>
- 2 HS đọc bảng cộng 9.
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Giới thiệu phép tính cộng: 8 + 5
- Gv nêu bài tốn.
- GV chốt cách tính đúng.
3. Luyện tập:
<b>Bài 1: </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-em hãy nêu cách nhẩm ?
<b>Bài 2</b>
- 2 hS lên chữa bài.
- Chốt lời giải đúng cho điểm.
<b>Bài 4: </b>
- HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn phân tích, tính tốn và
giải
- 1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét.
Chốt lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hướng dẫn HS chơi trị chơi xì điện
nêu bảng 8 cộng với một số
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng 8.
-Chuẩn bị bài sau.
- Thao tác tìm kết quả bằng que tính
- Nêu cách tính:
+ Gộp 8 với 2 thành 1 chục thêm 3 que
thành 13 que.
+ 8<sub> 5</sub> 8 + 5 = 13<sub> 5 + 8 = 13</sub>
13
- HS tự lập bảng cộng 8 và học thuộc
lòng.
- Tính nhẩm:
- HS nối tiếp trả lời
8 + 3 = 11 8 + 6 = 14
3 + 8 = 11 6 + 8 = 14
8 + 4 = 12 8 + 7 = 15
4 + 8 = 12 7 + 8 = 15
- 1,2 hS nêu
- Tính:
- lớp làm bảng con – 1,2 HS lên bảng
8 8 8 4 6
3 7 9 8 8
12 15 17 12 14
- Đổi vở kiểm tra
- 2 HS đọc đề.
- Tóm tắt:
Hà có : 8 con tem
Mai có: 7 con tem
Cả hai: …? Con tem
Giải
Cả 2 bạn có số tem là:
8 + 7 = 15 (tem)
Đáp số: 15 tem
- 2 HS chơi.
-KT: Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài “Trên chiếc bè”
Biết trình bày bài: Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật, xuống
dòng khi hết đoạn.
Củng cố qui tắc viết iê/yê, làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, ân/âng.
-KN: Nghe – viết đúng bài chính tả
-TĐ: Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở
.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:<b> </b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3
- Bảng con
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: viên phấn, niên học,
bình yên
- GV nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
* Tìm hiểu nội dung:
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Đi bằng cách nào?
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn trích có mấy câu?
. Bài có những chữ nào viết hoa?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
b. H/S viết bảng con.
c. Gv đọc
d. Chấm chữa:
- Chấm 1/3 lớp - nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt ý đúng
<b>Bài 3: </b>
- Yêu cầu HS nêu đề bài
-Hãy tìm các từ có tiếng giỗ hoặc dỗ
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra kết
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập
- Cả lớp viết bảng con
- 2HS đọc bài
-Đi ngao du thiên hạ
- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại.
- Đoạn trích có 5 câu
- Chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng.
- Viết hoa lùi vào 1 ô
Dế Trũi, ngao du, núi xa,đen sạm, say ngắm
- H/S viết bài
- HS nêu yêu cầu: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có
:
Tiếng, kiến, chiếu, khuyên , chuyển,
chuyện.
-Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong
câu:
- dỗ dành, dỗ em, ăn dỗ, dỗ ngon dỗ ngọt,
…giỗ tổ, ngày giỗ, giỗ tết…
quả
4. Củng cố - Dặn dị:
- Tun dương HS có bài viết chữ
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài- Chuẩn bị bài sau.-
Thảo luận bài tập 1 ; Phiếu học tập.
<b>TiÕt 8 : Động tác lờn-Trò chơi Kéo ca lừa xẻ</b><i><b> (TiÕp) </b></i>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>- Ôn 3 động tác vơn thở, tay và chân.
-Tiếp tục ơn trị chơi “Kéo ca lừa xẻ”.
- Học động tác lờn của Bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Kỹ năng:</b> - Thực hiện đợc ở mức tơng đối chính xác, đúng kĩ thuật. Biết cách chơi
và tham gia chơi có kết hợp đọc vần để tạo nhịp.
<b>3. Thái độ:</b> - Rèn luyện ý thức trong khi tập luyện, biết chấp hành theo y/cầu ca
GV.
