Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Bài tập kế toán doanh nghiệp: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>20</b>



<b>12</b>



<b>0</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>7</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỆ THỐNG BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>
<b>Th.s Nguyễn Thị Thu Hưưng</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>KÊ TOÁN DOANH NGHIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỆ THÓNCỈ BẢI TẠP KÉ TOÁN DOANH NC;HIFP VIỆT NAM</b>


BÀI SỐ 1


<b>CĨ sơ liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 10/N như</b>
<b>sau: ( Đoti vị tính: 1.000 đóng )</b>



1. <i>Ngày 02//0/N :</i> Dùng quỹ đấu tư và phái tricn mua một ổ tô
cho hộ phận bán hàng theo tổng giá trị thanh toán 3X5.000 (
đã hao gồm thuế CÌTCỈT 10% ). Chi phí vận chuyển, chạy thứ
đã thanh toán hăng tiền mật là : 2.200 ( giá trị đã hao gồm
thuế GTCiT 10% ).


2. <i>Ngày 0 3 'K)ỈN:</i> Nhận lại vốn cóp liên doanh dài han từ còng
tv Alpha băng một thiết bị san xuất trị ciá 44.000.


3. <i>Ngày 09//0/N:</i> Nlurợnc hán 2 ô tô vận tai cho công ty Y theo
giá thanh toán dã hao gôm thuê GTGT 10% là 165.000. Được
biết nguyên giá ô tô là 300.000, giá trị hao mòn lũv kế
240.000.


4. <i>Ngày I2/Ỉ0/N:</i> Doanh nghiệp mua dây chuyền sán xuất mới
cua công ty V&T theo tổng giá thanh toán (đã hao gồm thuế
GTGT 10% ) là 495.000. Doanh nghiệp đã vay dài hạn 50%
giá trị dây chuyên sx , sơ cịn lại doanh nghiệp thanh toán
hãng tiền gửi ngân hàng và dược chiết khấu 2% do thanh toán
nhanh .


5. <i>NiỊÙy I5/Ị0ỈN:</i> Thanh lý một nhà kho , nguyên giá 400.000,
giá trị hao mòn lũy kế 320.000. Phê liệu thu hổi hán thu bang
tiền mật ( dã bao gôm thuê GTGT 10% ) là 15.400. Chi phí
thanh lý dã chi bàng tiền mặt 2.000


6. <i>Ngày IS/IO/N</i>: Nhượng bán một TSCĐ hữu hình dùng cho hộ
phận quán lý, nguyên giá 80.000, hao mòn luỹ k ế 45.000. Giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỆ THÓNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


bán được Công ty D chấp nhận 44.000 ( Trong đó thuê GTGT
4.000 ). Chi phí bỏ ra sửa chữa thuê ngoài trước khi nhượng
bán gồm : giá trị phụ tùng 3.000, tiền công sửa chữa ( đã bao
gồm thuế GTGT 10% ) là 1.100 đã trả bằng tiền mặt.


7. <i>Ngày 20/10/N:</i> Đơn vị nhận thầu Công ty X bàn giao cho
doanh nghiệp một khu nhà xưởng mới. Tổng số tiền theo hợp
đổng gồm cả thuế GTGT 10% là 495.000. Số tiền doanh
nghiệp đã ứng cho đơn vị nhận thầu tính đến thời điểm bàn
giaolà 225.000. Sau khi giữ 5% giá trị cơng trình để bảo hành,
số còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng theo phương pháp chuyên khoản.


8. <i>Ngày 24110/N:</i> Gửi một TSCĐ hữu hình thuộc bộ phận sản
xuất tham gia liên doanh dài hạn với Công ty F, nguyên giá
TSCĐ là 480.000, giá trị hao mòn luỹ kế 48.000. Giá trị vốn
góp được Cơng ty F ghi nhận là 450.000.


<i><b>Yêu cầu</b></i> :


1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh
vào sơ đổ tài khoản .


