Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.76 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2019
Tập đọc
<b>ĂNG-CO VÁT. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp
tráng lệ, uy nghi của Aêng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu
của nhân dân Cam-pu-chia.
2. Kỹ năng : Đọc đúng các tên riêng, chữ số La Mã XII. Đọc trôi chảy được toàn
bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ
ng-co Vát.
3. Thái độ : Giáo dục H yêu thích những cảnh đẹp của đất nước ta và trên thế giới.
<b>4.</b> <b>MT(TP) : Thấy được vẻ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co Vát trong vẻ đẹp của </b>
<b>mơi trường thiên nhiên lúc hồng hơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Aûnh khu đền Aêng-co Vát.
Bảng phụ để ghi các câu trong bài cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>34’ </b>
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Dòng sông mặc
áo.
Kiểm tra đọc 3 H.
Đánh giá nhận xét.
5. Giới thiệu bài : Aêng-co Vát
Em đã biết những cảnh đẹp nào của
đất nước và trên thế giới?
Bài đọc hôm nay sẽ đưa các em ra
nước ngoài thăm khu đền Aêng-co
Vát uy nghi, tráng lệ niềm tự hào
của nước Cam-pu-chia. Đây là 1
cơng trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu vào bậc nhất trên thế
giới.
GV ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động
Haùt
Đọc thuộc lòng bài thơ.
Bài thơ cho em biết điều gì?
Trong bài thơ có rất nhiều hình
ảnh thơ đẹp. Em thích hình ảnh
nào? Vì sao?
Vịnh Hạ Long, Sa Pa, động Phong
Nha Kẻ Bàng, Vạn Lí Trường
Thành, Kim tự tháp Ai Cập, Tháp
Eùp-phen…
10’
10’
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc. </b>
MT: Đọc đúng từ, câu và hiểu
nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
PP : giảng giải, thực hành, trực
quan.
Yêu cầu 1 H đọc cả bài (tranh minh
họa).
Chia đoạn: 3 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu… đầu thế kỉ XII.
Đoạn 2:Khu đền chính…xây gạch
vỡ.
Đoạn 3: Phần còn lại.
Luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm,
cách đọc.
Giải nghĩa từ ngữ
Đọc diễn cảm toàn bài.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>
MT: Hiểu nội dung bài đọc.
PP: Đàm thoại, giảng giải, trực
quan.
<b>MT(TP) : Thấy được vẻ đẹp hài </b>
<b>hịa của khu đền Ăng-co Vát </b>
<b>trong vẻ đẹp của mơi trường </b>
<b>thiên nhiên lúc hồng hơn. </b>
Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao
đổi và TLCH
Aêng-co Vát được xây dựng ở đâu
và từ bao giờ?
Khu đền chính được xây dựng kì
cơng như thế nào?
<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi. </b>
1 H đọc + lớp đọc thầm( chia
đoạn).
H đọc nối tiếp từng đoạn (3 lượt)
Luyện đọc: Aêng-co Vát, điêu
khắc tuyệt diệu, nhẵn bóng, gạch
vữa, XII…
Hỏi hợp lí ở câu văn dài: những
ngọn tháp…tán tròn/ vươt lên hẳn
những hàng muỗm già cổ kính.
Đọc thầm phần chú giải và nêu
nghĩa của từ.
Luyện đọc theo cặp
1 H đọc lại cả bài.
<b>Hoạt động lớp. </b>
Thảo luận nhóm 4- trình bày
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ XII.
Khu đền chính gồm 3 tầng với
10’
4’
<b>1’ </b>
Du khách cảm thấy thế nào khi
thăm ng-co Vát? Tại sao lại như
vậy?
Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời
gian nào?
Lúc hồng hơn, phong cảnh khu
đền có gì đẹp?
Giảng: khu đền ng-co Vát quay về
hướng Tây nên vào lúc hồng hơn, ánh
sáng mặt trời vàng soi vào bống tối cửa
đền, vào những ngọn tháp cao vút,
những thềm đá rêu phong, làm cho
phong cảnh có vẻ uy nghi,gợi sự trang
nhiêm và tôn kính(tranh đền Aêng-co
Vát).
Rút ý từng đoạn.
Bài Aêng-co Vát cho ta thấy điều gì?
→ giảng: Đền Aêng-co Vát là 1 cơng
trình xây dựng và điêu khắc theo kiểu
mẫu mang tính nghệ thuật thời cổ đại
của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế kỉ
XII.
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
MT: Đọc lưu loát diễn cảm.
PP: Giảng giải, luyện tập, thực
haønh
Tìm cách đọc hay.
Hướng dẫn tìm giọng đọc: giọng
chậm rãi, thể hiện tình cảm kính
phục, ngưỡng mộ. Nhấn giọng ở
những từ ngữ chỉ đặc điểm của đền.
Hoạt động 4: Củng cố
Thi đọc diễn cảm đoạn văn mình
thích. Vì sao?
Bài ng-co Vát cho ta thấy điều
gì?
Nhận xét – đánh giá.
Khi thăm Aêng-co Vát du khách sẽ
cảm thấy như lạc vào thế giới của
nghệ thuật chạm khắc và kiến
trúc cổ đại. Vì nét kiến trúc ở đây
rất độc đáo và có từ lâu đời.
Cảnh đền vào lúc hồng hơn.
Aêng-co Vát thật huy hoàng: ánh
sáng chiếu soi vào bóng tối cửa
đền. Những ngọn thápvút giữa
chùm lá thốt nốt xồ tán trịn.
Ngơi đền cao với những thềm đá
rêu phong càng trở nên uy nghi,
thâm nghiêm hơn dưới ánh chiều
vàng, khi đàn dơi bay toả ra từ các
ngách..
Hs tiếp nối nhau trả lời
Bài ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy
nghi của đền Aêng-co Vát, một
cơng trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi,
tìm giọng đọc
Nhiều H luyện đọc diễn cảm từng
đoạn, cả bài.
Chuẩn bị: Con chuồn chuồn nước.
Nhận xét tiết học.
<b>RUÙT KINH NGHIEÄM: </b>
Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2019
Tốn
<b>THỰC HÀNH (tt). </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Giúp H biết cách vẽ và vẽ được đoạn thẳng AB theo tỉ lệ cho trước
(đơn giản với kích thước là số tự nhiên).
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn.
3. Thái độ: Giáo dục H tính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết vận vào thực tế. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : SGK, thước dây cuộn, (hoặc đoạn dây có ghi mét).
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>3’ </b>
<b>1’ </b>
<b>33’ </b>
13’
15’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “Thực hành”.
GV kiểm tra sự chuẩn bị của H.
3. Giới thiệu bài: “Thực hành (tt)”.
GV ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. </b>
MT: Giúp H nắm cách vẽ đoạn
thẳng AB trên bản đồ.
PP: Trực quan.
GV yêu cầu H đọc ví dụ trong SGK.
GV gợi ý cho H.
+ Bước 1: Tính độ dài thu nhỏ của
đoạn thẳng AB (theo xăng ti mét).
+ Bước 2: Vẽ vào tờ giấy.
Lưu ý: H phải vẽ đoạn thẳng AB
“đúng” 5cm.
<b>Hoạt động 2: Thực hành. </b>
MT: Giúp H biết cách vẽ chiều
dài của bảng lớp, vẽ được sơ đồ
phịng học hình chữ nhật trên giấy
theo tỉ lệ cho trước.
PP: Thực hành.
<b>KNS: Biết vận vào thực tế </b>
Baøi 1:
GV giới thiệu vơi H chiều dài của
Hát tập thể.
<b>Hoạt động lớp. </b>
H đọc.
H thực hành bước 1: 20m =
2000cm.
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5cm.
5 cm
H veõ: A B
<b>Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân. </b>
3cm
5’
<b>1’ </b>
bảng lớp là 3m.
Yêu cầu H nêu các bước làm BT1.
Yêu cầu H làm bài.
Baøi 2:
GV chia lớp thành các nhóm đơi
thực hành theo các bước.
GV kiểm tra việc thực hành của
mỗi H.
Nhận xét và đánh giá.
Lưu ý: yêu cầu H nào cũng được
thực hành.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
MT: Củng cố lại cách vẽ, đo.
PP: Thực hành.
<b>KNS: Biết vận vào thực tế </b>
GV cho H đo vẽ, bàn học vào giấy
theo tỉ lệ 1: 20.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Chuẩn bị: “Ôn tập về số tự nhiên”.
Nhận xét tiết học.
H neâu.
Đổi 3m = 300cm.
Chiều dài thu nhỏ.
300 : 50 = 6 (cm)
6 cm
H veõ: A B
+ Bước 1: Tính chiều dài, chiều rộng
của phòng học theo xăng ti mét.
8m = 800cm ; 6m = 600cm
Chiều dài HCN thu nhỏ:
800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng HCN thu nhoû:
600 : 200 = 3 (cm)
+ Bước 2: Vẽ sơ đồ hình chữ nhật
theo kích thước thu nhỏ đã tìm được ở
bước 2.
(CD = 4cm ; CR = 3cm)
4cm
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
H thực hành.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2019
Đạo đức
<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( tt). </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: H hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống
hơm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ mơi trường trong sạch.