<b>B. chuẩn bị.</b>
<b>1. Địa điểm</b>: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
<b>2. Ph</b><i><b> ơng tiện</b></i>: 1 còi, giáo án<i>.</i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
5 phót
20
phót
3 phót
3 phút
3 phút
<b>1. Phần mở đầu</b>:
* <i><b>Nhận lớp:</b></i> - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
<b>* Khi ng : - </b>Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn ( chạy
ngợc kim đồng hồ) vừa đi vừa hít thở sâu.
* Trị chơi khởi động: Do GV chọn.
- GV điều khiển (hô nhịp, cựng hc sinh
ỏnh giỏ v xp loi).
<b>2.Phần Cơ bản.</b>
<i>* ễn 3 động tác vơn thở, tay và chân:</i>2lần
- Lần 1: GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp.
* <i><b>Động tác lờn:(Dạy nh động tác chân)</b></i>
- GV nhắc lại cách thực hiện động tác, làm
mẫu và giải thích động tác.
- GV quan sát và sửa sai động tác, cụ thể.
<i><b>* </b>Ôn 4 động tácvơn thở, tay, chân và lờn : </i>
2-3 lÇn.
- GV nêu động tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chậm.
- GV cho HS làm rồi nhận xét, đánh giá.
<i><b>*Thi thực hiện 4 động tác: 1 lần</b></i>
- GV nêu động tác, rồi giải thích và làm
mẫu với nhịp độ chậm.
- Tập 1-2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- Thi thực hiện 3 động tác vơn thở, tay v
chõn: 1 ln.
* <b>Trò chơi:</b><i>Kéo ca lừa xẻ</i>2 lÇn
- GV nêu tên trị chơi, phổ biến cách chơi.
- Lần 1: Chơi thử, lần 2 chơi thi đua :
<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS phải tập trung hàng dọc
- Báo cáo sĩ số:
- Đội hình dÃn hàng ngang,sải tay.
- Lần 2-3: HS do cán sự lớp làm.
- HS tp hp 2 hàng ngang dới sự
chỉ đạo của cán sự lớp.
- HS nghiªm tóc thùc hiƯn.
- 1-2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- HS quan sát và tập theo.
- Từng tổ lên trình diễn.
- HS nghiêm túc tham gia trò chơi.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>. (2 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thèng bµi häc- GV NhËn xÐt giê häc.
- BTVN: HS tiếp tục ôn TDPTC- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh
“Kh !”
Tiết 4 :
---Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019
-KT: Biết cách thực hiện phép cộng 28 + 5
- KN:Rèn luyện kỹ năng tính, làm tính và giải tốn
- TĐ:Giáo dục HS u tốn học .Vận dụng kiến thức toán học vào thưch tế.
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài. que tính
- Que tính
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu</b>
I. Ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng đọc bảng công thức
8 cộng với 1 số
- GV cho điểm.
III. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi đầu bài:
2. Giới thiệu phép tính cộng 28 + 5
- GV nêu bài tốn và gắn que tính
- Yêu cầu HS thao tác bằng que tính
và nêu cách tính.
- Hỏi: trên bàn có tất cả bao nhiêu
que tính?
- Làm phép tính gì để ra kết quả như
vậy?
- Hướng dẫn đặt tính theo cột hàng
dọc.
3. Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Hoạt động của trò</b>
- Bảng con, vở , bộ đồ dùng toán
- 2 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS thao tác bằng que tính.
- Có tất cả 33 que tính.
Lấy: 28 + 5 = 33
+ 28 * 8 cộng 5 bằng 13,
5 Viết 3,nhớ 1.
33 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
- 3- 4 HS nhắc lại cách cộng.
Tính
- HS đọc đề.
- Có 18 con gà và 5 con vịt.
- Cả gà và vịt có bao nhiêu con.
+ 18<sub> 3</sub> + 38<sub> 4</sub> + 58<sub> 5</sub> + 28<sub> 6</sub> + 48<sub> 8</sub>
Bài 3:
- Hướng dẫn phân tích bài tốn và
giải.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng giải - lớp làm vở.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
<b>Bài 4 - </b>
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ
dài 5 cm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố nội dung, nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài .
- Chuẩn bị bài sau.