2. Ghi chép tình hình trên vào sổ Nhật ký chung và sổ cái
tài khoản 211 theo hình thức Nhật ký chung.


<b>BÀI SỐ 2.</b>



<b>Có sơ liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 6 / N như</b>
<b>sau: ( Đon vị tính: 1.000 đồng )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>bản. Giá dự toán cùa cồng trình dược dtivct là 4K0.000. Dự</b>
<b>tính khu nhà sirdụng trong vòng 20 nam. khau hao từ ngày</b>
<b>05/05/N.</b>


<b>2.</b>

<i><b>N</b><b>ịịờy</b><b> I0 Í0 5 N :</b></i><b> l*>anh Iighiẹp liên hành mua sam một thiết</b>


<b>bị sàn xuất cúa Cõng ty N theo giá thanh toán ( dã </b>hao <b>gòni</b>
<b>cà thuê 10% ) IÌI 550.000. Các chi phí IÍCI</b>1<b> quan dẽn vẠn</b>
<b>chun . lắp dat, chay thử dà chi bầng tién inạt là 4.400 (</b>
<b>dã bao gỏm thuế G1GT 10% ) . Thiết bị này ilược hù ilăp</b>
<b>bâng quỹ dâu tư phát trién. Dự kiến sỏ' thiet bị này sứ dụng</b>
<b>4 năm. Thiết bị dưa vào sứ dụng ngày 15/05/N.</b>


<i>3.<b> N</b><b>ịịòy</b><b> 12/05/N</b></i><b> Mua môl Nỏ thiết bị cùa nhà máy /. dùng</b>


<b>cho qn lý van phịng theo lơng giá thanh toán Oh.OOO ( dã</b>
<b>bao gom thuỏ (ì </b>ren <b>10% ). Doanh nghiệp dà vay dái hạn</b>
<b>dớ thanh lốn . Sơ thiiM bị này sứ dụng 4 nam. Ilũcl hi dã</b>
<b>dưa vàti sứ dụng ngày 15/05/N.</b>


<i>4. Nịịòy<b> / 51051N : Dùng tiổn gửi ngAn hàng thuỢc nguồn vỏn</b></i>


<b>xây dựng cơ bán mua một dAy chuyên cổng nghệ san xuâì</b>
<b>của cỏng ty G theo lỏng giá thanh tốn bao gơm cá thuế</b>
<b>GTCỈT 10% IÌI 715.000 và hiôn dang thuê COng ty G lắp</b>
<b>dặt. Chi phí láp dật chưa bao gổin thuê CiTCỈT 10% là</b>
<b>14.800. Viẹc lãp dặt dã hoàn thành trong kỳ. < 'ông ty G dã</b>


<b>bàn giao cho bộ pliẠn sán xu.it sứ dụng từ Mga\ 18/05/N .</b>
<b>Dự kÍ4>n TSCĐ này sử dụng 20 nãm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HỆ THỊNG BẢt TẬP KẺ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


là 3.000. Người mua đổng ý trả 10.000 cho TSCĐ đó bằng
tiền mặt. Biết tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ này
là 109?.


<i>6.</i> /Vgờv <i>22/05/N :</i> Người nhận thầu sửa chữa lớn bàn giao một


thiết bị sản xuất đã sửa xong theo giá thanh toán ( đã bao
gồm thuế GTGT 10% ) là 11.000. Doanh nghiệp đã thanh
toán bằng tiền mặt. Được biết việc sửa chữa TSCĐ này tiến
hành theo kế hoạch.


7. <i>Ngày 23/05/N :</i> Doanh nghiệp nhận bàn giao từ Công ty X,
đơn vị đã sửa chữa TSCĐ cua bộ phận bán hàng với sô tiền
công phải trả là 132.000 ( Trong đó thuế GTGT là 12.000 )
doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng thuộc
quỹ đầu tư và phát triển. Thời gian sử dụng dự kiến của
TSCĐ này sau khi sứa là 10 năm. Được biết nguyên giá cúa
TSCĐ này trước khi sửa là 300.000, đã sử dụng 50% thời
gian. Và TSCĐ sẽ đưa vào sử dụng ngày 24/05/N.


<i>8. Ngày 25/05/N :</i> Doanh nghiệp nhận lại vốn góp liên doanh
dài hạn từ Công ty M do hết hạn hợp đồng bằng một thiết
bị sản xuất theo giá thoả thuận 252.000. Được biết thiết bị
này sử dụng được tiếp 6 năm nữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HỆ THỐNG BÀI TẠP KẺ: TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM


<b>dó , giá trị hửu hình là : 360.000, giá trị vơ hình lù :</b>
<b>180.000). Biét rảng tý lệ khâu hao binh quân nãm của</b>
<b>TSCĐ hữu hình là : 6%, vơ hình là 14%.</b>


<i><b>u c ấ u :</b></i>


<b>1. Tính mức khấu hao TSCĐ trong tháng 5/N</b>


<b>2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng</b>
<b>5/N</b>


<b>3. Tính sổ khấu hao TSCĐ phái trích trong tháng 6/N và</b>
<b>lập bàng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 6/N.</b>


