<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>H</b>
<b>Ọ</b>
<b>C VI</b>
<b>Ệ</b>
<b>N CƠNG NGH</b>
<b>Ệ</b>
<b> B</b>
<b>Ư</b>
<b>U CHÍNH VI</b>
<b>Ễ</b>
<b>N THƠNG </b>
<b> </b>
<b>KẾ TỐN QUẢN TRỊ </b>
<i><b>(Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) </b></i>
<b>L</b>
<b>ư</b>
<b>u hành n</b>
<b>ộ</b>
<b>i b</b>
<b>ộ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>H</b>
<b>Ọ</b>
<b>C VI</b>
<b>Ệ</b>
<b>N CÔNG NGH</b>
<b>Ệ</b>
<b> B</b>
<b>Ư</b>
<b>U CHÍNH VI</b>
<b>Ễ</b>
<b>N THƠNG </b>
<b> </b>
<b>K</b>
<b>Ế</b>
<b> TỐN QU</b>
<b>Ả</b>
<b>N TR</b>
<b>Ị</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>L</b>
<b>Ờ</b>
<b>I NÓI </b>
<b>ĐẦ</b>
<b>U </b>
Vi
ệ
t nam
đ
ang ti
ế
n hành c
ả
i cách tồn di
ệ
n, tri
ệ
t
để
h
ệ
th
ố
ng k
ế
tốn theo yêu c
ầ
u
đổ
i m
ớ
i
c
ơ
ch
ế
qu
ả
n lý kinh t
ế
. Yêu c
ầ
u qu
ả
n lý kinh doanh trong c
ơ
ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng
đ
ịi h
ỏ
i nh
ữ
ng thơng
tin
đ
a d
ạ
ng, ph
ụ
c v
ụ
cho các quy
ế
t
đị
nh kinh t
ế
,
đ
i
ề
u
đ
ó
đ
ã hình thành khái ni
ệ
m v
ề
h
ệ
th
ố
ng k
ế
tốn tài chính, k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
.
K
ế
toán qu
ả
n tr
ị
- M
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n c
ấ
u thành c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng k
ế
toán,
đượ
c hình thành và phát
tri
ể
n. Thơng tin do k
ế
tốn qu
ả
n tr
ị
cung c
ấ
p ph
ụ
c v
ụ
ch
ủ
y
ế
u trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p, tho
ả
mãn yêu c
ầ
u thông tin c
ủ
a ch
ủ
doanh nghi
ệ
p, các nhà qu
ả
n lý
để
đ
i
ề
u hành kinh doanh.
Để
ph
ụ
c v
ụ
công tác gi
ả
ng d
ạ
y và h
ọ
c t
ậ
p, Khoa Qu
ả
n tr
ị
kinh doanh 1, H
ọ
c vi
ệ
n Công
ngh
ệ
B
ư
u chính vi
ễ
n thơng
đ
ã t
ổ
ch
ứ
c biên so
ạ
n “ Tài li
ệ
u gi
ả
ng d
ạ
y k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
”. Cu
ố
n sách
đượ
c biên so
ạ
n trên c
ơ
s
ở
tham kh
ả
o tài li
ệ
u trong và ngoài n
ướ
c do Th.S
Đ
inh xuân D
ũ
ng,
Tr
ưở
ng b
ộ
mơn Tài chính k
ế
tốn - Khoa Qu
ả
n tr
ị
kinh doanh 1, ch
ủ
biên v
ớ
i s
ự
tham gia c
ủ
a
nhi
ề
u gi
ả
ng viên b
ộ
mơn Tài chính k
ế
tốn.
Tham gia biên so
ạ
n g
ồ
m:
1/ Th.S
Đ
inh xuân D
ũ
ng - Ch
ươ
ng I, III, IV và VI. (15+51+21+49)=136
2/ Th.S Nguy
ễ
n v
ă
n T
ấ
n - Ch
ươ
ng VII. (15)
3/ C
ử
nhân V
ũ
quang K
ế
t - Ch
ươ
ng II và V. (38+19)=57
M
ặ
c dù r
ấ
t c
ố
g
ắ
ng
để
hoàn thành tài li
ệ
u này v
ớ
i n
ộ
i dung, k
ế
t c
ấ
u h
ợ
p lý và khoa h
ọ
c,
đ
áp
ứ
ng nhu c
ầ
u
đ
ào t
ạ
o trong giai
đ
o
ạ
n m
ớ
i. Song do tài li
ệ
u
đượ
c biên so
ạ
n l
ầ
n
đầ
u nên khơng tránh
kh
ỏ
i thi
ế
u sót, chúng tơi r
ấ
t mong nh
ậ
n
đượ
c nhi
ề
u ý ki
ế
n
đ
óng góp c
ủ
a b
ạ
n
đọ
c.
