Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.92 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ph n 1ầ</b>
<b>Nh ng v n đ chungữ</b> <b>ấ</b> <b>ề</b>
Công nghi p ch t o máy xây d ng nói chung, máy làm đ t nói riêng là n n cơngệ ế ạ ự ấ ề
nghi p cịn non tr và q trình phát tri n nó đ ng hành v i q trình phát tri n c a cácệ ẻ ể ồ ớ ể ủ
ngành khoa h c và công nghi p c a loài ngọ ệ ủ ười.
B c tranh t ng th ngành ch t o máy làm đ t có th chia thành các giai đo nứ ổ ể ế ạ ấ ể ạ
chính:
<i>a)Giai đo n 1:Th k XVI đ n th k XVIIIạ</i> <i>ế ỷ</i> <i>ế</i> <i>ể ỷ</i>
Xu t hi n nh ng phấ ệ ữ ương ti n c gi i đ u tiên dùng trong khâu làm đ t, ngu nệ ơ ớ ầ ấ ồ
đ ng l c dùng trên các phộ ự ương ti n c gi i ch y u là s c ngệ ơ ớ ủ ế ứ ườ ứi, s c ng a và bự ước đ uầ
dùng đ ng c h i nộ ơ ơ ước. Loài người đã ch t o và s d ng máy xúc m t g u q= 0,75mế ạ ử ụ ộ ầ 3
đ u tiên.ầ
<i>Hình 1.1: Máy xúc m t g uộ ầ</i>
<i>đ u tiên c a Lêonardôdầ</i> <i>ủ</i> <i>ờ</i>
<i>Vanhxi</i>
1. G u; 2. Tay đ y; 3. Xíchầ ẩ
<i>b) Giai đo n 2: Th k XIX đ n năm 1910ạ</i> <i>ế ỷ</i> <i>ế</i>
Trong giai đo n này cùng v i s phát tri n c a các cơng trình xây d ng l n, nh tạ ớ ự ể ủ ự ớ ấ
là cơng trình xây d ng giao thông, giao thông đự ường s t, xu t hi n máy xúc m t g u tồnắ ấ ệ ộ ầ
vịng 3600<sub> - ch y trên ray, cùng các lo i máy làm đ t khác.</sub><sub>ạ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ấ</sub>
<i>c) Giai đo n 3: T sau năm 1910ạ</i> <i>ừ</i>
Xu t hi n nhi u lo i máy làm đ t, nh : máy xúc quay tồn vịng 360ấ ệ ề ạ ấ ư 0<sub>, máy xúc </sub>
nhi u g u, máy i đ t, máy c p đ t, máy đ m đá… di chuy n b ng bánh l p, bánh xích,ề ầ ủ ấ ạ ấ ầ ể ằ ố
di chuy n b ng thi t b t bể ằ ế ị ự ước.
Xu hướng phát tri n máy làm đ t trong giai đo n này là nâng cao năng su t làmể ấ ạ ấ
vi c, tăng v n t c di chuy n máy và v n t c làm vi c…ệ ậ ố ể ậ ố ệ
<b>2. ý nghĩa c gi i hố cơng tác đ tơ ớ</b> <b>ấ</b>
Trong xây d ng c b n, đ t là đ i tự ơ ả ấ ố ượng thi cơng trước tiên có kh i lố ượng l n (cóớ
th nói là l n nh t). Đ t để ớ ấ ấ ược x lý v i các phử ớ ương pháp, m c đích khác nhau nh : Đàoụ ư
- khai thác; v n chuy n; đ p, san b ng và đ m ch t.ậ ể ắ ằ ầ ặ
<i>ý nghĩa c a c gi i hố cơng tác đ t:ủ</i> <i>ơ ớ</i> <i>ấ</i>
- Là bi n pháp ch y u làm tăng năng su t lao đ ng trong khâu làm đ t.ệ ủ ế ấ ộ ấ
- Là bi n pháp chính gi m nh cệ ả ẹ ường đ lao đ ng cho cơng nhân.ộ ộ
Ngồi các ý nghĩa chính trên, vi c c gi i hố khâu làm đ t cịn góp ph n:ệ ơ ớ ấ ầ
- Nâng cao ch t lấ ượng công trình xây d ng.ự
- D dàng áp d ng tiêu chu n hoá, ti n hành cơng xễ ụ ẩ ế ưởng hố, các cơng đo n c aạ ủ
q trình s n xu t, góp ph n th c hi n thành công ch trả ấ ầ ự ệ ủ ương công nghi p hoá.ệ
- Đ ng th i áp d ng c gi i hố khâu làm đ t cịn ti n hành đồ ờ ụ ơ ớ ấ ế ược các công vi cệ
mà lao đ ng th công không làm độ ủ ược, ho c khó làm đặ ược.
