Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Tin học đại cương: Chương 7 - ThS. Nguyễn Lê Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG



Chương 7: KIỂU DỮ LIỆU – HẰNG – BIẾN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



1.

Kiểu dữ liệu



2.

Biến



3.

Toán tử



4.

Cấu trúc điều khiển



5.

Mảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung



<b>1.</b>

<b>Kiểu dữ liệu</b>



2.

Biến



3.

Toán tử



4.

Cấu trúc điều khiển



5.

Mảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Kiểu dữ liệu



■ Visual Basic phân loại các dữ liệu thành hai loại dữ liệu quan trọng


là:


 Kiểu dữ liệu số


 Kiểu dữ liệu không phải số: chuỗi, đối tượng, ngày tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Kiểu dữ liệu



 Kiểu dữ liệu số: loại dữ liệu bao gồm các con số, có thể được tính


tốn với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia …


Ví dụ: điểm thi, chiều cao, trọng lượng, số lượng sinh viên trong một
lớp học, chia sẻ giá trị, giá cả hàng hóa, hóa đơn hàng tháng, ….


 Kiểu dữ liệu số trong VB 6.0 được chia thành 7 loại:


Byte Integer


Long Single


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Kiểu dữ liệu



Độ lớn kiểu dữ liệu số:


<b>Kiểu dữ liệu</b> <b>Độ lớn</b> <b>Khoảng giá trị</b>


Byte 1 byte Số nguyên 0 – 255
Integer 2 bytes Số nguyên -32768 - 32,767



Long 4 bytes Số nguyên -2,147,483,648 - 2,147,483,648


Single 4 bytes Số thực lưu các số có trị tuyệt đối từ 1,5*10^-45 – 3,4*10^38


Double 8 bytes


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Kiểu dữ liệu



 Kiểu dữ liệu không phải số: dữ liệu văn bản, chuỗi dữ liệu các loại,


dữ liệu ngày tháng, dữ liệu Boolean lưu trữ hai giá trị (đúng hoặc
sai), loại đối tượng dữ liệu và kiểu dữ liệu Variant.


<b>Kiểu dữ liệu</b> <b>Độ lớn</b> <b>Khoảng giá trị</b>


String (chuỗi kí tự) Length of string 1 to 65,400 characters


Date 8 bytes January 1, 100 to December


31,9999


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nội dung



1.

Kiểu dữ liệu



<b>2.</b>

<b>Biến</b>



3.

Toán tử



4.

Cấu trúc điều khiển




5.

Mảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Biến



 <b>Biến</b> là ô nhớ chứa dữ liệu, giá trị của biến có thể thay đổi trong


chương trình.


 Khai báo biến:


<b>Dim</b>

Ten_bien

<b>As</b>

<b>Kieu_Du_Lieu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Biến



</div>

<!--links-->

×