Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tuần 8. Người mẹ hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.29 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 8 Từ ngày: 24/10/2016 đến ngày: 28/10/ 2016</b>



<b>Thứ/</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> PPCTTiết <b>Tên bài dạy</b>


Hai
24/10


1 CC+ GDKNS 8 Bài 4: Giao tiếp tích cực


2 TỐN 36 36+15


3 <i>MĨ THUẬT</i> <sub>8</sub>


4 TẬP ĐỌC 22 Người mẹ hiền


5 TẬP ĐỌC 23 Người mẹ hiền


Ba
25/10


1 TỐN 37 Luyện tập


2 CHÍNH TẢ 15 TC: Người mẹ hiền


3 TẬP ĐỌC 24 Bàn tay dịu dàng


4 ĐẠO ĐỨC 8 Chăm làm việc nhà <i>(T2)</i>


5 <i>HÁT</i> 8




26/10


1 TOÁN 38 Bảng cộng


2 <i>THỂ DỤC</i>


3 LT& C 8 Từ chỉ hoạt động trạng thái –Dấu phẩy


4 THỦ CƠNG 8 Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui(T2)


Năm
27/10


1 CHÍNH TẢ 16 NV: Bàn tay dịu dàng


2 <i>THỂ DỤC</i>


3 TOÁN 39 Luyện tập


4 TẬP VIẾT 8 Chữ hoa G


Sáu
28/10


1 TOÁN 40 Phép cộng có tổng bằng 100


2 <b>TẬP LÀM</b>



<b>VĂN</b> 8 Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị -Kể ngắn theo câu<sub>hỏi.</sub>


3 KC 8 Người mẹ hiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2016</i>


<b>TIẾT 2:</b> <b> Toán (Tiết 36) </b>


<b>36 + 15</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng dạng 36 + 15( cộng có nhớ)


- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết và giải tốn đơn về phép cộng
- GD HS chăm học toán


<b>II Đồ dùng: 5 thẻ chục và 11 que tính rời</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Kiểm tra:


- Đọc bảng cộng 6?
- Nhận xét


2/ Bài mới:


HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Nêu bài tốn như SGK



- Ta đặt tính và tính như thế nào?
36


+
15
51


HĐ 2: Thực hành
Bài 1


GV hướng dẫn cách cộng có nhớ
16 + 29


6 cộng 9 bằng 15 viết 5 nhớ 1


1 cộng 2 bằng 3 thêm 1 bằng 4 viết 4
Kết quả 45


Bài 2


HS nêu tên gọi các thành phần trong phép
cộng.


Bài 3


GV yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu bài tốn: Bao
gạo nặng 46 kg, bao ngơ nặng 27 kg.Hỏi cả hai
bao nặng bao nhiêu kg?






- HS đọc
- Nhận xét


- Nêu lại bài toán


- Thao tác trên que tính để rtìm ra kết
quả: 36 + 15


- HS tự đặt tính theo cột dọc và tính KQ
36 + 15 = 51


* Bài 1:


- Làm bảng con
- Chữa bài


* Bài 2:


- Làm nháp. Đổi nháp- Kiểm tra
a) 36 + 18 = 54


b) 24 + 19 = 42. c) 35 + 26 = 61
* Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: Hướng dẫn HS nhẩm và nêu kết quả


3. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét tiết học


* Bài 4: Đọc đề


- Nhẩm từng kết quả và tìm ra quả bóng(
kết quả là 45)


40 + 5 = 45 35 + 5 = 40
18 + 27 = 45 36 + 9 = 45


<b>TIẾT 4,5: Tập đọc ( Tiết 22- 23 ) </b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc tống..
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Hiểu nghĩa của các từ mới : gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò...


- Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa : Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS nên người. Cô như người mẹ hiền của các em.


<b>II Đồ dùng: GV : Tranh minh hoạ bài học</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b> Tiết 1: 1 Kiểm tra bài : Đọc bài thời </b>



khóa biểu và trả lời câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét


<b>2 Bài mới: a Giới thiệu bài</b>
<i>b Luyện đọc</i>


* GV đọc mẫu toàn bài


* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu


+ Đọc từng đoạn trước lớp


- GV HD ngắt nghỉ những câu dài
- GV nhận xét


+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
<b>Tiết 2: </b><i>c HD tìm hiểu bài</i>


- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo
làm gì ?