<i>C gi i hoá khâu làm đ t thơ ớ</i> <i>ấ</i> <i>ường được th c hi n b ng các hình th c sau:ự</i> <i>ệ</i> <i>ằ</i> <i>ứ</i>
- Máy và thi t b c khí (máy xúc, máy i, máy c p).ế ị ơ ủ ạ
- Máy và thi t b thu l c (súng phun thu l c, t u hút bùn).ế ị ỷ ự ỷ ự ầ
- Ch t n (n mìn phá đá)ấ ổ ổ
- Dịng đi n cao t n, siêu âm (phá tan v đ t)ệ ầ ỡ ấ
C gi i hoá khâu làm đ t b ng máy và thi t b c khí (phơ ớ ấ ằ ế ị ơ ương pháp c h c) làơ ọ
ph bi n nh t vì tính ph bi n và ph c p c a nó, đ ng th i năng lổ ế ấ ổ ế ổ ậ ủ ồ ờ ượng tiêu t n tính choố
1 m3<sub> đ t r t nh ch b ng kho ng 0.05 </sub><sub>ấ ấ</sub> <sub>ỏ</sub> <sub>ỉ ằ</sub> <sub>ả</sub> <sub>÷</sub><sub> 0,3 kW.h.</sub>
<b>3. Khái ni m chung v làm đ tệ</b> <b>ề</b> <b>ấ</b>
đ t đào đấ ược vào b ph n gi , ch a đ t; Gi , ch a đ t; Chuy n đ t đ n n i x , độ ậ ữ ứ ấ ữ ứ ấ ể ấ ế ơ ả ổ
đ t; Quay l i v trí làm vi c ti p theo.ấ ạ ị ệ ế
Có nhi u d u hi u đ phân lo i máy làm đ t, thông thề ấ ệ ể ạ ấ ường người ta hay phân
lo i máy làm đ t d a vào công d ng c a chúng.ạ ấ ự ụ ủ
<b>4 . Ch đ làm vi c và các ch tiêu c b n c a máy làm đ tế ộ</b> <b>ệ</b> <b>ỉ</b> <b>ơ ả ủ</b> <b>ấ</b>
<i><b>4.1. Ch đ làm vi c c a máy làm đ t</b><b>ế ộ</b></i> <i><b>ệ ủ</b></i> <i><b>ấ</b></i>
M i quá trình làm vi c c a máy đỗ ệ ủ ược ghi nh n b i các ch tiêu khác nhau: l c tácậ ở ỉ ự
d ng - v n t c chuy n đ ng, s thay đ i v phụ ậ ố ể ộ ự ổ ề ương, chi u và giá tr c a chúng, th iề ị ủ ờ
gian c a t ng giai đo n. S thay đ i c a các ch tiêu này ph thu c nhi u vào đi u ki nủ ừ ạ ự ổ ủ ỉ ụ ộ ề ề ệ
Ch đ làm vi c c a máy đế ộ ệ ủ ược chia thành 6 nhóm: ch đ làm vi c r t nh , nh ,ế ộ ệ ấ ẹ ẹ
trung bình, trung bình n ng, n ng và r t n ng.ặ ặ ấ ặ
<i>Ch đ làm vi c r t nh :ế ộ</i> <i>ệ ấ</i> <i>ẹ</i> v n t c, phậ ố ương chi u chuy n đ ng không thay đ i, giáề ể ộ ổ
tr t s gi a t i tr ng l n nh t và trung bình khơng vị ỷ ố ữ ả ọ ớ ấ ượt quá 1,2. S l n đóng, m cố ầ ở ơ
c u khơng vấ ượt quá 20 - 50 l n/h.ầ
<i>Ch đ làm vi c nh :ế ộ</i> <i>ệ</i> <i>ẹ</i> s thay đ i v v n t c c a các chuy n đ ng không đ oự ổ ề ậ ố ủ ể ộ ả
chi u hay ít đ o chi u nh ; s l n đóng, m trong 1 gi 50 - 100 l n. ch đ làmề ả ề ỏ ố ầ ở ờ ầ ở ế ộ
vi c nh , t i tr ng có th tăng lên t ng lúc nh ng không vệ ẹ ả ọ ể ừ ư ượt quá giá tr trung bình 1,21-ị
1,5 l n.ầ
<i>Ch đ làm vi c trung bình:ế ộ</i> <i>ệ</i> giá tr t s gi a t i tr ng l n nh t và trung bình làị ỷ ố ữ ả ọ ớ ấ
kho ng 1,51-2,5, khi v n t c thay đ i mà không d ng chuy n đ ng và chi u chuy nả ậ ố ổ ừ ể ộ ề ể
đ ng cũng khơng thay đ i. S l n đóng, m có th đ t 200l n/h.ộ ổ ố ầ ở ể ạ ầ
<i>Ch đ làm vi c n ng:ế ộ</i> <i>ệ</i> <i>ặ</i> t s gi a t i tr ng l n nh t v i t i tr ng trung bình cóỷ ố ữ ả ọ ớ ấ ớ ả ọ
giá tr trong kho ng 2,6 - 3 khi v n t c bi n đ i t không đ n l n nh t, s l n đóng mị ả ậ ố ế ổ ừ ế ớ ấ ố ầ ở
có th đ t t i 300 l n/h. Ch đ làm vi c n ng c a máy còn đ c tr ng b ng s quá t iể ạ ớ ầ ế ộ ệ ặ ủ ặ ư ằ ự ả
đ t ng t, t s gi a t i tr ng l n nh t và trung bình l n h n 3. V n t c làm vi c thayộ ộ ỷ ố ữ ả ọ ớ ấ ớ ơ ậ ố ệ
đ i c v tr s và chi u chuy n đ ng. S l n đóng m đ t t i 1200l n/h trong th iổ ả ề ị ố ề ể ộ ố ầ ở ạ ớ ầ ờ
gian dài.