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Tất cả: …? con
Cả gà và vịt có số con là
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
- HS vẽ vào vở, đổi vở kiểm tra kết quả.
-KT: Biết nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.
Biết nói 3 - 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có lời cảm ơn xin lỗi thích
hợp
-KN: Rèn kỹ năng nghe , nói và viết: Viết những điều vừa nói thành đoạn văn
- TĐ: xin lỗi với thái độ chân thành và biết cảm ơn trong các tình huống phù hợp.
Trọng tâm: HS biêt nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp .
-GDkNS : HS biết giao tiếp cởi mở , tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến
người khác . Tự nhận thứ về bản thân .
<b>Hoạt động của thầy</b>
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS kể lại câu chuyện : Gọi bạn
- 2 HS đọc danh sách trong tổ của
mình.
- GV nhận xét cho điểm.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài
<b>Hoạt động của trò</b>
- Vở bài tập Tiếng Việt
2. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Em nói thế nào cho em đi chung áo
mưa?
- Khen ngợi các em nói lời cảm ơn
lịch sự.
<b>Bài 2: Nói lời xin lỗi của em trong </b>
các trường hợp sau
-H/S nắm yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
<b>Bài 3: Quan sát tranh nói về nội dung </b>
tranh
-Yêu cầu HS đọc đề
- Treo tranh1 và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Khi được nhận q, bạn nhỏ phải
nói gì?
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung
bức tranh này, trong đó có sử dụng lời
cảm ơn.
- Nhận xét đúng.- GV cho điểm
<b>Bài 4:</b>
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn làm:
- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt lại kiến thức của bài
- HS nối tiếp trả lời
a. Thái độ chân thành, thân mật: Mình cảm
ơn bạn nhé!
b. Lễ phép kính trong: Em cảm ơn cô ạ!
c. Thân ái: Anh (chị) cảm ơn em
- Em lỡ bước, giẫm chân vào bạn.
- Nối tiếp trả lời:
a. Ôi! Tớ xin lỗi cậu!
b. Ôi, con xin lỗi bố mẹ a!
c. Cháu xin lỗi cụ ạ!
- Đọc đề bài
- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được nhận
quà của mẹ( cô, bác…)
- Bạn phải cảm ơn mẹ( cơ, bác…)
-HS kể nhóm đơi – sau đó đại diện nhóm
lên trình bày trước lớp.
- Tranh1: Mẹ mua cho Ngọc một con gấu
- Tranh2: Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ.
Cậu đến trước mẹ, khoanh tay xin lỗivà
nói: “ Con xin lỗi mẹ ạ!”
- HS viết bài vào vở kể lại nội dung hai bức
tranh
- 3- 4 HS đọc bài trước lớp
<b>I. Mơc tiªu:</b> Sau tiết học, HS có khả năng:
- KT:Biết viết chữ C hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ
Biết viết cụm từ ứng dụng: “Chia ngọt xẻ bùi” cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét
và nối đúng qui định.
-KN: Rèn kỹ năng viết chữ,Viết đúng mẫu chữ C và từ ứng dụng.
- TĐ:Có ý thức rèn chữ , giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu- Bảng phụ viết cụm từ ứng
dụng
-Bảng con
C. Các hoạt động dạy – học chủ
<b>yếu:</b>
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con chữ B - Bạn
III . Bài mới:
1. Giới thiệu – ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét
chữ C hoa.
- Treo mẫu chữ
- Chữ cái C hoa cao mấy đơn vị, rộng
mấy đơn chữ
- Chữ C hoa được viết bởi mấy nét
- Nêu cách viết chữ hoa C
- Hướng dẫn cách viết:
- Viết mẫu, giảng giải
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Gv nhận xét, uốn nắn.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ:
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
+ Chia ngọt sẻ bùi gồm mấy chữ?
+ Độ cao:
- Cách đặt đấu thanh
- Gv viết mẫu chữ Chia
- Hướng dẫn viết bảng con
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Nêu yêu cầuviết
- Hướng dẫn tư thế ngồi
- Quan sát uốn nắn
4. Chấm bài: Chấm 1/3 lớp và nhận
xét
- Vở tập viết
- Lớp viết bảng con
- Cao 5 li, rộng 4 li
- Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cong cơ
bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau
tạo thành vòng xoắn to ở trên đầu chữ.