- Việc làm của cơ giáo thể hiện tình cảm
như thế nào ?


- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?



- Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam bật khóc ?


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi


+ HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Từ khó : khơng nén nổi, trốn ra sao được,
cố lách, hài lòng...


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS đọc chú giải cuối bài


+ HS đọc theo nhóm 2 em
+ Đại diện các nhóm thi đọc
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Trốn học, ra phố xem xiếc
- Chui qua chỗ tường thủng


+ HS đọc đoạn 3: - Cơ giáo nói với bác bảo
vệ : " Bác nhẹ tay kẻo cháu đau...lớp tôi "
- Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
<i>d Luyện đọc lại</i>


- HS đọc theo lối phân vai



GV nhận xét khen nhóm đọc tốt


<b>3. Củng cố, dặn dị: - Vì sao cơ giáo trong</b>
bài được gọi là người mẹ hiền ?


- Cả lớp hát bài <i>cô và mẹ</i> của nhạc sĩ <i>Phạm</i>
<i>Tuyên</i>


- Dặn HS về nhà đọc bài. Nhận xét tiết học


- Là cô giáo


+ HS đọc phân vai theo nhóm
- Nhận xét


- HS phát biểu ý kiến ( Cô vừa yêu thương
vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như
người mẹ hiền đối với các con...)


- Cả lớp hát
<i>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016</i>


<b>TIẾT 1: Toán ( Tiết 37 ) LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố các công thức cộng qua 10( trong phạm vi 20) đã học dạng 9 + 5; 8 + 5;
7 + 5 ; 6 + 5 ...


- Rèn KN cộng qua 10( có nhớ) các số trong phạm vi 100
- Củng cố các kiến thức về giải toán và nhận dạng hình


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài 2; 3
- Hình vẽ của bài 5


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài: - Kiểm tra vở BT
2/ Bài mới:


* Bài 1:


Ôn bài bằng cách cho HS chơi trị chơi:
* Bài 2:


- Treo bảng phụ
- Bài tốn yêu cầu gì?
( tìm tổng)


* Bài 3:


- Treo bảng phụ


- Muốn điền số ta phải làm gì?
GV phân tích mẫu:


4 + 6 = 10 10 + 6 = 16
* Bài 4:



HD nêu đề toán:


Đội 1 trồng được 46 cây, đội 2 trồng nhiều
hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng được bao
nhiêu cây?


- Nhận xét bài làm của HS


* Bài 5:


- Gắn hình vẽ phóng to lên bảng( Đánh thứ
tự các hình 1, 2, 3)


* Bài 1:


- HS chơi trị chơi: " Truyền điện" để ôn
lại bảng cộng 9, cộng 8, cộng 7, cộng 6..
* Bài 2:


Số hạng 26 17 38 26


Số hạng 5 36 16 9


Tổng <i>31</i> <i>53</i> <i>54</i> <i>35</i>


* Bài 3:


- HS nêu miệng kết quả, điền vào ô trống



4 5 6 7 8


10 <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i>


16 <i>17</i> <i>18</i> <i>19</i> <i>20</i>


* Bài 4:


- Đọc đề - Tóm tắt
- Làm bài vào vở
Bài giải


Đội 2 trồng được số cây là:
46 + 5 = 51 (cây)


Đáp số: 51 cây.
* Bài 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 / Củng cố - Dặn dò.


*Củng cố lại nội dung bài học
* Dặn dị: Ơn lại bài


* Nhận xét tiết học


b) Có 3 hình tứ giác


<b>TIẾT 2: Chính tả ( 15 ) ( tập chép )</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>


<b>I Mục tiêu;</b>


- Chép lại chính xác một đoạn trong bài Người mẹ hiền
- Trình bày bài chính tả đúng quy định


- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí
<b>II Đồ dùng: - GV : Viết sẵn bài tập chép</b>
- HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Ho t ạ động c a GV Ho t ủ ạ động c a HSủ
<b>1 Kiểm tra bài :</b>


- Viết : nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý
báu, luỹ tre


- GV nhận xét
<b>2 Bài mới:</b>
<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC của giờ học
<i>b HD tập chép</i>


* HD HS chuẩn bị :


- Giáo viên đọc bài chính tả
- Vì sao Nam khóc ?


- Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào ?


- Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu câu,
dấu gì ở cuối câu ?


+ Từ khó : xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập
thị, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn học...
* HS chép bài vào vở


* GV chấm, chữa bài
- Chấm khoảng 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<i>c HD làm bài tập chính tả</i>
* Bài tập 2


Bài giải:


a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b) Trèo cao ngã đau.


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


+ 1, 2 HS đọc bài trên bảng, lớp đọc thầm
- Vì đau và xấu hổ


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
không ?


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi.



- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu hỏi chấm
ở cuối câu


+ HS viết bảng con
+ HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét


* Bài tập 3 cho HS làm bài 3a
- GV nêu yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


a) Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập
b) Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu về nhà sốt lại bài chính tả


- Nhận xét bài của bạn


- 2 - 3 HS đọc câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
+ HS làm bài vào VBT


- 5 - 7 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét



<b>TIẾT 3: </b><i> </i><b>Tập đọc ( Tiết 24 ) </b>
BÀN TAY DỊU DÀNG
<b>I Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ...
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ


- Biết đọc bài với giọng kể chậm, buồn, nhẹ nhàng
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :


- Nắm được nghĩa của các từ mới : âu yếm, thì thào, trìu mến


- Hiểu ý nghĩa : thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thầy giáo đã động viên, an ủi bạn HS
đang đau buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng học để khơng phụ lịng tin của thầy.


<b>II Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ bài tập đọc</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1 Kiểm tra bài: - Đọc bài Người mẹ hiền


- Nhận xét


2 Bài mới: <i>a Giới thiệu bài</i>
<i>b Luyện đọc</i>
* GV đọc diễn cảm bài văn


* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ


+ Đọc từng câu


+ Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD HS đọc một số câu
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét


<i>c HD tìm hiểu bài</i>


- Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn
khi bà mới mất ?


- Vì sao An buồn như vậy ?


- Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của
thầy giáo thế nào ?


- Vì sao thầy giáo khơng trách An khi biết


- 2 HS tiếp nối nhau đọc


+ HS theo dõi


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu


- Từ khó : dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt
lắm...


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài


- Đọc chú giải cuối bài


+ HS đọc trong nhóm 2 em
- Nhận xét bạn cùng nhóm đọc
+ Đại diện các nhóm thi đọc
+ HS đọc đoạn 1 và 2


- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà An
ngồi lặng lẽ


- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà. Bà mất An
khơng cịn được nghe bà kể...


+ HS đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

em chưa làm bài tập ?


- Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai
em sẽ làm bài tập ?


- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của
thầy giáo đối với An ?


<i>d Luyện đọc lại</i>


- Sự cảm thông của thầy đã làm An xúc
động


- Thầy nhẹ nhàng nói xoa đầu An. Bàn tay
thầy dịu dàng đầy trìu mến, thương yêu


- HS đọc phân vai, 2, 3 em một nhóm
IV Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học


- GV đọc lại bài văn, yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa của bài
( VD : Nỗi buồn của An. Tình thương của thầy... )


<b>TIẾT 4:</b><i> </i> Đạo đức (8)


CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (tiết 2)
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Hs biết cách tự đánh giá và ứng xử đúng trong các tình huống tham gia làm việc nhà
- HS hiểu cần làm gì thể hiện trách nhiệm của mình đối với cơng việc nhà


- GD HS chăm lao động
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Phiếu HT
- Vở BT


C- Các ho t ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:


- Vì sao phải chăm làm việc nhà?


- Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ trong
công việc nhà?



2/ Bài mới:


a- HĐ1: Tự liên hệ


- ở nhà em đã làm những cơng việc gì? Kết
quả?


- Việc đó bố mẹ phân cơng hay em tự làm?
- Bố mẹ tỏ thái độ ntn?


* GV KL: - Hãy tìm những việc nhà phù
hợp với khả năng và tham gia giúp đỡ cha
mẹ.


b- HĐ 2: Đóng vai


* Tình huống 1: Hồ đang qt nhà, bạn đến
rủ đi chơi. Hồ sẽ...