2. Kỹ năng: Biết bảo vệ, giữ gìn mơi trường trong sạch.
3. Thái độ: Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi trường.
<b>4.</b> <b>KNS: +Trình bày các ý tưởng bảo vệ MT ở nhà và ở trường. </b>
<b> + Thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và </b>
<b>các hoạt động bảo vệ MT . </b>
<b>5.</b> <b>MT: Sự cần thiết phải bảo vệ MT và trách nhiệm tham gia bảo vệ MT của </b>
<b>HS. </b>
<b>6.</b> <b>HCM: Cần kiệm liêm chính. </b>
<b>7.</b> <b>NL(TP) : + Bảo vệ MT là giữ cho MT trong lành sống thân thiện với MT , </b>
<b>duy trì , bảo vệ và sử dụng tiết kiệm , hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên. </b>
<b> + Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ Mt là góp phần sử dụng </b>
<b>tiết kiệm hiệu quả NL. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Phiếu giao việc, sách Đạo đức 4.
HS : Sách Đạo đức 4.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>32’ </b>
10’
1. OÅn định:
2. Bài cũ:
Hỏi về việc tìm hiểu tình hình bảo
vệ mơi trường tại địa phương.
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Giới thiệu bài: Bảo vệ môi trướng
(tiết 2).
GV ghi tựa lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Làm BT2. </b>
MT: Giáo dục H có thái độ bảo
vệ mơi trường.
PP: Thảo luận nhoùm.
<b>MT: Sự cần thiết phải bảo vệ </b>
<b>MT và trách nhiệm tham gia bảo </b>
<b>vệ MT của HS. </b>
Haùt.
2, 3 H trả lời.
6’
GV chia lớp thành các nhóm.
Giao việc cho các nhóm yêu cầu
thảo luận trong 2 phút nội dung bài
tập.
GV đánh giá kết quả làm việc của
các nhóm và đưa ra đáp án đúng.
a) Các loại cá, tôm bị tiêu diệt, ảnh
hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu
nhập của con người sau này.
b) Thực phẩm không an toàn, ảnh
hưởng đến sức khoẻ con người và làm
ô nhiễm đất và nguồn nước.
c) Gây ra hạn hán lũ lụt, hoả hoạn, xói
d) Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật
dưới nước bị chết.
đ) Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiếng
ồn).
e) Lam ô nhiễm nguồn nước, không
khí.
<b>Hoạt động 2: Bài tập 3. </b>
MT: Giáo dục H biết bảo vệ và
gìn giữ mơi trường.
PP: Thảo luận nhóm.
<b>HCM: Cần kiệm liêm chính. </b>
<b>NL(TP) : + Bảo vệ MT là giữ </b>
<b>cho MT trong lành sống thân </b>
<b>thiện với MT , duy trì , bảo vệ và </b>
<b>sử dụng tiết kiệm , hiệu quả các </b>
<b>nguồn tài nguyên thiên nhiên. </b>
<b> + Đồng tình ủng hộ </b>
<b>những hành vi bảo vệ Mt là góp </b>
GV yêu cầu H thảo luận nhóm đôi
bài tập 3 trong vòng 2 phút.
Gọi một số H trình bày ý kiến của
mình.
GV kết luận.
Làm việc theo nhoùm 4.
H đọc nội dung các tình huống,
thảo luận và tìm cách giải quyết.
Các nhóm làm việc.
Các nhóm trình bày ý kiến từng
tình huống.
Các nhóm khác nghe và bổ sung
ý kiến.
<b>Hoạt động nhóm, đơi. </b>
H làm việc nhóm đôi.
6’
10’
a, b: không tán thành.
c, d, đ: tán thành.
<b>Hoạt động 3: Làm BT4. </b>
MT: Giáo dục H biết xử lý các
tình huống liên quan đến môi
trường.
PP: Sắm vai theo nhóm.
<b>KNS: +Trình bày các ý tưởng </b>
<b>bảo vệ MT ở nhà và ở trường. </b>
<b> + Thu thập và xử lí </b>
<b>thơng tin liên quan đến ơ </b>
<b>nhiễm mơi trường và các hoạt </b>
<b>động bảo vệ MT . </b>
GV giao việc cho các nhóm thảo
luận tìm cách xử lý và sắm vai.
GV nhận xét cách xử lý của từng
nhóm và chốt lại hành vi đúng.
a) Thuyết phục mẹ chuyển bếp than
sang chỗ khác.
b) Đề nghị giảm âm thanh.
c) Tham gia dọn sạch đường làng và
thu phế liệu cùng các bạn.
<b>Hoạt động 4: Củng cố. </b>
MT: Củng cố kiến thức về bảo
vệ môi trường
PP: Thảo luận nhóm.
<b>KNS: +Trình bày các ý tưởng </b>
<b>bảo vệ MT ở nhà và ở trường. </b>
<b> + Thu thập và xử lí </b>
<b>thơng tin liên quan đến ơ </b>
<b>nhiễm môi trường và các hoạt </b>
<b>động bảo vệ MT . </b>
GV chia lớp thành 3 nhóm: trường,
lớp, xóm (phố).
Yêu cầu H từng nhóm thảo luận về
tình hình bảo vệ mơi trường của địa
bàn mình, những điều tốt và xấu
(cách xử lí rác, nước, cây xanh…) và
cách giải quyết các vấn đề đó, H đã
tham gia như thế nào vào phong
trào bảo vệ môi trướng tại trường,
lớp và địa phương.
<b>Hoạt động nhóm. </b>
Lớp chia thành các nhóm (mỗi
nhóm 6 H).
Mỗi nhóm chọn 1 vấn đề, để giải
quyết và sắm vai.
Đại diện từng nhóm lên trình bày.
Cả lớp nhận xét, chất vấn.
<b>Hoạt động nhóm. </b>
Lớp chia 3 nhóm.
Các nhóm thảo luận và ghi lại các
ý kiến.
<b>1’ </b>
GV nhận xét kết quả làm việc của
từng nhóm.
Mời H đọc lại phần ghi nhớ.
5. Tổng kết – Dặn dị :
H tích cực tham gia các hoạt động
bảo vệ môi trường tại địa phương.
Chuẩn bị: Dành cho địa phương
Nhận xét tiết học.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
H đọc
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 2019
Tập đọc
<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp
sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo
cánh bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình u q hương, đất nước của
tác giả.
2. Kỹ năng : Đọc đúng các tiếng ,từ khó dễ lẫn. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ
hơi theo đúng đấu câu, nhấn giọng các từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nước. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, êm ả, đổi giọng linh
hoạt phù hợp với nội dung từng đoạn của bài.
3. Thái độ : Giáo dục H yêu thích những cảnh đẹp thiên nhiên đất nước.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ để ghi các câu trong bài cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
1. OÅn ñònh :
2. Kiểm tra bài cũ : Aêng-co Vát.
Kiểm tra đọc 3 H.
Đánh giá nhận xét.
6. Giới thiệu bài : con chuồn chuồn
nước
Treo tranh minh hoạ và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Nhìn bức tranh, em thấy cảnh quê
hương như thế nào?
Bài <i>Con chuồn chuồn nước</i> của nhà
văn Nguyễn Thế Hội, các em sẽ
thấy vẻ đẹp của chú chuồn bé nhỏ
và quen thuộc, thấy làng xóm, sơng
nước, thiên nhiên đất nước ta đẹp
Haùt
Đọc từng đoạn và TLCH.
Bài đọc cho em biết điều gì?
Khu đền chính được xây dựng kì
công như thế nào?
Bức tranh vẽ cảnh 1 con chuồn
chuồn đang bay giữa khơng trung.
Trên trơìi cao đàn cị đang bay,
dưới bóng chú là cánh đồng, làng
xóm, dịng sơng.
<b>34’ </b>
10’
10’
lung linh như thế nào?
GV ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc. </b>
MT: Đọc đúng từ, câu và hiểu
nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
PP : giảng giải, thực hành, trực
quan.
Yêu cầu 1 H đọc cả bài
Chia đoạn: 2 đoạn
Đoạn 1: Ơi chao!...đang cịn phân
vân.
Đoạn 2: Phần còn lại.
Luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm,
cách đọc.
Giải nghĩa từ ngữ
GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>
MT: Hiểu nội dung bài đọc.
PP: Đàm thoại, giảng giải, trực
quan.
Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao
đổi và TLCH
Chú chuồn chuồn nước được miêu
tả như thế nào?
Chú chuồn chuồn nước được miêu
tả rất đẹp nhờ biện pháp nghệ thuật
Em thích hình ảnh so sánh nào ? vì
sao?
ý đoạn 1
Giảng: cách miêu tả chú chuồn
chuồn bay rất đặc sắc,cho thấy phong
cảnh làng quê thanh bình, sinh động.
Tình yêu quê hương, đất nước của
<b>Hoạt động lớp, nhóm đôi. </b>
1 H đọc + lớp đọc thầm( chia
đoạn).
H đọc nối tiếp từng đoạn (3 lượt)
Luyện đọc câu cảm: Ôi chao! Chú
chuồn chuồn nước mới đẹp làm
sao!
Đọc thầm phần chú giải và nêu
nghĩa của từ.
Luyện đọc theo cặp
1 H đọc lại cả bài.
<b>Hoạt động lớp. </b>
Thảo luận nhóm 4- trình bày
4 cánh mỏng như giấy bóng, hai
con mắt lung linh như thuỷ tinh.
Thân chú nhỏ và thon vàng như
màu vàng của nắng mùa thu. Bốn
cánh khẽ rung rung như còn đang
phân vân.
Biện pháp nghệ thuật so sánh.
Bốn cái cánh mỏng như giấy
bóng, hai con mắt long lanh như
thuỷ tinh…..
Vẻ đẹp về hình dáng màu sắc của
chú chuồn chuồn nước.
10’
4’
<b>1’ </b>
tác giả thể hiện qua những câu văn
nào?
Đoạn 2 cho em biết điều gì?
Bài văn nói lên điều gì?
→ chốt ý ghi bảng
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
MT: Đọc lưu loát diễn cảm.
PP: Giảng giải, luyện tập, thực
hành
Tìm cách đọc hay.