<i>Ch đ l m vi c r t n ng:ế ộ ầ</i> <i>ệ ấ ặ</i> được đ c tr ng ch y u b ng t i tr ng va đ p, giá trặ ư ủ ế ằ ả ọ ậ ị
t s gi a t i tr ng l n nh t và trung bình l n h n ho c b ng 4, s l n đóng m có thỷ ố ữ ả ọ ớ ấ ớ ơ ặ ằ ố ầ ở ể
lên t i 2000l n/h ho c l n h n.ớ ầ ặ ớ ơ
<i><b>4.2. Các ch tiêu c b n c a máy làm đ t.</b><b>ỉ</b></i> <i><b>ơ ả</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ấ</b></i>
Đánh giá máy làm đ t thấ ường d a vào các ch tiêu kinh t - k thu t chính : giáự ỉ ế ỹ ậ
thành m t đ n v s n ph m, m c tiêu hao nhiên li u, năng lộ ơ ị ả ẩ ứ ệ ượng và cường đ lao đ ng.ộ ộ
Trong các ch tiêu trên thì cơng d ng c a máy, đ c đi m k t c u b ph n công tác, năngỉ ụ ủ ặ ể ế ấ ộ ậ
su t c a máy, kích thấ ủ ước k t c u, kh i lế ấ ố ượng c a máy, đ tin c y, m c đ ph c t p,ủ ộ ậ ứ ộ ứ ạ
tính thích ng s a ch a có ý nghĩa quan tr ng.ứ ử ữ ọ
Cơng d ng c a máy có liên quan đ n đ i tụ ủ ế ố ượng làm vi c c a máy. Tính ch t c aệ ủ ấ ủ
đ i tố ượng làm vi c có nh hệ ả ưởng đ n k t c u b ế ế ấ ộ ph n công tác. Ch đ và đi u ki n làmậ ế ộ ề ệ
vi c nh hệ ả ưởng l n đ n năng su t c a máy.ớ ế ấ ủ
<i>Kh i lố ượng c a máy thủ</i> <i>ường được phân thành:</i> kh i lố ượng làm vi c có d tr đ yệ ự ữ ầ
đ nhiên, v t li u s d ng; kh i lủ ậ ệ ử ụ ố ượng k t c u (kh i lế ấ ố ượng khô); kh i lố ượng v nậ
chuy n. Đ i v i m t s máy kh i lể ố ớ ộ ố ố ượng làm vi c b ng kh i lệ ằ ố ượng k t c u. Đ i v i t tế ấ ố ớ ấ
c các máy- tr các máy làm vi c b ng kh i lả ừ ệ ằ ố ượng b n thân (các lo i máy đ m đ t) thìả ạ ầ ấ
kh i lố ượng là y u t có h i, nên khi thi t k , ch t o ta thế ố ạ ế ế ế ạ ường c g ng gi m thi uố ắ ả ể
kh i lố ượng máy. Riêng đ i v i các máy và thi t b c m tay, kh i lố ớ ế ị ầ ố ượng là ch tiêu quanỉ
tr ng. Đ đánh giá ch t lọ ể ấ ượng máy v công d ng không nh ng kh i lề ụ ữ ố ượng chung mà
còn xét t i kh i lớ ố ượng riêng: t s gi a kh i lỷ ố ữ ố ượng và đ n v năng su t, công su t hayơ ị ấ ấ
kích thước b ph n cơng tác (ví ộ ậ d nh đ i v i máy xúc m t g u là t s gi a kh i lụ ư ố ớ ộ ầ ỷ ố ữ ố ượng và
đ n v dung tích g u).ơ ị ầ
<i>Kích thước có th phân thành:ể</i> kích thước b n thân máy, nh ng kích thả ữ ước này
thường khơng bi n đ i (chi u dài, chi u r ng, chi u cao c s ) và kích thế ổ ề ề ộ ề ơ ở ước làm vi cệ
(kích thước b ph n công tác tộ ậ ương ng v i v trí c a chúng trong quá trình làm vi c).ứ ớ ị ủ ệ
lượng máy, nâng cao tính c đ ng, nh ng v i kích thơ ộ ư ớ ước nh nh t y ph i đ m b o đỏ ấ ấ ả ả ả ủ