<b>BÀI SỐ 3.</b>



<b>Tinh hình lài sản có định tại I doanh nghiệp tháng 2/N</b>


<b>như sau ( Đơn vị tính : 1.000 đóng )</b>



<b>/. </b><i><b>Ngày</b></i><b> 4/.?: Bộ phận xây dựng cơ bản tự làm bàn giao I</b>
<b>khu nhà vãn phòng dùng cho hoạt dộng quàn lý doanh nghiệp, dự</b>
<b>kiến sử dụng trong 23 năm . Giá quyết toán được duyẻt ( chưa</b>
<b>bao gỏm thuế GTGT 10% ) là 500.000. TSCĐ này đẩu tư băng</b>
<b>vôn XDCB 50%. vốn vay dài hạn 50%.</b>


<b>2. </b> <i><b>Ngày 7/3</b></i><b> : Doanh nghiệp mua sắm một sồ' thiết bị dùng</b>
<b>cho sàn xuất, giá mua phái trà theo hoá đơn ( dã bao gổm thuê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HỆ THỐNG BÀI TẬP KẺ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


3. /Vgờv <i>12/3</i> : Doanh nghiệp nhượng bán một phương tiện


vận tải thuộc bộ phận bán hàng , nguyên giá 240.000, đã hao mòn
80.000. Khách hàng z chấp nhận mua với giá đã bao gồm thuế
GTGT 10% là 165.000. Tý lệ khấu hao bình quân nám của
phương tiện này 10%.


<i>4. Nạàv Ỉ5/3</i> : Thanh lý một nhà kho của bộ phận sản xuất
đã khấu hao hết từ tháng 1/N, nguyên giá 180.000. Chi phí thanh
lý đã thanh toán bằng tiền mặt 5.000. Giá trị phế liệu bán thu hồi
bằng tiền mặt 11.000 ( trong đó thuế GTGT 10% ). Biết tỷ lệ
khấu hao bình quân năm của nhà kho này là 8%.


<i>5. Ngàv /6/3</i> : Nhận lại vốn góp liên doanh dài hạn với
doanh nghiệp X ( do hết hạn liên doanh ) bằng thiết bị dùng cho
bộ phận sản xuất theo giá trị thoả thuận 165.000. Được biết tổng
giá trị vốn góp liên doanh với doanh nghiệp X là 140.000. Sô'
chênh lệch đơn vị đã thanh toán cho X bằng tiền mặt ( Thuộc vốn
khấu hao cơ bản ). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của thiết bị
nhận vé là 10%.


<i>ố. Ngày 1913</i> : Doanh nghiệp dùng 1 thiết bị thuộc bộ phận
sản xuất gửi đi tham gia liên doanh dài hạn với Công ty M,
nguyên giá 330.000, giá trị khấu hao luỹ kế là 80.000. Theo dánh
giá, giá trị vốn góp được xác định là 160.000 . Tỷ lệ kháu hao
bình quân năm của TSCĐ này là 12%.


7. Theo kế hoạch, đơn vị thuê Công ty F sưa chữa nâng cấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HỆ THÒNG BÀI TẬP KẺ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


khi sửa chữa là 360.000, tỷ lệ khấu hao 10%, đà khấu hao 4 năm.
Sau khi sửa chữa, TSCĐ này dự kiến sử dụng được 8 nãm.


<i>Ngày 31/3</i> : Kiểm kê phát hiện thiếu 1 thiết bị dùng ở bộ
phận sản xuất. Nguyên giá 120.000 dã khấu hao 30.000, tý lệ
khấu hao bình quân năm 10%.


<i><b>Yêu cầu</b></i><b> :</b>


1. Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng 3/N và phán
ánh vào bảng tính và phân bổ khấu hao , biết rằng số khấu
hao TSCĐ trong tháng 2/N là 38.000; bộ phận quản lý
doanh nghiệp 4.000; bộ phận bán hàng 4.000


2. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản.
3. Phán ánh tình hình trên vào sổ kế tốn theo hình thức Nhật


ký chung


4. Giả sử tháng 4/N khơng có biến động TSCĐ. Hãy tính mức
khấu hao TSCĐ tháng 4/N.


<b>BÀI SỐ 4</b>


<b>I. Số dư của một số tài khoản tại một doanh nghiệp</b>
<b>tháng 4/N như sau </b>: ( ĐV tính : 1.000 đổng )



