Buổi 6
VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT
TRỰC KHUẨN MỦ XANH
KHÁNG SINH ĐỒ
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) đường ruột
Một số tính chất chung của trực khuẩn Gram (-)
đường ruột
- Không bào tử
- Di động hay khơng di động
- Hiếu khí hay kỵ khí tùy ý
- Mọc dễ trên các mơi trường thông thường
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) đường ruột
Một số tính chất chung của trực khuẩn Gram (-)
đường ruột
-Lên men đường glucose
- Có sinh hơi hay khơng sinh hơi
- Khử nitrate thành nitrite
- Oxidase âm
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) đường ruột
•
Triple Sugar Iron agar (TSI)
•
Sinh hơi (Durham/glucose)
•
•
•
•
Di động
Indol
Methyl Red
Simmons Citrate agar
•
Lysine Iron agar (LIA)
•
Decarboxylase Broth (Moeller)
•
Voges-Proskauer
•
Christensen Urea agar
•
Phenylalanine
•
Malonate Broth
•
Phenyl Red Carbohydrate Brot
h
Chẩn đoán trực khuẩn gram (-) đường ruột
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) đường ruột
MƠI TRƯỜNG ĐẶC
Chẩn đoán trực khuẩn gram (-) đường ruột
KIA
Glucose Lactose
acid
phenol red->vàng
Hơi
TSI
Natri sulfit→H2S
Ferric ammonium sulfat
→FeS
Chẩn đoán trực khuẩn gram (-) đường ruột
E. coli
Salmonella
TSI
Shigella
P. aeruginosa
Mannitol
di động
Simmon’s
Citrate Agar
Citrate(bromothymol blue)------Citrase/VK------> oxaloacetic acid + acetic acid
Oxaloacetic acid --------------------> Pyruvic acid
+ Carbon dioxide
Carbon dioxide + Sodium ions ---------->
Sodium Carbonate(↑pH: 7,6; đổi màu Brom)
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) đường ruột
MƠI TRƯỜNG LỎNG
Indol/pepton
Tryptophan/pepton-Tryptophanase/vk--
Indole + Pyruvic Acid +
Ammonia
Indole + thuốc thử
Kovac’s(aldehyde) =
màu đỏ
MR/VP
TK Gr(-)->Glucose -----được c/hóa----> Pyruvic acid
MR(+): Pyruvic acid -----Mixed Acid Pathways-----> lactic, acetic, and formic acids
Many acids (pH 4.2) + methyl red = red
MR(-): Pyruvic acid------Butylene Glycol
Pathway------> neutral end-products
Neutral end-products (pH 6.0) + methyl red = yellow
Ure
Ure Urease NH3(alkalin)
Ure
Phenol red
Phenol red
hồng cánh sen
Glucose
Lysin/orthinine
Glucose,
A.amine(lysin/orthinine)
Bromo crésol purple
Dầu Paraffin
(+)
(-)
men lysin
(+)
(-)
khử CO2 / A. amin
Kiềm hóa
Tím, đục
vàng Tím, trong
Durham/Glucose broth(*)
Đường
Phenol red
(a) P. aeruginosa
(b) Shigella dysenteriae
(c) Escherichia coli
Proteus mirabilis
(*)glucose, lactose, mannitol
(a)
(b)
(c)
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
•
Triple Sugar Iron agar (TSI)
•
Nitrate (+/-)
•
OF sugar (+/-)
•
Oxidase (Kovacs reagent) (+/-)
•
Di động
•
Acetamide (+/-)
•
Decarboxylase Broth (Moeller)
•
Mọc 42° C (+/-)
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Enterobacteriaceae
Pseudomadaceae
có enzyme cytochrome oxidase/vk?
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Pseudomonas aeruginosa
Nhuộm gram
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Pseudomonas aeruginosa
Oxidase (+)
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Pseudomonas aeruginosa
Sinh sắc tố
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Pseudomonas aeruginosa
Khả năng tiêu huyết
Chẩn đốn trực khuẩn gram (-) khơng lên men
đường
Pseudomonas aeruginosa
Khơng lên men đường glucose
Môi trường TSI
Escherichia coli
( E.coli )
Enterobacter aerogenes
KHÁNG SINH ĐỒ
Mục đích:
o Xác định độ nhạy cảm/hiện tượng đề kháng
của vi khuẩn đối với một/nhiều loại kháng sinh
o Kiểm tra thuốc kháng sinh còn tác dụng với
vi khuẩn gây bệnh
o Tìm tính kháng sinh của các dược
liệu→điều trị