ch b trí các c c u, đi u ki n b o dỗ ố ơ ấ ề ệ ả ưỡng, chăm sóc s a ch a máy thu n ti n, đ mử ữ ậ ệ ả
Kích thước làm vi c đệ ược xác đ nh b i đi u ki n s d ng và công c c a máy.ị ở ề ệ ử ụ ụ ủ
N u tăng kích thế ước trong khi v n gi nguyên các thông s khác s làm gi m năng su tẫ ữ ố ẽ ả ấ
và tăng kh i lố ượng máy.
<i>Đ ph c t p c a máy:ộ</i> <i>ứ ạ</i> <i>ủ</i> được xác đ nh b ng s lị ằ ố ượng các chi ti t và b ph n chínhế ộ ậ
cũng nh kh i lư ố ượng c a máy. Trong đi u ki n nh nhau, n u tăng kh i lủ ề ệ ư ế ố ượng thì sẽ
d n đ n máy ph c t p h n. Có th coi m t cách g n đúng, máy đ n gi n là máy có sẫ ế ứ ạ ơ ể ộ ầ ơ ả ố
lượng chi ti t máy không vế ượt quá 1500 chi ti t; máy có đ ph c t p trung bình có s chiế ộ ứ ạ ố
ti t n m trong kho ng 1501-3000; máy ph c t p có s lế ằ ả ứ ạ ố ượng chi ti t l n h n 3000.ế ớ ơ
<i>Tính thích ng s a ch a:ứ</i> <i>ử</i> <i>ữ</i> b ph n s a ch a ph i d dàng, l p ráp ph i thu n ti n,ộ ậ ử ữ ả ễ ắ ả ậ ệ
chính xác và tin c y. Đ có đậ ể ược tính thích ng máy ph i có k t c u kh i, khi đó m iứ ả ế ấ ố ỗ
m t c m có th tháo l p nhanh, ch c ch n mà không c n tháo các c m khác.ộ ụ ể ắ ắ ắ ầ ụ
<i>Đ tin c y:ộ</i> <i>ậ</i> là kh năng c a máy hay các b ph n khi làm vi c liên t c mà khôngả ủ ộ ậ ệ ụ
có hi n tệ ượng h h ng nào nh hư ỏ ả ưởng đ n năng su t thi t k trong kho ng th i gianế ấ ế ế ả ờ
làm vi c qui đ nh. Đ tin c y ph thu c vào vi c l a ch n h p lý k t c u các b ph n,ệ ị ộ ậ ụ ộ ệ ự ọ ợ ế ấ ộ ậ
ch t lấ ượng ch t o các chi ti t, ch t lế ạ ế ấ ượng và vi c b o dệ ả ưỡng, s a ch a đúng đ nh kỳ.ử ữ ị
<i>Tu i th c a máy và các b ph n:ổ</i> <i>ọ ủ</i> <i>ộ</i> <i>ậ</i> được xác đ nh b ng th i gian làm vi c trongị ằ ờ ệ
đi u ki n bình thề ệ ường đ n kỳ s a ch a l n. Đ i v i các máy hi n t i, th i kỳ này khôngế ử ữ ớ ố ớ ệ ạ ờ
được nh h n các s li u b ng sau: ỏ ơ ố ệ ở ả
B ng 1.1ả
Kh i lố ượng
máy(T)
Th i gian làmờ
vi c x (1000h)ệ lượKh ing máyố Th i gian làmvi c x(1000h)ệờ Kh i lmáy (T)ố ượng
Th i gianờ
làm vi cệ
x(1000h)
<0,15 6 4,5-13,5 30 361-1100 115
0,15- 0,5 9 13,6- 41 45 1101-3300 145
0,51-1,5 14 41,1- 120 65 3301-10000 176
1,51-4,5 20 121 - 360 88 10001-20000 210
Th i gian làm vi c c a các b ph n, chi ti t đờ ệ ủ ộ ậ ế ược xác đ nh trong kho ng t 10%ị ả ừ
th i gian làm vi c c a máy cho đ n kỳ s a ch a l n đ i v i các b ph n, chi ti t khôngờ ệ ủ ế ử ữ ớ ố ớ ộ ậ ế
ph c t p, không quan tr ng, và đ n 100% đ i v i các b ph n, chi ti t ph c t p, quan tr ng.ứ ạ ọ ế ố ớ ộ ậ ế ứ ạ ọ
<i>Công su t c a máyấ ủ</i> : tính trên đ n v kh i lơ ị ố ượng máy, đ c tr ng cho năng su t kặ ư ấ ỹ