* Tình huống 2: Anh( chị) nhờ Hồ gánh
nước, cuốc đất...Hoà sẽ...
* GV KL:


- TH1: Cần làm xong việc nhà rồi mới đi
chơi


- TH2: Từ chối và nối em còn quá nhỏ
c- HĐ3: Trò chơi: " Nếu...Thì..."
- GV phát phiếu HT



- HS nêu
- HS nhận xét


- HS nêu
- HS nhận xét


- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm lên đóng vai
- HS nhận xét


- HS chia 2 nhóm


* Nhóm" Chăm" nêu vế" Nếu..."
- Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi nặng...
- Nếu em bé muốn uống nước...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, đánh gía.
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Đọc bài học


* Dặn dò: Thực hành theo bài học


- Nêu quần áo phơi đã khơ...
* Nhóm" Ngoan" nêu vế" Thì..."


<i>Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2016</i>


<b>TIẾT 1: Toán ( 38 ) </b>
<b>BẢNG CỘNG</b>
<b>I Mục tiêu:</b>



- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ( trong phạm vi 20) để vận
dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có hai chữ số và giải tốn có lời văn


- Nhận dạng hình tam giác, tứ giác.
<b>II Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ chép sẵn bảng cộng


III Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Kiểm tra:


- Gọi 1 số em đọc bảng cộng 6, 7, 8, 9
- Nhận xét


2/ Bài mới:
Bài 1:


- HD HS tự lập bảng cộng


GV nêu câu hỏi để HS tự điền kết quả phần b
Bài 2 : Thực hành


Nhóm 1: 15 + 9 26 + 17
Nhóm 2: 36 + 8 42 + 39
Nhóm 3: 27 + 4 17 + 28
* <i>Lưu ý cách đặt tính và tính</i>


Bài 3. Hướng dẫn HS giải bài tốn
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
( Bài tốn về nhiều hơn)


Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?
( lấy số bé cộng phần hơn)


Bài 4


- GV treo bảng phụ


- Vẽ hình lên bảng( Ghi 1, 2, 3)


1 HS đọc thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9
* Bài 1:


- HS thực hiện trò chơi “ rồng rắn lên
mây”để lập bảng cộng


* Bài 2:


- Làm phiếu bài tập theo nhóm
- Thu phiếu kiểm tra


* Bài 3


Đọc đề. Tóm tắt
- Làm vở


- 1 HS chữa bài


Bài giải


Mai cân nặng số kg là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31 kg.
* Bài 4:


HS đếm hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Nêu lại quy tắc tìm số lớn?
* Dặn dị: Ôn lại bài.


* Nhận xét tiết học


<i><b>Muốn tìm số lớn ta lấy số bé cộng phần</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>




<b>TIẾT 3:</b><i><b> </b></i><b>Luyện từ và câu (8) </b>


<b>Bài: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY</b>
<b>I Mục tiêu :</b>


+ Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu
+ Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao
+ Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu
<b>II Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết BT1</b>



<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Kiểm tra bài :


- Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống
a) Thầy Thái ... mơn Tốn


b) Tổ trực nhật ... lớp
c) Cô Hiền ... bài rất hay
d) Bạn Hạnh...truyện
- GV nhận xét


2 Bài mới : a <i>Giới thiệu bài</i>
b <i>HD làm bài tập</i>


* <i>Bài tập 1 ( M )</i>
- GV viết bảng.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
a) ăn b) uống c) toả
<i>* Bài tập 2 ( M )</i>


- GV yêu cầu HS tìm từ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống


- GV nhận xét, chốt cách làm đúng
Con mèo, con mèo


<i><b>Đuổi</b></i> theo con chuột


<i><b>Giơ</b></i> vuốt, <i><b>nhe</b></i> nanh


Con chuột <i><b>chạy</b></i> quanh
Luồn hang <i><b>luồn</b></i> hốc.
<i>* Bài tập 3 ( V )</i>


- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động ?
- Từ đó trả lời cho câu hỏi gì ?


- Em đặt dấu phẩy vào đâu để tách các vế
câu ?


