Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

XUẤT HUYẾT TIÊU hóa (TRIỆU CHỨNG học nội KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.63 KB, 20 trang )

XUẤT HUYẾT TIÊU
HÓA


ĐỊNH NGHĨA


Chảy máu trong ống
tiêu hóa từ thực quản
(TQ) đến hậu môn.



XHTH trên : từ TQ góc
tá hổng tràng (trên dây
chằng Treiz)



XHTH dưới : từ góc tá
hổng tràng trở xuống
đến hậu môn.


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
NÔN RA MÁU : chỉ gặp XHTH trên
- Màu sắc tùy thuộc :
Nồng độ HCl, thời gian máu đọng,
số lượng máu đọng.
- Đỏ tươi, sậm, cafe.
- ng thông mũi DD : 15 - 20% không


có máu


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
ĐI CẦU PHÂN ĐEN :
 Gặp

trong XHTH trên, rất hiếm gặp trong XHTH

dưới
 Đen như than, bóng, dính như hắc ín, có mùi hôi
đặc trưng.
 Phân biệt phân đen do uống sắt, bismuth, cam
thảo…
 Thăm khám hậu môn xem màu phân


TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG
ĐI CẦU RA MÁU :
10% XHTH trên nặng có thể đi cầu ra máu
Thường gặp trong XHTH dưới.
 TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
( trường hợp XHTH TB nặng)
- DHST: M nhanh, HA thấp
- Da xanh, niêm nhạt
- Chóng mặt
- Tay chân lạnh, vã mồ hôi
- Thở nhanh
- Thiểu niệu, vô niệu

- Rối loạn tri giác.



TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG

 XHTH

trên : có thể có các triệu
chứng sau
Nôn ra máu
Tiêu phân đen
Đi cầu ra máu
Triệu chứng toàn thân
 XHTH dưới :
Đi cầu ra máu
Tiêu phân đen (hiếm)
Triệu chứng toàn thân


CẬN LÂM SÀNG


XN huyết học
Hct, Hb, số lượng HC giảm ( lưu
ý
hiện tượng bù trừ hay pha
loãng máu
bắt đầu từ 2-6 giờ  36 h).

 Tiểu cầu, BC tăng nhẹ bình
thường sau vài ngày.



CẬN LÂM SÀNG




XN đơng cầm máu : thường bình thường
TS
TQ, TCK
XN sinh hóa
Ure máu tăng dù không suy
thận(XHTH trên)
Creatinin : tăng khi có suy thận cấp (nặng)


CẬN LÂM SÀNG
Chẩn đoán hình ảnh :




NỘI SOI DẠ DÀY :
 Làm cấp cứu nếu được.
 Thấy hình ảnh sang thương.
 Can thiệp thủ thuật  cầm
máu.

NỘI SOI ĐẠI TRÀNG :
 Ít làm cấp cứu
 Kỹ thuật phức tạp hơn


NGUYÊN NHÂN
XHTH trên
- Chảy máu từ TQ:
Vỡ giãn TMTQ
Viêm TQ
Loét TQ
HC MALLORY WEISS
- Chảy máu từ DD-TT
Vỡ giãn TM DD
Loét DDTT
Viêm DDTT
K, thoát vị hoành.
- Chảy máu đường mật


NGUYÊN NHÂN
XHTH dưới

- Hậu môn : tró, nứt
- Đại trực tràng :
Bệnh viêm loét đại tràng xuất huyết.
Viêm đại tràng do xạ trị ung thư vùng chậu.
Ung thư đại – trực tràng.
Lỵ amib.
U lành / polyp đại - trực tràng

- Ruột non (hiếm):
U ruột non.
Lao ruột ( lao hồi manh tràng)
Viêm ruột hoại tử ( thường gặp ở trẻ em)
(+++)


NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân chung XHTH trên và
dưới :
Rối lọan cơ chế đông máu – cầm
máu





Giảm tiều cầu vô căn
Sốt xuất huyết
Do thiếu vitamin K.
Do dùng thuốc chống đông máu.







PHÂN BIỆT XHTH TRÊN
-DƯỚI

XHTH TRÊN

XHTH
DƯỚI

TCLS thường
gặp
ng thông
mũi DD

i máu/ tiêu
phân đen
Ra máu

Đi cầu ra
máu
Không ra
máu

Nhu động ruột
URE/CREATININ

Tăng
Tăng

Không tăng
Không tăng

Nội Soi


NS tiêu hóa trên NS tiêu hóa
dưới


PHÂN TẦNG NGUY CƠ XHTH TRÊN
TÁI PHÁT VÀ TỬ VONG THEO
ROCKALL
0 điểm

1 điểm

2 điểm

tuổi

< 60

60-70

> 80

shock

Không shock

Mạch > 100
l/p

HA tâm thu <100
mmHg


1- Suy tim
2- TMCT – NMCT
3- RLDM, CHA,
COPD, TBMMN,
cường giáp, ĐTĐ

Bệnh
kèm
theo

 3 điểm : nguy cơ cao

3 điểm

1- Suy thận
2- Xơ gan
3- Bệnh ác
tính


XỬ TRÍ


HÔI SỨC (+++)








Duy trì đường truyền dung dịch
mặn
Thở oxy
Truyền máu

CẦM MÁU:



Thủ thuật nội soi
Phẫu thuật.



×