thu t c a máy.ậ ủ
<i>Năng su t c a máy:ấ ủ</i> là kh i lố ượng đ t làm đấ ược trong đ n v th i gian. Ta thơ ị ờ ường
xác đ nh năng su t m t theo gi làm vi c (T/h hay mị ấ ấ ờ ệ 3<sub>/h). Đơi khi có th tính năng su t</sub><sub>ể</sub> <sub>ấ</sub>
theo ca máy, tháng ho c theo năm.ặ
<i>Năng su t lý thuy t (Qấ</i> <i>ế</i> <i>0): </i>được xác đ nh v i v n t c v i t i tr ng, v t li u, đi uị ớ ậ ố ớ ả ọ ậ ệ ề
ki n làm vi c liên t c. V n t c tính tốn xác đ nh ng v i công su t l n nh t c a đ ngệ ệ ụ ậ ố ị ứ ớ ấ ớ ấ ủ ộ
c . T i tr ng tính toán ng v i ch đ làm vi c danh nghĩa. Đi u ki n tính tốn th hi nơ ả ọ ứ ớ ế ộ ệ ề ệ ể ệ
nh ng đ c đi m c a đi u ki n làm vi c c a máy cho trữ ặ ể ủ ề ệ ệ ủ ước mà nó được tính tốn đi uở ề
ki n đó.ệ
Năng su t lý thuy t dùng đ so sánh các thông s k t c u, thơng s tính tốn,ấ ế ể ố ế ấ ố
đ ng h c c a các máy khác nhau.ộ ọ ủ
<i>Năng su t k thu t (Qấ ỹ</i> <i>ậ</i> <i>KT):</i> là năng su y th c t l n nh t c a máy khi làm vi c liênấ ự ế ớ ấ ủ ệ
t c đi u ki n cho trụ ở ề ệ ước và s d ng h t công su t c a máy. Năng su t k thu t phử ụ ế ấ ủ ấ ỹ ậ ụ
thu c vào v n t c, l c th c t tác d ng vào b ph n cơng tác. Khi đó v n t c không ph iộ ậ ố ự ự ế ụ ộ ậ ậ ố ả
là v n t c tính tốn trung bình mà là v n t c đậ ố ậ ố ược xác đ nh đi u ki n làm vi c choị ở ề ệ ệ
trước. Năng su t k thu t dùng đ so sánh kh năng, ch t lấ ỹ ậ ể ả ấ ượng làm vi c c a các máyệ ủ
<i>Năng su t s d ng (Qấ ử ụ</i> <i>sd):</i> khác v i năng su t k thu t ch có k đ n đi u ki nớ ấ ỹ ậ ở ỗ ể ế ề ệ
s d ng máy c th theo th i gian, trình đ chun mơn c a ngử ụ ụ ể ờ ộ ủ ườ ử ụi s d ng, đi u ki nề ệ
c a môi trủ ường máy làm vi c.ệ
<i>L c và v n t c di chuy n:ự</i> <i>ậ ố</i> <i>ể</i> xác đ nh kh năng vị ả ượ ốt d c và tính c đ ng c a máy.ơ ộ ủ
Đ i v i các máy mà quá trình di chuy n cũng là quá trình làm vi c (máy đào - v nố ớ ể ệ ậ
chuy n đ t; máy đ m đ t…) thì l c kéo và v n t c di chuy n c a máy là y u t xácể ấ ầ ấ ự ậ ố ể ủ ế ố
<b>Ph n 2ầ</b>
Máy xúc m t g uộ ầ
<b>Bài 1: C u t o chung máy xúc m t g uấ ạ</b> <b>ộ ầ</b>
<b>1. Công d ng và phân lo i máy xúc m t g uụ</b> <b>ạ</b> <b>ộ ầ</b>
<i><b>1.1. Công d ng máy xúc m t g u</b><b>ụ</b></i> <i><b>ộ ầ</b></i>
Máy xúc m t g u ch y u dùng đ đào và khai thác đ t, cát ph c v công vi cộ ầ ủ ế ể ấ ụ ụ ệ
xây d ng c s h t ng trong các lĩnh v c: xây d ng dân d ng và công nghi p, khai thácự ơ ở ạ ầ ự ự ụ ệ
m , xây d ng thu l i, xây d ng c u đỏ ự ỷ ợ ự ầ ường. C th , nó có th ph c v nh ng vi c sau:ụ ể ể ụ ụ ữ ệ