- 2 HS lên bảng


- Dưới lớp làm miệng
a) dạy


b) quét
c) giảng
d) đọc


- Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của lồi
vật và sự vật


- HS làm bài vào vở nháp
- Nêu kết quả của mình
- Nhận xét


+ HS thực hiện



- Các từ lần lượt điền là : đuổi, giơ, nhe,
chạy, luồn


- Cả lớp đọc bài đồng dao
+ HS đọc bài đã điền đúng


HS đọc 3 câu khơng có dấu phảy
- 2 từ chỉ hoạt động : học tập, lao động
- Từ đó trả lời cho : làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét


a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, q
mến HS.


c) Chúng em ln biết ơn, kính trọng các
thầy giáo, cô giáo.


- Nhận xét bài làm của bạn
<b>IV Củng cố, dặn dị: - Thi tìm từ chỉ hoạt động</b>


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
<i>Thứ năm ngày27 tháng 10 năm 2016</i>


<b>TIẾT 1: Chính tả ( 16 ) ( nghe viết )</b>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I Mục tiêu:</b>



+ Nghe viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng.


- Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người.
- Trình bày đúng lời của An ( ghạch ngang đầu câu, lùi vào 1 ơ )
+ Luyện viết đúng các tiếng có ao / au, r / d / gi hoặc uôn / uông
<b>II Đồ dùng:</b>


<b> - GV : Bảng phụ viết nội dung BT3</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Kiểm tra bài : Làm lại BT3


- GV nhận xét


2 Bài mới: <i>a Giới thiệu bài</i>
<i>b HD nghe viết</i>


* HD HS chuẩn bị


- GV đọc một lần bài chính tả


+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ?
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của
thầy giáo thế nào ?


- Bài chính tả có những tiếng nào viết hoa ?
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào
+ Từ khó : vào lớp, làm bài, thì thào...


* GV đọc, HS viết bài


* Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<i>c HD làm bài tập chính tả</i>
* Bài tập 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
GV nêu gợi ý: cao, cháo, gáo.
cau, cháu, sáu.
- GV viết bảng


* Bài tập 3 Cho HS làm bài 3b , 3c


GV nhận xét bài làm của HS, chốt ý đúng
b) Tiếng có vần n hay uông


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp làm bảng con


+ 2 HS đọc lại bài


- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu
An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến...
- HS trả lời



- Viết lùi vào 1 ơ


+ HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở


+ Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có
tiếng mang vần au


- HS làm miệng


- HS phát biểu ý kiến của mình
- HS đọc yêu cầu của bài


- Làm bài vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đồng <i><b>ruộng</b></i> quê em <i><b>luôn</b></i> xanh tốt.


Nước từ trên nguồn đổ <i><b>xuống</b></i>, chảy <i><b>cuồn</b></i>


cuộn.


3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét rút kinh nghiệm chung về bài
chính tả và nội dung luyện tập


- Về nhà xem lại bài, sửa lỗi nếu có.


HS đọc mẫu



<b>TIẾT 3: Toán ( Tiết 39 ) LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng ( có nhớ)
- Rèn Kn tính nhẩm và viết, giải tốn, so sánh số có hai chữ số
<b>II Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài 1.</b>


- Bảng học nhóm


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Kiểm tra bài: - HS đọc bảng cộng đã học
- Nhận xét


2/ Bài mới:
Bài 1:


- Treo bảng phụ


GV hướng dẫn cách chơi: Từng tổ thi nêu kết
quả của từng phép tính của từng cột ( Mỗi tổ 1
cột )


- Gợi ý để HS nhận ra : Khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng khơng thay đổi


Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài
* Lưu ý: 8 + 4 + 1 = 8 + 5


7 + 4 + 2 = 7 + 6
6 + 3 + 5 = 6 + 8
Bài 3: Nêu cách tính theo cột


- Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của HS


Kết quả:


36 + 36 = 72 35 + 47 = 82
69 + 8 = 77 27 + 18 = 45
Bài 4:


- Hướng dẫn HS giải bài toán


- Cho các em làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm


Bài 5:


- Muốn điền chữ số đúng ta cần so sánh hàng
nào?