- Tài khoản 211 : 5.000.000
- Tài khoản 214 : 1.250.000
- Tài khoản 411 : 4.000.000


<b>II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau :</b>


1. <i>Ngày 5</i> : DN nhượng bán một thiết bị của bộ phận sản xuất,
nguyốn giá 200.000. dà khấu hao 80.000, tỷ lệ khấu hao bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỆ THĨNG BẢI TẬP KÉ TỐN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<b>quân năm 12% . Giá bán ( đã bao gồm thuế GTGT 10% ) cqa</b>
<b>thiết bị là : 165.000, người mua đã thanh toán qua ngân hàng</b>
<i><b>2. Nẹày 10: DN góp vốn tham gia liên doanh dài hạn vói doanh</b></i>


<b>nghiệp A bằng TSCĐ của bộ phận sản xuất. Nguyên giá</b>
<b>192.000, đã khấu 20.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.</b>
<b>Hội đồng liên doanh thống nhất xác định giá trị vốn góp của</b>
<b>TSCĐnày là : 165.000</b>


<i><b>3. Ngày 18: DN tiến hành mua sắm và đem vào sử dụng một</b></i>
<b>máy phát điện ở phân xưởng sản xuất. Giá mua chưa bao gồm</b>
<b>thuế GTGT 10% là 320.000, DN thanh tốn tồn bộ bằng</b>
<b>chuyển khoản qua ngân hàng. Các chi phí khác phát sinh trước</b>
<b>khi sử dụng máy phát điện bằng tiền mặt là : 9.000. Được biết</b>
<b>tỷ khấu hao của của TSCĐ này là 15% năm và được đầu tư</b>
<b>bằng nguồn vốn xây dựng cơ bản.</b>


<b>4. </b> <i><b>Ngày 20: DN nhận bàn giao một TSCĐ đã hoàn thành sửa</b></i>
<b>chữa nâng cấp theo kế hoạch bằng nguồn khấu hao. Số tiền</b>


<b>phải trả cho người nhận thầu (Công ty Z) bao gồm thuế GTGT</b>
<b>10% là 41.800. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa</b>
<b>chữa là 200.000, giá trị hao mòn luỹ kế 104.000, tỷ lệ khấu</b>
<b>hao bình quân năm là 12%. Dự kiến thời gian sử dụng sau khi</b>


<b>sửa chữa xong là 5 năm. </b> 1


<i><b>5. Ngày 24: Người nhận thầu (Công ty Q) bàn giao một TSCĐ !</b></i>
<b>dùng cho bộ phận quản lý, dự kiến sử dụng trong 25 năm. 1</b>
<b>Tổng số tiền phải trả cho Công ty Q ( giá trị đã bao gồm thuế Ị</b>
<b>GTGT 10% ) là 277.200. Doanh nghiệp sử dụng ngiíồn vốn I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>6. </b> <i><b>N</b><b>ịịùx</b><b> 27:</b></i><b> l)N Ilỏn hành nuia sàm một s6 thiỏt bi của cỏng ly F</b>
<b>dùng cho bổ phân san xuất, giá mua dã bao gồm thuế GTGT</b>
<b>10^ IÌI 264.000. Srt TSCĐ này dưtK’ thanh loán bàng tién vay</b>
<b>ngân hàng dài han 150.000 và hãng TGNH I 14.000 ( Trong</b>
<b>dó : 90.000 thuộc vổn khâu hao. 24.000 thuộc quỹ dáu tư và</b>
<i><b>phát trién ). Gỏng ty I châp nhộn chiôt khâu cho DN \ (7t</b></i>
<b>nhung chưa trà. Biôl tỳ l£ khau hao bình quân năm cùa số thiết</b>
<b>bị này </b>la <b>: 10%.</b>


<b>7. </b> <i><b>N</b><b>ịịờx</b><b> 2S</b></i><b> : DN mua một dây chuyên sàn xuất dùng cho bẠ</b>
<b>phan sàn xuAl. giá mua dã bao gốm thuở CỈTGT </b> <i><b>\[Y'/t</b></i><b> là</b>
<b>330.000. trong dó : giá trị hữu hình cũa thiỏt bị dó là . 277.200</b>
<b>( khau hao trong 10 nam ) giá trị vỏ hình của cỏng nghủ</b>
<b>chuyên giao 52.N(X) ( khau hao trong 5 nãm ) . Nguòn vòn bù</b>
<b>dàp lay từ quỹ dáu tư và phát triến . DN dã thanh toán bàng</b>
<b>chuyớn khoán.</b>