<i>+ Trong xây d ng dân d ng và công nghi p: ự</i> <i>ụ</i> <i>ệ</i> đào h móng, đào rãnh thốt nố ước,
đường đi n ng m, đi n tho i…ệ ầ ệ ạ
<i>+ Trong xây d ng thu l i: ự</i> <i>ỷ ợ</i> đào kênh, mương, n o vét sơng ngịi, b n c ng, ao h ,ạ ế ả ồ
khai thác đ t đ đ p đ p, đ p đê..ấ ể ắ ậ ắ
<i>+ Trong xây d ng c u đự</i> <i>ầ</i> <i>ường: </i>đào móng, khai thác đ t, cát đ đ p đấ ể ắ ường, n o,ạ
b t sạ ườn đ i đ t o ta luy khi thi công đồ ể ạ ường s t sắ ườn núi…
<i>+ Trong khai thác m : ỏ</i> bóc l p đ t t m th c v t phía trên b m t đ t, khai thácớ ấ ẩ ự ậ ề ặ ấ
m l thiên (than, đát sét, cao lanh, đá sau n mìn…).ỏ ộ ổ
<i>+ Trong các lĩnh v c khác:ự</i> nhào tr n v t li u, khai thác đ t cho các nhà máy g ch,ộ ậ ệ ấ ạ
s … ti p li u cho các tr m tr n bê tông, bê tông át phan… B c x p v t li u trong các gaứ ế ệ ạ ộ ố ế ậ ệ
t u, b n c ng. Khai thác s i, cát lịng sơng…ầ ế ả ỏ ở
Ngồi ra máy c s c a máy xúc m t g u có th l p các thi t b thi công khácơ ở ủ ộ ầ ể ắ ế ị
ngoài thi t b g u xúc nh : c n tr c, búa đóng c c, thi t b n b c th m… ế ị ầ ư ầ ụ ọ ế ị ấ ấ ấ
<i><b>1. 2. Phân lo i máy xúc m t g u:</b><b>ạ</b></i> <i><b>ộ ầ</b></i>
<i>a) Máy xúc g u thu n d n đ ng c khí; b) Máy xúc g u thu n d n đ ng thu l c; c) Máy xúcầ</i> <i>ậ</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ơ</i> <i>ầ</i> <i>ậ</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>g u bào; d) Máy xúc g u ngh ch d n đ ng c khí; i) Máy xúc g u ngo m d n đ ng thu l c; k)ầ</i> <i>ầ</i> <i>ị</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ơ</i> <i>ầ</i> <i>ạ</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>Máy đóng c c; l) Máy xúc g u dây; m)Máy xúc l t; n) Máy n b c th m d n đ ng thu l c.ọ</i> <i>ầ</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ấ</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>+ Theo d ng thi t b làm vi c: ạ</i> <i>ế ị</i> <i>ệ</i> Máy xúc g u thu n (g u ng a); máy xúc g uầ ậ ầ ử ầ
ngh ch (g u s p); máy xúc g u dây (g u quăng, g u kéo); máy xúc g u ngo m; máy xúcị ầ ấ ầ ầ ầ ầ ạ
g u bào; máy xúc l t (máy bôc x p).ầ ậ ế
<i>+ Theo h th ng d n đ ng thi t b làm vi c: ệ ố</i> <i>ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ế ị</i> <i>ệ</i> d n đ ng c khí (cáp); d n đ ngẫ ộ ơ ẫ ộ
thu l c.ỷ ự
<i>+ Theo h th ng di chuy n:ệ ố</i> <i>ể</i> Di chuy n b ng bánh l p; di chuy n b ng xích; diể ằ ố ể ằ
chuy n b ng bánh s t ch y trên ray; di chuy n b ng phao; di chuy n t bể ằ ắ ạ ể ằ ể ự ước.