Hướng dẫn tìm giọng đọc: giọng
giọng nhẹ nhàng, êm ả, đổi giọng
linh hoạt phù hợp với nội dung từng
đoạn của bài.
Hoạt động 4: Củng cố
Thi đọc diễn cảm đoạn văn mình
thích. Vì sao?
Bài văn nói lên điều gì?
Nhận xét – đánh giá.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Luyện đọc thêm.
Chuẩn bị: Vương quốc vắng nụ
cười.
Nhận xét tiết học.
lặng sóng, luỹ tre xanh rì rào
trong gió, bờ ao với những khóm
khoai nước…
Tình u q hương, đất nước của
tác giả khi miêu tả cảnh đẹp của
làng quê.
Bài ca ngợi vẻ đẹp sinh động của
chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp
của thiên nhiên đất nước theo
cánh bay của chú chuồn chuồn,
qua đó bộc lộ tình u quê hương
của tác giả.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
2 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi,
tìm giọng đọc
Nhiều H luyện đọc diễn cảm từng
đoạn, cả bài.
2H/ 1 nhoùm
+ HS nêu
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 2019
<b>NGHE LỜI CHIM NÓI. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác, trình bày đẹp bài thơ “Nghe lời chim nói”
2. Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l / n hoặc thanh hỏi / thanh
ngaõ.
3. Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận.
<b>4.</b> <b>MT(BP): Có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Thẻ từ lớn.
HS : Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>2’ </b>
<b>32’ </b>
15’
17’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “Đường đi Sa Pa”
Gọi 3 H lên bảng.
Yêu cầu mỗi H viết 5 từ đã tìm
được ở BT1.
Nhận xét.
3. Giới thiệu bài: Nghe lời chim nói.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết </b>
<b>chính tả. </b>
MT: Nghe, viết đúng bài thơ.
PP: Giảng giải, thực hành.
<b>MT(BP): Có ý thức yêu quý và </b>
<b>bảo vệ môi trường thiên nhiên và </b>
<b>cuộc sống. </b>
a/ Tìm hiểu nội dung bài thơ.
GV đọc bài thơ.
Lồi chim nói về điều gì?
b/ Hướng dẫn viết từ khó.
u cầu H nêu từ khó – phân tích.
GV đọc từ khó.
GV đọc bài.
Haùt.
H thực hiện.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
H theo dõi – gạch chân từ khó.
Lồi chim nói về những cánh
đồng mùa nối mùa với những con
người say mê lao động, về những
thành phố hiện đại, những cơng
trình thuỷ điện.
H nêu.
<b>2’ </b>
Thu chấm bài – nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm </b>
<b>bài tập. </b>
MT: Làm đúng các bài tập phân
biệt thanh hỏi / ngã.
PP: Thực hành.
Bài 2b:
Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Chia nhóm 4 – phát thẻ từ.
Yêu cầu các nhóm tìm từ.
Yêu cầu các nhóm trình bày phần
làm việc của nhóm.
GV nhận xét – tổng kết.
Bài 3:
Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Yêu cầu H dùng bút chì gạch chân
những từ khơng thích hợp.
GV nhận xét – kết luận.
Lời giải:
a) Núi – lớn - Nam Cực – năm – này.
b) Ở – cũng – cảm – cả.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Về viết thêm.
Chuẩn bị: “Vương quốc vắng nụ
cười”.
Nhaän xét tiết
<b>Hoạt động nhóm. </b>
H đọc.
H thực hiện.
Các nhóm thực hiện.
H thực hiện.
H đọc.
H laøm SGK – 1 H làm bảng phụ.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 2019
Toán
<b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Giúp H ôn tập về.
Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể.
Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng ôn tập về số tự nhiên.
3. Thái độ: Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết vận kiến thức vào bài tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : SGK, bảng phụ BT1.
HS : SGK, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>30’ </b>
12’
18’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “Thực hành”.
GV cho H ôn lại tỉ lệ bản đồ.
Sửa bài tập nhà.
Chấm vở, nhận xét.
3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về số tự
nhiên”.
GV ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức. </b>
MT: Giúp H ôn tập về đọc, viết
số tự nhiên trong hệ thập phân,
hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ
thể, dãy số tự nhiên và số đặc điểm
của nó.
PP: Thực hành, vấn đáp.
<b>KNS: Biết vận kiến thức vào </b>
<b>bài tập. </b>
GV cho soá: 9781, 867250.
Nêu đặc điểm của từng dãy số tự
GV nhận xét.
Hát tập thể.
H sửa.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
H đọc số, phân tích số.
<b>1’ </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực </b>
<b>hành. </b>
MT: Rèn kĩ năng thực hành về
số tự nhiên.
PP: Luyện tập, thực hành.
<b>KNS: Biết vận kiến thức vào </b>
<b>bài tập. </b>
Baøi 1:
GV cho H đọc đề, hướng dẫn H làm
1 câu mẫu, H tự làm tiếp các phần
còn lại.
GV ghi sẵn bài trên bảng phụ, 2 H
sửa bài.
Nhận xét.
Bài 2:
u cầu H đọc bài mẫu.
H tự làm bài.
3 H làm bài trên bảng lớp
Bài 3:
a) GV đưa các soá.
Yêu cầu H nêu giá trị của chữ số 5.
b) yêu cầu H đọc các số.
Nêu giá trị của chữ số 3.
Nhận xét.
Bài 4:
Yêu cầu H thảo luận nhóm đôi –
TLCH.
Nhận xét.
Bài 5:
GV yêu cầu H quan sát kĩ từng dãy
lại đặc điểm của dãy số tự nhiên.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
Đọc yêu cầu.
H làm bài, sửa bài.
2 H sửa bài
Nhận xét.
Đọc yêu cầu.
1 H đọc.
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 10000 + 90000 + 900 + 9
Đọc yêu cầu.
H đọc nối tiếp các số.
67358 851904 3205700 195080126
50 50000 5000 5000000
H đọc
103 1379 8932 13064 3265910
3 300 30 3000 3000000
Nhận xét.
Đọc u cầu.
H thảo luận – TLCH.
a) Trong dãy STN, hai số liêm tiếp
hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c) Không có STN lớn nhất vì dãy
STN có thể kéo dài mãi.
Nhận xeùt.
a) 67 , 68 , 69 ; 798 ,799 , 800 ;
999 , 1000 , 1001
b) 8 , 10 , 12 ; 98 , 100 , 102 ;
998 , 1000 , 1002
Dãy số chẵn.
c) 51 , 53 , 55 ; 199 , 201 , 203 ;
997 , 999 , 1001
GV chấm 1 số vở, nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Chuẩn bị: “Ôn tập về số tự nhiên
(tt)”.
Nhận xét tiết học.
Nhận xét.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
………
………
………
………
Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2019
Luyện từ và câu
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ.
2. Kỹ năng: Nhận diện được trạng ngữ trong câu và biết đặt câu có trạng ngữ.
3. Thái độ: Giúp H có ý thức sử dụng Tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết đặt câu có trạng ngữ. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng lớp viêt sẵn 2 câu văn ở phần nhận xét. Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>28’ </b>
12’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Gọi 3 H lên bảng. Mỗi H đặt 2 câu
cảm.
Gọi H dưới lớp trả lời câu hỏi:
+ Câu cảm dùng để làm gì?
+ Nhờ dấu hiệu nào em có thể
nhận biết được câu cảm.
Gọi H nhận xét câu trả lời của bạn
và bài bạn làm trên bảng.
Nhận xét và cho điểm từng H.
3. Giới thiệu bài:
Viết lên bảng câu văn: Hôm nay,
em được cô giáo khen.
Yêu cầu 1 H đọc và tìm CN, VN
trong câu.
Nhận xét bài làm của H.
Giới thiệu: Câu có hai thành phần
chính là CN, VN cịn từ “hơm nay”
có chức vụ gì trong câu, nó có ý
nghĩa như thế nào? Bài học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ. </b>
MT: Giúp H hiểu được thế nào
là trạng ngữ.
PP: Đàm thoại, giảng giải.
H haùt.
3 học sinh lên bảng đặt câu.
2 H đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.
1 H đọc thành tiếng và làm bài:
<i>Hôm nay, em / được cô giáo khen </i>
Lắng nghe.
Bài 1, 2, 3
Yêu cầu 3 H tiếp nối nhau đọc yêu
cầu của từng bài tập.
+ Em hãy đọc phần được in
nghiêng trong câu?
+ Phần in nghiêng giúp em hiểu
điều gì?
+ Em hãy đặt câu hỏi cho các phần
in nghiêng?
GV ghi nhân các câu H vừa đặt lên
bảng.
Nhận xét, kết luận câu H đặt đúng.
+ Em hãy thay đổi vị trí của các
phần in nghiêng trong câu?
GV ghi nhanh lên bảng các câu của
H.
+ Em có nhận xét gì về vị trí của
các phần in nghiêng.
+ Khi ta thay đổi vị trí của các
phần in nghiêng nghĩa của câu có bị
thay đổi không?
Kết luận: Các phần in nghiêng được
gọi là trạng ngữ. Đây là thành phần
phụ trong câu xác định thời gian,
nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, …
của sự việc nêu trong câu.
+ Trang ngữ trả lời cho những câu
hỏi nào?
+ Trạng ngữ có vị trí ở đâu trong
câu?
3 H tiếp nối nhau đọc thành tiếng
trước lớp, cả lớp theo dõi trong
SGK.
<i>+ Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau </i>
<i>này, </i>
+ Phần in nghiêng <i>nhờ tinh ham </i>
<i>thần học hỏi</i> giúp em hiểu nguyên
nhân vì sao I-ren trở thành nhà khoa
học lớn và <i>sau này </i>giúp em xác định
được thời gian I-ren trở thành một
nhà khoa học nổi tiếng.