<b>Yéu cáu :</b>




<b>1. LẠp bàng tính và phan bổ khấu TSCĐ tháng 4. Biết ràng :</b>
<b>TÀng </b> <i><b>số</b></i><b> kháu hao TSCĐ trích trong tháng 3 cùa DN là</b>
<b>45.000 ( Trong dó : phan bổ cho bỏ phạn sàn xuAt 40.000,</b>
<b>bỏ phạn ỌLDN </b>la <b>5.000 )</b>


<b>2. Định khoán và phán ánh các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ .</b>
<b>3. Cho biôt các chi tiêu : nguyOn giá. GTCL cuỏi tháng 4/N</b>


<b>của TSCD hiẹn cô cùa DN.</b>


<b>4. Hãy tính sỏ khau hao TSCĐ phái trích cho tháng 5/N . Biết</b>
<b>ráng tháng 5 khổng có biớn dộng vò TSCĐ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HÊ THỐNG BÀI TẬP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<b>BÀI SỐ 5</b>


<b>I. </b> <b>CĨ sỏ liệu về tình hình TSCĐ hữu hình tại một doanh</b>
<b>nghiệp hạch tốn độc lập ngày 01/09/N như sau :</b>


<b>Nơi sử dụng</b> <b>Nguyên giá</b>


<b>( 1.000 đ )</b>


<b>Tỷ lệ khấu</b>
<b>hao năm</b>


<b>(%)</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>1. Phân xưởng sản xuất chính</b>


<b>số 1</b> <b>600.000</b> <b>10</b>


<b>- Máy móc thiết bị</b> <b>108.000</b> <b>5</b>


<b>- Tài sản cố định khác</b> <b>36.000</b>


<b>Khấu hao luỹ kế tai thời điểm</b>


<b>31/08/N</b> <b>480.000</b> <b>10</b>


<b>2. Phân xưởng sản xuất chính</b> <b>96.000</b> <b>5</b>


<b>số 2</b> <b>180.000</b> <b>10</b>


<b>- Máy móc thiết bị</b> <b>120.000</b> <b>5</b>


<b>- Tài sản cố định khác</b> <b>240.000</b> <b>5</b>


<b>3. Phân xưởng sản xuất phụ</b> <b>144.000</b> <b>10</b>


<b>4. Bộ phận tiêu thụ sản phẩm</b>
<b>5. Bộ phận quản lý doanh</b>
<b>nghiệp</b>


<b>6. Cho thuê ngắn han</b>



<b>Cộng:</b> <b>1.968.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HẸ THÔNG BÀI TẠP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


chênh lệch đã được doanh nghiệp thanh toán háng tiền mặt thuộc
nguồn vốn xâu dựng cơ hán. Thời gian sứ dụng hữu ích của tài
sán này dự tính là 20 nam và tài sán này dược dùng cho hoạt dộng
quán lý doanh nghiệp .


2. <i>Ngày 10:</i> Đơn vị cấp trên cấp cho doanh nghiệp một thiết
hị dùng cho phân xướng sán xuất chính số 1 : Nguyên giá


180.000, Tý lệ khâu hao năm 10%, Đã khấu hao 36.000. Chi phí
tiếp nhận bằng tiền mật (Thuộc nguồn vốn kinh doanh) là 2.800.
Theo đánh giá của hội đồng thám định giá trị của thiết bị này là


140.000 và thời gian sử dụng là 7 năm.


-■>. <i>Nạày 15</i> : DN nhận góp vón liên doanh dài hạn cúa Công


tv H băng một thiết bị dùng cho phân xướng sán xuất chính sô 2.
Trị giá vốn góp thố thuận là 236.000. Chi phí tiếp nhận chi bằng
tiền mật do doanh nghiệp chịu là 4.000 (Lấy từ nguồn vốn khấu
hao). Thời gian sứ dụng của thiết bị là 10 năm.


<i>4. Ni>ày IS</i> : Doanh nghiệp mua một dây chuyền sán xuất
của Công ty F dùng cho phân xương sán xuất phụ. Cìiá mua dã
bao gồm thuế GTGT 10% là 330.000 (Trong dó : Giá trị hữu hình
cua thiết bị là 277.200, khấu hao trong vòng 10 năm; Giá trị vơ
hình của cơng nghệ chuyển giao dây chuyền là 52.800, khâu hao


trong vòng 5 năm). Nguồn dầu tư TSCĐ trên bao gồm ; 50% quỹ
đầu tư và phát triển (dã thanh toán bang chuyển khoán) và 50%
vay dài hạn (dã thanh tốn cho người bán).