Xin chân thành c
ả
m
ơ
n.
<b> </b>
<b> Ch</b>
<b>ủ</b>
<b> biên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Ch</i>
<i>ươ</i>
<i>ng I: Nh</i>
<i>ữ</i>
<i>ng v</i>
<i>ấ</i>
<i>n </i>
<i>đề</i>
<i> chung v</i>
<i>ề</i>
<i> k</i>
<i>ế</i>
<i> toán qu</i>
<i>ả</i>
<i>n tr</i>
<i>ị</i>
3
<b>CH</b>
<b>ƯƠ</b>
<b>NG I </b>
<b>NH</b>
<b>Ữ</b>
<b>NG V</b>
<b>Ấ</b>
<b>N </b>
<b>ĐỀ</b>
<b> CHUNG V</b>
<b>Ề</b>
<b> K</b>
<b>Ế</b>
<b> TOÁN QU</b>
<b>Ả</b>
<b>N TR</b>
<b>Ị</b>
<b>1.1- KHÁI NI</b>
<b>Ệ</b>
<b>M B</b>
<b>Ả</b>
<b>N CH</b>
<b>Ấ</b>
<b>T K</b>
<b>Ế</b>
<b> TỐN QU</b>
<b>Ả</b>
<b>N TR</b>
<b>Ị</b>
<b>. </b>
Ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a k
ế
tốn là cung c
ấ
p thông tin v
ề
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a m
ộ
t
đơ
n v
ị
, m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c.
Trong các doanh nghi
ệ
p, thông tin k
ế
tốn khơng nh
ữ
ng c
ầ
n thi
ế
t cho ng
ườ
i ra quy
ế
t
đị
nh qu
ả
n lý
ở
bên trong doanh nghi
ệ
p mà cịn c
ầ
n thi
ế
t cho các
đố
i t
ượ
ng
ở
bên ngồi doanh nghi
ệ
p. Do có
ph
ạ
m vi cung c
ấ
p, ph
ụ
c v
ụ
thơng tin khác nhau nên k
ế
tốn doanh nghi
ệ
p
đượ
c chia thành k
ế
tốn
tài chính và k
ế
tốn qu
ả
n tr
ị
.
Khác v
ớ
i các thơng tin c
ủ
a k
ế
tốn tài chính ch
ủ
y
ế
u ph
ụ
c v
ụ
cho các
đố
i t
ượ
ng bên ngồi
doanh nghi
ệ
p, k
ế
tốn qu
ả
n tr
ị
cung c
ấ
p thông tin tho
ả
mãn nhu c
ầ
u c
ủ
a các nhà qu
ả
n tr
ị
doanh
nghi
ệ
p, là nh
ữ
ng ng
ườ
i mà các quy
ế
t
đị
nh và hành
độ
ng c
ủ
a h
ọ
ả
nh h
ưở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n s
ự
thành
b
ạ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đ
ó. K
ế
tốn qu
ả
n tr
ị
không nh
ữ
ng cung c
ấ
p thông tin cho các nhà qu
ả
n tr
ị
c
ấ
p cao
để
ra quy
ế
t
đị
nh kinh doanh, quy
ế
t
đị
nh
đầ
u t
ư
và s
ử
d
ụ
ng các ngu
ồ
n l
ự
c mà còn cung
c
ấ
p c
ả
các thông tin v
ề
các m
ặ
t k
ỹ
thu
ậ
t
để
các nhà qu
ả
n lý th
ừ
a hành s
ử
d
ụ
ng th
ự
c thi trách
nhi
ệ
m c
ủ
a mình.
