Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập Cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

-1-


<b>TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÌNH HỌC KHƠNG GIAN LỚP 11 </b>


<b>1. Một số định lý quan trọng </b>


<b>Định lý 1: </b>


   


   


 

 


<i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>d</i> <i>Q</i>
<i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i>



  

 



  


<b>Định lý 2: </b>


   



   


   



 



<i>P</i> <i>Q</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>R</i>


<i>Q</i> <i>R</i>
 


  





<b>Bài tập: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i>D có đáy là hình vng. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng
vng góc với đáy.


1. Chứng minh: <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

.
2. Chứng minh:

<i>SAC</i>

 

 <i>ABCD</i>

.
3. Chứng minh:

<i>SBC</i>

 

 <i>SAB</i>

.
4. Chứng minh:

<i>SAD</i>

 

 <i>SCD</i>

.
5. Chứng minh:

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

.


6. Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên <i>SB SD</i>, . Chứng minh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-2-


<b>2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng</b>
<b>Xác định: </b> , ( ) <b>? </b>


Ta có:


 


<i>A H</i>  <i>P</i>


 hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên


 

<i>P</i> là <i>H</i>


Hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên

 

<i>P</i> là


<i>B</i>


Suy ra hình chiếu vng góc của <i>AB</i> trên


 

<i>P</i> là <i>HB</i>


 , ( ) = ( , ) = .


<b>Bài tập: </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 3.
1. Tính , ( ) =?


2. Tính , ( ) =?



3. Tính , ( ) =?


<b>3. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng </b>
<b>Phương pháp: </b>


( ) <i><b></b></i> ( ) =
<i></i> ( ), <i></i>
<i></i> ( ), <i></i>


<b>  </b> ( ), ( ) = ( , )


<b>Bài tập: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i>, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>



<i>SAC</i>

cùng vng góc với đáy, <i>SA</i><i>a</i> 3.
1. Chứng minh: <i>SA</i>

<i>ABC</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-3-


4. Tính: ( ), ( ) =?


5. Tính: ( ), ( ) =?


<b>4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng </b>
<b>Xác định </b><i>d A P</i>

,

 

?


Ta tìm hình chiếu của <i>A</i> trên

 

<i>P</i> ,
nghĩa là tìm <i>A</i> ? 

 

<i>P</i> .


Ta có:



 

 


 





,
,


<i>AH</i> <i>P H</i> <i>P</i>


<i>d A P</i> <i>AH</i>


 


 


<b>Bài tập: </b>Cho hình chóp .<i>S ABC</i>, tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i> <i>a</i> 3. Hai mặt phẳng


<i>SAB</i>

<i>SAC</i>

cùng vng góc với đáy, <i>SA</i><i>a</i>.
1. Chứng minh: <i>SA</i>

<i>ABC</i>

.


2. Tính: <i>d S ABC</i>

,

?
3. Tính: <i>d C SAB</i>

,

?
4. Tính: <i>d B SAC</i>

,

?
5. Tính: <i>d A SBC</i>

,

?


<i><b>Một số phương pháp phụ tìm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: </b></i>


1. Nếu <i>AB</i>

 

<i>P</i> thì <i>d A P</i>

,

 

<i>d B P</i>

,

 




2. Nếu <i>AB</i> cắt

 

<i>P</i> tại I thì

 



 





,
,


<i>d A P</i> <i><sub>IA</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-4-


<b>Bài tập: </b>Trong mặt phẳng <i></i> cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>BC</i> 2<i>a</i>, <i>ACB</i>600. Dựng hai
đoạn <i>BB</i>'<i>a CC</i>, '2<i>a</i> cùng vng góc với <i></i> và ở cùng một bên đối với <i></i>. Tính khoảng cách
từ:


1. <i>C</i>' đến mặt phẳng

<i>ABB</i>'

.


2. Trung điểm của '<i>B C</i> đến mặt phẳng

<i>ACC</i>'

.
3. <i>B</i>' đến mặt phẳng

<i>ABC</i>'

.


4. Trung điểm của <i>BC</i> đến mặt phẳng

<i>AB C</i>' '

.


<b>5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau </b>


<b>a. Đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau </b>



<i><b>AB </b></i>là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
chéo nhau <i>a</i> và <i><b>b </b></i>


,


<i>A</i> <i>a B</i> <i>b</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>b</i>


 





<sub></sub> 


 <sub></sub>




<b>b. Định nghĩa: </b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài của đoạn vng góc chung
của hai đường thẳng đó.


<b>c. Phương pháp chung để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau </b>


Ngoại trừ các trường hợp chúng ta có thể tìm được đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
chéo nhau ngay trên hình vẽ thì chúng ta sẽ làm theo cách sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-5-



- Dựng mặt phẳng

 

<i></i> qua <i>b</i> và song
song với <i>a</i>.


- Khi đó: <i>d a b</i>

,

<i>d a</i>

,

 

<i></i>



- Ta sẽ tính <i>d a</i>

,

 

<i></i>

thay vì tính


,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×