<i>5. Ní>ừ\' 22 :</i> Nhượng bán một phương tiện vận tái thuộc bộ
phận bán hàng , nguyên giá 180.000. dã hao mòn 120.000. Khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hàng Q chấp nhân thanh toán với giá chưa thuê GTG r 10% là :


72.000 .


<i>6. Nqờy 25</i> : Thanh lý 1 nhà kho kho thuộc phân xương sản
xuất chính số 1, đã khấu hao hết từ tháng X/N. nguyên giá 40.000.
Chi phí thanh lý đã chi hãng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập
kho 10.000


7. <i>Nạày 30</i> : Kiếm kê cuối kỳ phát hiện thừa một thiết bị
đang dùng cho văn phòng từ ngàv 02/07/N do chưa ghi sổ . Tý lộ
khâu hao binh quân nam 5%. Giá mua dã bao gồm thuế GTGT
5% là 39.900, chưa thanh toán cho người bán. Nguồn vốn đẩu tư
cho tài sán này là nguồn vốn khâu hao. Doanh nghiệp trích khấu
hao bổ sung các tháng đã qua vào chi phí quản lý doanh nghiệp
trong tháng 9/N.


<i>3. </i> <i>Phát hiện thiếu</i> 1 thiết bị dùng ở phàn xưởng sán xuất
chính sô 1, nguyên giá 124.000. hao mòn luỹ kế 34.000. Doanh
nghiệp chưa xác định rõ nguyên nhân.


<b>III. Yéu cầu :</b>



1. Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 9/N
2. Định khoan và phán ánh các nghiệp vụ phát sinh


trong tháng 9/N


3. Lập bang tính khâu hao TSCĐ tháng 10/N (Gia
sử tháng 10/N không có biến động vé tài sản cổ
dinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mf THOM . BAl T >1» k f T O \N fM> \ M I Ní.lllKI* \ I tT N \M</b>


<b>B \ l SÔ 6</b>


<b>Tai lỉeu tai mot doanh nghiép kinh doanh trong lĩnh \ưc</b>
<b>ma> mảc trong tháng 2'V</b>


<b>I. Ton kho đau ky vooo IU \ .11 hcu \ . dtm eia 25 000</b>


d/m


<b>II. Trong tháng 2 \ . >at </b> <b>\ hỉén dong như sau:</b>


<b>1. Ngáy V Xuúi I/>00in dô san xuãl san phàm.</b>


<b>2. Ngày ív I lóp luc Miál I .tMK</b>>111<b> dé chõ lao sán phàm</b>


V Ngáy 7: Mui mu.i nháp kho I .hOOm. gia mua ghi
tròn hoa don 44.000.IKK) dóng IIrong dó lliue CỈTCÌT
4.000.000 dóng). ('hi phi vãn chun, hóc dị chi
hang licn mal 700.000 dóng. I lòn mua vái liệu


doanh nglucp dà lia hang chuvcn khoan sau klu Ilừ


ch <i>\' t</i> c hici khau dược hưónt!.


4. Ngay 10: Dung IicVi va\ nuan han Ihu mua I .OOOm


nhap kho. (ìiá mu.V chưa thué ( iK il là 24.500 d/m.
lliuc c ỉ IX »1 2.450 d/m: chi phỉ Ihu mua lia hang tiõn
mai ‘>40.000 d.


<b>5. Nuà\ 15: Xuál XOOm dó che hiên san phàm.</b>
<b>(>. Ngày 24: Xuãl 1.100 m cho san \uãl sán phàm.</b>


7. Ngày 2K Thu mua nhập kho 400m. giá mua chưa có
Ihuc (iTCiT la 25.000 d/m. Thuê (iT(iT I0 V


<i><b>Yeu cáu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Murơng pháp nháp nước, xuất trước.</b>
<b>- Phương pli.ip nhập sau, xuất trước.</b>


<b>- Phương pháp ị!lá đơn vị bình quân cuỏi kỳ Irước.</b>
<b>- Phương pháp giá dơn vị bình quán ca kỳ dự trử.</b>
<b>- Phương pháp giá dơn vị bình quán sau mồi lãn nháp.</b>
<b>- Phương pháp giá hạch toán (gia sư giá hạch toán</b>


