Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Thủy năng - Thủy điện - Chương 5: Đập dâng và công trình tháo lũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


1
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH </b>


<b>KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG </b>


<b>BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC</b>


<b>PGS. TS.NGUYỄN THỐNG </b>


<b>Email: or </b>
<b>Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/</b>index


<b> Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719 </b> <b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


2


<b>THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN </b>



<b>Chương 1 : Tổng quan. </b>


<b>Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch </b>
<b>khai thác. </b>



<b>Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng </b>
<b>lượng nước. </b>


<b>Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện. </b>


<b>Chương 5 : Đập dâng & cơng trình tháo lũ.</b>
<b>Chương 6 : Cơng trình lấy nước và dẫn nước. </b>
<b>Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp. </b>


<b>Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng </b>
<b>nước va. </b>


<b>Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện. </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


3


<b>ĐẬP DÂNG & CƠNG TRÌNH </b>


<b>THÁO LŨ</b>



<b>1. Tổng qt. </b>


<b>2. Đập dâng. </b>



<b>3. Cơng trình tháo lũ.</b>



<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>




<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


1/12/2016 4


<b>ĐẬP DÂNG </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


5
<b>TÀI NGUN NƯỚC VIỆT NAM </b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống </b> <b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


7
<b>TÀI NGUN NƯỚC VIỆT NAM </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


8
<b>TỖNG QUAN VỀ ĐẬP DÂNG </b>


<b>Nhiệm vụ</b>

<b>: </b>

<b>Đập dâng là một cơng trình </b>


<b>thuỷ được xây dựng nhằm để giữ </b>


<b>nước nhằm mục đích: </b>



<b>Đổi hướng dịng chảy. </b>



<b>Nâng cao mực nước. </b>



<b>Tạo hồ chứa.</b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


9
<b>TỖNG QUAN VỀ ĐẬP DÂNG </b>


<b>Hạ lưu sau NM: </b>



<b>Điều hồ dịng chảy. </b>




<b>Giảm lưu lượng đỉnh lũ. </b>



<b>Tăng cường lưu lượng mùa kiệt. </b>



<b>Hạ lưu đoạn sông sau đập </b>

<b> NM </b>



<b> Khúc sông </b>

<b>chết (nếu khơng có lưu </b>


<b>lượng hồn trả ngay sau đập, nhất là </b>


<b>về mùa khô). </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


10
<b>Mực nước khi </b>


<b>chưa có đập </b>


<b>Đường nước dâng </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


<b>MNGC </b>


<b>MNDBT </b>
<b>MNC </b>



<b>MNKHI THÁO CẠN HỒ </b>


<b>Whi</b>


<b>Wp.lũ</b>


<b>WCHẾT</b>


<b>CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ THÔNG SỐ </b>


<b>HỒ CHỨA </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


<b>CHỌN VỊ TRÍ ĐẬP DÂNG </b>


<b>Phụ thuộc vào: </b>



<b> Điều kiện địa hình; </b>


<b> Điều kiện địa chất; </b>


<b> Điều kiện thuỷ văn; </b>


<b> Điều kiện dân sinh; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


13


<b>ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH </b>


<b>Thường sử dụng bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (bản </b>
<b>đồ không ảnh). </b>


<b>Nguyên tắc chọn vị trí đập: </b>


 <b>Tạo thành hồ chứa phía thượng lưu lớn </b>
<b>nhất có thể, </b>


 <b>Tuyến cơng trình ngắn (kết hợp đủ chổ </b>
<b>để bố trí các cơng trình khác: tháo lũ, lấy </b>
<b>nước,...). </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


14

<b>ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT </b>



<b> Ít hoặc khơng bị nứt nẻ, </b>


<b> Đàn hồi nhỏ, </b>


<b> Chịu lực cao. </b>
<b>Các bước nghiên cứu: </b>


 <b>Đi thực địa quan sát trực giác (giai đoạn quy </b>


<b>hoạch), </b>


<b> Khảo sát thăm dò với mật độ hố khoan, hố đào </b>
<b>phù hợp với yêu cầu theo quy phạm theo từng </b>
<b>giai đoạn, (giai đoạn Lập dự án đầu tư). </b>