- 1 số em đọc bài
Bài 1:


- HS chơi trò chơi: Thi nêu nhanh kết quả
- Chơi theo tổ


- HS nhận xét


Bài 2:


- Làm phiếu HT, 1số em lên bảng làm bài
- Chữa bài: a) 13


b) 13
c) 14
Bài 3:


- Làm vào bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn


Bài 4:
- Đọc đề
- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


Bài 5: HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Củng cố - Dặn dò


* Củng cố: 1 số em đọc lại bảng cộng đã
học


* Nhắc HS về nhà ôn lại bài
* Nhận xét tiết học.


b) so sánh hàng chục 8 < 9


Số cần điền là 9


- Nhận xét


<b>TIẾT 4: Tập viết ( Tiết 8)</b>
<b>CHỮ HOA G</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng viết chữ :


- Biết viết chữ hoa G theo cữ vừa và nhỏ


- Biết viết ứng dụng cụm từ Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
<b>II Đồ dùng:</b>


- GV : Mẫu chữ G, bảng phụ viết sẵn <i>Góp, Góp sức chung tay</i>
- HS : Vở TV


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>


1 Kiểm tra bài :
- Vit ch E, ấ


- Nhắc lại câu ứng dơng ë bµi tríc
- GV nhËn xÐt


2 Bµi mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc
B HD viÕt ch÷ G


<i>* HD HS quan sát và nhận xét chữ G</i>
- GV cho HS quan sát mẫu chữ G
- Chữ G cao mÊy li ?


- Réng mÊy li ?


- Chữ G đợc viết bằng mấy nét ?
- GV nêu quy trình viết ch G


- GV vừa nêu quy trình vừa viết trên ô li phóng
to


<i>* HS viết bảng con</i>


- GV n n¾n, sưa sai cho HS
c HD viÕt cơm tõ øng dơng


- GV cho HS quan s¸t và nhận xét cụm từ
- GV HD HS viết bảng con


d. HD HS viÕt vë tËp viÕt
- GV nêu yêu cầu viết
e Chấm bài


- GV chấm 5 - 7 bµi



- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS - GV nêu ý nghĩa
của cụm từ : cùng nhau đoàn kết


- HS viết vào bảng con
- Em yêu trờng em


- HS quan s¸t
- Cao 8 li
- Réng 9 li
- ViÕt b»ng 1 nÐt
- HS quan s¸t


+ HS viết trên khơng
- Viết chữ G vào bảng con
- HS đọc cụm từ ứng dụng


- HS nêu độ cao của các con chữ
- Cỏch t du thanh


- HS viết vào bảng con


+ HS viÕt bài vào vở theo yêu cầu viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>C Củng cố, dặn dò</i>


- GV nhận xét chung giê häc
- VỊ nhµ lun viÕt vë tËp viÕt


<i>Thứ sáu ngày28 tháng 10 năm 2016</i>



<b>TIẾT 1: Tốn ( Tiết 40 )</b>


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Hs tự thực hiện phép cộng ( Nhẩm hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100. Vận dụng khi
làm tính và giải tốn


- GD HS chăm học
<b>II Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn ND bài 3:
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Kiểm tra bài :


Cho HS đọc lại các bảng cộng đã học
2/ Bài mới:


a- HĐ 1: HD HS thực hiện phép cộng có nhớ ,
có tổng bằng 100


- Nêu phép cộng: 83 + 17 =?


- HD HS đặt tính và tính theo cột dọc
83



+
17
100
b- HĐ 2: Thực hành
Bài 1


99 + 1 = 100 75 + 25 = 100
64 + 36 = 100 48 + 52 = 100
Bài 2


- Treo bảng phụ


- Làm thế nào để điền được số vào ô trống?
Bài 3 Cho 3 em lên bảng làm bài.


Bài 4. Hướng dẫn HS giải
- Bài toán thuộc loại tốn gì?
- Chấm bài


- Chữa bài


3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- 1 số em đọc lại bảng cộng.


- Nêu cách thực hiện


Đặt tính theo cột sao cho hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng


hàng chục.


Tính từ phải sang trái bắt đầu từ hàng
đơn vị.


Bài 1: Nêu yêu cầu
- Làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
Bài 2 : HS làm miệng


60 + 40 = 100 80 + 20 = 100
Bài 3: Nêu yêu cầu


- Chia 3 tổ thi điền trên bảng lớp
- Chữa bài


* Bài 4:


Đọc đề. Tóm tắt
Làm bài vào vở
Bài giải


Buổi chiều cửa hàng bán số đường là:
85 + 15 = 100( kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Nhận xét tiết học.


