Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn : Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng cầu đường - thiết kế mới tuyến đường X - Y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PH N 1</b></i>

<i><b>Ầ</b></i>



<i><b>THI T K C S</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>Ế Ơ Ở</b></i>



<i><b>CH</b></i>

<i><b>ƯƠ</b></i>

<i><b>NG 1</b></i>



<i><b>TÌNH HÌNH CHUNG C A KHU V C XÂY D NG TUY N Đ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ự</b></i>

<i><b>Ự</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>ƯỜ</b></i>

<i><b>NG VÀ S</b></i>

<i><b>Ự</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1.1.NH NG V N Đ CHUNG :</b><b>Ữ</b></i> <i><b>Ấ</b></i> <i><b>Ề</b></i>


Giao thông là ngành gi m t vai trò h t s c quan tr ng trong n n kinh t qu c dân, vì đó làữ ộ ế ứ ọ ề ế ố


“m ch máu” c a đ t nạ ủ ấ ước. V i vai trò quan tr ng nh v y nh ng m ng lớ ọ ư ậ ư ạ ưới giao thông ớ


nước ta hi n nay nhìn chung cịn h n ch . Ph n l n chúng ta s d ng nh ng tuy n đệ ạ ế ầ ớ ử ụ ữ ế ường
cũ, mà nh ng tuy n đữ ế ường này không th đáp ng để ứ ược nhu c u đi l i và v n chuy n hàngầ ạ ậ ể


hóa l n nh hi n nay. Vì v y trong th i gian v a qua cũng nh trong tớ ư ệ ậ ờ ừ ư ương lai, giao thông
v n t i đã và s đậ ả ẽ ược Đ ng và Nhà nả ước quan tâm đ phát tri n m ng lể ể ạ ươí giao thơng v nậ


t i r ng kh p, nh m ph c v cho s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t nả ộ ắ ằ ụ ụ ự ệ ệ ệ ạ ấ ước, cũng
nh vi c phát tri n vùng kinh t m i ph c v nhu c u đi l i c a nhân dân.ư ệ ể ế ớ ụ ụ ầ ạ ủ


Trong nh ng năm g n đây, v i chính sách m c a, t o đi u ki n cho s giao l u kinh tữ ầ ớ ở ử ạ ề ệ ự ư ế


gi a nữ ước ta cùng các nước trên th gi i, đã làm cho m ng lế ớ ạ ưới giao thông hi n có c aệ ủ


nước ta lâm vào tình tr ng quá t i, không đáp ng k p nhu c u l u thông ngày càng cao c aạ ả ứ ị ầ ư ủ


xã h i. Nên vi c c i t o, nâng c p, m r ng các tuy n độ ệ ả ạ ấ ở ộ ế ường s n có và xây d ng m i cácẳ ự ớ



tuy n đế ường ôtô ngày càng tr nên c n thi t. Đó là tình hình giao thơng các đơ th l n, cịnở ầ ế ở ị ớ


nơng thôn và các vùng kinh t m i, m ng l i giao thơng cịn m ng, ch a phát tri n đi u


ở ế ớ ạ ướ ỏ ư ể ề


kh p, chính đi u này đã làm cho s phát tri n kinh t văn hoá gi a các vùng là khác nhau rõắ ề ự ể ế ữ


r t.ệ


Hi n nay khi đ t nệ ấ ước ta đã chính th c tr thành thành viên c a t ch c thứ ở ủ ổ ứ ương m i thạ ế


gi i thì vi c thu hút các nhà đ u t nớ ệ ầ ư ước ngoài ngày càng nhi u. Chính đi u này đã làm choề ề


tình hình giao thông v n đã ách t c ngày càng tr nên nghiêm tr ng h n.ố ắ ở ọ ơ


D án thi t k m i tuy n đự ế ế ớ ế ường X - Y, đây là tuy n đế ường có ý nghĩa r t quan tr ng trongấ ọ


vi c phát tri n kinh t đ a phệ ể ế ị ương nói riêng và c nả ước nói chung, d án nh m khai thácự ằ


kh năng c a khu v c. Tuy n đả ủ ự ế ược xây d ng trên c s nh ng đòi h i và yêu c u c a sự ơ ở ữ ỏ ầ ủ ự


phát tri n kinh t xã h i và giao l u kinh t văn hoá gi a các vùng dân c mà tuy n đi qua.ể ế ộ ư ế ữ ư ế