- đặt bút trên dòng kẻ 6 viết nét cong dưới
rồi chuyển hướng viết nét cong trái tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Phần cuối
nét cong lượn vào trong , dừng bút ở dòng
kẻ 2.
-Viết C hoa
-Chia ngọt sẻ bùi
-Gồm 4 chữ
- 2.5 li: C ,h, g, b
- 1.5 li: t
-1li: các chữ còn lại
- Dấu nặng ở dưới chữ o, dấu hỏi trên đầu
chữ e, dấu huyền trên đầu chữ u
-HS viết bảng con:Chia
5.. Củng cố- Dặn dò:
- Tuyên dương bài viết chữ đẹp -
Nhận xét giờ học
- Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
1.Kiến thức: Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt. Giả
thích được tại sao không nên mang vác nặng.
2.Kỹ năng: Biết nhất. Nâng một vật đúng cách.
3.Thái độ: Có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương phát triển tốt.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.- Tranh phóng to các hình trong bài 4.</b>
<b>C/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Cơ thể ta có những cơ nào?
- Cần làm gì để cơ được săn
chắc?
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
* Trò chơi: Xem ai khéo.
- Nhận xét, đánh giá.
- Khi nào thì quyển sách rơi
xuống?
Đây là 1 trong các bài tập để
rèn luyện tư thế đi đứng đúng,
chúng ta có thể vận dụng
thường xuyên để có dáng đi
đúng và đẹp.
- Ghi đầu bài.
<b>b.Nội dung:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- YC hoạt động nhóm đơi.
- Nêu y/c hoạt động 1.
YC đại diện nhóm trình bày.
? Hằng ngày con thường ăn gì
trong bữa cơm?
- HS 2 ngồi học có đúng tư thế
khơng?
<b>Hoạt động của trị</b>
Hát
- hs xếp thành ahi hàng dọc ở giã lớp, mỗi học
sinh đội trên đầu một quyển sách các hàng cùng đi
quanh lớp rồi về chỗ, y/c phải đi thẳng người giữ
đầu, cổ thăng bằng sao cho quyển sách ở trên đầu
không bị rơi xuống.
- Khi tư thế đầu, cổ hoặc mình khơng thẳng.
- HS nhắc lại.
*Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Quan sát các hình1,2,3,4,5. sgk.
- Nên và khơng nên làm gì để cơ và xương phát
triển tốt.
-H1: Vẽ một bạn trai đang ăn cơm, bữa cơm có
rau, cá, canh, chuối.
- Trả lời.
- Bạn ngồi học sai tư thế, lưng bạn ngồi cong
xuống, mắt sát vở.
? Bạn ngồi học có đủ ánh sáng
khơng?
? Vì sao ngồi h ọc phải đúng tư
TT với các hình cịn lại.
Nên ăn uống đầy đủ, lao động
vừa sức và tập luyện thể thao
sẽ có lợi cho sức khoẻ, giúp
cho cơ và xương phát triển tốt.
<b>* Hoạt động 2:</b>
HD làm mẫu nhấc một vật
nặng cho lớp quan sát.
- Nhận xét- sửa sai.
Lưu ý: Khi nhấc vật lưng phải
thẳng, dùng sức ở hai chân để
khi co đầu gối và đứng dậy để
nhấc vật. Không đứng thẳng
chân và không dùng sức ở lưng
sẽ bị đau lưng.
<b>4.Củng cố dặn dị:</b>
? Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt?
- HD học ở nhà.- NX tiết học.
trái sẽ khơng bị bóng khi viết.
- Giúp chúng ta không bị cong vẹo cột sống.
- Quan sát, thảo luận trình bày.
Nghe
* Chơi trị chơi: Nhấc một vật.
- HS đứng thành 2 hàng dọc đưngns cách nhau.
Hai chậu nước để trước mỗi hàng. Khi GV hô: bắt
đầuthì hai hs đứng ở hai đầu hàng chạy lên nhấc
vật nặng mang về đích. Cứ như vậy cho đến hết.
Nghe
- Ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức…giúp cơ và
xương phát triển tốt.