<b>trong tháng 25.(XX) đ/m).</b>


<b>2. Hãy thực hiện yéu cáu trẽn trong trường hợp doanh nghiẹp tính</b>
<b>th (ìK i I theo phương pháp trực tiếp.</b>



<b>BÀI SỐ 7</b>



<i><b>Tài tiẹn tại một (loanh nghiệp sàn xuất hạch toán hàng ton</b></i>
<i><b>kho theo phương pháp ke khai thường xuyên và tinh thae</b></i><b> 0707</b>


<i><b>tính theo phnơng pháp khan trừ trong kị' như san IỈ) \ </b></i> <i><b>tinh</b></i>


<i>1.000(1)</i>


<b>1. Thu mua vật liệu chính cùa cơng ty K, chưa thanh toán. So</b>
<b>tiền phai tra ghi trơn hóa dơn 61.3X0; trong đó Ihuó (iTíiT là</b>
<b>5.5X0. Hàng dã nhập kho theo tổng giá hạch toán 00.000</b>
<b>2. Các chi phí thu mua, vân chuyên sô vật liệu trẽn vé kho 6.600</b>


<b>(dã bao gôm thué GTGT 10%). Đơn vị dã chi hang tiên mạt</b>
<b>1.000, chuyên khoản 5.600.</b>


<b>3. Mua dụng cụ nhò đã nhập kho theo tổng giá hạch toán 30.000.</b>
<b>Chi phí thực tế bao gơm:</b>


<b>- Giá hóa đơn chưa thanh tốn cho Cơng ty I : 27.510 (trong</b>
<b>dó thuê GTGT: 1.310)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H t THOM. HAI 1 \ p k i TOAN IHI AMI M .H I f t> \ n T N \ \ |


<b>- (lu phí Nán chiiNcn. b»v (lò ilà lia bang liên mai </b> <b>4.14(1.</b>


<b>4 . Xuái (lun^r \.|| hcu chinh tló Nan \uãt Nan phãm lltco lõng p </b>1.1



<b>hach loán cho phan vương Nan xuAl clnnh NÔ I 1.1 40.000. sò 2 </b>


1.1 2.S.000.


<b>.V Xuãl kho (lung CII nho Ihuõc loai pliãn ho 1 lán Ihco giá líHiỊL!</b>
<b>hacli loan Ntr (lung I liu phán vưoyịK^n x iiil chinh NÓ I la</b>
<b>4.000. co 2 la 2.N00. c h iW < tfỊp ^ o M j^ lỊ^ Ể & A la I .>(K></b>


<b>h. Xual klio (lung C II nho)</b>
<b>liach lồn </b>N I Í <b>(lum: cho |\jĩ</b>


<b>2 1 .(KHI.</b>


<b>ihco lóng ị!lá</b>
<b>!ij);w-ỊaTat chính </b>N Õ <b>2. In giá</b>


<i><b>Yeu cáu:</b></i>


1. I .áp bang kc linh giá llụrc lé \ãt liộu. (lung cụ/
2. I ap hang phan ho \ál liệu. (lụng cu.


4. Dinh khoan \a phan ánh tinh lunh licn \ào so (ló lài
khoan.


<i><b>Tai tint bo sunư:</b></i>


- Vát licu chinh lon kho (láu lliáng llico lõnịĩ giá hacli loàn
20.000. lõng giá iliực lc. 2I.4(KI.


Dung cụ nho lon kho (lau lliáni! llico loiu: giá hạch toán: IN.000.


lóng giá Ilurc le KƠOO.


<b>BÀI SỎ 8</b>


<b>Có lài </b> hcu <b>\c val </b> liéu <b>X lai niõl </b> (loanh nghiệp Nan <b>\uãl</b>
liach toán liàiiL’ <b>lòn kho ihco </b>phương pháp <b>kiém ki' </b>(linh <b>k\ </b> \ÌI
<b>linh iliuc (i lỉi I llico phương pli.ip khau </b>Iiir nong <b>k\ như </b>Nau <DY


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HỆ THÒNG BÀI TẠP KF. TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<b>I. </b> <b>Tình hình đáu kỳ vé vật liệu X:</b>


1. Tổn kho: 25.000;


2. Hàng mua đang đi dường 15.000.


<b>II.</b>


1.


<i><b>1</b></i>


<b>Tổng hựp các hóa đơn mua vật liệu X phát sinh</b>
<b>trơng kỳ: "</b>


<i>ệ </i> <i>•</i> .