Sau khi tuy n đế ược xây d ng s góp ph n thúc đ y n n kinh t qu c dân, cũng c và đ mự ẽ ầ ẩ ề ế ố ố ả


b o an ninh qu c phòng. Tuy n đả ố ế ược xây d ng ngồi cơng vi c chính y u là v n chuy nự ệ ế ậ ể


hàng hoá ph c v đi l i c a ngụ ụ ạ ủ ười dân mà cịn nâng cao trình đ dân trí c a ngộ ủ ười dân khu
v c lân c n tuy n. S ph i h p này s mang l i hi u qu kinh t cao trong quá trình đ u tự ậ ế ự ố ợ ẽ ạ ệ ả ế ầ ư



xây d ng tuy n đự ế ường.


Tóm l i, c s h t ng c a nạ ơ ở ạ ầ ủ ước ta ch a th đáp ng k p nhu c u ngày càng cao c a xãư ể ứ ị ầ ủ


h i. Do v y, ngay bây gi , vi c phát tri n m ng lộ ậ ờ ệ ể ạ ưới giao thông v n t i trong c nậ ả ả ước là
đi u h t s c quan tr ng và vô cùng c p bách. ề ế ứ ọ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V chính tr thì tr t t n đ nh, đây có nhi u dân sinh s ng, m c s ng và văn hoá vùngề ị ậ ự ổ ị ở ề ố ứ ố


này tương đ i th p, đ i s ng văn hóa, sinh ho t gi i trí ch a cao. Vi c h c c a ngố ấ ờ ố ạ ả ư ệ ọ ủ ười dân
đi l i th t khó khăn vào nh ng mùa m a,vi c v n chuy n nơng s n,hàng hóa cịn nhi u h nạ ậ ữ ư ệ ậ ể ả ề ạ


ch , ch y u là dùng gia súc đ kéo.Vì v y khi tuy n đế ủ ế ể ậ ế ường được xây d ng s t o đi uự ẽ ạ ề


ki n phát tri n h n n a b nh vi n, trệ ể ơ ử ệ ệ ường h c, khu vui ch i gi i trí…trình đ dân trí càngọ ơ ả ộ


được gia tăng.


<i><b>1.2.2.Tình hình kinh t dân sinh :</b><b>ế</b></i>


Tuy n đi qua có dân s đang gia tăng là đ a hình mi n núi trung du có nhi u đ i cao, sế ố ị ề ề ồ ườn
d c và nh ng dãy núi dài, ngh nghi p chính c a h là làm r y và chăn nuôi, các cây tr ngố ữ ề ệ ủ ọ ẫ ồ


chính đây ch y u là cây cao su, đ u ph ng, cà phê … vi c hoàn thành tuy n đở ủ ế ậ ộ ệ ế ường này
s giúp cho đ i s ng và kinh t vùng này đẽ ờ ố ế ượ ảc c i thi n đáng k .ệ ể


<i><b>1.2.3.Đ c đi m v đ a hình, đ a m o </b><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề ị</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>: </b></i>


Đ chênh cao gi a hai độ ữ ường đ ng m c k nhau là ồ ứ ề ∆h = 5m. Đ a hình vùng này tị ương đ iố



hi m tr có nh ng ch núi dể ở ữ ỗ ường nh d ng đ ng và có nh ng ch sư ự ứ ữ ỗ ườn núi tho i.ả