Tiếp nối nhau đặt câu.
+ <i>Vì sao I-ren trở thành một nhà khoa </i>
<i>học nổi tieáng? </i>
<i>+ Nhờ đâu I-ren trở thành một nhà </i>
<i>khoa học nổi tiếng? </i>
<i>+ Bao giờ I-ren trở thành một nhà </i>
<i>khoa học nổi tiếng? </i>
<i>+ Khi nào I-ren trở thành một nhà </i>
<i>khoa học nổi tiếng? </i>
Tieáp nối nhau đặt câu.
<i>+ Sau này, I-ren trở thành một nhà </i>
<i>khoa học nổi tiếng nhờ tinh thần ham </i>
<i>học hỏi. </i>
<i>+ Nhờ tinh thần ham học hỏi, I-ren </i>
<i>sau này trở thành một nhà khoa học </i>
<i>nổi tiếng . </i>
+ Các phần in nghiêng có thể
đứng đầu câu, cuối câu hoặc đứng
giữa chủ ngữ và vị ngữ.
+ Khi ta thay đổi vị trí của các
phần in nghiêng thì nghĩa của câu
khơng thay đổi.
Lắng nghe.
+ Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi:
Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì?
3’
13’
4’
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ. </b>
MT: H nắm được ghi nhớ của
bài?
PP: Đàm thoại
Gọi H đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu H đặt câu có trạng ngữ.
GV chú ý sửa lỗi cho H.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập. </b>
MT: H biết nhận diện và đặt câu
có trạng ngữ.
PP: Luyện tập, thực hành.
<b>KNS: Biết đặt câu có trạng ngữ </b>
Baøi 1
Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Yêu cầu H tự làm bài.
GV nhắc H dùng bút chì gạch chân
dưới bộ phận trạng ngữ.
Goïi H nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ Em hãy nêu ý nghĩa của từng
trạng ngữ trong câu?
Nhận xét, khen ngợi H hiểu bài.
Bài 2
Gọi H đọc yêu cầu bài tập.
Yêu cầu H tự làm bài.
Gọi H đọc đoạn văn. GV chú ý sửa
lỗi dùng từ, đặt câu cho từng H.
Cho điểm những H viết tốt.
<b>Hoạt động 4: Củng cố. </b>
MT: Cuûng cố nội dung bài học.
PP: Thi đua, trò chôi.
và vị ngữ.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
3 H đọc thành tiếng phần ghi nhớ.
H cả lớp đọc thầm để thuộc bài
tại lớp.
3 đến 5 H tiếp nối nhau đọc câu
của mình trước lớp.
1 H đọc thành tiếng yêu cầu của
bài:
1 H làm trên bảng lớp. H dưới lớp
dùng bút chì gạch chân các trạng
ngữ trong câu.
Nhận xét.
3 H nối nhau trình bày.
a) Trạng ngữ chỉ thời gian.
b) Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
c) Trạng ngữ chỉ thời gian, kết quả,
thời gian.
1 H đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trước lớp.
H tự viết bài sau đó đổi vở cho
nhau để chữa bài.
<b>2’ </b>
<b> KNS: Biết đặt câu có trạng </b>
<b>ngữ </b>
Chia lớp thành 2 đội A, B. Mỗi đội
5 H.
Thi đua: Đội A đặt câu, đội B nêu
trạng ngữ và ngược lại.
GV tổng kết, nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Dặn H về nhà hoàn thành đoạn
văn, học thuộc phần ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.
Chuẩn bị: “Thêm Trạng Ngữ chỉ
nơi chốn cho câu”.
Nhận xét tiết học.
Chia đội A, B
2 đội thi đua đặt câu.
Lớp cổ vũ, nhận xét.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2019
Tốn
<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt). </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Giúp H ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
2. Kỹ năng: Rẽn kĩ năng so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên.
3. Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Sách Toán 4, sách BT toán 4.
HS : Sách Toán 4, sách BT toán 4, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>32’ </b>
20’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên.
Sửa bài số 5/ 161.
Đọc số: 3265910.
→ GV nhận xét và ghi điểm.
3. Giới thiệu bài:
Ôn tập về số tự nhiên.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Luyện tập. </b>
MT: Giúp H ôn tập về so sánh
và xếp thứ tự các số tự nhiên.
PP: Thực hành.
<b> KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>đã học vào bài tập. </b>
Bài 1:
Baøi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Khi chữa bài, GV có thể cho H nêu
cách so sánh 2 số, chẳng hạn với
trường hợp: 989 … 1321
(2 số có chữ số khác nhau).
Với trường hợp: 150482…150459
(2 số có chữ số bằng nhau).
Với trường hợp: 72600…726100 ta
phải thực hiện phép tính trước rồi
mới so sánh.
Haùt.
Gọi 3 H lên bảng sửa.
1 H đọc.
<b>Hoạt động cá nhân. </b>
10’
2’
<b>2’ </b>
Baøi 2:
H tự làm bài.
GV nhận xét.
Baøi 3:
H đọc đề bài.
Làm và sửa bài.
Nhận xét.
Baøi 4:
GV đặt từng câu hỏi theo nội dung
bài học cho H làm bài.
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Rút kiến thức. </b>
MT: Hệ thống kiến thức.
PP: Hỏi đáp, thực hành.
<b>KNS: Biết vận vào kiến thức </b>
<b>vào bài tập. </b>
Hỏi cách đọc số, viết số.
+ So sánh số, xếp thứ tự các số.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
MT: Củng cố kiến thức.
PP: Trò chơi.
Xếp thứ tự các số sau:
5178, 6178, 7178, 4178.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Làm bài tập 5/ 161.
Chuẩn bị: “Ôn tập về số tự nhiên
(tt)”.
Nhận xét tiết học.
Đọc yêu cầu.
Làm và chữa bài.
Câu a) 999, 7426, 7624, 7642.
Câu b) 1853, 3158, 3190, 3518
H đọc.
Sửa bài.
Câu a) 10261, 1590, 1567, 897
H trả lời câu hỏi của bài tập bằng
phương pháp “Truyền tin”.
a) 0, 10, 100
b) 9, 99, 999
c) 1, 11, 101
d) 8, 98, 998
Hoạt động cá nhân.
H tự trả lời.
<b>Hoạt động nhóm. </b>
H thi đua nhanh trong vòng 1
phút.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2019
Tập làm văn
<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Biết quan sát các bộ phận của con vật và chọn lọc các chi tiết để
miêu tả.
2. Kỹ năng: Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình của con
vật.
3. Thái độ: Giáo dục H lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết chọn từ ngữ để miêu tả ngỗi hình của con vật. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ, phấn màu, tranh ảnh 1 số con vật.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>2’ </b>
<b>1’ </b>
<b>35’ </b>
10
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Điền vào giấy tờ in sẵn.
GV nhận xét tình hình bài sửa.
Các em đã học bố cục của bài
văn tả con vật. Từ bố cục đó muốn viết
thành bài văn, phải biết quan sát và
chọn lọc các chi tiết đặc sắc về con
vật, biết tìm các từ ngữ thích hợp để
miêu tả. Bài này, chúng ta sẽ tiếp tục
luyện tập về điều đó, đặc biệt tập
trung vào miêu tả các chi tiết ngoại
hình.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn quan </b>
<b>sát. </b>
MT: Biết quan sát các bộ phận
của con vật.
PP: Phân tích.
Bài 1, 2:
Hướng dẫn H tìm các từ chỉ các bộ
phận của con ngựa được miêu tả
trong đoạn.
Haùt.
Điền vào 1 mẫu giấy khai báo
tam trú.
Tác dụng của việc khai báo tạm
trú, tạm vắng?
<b>Hoạt động lớp. </b>
Đọc kĩ đoạn “con ngựa” SGK.
1 H đọc → Lớp đọc thầm.
20’
5’
→ GV gạch bảng phụ bằng phấn
maøu.
Các bộ phận Từ ngữ miêu tả
- Hai tai
- Hai lỗ mũi
- Hai hàm răng
- Bờm
- Ngực
- Bốn chân
- Cái đuôi
- to
- dựng đứng trên
cái đầu rất đẹp.
- ươn ướt
- động đậy hoài
- trắng muốt
- được cắt rất phẳng
- nở
- khi đứng cũng cứ
dậm lộp cộp trên
đất
- daøi
- ve vẩy hết sang
phải lại sang trái
<b>Hoạt động 2: Chọn lọc chi tiết </b>
<b>để miêu tả. </b>
MT: Biết chọn lọc các chi tiết,
tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp,
làm nổi bật ngoại hình của con vật.
PP: Thực hành.
<b>KNS: Biết chọn từ ngữ để miêu </b>
<b>tả ngỗi hình của con vật </b>
Bài 3:
Treo 1 số tranh ảnh con vật.
u cầu H quan sát và chọn những
chi tiết cần phải tả của con vật mà
các em yêu thích, đọc 2 ví dụ SGK
để hiểu yêu cầu đề.
GV nhận xét.
Chấm bài 1 vài em để rút kinh
nghiệm.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
MT: Khắc sâu kiến thức.
PP: Tổng hợp.
Thi đua: diễn đạt thành đoạn văn
hoàn chỉnh.
thầm.
H nêu.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
1 H đọc yêu cầu.
Ghi vào vở theo cột như BT2 .
→ Tìm càng nhiều từ ngữ miêu tả
càng tốt, so sánh các bộ phận đó với
những vật khác làm nổi bật được vẻ
đẹp của các chi tiết miêu tả.
1 vài H đọc bài làm.
Lớp nhận xét.
H xem lại bài của mình.