<i>+ Theo đ ng c trang b trên máy:ộ</i> <i>ơ</i> <i>ị</i> Máy xúc m t g u trang b m t đ ng c (d nộ ầ ị ộ ộ ơ ẫ
đ ng chung); máy xúc m t g u trang b nhi u đ ng c cùng lo i (d n đ ng riêng); máyộ ộ ầ ị ề ộ ơ ạ ẫ ộ
xúc m t g u trang b t h p đ ng c Diesel - máy phát - đ ng c đi n.ộ ầ ị ổ ợ ộ ơ ộ ơ ệ
<i>+ Theo dung tích g u xúc: ầ</i> Máy xúc m t g u c nh (dung tích g u q < 1,0 mộ ầ ỡ ỏ ầ 3<sub>); </sub>
máy xúc m t g u c trung bình (q= 0…2,0mộ ầ ỡ 3<sub>); máy xúc m t g u c l n (q > 2,0m</sub><sub>ộ ầ</sub> <sub>ỡ ớ</sub> 3<sub>).</sub>
<i>+ Theo công d ng: ụ</i> Máy xúc m t g u thông d ng; máy xúc m t g u chuyên dùng.ộ ầ ụ ộ ầ
<b>2. C u t o máy xúc g u thu n:ấ ạ</b> <b>ầ</b> <b>ậ</b>
K t c u c a máy xúc m t g u d n đ ng thu l c g m hai thành ph n chính: ph nế ấ ủ ộ ầ ẫ ộ ỷ ự ồ ầ ầ
máy c s và b ph n công tác (thi t b làm vi c).ơ ở ộ ậ ế ị ệ
<i>Ph n máy c s :ầ</i> <i>ơ ở</i> c c uơ ấ
di chuy n 1 là lo i di chuy nể ạ ể
b ng xích; c c u quay 2; Bànằ ơ ấ
quay 3 trên đó l p tồn b cácở ắ ộ
c c u, b truy n đ ng, thi t bơ ấ ộ ề ộ ế ị
làm vi c, thi t b đi u khi n; caệ ế ị ề ể
bin 10 n i t p trung đi u khi nơ ậ ề ể
các ho t đ ng c a các máy;ạ ộ ủ
Đ ng c 11 là đ ng c điezel,ộ ơ ộ ơ
cung c p năng lấ ượng cho các cơ
c u khác làm vi c. Đ i tr ng 12ấ ệ ố ọ
làm nhi m v cân b ng tĩnh c aệ ụ ằ ủ
máy.
<i>Ph n thi t b công tác:ầ</i> <i>ế</i> <i>ị</i>
c n máy 5, có k t c u phầ ế ấ ụ
thu c ộ
Hình 1.2. S đ k t c u c a máy xúc g u thu n<i>ơ ồ ế ấ</i> <i>ủ</i> <i>ầ</i> <i>ậ</i>
<i> d n đ ng thu l c.ẫ</i> <i>ộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>1. C c u di chuy n; 2. C c u quay; 3. Bàn quay; 4. Xiơ ấ</i> <i>ể</i> <i>ơ ấ</i>
<i>lanh nâng h c n; 5. C n; 6. Xi lanh quay g u; 7. G uạ ầ</i> <i>ầ</i> <i>ầ</i> <i>ầ</i>
<i>xúc; 8. Tay c n; 9. Xi lanh co du i tay c n; 10. Bu ngầ</i> <i>ỗ</i> <i>ầ</i> <i>ồ</i>
<i>đi u khi n; 11. Đ ng c ; 12. Đ i tr ng.ề</i> <i>ể</i> <i>ộ</i> <i>ơ</i> <i>ố</i> <i>ọ</i>
vào c máy; Chân c n đỡ ầ ượ ắc l p kh p tr v i bàn quay, đ u c n liên k t v i tay c nớ ụ ớ ầ ầ ế ớ ầ
cũng b ng kh p tr ; C n đằ ớ ụ ầ ược nâng lên h xu ng nh xi lanh thu l c 4; Tay c n m tạ ố ờ ỷ ự ầ ộ
đ u liên k t v i c n và đ u kia liên k t v i g u 7; C n co du i nh xi lanh 9; G u 7ầ ế ớ ầ ầ ế ớ ầ ầ ỗ ờ ầ
quay được quanh kh p liên k t v i tay c n xi lanh 6.ớ ế ớ ầ
Máy làm vi c n i n n đ t cao h n m t b ng đ ng c a máy. Đ t đệ ở ơ ề ấ ơ ặ ằ ứ ủ ấ ược x quaả
mi ng g u nh co xi lanh 6 ( có th x quay đáy g u). Máy làm vi c theo chu kỳ và trênệ ầ ờ ể ả ầ ệ
t ng ch đ ng. M t chu kỳ làm vi c c a máy bao g m nh ng nguyên công sau:ừ ỗ ứ ộ ệ ủ ồ ữ
