Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 5 - TS. Nguyễn Việt Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.66 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 1</b>



<b>Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ</b>



<b>I. Khái niệm về nguồn kích thích chu kỳ.</b>



<b>II. Cách phân tích mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ.</b>


<b>III. Trị hiệu dụng - cơng suất dịng chu kỳ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Khái niệm về nguồn kích thích chu kỳ.</b>



 <i><b>Định nghĩa:</b></i>Nguồn chu kỳ là nguồn mà tín hiệu của nó lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian T
(T được gọi là chu kỳ của tín hiệu).


<i>Ví dụ:</i>


<b>t</b>


<b>T</b>
<b>U</b>


<b>T<sub>off</sub></b>
<b>T<sub>on</sub></b>


<b>Nguồn xung vuông</b>


<b>T</b>
<b>U</b>


<b>α</b> <b>t</b>



<b>Nguồn xung răng cưa</b>


<b>Nguồn xung răng cưa</b>
<b>T</b>


<b>U</b>


<b>α</b> <b>t</b>


<b>Nguồn chỉnh lưu nửa chu kỳ</b>
<b>T</b>


<b>U</b>


<b>t</b>


<b>Nguồn chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ</b>
<b>T</b>


<b>U</b>


<b>t</b>


<b>Nguồn xung vuông</b>
<b>T</b>


<b>U</b>


<b>T<sub>off</sub></b>
<b>T<sub>on</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ</b>



<b>I. Khái niệm về nguồn kích thích chu kỳ.</b>



 Theo khai triển chuỗi Furiê, một hàm chu kỳ ln có thể phân tích thành một tổng các hàm điều
hòa bậc 0, 1, 2, 3, ... có dạng:


0


1


( )

<i><sub>km</sub></i>

.cos( .

<i><sub>k</sub></i>

)



<i>k</i>


<i>f t</i>

<i>f</i>

<i>F</i>

<i>k t</i>

 








0


1


( )

<i><sub>km</sub></i>

.sin( .

<i><sub>k</sub></i>

)



<i>k</i>



<i>f t</i>

<i>f</i>

<i>F</i>

<i>k t</i>

 








hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ</b>



<b>I. Khái niệm về nguồn kích thích chu kỳ.</b>



<b>II. Cách phân tích mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ</b>



<b>II. Cách phân tích mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ.</b>



 Chương 3 đã trình bày phương pháp số phức dùng để xét mạch tuyến tính có các kích thích điều
hịa cùng tần số. Phương pháp số phức có ưu điểm là đưa việc giải một hệ phương trình vi tích phân
đối với biến điều hòa 1 tần số về việc giải 1 hệ phương trình đại số ảnh phức.


 Đối với mạch tuyến tính có kích thích là nguồn chu kỳ khơng điều hịa, người ta cũng tìm cách
dùng phương pháp số phức để giải bằng cách:


 Phân tích nguồn chu kỳ khơng điều hịa thành tổng những nguồn điều hịa có tần số khác nhau.


 Dùng phương pháp số phức xét đáp ứng đối với những nguồn điều hòa thuộc từng tần số. Chú


ý tính lựa chọn đối với tần số của các thông số tổng trở, tổng dẫn.


 Thành phần 1 chiều:


<b>C</b>


1
.
. . <i>C</i>
<i>C</i>


<i>U</i> <i>I</i>


<i>j</i><i>C</i>


 


  


<b>L</b>


. . . 0
<i>L</i>


<i>U</i> <i>j</i><i>L I</i>


 


 



<b>ngắn mạch</b> <b>hở mạch</b> <b>Khi xét thành phần 1 chiều</b>
<b>tác động, cấu trúc của</b>
<b>mạch có thể bị thay đổi.</b>


 Thành phần xoay chiều tần số kω:

<sub>. . ; </sub>

1



. .



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>j</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>



<i>j</i>

<i>C</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Cách phân tích mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ.</b>


<i>Ví dụ: </i>Tính i(t), u<sub>C</sub>(t) của mạch điện hình bên, biết:


<b>C=20μF</b>
<b>e(t)</b>


<b>R=50Ω L=0.1H</b>
( ) 100 100 2 sin1000 200 2 sin 2000 ( )


<i>e t</i>   <i>t</i> <i>t V</i>



 <i><b>Xét thành phần ω</b><b><sub>1</sub></b><b>=1000 rad/s:</b></i> <i>e t</i>( ) 100 2 sin1000<i>t</i> <i>E</i> 100 0( )<i>V</i>




  


1


. .

100( )



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>j</i>

<i>L</i>

<i>j</i>



1
1
50( )
. .
<i>C</i>
<i>Z</i> <i>j</i>


<i>j</i>

<i>C</i>


   


0


50

50

50 2 45 ( )




<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

 

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>j</i>



 <i><b>Xét thành phần ω</b><b><sub>1</sub></b><b>=2000 rad/s:</b></i> <i>e t</i>( ) 200 2 sin 2000<i>t</i> <i>E</i> 200 0( )<i>V</i>




  


2


.

.

200( )



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>j</i>

<i>L</i>

<i>j</i>



2
1
25( )
. .
<i>C</i>
<i>Z</i> <i>j</i>


<i>j</i>

<i>C</i>


    0


50

175 182 74 ( )




<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

 

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>j</i>



 <i><b>Tổng hợp kết quả:</b></i>


 <i><b>Xét thành phần 1 chiều tác động:</b></i>E<sub>0</sub> = 100(V)
I<sub>0</sub> = 0(A) ; u<sub>C0</sub> = 100(V)


0
1


100 0


2 45 ( )
50 2 45


<i>I</i> <i>A</i>




    0


1


1 . 50 2 135 ( )


<i>C</i> <i><sub>C</sub></i>



<i>U</i> <i>I Z</i> <i>V</i>


 


  


0
2


200 0


1.1 74 ( )
182 74


<i>I</i> <i>A</i>




    0 0 0


2


2 . 1.1 74 .25 90 27.5 164 ( )


<i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i> <i>I Z</i> <i>V</i>


 



     


0 0


0 1 2


( )

( )

( )

( )

0 2sin(1000

45 ) 1.1 2 sin(2000

74 )( )



<i>i t</i>

<i>i t</i>

<i>i t</i>

<i>i t</i>

 

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>A</i>



0 0


( ) ( ) ( ) ( ) 100 100sin(1000 135 ) 27.5 2 sin(2000 164 )( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 1</b>



<b>Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ</b>



<b>I. Khái niệm về nguồn kích thích chu kỳ.</b>



<b>II. Cách phân tích mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ.</b>



<b>III. Trị hiệu dụng - cơng suất dịng chu kỳ.</b>


<b>III.1. Trị hiệu dụng.</b>



<b>III.2. Cơng suất dịng chu kỳ.</b>



</div>

<!--links-->
<a href=''>CuuDuongThanCong.com</a>

BÀI GIẢNG CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 1 docx
  • 288
  • 945
  • 7
  • ×