Vùng tuy n đi qua và khu v c lân c n tuy n là vùng đ i núi có cao đ tế ự ậ ế ồ ộ ương đ i cao, r tố ấ


hi m tr , cho nên khi m a nể ở ư ước nhanh ch ng t p trung v nh ng ch th p và t o thànhố ậ ề ữ ổ ấ ạ


nh ng con su i nh , t o nên nh ng ch đ t đai màu m . Dòng ch y t p trung tữ ố ỏ ạ ữ ỗ ấ ở ả ậ ương đ iố


l n, l u v c xung quanh ít ao h nên vi c thi t k các cơng trình thốt nớ ư ự ồ ệ ế ế ước đ u tính l uề ư


lượng vào mùa m a là ch y u.ư ủ ế


V i đ a hình tuy n nh v y thì tuy n ph i đi vòng. Ph n l n tuy n đi men theo sớ ị ế ư ậ ế ả ầ ớ ế ườn d cố


và ven sơng, có nh ng ch tuy n ph i ơm sát v c, có nh ng ch tuy n ph i làm c u vữ ỗ ế ả ự ữ ỗ ế ả ầ ượt
qua su i. Nói chung khi thi t k tuy n thì đ dóc có nh ng ch r t l n, trên tuy n c nố ế ế ế ộ ữ ỗ ấ ớ ế ầ


ph i đ t nhi u đả ặ ề ường cong.


Đ a m o tuy n men theo tri n đ i, xung quanh ch y u r ng cây nh và đ i c , cây xanhị ạ ế ề ồ ủ ế ừ ỏ ồ ỏ


dân c s ng th a th t. Có nh ng ch tuy n đi qua r ng, không qua vư ố ư ớ ữ ổ ế ừ ườn cây ăn trái nh ngư


có th qua vùng nể ương r y (ít) . Nh v y khi xây d ng tuy n gi m đẩ ư ậ ự ế ả ược chi phí đ n bùề


gi i to cho vi c tri n khai d án sau này, qua kh o sát th c t ta có th l y đ t t n n đàoả ả ệ ể ự ả ự ế ể ấ ấ ừ ề


g n đó ho c đ t t thùng đ u ngay bên c nh đầ ặ ấ ừ ấ ạ ường đ xây d ng n n đ t đ p r t t t.ể ự ề ấ ấ ấ ố



<i><b>1.2.4.Đ c đi m v đ a ch t thu văn :</b><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề ị</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ỷ</b></i>


khu v c này ch có n c m t, h u nh không th y n c ng m. D c theo khu v c mà


Ở ự ỉ ướ ặ ầ ư ấ ướ ầ ọ ự


tuy n đi qua có m t vài nhánh sơng, kênh, su i có nế ộ ố ước theo mùa. Vào mùa khơ thì tương
đ i ít nố ước, nh ng vào mùa m a thì nư ư ướ ởc các su i tố ương đ i l n có th gây ra lũ nh .ố ớ ể ỏ


T i các khu v c su i nh (su i c n) ta có th đ t c ng ho c làm c u nh , v i nh ng su iạ ự ố ỏ ố ạ ể ặ ố ặ ầ ỏ ớ ữ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đ a ch t hai bên các nhánh sơng, kênh này ít b xói l , tị ấ ở ị ở ương đ i thu n l i cho vi c thiố ậ ợ ệ


công công trình thốt nước và cho tồn b cơng trình. khu v c này khơng có khe xói.ộ Ở ự


<i><b>1.2.5.V t li u xây d ng :</b><b>ậ ệ</b></i> <i><b>ự</b></i>


Trong công tác xây d ng, các v t li u xây d ng đự ậ ệ ự ường nh đá, cát, đ t … chi m m t sư ấ ế ộ ố


lượng và kh i lố ượng tương đ i l n. Đ làm gi m giá thành khai thác và v n chuy n v tố ớ ể ả ậ ể ậ


li u c n ph i c g ng t n d ng v t li u có t i đ a phệ ầ ả ố ắ ậ ụ ậ ệ ạ ị ương đ n m c cao nh t.ế ứ ấ


Khi xây d ng n n đự ề ường có th l y đá t i các m đá đã thăm dị có m t t i đ a phể ấ ạ ỏ ặ ạ ị ương (v iớ