Xu
ấ
t phát
đ
i
ể
m c
ủ
a k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
là k
ế
toán chi phí, nghiên c
ứ
u ch
ủ
y
ế
u v
ề
q trình
tính tốn giá phí s
ả
n ph
ẩ
m nh
ư
giá phí ti
ế
p li
ệ
u, giá phí s
ả
n xu
ấ
t; nh
ằ
m
đề
ra các quy
ế
t
đị
nh cho
phù h
ợ
p, xác
đị
nh giá tr
ị
hàng t
ồ
n kho và k
ế
t qu
ả
kinh doanh theo t
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng. D
ầ
n d
ầ
n cùng
v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a khoa h
ọ
c qu
ả
n lý nói chung, khoa h
ọ
c k
ế
tốn c
ũ
ng có nh
ữ
ng b
ướ
c phát tri
ể
n
m
ạ
nh m
ẽ
,
đặ
c bi
ệ
t t
ừ
n
ă
m 1957 tr
ở
l
ạ
i
đ
ây, nhi
ề
u qu
ố
c gia có n
ề
n kinh t
ế
phát tri
ể
n trên th
ế
gi
ớ
i
đ
ã
đ
i sâu nghiên c
ứ
u, áp d
ụ
ng và s
ử
d
ụ
ng nh
ữ
ng thơng tin k
ế
tốn ph
ụ
c v
ụ
cho yêu c
ầ
u qu
ả
n lý.
S
ự
phát tri
ể
n m
ạ
nh m
ẽ
c
ủ
a k
ế
toán
đ
ã
đặ
t ra h
ướ
ng nghiên c
ứ
u các cơng c
ụ
ki
ể
m sốt và l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch, thu nh
ậ
n và x
ử
lý thông tin ph
ụ
c v
ụ
cho vi
ệ
c ra quy
ế
t
đị
nh qu
ả
n tr
ị
g
ọ
i là k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
.
Nh
ư
v
ậ
y, k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
là m
ộ
t khoa h
ọ
c thu nh
ậ
n, x
ử
lý và cung c
ấ
p thông tin v
ề
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh m
ộ
t cách c
ụ
th
ể
, ph
ụ
c v
ụ
cho các nhà qu
ả
n lý trong vi
ệ
c l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch,
đ
i
ề
u hành, t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n k
ế
ho
ạ
ch và qu
ả
n lý ho
ạ
t
độ
ng kinh t
ế
, tài chính trong n
ộ
i b
ộ
doanh
nghi
ệ
p.
<i>T</i>
<i>ừ</i>
<i>đ</i>
<i>ó rút ra b</i>
<i>ả</i>
<i>n ch</i>
<i>ấ</i>
<i>t c</i>
<i>ủ</i>
<i>a k</i>
<i>ế</i>
<i> toán qu</i>
<i>ả</i>
<i>n tr</i>
<i>ị</i>
<i> nh</i>
<i>ư</i>
<i> sau: </i>
- K
ế
toán qu
ả
n tr
ị
không ch
ỉ
thu nh
ậ
n, x
ử
lý và cung c
ấ
p các thông tin v
ề
các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
đ
ã th
ự
c s
ự
hồn thành,
đ
ã ghi chép h
ệ
th
ố
ng hố trong các s
ổ
k
ế
tốn mà cịn x
ử
lý và
cung c
ấ
p các thông tin ph
ụ
c v
ụ
cho vi
ệ
c ra quy
ế
t
đị
nh qu
ả
n tr
ị
.