Máy đ n v trí làm vi c. H g u và đ a g u v v trí sát máy, ti p xúc v i n n đ tế ị ệ ạ ầ ư ầ ề ị ế ớ ề ấ
(v trí I). Cho g u chuy n đ ng t v trí I,II, III. Nh xi lanh 9 ho c k t h p v i xi lanh 4.ị ầ ể ộ ừ ị ờ ặ ế ợ ớ
G u ti n hành c t đ t và tích đ t vào g u. Đ a g u ra kh i t ng đào nh xi lanh 4. Quayầ ế ắ ấ ấ ầ ư ầ ỏ ầ ờ
máy v v trí x đ t nh c c u quay 2. Đ t có th x thành đ ng ho c x tr c ti p vàoề ị ả ấ ờ ơ ấ ấ ể ả ố ặ ả ự ế
thi t b v n chuy n. Đ t đế ị ậ ể ấ ược x ra qua mi ng g u nh xilanh 6. Quay máy v v trí làmả ệ ầ ờ ề ị
vi c ti p theo v i m t chu kỳ hồn tồn tệ ế ớ ộ ương t .ự
Hình 1.3. S đ d n<i>ơ ồ ẫ</i>
<i>đ ng thu l c m tộ</i> <i>ỷ ự</i> <i>ộ</i>
<i>dòng ch y có cung c pả</i> <i>ấ</i>
<i>n i ti pố ế</i>
<i>1.B m thu l c; 2. Vanơ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>áp l c; 3. Kh i vanự</i> <i>ố</i>
<i>phân ph i; 4. Nhánhố</i>
<i>ng d n đ ng c thu</i>
<i>ố</i> <i>ế</i> <i>ộ</i> <i>ơ</i> <i>ỷ</i>
<i>l c c a b ph n ph ;ự</i> <i>ủ</i> <i>ộ</i> <i>ậ</i> <i>ụ</i>
<i>5. Xi lanh nâng h c n;ạ ầ</i>
<i>6. Xi lanh co du i tayỗ</i>
<i>c n; 7. C c u lái; 8.ầ</i> <i>ơ ấ</i>
<i>Xi lanh quay g u; 9.ầ</i>
<i>Van m t chi u; 10.ộ</i> <i>ề</i>
<i>Đ ng c c a c c u diộ</i> <i>ơ ủ</i> <i>ơ ấ</i>
<i>chuy n; 11. Xi lanhể</i>
<i>chân ch ng ngoài; 12.ố</i>
<i>M i liên h ngố</i> <i>ệ</i> <i>ược c aủ</i>
<i>c c u lái.ơ ấ</i>
Hình 1.4. S đ<i>ơ ồ</i>
<i>d nđ ng thu l c haiẫ ộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>dòng ch yả</i>
Hình 1.5. <i>S đ d nơ ồ ẫ</i>
<i>đ ng thu l c ba dòngộ</i> <i>ỷ ự</i>
<i>ch y c a máy xúc 1ả ủ</i>
<i>g u bánh xíchầ</i>
<i>1.B m; 2,6,9. Kh i vanơ</i> <i>ố</i>
<i>phân ph i thu l c; 3.ố</i> <i>ỷ ự</i>
<b>3. Máy xúc g u ngh ch d n đ ng thu l cầ</b> <b>ị</b> <b>ẫ</b> <b>ộ</b> <b>ỷ ự</b>
<i><b>K t c u c a máy g m hai</b><b>ế ấ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ồ</b></i>
<i><b>ph n chính:</b><b>ầ</b></i> ph n máy c s vàầ ơ ở
ph n thi t b công tác (thi t b làmầ ế ị ế ị
vi c).ệ
<i>Ph n máy c sầ</i> <i>ơ ở: C c u di</i>ơ ấ
chuy n (1), c c u quay (2) dùngể ơ ấ
đ thay đ i v trí c a g u trong m tể ổ ị ủ ầ ặ
ph ng ngang trong quá trình đào vàẳ
x đ t. Trên bàn quay (3) ngả ấ ười ta
b trí đ ng c , các b ph n truy nố ộ ơ ộ ầ ề
đ ng cho các c c u… Ca bin (10)ộ ơ ấ
n i t p trung c c u đi u khi nơ ậ ơ ấ ề ể
toàn b ho t đ ng c a máy. Đ iộ ạ ộ ủ ố
tr ng (12) là b ph n cân b ng bànọ ộ ậ ằ
Hình 1.6. S đ k t c u máy xúc g u ngh ch<i>ơ ồ ế ấ</i> <i>ầ</i> <i>ị</i>
<i> d n đ ng thu l cẫ</i> <i>ộ</i> <i>ỷ ự</i>