<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
H
ệ
đ
i
ề
u hành UNIX-Linux
Ch
ươ
ng 7. L
ậ
p trình Shell
Đặng Thu Hiền
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Ch
ươ
ng trình shell
n Chương trình shell là một tập hợp các câu lệnh được viết trong một file
text
n Nó giống chương trình .bat trong MSDOS nhưng có sức mạnh lớn hơn
nhiều
n Chương trình shell có thể nhận dữ liệu từ người dùng, từ file và in kết
quả ra màn hình
n Có thể dùng để tạo ra một lệnh riêng cho mình
n Shell giúp tiết kiệm thời gian
n Các bước để tạo ra một chương trình shell
n Sử dụng một chương trình soạn thảo text để tạo ra một file chương trình
n Thay đổi thuộc tính của file vừa tạo ra thêm thuộc tính khả thi: chmod +x ./script.sh
n Có thể chạy ln chương trình bằng lệnh: sh script.sh
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Trình so
ạ
n th
ả
o v
ă
n b
ả
n trong Linux
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
C
ấ
u trúc ch
ươ
ng trình shell
n
Là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các l
ệ
nh và các c
ấ
u trúc
đ
i
ề
u khi
ể
n
n
M
ỗ
i l
ệ
nh
đượ
c vi
ế
t trên 1 dịng
n
Chú thích trong ch
ươ
ng trình là ph
ầ
n n
ằ
m sau d
ấ
u #
n
Dịng chú thích
đầ
u tiên trong file ch
ươ
ng trình shell
s
ẽ
báo cho h
ệ
th
ố
ng ch
ọ
n shell (ch
ươ
ng trình) nào
để
th
ự
c hi
ệ
n ch
ươ
ng trình (ng
ầ
m
đị
nh là shell hi
ệ
n t
ạ
i)
#!/bin/bash
#!/usr/bin/perl
#!/bin/csh
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Các lo
ạ
i shell
n
Mu
ố
n xem các lo
ạ
i shell có trong h
ệ
th
ố
ng ta s
ử
d
ụ
ng
l
ệ
nh: cat /etc/shells
n
Mu
ố
n xem shell hi
ệ
n t
ạ
i: echo $SHELL
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Các k
ý
hi
ệ
u
đặ
c bi
ệ
t trong shell
Khi đặt tên
biến cần
tránh xung
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
S
ử
d
ụ
ng bi
ế
n trong shell
n
Bi
ế
n h
ệ
th
ố
ng
đượ
c Linux t
ạ
o ra và qu
ả
n l
ý
(CH
Ữ
IN
HOA)
n
Bi
ế
n ng
ườ
i dùng:
đượ
c ng
ườ
i dùng t
ạ
o ra và qu
ả
n l
ý
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Quy t
ắ
c
đặ
t tên bi
ế
n
n Tên biến phải bắt đầu với một ký tự chữ cái hoặc dấu gạch dưới (_),
tiếp theo là một hoặc một số ký tự chữ hoặc số
n Biến được khởi tạo khi ta gán giá trị cho biến
n Không thêm các dấu cách vào trước và sau dấu gán, khi gán giá trị
cho biến
n Biến trong Linux phân biệt chữ HOA thường
n Tìm các biến hợp lệ và khơng hợp lệ:
n no=10
n new_variable=“Test”
n number= 10
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Truy c
ậ
p và xoá bi
ế
n
n
Truy c
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a m
ộ
t bi
ế
n ta dùng k
ý
t
ự
$ tr
ướ
c
tên bi
ế
n, xóa 1 bi
ế
n s
ử
d
ụ
ng l
ệ
nh unset var
n
echo $new_variable
n
L
ệ
nh echo [tùy ch
ọ
n] [chu
ỗ
i, bi
ế
n] dùng
để
hi
ể
n
th
ị
v
ă
n b
ả
n ho
ặ
c giá tr
ị
c
ủ
a bi
ế
n ra màn hình
n
Tùy ch
ọ
n:
n
-n khơng hi
ể
n th
ị
k
ý
hi
ệ
u xu
ố
ng dòng,
</div>
<!--links-->