Để
có
đượ
c các thơng tin này, k
ế
toán qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng các ph
ươ
ng pháp khoa h
ọ
c
để
phân tích, x
ử
lý chúng m
ộ
t cách c
ụ
th
ể
,
phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u thông tin c
ủ
a nhà qu
ả
n tr
ị
. H
ệ
th
ố
ng hố các thơng tin theo m
ộ
t trình t
ự
d
ễ
hi
ể
u và gi
ả
i trình q trình phân tích theo các ch
ỉ
tiêu c
ụ
th
ể
, ph
ụ
c v
ụ
cho công tác qu
ả
n tr
ị
doanh
nghi
ệ
p.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>M</i>
<i>ụ</i>
<i>c l</i>
<i>ụ</i>
<i>c </i>
208
5.2.1. Số dưđảm phí ( CM- contribution margin) ...122
5.2.2. Tỉ lệ số dưđảm phí ( CMR- contribution margin ratio) ...123
5.2.3. Kết cấu chi phí...124
5.2.4. Địn bẩy hoạt động (operating leverage)...125
5.2.5. Một sốứng dụng quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận vào quá trình ra quyết định...127
<b>5.3. PHÂN TÍCH ĐIỂM HỒ VỐN...131</b>
5.3.1. Xác định điểm hồ vốn:...131
5.3.2. Đồ thị mối quan hệ giữa chi phí -khối lượng - lợi nhuận. ...131
5.3.3 Ứng dụng phân tích điểm hoà vốn trong việc ra quyết định...136
<b>CH</b>
<b>ƯƠ</b>
<b>NG VI... 141</b>
<b>K</b>
<b>Ế</b>
<b> TỐN QU</b>
<b>Ả</b>
<b>N TR</b>
<b>Ị</b>
<b> CHO VI</b>
<b>Ệ</b>
<b>C RA QUY</b>
<b>Ế</b>
<b>T </b>
<b>ĐỊ</b>
<b>NH... 141</b>
<b>6.1- THƠNG TIN THÍCH HỢP CỦA KẾ TỐN QUẢN TRỊ CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH NGẮN </b>
<b>HẠN...141</b>
6.1.1- Thơng tin thích hợp của quyết định ngắn hạn. ...141
6.1.2- Ứng dụng khái niệm thông tin thích hợp trong việc ra các quyết định ngắn hạn. ...150
I- Chi phí bán hàng ...151
<b>6.2- THƠNG TIN CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHO VIỆC RA CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DÀI </b>
<b>HẠN...163</b>
6.2.1- Khái niệm đầu tư dài hạn và đặc điểm vốn đầu tư. ...163
6.2.2- Các dòng tiền điển hình của một dự án đầu tư. ...165
6.2.3- Quyết định đầu tư dài hạn trong một tương lai ổn định...167
6.2.4- Quyết định đầu tư dài hạn trong điều kiện có rủi ro...182
<b>CH</b>
<b>ƯƠ</b>
<b>NG VII ... 190</b>
<b>D</b>
<b>Ự</b>
<b> TỐN S</b>
<b>Ả</b>
<b>N XU</b>
<b>Ấ</b>
<b>T KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ ... 190</b>
<b>S</b>
<b>Ả</b>
<b>N XU</b>
<b>Ấ</b>
<b>T ... 190</b>
<b>7.1. KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN...190</b>
7.1.1. Khái niệm ...190
7.1.2. Tác dụng của dự tốn...190
7.1.3. Kỳ dự tốn ...190
7.1.4. Trình tự dự toán...191
7.1.5. Hệ thống dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm ...191
<b>7.2. XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH...192</b>
7.2.1. Phân biệt định mức và dự toán ...192
7.2.2. Nguyên tắc xây dựng định mức tiêu chuẩn ...193
7.2.3. Các hình thức định mức...193
7.2.4. Xây dựng các định mức chi phí sản xuất...194
<b>7.3. LẬP DỰ TỐN SẢN XUẤT KINH DOANH...196</b>
7.3.1. Dự toán tiêu thụ...196
7.3.2. Dự toán sản xuất ...197
7.3.3. Dự toán nguyên liệu trực tiếp ...198
7.3.4. Dự tốn chi phí lao động trực tiếp ...199
7.3.5. Dự tốn chi phí sản xuất chung ...200
7.3.6. Dự tốn thành phẩm tồn kho cuối kỳ...200
7.3.7. Dự tốn chi phí lưu thơng và quản lý: ...201
7.3.8. Dự toán tiền mặt: ...201
7.3.10. Dự toán Bảng Cân đối kế toán (BCĐKT)...203
<b>TÀI LI</b>
<b>Ệ</b>
<b>U THAM KH</b>
<b>Ả</b>
<b>O ... 205</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>K</b>
<b>Ế</b>
<b> TOÁN QU</b>
<b>Ả</b>
<b>N TR</b>
<b>Ị</b>
<b>Mã s</b>
<b>ố</b>
<b>: 417KQT370 </b>
<b>Ch</b>
<b>ị</b>
<b>u trách nhi</b>
<b>ệ</b>
<b>m b</b>
<b>ả</b>
<b>n th</b>
<b>ả</b>
<b>o </b>
</div>
<!--links-->