H dựa vào các chi tiết chọn lọc tả
miệng lại các bộ phận con vật
mình thích.
<b>2’ </b>
Nhận xét, phân tích điểm hay.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Hồn chỉnh BT3 vào vở.
Chuẩn bị: “Luyện tập xây dựng
đoạn văn miêu tả con vật”.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
2. Kỹ năng: Xác định được trạng ngữ chỉ nơi chốn. Viết được câu có sử dụng trạng
ngữ chỉ nơi chốn phù hợp với sự việc và tìm sự việc phù hợp với trạng ngữ chỉ
nơi chốn.
3. Thái độ: Giúp H có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong văn hóa giao tiếp.
<b>4.</b> <b>KNS: Nhận biết dược trạng ngữ chỉ nơi chốn và biết đặt câu có trang ngữ chỉ </b>
<b>nơi chốn. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Các băng giấy viết bài tập 2, 3
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>28’ </b>
11’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Thêm trạng ngữ cho câu.
Yêu cầu 2 H lên bảng. Mỗi H đặt 2
câu có thành phần trạng ngữ và nêu
ý nghĩa của trạng ngữ.
Gọi 2 H đứng tại chỗ đọc đoạn văn
ngắn về một lần em được đi chơi
xa, trong đó có dùng trạng ngữ.
Gọi H nhận xét bài bạn làm trên
baûng.
Nhận xét, cho điểm từng H.
3. Giới thiệu bài:
Hỏi: + Trạng ngữ có tác dụng gì?
Giới thiệu: Trong tiết học trước các
em đã hiểu ý nghĩa của từng trạng
ngữ biết xác định trạng ngữ và đặt
câu có trạng ngữ. Tiết học này các
em sẽ tìm hiểu kĩ hơn về trạng ngữ
chỉ nơi chốn trong câu.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ. </b>
MT: Nắm được những hiểu biết
H hát.
2 H lên bảng đặt câu.
2 H đọc đoạn văn.
Nhận xét.
+ Trạng ngữ có tác dụng xác định
thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,
mục đích … của sự việc nêu trong câu.
Lắng nghe.
4’
sơ giản về trạng ngữ chỉ nơi chốn
cho câu.
PP: Đàm thoại, giảng giải.
<b>KNS: Nhận biết dược trạng </b>
<b>ngữ chỉ nơi chốn . </b>
Baøi 1
Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Yêu cầu H tự làm bài theo cặp.
Hướng dẫn H dùng bút chì gạch
chân dưới bộ phận trạng ngữ vào
SGK. Muốn tìm đúng trạng ngữ,
các em phải tìm thành phần CN,
VN của câu.
Gọi H phát biểu. GV chữa bài trên
bảng lớp.
Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2
GV yêu cầu:
+ Em hãy đặt câu hỏi cho các bộ
phận trạng ngữ tìm được trong các câu
trên.
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ. </b>
MT: H nắm được ghi nhớ bài.
PP: Đàm thoại.
Gọi H đọc ghi nhớ.
Yêu cầu H đặt câu có trạng ngữ chỉ
nơi chốn. GV chú ý sửa chữa cho H,
khen ngợi H hiểu bài nhanh.
1 H đọc thành tiếng yêu cầu của
bài tập.
2 H ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận.
Đáp án:
a) <i>Trước nhà / mấy câu hoa giấy // nở </i>
<i>tưng bừng.</i>
b) <i>Trên các hè phố, trước cổng cơ </i>
<i>quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp </i>
<i>năm cửa ô trở về, hoa sầu vẫn nở, vẫn </i>
<i>vương vãi khắp thủ đô. </i>
Lớp đọc thầm lại.
Tiếp nối nhau đặt câu hỏi trước
lớp:
a. <i>Ở đâu mấy cây hoa giấy nở tưng </i>
<i>bừng? </i>
b. <i>Ở đâu hoa sấu vẫn nở, vẫn vương </i>
<i>vãi khắp thủ đô? </i>
+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn cho
ta biết rõ nơi chốn diễn ra sự việc
trong câu.
+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả
lời cho câu hỏi<i> Ở đâu</i>?
2 H tiếp nối đọc thành tiếng. H
đọc thầm để thuộc bài tại lớp.
3 H tiếp nối nhau đọc câu của
mình trước lớp.
13’
4’
<b>2’ </b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập. </b>
MT: H biết nhận diện, tự đặt và
sử dụng trạng ngữ chỉ nơi chốn.
PP: Luyện tập, thực hành.
<b>KNS: Nhận biết dược trạng </b>
<b>ngữ chỉ nơi chốn và biết đặt câu có </b>
<b>trang ngữ chỉ nơi chốn. </b>
Bài 1
Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
Yêu cầu H tự làm bài.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2
Gọi H đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Yêu cầu H tự làm bài.
Gọi H đọc câu đã hoàn thành. Yêu
cầu H khác bổ sung nếu đặt câu
khác. GV chú ý sửa chữa cho H.
Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Baøi 3
Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
GV chia H thành nhóm, phát giấy
và bút dạ cho từng nhóm.
Yêu cầu H đặt tất cả các câu nếu
có.
Hỏi: Bộ phận cần điền để hoàn
thiện các câu văn là bộ phận nào?
Yêu cầu 1 nhóm lên dán phiếu
Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung (nếu còn cách đặt câu khác).
GV ghi nhanh lên bảng.
Nhận xét, kết luận câu đúng.
<b>Hoạt động 4: Củng cố. </b>
Nêu ghi nhớ của bài.
Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
GV nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Học ghi nhớ.
Chuẩn bị: “Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu”.
Nhận xét tiết học.
1 H đọc
1 H làm bài trên bảng. H dưới lớp
dùng bút chì gạch chân dưới bộ
phận trạng ngữ của các câu.
Nhận xét.
1 H đọc thành tiếng u cầu của
bài trước lớp.
H tự làm bài vào SGK.
Đọc câu văn đã hoàn thành.
Chữa bài (nếu sai).
1 H đọc .
Hoạt động trong nhóm. mỗi nhóm
4 H.
+ Bộ phận cần điền để hoàn
thiện các câu là hai bộ phận chính
CN và VN.
Nhận xét, bổ sung.
Viết bài vào vở.
1 H nêu.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019
<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Giúp H ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài
toán liên quan đến dấu hiệu chia hết.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng so sánh xếp thứ tự các số tự nhiên.
3. Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết vận dụng kiến thức vào bài tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : SGK, SGVø.
HS : SGK, baûng con.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>28’ </b>
12’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên (tt).
Sửa bài tập 5/ 161.
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9.
→ GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài: Ơn tập về số tự
nhiên (tt).
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1, 2. </b>
MT: Giúp H khắc sâu kiến thức
về cách tìm dấu hiệu chia hết cho 2,
3, 5, 9.
PP: Trực quan, thực hành.
<b>KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>vaøo baøi tập. </b>
Bài 1:
Làm bài vào vở.
Hát.
3 H sửa bài bảng.
Nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
Đọc yêu cầu.
H làm và sửa bài miệng.
a) Soá chia hết cho 2 là 7362, 2640,
4136.
Số chia hết cho 5 là 605, 2640
b) Số chia hết cho 3 la 7352, 2640,
20601
12’
4’
<b>2’ </b>
GV nhận xét.
Bài 2:
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 3, 4/ </b>
<b>162. </b>
MT: Khắc sâu kiến thức chia hết
cho 2, 5 và cách viết số có 3 chữ số.
PP: Trực quan, thực hành.
<b> KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>vào bài tập. </b>
Bài 3:
GV hỏi: Số x phải tìm thoả mãn các
điều kiện nào?
x vừa là số lẻ, vừa là số chia hết cho
5, vậy x có tận cùng là mấy?
Vậy đó là số nào?
Bài 4:
Bài toán yêu cầu chúng ta viết các
số như thế nào?
Vậy để thoả mãn các yêu cầu trên ta
sẽ chọn số tận cùng là số mấy?
H laøm baøi nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
MT: Khắc sâu kiến thức vừa
PP: Luyện tập, thực hành.
<b>KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>vào bài tập. </b>
a) Tìm x biết x là số chia hết cho
1942 < x < 1964
GV nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Làm bài tập 5/ 162.
e) Số không chia hết cho 2 vaø 9 laø
605, 1207
Đọc yêu cầu.
H làm vào vở.
a) <b>252 , 552 , 852 </b>
b) 108 , 198
c) 920
d) 255
<b>Hoạt động cá nhân. </b>
<b> </b>
Đọc yêu cầu.
x phải thoả mãn:
là số lớn hơn 23 và nhỏ hơn 3
là số lẻ.
là số chia hết cho 5
… tận cùng là 5
số 25.
Đọc đề bài.
Có 3 chữ số
Đều có số 0, 5, 2
Vừa chia hết cho 5, vừa chia hết
cho 2.
… là số 0.
250 , 520.
Chuẩn bị: “Ôn tập về các phép tính
với STN”.
Nhận xét tiết học.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
………
………
………
………
Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019
Lịch sử
<b>NHAØ NGUYỄN THÀNH LẬP. </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức : Biết nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đô ở đâu và một
số ông vua đầu thời Nguyễn.
2. Kỹ năng : Nêu được một số chế độ hà khắc và chặt chẽ của nhà Nguyễn để bảo
vệ quyền lợi của dòng ho ïmình.
3. Thái độ : Giáo dục lịng tự hào dân tộc và thích tìm hiểu lịch sử dân tộc.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị : </b>
GV : SGK, một số điều luật của bộ luật Gia Long ( nếu có).
HS : SGK.
<b>III.</b> <b>Các hoạt động : </b>
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>30’ </b>
15’
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Những chính sách về kinh
tế và văn hoá của Quang Trung.