đi u ki n các m đá này đã đề ệ ỏ ược thí nghi m đ xác đ nh phù h p v i kh năng xây d ngệ ể ị ợ ớ ả ự


cơng trình). Nói chung, v t li u xây d ng cũng có nh hậ ệ ự ả ưởng rõ r t đ n thi cơng. Ngồi raệ ế


cịn có nh ng v t li u ph c v cho vi c làm láng tr i nh tre, n a, g …vv. Nói chung làữ ậ ệ ụ ụ ệ ạ ư ứ ỗ



s n có nên thu n l i cho vi c xây d ng nhà c a, láng tr i cho công nhân.ẵ ậ ợ ệ ự ử ạ


Đ t đ xây d ng n n đấ ể ự ề ường có th l y n n để ấ ở ề ường đào ho c l y m đ t g n v tríặ ấ ở ỏ ấ ầ ị


tuy n (v i đi u ki n đ t ph i đế ớ ề ệ ấ ả ược ki m tra xem có phù h p v i cơng trình), cát có thể ợ ớ ể


khai thác nh ng bãi d c theo su i.ở ữ ọ ố


<i><b>1.2.6.Đăc đi m đ a ch t :</b><b>ể</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ấ</b></i>


Đ a ch t vùng tuy n đi qua r t n đ nh. D c theo các con su i có nhi u bãi cát, s i có thị ấ ở ế ấ ổ ị ọ ố ề ỏ ể


dùng làm m t đặ ường và các cơng trình trên đường, vùng này h u nh khơng có hi nở ầ ư ệ


tượng đá lăn, khơng có nh ng hang đ ng cát-t và khơng có hi n tữ ộ ơ ệ ượng s t l . Đ a ch tụ ở ị ấ


vùng này r t t t thu n l i cho vi c xây d ng tuy n.ấ ố ậ ợ ệ ự ế


<i><b>1.2.7.Tình hình khí h u trong khu v c :</b><b>ậ</b></i> <i><b>ự</b></i>


Khu v c tuy n X - Y đi qua là vùng đ i núi, có khí h u nhi t đ i gió mùa, n ng nhi u m aự ế ồ ậ ệ ớ ắ ề ư


ít. Khu v c tuy n ch u nh hự ế ị ả ưởng c a gió mùa Đơng B c phân bi t thành 2 mùa rõ r t:ủ ắ ệ ệ


- Mùa m a t tháng 4 đ n tháng 9. ư ừ ế


- Mùa n ng t tháng 10 đ n tháng 3. Vùng này thu c khu v c m a rào, ch u nh hắ ừ ế ộ ự ư ị ả ưởng
c a gió mùa khơ. Vì v y ph i chú ý ch n th i đi m xây d ng vào mùa n ng t t.ủ ậ ả ọ ờ ể ự ắ ố



Theo s li u khí tố ệ ượng th y văn nhi u năm quan tr c có th l p b ng, và đ th các y u tủ ề ắ ể ậ ả ồ ị ế ố


khí tượng thu văn c a khu v c mà tuy n đi qua nh sau :ỷ ủ ự ế ư


<i><b>H</b><b>ướ</b><b>ng gió - Ngày gió -T n su t</b><b>ầ</b></i> <i><b>ấ</b></i>


Hướng gió B BĐB ĐB ĐĐB Đ ĐĐN ĐN NĐN N
S ngày gióố 18 13 41 24 15 16 24 34 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

S ngày gióố 22 25 37 18 13 14 27 0 365
T n su tầ ấ 6.1 6.8 10.1 4.9 3.6 3.8 7.4 0 100


<i><b>Đ m – Nhi t đ – L</b><b>ộ ẩ</b></i> <i><b>ệ ộ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng b c h i – L</b><b>ố</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng m a</b><b>ư</b></i>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhi t đ (ệ ộ o<sub>C) 19</sub> <sub>21</sub> <sub>22</sub> <sub>24</sub> <sub>26</sub> <sub>26.5</sub> <sub>25</sub> <sub>24.5</sub> <sub>23</sub> <sub>22.5</sub> <sub>20</sub> <sub>18</sub>