<b>TIẾT 2: Tập làm văn ( Tiết 8) </b>


<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ . </b>


<b>KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng nghe và nói :


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1.


+ Rèn kĩ năng viết :


- Dựa vào các câu trả lời, viết được một đoạn văn 4, 5 câu về thầy, cô giáo.
<b>II Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ viết sẵn câu hỏi BT 2,


Viết sẵn một vài câu nói theo các tình huống nêu ở BT 1.
<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Ho t ạ động c a GV Ho t ủ ạ động c a HSủ
1 . Kiểm tra bài :


- Kiểm tra VBT tiết trước của HS
2 . Bài mới:<i> Giới thiệu bài</i>
<i>- </i> GV nêu MĐ, YC của tiết học
<i> HD làm bài tập</i>


* BT 1 ( M ) Nêu yêu cầu của bài


- HD 2 HS thực hành theo tình huống 1a
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp



GV treo bảng phụ chép câu gợi ý cho HS
tham khảo:


a) Chào bạn. Mời bạn vào nhà chơi.
b) Tớ nhờ bạn chép hộ tớ bài hát này vào
sổ với.


c) Yêu cầu bạn đừng nói chuyện trong giờ
để nghe cơ giảng bài!


- GV nhận xét
* BT 2 ( M )


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
Tên cô giáo lớp 1 của em là gì?
Tình cảm của cơ đối với HS thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cơ Hoa?


Tình cảm của em đối với cơ như thế nào?
- GV nhận xét


* BT 3 ( V )


- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét chung giờ học



- HS lấy VBT


+ Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị đối với bạn


- HS 1 đóng vai bạn đến chơi nhà
- HS 2 nói lời mời bạn vào nhà
- 2 HS làm thành một cặp


- HS thi nói theo từng tình huống
- Nhận xét


+ Cả lớp đọc thầm


- 4 HS nêu lần lượt 4 câu hỏi ( HS 1 hỏi
nhiều HS tiếp nối nhau trả lời )


VD
Cô giáo Hoa.
Cô rất yêu quý HS.


Cô Hoa giảng bài rất hay.
Em rất yêu quý cô.


+ HS viết bài vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn HS thực hành nói lời mời, nhờ, thể
hiện thái độ văn minh lịch sự.


<b>TIẾT 3: Kể chuyện ( Tiết 8 )</b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng nói :


- Dựa vào các trang minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền bằng
lời của mình


- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai : người dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo vệ,
cô giáo


+ Rèn kĩ năng nghe : Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
<b>II Đồ dùng: 4 tranh minh hoạ trong SGK. </b>


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</i>
1 Kiểm tra bài : - Kể lại từng đoạn của câu


chuyện Người thầy cũ
- GV nhận xét


2 Bài mới: <i>a Giới thiệu bài</i>
<i>b HD kể chuyện </i>


* Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài


+ GV gợi ý HS kể đoạn 1:



- Hai nhân vật trong tranh là ai ?


- Hai cậu trò chuyện với nhau những gì ?


Trong tranh 2: Hai bạn đang làm gì?
Tranh 3 có cảnh gì?


Tranh 4 các bạn làm gì?
Luyện kể theo nhóm


* Dựng lại câu chuyện theo vai
Câu chuyện có mấy vai?


Tổ chức cho HS tập kể theo vai trong tổ
Kể trước lớp


Thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét nhóm kể hay nhất


- 2 HS kể


+ Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn câu
chuyện : <i>Người mẹ hiền</i> bằng lời của em
- HS quan sát 4 bức tranh


- Đó là hai bạn Minh và Nam. Minh rủ
Nam:


- Ngoài phố có gánh xiếc, bọn mình ra xem
đi



Nam băn khoăn: Nhưng cổng trường đã
khố rồi.


Minh tìm ra một chỗ tường thủng.
+ 1, 2 HS kể đoạn 1 trước lớp


- Minh chui qua bức tường thủng, Nam vừa
đẩy vừa cổ vũ : Cố lên.


- Bác bảo vệ tóm được Nam trong lúc cậu
đang cố chui ra ngồi. Nam sợ q ồ khóc.
Cơ giáo đến xin bác bảo vệ cho em về lớp.
- Cơ giáo phê bình 2 bạn trốn học đi chơi.
Minh và Nam xin lỗi cô.


- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
Người dẫn chuyện, Nam, Minh, bác bảo vệ,
cô giáo.


HS tập kể trong tổ


Từng tổ tập kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi cho điểm


- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau.
<b>TIẾT 4: Tự nhiên và xã hội(8) </b>



ĂN UỐNG SẠCH SẼ


<b>I. Mục tiêu : - HS hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn, uống sạch sẽ</b>


- Ăn, uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột
<b>II. Đồ dùng : GV : Hình vẽ trong SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của GV Hoạt động của HS</i>
<b>1 Kiểm tra bài : - Hằng ngày em ăn mấy bữa ?</b>


- GV nhận xét
<b>2 Bài mới:</b>


a <i><b>HĐ 1</b> : Làm việc với SGK và thảo luận : phải làm</i>
<i>gì để ăn sạch</i>


* Mục tiêu : biết được những việc cần làm để bảo
đảm ăn sạch


+ Bước1 : Động não


- Ai có thể nói được để ăn uống sạch sẽ, chúng ta
cần phải làm những việc gì ?


+ Bước 2 : Làm việc với SGK theo nhóm
- GV gợi ý cho HS đặt câu hỏi và trả lời :
- Rửa tay như thế nào là sạch và hợp vệ sinh ?


- Tại sao thức ăn phải để trong bát sạch, mâm đậy
lồng bàn ?....


+ Bước 3 : Làm việc cả lớp
- Để ăn sạch bạn phải làm gì ?
<b>GVKL : Để ăn sạch chúng ta phải :</b>
- Rửa sạch tay trước khi ăn


- Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn
- Thức ăn phải đậy cẩn thận


- Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ


b HĐ 2 : <i>Làm việc với SGK và thảo luận " phải làm </i>
<i>gì để uống sạch</i>


* Mục tiêu : Biết được những việc cần làm để đảm
bảo uống sạch


- Bạn nào uống hợp vệ sinh và giải thích ?
c HĐ 3 : <i>Thảo luận về lợi ích của việc ăn uống </i>
<i>sạch sẽ</i>


* Mục tiêu : HS giải thích đợc tại sao phải ăn uống
sạch sẽ


<b>GVKL : Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng </b>
được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy,
giun sán...



- HS trả lời


+ HS trả lời


+ HS quan sát hình vẽ trong SGK
trang 18


- Rửa dưới vòi nước chảy hoặc nước
sạch


- HS kể và trả lời


+ Đại diện một số nhóm lên trình bày


+ Từng nhóm trao đổi nêu những đồ
uống mà mình thường uống trong
ngày hoặc mình ưa thích


+ Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
+ HS quan sát hình 6, 7 trang 19
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung giờ học


- Về nhà thực hiện đúng ăn, uống sạch sẽ


+ Đại diện nhóm phát biểu ý kiến



<b>TIẾT 5:</b><i><b> </b></i><b>Hoạt động tập thể(8)</b>

<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
- HS sữa chữa những khuyết điểm còn tồn tại.


- Nêu phương hướng tuần tới.
II.Nội dung sinh hoạt:


1- Nhận xét chung tuần 8:


+ <i>Ưu điểm</i>: - Đi học đầy đủ đúng giờ.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
- Các em đã đi vào nề nếp. Học bài và chuẩn bị bài tương đối tốt.


+ <i>Tồn tại</i>: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập.
- Viết cẩu thả, bẩn.


- Một số bạn cịn nói chuyện trong lớp.
2- Kế hoạch tuần 9:


- GD các em ngoan, lễ phép.
- Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp.
- Rèn chữ, giữ vở cho tốt hơn.


- Ơn tập giữa học kì I mơn Tiếng Việt.



- Rèn luyện kỹ năng đọc, làm tốn, thuộc các bảng cộng đã học.
- Kiểm tra hằng ngày vào đầu giờ các vở BT.


- Kiểm tra đồ dùng học tập.


- Ơn luyện giải tốn violimpic vịng 5


- Lên kế hoạch phù hợp kèm học sinh yếu: Diệp Anh, Minh Tuấn, Hoài Bảo, Mạnh Huy.
- Đi học chuyên cần, nghỉ học phải có giấy phép, khơng đi học muộn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×