Hãy kể lại những chính sách về
kinh tế và văn hoá của Quang
Trung?
Em hiểu câu “Xây dựng đất nước
lấy việc học làm đầu” như thế nào?
Ghi nhớ.
Nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài :
Nhà Nguyễn thành lập.
4. Phát triển các hoạt động :
<b>Hoạt động 1: Sự ra đời của nhà </b>
<b>Nguyễn. </b>
MT: Nắm được hoàn cảnh ra đời
của nhà Nguyễn.
PP : Đàm thoại, vấn đáp, thảo
luận.
Vua Quang Trung qua đời năm
Lúc này, tình hình triều đại Tây
Sơn như thế nào?
GV chốt: tình hình triều Tây Sơn có
dấu hiệu yếu kém và sập đổ.
Nhà Nguyễn ra đời trong thời gian
nào?
Hát
H nêu
<b>Hoạt động nhóm đơi. </b>
Năm 1792 Quang Trung qua đời.
Triều Tây Sơn yếu dần.
10’
5’
<b>1’ </b>
Từ năm 1802 – 1858 nhà Nguyễn
trải qua các đời vua nào?
Hãy lấy ví dụ dẫn chứng cho thấy
GV chốt ý.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về </b>
<b>luật Gia Long. </b>
MT: Nắm được một số điều
trong bộ luật Gia Long.
PP: Đàm thoại, vấn đáp
Quân đội nhà Nguyễn gồm những
loại nào?
Để truyền tin từ nơi này sang nơi
khác nhà Nguyễn đã làm gì?
Nêu một số điều trong bô luật Gia
Long?
GV chốt ý.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
Hãy nêu hoàn cảnh ra đời của nhà
Nguyễn và 1 số điều trong bộ luật
5. Toång kết – Dặn dò :
Xem lại bài. CB: Kinh thành Huế.
Nhận xét tiết.
Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh
lên ngơi hồng đế lấy hiệu là Gia
Long, chọn Phú Xuân (Huế)làm
kinh đô.
Từ năm 1802 – 1858 nhà Nguyễn
trải qua các đời vua Gia Long,
Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
Các vua triều Nguyễn không đặt
ngôi hồng hậu, bỏ chức tể tướng
tự mình điều hành mọi việc hệ
trọng trong nước từ việc đặt luật
pháp đến việc tổ chức các kì thi
Hội, trực tiếp điều binh đánh giặc.
<b>Hoạt động cá nhân. </b>
Quân đội nhà Nguyễn gồm nhiều
loại: bộ binh, thủy binh, tượng
binh…
Xây các trạm ngựa nối liền cực
Những kẻ mưu phản và cùng mưu
không phân biệt thủ phạm hay
tịng phạm đều bị xử lăng trì. Họ
hàng của những kẻ đó là nam từ
16 tuổi trở lên đều bị chém đầu,
là nữ bị bắt làm nô tỳ cho nhà
quan. Tài sản bị tịch thu.
H nêu.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ năm, ngày 18 tháng tư năm 2019
Khoa hoïc
<b>TRAO ĐỔI CHẤT CỦA THỰC VẬT. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Sau bài học, H có thể kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy
từ môi trường và phải thải ra mơi trường trong q trình sống.
2. Kỹ năng: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
3. Thái độ: u thích tìm hiểu khoa học.
<b>4.</b> <b>MT(BP): Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Hình vẽ trong SGK trang 122, 123
HS : SGK, giấy A0, bút vẽ đủ cho cả nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>28’ </b>
14’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nhu cầu khơng khí của
<b>thực vật </b>
Cây xanh cần khơng khí để làm gì?
Biết được nhu cầu không khí của
cây xanh, người ta đã làm gì để có
thêm khí các-bơ-níc cho cây trồng?
GV nhận xét, chấm điểm.
3. Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta tìm hiểu
“Trao đổi chất của thực vật”
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Phát hiện những </b>
<b>biểu hiện bên ngoài của trao </b>
<b>đổi chất ở thực vật. </b>
MT: H tìm trong hình vẽ
những gì thực vật phải lấy từ mơi
trường và những gì phải thải ra mơi
trường trong quá trình sống?
PP: Quan sát, thảo luận, giảng
giải
<b>MT(BP): Một số đặc điểm </b>
<b>chính của môi trường và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên. </b>
Yêu cầu H quan sát tranh vẽ:
+ Kể tên những gì được vẽ trong
Hát.
H nêu
<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi. </b>
10’
4’
<b>1’ </b>
bức tranh?
+ Phát hiện ra những thứ đóng vai
trị quan trong đối với sự sống của
cây xanh có trong hình?
+ Phát hiện những thứ còn thiếu để
bổ sung?
GV kiển tra và giúp đỡ các nhóm.
Kể tên những thứ cây xanh thường
xuyên lấy từ môi trường và thải ra
mơi trường trong q trình sống?
Q trình trên được gọi là gì?
<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ </b>
<b>đồ trao đổi chất ở thực vật. </b>
MT: Vẽ và trình bày sơ đồ trao
đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực
vật.
PP: Thực hành
<b>MT(BP): Một số đặc điểm </b>
<b>chính của mơi trường và tài </b>
<b>ngun thiên nhiên. </b>
GV chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho
các nhóm
GV quan sát, nhận xét
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
Khác với con người và động vật, sự
trao đổi thức ăn ở thực vật như thế
nào?
Kể những dấu hiệu bên ngoài của
sự trao đổi chất giữa thực vật và
môi trường?
5. Tổng kết – Dặn dò :
Xem lại bài hoïc.
Chuẩn bị: “ Động vật cần gì để
+ Aùnh sáng, nước, chất khống.
+ Khí các-bo-níc, khí ô-xi.
Cây xanh thường xuyên lấy từ
mơi trường các chất khống, khí
các-bo-níc, nước, khí ơ-xi và thải
ra hơi nước, khí các-bo-níc, chất
khống khác…
Quá trình trên được gọi là quá
trình trao đổi chất giữa thực vật và
mơi trường.
<b>Hoạt động nhóm, lớp. </b>
Các em cùng tham gia vẽ sơ đồ
trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở
thực vật.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn
lần lượt giải thích sơ đồ trong
nhóm.
Các nhóm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày trước lớp.
sống”.
Nhận xét tiết học.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019
<b> Kể chuyện </b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC ĐƯỢC THAM GIA. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Rèn kĩ năng nói: H chọn được một câu chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em được tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành mọt câu
chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời ní với cử chỉ, điệu bộ.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ: Kể lại được câu chuyện bằng lời của mình.
4. <b>KNS: Giao tiếp : Trình bày suy nghĩ, ý tưởng. Tự tin ở bản thân. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : nh về các cuộc du lịch, cắm trại, tham quan.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>2’ </b>
<b>32’ </b>
12’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:“Kể chuyện đã nghe, đã
<b>đọc” </b>
Yêu cầu H kể lại một câu chuyện
đã nghe đã đọc về du lịch hay
thám hiểm.
Gọi 1 H nêu ý nghĩa câu chuyện
bạn vừa kể.
Gọi 1 H nhận xét.
GV nhận xét chấm điểm.
3. Giới thiệu bài:
Các em đã được đi tham quan
hay cắm trại lần nào chưa? Ở đâu? Giờ
học hôm nay các em hãy kể cho các
bạn nghe về một cuộc du lịch hoặc
cắm trại mà em nhớ nhất.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn H tìm </b>
<b>hiểu đề. </b>
MT: Chọn được một câu chuyện
đúng chủ đề.
PP: Động não.
Gọi 1 H đọc đề bài.
GV dùng phấn gạch chân dưới các
Haùt.
1 H kể.
1 H TLCH.
H nêu.
<b>Hoạt động cá nhân. </b>
20’
<b>2’ </b>
từ ngữ: du lịch, cắm trại, em được
tham gia.
Gọi H đọc gợi ý trong SGK.
Nội dung câu chuyện là gì?
Khi kể em nên dùng từ xưng hô như
thế nào?
Hãy giới thiệu câu chuyện em sẽ
kể?
GV nêu ý: khi kể cần kết hợp xen
kẽ kể về phong cảnh và hoạt động
của mọi người.
<b>Hoạt động 2: Kể trong nhóm. </b>
MT: Biết sắp xếp các sự việc
thành một câu chuyện.
PP: Kể chuyện.
<b>KNS: Giao tiếp : Trình bày suy </b>
<b>nghĩ, ý tưởng. Tự tin ở bản thân </b>
Chia nhoùm.
Yêu cầu H kể chuyện trong nhóm.
GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn, hướng dẫn H trao đổi.
Tổ chức H thi kể chuyện.
GV yêu cầu H lắng nghe và hỏi bạn
Gọi H nhận xét – bình chọn bạn kể
hay.
GV nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Về tập kể.
Chuẩn bị: “Khát vọng sống”.
Nhận xét tiết
2 H đọc.
Nội dung câu chuyện là kể về
một chuyến du lịch hoặc cắm trại
mà em được tham gia.
Xưng tơi, mình.
H giới thiệu.
thực hiện.
<b>Hoạt động nhóm. </b>
Nhóm 4 H.
Hoạt động nhóm.
Các nhóm bốc thăm – 5 H kể.
H nêu nhận xét.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019
<b>LẮP Ô TÔ TẢI (3 tiết ) </b>
I/ Mục tieâu:
-HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải.
-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tơ tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
-Rèn tính cẩn thận, an tồn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
II/ Đồ dùng dạy- học:
<b> -Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn . </b>
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .
III/ Hoạt động dạy- học:
Tieát 1
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra dụng cụ học
tập.