Hóa đơn. sỐyy^riìtìỊ.Ạíặt liệu X của Công ty Y, giá
mua".44.000 Orpng-áo thuc GTGT 10%: 4.000). Chi
phí vận chuvến, h'oé dỡ dã hao gổm thuế GTGT 10%


chi hằng liền mặt; 1.7Ổ0. Tiền mua vật liệu doanh
nghiệp dã trá hằng chuyên khoán sau khi trừ 1%
chiết kháu thanh tốn dược hướng.


Hóa don sô...; Mua vật liệu X của Công ty Q. giá
mua chưa có thuê GTGT là 55.000. Thuế GTGT


10%. Ticn hàng chưa trả..


3. Hóa dơn số...; Xuất kho thành phẩm theo giá vốn
60.000 dể đổi một sô vật liệu X của công ty p theo
giá cá thuế GTGT 10% là 88.000. Được hiết. thành
phẩm đã giao cho Công ty p nhưng cuối tháng vật
liệu X chưa về.


<b>III. </b> <b>Kết quá kiếm ké vật liệu X cuối kỳ:</b>


- Tổn kho: 30.000


- Đang di dường: 100.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Xác dinh giá thực tế vât liệu xuất dùng trong k\ và dinh
khoán, phán ánh vào sơ dô tài khoán biết vật liệu X dược dùng
đúng trực tiếp chê tạo sán phÁrn.


2. Hãy định khoan các nghiệp vụ trcn trong trường hợp vật
liệu X dược dùng cho sán xuất sán pháni, cho nhu cầu chung ớ
phân xướng và cho quán lý doanh nghiệp theo ti lệ 7:2:1.


3. Định khoán và phan ánh các nghiệp vụ trên vào sơ dô tài


khoán trong trường hợp doanh nghiệp tính thuê GTGT theo
phương pháp trực tiẽp.


<b>HỆ THÒNG BÀI TẠP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>


<b>BÀI SỐ 9</b>


Tài liệu tại 1 doanh nghiệp sán xuất tính thuế GTGT theo
phương pháp khâu trừ trong tháng 5/N như sau:


<b>ĩ. </b> <b>Tinh hình tổn kho vật liệu, dung cụ đầu tháng:</b>


<b>Loại vật tu</b> <b>Sô lượng</b> <b>(ỉỉá đơn vị thực</b>


<b>(kg, chiếc)</b> <b>té</b>


1. Vật liệu chính 10.000 kg 5.400 đ/kg


2. Vật liệu phụ 3.000 kg 2.100 d/kg


3. Dụng cụ nhó 200 chiếc 64.000 đ/chicc


<b>II. </b> <b>Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:</b>


I. Ngày 1: Thu mua nhập kho 30.000 kg vật liệu chính theo giá
3.200 d/kg (chưa có thuế GTGT), tiền hàng chưa thanh tốn


cho Cơng ty K. Thuê suất GTGT <i>5(/f.</i> Các chi phí vận chuyên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HỆ THỚNG BÀI TÁP KÉ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM</b>



2. Ngày 12: Xuất cho kho 2().()()() kg vậl liệu chính và 2.000 kg
vật liệu phụ cho sán xuâl sán phẩm.


3. Ngày 13: Dùng tiền gứi ngân hàng thu mua 1 sô vật tư theo


uiá mua có thuế GTGT <i>5c/('</i> (hàng đã nhập kho). Số vật tư thu


mua hao gổm:


- 30.000 kg vật liệu chính, đơn giá 3.302,3 đ/kg
- 4.000 kg vật liệu phụ, đơn giá 2.001,3 đ/kg
- 300 chiếc dụng cụ sản xuất, đơn giá 61.993 đ/c
4. Ngày 24:


- Xuất kho 33.000 kg vật liệu chính để trực tiếp chế tạo sán
phẩm.


- Xuất kho vật liệu phụ trực tiếp sán xuất sán phẩm:
3.000kg, cho nhu cầu khác ở phân xưởng sán xuất: 300kg, cho
quán lv doanh nghiệp: 300kg.


- Xuất kho dụng cụ nhó cho sán xuất 330 chiếc, dự tính phân
bổ 2 lần.


3. Ngày 29: Xuất kho 30 chiếc dụng cụ nhỏ dùng cho quán lý
doanh nghiệp, thuộc loại phân bổ I lần.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>



1. Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư tổn
kho cuối kỳ theo các phương pháp:


- Nhập trước, xuất trước.


</div>

<!--links-->

×