 <b>Thí nghiệm trong phòng, hiện tường (thiết kế </b>
<b>kỹ thuật). </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


15

<b>ĐIỀU KIỆN THUỶ VĂN </b>



 <b>Lưu vực đủ lớn (càng lớn càng tốt về </b>
<b>mặt thu nước). </b>


<b> Lưu lượng bùn cát nhỏ có thể (dung tích </b>
<b>chết </b><b> MNC </b><b> cao trình cửa lấy nước). </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ</b>


16



<b>ĐIỀU KIỆN DÂN SINH</b>



 <b>Hiện tượng đường nước dâng khi có lũ </b>
<b>kiểm tra </b><b> di dân. </b>


<b>Mực nước khi </b>
<b>chưa có đập </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ</b>


17
<b>Ví dụ: Sơ bộ với đập cao 60m, độ dốc mặt </b>


<b>thoáng TB là 4m/km </b> <b>chiều dài ảnh </b>
<b>hưởng về thượng lưu hồ là: </b>


<b> </b> <b>60/4 = 15km. </b>


<b> Mất đất ở và nông nghiệp </b>


<b> Ngập đường giao thơng </b>


<b> Ngập lịng hồ (mơi trường) </b>


<b> Bảo đảm lưu lượng tối thiểu ở hạ lưu đập </b>


<b>nếu cần sau khi xây dựng hồ (tránh hiện </b>



<b>tượng đoạn sông chết </b><b> môi trường!). </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


18

<b>ĐẬP DÂNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ</b>


19
<b>BÌNH ĐỒ KHU ĐẦU MỐI </b>


<b>TL </b>



<b>HL </b>



<b>Đập dâng </b>
<b>Đê quay TL </b>


<b>NMTĐ </b>
<b>Kênh dẫn </b>


<b>nước </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


20


<b>PHÂN LOẠI </b>



<b> ĐẬP TRỌNG LỰC </b>



<b> ĐẬP VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG </b>



<b> ĐẬP VÒM </b>



<b> ĐẬP DI ĐỘNG. </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


21


<b>ĐẬP TRỌNG LỰC </b>



<b>P </b>


<b>G </b>


<b>A’</b>


<b>Wt</b>


<b>W<sub>n</sub></b>


<b>Biểu đồ thấm t/h có bố </b>


<b>trí thốt nước TL </b> <b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


22

<b>LỰC TÁC DỤNG </b>



<b>Trọng lượng bản thân </b>


<b> Áp lực nước thượng (hạ) lưu </b>


<b> Áp lực khe rỗng (vật liệu sét, trong giai đoạn </b>
<b>đầu xây dựng, khai thác) </b>


<b> Áp lực thấm (chênh lệch MN thượng & hạ lưu) </b>


<b> Áp lực đẩy nổi (có MN hạ lưu) </b>


<b> Ứng suất nhiệt </b>


<b> Lực do động đất </b>



<b>……….. </b>


 PHẢN LỰC NỀN.


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


<b>ĐẬP BÊ TƠNG TRỌNG LỰC</b>


<b>285m ! </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


<b>ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG</b>


<b>- Nền đá. </b>


<b>- Tuyến đập ngắn. </b>


- <b>Vật liệu xi măng đến hiện trường (điều </b>
<b>kiện về vận chuyển vật liệu). </b>


<b>VẬT LIỆU </b>


<b>Hàm lượng xi măng: từ 100 đến 250kg/m3</b><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>



<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


25


<b>TÍNH ỔN ĐỊNH </b>


<b> Cân bằng (khơng bị trượt, lật dưới tác </b>
<b>dụng của nước và các lực khác) </b>


<b>Thông thường: độ dốc TK là m1=0 và HL là </b>


<b>m2=0.85</b>


<b> Đảm bảo điều kiện chịu lực của thân đập </b>
<b>(không sinh ra </b> <b>ứng suất kéo</b><b>bê tông </b>
<b>không thiết kế để chịu kéo</b><b> nếu có cục bộ </b>