<i>3.Dạy bài mới: </i>
<i>a)Giới thiệu bài:</i> Lắp ô tơ tải và nêu
mục tiêu bài hoïc.
<i> b)Hướng dẫn cách làm: </i>
* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>GV hướng dẫn HS </b></i>
<i><b>quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn .
-Hướng dẫn HS quan sát từng bộ
phận.Hỏi:
+Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu
bộ phận?
-Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.
* <b>Hoạt động 2</b><i><b>: GV hướng dẫn thao </b></i>
<i><b>tác kỹ thuật. </b></i>
<i><b> </b></i><b>a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi </b>
<b>tiết theo SGK </b>
<b> -GV cùng HS gọi tên , số lượng và </b>
chọn từng loại chi tiết theo bảng trong
SGK và xếp vào hộp.
<b> b/ Lắp từng bộ phận </b>
-Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin
H.2 SGK
-Để lắp được bộ phận này ta cần phải
lắp mấy phần?
-Laép cabin:cho HS quan saùt H.3 SGK
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-10 HS đ ba
-HS quan sát vật mẫu.
-3 bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn cabin, cabin,
thành sau của thùng, trục bánh xe.
-HS làm.
-2 phần.
-Giá đỡ trục bánh xe , sàn cabin.
vaø hoûi:
+ Em hãy nêu các bước lắp cabin?
-GV tiến hành lắp theo các bước trong
-GV gọi HS lên lắp các bước đơn giản.
-Lắp thành sau của thùng xe và lắp
trục bánh xe H.5 SGK.
Đây là các bộ phận đơn giản nên GV
gọi HS lên lắp.
<b> c/ Lắp ráp xe ô tô taûi </b>
-GV cho HS lắp theo qui trình trong
SGK.
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d/ GV hướng dẫn HS thực hiện tháo
<b>rời các chi tiết và xếp gọn vào trong </b>
<b>hộp. </b>
<i>3.Nhận xét- dặn doø: </i>
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.
-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-HS theo dõi.
-2 HS lên lắp.
-HS lắp và nhận xét.
-HS thực hiện.
-Cả lớp.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2019
<b>Tập làm văn </b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật.
2. Kỹ năng: Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật, sử dụng các từ
ngữ miêu tả để viết đoạn văn.
3. Thái độ: Giáo dục H lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.
<b>4.</b> <b>KNS: HS biết chọn từ ngữ và liên kết các câu để miêu tả các bộ phận của </b>
<b>con vật. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Bảng phụ viết các câu văn của BT2. Tranh về con chuồn chuồn.
HS : SGK, sưu tầm đoạn văn về tả con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>33’ </b>
8’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập miêu tả các bô
phận của con vật.
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài:
Trong các tiết TLV trước các em
đã học cách quan sát các bộ phận của
con vật và tìm các từ ngữ miêu tả làm
nổi bật những điểm đó. Tiết này, các
em sẽ học cách xây dựng đoạn văn
trong bài văn miêu tả con vật.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm </b>
<b>hiểu đoạn văn miêu tả con vật. </b>
<b>KNS: HS biết chọn từ ngữ và </b>
<b>liên kết các câu để miêu tả các bộ </b>
<b>phận của con vật. </b>
Baøi 1:
Xác định các đoạn văn trong bài?
Nêu ý chính của từng đoạn.
Haùt.
2 H đọc những ghi chép sau khi
quan sát các bộ phận của con vật
yêu thích.
Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
20’
Baøi 2:
GV đưa bảng phụ viết sẵn 3 câu
Con chim gáy hiền lành, béo nục.
Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn
xa, cái bụng mịn mượt, cổ yếm quàng
chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm
lấp lánh biêng biếc. Chàng chim gáy
nào giọng càng trong, càng dài thì
quanh cổ càng được nhiều vòng cươm
đẹp.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b>
MT: Viết được một đoạn văn
miêu tả các bộ phận của con gà
trống.
PP: Thực hành.
<b>KNS: HS biết chọn từ ngữ và </b>
<b>liên kết các câu để miêu tả các bộ </b>
<b>phận của con vật. </b>
Bài 3:
Lưu ý:
+ Mỗi em viết 1 đaọn có câu mở đoạn
cho sẵn “Chú gà nhà em đã ra dáng
một chú gà trống đẹp”.
+ Viết tiếp câu mở đoạn: cách miêu tả
các bộ phận của gà trống (theo gợi ý)
làm rõ con gà trống đã ra dáng 1 chú
gà trống đẹp như thế nào?
phaân vaân.
Tả ngoại hình của chú chuồn
chuồn nước lúc đậu một chỗ.
Đoạn 2: Phần còn lại.
Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung
cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của
thiên nhiên theo cánh của chuồn
chuồn.
H đọc yêu cầu đề.
Làm bài vào VBT: Xác định đúng
thứ tự các câu văn để tạo đoạn
văn hợp lí.
H phát biểu ý kiến.
1 H đánh số thứ tự để sắp xếp
theo trình tự.
H đọc đoạn văn.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
1 H đọc nội dung BT3 (cả gợi ý).
5’
<b>1’ </b>
Dán lên bảng tranh ảnh gà trống.
GV nhận xét, chữa mẫu, cho điểm
với đoạn viết tốt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
MT: Khắc sâu kiến thức.
PP: Tổng hợp.
GV nhận xét – điểm hay.
5. Tổng kết – Dặn dị :
Nhận xét tiết học.
Hồn thành BT3.
Chuẩn bị: “Luyện tập xây dựng
đoạn văn miêu tả con vật”.
1 số H đọc đoạn viết.
Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân. </b>
H đọc các đoạn văn miêu tả con
vật mình sưu tầm được.
<b>RÚT KINH NGHIEÄM: </b>
Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2019
Tốn
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Giúp H ôn tập về phép cộng, trừ các số tự nhiên, (cách làm tính,
tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải các bài toán liên quan
đến phép cộng, phép trừ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn thành thạo.
3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>4.</b> <b>KNS: Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV :
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>1’ </b>
<b>30’ </b>
12’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ơn tập về số tự nhiên.
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9.
Chấm vở bài tập của H và nhận
xét.
3. Giới thiệu bài: Ôn tập về các phép
tính với số tự nhiên.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. </b>
MT: Giúp H ôn tập về các phép
cộng, trừ các số tự nhiên.
PP: Thực hành, hỏi đáp.
<b>KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>đã học vào bài tập </b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu H nhắc lại cách đặt tính,
cách thực hiện phép tính.
Bài 2: Tìm x.
Yêu cầu H xác định x là thành phần
nào?
Nêu cách tính số hạng, số bị trừ?
Hát.
H neâu
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
H tự làm bài vào vở.
Đổi vở nhau để kiểm tra kết quả.
x là số hạng.
x là số bị trừ.
H nêu.
H làm bài vào vở.
2 h lên bảng sửa bài.
12’
6’
Nhận xét bài H laøm.
<b>Hoạt động 2: Làm BT 3, 4. </b>
MT: Giúp H củng cố kiến thức
về tính chất mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
PP: Thực hành, hỏi đáp.
<b>KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>đã học vào bài tập </b>
Bài 3:
Yêu cầu H đọc đề.
Cho H phát biểu lại các tính chất
của phép cộng trừ.
Nhận xét.
Bài 4:
Tính bằng cách thuận tiện.
Vận dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép cộng để tìm.
Nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Làm BT 5. </b>
MT: Ôn tập về cách giải bài
toán.
PP: Thực hành.
H nhận xét – sửa bài.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp. </b>
Viết chữ số thích hợp vào chỗ
chấm.
H làm bài vào vở.
H sửa bài miệng – H đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a – 0 = a
a – a = 0
H làm bài vào vở.
= 1400 + 1460 = 2860
b) 168 + 2080 + 32
200 + 2080 = 2280
87 + 94 + 13 + 6
94 + 6 + 13 + 87
= 100 + 100 = 200
121 + 85 + 115 + 469
= 121 + 469 + 85 +115
= 600 + 200 = 800
Nhận xét – sửa bài
<b>1’ </b>
<b>KNS: Biết vận dụng kiến thức </b>
<b>đã học vào bài tập </b>
Bài 5:
Yêu cầu H đọc đề.
Xác định phần đề bài cho, và câu
GV nhận xét.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Xem trước các phép tính nhân chia,
mối quan hệ và tính chất của phép
tính nhân, chia.
Chuẩn bị: Ôn tập về các phép tính với
số tự nhiên (tt).
Nhận xét tiết hoïc.
2 H đọc.
1 H nêu.
H làm bài vào vở.
1 H lên sửa bài.
Trường Tiểu học Thắng Lợi
quyên góp được số vở là:
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp số vở là:
1475 + 1281 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển
H sửa bài.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
………
………
………
………
<b>………</b>
Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2019
Khoa học
<b>ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình
thường.
2. Kỹ năng: Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trị của nước, chất khống,
khơng khí và ánh sáng đối với đời sống động vật.
3. Thái độ: u thích tìm hiểu khoa học.
<b>4.</b> <b>KNS:Biết quan sát, so sánh phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi </b>
<b>được nuôi trong những điều kiện khác nhau. </b>
<b>5.</b> <b>MT( BP) : Nhận biết một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên. </b>
GV : Hình vẽ trong SGK trang 124, 125. Phiếu học tập.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>28’ </b>
13’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “Trao đổi chất ở thực vật”
Trong quá trình sống cây xanh lấy
vào và thải ra những gì?
Kể những dấu hiệu bên ngoài của
sự trao đổi chất giữa cây xanh và
môi trường?
GV nhận xét, chấm điểm.
3. Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu “
Động vật cần gì để sống”
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Trình bày cách </b>
<b>tiến hành thí nghiệm động vât </b>
<b>cần gì để sống. </b>
MT: Biết cách làm thí nghiệm
chứng minh vai trò của nước, thức
ăn, khơng khí và ánh sáng đối với
đời sống động vật.
PP: Thực hành thí nghiệm, quan
sát, thảo luận.
<b>KNS:Biết quan sát, so sánh </b>
<b>phán đoán các khả năng xảy ra với </b>
<b>động vật khi được nuôi trong </b>
Hát.
H nêu
<b>những điều kiện khác nhau.</b>
Hãy nhắc lại cách làm thí nghiệm
chứng minh cây cần gì để sống?
GV nêu rõ: trong thí nghiệm đó ta
có thể chia thành 2 nhóm:
+ 4 cây được dùng để làm thí
nghiệm.
+ 1 cây được dùng để làm đối
chứng.
Bài học này có thể sử dụng những
kiến thức đó để chúng ta tự nghiên
cứu và tìm ra cách làm thí nghiệm
chứng minh: Động vật cần gì để
sống.
GV chia nhóm
Yêu cầu H làm các việc theo thứ tự
sau:
+ Đọc mục quan sát trang 124 SGK
để xác định điều kiện sống của 4
con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm.
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều
kiện sống của từng con và thảo luận
dự đốn kết quả thí nghiệm.
GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
Yêu cầu đại diện 1 vài nhóm nói lại
cơng việc các em đã làm và GV
điền ý kiến vào bảng.
Muốn làm thí nghiệm tìm xem
cây cần gì để sống, ta cho cây
sống thiếu từng yếu tố, riêng cây
đối chứng đảm bảo được cung cấp
tất cả mọi yếu tố cần cho cây
sống.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc theo hướng dẫn của GV.
Đại diện nhóm nêu lại cơng việc
các em đã làm.
Chuột
sống ở
hoäp …
Điều kiện được
cung cấp
Điều
kiện
thiếu
khơng khí Thức ăn
2 Ánh sáng,
khơng khí, thức
ăn
Nước
12’
Nhận xét, khen ngợi các nhóm đã
có hoạt động tích cực, có kết quả
đúng.
Thí nghiệm các em vừa phân tích
để chứng tỏ điều gì?
Em hãy dự đốn xem, để sống thì
động vật cần phải có điều kiện
nào?
Trong các con chuột trên, con chuột
nào đã được cung cấp đủ các điều
kiện đó?
<b>Hoạt động 2:Dự đốn kết quả </b>
<b>thí nghiệm. </b>
MT: Nêu những điều kiện cần
để động vật sống và phát triển bình
thường.
PP: Thảo luận, giaûng giaûi.
<b>KNS:Biết quan sát, so sánh </b>
<b>phán đoán các khả năng xảy ra với </b>
<b>động vật khi được nuôi trong </b>
<b>những điều kiện khác nhau. </b>
<b>MT( BP) : Nhận biết một số đặc </b>
<b>điểm chính của môi trường và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên. </b>
Tổ chức cho H hoạt động trong
nhóm, mỗi nhóm gồm 4 H.
Yêu cầu H quan sát tiếp các con
chuột và dự đoán xem các con
chuột nào sẽ chết trước? Tại sao?
GV đi giúp đỡ các nhóm.
Gọi các nhóm trình bày. Yêu cầu,
mỗi nhóm chỉ nói về 1 con chuột,
các nhóm khác bổ sung. GV kẻ
ở hộp Điều kiện
được
cung cấp
Điều
kiện
thiếu
Dự
đoán
kết quả
1 Ánh Thức Sẽ chết
4 Ánh sáng, nước,
thức ăn Khơng khí
5 Nước, khơng
khí, thức ăn Ánh sáng
Thí nghiệm về nuội chuột trong
hộp để biết xem động vật cần gì
để sống.
Để sống động vật cần phải được
cung cấp ánh sáng, nước, khơng
khí, thức ăn.
Trong các con chuột trên chỉ có
con chuột trong hộp số 3 đã được
cung cấp đầy đủ các điều kiện
sống.
<b>Hoạt động nhóm. </b>
Hoạt động trong nhóm 4 H theo sự
hướng dẫn của GV.
Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.
+ Con chuột số 1 sẽ bị chết sau con
chuột số 2 và con số 4. Vì con chuột
này khơng có thức ăn, chỉ có nước
uống nên nó chỉ sống được một thời
gian nhất định.
3’
<b>1’ </b>
saùng, … aên sau …
Động vật sống và phát triển bình
thường cần có những điều kiện
nào?
GV giảng: Động vật cần có đủ
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>
Động vật cần gì để sống?
Nhận xét
5. Tổng kết – Dặn dò :
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “ Động vật ăn gì để
sống?”.
Nhận xét tiết học.
uống. Khi thức ăn hết, lượng nước
trong thức ăn không đủ để ni
+ Con chuột số 3 sống và phát triểm
bình thường.
+ Con chuột số 4 sẽ chết trước tiên
vì ngạt thở, đó là do chiếc hộp của nó
bịt kín, khơng khí không thể va2o
được
+ Con chuột số 5 vẫn sống nhưng
khơng khoẻ mạnh, khơng có sức đề
kháng vì nó khơng được tiếp xúc với
ánh sáng.
Để động vật sống và phát triển
bình thường cần phải có đủ:
khơng khí, thức ăn, nước uống và
ánh sáng.
H nêu
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2019
Địa lí
<b>BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO. </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức: Biết vai trị của biển Đơng, các đảo, quần đảođối với nước ta. Trình
bày được 1 số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo, quần đảo ở nước ta.
2. Kỹ năng: Chỉ được trên bản đồ VN vị trí Bắc Bộ vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan,
các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường
Sa.
3. Thái độ: Tự hào về đất nước, có ý thức bảo vệ những thành quả lao động.
<b>4.</b> <b>KNS: Tự tin trước đám đông.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Bản đồ tự nhiên VN, tranh ảnh về biển, đảo VN.
HS : SGK, tranh (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1’ </b>
<b>4’ </b>
<b>1’ </b>
<b>32’ </b>
8’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Thành phố Đà Nẵng.
Từ TPHCM đến Đà Nẵng chúng ta
đi bằng phương tiện gì?
Ghi nhớ?
Nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài:
Biển, đảo và quần đảo.
4. Phát triển các hoạt động
<b>Hoạt động 1: Biển Đông. </b>
MT: Nắm được vị trí và đặc
điểm của biển Đông.
PP: Quan sát, vấn đáp.
<b>KNS: Tự tin trước đám đông.</b>
GV treo lược đồ H1/ SGK.
Biển Đông bao bọc các phía nào
phần đất liền nước ta?
Biển nước ta diện tích như thế nào?
Biển có vai trị như thế nào đối với
nước ta?
Tìm trên bản đồ vịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan.
Chỉ nơi có dầu khí.
Hát.
H nêu
<b>Họat động cá nhân. </b>
H quan sát.
Bao bọc phía Đông Bắc và Đông
Nam.
Diện tích rộng.
Biển Đơng cung cấp hơi nước cho
những cơn mưa trên đất liền, là
kho muối vô tận,các hải sản khác.
Ở thềm lục địa của biển Đơng cịn
có dầu khí.
17’
5’
<b>1’ </b>
<b>Hoạt động 2: Đảo và quần đảo. </b>
MT: Biết được 1 số đảo và quần
đảo cũng như vai trò của chúng.
PP: Quan sát, đàm thoại, thảo
luận.
<b>KNS: Tự tin trước đám đông. </b>
GV chỉ trên lược đồ các đảo và
quần đảo.
Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
Nơi nào nước ta có nhiều đảo nhất?
Kể tên 1 số đảo ở phía Bắc?
Treo tranh.
Các đảo miền Trung có đặc điểm
gì?
Đảo phía Nam có đặc điểm gì?
Treo tranh.
Các đảo, quần đảo của nước ta có
giá trị gì?
GV chốt ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
Nêu vai trò của biển và đảo ở nước
ta.
5. Tổng kết – Dặn dò :
Chuẩn bị: “ Khai thác khoáng sản
và hải sản ở biển Đơng”.
Nhận xét tiết
<b>Họat động nhóm 4. </b>
H quan saùt.
Đảo là khu đất nổi có nước biển
và đại dương bao bọc xung
quanh. Nơi tập trung nhiều đảo
gọi là quần đảo.
Vịnh Bắc Bộ là nơi có nhiều đảo
nhất của cả nước, có hàng nghìn
đảo, trong đó phần lớn là đảo đá
vơi.
Cái Bầu, Cát Bà, có vịnh Hạ
Miền Trung có 2 đảo lớn Trrường
Sa và Hồng Sa. Các đảo này có
nguồn gốc từ san hơ, ven biển có
1 số đảo nhỏ như đảo Lí Sơn có
tỏi thơm ngon nổi tiếng.
Phía Nam có 1 số đảo, đảo lớn
hơn cả là đảo Phú Quốc và Côn
Đảo.
Mang lại nhiều nguồn hải sản như
yến, tôm, cá, nước mắm Phú
Quốc.
H nêu.
<b>RÚT KINH NGHIỆM: </b>
Sinh hoạt
<b>TUẦN 31 </b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp
qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
- Kế hoạch tuần 32 .
- Báo cáo tuần 31.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Baùo caùo công tác tuần qua : (10’)
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai công tác tuần tới : (20’)
- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .
- Tich cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Tiếp tục tập bài hát mới : <i>Rạng ngời trang sử Đội ta</i> .
- Chơi trị chơi : <i>Tìm bạn thân</i> .
5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 32 .
Ngày tháng năm 200
<b>KHỐI TRƯỞNG </b>