Lượng b c ố


h i (mm)ơ 50 58 63 97 110 115 130 170 165 90 87 83


Lượng m aư


(mm) 19 24 32 47 150 190 210 197 163 140 100 44
S ngàyố


m aư 2 3 5 6 13 15 16 14 13 12 8 4


Đ m (%)ộ ẩ 74 75 77 79 82 83 84 82 80 79 77 76



<i><b>Các s li u này đ</b><b>ố ệ</b></i> <i><b>ượ</b><b>c bi u di n b ng các bi u đ sau</b><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ằ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ồ</b></i>


N


9.3


Ñ
B


T


6.6
4.4


4.1
6.6


11.2
3.6


4.9
7.4


3.8
3.6
4.9
10.1


6.8



6.1
6.6


BIỂU ĐỒ HOA GIÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

L p 2 dày 16 cm, tính tớ ương t nh trên (v i B = 9.84m) ta có kh i lụ ư ớ ố ượng nh sau:ư


= > V = 1.2 x 1.3 x 9.84 x 0.16 x 50 = 122.8 (m³).


<i><b>b. Cung c p c p ph i đá dăm :</b><b>ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ố</b></i>


Kh i lố ượng c p ph i đá dăm thi cơng trong 1 ca có chi u dày 18 cm đấ ố ề ược chia làm 2 l p nhớ ư


sau :


L p 1 dày 9 cm, có kh i lớ ố ượng nh sau:ư


V = k x B x h x L
Trong đó:


k: h s k đ n lèn ép v t li u (h s x p r i).ệ ố ể ế ậ ệ ệ ố ố ờ


k =1.25 ÷1.3, ch n k =1.3ọ


L = 50m (chi u dài làm vi c trong 1 ca).ề ệ


B = 9.57m (chi u r ng m t đề ộ ặ ường).


H = 0.09m (chi u dày c a l p c p ph i đá dăm).ề ủ ớ ấ ố



= > V = 1.3 x 9.57 x 0.09 x 50 = 55.98 (m3<sub>).</sub>


L p 2 dày 9 cm, tính tớ ương t nh trên (v i B = 9.3m) ta có kh i lụ ư ớ ố ượng nh sau:ư


= > V = 1.3 x 9.3 x 0.09 x 50 = 54.4 (m3<sub>).</sub>


<i><b>c. Cung c p BTN nóng h t trung dày 6cm :</b><b>ấ</b></i> <i><b>ạ</b></i>


Theo đ nh m c XDCB mã hi u AD.23224, làm m t đị ứ ệ ặ ường bê tông nh a h t trung, m t đự ạ ặ ường
đã lèn ép 6cm c n lầ ượng bêtông nh a là 14.24 (T/100mự 2<sub>).</sub>


V y kh i lậ ố ượng nh a c n thi t trong m t ca: ự ầ ế ộ


Qnh = (14.24*9.12*25)/100 = 32.47 (T).
<i><b>d. Cung c p BTN nóng h t m n dày 4cm :</b><b>ấ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ị</b></i>


Theo đ nh m c XDCB mã hi u AD.23232, làm m t đị ứ ệ ặ ường bê tông nh a h t m n, m t đự ạ ị ặ ường đã
lèn ép 4cm c n lầ ượng bêtông nh a là 9.696 (T/100mự 2<sub>).</sub>


V y kh i lậ ố ượng nh a c n thi t : ự ầ ế


Qnh = (9.696x9x25)/100 = 21.82 T.


<i><b>B NG TH NG KÊ KH I L</b><b>Ả</b></i> <i><b>Ố</b></i> <i><b>Ố</b></i> <i><b>ƯỢ</b><b>NG V T T C N THI T TRONG M T CA THI</b><b>Ậ</b></i> <i><b>Ư Ầ</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ộ</b></i>
<i><b>CÔNG</b></i>


<b>STT</b> <b>Lo i v t tạ ậ ư</b> <b>Đ n vơ</b> <b>ị</b> <b>Kh i lố ượng</b>


1 BTN h t m n dày 4cmạ ị (T n)ấ 21.82
2 BTN h t trung dày 6cmạ (T n)ấ 32.47


3 C p ph i đá dămấ ố (m3<sub>)</sub> <sub>110.38</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×