<b> bớ trí cốt thép chịu) và nền. </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


26


<b>MỘT SỐ KẾT CẤU KHÁC </b>


<b>- Vật thoát nước nền </b><b> giảm áp lực thấm. </b>


- <b>Màng chống thấm </b><b> giảm lưu lượng thấm </b>


<b>qua nền (nứt nẻ, độ rổng lớn!). </b>


- <b>Thoát nước nền </b><b> lỗ khoang d=75mm, cự </b>
<b>ly 1,5m đến 3m. </b>


- <b> Khe lún, khe nhiệt. </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


27
<b>Bài tập 1: Cho đập bê tông như hình sau. </b>


<b>H=20m, chiều rộng đỉnh B=4m, hệ số ma </b>
<b>sát f=0.7, </b><b>bt=2.5T/m3, hệ số giảm áp </b><b>=0.6. </b>
<b>Tính hệ số ổn định trượt phẳng. </b>


<b>(</b><b>=pA/</b><b>H, <=1) </b>


<b>H </b>


<b>A </b> <b>C </b>
<b>B </b>


<b>m2=0.75 </b>



<b>m1=0.1 </b>


<b>p<sub>A</sub></b> <b><sub>PGS. TS. Nguyễn Thống </sub></b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


28
<b>Bài tập 2: Cho đập bê tơng có H=15m, B=12m. </b>


<b>Hệ số ma sát f=0.75, </b><b>bt=2.5T/m3, hệ số </b>
<b>giảm áp </b><b>=0.8, [k]truot_phang=1.2. </b>


<b>a. Kiểm tra ổn định theo điều kiện trượt </b>
<b>phẳng. </b>


<b>b. Tính klật (quanh C). </b>


<b>H </b>


<b>A </b> <b><sub>C </sub></b>


<b>B </b>


<b>H<sub>1</sub>=4m </b>
<b>b </b>


<b>m<sub>1</sub>=0 </b> <b>m2</b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>




<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


1/12/2016 29


<b>ĐẬP ĐẤT & ĐÁ ĐỖ </b>



<b>(Đập bằng VLĐP) </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b> <b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


31


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


32


<b>ĐẬP ĐẤT</b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


33


<b>ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG </b>


<b>Yêu cầu chất lượng nền thấp so với đập </b>
<b>bê tông, </b>


<b> Vật liệu sự dụng có thể là đất, đá, </b>


<b> Có màng chống thấm trong thân đập (có </b>
<b>thể ở thượng lưu), </b>


<b> Khối lượng đất đá sử dụng lớn (tiết diện </b>
<b>lớn hơn đập bê tông cùng chiều cao). </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


34


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>



<b>TÍNH ỔN ĐỊNH </b>


<b>Khác với đập bê tơng: </b>



-

<b>Tính </b>

<b>ổn định trượt mái dốc cục </b>



<b>bộ, </b>



-

<b> Tính </b>

<b>ổn định khơng xói ngầm </b>



<b>thân đập, </b>



-

<b> Hiện tượng đùn đất ở hạ lưu. </b>



<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


<b>ỔN ĐỊNH MÁI DỐC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


37


<b>HIỆN TƯỢNG XĨI NGẦM </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>



<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


38


<b>HIỆN TƯỢNG XĨI NGẦM VÀ & ĐỀ PHÒNG </b>
<b>Đề phòng xói ngầm: Tầng lọc ngược, vải địa chất </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Công trình tháo lũ</b>


39


<b>ĐẬP ĐÁ ĐỖ </b>


<b>Hmax>(40-50)m </b>


<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>


<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


40


<b>ĐẬP ĐÁ ĐỖ </b>



<b>PGS. TS. Nguyễn Thống </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>



<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


41


<b>ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP </b>


<b>THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN </b>



<b>Chương 5: Đập dâng & Cơng trình tháo lũ</b>


1/12/2016 42


<b>CƠNG TRÌNH </b>


<b>THÁO LŨ</b>



</div>

<!--links-->

×