Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.86 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HÌNH HỌC 10 </b>
<b>GV: Nguyễn Thị Hương </b>
<i><b>1.Mục tiêu kiểm tra </b></i>
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức của học sinh sau khi học xong chương I
<i><b>2. Hình thức kiểm tra </b></i>
Kiểm tra tự luận
Phân phối điểm: 10 điểm/7câu
Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. Thời gian làm bài 45 phút.
<i><b>3.Ma trận đề kiểm tra </b></i>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<b>Nội dung 1: </b>
<b>Tổng và hiệu của </b>
<b>hai vectơ. Tích </b>
<b>của vectơ với một </b>
<b>số </b>
Nhận biết các
vectơ có độ dài
bằng nhau.
Hiểu và tìm
được độ dài
của vectơ tổng,
hiệu
<i><b>Số câu : 2 </b></i>
<i><b>Số điểm: 3 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ 30% </b></i>
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
<b>Nội dung 2. </b>
<b>Hệ trục tọa độ </b>
Nhận biết và
tìm được tọa
Hiểu và tìm tọa
độ của một
điểm thỏa mãn
điều kiện cho
trước
Vận dụng và
biểu diễn
vectơ theo
hai vectơ
không cùng
phương
Vận dụng
và tìm được
tọa độ điểm
thỏa mãn
điều kiện
cho trước
<i><b>Số câu : 5 </b></i>
<i><b>Số điểm: 7 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ 70% </b></i>
2
2.5
25%
1
1
10%
1
1.5
15%
1
2
20%
5
7
70%
<b>Tổng số câu 7 </b>
<b>Tổng số điểm 10 </b>
<b>Tỉ lệ 100% </b>
3
3.5
35%
2
3
30%
1
1
2
20%
<b>Trường THPT Vĩnh Phong </b> <b>Đề kiểm tra định kỳ </b>
<b>Lớp : 10.... </b> <b> </b> <b> </b> <b>Mơn : Hình học 10 </b>
<b>Họ và tên : . . . </b> <b>Thời gian : 45 phút </b>
<i> ( Không kể TG giao đề )</i>
<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>
<b>Đề: </b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm) : </b>
Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> với <i>AB</i>=3<i>cm</i>, <i>BC</i>=4<i>cm</i>.
a) Hãy chỉ ra các vectơ có độ dài bằng độ dài vectơ <i>AB</i>
. (1đ)
b) Tính <i>AD</i><i>AB</i> , <i>AC</i><i>AB</i>. (2đ)
<i><b>Câu 2: ( 7 điểm) </b></i>:
Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> ,cho ba điểm <i>A</i>(-1;3), <i>B</i>(2;1), <i>C</i>( 4;-3)
a) Tính tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>; ;
. (1.5đ)
b) Phân tích vectơ <i>AB</i><sub> </sub>theo hai vectơ <i>AC</i><sub> và </sub><i>BC</i>. (1.5đ)
c) Tìm toạ độ trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>BC </i>và tọa độ trọng tâm <i>G </i>của tam giác <i>ABC</i>. (1đ)
d) Xác định toạ độ của điểm <i>D</i> để <i>ABDC</i> là hình bình hành<i><b>. </b></i>(1đ)
e) Tìm điểm <i>N </i>trên trục <i>Oy</i> sao cho <i>ABCN</i> là hình thang cạnh đáy <i>CN</i>, tìm toạ độ giao
điểm <i>T </i>của hai đường chéo hình thang <i>ABCN</i>. (2đ)
Bài Làm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
1
a
, ,
<i>BA CD DC</i>
<b> (thiếu 1 cái cho tối đa 0,5 điểm ) </b>
1.0
b
5
<i>AD</i><i>AB</i> <i>BD</i>
<b>,</b> 1.0
2 2 13
<i>AC</i><i>AB</i> <i>AI</i>
<i><b>(I là trung điểm BC) </b></i>
1.0
2
a (3; 2)
(5; 6)
(2; 4)
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i><i>k AC</i><i>hBC</i>
(3; 2) <i>h</i> 5; 6 <i>k</i> 2; 4
0.5
3 5 2 1
2 6 4 1
<i>h</i> <i>h</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>h</i> <i>k</i> <i>h</i> <i>k</i>
<i>h</i> <i>k</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.5
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
0.5
c
2 4
3
2 2
:
1 3
1
2
2
(3; 1)
<i>B</i> <i>C</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2 4 5
3 3 3
:
3 1 3 1
3 3
3
5 1
;
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i> <i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>G</i>
là hình bình hành
<i>AB</i> <i>CD</i>
4 3
3 2
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
7
5
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0.25
<i>D</i>
0.25
e Gọi <i>N</i>(0;<i>yN</i>) tính
(4; 3 <i><sub>N</sub></i>); (3; 2)
<i>NC</i> <i>y</i> <i>AB</i>
0.5
để <i>ABCN</i> là hình thang thì
3
4 1
0;
3 2 3
<i>N</i>
<i>y</i>
<i>N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
0.5
Gọi<i> T</i>=<i>AC</i><i>BN</i> và T(x;y)
<i>B</i>,<i>T</i>,<i>N</i> thẳng hàng suy ra 2<i>x</i>-3<i>y</i>=1
<i>A</i>,<i>T</i>,<i>C</i> thẳng hàng suy ra 6<i>x</i>+5<i>y</i>=9
8 3
;
7 7
<i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1.0
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>B(2;1)</b></i>
<i><b>C(4;-3)</b></i>
<i><b>A(-1;3)</b></i>